|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất định kỳ 5 năm tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
47/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2019/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ
5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BCTT-KTNS ngày
06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5
năm (năm 2020-2024) áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân
cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp
khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục
đường giao thông các huyện
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục
đường giao thông thị xã An Nhơn
d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn
Hội
e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan,
đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
3. Giá đất tại khoản 1 và 2 Điều này áp dụng
cho các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công
nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần
diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá
nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử
dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây
thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả
cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp
đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4. Thời hạn sử dụng đất đối với giá đất tại khoản
1 và 2 Điều này
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử
dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 2.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện Bảng giá các loại đất định
kỳ 5 năm (năm 2020-2024), trường hợp khi Chính phủ
điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở
lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất
tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự; khi giá đất phổ
biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc
giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất
trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên được điều chỉnh bảng giá đất;
trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên
trong bảng giá đất công bố thì Ủy ban nhân dân tỉnh có hồ sơ điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi quyết định ban hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày
25 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016;
Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số
20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định khóa XII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP (báo cáo);
- VPQH, VPCP; các Bộ TN&MT, TC;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra
VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất:
|
Đơn
vị: đồng/m2
|
Vị
trí / Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã
miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 -2024
|
Vị
trí 1
|
Hạng 1
|
87.000
|
87.000
|
63.000
|
|
Hạng 2
|
82.000
|
82.000
|
59.000
|
52.000
|
Hạng 3
|
71.000
|
71.000
|
54.000
|
44.000
|
Hạng 4
|
68.000
|
68.000
|
51.000
|
40.000
|
Hạng 5
|
65.000
|
56.000
|
47.000
|
37.000
|
Hạng 6
|
63.000
|
54.000
|
45.000
|
35.000
|
Vị
trí 2
|
Hạng 1
|
80.000
|
80.000
|
55.000
|
|
Hạng 2
|
73.000
|
73.000
|
51.000
|
44.000
|
Hạng 3
|
63.000
|
63.000
|
45.000
|
35.000
|
Hạng 4
|
60.000
|
60.000
|
42.000
|
32.000
|
Hạng 5
|
56.000
|
48.000
|
39.000
|
29.000
|
Hạng 6
|
54.000
|
46.000
|
37.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng
lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm:
Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội
bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông,
ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao
thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ
hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất)
nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1. Giá đất:
|
Đơn
vị: đồng/m2
|
Vị trí / Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Vị trí 1
|
Hạng 1
|
74.000
|
74.000
|
48.000
|
37.000
|
Hạng 2
|
64.000
|
64.000
|
38.000
|
32.000
|
Hạng 3
|
58.000
|
58.000
|
34.000
|
27.000
|
Hạng 4
|
52.000
|
50.000
|
32.000
|
25.000
|
Hạng 5
|
48.000
|
42.000
|
30.000
|
23.000
|
Vị trí 2
|
Hạng 1
|
64.000
|
64.000
|
39.000
|
28.000
|
Hạng 2
|
54.000
|
54.000
|
29.000
|
23.000
|
Hạng 3
|
48.000
|
48.000
|
25.000
|
18.000
|
Hạng 4
|
42.000
|
40.000
|
23.000
|
16.000
|
Hạng 5
|
38.000
|
32.000
|
22.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường
giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường
liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao
thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến
vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại
(nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được
xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất
các loại đất rừng:
1. Giá đất rừng
sản xuất:
1.1. Giá đất:
|
Đơn
vị: đồng/m2
|
Vị trí / Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Vị trí 1
|
Nhóm 1
|
10.400
|
10.400
|
7.600
|
Nhóm 2
|
9.400
|
9.400
|
6.000
|
Nhóm 3
|
8.500
|
8.500
|
5.100
|
Nhóm 4
|
7.800
|
7.700
|
4.200
|
Vị trí 2
|
Nhóm 1
|
9.400
|
9.400
|
7.000
|
Nhóm 2
|
8.600
|
8.600
|
5.600
|
Nhóm 3
|
7.700
|
7.700
|
4.600
|
Nhóm 4
|
7.200
|
7.000
|
4.000
|
Vị trí 3
|
Nhóm 1
|
8.600
|
8.600
|
6.400
|
Nhóm 2
|
7.800
|
7.800
|
5.000
|
Nhóm 3
|
7.000
|
7.000
|
4.200
|
Nhóm 4
|
6.600
|
6.400
|
3.500
|
1.2. Quy định:
a) Vị trí 1: Đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất
rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường
giao thông 200m.
b) Vị trí 2: Đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện
tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim
đường giao thông 200m.
c) Vị trí 3: Đất
rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm
ngoài phạm vi 200m).
2. Giá đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản
xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng
phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá
đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân
thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh
Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực
còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn
các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II. Phân
nhóm đất rừng:
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
Nhóm đất 1 (Đất đỏ)
|
- Đất có thành
phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ
đá lẫn ít < 10%.
|
Nhóm đất 2 (Đất phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ
và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm,
tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
Nhóm đất 3 (Đất Xám)
|
- Đất thịt nhẹ
và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ
đầu khoảng 20%.
|
- Đất đá ong
hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
|
- Đất sét pha
cát, hơi chặt, mát
|
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát)
|
- Đất tầng mỏng:
có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh,
tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%
|
- Đất cát
nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Giá đất:
|
Đơn
vị: đồng/m2
|
Vị
trí / Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã
miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá
đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Vị
trí 1
|
Hạng 1
|
87.000
|
87.000
|
63.000
|
|
Hạng 2
|
82.000
|
82.000
|
59.000
|
52.000
|
Hạng 3
|
71.000
|
71.000
|
54.000
|
44.000
|
Hạng 4
|
68.000
|
68.000
|
51.000
|
40.000
|
Hạng 5
|
65.000
|
56.000
|
47.000
|
37.000
|
Hạng 6
|
63.000
|
54.000
|
45.000
|
35.000
|
Vị
trí 2
|
Hạng 1
|
80.000
|
80.000
|
55.000
|
|
Hạng 2
|
73.000
|
73.000
|
51.000
|
44.000
|
Hạng 3
|
63.000
|
63.000
|
45.000
|
35.000
|
Hạng 4
|
60.000
|
60.000
|
42.000
|
32.000
|
Hạng 5
|
56.000
|
48.000
|
39.000
|
29.000
|
Hạng 6
|
54.000
|
46.000
|
37.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường
giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường
liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao
thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến
vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại
(nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được
xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí
1.
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất:
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Vị trí 1
|
đồng/m2
|
81.000
|
Vị trí 2
|
đồng/m2
|
73.000
|
Vị trí 3
|
đồng/m2
|
63.000
|
Vị trí 4
|
đồng/m2
|
58.000
|
Vị trí 5
|
đồng/m2
|
53.000
|
Vị trí 6
|
đồng/m2
|
48.000
|
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường
giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị
trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường
giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến
vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Vị trí 4: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Vị trí 5: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi
100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn
nước mặn.
- Vị trí 6: Áp
dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC
DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông
nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu
dân cư:
1. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng
không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2,
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của
thửa đất liền kề.
2. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp
khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành
phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2,
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của
thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp
trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất
được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị
trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi
địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn
và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất
nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao
trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường
Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị
trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường
và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại
thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây
lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá
tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền
kề.
II. Giá đất
nông nghiệp khác:
Đất nông nghiệp
khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao
gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng
trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng
trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho
phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp
khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị
trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp
của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân
1,2 lần.
Đối với khu đất
dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất
nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức
giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất
dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp
có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học
của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I. Giá đất:
|
Đơn
vị: đồng/m2
|
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
Khu vực 1
|
285.000
|
225.000
|
190.000
|
160.000
|
Khu vực 2
|
250.000
|
205.000
|
175.000
|
145.000
|
Khu vực 3
|
220.000
|
185.000
|
165.000
|
135.000
|
Khu vực 4
|
200.000
|
170.000
|
155.000
|
125.000
|
Khu vực 5
|
180.000
|
160.000
|
145.000
|
115.000
|
Khu vực 6
|
165.000
|
150.000
|
130.000
|
105.000
|
|
|
|
|
|
|
II. Quy định
chung:
1. Khu vực 1:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê
tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ
giới rộng từ 4m trở lên.
2. Khu vực 2:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt
là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
3. Khu vực 3:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng
từ 3m đến dưới 4m.
4. Khu vực 4:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có
lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
5. Khu vực 5: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng
từ 2m đến dưới 3m.
6. Khu vực 6:
Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên
có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường
học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân
cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
8. Đối với thửa
đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng
mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng
chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND
các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ
thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
1
|
Các đường thị
trấn huyện
|
- Từ Kênh tưới
N2-1 đến Cầu sông Vố
|
780
|
- Từ Cầu Sông
Vố đến ngã ba vào Bệnh viện
|
880
|
- Từ ngã tư Trung
tâm dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện
|
880
|
- Từ giáp Trường
Nội trú huyện đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9
|
480
|
- Từ cầu Sông
Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình
|
1.100
|
- Từ ngã năm
Đài truyền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung
|
880
|
- Từ ngã năm
Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh
|
780
|
- Các tuyến
đường nội bộ huyện
|
660
|
- Từ ngã năm
Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện
|
880
|
- Từ ngã ba
Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện
|
480
|
- Từ ngã ba
đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
200
|
- Từ ngã ba
huyện đội đến giáp Cầu Sông Đinh
|
880
|
- Từ Công an
huyện đến hết nhà ông Lương
|
200
|
- Các khu vực
còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7)
|
180
|
2
|
Thôn Gò Bùi
|
- Từ Trường
Trung Hưng đến nhà ông Chí
|
400
|
- Từ Cầu Sông
Đinh đến hết Trường THPT số 2
|
340
|
- Đoạn trước
Trường THPT số 2
|
340
|
- Từ giáp đoạn
trước Trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)
|
200
|
- Các khu vực
còn lại của thôn Gò Bùi
|
180
|
3
|
Thôn Hưng
Nhơn
|
- Từ ngã ba dốc
Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
300
|
- Từ ngã ba
nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
300
|
- Khu vực còn
lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc
|
200
|
- Tuyến từ
ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B
|
200
|
- Tuyến từ Cầu
qua khu Kinh tế Trung Hưng đến ngã 3 cầu sông Đinh
|
160
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ
629
|
- Từ Suối bà
Nhỏ đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)
|
400
|
- Từ ngã ba Dược
(đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm
|
560
|
- Từ Cầu Đốc
Tiềm đến giáp Sân vận động
|
1.200
|
- Từ giáp Sân
vận động đến hết Trường Nhật
|
1.360
|
- Từ hết Trường
Nhật đến giáp cầu An Lão
|
960
|
- Từ giáp Cầu
An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân)
|
880
|
- Từ hết nhà
bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1
|
600
|
- Từ ngã ba
Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu
|
1.300
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ
629 đi An Toàn
|
- Ngã ba Chợ
An Hòa đến Cầu Bến Nhơn
|
1.300
|
3
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629
|
- Ngã ba đường
629 từ quán cafe Sông Nghi đến ngã tư nhà ông Ư
|
300
|
- Từ nhà ông
Ư đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh
|
250
|
- Các tuyến
đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa
|
300
|
- Ngã ba đường
629 từ nhà ông Việt (điện tử) đến giáp bờ đê
|
400
|
- Ngã ba đường
629 từ nhà ông Hào (thuế) đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính)
|
540
|
- Ngã tư đường
629 từ nhà bà Trang đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã)
|
410
|
- Ngã tư đường
629 từ nhà bà Sao đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa)
|
410
|
- Ngã 4 đường
629 từ nhà ông Sinh đến nhà ông Giõi
|
410
|
- Ngã ba đường
629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam)
|
480
|
- Từ ngã tư đường
629 từ nhà ông Bảo (vi tính) đến quán cafe Nấm
|
250
|
- Ngã ba đường
629 từ nhà bà Hy đến ngã 4 nhà ông Ngữ
|
410
|
- Từ cầu Bến
Nhơn đến chân dốc đá mòn
|
300
|
- Ngã tư đường
629 từ Nhà ông Máy đến cụm công nghiệp Gò cây duối
|
300
|
- Các tuyến đường
giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa
|
450
|
- Ngã ba đường
629 từ Công ty Dược đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây
|
250
|
4
|
Khu Thương
mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa
|
|
|
Tuyến ĐS14
(Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9)
|
1.000
|
|
Tuyến ĐS15
(Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19)
|
1.000
|
|
Tuyến ĐS9 (Điểm
đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15)
|
600
|
|
Các khu vực
còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu
|
400
|
5
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
1.800
|
2
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường
|
1.600
|
3
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường
Đào Duy Từ đến số nhà 28
|
450
|
4
|
Đào Tấn
|
- Từ đường
Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn
|
990
|
5
|
Đặng Thành
Chơn
|
- Trọn đường
|
1.000
|
6
|
Đường 19
tháng 4
|
- Từ số nhà
01 đến số nhà 35
|
1.800
|
- Từ số nhà
37 đến cuối đường 19/4
|
1.300
|
7
|
Đường Sư Đoàn
3 Sao Vàng
|
- Trọn đường
|
900
|
8
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
1.100
|
9
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
1.300
|
10
|
Hùng Vương
(thuộc tuyến ĐT630)
|
- Từ giáp địa
phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
|
1.100
|
- Từ nhà số
10 đến số nhà 217
|
3.200
|
11
|
Huỳnh Chí
|
- Từ ngã ba
thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh
|
540
|
12
|
Huỳnh Đăng
Thơ
|
- Trọn đường
|
1.100
|
13
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
- Trọn đường
(đường số 6)
|
720
|
14
|
Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
1.100
|
15
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
990
|
16
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
1.800
|
17
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
900
|
18
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
540
|
19
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã tư
Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
720
|
20
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Từ quán cà
phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá
|
540
|
21
|
Nguyễn Châu
|
- Từ ngã tư
Công an huyện đến Cống Bản An Hậu
|
3.500
|
22
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Trọn đường
|
990
|
23
|
Nguyễn Duy
Trinh
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu
|
450
|
24
|
Nguyễn Tất
Thành (thuộc ĐT630)
|
- Trọn đường
|
3.600
|
25
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài
|
720
|
26
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
900
|
27
|
Nguyễn Văn
Linh
|
- Trọn đường
(cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)
|
990
|
28
|
Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường
từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức
|
2.700
|
29
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
540
|
30
|
Phan Đình
Phùng
|
- Trọn đường
|
540
|
31
|
Quang Trung
|
- Trọn đường (từ
ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
4.000
|
32
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
990
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
1.800
|
34
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.400
|
35
|
Trần Đình
Châu
|
- Trọn đường
|
4.000
|
36
|
Trường Chinh
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)
|
1.300
|
- Từ số nhà
57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - Cống ông Kiệt
|
2.700
|
- Từ số nhà
111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
4.000
|
37
|
Trung tâm đồng
Cỏ Hôi
|
- ĐS2 trọn đường
|
3.000
|
- ĐS4 trọn đường
|
3.500
|
- ĐS9 trọn đường
|
3.500
|
38
|
Võ Giữ
|
- Trọn đường
(từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
3.200
|
39
|
Đường ngang
|
- Từ khu thể
thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong
|
540
|
40
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc
đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
720
|
41
|
Đường ngang
|
- Từ cầu
Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu
|
810
|
42
|
Các tuyến đường
chưa có tên
|
- Từ nhà ông
Tây đến quán cà phê Cầu Vồng
|
720
|
- Ngã 4 Lê Lợi
đến Ngã 5 Gò Cau
|
3.200
|
|
|
- Từ nhà ông
Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí
|
720
|
43
|
Các đoạn đường
còn lại trong khu vực thị trấn
|
400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
lộ 630
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới
thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
1.200
|
- Từ Cống bản
Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
900
|
b
|
Đoạn qua Ân
Tường Tây
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc
|
720
|
- Từ nhà ông Phúc
đến cầu Bến Vách
|
1.300
|
- Từ cầu Bến
Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638)
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang)
|
1.100
|
- Từ ngã 3 đường
vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638)
|
1.200
|
- Từ trụ sở
thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng
|
1.100
|
- Từ cầu Bằng
Lăng đến nhà ông Quý
|
900
|
- Từ nhà ông
Quý đến cầu Ngã Hai
|
810
|
c
|
Đoạn qua Ân
Nghĩa
|
- Từ Cầu ngã
hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
900
|
- Từ giáp nhà
ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn
|
1.400
|
- Từ giáp ngã
ba Kim Sơn đến nghĩa trang
|
1.400
|
(Đoạn không
đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba
Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu
|
1.400
|
- Các tuyến
đường trong khu vực Chợ Kim Sơn
|
1.400
|
d
|
Các đoạn còn
lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630
|
450
|
2
|
Tuyến tỉnh
lộ 638
|
|
|
Đoạn đi qua
xã Ân Tường Đông
|
- Từ cầu Bộ
(xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng
|
810
|
- Từ nhà ông
Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông
|
900
|
- Từ Trường
THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1)
|
810
|
|
|
- Từ nhà ông
Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp
|
700
|
- Các đoạn đường
còn lại
|
450
|
3
|
Tuyến tỉnh
lộ 629
|
|
|
a
|
Đoạn đi qua
xã Ân Mỹ
|
- Từ ranh giới
huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị
|
900
|
- Từ nhà ông
Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)
|
1.400
|
- Các tuyến
đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành
|
1.100
|
b
|
Đoạn đi qua
xã Ân Hảo Đông
|
- Từ ranh giới
xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng
|
540
|
- Từ Cầu Bà
Đăng đến Cống Ba Thức
|
990
|
- Từ Trạm bơm
Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão
|
700
|
- Các đoạn
còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
400
|
4
|
Tuyến tỉnh
lộ 638
|
|
Đoạn đi qua
xã Ân Đức
|
- Từ cầu Mục
Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
630
|
- Từ trụ sở
thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí
|
400
|
- Từ cầu Nước
Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)
|
400
|
- Từ nhà ông
Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)
|
630
|
- Từ ngã 3
Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh
|
400
|
Đoạn đi qua
xã Ân Thạnh
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
400
|
Đoạn đi qua
xã Ân Tín
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo
hướng đi UBND xã mới Ân Tín)
|
400
|
- Từ nhà ông
Tây đến UBND xã mới Ân Tín
|
580
|
- Từ UBND xã
mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh
|
900
|
- Từ nhà ông
Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành
|
1.100
|
Đoạn đi qua
xã Ân Mỹ
|
- Từ đầu cầu
Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629)
|
1.300
|
Đoạn đi qua
xã Ân Đức
|
- Từ Cầu Mục
Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
720
|
5
|
Tuyến đường
liên xã
|
|
|
5.1
|
Xã miền
núi
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
Đường đi K18
|
- Từ nhà ông
Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
450
|
- Từ nhà ông
Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
360
|
Đường đi Bình
Sơn
|
- Từ cầu Bù
Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam
|
270
|
Đường đi T4,
T5
|
- Từ nhà ông
Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
270
|
Đường vào
UBND xã BokTới
|
- Từ Nghĩa
trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
270
|
- Từ nhà ông Cao
Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn
|
270
|
Đường đi Phú
Ninh
|
- Từ ngã 3
Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
250
|
Đường đi
Hương Quang
|
- Từ Cầu
Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn)
|
540
|
- Từ nhà ông
Chức đến hết Đồng Quang
|
250
|
Đường Nghĩa
Nhơn
|
- Từ Trường
Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn
|
250
|
Đường Nghĩa
Điền
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền
|
250
|
Đường Phú
Ninh
|
- Từ nhà ông
Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị
|
250
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
Đoạn qua
trung tâm Xã
|
- Từ cầu Nhơn
Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu
|
900
|
- Từ nghĩa
trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân
|
720
|
- Từ HTXNN 2
Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc
|
580
|
- Từ cầu Nhơn
Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)
|
720
|
- Từ ngã ba Hà
Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
580
|
c
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã
|
900
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung
|
450
|
- Từ UBND xã
đến đầu Cầu Vạn Trung
|
900
|
- Các đoạn
còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão
|
450
|
5.2
|
Các xã Đồng
bằng
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông
Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)
|
1.200
|
- Từ ngã ba
Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm
|
630
|
|
|
- Từ ngã ba
nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu
|
540
|
- Từ Cầu Bến
Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu)
|
630
|
- Từ ngã ba
Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi
|
720
|
- Từ Mương Lồi
đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị)
|
540
|
- Đường ngang
từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến)
|
400
|
- Từ nhà ông
Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long)
|
400
|
- Từ nhà ông
Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng
|
400
|
- Từ nhà ông
Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị
|
400
|
- Từ nhà bà Vân
(thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng
|
400
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Tự Lực
đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m
|
810
|
- Từ ngã ba
UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung
|
580
|
- Từ Cống Bản
gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu)
|
600
|
- Từ hết nhà
ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)
|
500
|
- Từ ngã 3
nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông
|
500
|
- Từ ngã 3 Cầu
Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa)
|
360
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường
Đông (02 tuyến)
|
600
|
- Từ ngã 3 Trần
Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung
|
600
|
- Từ nhà văn
hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng
|
400
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh
|
600
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân
|
400
|
- Từ cầu cây
Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu
|
400
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Phong
Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới
|
1.100
|
- Từ đầu Cầu
Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
810
|
- Từ ngã tư Cầu
Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo
|
990
|
|
|
- Từ ngã ba
nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu
|
900
|
- Từ cuối đồng
Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề
|
810
|
- Từ ngã ba
cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định - Ân Mỹ
|
400
|
- Từ nhà ông
Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2)
|
810
|
- Từ giáp nhà
ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)
|
540
|
- Từ nhà bà
Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)
|
450
|
- Từ ngã 3
Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú
|
400
|
- Từ ngã 3
cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An)
|
400
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba
Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ
Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B)
|
990
|
- Từ ngã ba
UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
990
|
- Từ Cầu Bà Cương
đến hết nhà ông Tổng
|
720
|
- Từ Cầu Bà
Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội)
|
580
|
- Từ Cầu bà
Cương đến nhà Văn hóa thôn
|
720
|
- Từ nhà Văn
hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
720
|
- Từ Cầu mương
thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)
|
410
|
- Từ ngã ba
nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc
|
450
|
- Từ nhà ông
Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng
|
410
|
- Từ ngã 3
UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An
|
580
|
- Từ ngã 3
Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh
|
540
|
- Từ ngã ba
Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An
|
400
|
- Từ Cầu Cây
Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức
|
450
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ
Thành đến nhà ông Thành (công an)
|
900
|
- Từ nhà ông
Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành
|
580
|
- Từ cầu Mỹ
Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức)
|
350
|
- Từ ngã tư
Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh
|
540
|
f
|
Xã Ân Tường
Đông
|
- Từ hết nhà bà
Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
600
|
g
|
Xã Ân Tường
Tây
|
- Từ hết nhà
ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn)
|
540
|
6
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
2.700
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu
|
4.100
|
- Từ giáp Trường
Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới
|
3.400
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương
|
2.400
|
- Từ ngã 4 đường
ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
1.300
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Quang
Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)
|
1.600
|
- Từ ngã 3
nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê bao)
|
1.200
|
- Từ nhà ông
Trinh đến giáp Miễu ông Lý
|
700
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba
Quang Trung đến giáp đường sắt
|
3.600
|
- Từ đường sắt
đến hết Bồng Sơn (về phía đông)
|
2.400
|
5
|
Đường Nam chợ
và Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường
(hết chiều phạm vi chợ)
|
4.700
|
6
|
Đường nối từ
cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Trần
Phú đến giáp nhà ông Còn
|
1.400
|
- Từ nhà ông
Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo
|
1.500
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ
1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
4.100
|
- Từ ngã tư
Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
4.100
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch
Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn
|
5.400
|
- Từ hết Trường
THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
1.500
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
1.800
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
4.900
|
11
|
Quang Trung
(QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía
bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
6.800
|
12
|
QL1A mới thuộc
thị trấn Bồng Sơn (*)
|
- Từ bắc Cầu
Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)
|
4.100
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
(*) Đối với
đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền
tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 đường
Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
6.800
|
- Từ ngã 4
Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới
|
6.000
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông
Trần Hoàng Phước
|
3.000
|
- Đoạn còn lại
đến hết địa phận Bồng Sơn
|
1.500
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm
nhà ông Mai
|
4.500
|
- Từ ngã 3 đường
bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc
lộ 1A mới
|
3.600
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ
|
1.600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3.800
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ Trần Phú
đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo
|
4.100
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ)
|
5.300
|
17
|
Từ ngã ba đường
Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn
|
2.600
|
18
|
Từ ngã 3 nhà
ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
1.500
|
19
|
Từ nhà ông
Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2)
|
1.200
|
20
|
Đường BTXM khối
Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương
|
1.200
|
21
|
Đường bê tông
xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương
|
1.200
|
22
|
Từ đường Khối
Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông
Trợ)
|
1.200
|
23
|
Đường Khối
Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong
|
- Từ giáp Trần
Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
1.700
|
- Từ đường vào
Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ
|
1.200
|
24
|
Đường Khối
Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc
bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
1.200
|
- Từ ngã 5
nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
900
|
25
|
Các đường còn
lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần
Hưng Đạo)
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m
|
530
|
- Đường có lộ
giới < 4m
|
350
|
26
|
Đường bê tông
xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1
|
1.100
|
27
|
Đường 28/3
|
4.000
|
28
|
Đường bê tông
từ Quốc lộ 1A mới (Khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa
Sen
|
- Đoạn giáp
Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung
|
1.500
|
- Đoạn còn lại
của đường có bê tông
|
1.100
|
29
|
Đường bê tông
xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
900
|
30
|
Đường từ giáp
đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông
|
830
|
- Đoạn còn lại
|
540
|
31
|
Đường vào Cụm
công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam)
|
2.050
|
32
|
Đường bê tông
xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường
Biên Cương
|
1.200
|
33
|
Đường bê tông
xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn
|
680
|
34
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
1.200
|
35
|
Đường từ nhà
Thờ Tin Lành đến cầu số 4
|
3.000
|
36
|
Đường Bạch Đằng
1 (Đê Bao)
|
4.050
|
37
|
Đường bê tông
xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ)
|
3.400
|
38
|
Từ nhà ông Đỗ
Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang)
|
2.300
|
39
|
Đường Thiết
Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt)
|
1.100
|
40
|
Đường sau Chợ
Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng)
|
1.800
|
41
|
Đường bê tông
xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè
|
1.100
|
42
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận thị
trấn Bồng Sơn
|
680
|
43
|
Đường bờ kè
Khối 1
|
|
1.200
|
44
|
Đường BTXM
(Khối 1)
|
- Từ Trường Mẫu
giáo đến nhà ông Tuấn
|
810
|
45
|
Đường BTXM
(Khối Trung Lương)
|
- Từ nhà ông
Hùng đến nhà ông Độ
|
810
|
46
|
Đường bê tông
xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò)
|
900
|
47
|
Đường BTXM từ
Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong
|
900
|
48
|
Các tuyến đường
trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng
|
- Tuyến T8
|
5.300
|
- Các tuyến
còn lại
|
4.500
|
49
|
Các tuyến đường
còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và
Nam; các tuyến đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ
giới ≥3m
|
720
|
- Các tuyến
đường còn lại (có lộ giới < 3m)
|
450
|
50
|
Các đường
ngang trong khu Tây Bắc chợ
|
|
4.500
|
51
|
Đường bê tông
xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin
|
|
900
|
52
|
Đường bê tông
xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động)
|
2.300
|
53
|
Đường bê tông
xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn
|
1.500
|
54
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn
|
1.100
|
55
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng
|
1.100
|
56
|
Đường bê tông
xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang
|
900
|
57
|
Đường BTXM từ
trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình)
|
1.800
|
58
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
1.200
|
59
|
Đường khối
Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)
|
1.800
|
60
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn
|
750
|
61
|
Đường BTXM khối
1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn
|
2.400
|
62
|
Đường BTXM khối
1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh
|
1.000
|
63
|
Đường BTXM khối
1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn
|
600
|
64
|
Đường BTXM khối
3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh
|
500
|
65
|
Đường BTXM khối
Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất
|
700
|
66
|
Đường khối
Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ
|
600
|
67
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay
|
350
|
68
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen)
|
500
|
69
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ
|
500
|
70
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ
|
400
|
71
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn
|
750
|
72
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn
|
500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà
ông Quân (Khối 2) đến giáp Bờ Tràng (Khối 3)
|
1.600
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
2.400
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
4.500
|
4
|
Đường từ phía
Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
4.100
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
6
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
2.050
|
7
|
Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
8
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp Kênh N8
|
5.400
|
- Đoạn còn lại
|
1.600
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A
đến Mương ông Dõng
|
3.800
|
- Từ Mương
ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam
|
2.400
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ địa phận
Hoài Hảo đến Cống ông Tài
|
5.400
|
- Từ Cống ông
Tài đến ngã 4 Tam Quan
|
6.800
|
- Từ ngã 4
Tam Quan đến giáp đường 26/3
|
5.400
|
- Từ đường 26/3
đến hết địa phận thị trấn Tam Quan
|
4.500
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
6.000
|
- Từ đường Trần
Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
2.100
|
12
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông
Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng
|
6.000
|
- Từ ngã 4 Hai
Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan
|
6.800
|
- Từ Trường
THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3
|
6.000
|
- Từ ngã 4 đường
26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng
|
5.000
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.000
|
14
|
Đường từ giáp
đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
1.100
|
15
|
Đường Lò Bò
(bê tông)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
1.800
|
16
|
Đường Chợ Cầu
- Tân Mỹ
|
- Từ ranh giới
xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ
|
1.100
|
17
|
Đường bê tông
Khối 9 và Khối 2
|
- Từ giáp đường
Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)
|
720
|
18
|
Đường bê tông
Thái - Mỹ
|
- Từ Đập Kho
dầu đến giáp đường Nguyễn Trân
|
720
|
19
|
Đường từ Trạm
biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
- Đường từ Trạm
biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu
|
970
|
20
|
Đường vào Cụm
Công nghiệp Tam Quan
|
- Từ giáp đường
Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
5.000
|
21
|
Đường trục
phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan
|
- Từ đường
vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
2.300
|
22
|
Đường bê tông
Khối 5
|
- Từ nhà ông
Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan
|
1.600
|
- Từ nhà ông
Hồng đến hết nhà ông Bé
|
1.400
|
- Từ giáp đường
vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ
|
1.350
|
- Từ nhà bà
Thi đến nhà bà Cảm
|
1.350
|
23
|
Đường bê tông
Khối 6
|
- Từ đường Trần
Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng
|
1.000
|
- Từ bãi
tràng đến giáp kênh N8
|
750
|
24
|
Đường An Thái
Khối 1
|
- Từ nhà ông
Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam
|
1.200
|
25
|
Đường bê tông
Khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.300
|
26
|
Các tuyến còn
lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m, áp dụng như sau:
|
|
+ Đối với các
Khối từ: Khối 3 đến Khối 8
|
580
|
+ Đối với Khối
1, Khối 2 và Khối 9
|
490
|
- Đường có lộ
giới < 4m, áp dụng như sau:
|
|
+ Đối với các
Khối từ: Khối 3 đến Khối 8
|
410
|
+ Đối với Khối
1, Khối 2 và Khối 9
|
360
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m
|
800
|
B - GIÁ ĐẤT
Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC
TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI
|
|
1
|
Quốc lộ 1 mới
(Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc)
|
- Từ giáp đường
Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An
Đông xã Hoài Châu Bắc
|
3.750
|
- Từ hết khu
tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi
|
1.300
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA
|
|
1
|
Địa phận xã
Hoài Đức
|
- Từ Đèo Phú
Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang
|
1.800
|
- Từ đường vào
Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
3.200
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
3.200
|
(*) Đoạn
có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
2
|
Địa phận xã
Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn
Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân
|
6.500
|
- Từ Trạm Y tế
xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân
|
4.600
|
- Đoạn Quốc lộ
1A mới (Đoạn có rào chắn quốc lộ 1)
|
5.200
|
(*) Đoạn
có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
3
|
Địa phận xã
Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp
Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo
|
4.200
|
4
|
Địa phận xã
Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba
Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt
|
4.200
|
- Từ ngã ba
Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú
|
5.400
|
5
|
Địa phận xã
Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi
Thiện Chánh đến giáp đường 26/3
|
5.400
|
- Từ đường
26/3 đến Cầu Gia An
|
4.500
|
6
|
Địa phận xã
Hoài Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An
đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)
|
3.750
|
- Từ Cầu ông
Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp Cầu Chui
|
1.000
|
- Từ Cầu Chui
đến giáp Quảng Ngãi
|
1.300
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở
TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1 mới đến Cầu Phao
|
2.200
|
- Từ Cầu Phao
đến hết địa phận Hoài Nhơn
|
1.200
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa
phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
520
|
- Từ chân Đèo
Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân
|
650
|
- Từ Trụ sở
Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
800
|
- Từ Cầu Lại
Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là
|
1.800
|
- Từ Cầu ông
Là đến ngã 4 Ca Công Nam
|
3.600
|
- Từ ngã 4 Ca
Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương
|
2.500
|
- Từ địa phận
xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi
|
2.500
|
- Từ ngã 4 đường
Thái-Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam
|
2.500
|
- Từ giáp xã
Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
5.000
|
- Từ ngã ba Bưu
điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện)
|
6.800
|
3
|
Tỉnh lộ 638
(Đường Tây tỉnh)
|
- Từ giáp địa
phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo
|
700
|
- Từ Nghĩa
Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
850
|
- Từ Cầu Phú
Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm
|
1.200
|
- Từ Cầu Chín
Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình
|
1.000
|
- Từ ngã 4
Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3
|
920
|
- Từ Cầu Ngã 3
đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)
|
920
|
- Từ nhà ông
Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm
(thôn Quy Thuận)
|
980
|
- Từ nhà ông Phạm
Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế
|
1.150
|
- Từ đường bê
tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa
|
1.650
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
1
|
Tuyến Bình
Chương-Hoài Hải
|
- Từ nam Cầu
Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ
|
1.200
|
- Từ đông Cầu
Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức
|
980
|
- Từ địa phận
xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:
|
|
+ Từ giáp địa
phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công
|
630
|
+ Từ giáp Cống
nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh
|
700
|
+ Từ giáp Suối
nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh
lộ 639)
|
750
|
2
|
Tuyến An Đông
- Thiện Chánh
|
- Từ địa phận
thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)
|
1.150
|
- Từ Cống Dốc
Thìn đến cầu Sâm
|
750
|
- Từ Cầu sâm
đến ngã 4 đường ĐT 639
|
1.000
|
- Từ ngã 3
Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
5.900
|
3
|
Tuyến An Dưỡng
- Hoài Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1A
thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh
|
720
|
- Từ giáp An
Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm
|
680
|
4
|
Tuyến gác chắn
đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân
|
- Từ giáp đường
sắt (nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3) đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân
|
570
|
5
|
Tuyến Tài
Lương - Ka Công Nam
|
- Từ Quốc lộ
1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương
|
1.600
|
- Từ Trường cấp
2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh
|
1.000
|
- Từ địa phận
xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố
|
1.000
|
- Từ Cống Dốc
ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
1.800
|
6
|
Tuyến Ngọc An
- Lương Thọ
|
- Từ ngã 3
Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng
|
1.300
|
- Từ Cầu Cây
Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú
|
1.050
|
7
|
Tuyến Gia
Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo
|
700
|
- Từ địa phận
xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
500
|
- Từ giáp đường
Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
1.100
|
8
|
Tuyến đường Phụng
Du- Tăng Long 2 (Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639)
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam
|
900
|
- Từ địa phận
xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639
|
1.100
|
9
|
Tuyến đường số
3
|
- Từ ngã ba
Chất đốt đến hết nhà ông Hạt
|
1.200
|
- Từ nhà ông
Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh
|
700
|
10
|
Tuyến đường
Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận
Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa
|
1.100
|
- Từ Cầu Cộng
Hòa đến giáp đường ĐT 639
|
1.100
|
11
|
Tuyến Tam
Quan - Mỹ Bình
|
- Từ giáp thị
trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh
|
1.100
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
12
|
Tuyến từ ngã
3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ giáp đường
Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình
|
800
|
- Từ giáp đường
Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình
|
650
|
- Từ ngã ba
Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn
|
1.300
|
- Từ hết Sân
vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
400
|
- Từ địa phận
thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ
|
300
|
13
|
Tuyến đường Cẩn
Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ giáp đường
số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp Cầu Chui (Chương Hòa)
|
600
|
- Từ Cầu Chui
(Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
420
|
14
|
Tuyến An Dinh
- Cửu Lợi (Tam Quan Nam)
|
- Từ ngã 3 An
Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1
|
430
|
- Từ ngõ Tuấn
thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2
|
810
|
- Từ ngõ Giáo
thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát
|
430
|
- Từ giáp địa
phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy
|
500
|
- Từ nhà ông
Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến
|
770
|
- Từ cầu chợ
Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2
|
1.500
|
- Từ ngã 3 Cầu
ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên
|
770
|
- Từ ngã 3
nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)
|
810
|
15
|
Tuyến đường
Hoài Châu Bắc - Hoài Châu
|
- Từ ngã 4
thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
1.000
|
16
|
Tuyến đường số
2
|
- Từ giáp Ngọc
An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê
|
750
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ
|
|
1
|
Tuyến đường
xã Tam Quan Bắc
|
|
|
- Đoạn từ ngã
3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh
Thạnh
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông
Phan Mười thôn Thiện Chánh)
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện
Chánh 1)
|
1.200
|
|
- Đoạn từ đường
nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô
thôn
|
630
|
|
Thiện Chánh
|
|
|
- Đoạn từ đường
bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến
cuối đường bê tông
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông
(nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn
Thiện Chánh
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn
Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)
|
950
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã
Tam Quan Nam
|
410
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện
Chánh 1
|
1.700
|
|
- Đoạn từ
giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần
Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2)
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4
(nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn
Tân Thành 2)
|
1.350
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông
Cước thôn Tân Thành 2)
|
590
|
|
- Đoạn từ đường
bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
thôn Tân Thành 2
|
450
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông
Trương Văn Chính thôn Tân Thành
|
590
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê
tông (Cống ông Chưởng)
|
680
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông
(nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành)
|
650
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ
|
1.710
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông
(nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1)
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng
Truông)
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi
Sung thôn Tân Thành 1
|
650
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống
bà May)
|
500
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)
|
1.500
|
- Đoạn từ đường
sắt đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
2.500
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
760
|
|
- Đoạn từ
giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
720
|
|
- Đoạn giáp từ
đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
thôn Công Thạnh
|
450
|
|
- Đường Quốc
lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn
Trương
|
590
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
630
|
|
- Đoạn mới
Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận,
thôn Công Thạnh)
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn,
thôn Công Thạnh
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã
3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn,
thôn Công Thạnh
|
680
|
|
- Đoạn từ ngã
5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như
Trúc, Thôn Trường Xuân Tây)
|
850
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn
Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường
Tiểu học Trường Xuân
|
720
|
|
- Đoạn từ
giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường
bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi)
|
630
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt
|
400
|
|
- Từ cống ông
Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông
Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây)
|
540
|
|
- Đoạn từ ngã
ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn
Trường Xuân Tây
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông
La Hùng thôn Trường Xuân Tây
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà
ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan
Mau thôn Thiện Chánh 2
|
540
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà
Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông
(nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường
nhựa (Trường Tiểu học cũ)
|
590
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu
Hiền thôn Tân Thành
|
680
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn
Long, thôn Tân Thành)
|
680
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ
Chính thôn Tân Thành
|
500
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân
Thành
|
540
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt
|
380
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà
Trà, thôn Tân Thành 1)
|
630
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân
Thọ
|
380
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định
Quang
|
410
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
380
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn
Lý thôn Dĩnh Thạnh
|
410
|
|
- Đoạn từ ngã
3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2)
|
680
|
|
- Đoàn từ đường
bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
850
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã
ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).
|
630
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần
Thị Tập
|
380
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân
Thành 1)
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân
Đông)
|
450
|
|
- Đoạn từ ngã
4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)
|
380
|
|
- Từ giáp đường
bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng
Minh Thành, thôn Tân Thành 1)
|
560
|
|
- Tất cả các
vị trí còn lại
|
360
|
2
|
Tuyến đường
xã Tam Quan Nam
|
|
- Từ ngã 4
giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển
|
2.000
|
- Từ ngã 3
giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển
|
1.200
|
- Đoạn từ
giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
590
|
- Từ ngã 4
nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển
|
1.100
|
- Từ ngã 4 Trạm
điện Chòm rừng ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã quán
sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển
|
700
|
3
|
Tuyến đường
xã Hoài Hương
|
|
- Từ giáp ngã
3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành
Phương
|
2.200
|
- Tuyến từ
ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương
|
1.200
|
- Từ giáp đường
ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý
|
800
|
- Các đường
còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam
|
320
|
Tuyến đường
liên thôn
|
- Tuyến từ
UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường
xã Hoài Đức
|
-Từ giáp ngã
3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630
|
3.000
|
- Từ Cầu Dợi
đến giáp đường ĐT 630
|
2.200
|
- Từ cầu đường
sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)
|
1.000
|
5
|
Tuyến đường
xã Hoài Hải
|
- Từ đoạn Cầu
Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam)
|
1.040
|
- Từ ngã 3 chợ
Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng
|
850
|
- Từ Trường
Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.
|
500
|
- Từ Bưu điện
văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.
|
500
|
6
|
Tuyến đường
xã Hoài Thanh
|
- Từ nhà Lê
Minh Chính đến Cầu Mương Cát
|
530
|
- Từ ngã 2 ĐT
639 đến Chùa Châu Long Đài (Tam Quan Nam)
|
530
|
- Từ nhà
Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2
|
660
|
- Từ nhà Hợp
đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2
|
660
|
- Từ Cổng
làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu
|
660
|
- Từ Trường mẫu
giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1
|
420
|
- Từ nhà ông
Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1
|
420
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2
|
420
|
- Từ quán cấp
thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2
|
420
|
- Từ Trường Mẫu
giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2
|
380
|
- Từ nhà bà
Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1
|
450
|
- Từ nhà ông
Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà Mẫn
thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ nhà Phan
Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ giáp nhà
Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ
|
380
|
- Từ nhà Tuấn
thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An
1
|
420
|
- Từ nhà
Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ ngã 3
nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1.
|
380
|
- Từ nhà ông
Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà
Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1
|
380
|
- Từ nhà Bùi
Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ chợ An
Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1
|
380
|
- Từ nhà Chế
Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2
|
380
|
- Từ ngõ Giáo
đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà Đặng
Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ (nhà Hồng thôn An Lộc 1)
|
380
|
- Từ Trường Mẫu
giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2
|
380
|
- Từ nhà Huấn
đến nhà Hương thôn Mỹ An 1
|
380
|
- Từ máy gạo
Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam
|
380
|
- Từ nhà ông
Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2
|
380
|
7
|
Tuyến đường
xã Hoài Châu
|
- Từ Đội Thuế
đến giáp đường 2
|
500
|
- Đoạn từ trạm
biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2
|
500
|
- Từ ngõ Thẫn
đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2
|
500
|
- Từ Trường
tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu
|
500
|
- Từ ngõ Toàn
đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường
|
500
|
- Từ ngõ Giỏi
đến giáp ngõ Cảnh
|
500
|
- Từ Trạm biến
áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc
|
500
|
- Từ giáp đường
Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc
|
500
|
- Từ ngõ Minh
thôn Hội An đến giáp đường số 2
|
500
|
- Từ ngõ Định
đến ngõ Khanh thôn An Sơn
|
500
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn
|
500
|
- Đoạn từ cống
hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An
Sơn
|
500
|
- Đoạn đường
phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn
|
500
|
- Đoạn trụ sở
thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình
|
500
|
- Đoạn từ Ngõ
Tình đến giáp cống mương Bà Đặng
|
350
|
- Đoạn từ ngõ
Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn)
|
350
|
- Đoạn Ngõ Đỗng
đến giáp Ngõ Thấn
|
350
|
- Đoạn đường
từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc)
|
350
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây.
|
350
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An
|
350
|
- Đoạn đường
từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc
|
350
|
- Đoạn đường
từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung)
|
350
|
- Đoạn đường
từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ
|
350
|
- Đoạn từ trụ
sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 1 Thôn Tân An
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 2 Thôn Tân An
|
350
|
- Đoạn từ ngõ
Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An
|
350
|
- Đường Ngõ
Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc
|
350
|
8
|
Tuyến đường
xã Hoài Hảo
|
- Từ Cống ông
Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
800
|
- Từ giáp đường
2 (nhà bà Thêm) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ giáp đường
số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
- Từ giáp đường
3 (ông Ty) đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
-Từ giáp đường
3 (nhà ông Quang) đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
- Từ Trụ sở
thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú
|
380
|
- Từ giáp đường
Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng
Du 2
|
710
|
- Từ giáp đường
tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn
|
350
|
- Từ giáp đường
Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự
Lễ
|
400
|
- Từ giáp đường
Tây tỉnh (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ
|
400
|
- Từ trụ sở
thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1
|
450
|
- Từ giáp đường
2 (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1
|
360
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
600
|
- Từ đường cơ
khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan
|
2.700
|
- Từ nhà Thạch
đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh
2
|
900
|
- Từ giáp đường
3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
360
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Tuyến đường
gom đường sắt thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ nhà ông
Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Đường Cụm
công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo)
|
4.500
|
- Từ nhà bà
Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1
|
530
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
370
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1
|
350
|
- Từ nhà ông
Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1)
|
530
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
450
|
- Khu tập thể
nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc
thôn Tấn Thạnh 1
|
450
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1)
|
500
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ nhà bà
Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn
Thạnh 2
|
540
|
- Từ trường
xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ nhà bà
Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ đường cơ
khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc
thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Sáng thuộc
thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn
Thạnh 2
|
750
|
- Từ giáp đường
cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức)
thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
750
|
- Từ nhà ông
Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Từ nhà ông
Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Từ nhà ông
Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà bà
Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà ông
Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn
Trung) thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà bà
Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn
Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà bà
Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích
Nga) thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (đất ông Phong) đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà bà Mỹ) đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2
|
350
|
- Từ giáp đường
Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ giáp đường
Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ khu đấu
giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang
|
350
|
9
|
Tuyến đường
xã Hoài Tân
|
- Từ đường Quốc
lộ 1 (Chợ Bộng mới) đến Hợp Tác xã Giao An
|
550
|
- Từ đường Quốc
lộ 1 (Chợ Đỗ) đến Hợp Tác xã Đệ Đức
|
550
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Long thôn An Dưỡng 2) đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân
|
550
|
10
|
Tuyến đường
xã Hoài Thanh Tây
|
|
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy)
|
900
|
|
- Từ giáp QL
1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa.
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây
|
400
|
|
- Từ giáp QL
1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ
|
400
|
|
- Từ giáp QL
1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa
|
400
|
11
|
Tuyến đường
xã Hoài Phú
|
-Từ ngã tư
UBND xã đến ngã tư xóm 16
|
400
|
- Đoạn từ trụ
sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2
|
400
|
- Đoạn từ
nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1
|
400
|
- Đoạn từ đường
số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3
|
400
|
12
|
Tuyến đường
xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
|
Tuyến đường
Gia Long
|
Từ nhà ông
Dương Xuân Thu ( Liễu An Nam ) đến giáp đường số 02 ( Bình Đê)
|
400
|
13
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp Cầu Lò Nồi
|
2.000
|
- Từ Cầu Lò Nồi
đến Đập Cây Kê
|
1.400
|
2
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
2.300
|
3
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam)
|
2.700
|
- Từ nhà bà
Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam),
nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc)
|
2.300
|
- Từ nhà cô
Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường ray Xe lửa
|
2.000
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
3.400
|
4
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường
|
3.100
|
5
|
Đào Duy Từ
|
- Từ QL1A
(phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3
|
720
|
6
|
Đường 2/9
|
- Từ Quốc lộ
1A đi vào Huyện ủy
|
2.900
|
- Từ Chi cục
Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
1.800
|
- Từ giáp ngã
tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn
|
900
|
7
|
Đường 3/2
|
- Trọn đường
|
1.300
|
8
|
Đường Đèo
Nhông - Dương Liễu
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh
|
750
|
- Từ nhà ông
Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn
|
1.000
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh
|
750
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị
|
2.700
|
- Từ Quốc lộ
1A đến ngã 4 đường 2/9
|
1.600
|
- Từ hết ngã
4 dường 2/9 đến giáp đường Lê Lợi
|
1.300
|
10
|
Hồ Công
Thuyên
|
- Trọn đường
|
2.500
|
11
|
Lê Đình Lý
|
- Trọn đường
|
3.200
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
1.700
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư
Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn
|
2.200
|
- Từ ngã 4
Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ
|
1.100
|
- Từ ngã tư
Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
1.200
|
14
|
Lê Thị Khuông
|
- Từ Chi cục
Thuế đến đường Lê Lợi
|
900
|
15
|
Nguyễn Chánh
|
- Trọn đường
|
2.700
|
16
|
Nguyễn Thanh
Trà
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh
|
450
|
17
|
Nguyễn Thị
Hãnh
|
- Từ đường
Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1
|
900
|
18
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ giáp đường
Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A
|
2.500
|
- Từ Quốc lộ
1A đến đường Lê Hồng Phong
|
2.600
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị
|
1.800
|
19
|
Nguyễn Trọng
Trì
|
- Từ đường Lê
Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu
|
900
|
20
|
Nguyễn Trung
Trực
|
- Trọn đường
|
1.800
|
21
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực
|
1.600
|
- Từ Trường
Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi
|
900
|
22
|
Phan Đình
Giót
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu
|
540
|
23
|
Quang Trung
(QL1A)
|
- Từ ngã 3 đường
tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572
|
2.100
|
- Từ lữ đoàn
572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên
|
2.900
|
- Từ đường
Thanh Niên đến hết cầu Tường An
|
4.800
|
- Từ cầu Tường
An đến đường Nguyễn Thị Hãnh
|
2.500
|
- Từ đường
Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung)
|
1.700
|
- Từ Gò Tố
(nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631
|
1.400
|
24
|
Tây Sơn
|
- Từ Quốc lộ
1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi
|
3.600
|
- Từ ngã tư
đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh
|
1.700
|
25
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị
|
4.000
|
26
|
Trần Phú
|
- Từ ngã ba
nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A
|
1.400
|
27
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.300
|
28
|
Trần Thị Lý
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng
|
630
|
29
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi
đến đường Thanh Niên
|
3.400
|
- Từ đường
Thanh Niên ngã tư Chu Văn An
|
4.500
|
- Từ đường
Chu Văn An đến đập cầu Sắt
|
3.500
|
30
|
Vũ Đình Huấn
|
- Trọn đường
|
900
|
31
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường
|
2.700
|
32
|
Các đường còn
lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới
từ 22 m đến dưới 30m
|
1.600
|
- Đường lộ giới
từ 18m đến 22m
|
1.300
|
- Đường lộ giới
từ 12m đến dưới 18m
|
1.100
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
900
|
33
|
Các tuyến
đường khác
|
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh
|
900
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A đến Đội 5 Diêm Tiêu
|
540
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)
|
540
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào
|
540
|
|
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu
|
630
|
|
|
- Các nhà
xung quanh Chợ cũ
|
720
|
|
|
- Đường tránh
Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ
|
1.300
|
|
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m)
|
1.500
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai
|
720
|
|
|
- Từ Cầu Lọ Nồi
đến đập Dâng Bọng Tư
|
720
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo
|
900
|
|
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên
|
540
|
|
|
- Khu dân cư
phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi)
|
720
|
34
|
Các khu vực
còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ
|
400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
1
|
Bùi Điền
|
- Lộ giới
17,5m
|
2.900
|
2
|
Đào Tấn
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
- Lộ giới 10m
|
1.600
|
3
|
Hàn Mặc Tử
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
4
|
Huỳnh Văn Thống
|
- Từ nhà ông
Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương
(phía Tây đường)
|
350
|
5
|
Lê Văn Trung
|
- Từ ngã 3
(nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
540
|
6
|
Lý Thường Kiệt
|
- Lộ giới 30m
|
4.000
|
- Lộ giới 20m
|
3.500
|
7
|
Mai Xuân Thưởng
|
Tuyến
ĐT632 đi Dương Liễu Bắc:
|
|
- Đoạn đường
có lộ giới 22m
|
3.600
|
- Đoạn đường
có lộ giới 24m
|
3.700
|
- Đoạn đường
có lộ giới 26m
|
3.800
|
- Từ hết nhà
bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m)
|
1.300
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m)
|
3.500
|
8
|
Nguyễn An
Ninh
|
- Các đường
bao quanh chợ Bình Dương
|
2.200
|
- Từ cổng Chợ
mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến
|
2.300
|
9
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Từ phía sau
nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích
|
630
|
- Từ nhà ông
Vương đến giáp xã Mỹ Lợi
|
540
|
10
|
Nguyễn Du
|
- Đoạn đường
có lộ giới 22m
|
3.600
|
- Từ cổng Chợ
mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều
|
2.300
|
- Từ nhà ông
Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ
Châu)
|
1.100
|
- Từ hết nhà
ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu
|
720
|
11
|
Nguyễn Huệ
(Tuyến Quốc lộ 1A)
|
- Từ ranh giới
xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông
|
3.600
|
- Từ giáp đường
xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu)
|
5.000
|
- Từ Chùa
Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo
|
6.600
|
- Từ nhà ông
Liên đến hết Cống Bà Hàn
|
3.800
|
12
|
Nguyễn Lữ
(Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632)
|
- Từ nhà ông
Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng
niệm
|
4.500
|
- Từ hết khu
quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632
|
2.700
|
13
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ nhà bà
Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến
hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam)
|
5.400
|
- Từ hết nhà
ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632
|
4.000
|
14
|
Nguyễn Quảng
|
- Quốc lộ 1A:
đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng
|
1.200
|
15
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Lộ giới 20m
|
3.200
|
16
|
Trương Văn Của
|
- Từ hết nhà
ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài
|
720
|
17
|
Võ Văn Dũng
(Tuyến đường ĐT 632)
|
- Từ nhà ông
Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường
|
3.600
|
- Từ hết nhà
ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2
|
2.700
|
- Từ hết nhà
ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh
|
1.700
|
- Từ giáp tuyến
số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy
|
1.200
|
- Từ hết nhà
ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình
Dương - Mỹ Lợi)
|
1.000
|
18
|
Vũ Thị Đức
|
- Lộ giới 14m
|
2.900
|
19
|
Xuân Diệu
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
20
|
Các đường còn
lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới
30m
|
3.740
|
- Đường lộ giới
từ 22m đến 26m
|
3.400
|
- Đường lộ giới
từ 18m đến dưới 22m
|
3.060
|
- Đường lộ giới
từ 14m đến dưới 18m
|
2.720
|
- Đường lộ giới
từ 12m đến dưới 14m
|
2.380
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
1.530
|
21
|
Các đường
xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương
|
810
|
22
|
Khu vực còn lại
của khu vực thị trấn
|
350
|
B - GIÁ ĐẤT
Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc
lộ 1A
|
- Từ Cầu Phù
Ly đến giáp nhà ông Cung
|
2.200
|
- Từ nhà ông
Cung đến hết nhà ông Phước
|
3.200
|
- Từ hết nhà
ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn
|
2.200
|
- Từ ĐT 631 đến
Trụ sở thôn Văn Trường Tây
|
1.600
|
- Từ Trụ sở
thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân
|
2.100
|
- Từ nhà Minh
Tân đến giáp thị trấn Bình Dương
|
2.800
|
- Từ Cống Bà
Hàn đến Cầu ông Diệu
|
2.300
|
- Từ Cầu ông
Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An
|
2.200
|
- Từ ngã 3 Vạn
An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An
|
2.100
|
- Từ Cầu Vạn
An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn)
|
1.600
|
2
|
Tuyến tránh
QL1A mới
|
- Từ Km 0 (dốc
Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng)
|
1.400
|
- Từ Km 0 +
800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ
|
900
|
3
|
Tỉnh lộ 632
(Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ Cầu Bình
Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang
|
1.600
|
- Từ Xí nghiệp
Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)
|
900
|
- Từ Cầu Ngô
Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long
|
2.200
|
- Từ Cây xăng
dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng)
|
3.000
|
- Từ ngã 3
Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết
|
900
|
- Từ hết Cây
xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương)
|
540
|
- Từ Km 28 (Cầu
Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông- Mỹ Lợi
|
630
|
- Từ ngã ba
Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn)- Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh
|
720
|
- Từ Cầu Tánh
- Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương
|
900
|
4
|
Đường Đèo
Nhông - Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo
Nhông đến Hồ Hóc Nhạn
|
450
|
- Từ hồ Hóc
Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ
|
550
|
5
|
Đường tỉnh lộ
639
|
- Từ Cầu Đức
Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh
|
900
|
- Từ (ngã 3
Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh
|
2.400
|
- Từ cầu Đá đến
giáp xã Mỹ Thành
|
1.500
|
- Từ giáp xã
Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi
|
750
|
- Từ ngã 3 đường
đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ
|
850
|
- Từ giáp xã
Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang
|
1.000
|
- Từ Cầu Ao
Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
|
2.000
|
- Từ Nghĩa
trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu)
|
900
|
- Từ Trạm hạ
thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An
|
630
|
- Từ giáp
ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo
|
540
|
- Từ ngã ba
Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639
|
720
|
- Từ Hạt Quản
lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An)
|
500
|
- Từ giáp xã
Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng)
|
450
|
- Từ giáp
ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
450
|
6
|
Đường tỉnh lộ
638
|
- Từ Cầu Suối
Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa
|
450
|
- Từ cầu Trắng
xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa)
|
420
|
- Từ cầu gò
Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da
|
750
|
- Từ Cầu Cây
Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh
|
500
|
- Từ Gò Cối
xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố)
|
700
|
- Từ Nhà bà
Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ)
|
900
|
- Từ km 4 (ĐT
631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường
|
720
|
- Từ hết ngã
ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân
|
540
|
7
|
Đường tránh
xã Mỹ Chánh
|
- Từ Cầu Ngô
Trang đến hết đường vào Sân vận động
|
1.100
|
- Từ đường
vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639)
|
1.400
|
8
|
Đường tại xã
Mỹ An
|
- Từ ngã 4 Xuân
Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ
|
720
|
9
|
Đường tại xã
Mỹ Trinh
|
- Đường huyện
Từ tuyến tránh (Km 0+800) đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố)
|
900
|
10
|
Xuân Bình -
Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành
|
- Từ cầu
Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3
|
750
|
- Từ tiểu học
số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi
|
750
|
11
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY
|
|
1
|
Bà Triệu
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
1.800
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
1.800
|
3
|
Đường 30/3
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
5.200
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ Quang
Trung đến ranh giới xã Cát Trinh
|
3.200
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc
lộ 1A mới)
|
- Đoạn từ ranh
giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu
|
4.000
|
- Từ đường
Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
5.200
|
- Từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh)
|
4.100
|
6
|
Điện Biên Phủ
|
- Trọn đường (từ
Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)
|
1.400
|
7
|
Đường Vành
đai Tây (Đông đường Sắt)
|
- Trọn đường
|
1.100
|
8
|
Đường phía
Tây đường Sắt
|
- Trọn đường
|
900
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường
(quay mặt hướng Nam Sân vận động)
|
2.900
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ đường
Quang Trung đến đường 3/2
|
1.800
|
11
|
Khu Mặt Trận
cũ
|
- Trọn đường
|
1.500
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
- Đoạn từ đường
Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi
|
1.800
|
- Đoạn còn lại
|
1.300
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông
|
3.200
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
- Trọn đường
|
2.200
|
15
|
Lê Hoàn
|
- Trọn đường
|
1.800
|
16
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Từ giáp đường
Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh
|
2.900
|
17
|
Nguyễn Tri
Phương
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
4.500
|
18
|
Ngô Quyền
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
1.800
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
- Từ đường
3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
1.400
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
- Từ đường
3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
2.000
|
- Đoạn còn lại
|
1.400
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Từ đường
3/2 đến giáp xã Cát Trinh
|
1.100
|
22
|
Nguyễn Hữu
Quang
|
- Trọn đường
|
1.400
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
- Trọn đường
|
1.100
|
24
|
Phan Đình
Phùng
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
3.000
|
- Từ đường 3/2
đến giáp Suối Thó
|
1.400
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Sắt
|
1.400
|
25
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
2.000
|
26
|
Quang Trung
|
- Từ ranh giới
Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
4.100
|
- Từ giáp đường
Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4
|
5.200
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đoạn từ
ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ
|
1.100
|
- Đoạn từ
sông La Vĩ đến giáp đường Sắt
|
1.800
|
- Đoạn từ đường
Sắt đến giáp đường Quang Trung
|
2.700
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
4.300
|
- Từ đường
3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ
|
2.700
|
- Các đoạn
còn lại
|
1.500
|
28
|
Thanh Niên
|
- Đoạn từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
4.300
|
- Đoạn từ đường
3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
1.800
|
- Đoạn còn lại
|
1.400
|
29
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ
Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi
|
4.300
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
30
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
4.500
|
31
|
Tây Hồ
|
- Từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân
|
1.800
|
32
|
Triệu Quang
Phục
|
- Trọn đường
|
2.000
|
33
|
Vũ Bão
|
- Từ đường
3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
1.400
|
- Đoạn còn lại
|
720
|
|
Các tuyến
đường chưa có đặt tên đường
|
|
34
|
Đường phía Bắc
Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường
3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang
|
1.000
|
35
|
Đường phía
Nam Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường
3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang
|
900
|
36
|
Đường phía
Đông Cụm công nghiệp Gò Mít
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp
|
1.100
|
37
|
Đường phía Bắc
Cụm công nghiệp Gò Mít
|
- Từ Đông Cụm
công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp
|
1.100
|
38
|
Đường phía
Nam Đồn Công an thị trấn
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
1.400
|
39
|
Đường phía
Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây
|
- Từ đường
3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua
|
1.600
|
40
|
Đường Nam
UBND huyện Phù Cát
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây
|
2.000
|
41
|
Đường phía
Tây hồ Kênh Kênh
|
- Trọn đường
|
2.000
|
42
|
Đường Tràn An
Lộc
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung
|
720
|
43
|
Đường từ nhà
ông Mơi đến đường 3/2
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
720
|
44
|
Đường Lẫm An
Khương
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
720
|
45
|
Đường Đông Chợ
Bò
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư
|
720
|
46
|
Đường phía
Tây Chợ nông sản (QH)
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây
|
720
|
47
|
Đường miễu
Cây Đa (An Phong)
|
- Từ đường
Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang
|
720
|
48
|
Đường phía
Tây nhà ông Hồ Xuân Lai
|
- Từ đường
Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân
|
720
|
49
|
Đường phía
Tây nhà ông Đinh Thu
|
- Từ đường
Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công
|
720
|
50
|
Đường phía
Nam nhà hàng Hải Yến
|
- Từ đường Lê
Lợi đến giáp đường Tây Hồ
|
720
|
51
|
Đường phía
Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức
|
720
|
52
|
Đường chữ U
Khu Gò Trại
|
- Gồm các tuyến
đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại
|
720
|
53
|
Đường phía
Đông nhà ông Quyền
|
- Từ nhà ông
Quyền đến hết nhà ông Hoàng
|
720
|
54
|
Đường phía
Nam nhà ông Hồng
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ
|
720
|
55
|
Đường phía
Tây Nhà công vụ
|
- Từ đường Trần
Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông
|
1.400
|
56
|
Đường bê tông
(đường cụt)
|
- Từ đường
3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo
|
900
|
57
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông
Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản
|
1.100
|
58
|
Đường bê tông
(thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng)
|
- Các đường
bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh
|
900
|
59
|
Đường Lớp mẫu
giáo An Bình
|
- Từ đường Trần
Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên
|
720
|
60
|
Đường phía
Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ)
|
-Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Sắt
|
720
|
61
|
Các tuyến đường
quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông
trung học Ngô Mây)
|
1.200
|
62
|
Các đường còn
lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong)
|
600
|
63
|
Khu dân cư Suối
Thó
|
|
Đường Trần
Hưng Đạo nối dài
|
- Đoạn từ nhà
ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó
|
2.700
|
Các tuyến đường
nội bộ
|
|
1.900
|
64
|
Các tuyến đường
quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng)
|
600
|
65
|
Đường cấp phối
(phía đông chợ Phù Cát)
|
- Đoạn từ nhà
ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy
|
2.000
|
66
|
Đường bê tông
xi măng giáp ranh xã Cát Trinh
|
- Đoạn từ
Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền
|
720
|
II
|
GIÁ ĐẤT
DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
(Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)
|
- Từ ranh giới
huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)
|
2.200
|
- Từ Cầu ông
Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500
|
2.900
|
- Từ Km 1188
+ 500 đến giáp Km 1189
|
4.300
|
- Từ Km 1189
đến giáp xã Cát Trinh
|
2.900
|
- Từ ranh giới
xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc
lộ 1A mới)
|
3.800
|
- Từ ngã ba
giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn
Ngô Mây (đường Ngô Quyền )
|
4.100
|
- Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1)
|
4.300
|
- Cầu Nha Đái
đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn
|
4.300
|
2
|
Quốc lộ 1A cũ
|
- Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân)
|
3.600
|
- Từ ranh giới
giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn
Phú Kim, xã Cát Trinh)
|
4.100
|
3
|
Đường tỉnh lộ
ĐT633 (Chợ Gồm - Đề Gi)
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh
|
2.500
|
- Đoạn từ ngã
ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài
|
900
|
- Đoạn từ đường
vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh
|
1.100
|
- Từ Cầu Suối
Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh)
|
900
|
- Đoạn từ Cổng
Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao
gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)
|
2.000
|
- Các đoạn
còn lại của đường ĐT 633
|
720
|
4
|
Tuyến đường
ĐT 634
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm
|
1.100
|
- Từ ngã 3 đường
bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm
|
680
|
- Từ ranh giới
xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638
|
720
|
- Từ ngã tư
đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn
|
650
|
- Các đoạn
còn lại
|
540
|
5
|
Tuyến đường
Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Nút T24
thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng
|
2.900
|
- Từ cầu Đào
Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt
|
2.300
|
- Từ hòn đá
chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài
|
800
|
- Từ ngã 3 đường
nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp
Cát Nhơn
|
1.000
|
- Từ đường
vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường
|
800
|
- Từ ngã 3
thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát
Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
1.100
|
- Từ ranh giữa
thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường Sắt
|
2.900
|
- Đoạn còn lại
(giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát)
|
1.600
|
6
|
Tuyến đường
ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)
|
- Đoạn từ
ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B
|
1.100
|
7
|
Tuyến đường
ĐT639
|
- Từ giáp
ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh
tế)
|
2.200
|
- Từ ngã 3
Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo
Trung Lương)
|
3.000
|
- Từ ranh giới
xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải
|
1.400
|
- Từ đỉnh Đèo
Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh
|
720
|
- Từ ranh giới
giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn
trùng với đường ĐT633)
|
1.400
|
8
|
Tuyến đường
ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)
|
- Từ giáp
ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm
|
650
|
- Từ ranh giới
xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634
|
530
|
- Từ ngã tư
ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú
|
600
|
- Từ nhà ông
Hồ Văn Phú đến cầu Muộn
|
550
|
- Từ cầu Muộn
đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm
|
530
|
9
|
Tuyến đường
ĐT640
|
- Đoạn từ ngã
ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và
Cát Chánh
|
1.400
|
- Đoạn từ
ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước
|
1.100
|
III
|
GIÁ ĐẤT
DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
Đường đi Suối
nước khoáng Hội Vân
|
- Ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp
|
900
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (nối dài)
|
- Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn
|
1.600
|
- Từ ngã 3 đi
Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã
|
900
|
Đường Đông
Tây (phía Bắc)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến hết Công ty Nhà Bè
|
2.000
|
Đường Bắc Nam
|
- Từ Công ty
Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ
|
2.300
|
- Từ đường ĐT
635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam)
|
2.000
|
Đường Đông
Tây (phía Nam)
|
- Từ đường Bắc
Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)
|
2.000
|
Đường bê tông
đi UBND xã Cát Trinh
|
- Từ ngã ba
giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ
|
810
|
Đường bê tông
từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam
|
- Từ UBND xã
Cát Trinh đến đường Bắc Nam
|
900
|
Đường bê tông
từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt
|
1.100
|
- Đoạn còn lại
(giáp ranh giới xã Cát Hiệp)
|
540
|
Đường bê tông
phía Nam Công ty Nhà Bè
|
- Trọn đường
|
630
|
Đường bê tông
giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây
|
- Từ đường
Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
810
|
Đường bê tông
ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ ngã sáu
đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng
|
900
|
Mương Trị thủy
đi giáp đường bê tông đi ngã sáu
|
- Từ Mương trị
thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu
|
450
|
Đường bê tông
UBND xã
|
- Từ đường bê
tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã
|
800
|
Đường Đông
Tây đi trụ sở thôn Phú Kim
|
- Từ giáp đường
Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim
|
540
|
Tuyến trung
tâm xã (tuyến số 1)
|
- Từ nhà ông
Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào
|
540
|
Tuyến trung
tâm xã (tuyến số 3)
|
- Từ đường bê
tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán
|
540
|
Tuyến trung
tâm xã (tuyến số 4)
|
- Từ đường bê
tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh
|
540
|
Đường nội bộ
Khu dân cư bến xe
|
|
1.300
|
Tuyến đường dọc
mương (phía Đông Bến xe Phù Cát)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc)
|
1.500
|
Đường Lê
Thánh Tông nối dài
|
- Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
2.000
|
Đường phía
đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m
|
2.000
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông
Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động
|
1.800
|
Ngô Lê Tân nối
dài
|
- Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
1.800
|
Đường bê tông
phía nam Lê Thánh Tông
|
- Từ đường bê
tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây
|
1.800
|
Đường bê tông
|
- Từ đường bê
tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài
|
1.800
|
Đường cấp phối
|
- Từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui
|
1.200
|
Đường cấp phối
|
- Từ đường Bắc
Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui
|
1.200
|
Đường bê tông
|
- Từ giáp đường
Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
800
|
Đường bê tông
công viên Nguyễn Trung Trực
|
- Trọn đường
|
2.200
|
Đường bê tông
Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
Đường bê tông
phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn
|
- Từ đường Bắc
Nam đến giáp đường bê tông UBND xã
|
800
|
Đường bê tông
nội bộ khu QHDC năm 2017
|
- Từ nhà ông
Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ
|
1.500
|
Đường cấp phối
|
- Từ đường
Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo
|
800
|
Đường cấp phối
|
- Từ UBND xã
đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài
Nhơn
|
700
|
Đường bê tông
(Kênh kênh đi Chòi Bộ)
|
- Từ đường Bắc
Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay
|
900
|
Đường cấp phối
|
- Từ đường bê
tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán
|
700
|
Đường bê tông
|
- Từ đường bê
tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ)
|
800
|
Đường bê tông
(phía đông UBND) xã
|
- Từ Kênh
Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ
|
800
|
Đường bê tông
xi măng (đường Tây Hồ)
|
- Trọn đường
|
720
|
Đường bê tông
xi măng (đường Ngô Quyền nối dài)
|
- Trọn đường
|
1.000
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
Đường bê tông
thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến Núi ông Đậu
|
540
|
- Từ Núi ông
Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B
|
450
|
Đường bê tông
thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến ngã ba Xóm Đông
|
540
|
- Từ ngã ba
Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn
|
450
|
Đường bê tông
từ QL1A- Tân Lệ
|
- Đoạn từ Bưu
điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)
|
450
|
Đường bê tông
thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2)
|
- Từ nhà ông
Thân đến giáp đường 3/2
|
540
|
Đường ĐT 635
cũ đi Cầu Cây Sơn
|
- Từ đường ĐT
635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận
|
630
|
- Từ nhà ông
Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn
|
450
|
Đường bê tông
thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ)
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc
|
450
|
- Đoạn từ ngã
ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì
|
300
|
Khu QHDC
gia đình quân nhân
|
|
|
Đường số 1
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Đường số 2
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Đường vành
đai dự kiến
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Khu quy hoạch
dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không
|
|
|
Đường số 2
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Đường số 3
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Đường ĐT 636
cũ
|
- Trọn đường
|
1.200
|
Đường số 1
|
- Trọn đường
|
1.200
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ Quốc lộ
1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634
|
530
|
Đường bê tông
cống chui Khánh Phước
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp xã Cát Lâm
|
380
|
Đường bê tông
phía Tây chợ Gồm
|
- Từ ĐT 633 đến
nhà ông Võ Tạo
|
750
|
Đường bê tông
phía đông chợ Gồm
|
- Từ ĐT 633 đến
hết nhà ông Trần Văn Nhơn
|
750
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi)
|
750
|
Đường bê tông
trước Trường THCS Cát Hanh
|
- Trọn đường
|
750
|
Đường bê tông
ga Mỹ Hóa (cũ)
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến giáp đường sắt
|
530
|
- Đoạn còn lại
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ
1A đến cổng trường Quân đoàn 3
|
1.200
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT 634 đến
hết nhà ông Võ Trường Chinh
|
530
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT 634 đến
hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành
|
530
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông
Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng
|
450
|
Đường bê tông
|
- Từ cổng
làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ
1A đến cống Cây Da
|
530
|
Đường bê tông
|
- Từ đường ĐT
633 đến hết trường THCS Cát Hanh
|
700
|
4
|
Xã Cát Hiệp
|
|
|
Đường bê tông
xi măng Gò Cây Sơn
|
- Từ giáp
ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
540
|
Đường bê tông
xi măng đi Tùng Chánh
|
- Từ giáp
ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
540
|
Đường từ Chợ
Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại
|
- Từ đường ĐT
634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại
|
540
|
Đường từ Trường
THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp
|
- Từ Trường
THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
450
|
5
|
Xã Cát Tường
|
|
|
Đường từ Trạm
y tế đi Chánh Lạc
|
- Từ Trạm y tế
(đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc
|
540
|
Đường bê tông
xi măng đi vào Chợ Suối Tre
|
- Từ đường ĐT
635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước
|
540
|
Đường bê tông
xi măng từ thôn
|
- Từ đường
Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều
|
630
|
Phú Gia đi Kiều
Huyên
|
Huyên xã Cát
Tân
|
|
Đường bê tông
xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn
|
- Từ Cầu
Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn
|
450
|
6
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
Đường bê tông
xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn
|
- Từ đường Quốc
lộ 19B đến giáp Nhơn Thành
|
540
|
Đường bê tông
Mương Chuông
|
- Từ Quốc lộ
19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung
|
450
|
Đường bê tông
Nhơn Tân
|
- Từ Quốc lộ
19B đến nhà ông Trần Đình Thanh
|
450
|
Đường bê tông
Đê Sông Kôn
|
- Từ Trường cấp
1 đến Dốc Nhơn Thành
|
450
|
Đường bê tông
Hố Dậu
|
- Từ Quốc lộ
19B đến Cầu Mẫu Mốt
|
540
|
Đường bê tông
Chợ Đại An
|
- Từ Quốc lộ
19B đến khu Chợ Đại An
|
540
|
Đường bê tông
Khu trung tâm xã
|
- Từ Quốc lộ
19B đến Đình Đại Ân
|
540
|
Đường bê tông
Tứ Liên
|
- Từ Quốc lộ
19B đến Dốc ông Thử
|
450
|
Đường bê tông
Vũng Thị
|
- Từ Quốc lộ
19B đến Cầu Vũng Thị
|
540
|
Đường bê tông
Sông Kôn-Đại Hào
|
- Từ Miễu Bờ
Sửng đến Cổng Làng văn hóa
|
450
|
7
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
Đường bê tông
(Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh)
|
- Từ Cầu Bến
Đình đến Cầu Giăng dây
|
630
|
- Từ Cầu
Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)
|
450
|
8
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ đường Quốc
lộ 19B đến Cầu Bến Đình
|
530
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ đường Quốc
lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận
|
450
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ Quốc lộ
19B đến cầu Bến Đình (2)
|
500
|
9
|
Xã Cát Tiến
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ đường ĐT
639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương
|
630
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ Trạm
Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài
|
450
|
Khu 2,7ha
|
|
|
Đường số 1
|
- Từ đường ĐT
639 đến giáp khu tái định cư triều cường
|
2.700
|
Đường số 2
|
- Từ Quốc lộ
19B đến giáp đường bê tông Phương Phi
|
2.700
|
Đường số 3
|
- Từ Quốc lộ
19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực
|
2.700
|
- Từ nhà ông
Trần Đình Trực đến giáp đường số 2
|
1.800
|
Đường số 4
|
- Từ đường số
2 đến giáp đường số 3
|
2.200
|
Đường số 5
|
- Từ đường số
1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý
|
2.700
|
- Từ nhà ông
Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3
|
1.800
|
Khu tái định
cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương
|
|
|
Đường gom
|
- Từ đường số
2 đến giáp đường số 3
|
3.100
|
Đường số 3
|
- Từ Quốc lộ
19B đến giáp đường bê tông Phương Phi
|
2.700
|
Đường bê tông
Phương Phi + Trung Lương
|
- Từ đường ĐT
639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung
Lương)
|
1.800
|
- Từ cầu
Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng
|
1.300
|
Đường số 5
|
- Từ đường số
2 đến giáp đường số 3
|
1.800
|
Đường số 6
|
- Từ khu 2,7
ha đến giáp đường số 3
|
1.800
|
Đường số 7
|
- Từ đường số
6 đến giáp đường số 9
|
1.800
|
Đường số 8
|
- Từ đường số
6 đến giáp đường số 10
|
1.800
|
Đường số 9
|
- Từ đường số
2 đến giáp đường số 2
|
1.800
|
Đường số 10
|
- Từ đường số
2 đến giáp đường số 3
|
1.800
|
Khu tái định
cư Nút T24
|
|
|
Đường bê tông
|
- Từ Quốc lộ
19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương
|
1.800
|
Khu quy hoạch
Tây suối Lồi (Khu 1,5ha)
|
|
|
Đường số 1
|
- Từ Quốc lộ
19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc
|
900
|
Các tuyến đường
còn lại trong khu 1,5ha
|
|
630
|
Đường Bê tông
(Chánh Đạt rộng 3m)
|
- Đoạn từ đường
Quốc lộ 19B đến sông Đại An
|
540
|
Đường Bê tông
(rộng 5m)
|
- Đoạn từ đường
Quốc lộ 19B đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân
|
1.800
|
Đường Bê tông
(rộng 5m)
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 19B đến Trạm Biên Phòng
|
1.800
|
Đường Bê tông
(rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An)
|
- Trọn đường
|
540
|
Đường bê tông
(rộng 3m)
|
- Trường tiểu
học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương)
|
1.400
|
10
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ đường ĐT
633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông
|
700
|
- Đoạn còn lại
|
530
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Từ đường ĐT
639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng
|
540
|
Khu quy hoạch
dân cư nam Ngãi An
|
|
Đường bê tông
(BN4)
|
|
1.300
|
Đường bê tông
(DT4, DT3)
|
|
1.100
|
Đường bê tông
(BN2, BN1)
|
|
1.400
|
Đường bê tông
(DT5)
|
|
1.600
|
Khu QHDC Bắc
Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Tất cả các
tuyến đường
|
1.000
|
Khu QHDC
đìa làng An Quang
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Tất cả các
tuyến đường
|
1.000
|
Khu QHDC
phía đông Cụm công nghiệp
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Tất cả các
tuyến đường
|
1.000
|
Khu QHDC
phía tây chợ Đồng Lâm
|
|
|
Đường bê tông
xi măng
|
- Tất cả các
tuyến đường
|
1.000
|
11
|
Xã Cát Minh
|
|
|
Đường bê tông
đi Cầu bến Đò
|
- Từ đường ĐT
633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ)
|
540
|
Đường bê tông
đi Chợ Phổ An
|
- Từ đường ĐT
633 đến hết Chợ Phổ An
|
720
|
Đường ĐT 633
đi Mỹ Cát
|
- UBND xã Cát
Minh đi Mỹ Cát
|
450
|
Đường ĐT 633
đi Trường Gò Đỗ
|
- Từ nhà ông
Phạm Ngôn đến Trường Gò Đỗ
|
450
|
Đường nội bộ
Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An)
|
|
600
|
12
|
Xã Cát Tài
|
|
|
Đường bê tông
đi Chợ Gò Muốn
|
- Từ đường ĐT
633 đi Chợ Gò Muốn
|
380
|
Đường bê tông
đi thôn Thái Bình
|
- Trọn đường
bê tông
|
380
|
Đường bê tông
đi thôn Phú Hiệp
|
- Từ Vĩnh
Thành đến ngã tư thôn Cảnh An
|
380
|
- Đoạn còn lại
|
380
|
Đường bê tông
đi Cảnh An
|
- Từ đường ĐT
633 đến Cầu ông Tờ
|
360
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT 633 đến
giáp nhà bà Hà Thị Mến
|
360
|
Đường bê tông
Chợ Tam Thuộc
|
- Từ ĐT 633 đến
giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp
|
360
|
Đường bê tông
|
- Từ ĐT 633
(cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ
|
450
|
13
|
Xã Cát Thành
|
|
|
Đường bê tông
|
- Từ ngõ Bé Hảo
đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng
|
450
|
- Từ ngõ Bé Hảo
đến đập dâng cầu Điều
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ Cầu
Chánh Thắng đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn
|
380
|
Đường bê tông
|
- Ngã 3 Thắng
- Hùng đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ ngõ nhà
Bà Son đến giáp Cầu Tra
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông
Thừa Soi đến nhà ông Phạm Thọ
|
380
|
Đường bê tông
|
- Ngõ 4 Thân
đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt
|
450
|
Đường bê tông
|
- Từ ngõ Hà
Trọng đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung
|
450
|
- Từ ngõ Hà
Trọng đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung
|
380
|
Đường bê tông
từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu
|
- Từ ngõ 10
Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành
|
900
|
- Đoạn còn lại
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà Nguyễn
Công Thành đến ngã tư Huỳnh Lý
|
450
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông
Nông Thành Nhơn đến giáp ranh giới Cát Khánh
|
380
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà bà
Ngô Thị Thành đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương
|
380
|
Đường cấp phối
|
- Từ Dốc nhà
Mai đến Trường THCS Cát Thành
|
450
|
Khu dân cư
Trường THPT Cát Thành
|
|
Đường bê tông
số 2 và số 5
|
- Trọn đường
|
900
|
Đường bê tông
số 3
|
- Trọn đường
|
630
|
Đường bê tông
số 4
|
- Trọn đường
|
450
|
Đường bê tông
số 9
|
- Trọn đường
|
400
|
14
|
Xã Cát Chánh
|
|
|
|
Đường nội
bộ Khu dân cư - chợ năm 2016
|
|
|
Đường D3 và
D5
|
- Trọn đường
|
2.200
|
|
Đường D2 và
D6
|
- Trọn đường
|
1.400
|
15
|
Xã Cát Hải
|
|
|
|
Đường ĐS4 (Đường
sau cây xăng dầu)
|
- Đoạn từ nhà
bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh
|
540
|
|
Đường ĐS1B,
ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng)
|
- Đoạn từ ĐT
639 đến giáp rừng phòng hộ (biển)
|
630
|
|
Đường ĐS1A
|
- Đoạn từ ĐT
639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã
|
540
|
|
Đường Đ5B
|
- Đoạn từ ĐT
639 đến nhà ông Đặng Văn Tài
|
540
|
|
Đường ĐS5B
|
- Đoạn từ ĐT
639 đến giáp rừng phòng hộ (biển)
|
540
|
|
Đường ĐS2 (Đường
phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải)
|
- Đoạn từ nhà
ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước
|
540
|
|
Đường ĐS3
(khu trung tâm xã)
|
- Trọn tuyến
đường
|
350
|
|
Đường bê tông
(khu trung tâm xã)
|
- Đoạn từ nhà
ông Huỳnh Hữu Thuận đến giáp mương thoát nước
|
350
|
|
Đường bê tông
(phía bắc Trạm ra đa)
|
- Đoạn từ ĐT
639 đến giáp rừng phòng hộ
|
450
|
16
|
Xã Cát Lâm
|
|
|
|
Đường bê tông
|
- Đoạn từ nhà
ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT
638)
|
350
|
17
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
- Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ nhà ông
Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương
|
1.800
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
- Các lô đất
đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)
|
4.500
|
3
|
Đào Tấn (Tuyến
tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã ba
ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván
|
4.000
|
- Từ Cầu Ván
đến giáp Cống bi bà Đụn
|
4.000
|
- Từ Cống bi
bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non
|
4.000
|
- Từ giáp Trường
mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước
|
5.000
|
4
|
Đô Đốc Lộc
|
- Đường số 3
(thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)
|
3.700
|
- Đường số 4
(thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)
|
4.500
|
5
|
Lê Công Miễn
|
- Từ ngã tư
đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước)
|
2.500
|
6
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đường số 1
(thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)
|
6.000
|
7
|
Nguyễn Huệ
(thuộc đường Quốc lộ 19)
|
-Từ ranh giới
thị trấn Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh
|
2.500
|
- Từ Cống Nhà
thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề
|
4.600
|
- Từ Cầu Bồ Đề
đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước
|
5.000
|
- Từ giáp Trường
cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)
|
4.500
|
- Từ Cầu Trường
Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam)
|
3.000
|
8
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa
|
1.300
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
9
|
Thanh Niên
|
- Từ giáp đường
ĐT 640 đến hết đường
|
2.500
|
10
|
Trần Phú (thuộc
Quốc lộ 1A)
|
- Từ ranh giới
thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
4.200
|
11
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp Quốc
lộ 19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640)
|
2.200
|
12
|
Võ Trứ
|
- Từ giáp đường
ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19
|
2.200
|
13
|
Trần Quang Diệu
|
- Đường số 6
(thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới)
|
4.500
|
14
|
Xuân Diệu
(tuyến tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã tư
thị trấn Tuy Phước đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
5.000
|
15
|
Các khu dân
cư còn lại của thị trấn Tuy Phước
|
- Gồm Khu
Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh
|
450
|
16
|
Khu quy hoạch
đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước
|
|
|
Đường ĐS1
|
- Lộ giới 14m
|
3.400
|
Đường ĐS2 (lộ
giới 18m)
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT 640
|
4.500
|
- Đoạn từ đường
ĐT 640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5
|
4.000
|
- Đoạn từ nút
giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn
|
3.000
|
Đường ĐS3
|
- Lộ giới 14m
|
3.400
|
Đường ĐS4
|
- Lộ giới 12m
|
2.500
|
Đường ĐSN1
|
- Lộ giới
18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu
|
4.500
|
Đường ĐSN2
|
- Lộ giới
18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân
|
4.500
|
Đường ĐSN3
|
- Lộ giới
10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc
|
3.000
|
Đường ĐSN4
|
- Lộ giới 16m
|
3.000
|
Đường ĐSN5
|
- Lộ giới 12m
|
2.500
|
17
|
Khu quy hoạch
tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công
Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)
|
|
- Đường D1
|
- Lộ giới 10m
|
2.200
|
- Đường D2
|
- Lộ giới 12m
|
2.500
|
- Đường D3
|
- Lộ giới 9m
|
1.800
|
18
|
Khu quy hoạch
tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ
Điền, thị trấn Tuy Phước
|
|
Đường ĐS1
|
- Lộ giới
20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi
|
2.700
|
Đường ĐS2
|
- Lộ giới
12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi
|
2.400
|
Đường ĐS3
|
- Lộ giới
12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch
|
2.400
|
Đường ĐS4
|
- Lộ giới
12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy
lợi
|
2.100
|
19
|
Khu dân cư
Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước
|
|
Tuyến đường từ
ĐS1 đến ĐS6
|
- Lộ giới 10m
|
2.000
|
Tuyến đường
ĐS7, ĐS10
|
- Lộ giới 16m
|
2.500
|
Tuyến đường
ĐS9
|
- Lộ giới
<10m
|
1.500
|
|
Khu QHDC
Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước
|
|
20
|
Tuyến đường
vào khu quy hoạch Tây Trường Úc
|
|
1.500
|
Tuyến đường
ĐS1
|
- Lộ giới 14m
|
1.200
|
Tuyến đường
ĐS2, ĐS4, ĐS5
|
- Lộ giới 12m
|
1.000
|
Tuyến đường
ĐS3
|
- Lộ giới 6m
|
800
|
21
|
Khu Hợp
tác xã, thị trấn Tuy Phước
|
|
Đường D1, D2,
D3, D4
|
- Lộ giới 12m
|
1.800
|
Đường D5
|
- Lộ giới 6m
|
1.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
1
|
Lê Hồng Phong
(Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ")
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ)
|
7.500
|
- Từ đường
vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An
|
4.800
|
- Từ Quốc lộ
1A đến Trụ sở Công ty Viễn Thông
|
4.700
|
2
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ đường ĐT
640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)
|
1.300
|
3
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ ngã ba
đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ)
|
5.000
|
4
|
Nguyễn Đình
Thụ
|
- Từ Quốc lộ
1A đến Ga Diêu Trì
|
7.100
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A đến đường Trần Cao Vân
|
3.200
|
5
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Từ Cầu Luật
Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ)
|
750
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ công
viên thị trấn Diêu Trì đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn
lại quay mặt vào công viên.
|
4.000
|
7
|
Nguyễn Diêu
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân
|
4.500
|
- Đoạn còn lại
|
3.800
|
8
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh
|
4.100
|
- Đoạn từ
Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh đến giáp Cầu Luật Lễ
|
3.000
|
9
|
Trần Cao Vân
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) đến nhà ông Nguyễn Trà
|
3.600
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
3.200
|
10
|
Trần Bá
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì
|
3.900
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 1A đến Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh
|
2.600
|
- Đoạn còn lại
(đến nhà ông Lê Công Chừ)
|
1.200
|
11
|
Trần Phú (tuyến
đường Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu
Diêu Trì đến đường lên Ga
|
11.300
|
- Từ đường
lên Ga đến giáp chắn đường Sắt
|
9.800
|
- Từ chắn đường
Sắt đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì
|
7.200
|
12
|
Các khu vực
còn lại
|
- Gồm khu phố
Luật Lễ và Diêu Trì
|
450
|
- Gồm khu phố
Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2
|
600
|
13
|
Khu quy hoạch
chợ Diêu Trì mới
|
|
|
Đường số 1
|
- Từ đường
lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt
|
2.700
|
Đường số 2
|
- Từ đường
lên Ga đến giáp đường số 4 và số 1
|
3.700
|
Đường số 3, 4
và số 10A
|
- Đối diện Chợ
Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì)
|
6.000
|
Đường số 5
|
- Từ giáp đường
số 1 đến giáp đường số 8
|
2.700
|
Đường số 6
|
- Từ giáp đường
số 4 đến giáp đường số 5
|
3.700
|
Đường số 7
|
- Từ giáp đường
số 4 đến giáp đường số 8, số 5
|
3.700
|
Đường số 8
|
- Từ giáp đường
số 5 đến giáp đường số 10B và số 7
|
2.700
|
Đường số 9
|
- Từ giáp đường
số 7 đến giáp đường số 10B
|
3.700
|
|
Đường số 10B
|
- Từ giáp đường
số 4, số 12 đến giáp đường số 8 và số 11
|
5.000
|
Đường số 10C
|
- Từ giáp đường
số 8 đến giáp đường số 5
|
2.700
|
Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp đường số 10B
|
5.000
|
Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp đường số 10A
|
5.000
|
Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp đường số 10A
|
5.000
|
14
|
Khu quy hoạch
Đô thị mới
|
|
|
Đường gom
song song đối diện QL1A
|
- Từ giáp đường
Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
6.000
|
Đường số 1, lộ
giới 15m
|
- Từ giáp đường
Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
3.500
|
Đường số 2, lộ
giới 12m
|
- Từ giáp đường
Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
2.900
|
Đường số 3, lộ
giới 15m
|
- Từ đường
gom đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)
|
3.500
|
Đường số 4 ,
lộ giới 12m
|
- Từ đường
gom đến đường số 1 (đường ngang)
|
3.500
|
Đường số 5 ,
lộ giới 22m
|
- Từ đường
gom đến đường số 2 (đường ngang)
|
3.500
|
Đường số 6 ,
lộ giới 12m
|
- Từ đường
gom đến đường số 2 (đường ngang)
|
2.600
|
Đường số 7, lộ
giới 10m
|
- Song song với
đường Trần Bá
|
2.900
|
15
|
Khu quy hoạch
dân cư mới
|
|
|
Đường số 1
|
- Trọn đường
(Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ)
|
1.800
|
Đường số 9
|
- Trọn đường
(Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ)
|
1.800
|
16
|
Khu quy hoạch
dân cư Đình Vân Hội 2
|
|
Đường ĐS1
|
- Lộ giới 16m
|
3.000
|
Đường ĐS2,
ĐS5, ĐS6, ĐS7
|
- Lộ giới 12m
|
2.500
|
Đường ĐS3
|
- Lộ giới 10m
|
2.000
|
Đường ĐS5 nối
dài
|
- Lộ giới 8m
|
1.800
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
(xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới
thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1
|
4.100
|
- Từ đường rẽ
Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành
|
5.300
|
|
|
- Từ giáp đường
vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc
|
6.000
|
2
|
Quốc lộ 19
(xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới
thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư
|
2.500
|
- Từ hết nhà
ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2
|
3.000
|
- Từ cầu Bà
Di 2 đến trụ đèn đỏ
|
5.300
|
- Từ trụ đèn
đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)
|
6.000
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít)
|
2.400
|
3
|
Quốc lộ 19C
(Tỉnh lộ 638 cũ)
|
- Từ ranh giới
thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An
|
4.500
|
- Từ giáp đường
bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác
|
4.000
|
- Từ Cầu Quảng
Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52
|
2.000
|
- Từ giáp đường
vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh
|
1.500
|
4
|
Tỉnh lộ 639
(thuộc huyện Tuy Phước)
|
- Từ giáp
ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát
|
1.000
|
5
|
Tỉnh lộ 640
(ông Đô- Cát Tiến)
|
|
|
a
|
Xã Phước
Nghĩa - Phước Sơn
|
- Từ ranh giới
thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ
|
2.200
|
- Từ Hạt bảo
dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận
|
2.600
|
- Từ Trạm y tế
Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn
|
2.200
|
- Từ Cống
phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang
|
3.000
|
- Từ ngã ba
đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông
|
1.800
|
b
|
Xã Phước Hoà
|
- Từ Cầu Đội
Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã)
|
2.500
|
- Từ Mương Bạn
Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng
|
4.500
|
c
|
Xã Phước Thắng
|
- Từ giáp
ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh
|
1.800
|
6
|
Tuyến ĐT 636B
(Gò Bồi- Lai Nghi)
|
|
a
|
Xã Phước Hòa
|
- Từ giáp Cổng
văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao
|
2.200
|
- Từ nhà bà
Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh
|
3.500
|
- Từ Nhà thờ Vĩnh
Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô
|
2.000
|
- Từ nhà ông
Mười Xô đến hết giáp Phước Quang
|
1.000
|
b
|
Xã Phước
Quang
|
- Từ Mương thủy
lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước
|
1.200
|
|
|
Quang
|
|
- Từ Trường
Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang
|
1.400
|
- Từ Trạm y tế
xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng
|
2.000
|
c
|
Xã Phước Hưng
|
- Từ giáp
ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp
|
2.200
|
- Từ Cầu Quảng
Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh
|
2.800
|
- Từ đường bê
tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định
|
4.000
|
7
|
Đường 631 (xã
Phước Thắng)
|
- Đường Cầu
chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng
|
900
|
8
|
Đường đi Hóc
Công xã Phước Thành
|
- Từ ranh giới
phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)
|
500
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
- Đoạn từ Cầu
Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)
|
1.000
|
10
|
Xã Phước An
|
|
|
|
Đường Bình
Sơn Cũ
|
- Đoạn trong
chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng
|
500
|
|
Trục đường
chính xã
|
- Đoạn từ nhà
Sính đến UBND xã
|
380
|
- Đoạn từ cầu
Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã
|
380
|
11
|
Xã Phước
Thuận
|
|
|
Tuyến T1
|
- Từ Ngã ba
cây Soài - giao Quốc lộ 19 mới
|
2.000
|
|
Tuyến T2
|
- Từ điểm
giao quốc lộ 19 - đến trước nhà thờ Lòng sông - giáp đê Đông thôn Quảng Vân
|
1.500
|
|
Tuyến T3
|
- Tuyến đê
đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông đến đầu cầu trắng
mới Quảng Vân (giáp tuyến T2)
|
1.400
|
- Tuyến đê dưới
cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới
|
1.200
|
|
Tuyến T4
|
- Các vị trí
còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa đến
thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn)
|
600
|
|
Tuyến T5
|
- Tuyến đường
từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - đến giáp tuyến T1
|
800
|
|
Tuyến T6
|
- Từ ngã ba
cây Soài - đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân
|
1.400
|
|
Tuyến T7
|
- Từ ngã ba dốc
cây Me (giáp ĐT 640) - giáp đê Đông thôn Lộc Hạ
|
1.000
|
|
Tuyến T8
|
- Tuyến đường
từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới)
|
3.000
|
|
Khu di dãn
dân thôn Quảng Vân
|
- Đường nội bộ
rộng 3m, lộ giới 8m)
|
1.000
|
|
Khu Quy hoạch
dân cư Quảng Vân
|
- Đường lộ giới
18m
|
2.500
|
- Đường lộ giới
14m
|
2.000
|
|
Khu quy hoạch
đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch
|
|
1.800
|
12
|
Xã Phước
Hưng
|
|
|
|
Tuyến đường
liên xã
|
- Từ ngã ba
ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở
dân cư Khu trung tâm xã
|
1.000
|
13
|
Xã Phước
Nghĩa
|
|
|
Tuyến đường
ĐH 42
|
- Từ cống
chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7)
|
2.000
|
- Khu tái định
cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m)
|
1.500
|
|
Các tuyến đường
nộ bộ trong trung tâm xã
|
|
|
Đường ĐS1
|
- Từ chợ Phước
Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m)
|
1.500
|
|
Đường ĐS2
|
- Từ cây xăng
Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m)
|
1.500
|
|
Đường ĐS3,
ĐS4, ĐS5
|
- Các tuyến
đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m)
|
1.500
|
|
Đường ĐS6
|
- Các tuyến
đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m)
|
1.500
|
|
Đường ĐS8,
ĐS9
|
Các tuyến đường
dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m)
|
1.500
|
14
|
Các lô đất
quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư
|
|
a
|
Chợ Gò Bồi cũ
|
- Các lô đất
quay vào chợ Gò Bồi cũ
|
3.300
|
b
|
Khu quy hoạch
dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa
|
- Đường
ĐS1-14m
|
2.000
|
- Đường ĐS5
-14m
|
1.400
|
|
|
- Đường ĐS7
-12m
|
1.200
|
- Đường ĐS2
|
1.500
|
- Đường ĐS4 -
Lộ giới 12m
|
1.300
|
- Đường ĐS6 -
Lộ giới 12m
|
1.200
|
- Đường ĐS9 -
Lộ giới 5m
|
1.000
|
c
|
Khu Quy hoạch
dân cư chợ Gò Bồi mới
|
- Đường số 1
|
4.000
|
- Đường số 2
|
3.800
|
- Đường số 3
|
3.000
|
- Đường số 5
|
3.500
|
- Đường số 6
|
2.500
|
- Đường số 7
|
2.500
|
d
|
Khu QH dân cư
Chợ Phước Sơn mới
|
- Các lô quay
mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6)
|
2.600
|
- Các đường
quy hoạch còn lại
|
2.000
|
- Đường số 4
Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)
|
2.600
|
Khu Quy hoạch
dân cư mới, xã Phước Sơn
|
- Đường số ĐS
7
|
2.600
|
- Đường số ĐS
25
|
2.000
|
- Đường số ĐS
25A
|
2.600
|
- Đường số ĐS
25B
|
2.000
|
- Đường số ĐS
27
|
2.000
|
- Đường số ĐS
28
|
2.000
|
- Đường số ĐS
8
|
2.000
|
- Đường số ĐS
10
|
2.000
|
- Đường số ĐS
12
|
2.000
|
- Đường số ĐS
14
|
2.600
|
e
|
Khu Quy hoạch
chợ Phước Nghĩa
|
- Các lô đất
xung quanh Chợ
|
500
|
f
|
Khu Quy hoạch
dân cư mới Phước Hiệp
|
- Các đường nội
bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp
|
300
|
15
|
Điểm tái định
cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường
Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng
|
|
5.400
|
16
|
Khu tái định
cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại
thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng
|
- Từ đường
ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B)
|
1.500
|
- Đường trong
khu tái định cư song song với đường ĐT636B
|
1.300
|
17
|
Tuyến tránh
Quốc lộ 1A
|
- Đoạn từ nút
giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
5.400
|
18
|
Khu quy hoạch
tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng
Tín, xã Phước Lộc
|
- Đường ĐS2
(nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m)
|
3.800
|
19
|
Điểm tái định
cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao
Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc
|
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 15m
|
2.400
|
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 14m
|
2.250
|
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 16m
|
2.700
|
|
- Đường DH1
và DH2
|
- Lộ giới 7m
|
1.200
|
20
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
- Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG:
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
2.400
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp sông Kôn
|
800
|
2
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Trọn đường
- (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)
|
800
|
3
|
Đường 31/3
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn
|
3.500
|
4
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường dọc 3
|
3.000
|
- Từ đường dọc
3 đến giáp đường Đô Đốc Tuyết
|
1.800
|
5
|
Đô Đốc Long
|
- Trọn đường
|
2.000
|
6
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
1.500
|
7
|
Đống Đa
|
- Từ ngã tư
đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ)
|
4.500
|
- Từ ngã tư
đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật
|
1.500
|
- Từ phía bắc
Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành
|
1.300
|
- Từ đường
Kiên thành đến cuối đường Đống Đa
|
800
|
8
|
Hùng Vương
(thuộc Quốc lộ 19)
|
- Đoạn từ ngã
3 đường Nguyễn Huệ đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư
quốc lộ 19)
|
5.000
|
- Đoạn từ
giáp Bến xe Tây Sơn đến giáp Cầu Đồng Sim
|
4.000
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
-Trọn
đường
|
3.600
|
10
|
Kiên Thành
|
- Trọn đường
(từ Cầu Vôi đến Phú Lạc) - (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
1.000
|
11
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
3.800
|
12
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong
|
4.000
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung
|
3.600
|
13
|
Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp Chợ
Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
3.800
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình
|
2.000
|
14
|
Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
3.500
|
15
|
Ngọc Hân
|
- Từ đường Đống
Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
3.000
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
1.600
|
16
|
Ngô Văn Sở
|
-Từ đường Đống
Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
1.000
|
- Từ trường
Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
800
|
17
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn)
|
900
|
18
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
1.600
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ
|
6.500
|
- Từ Cầu Kiên
Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong
|
3.600
|
- Từ Cầu Văn
Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành
|
1.400
|
20
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ đường
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung
|
1.500
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Võ Lai
|
3.000
|
21
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Đống Đa
|
1.800
|
- Từ đường
Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
3.600
|
22
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
- Trọn đường
|
2.000
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng
Bông
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
2.800
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
|
3.600
|
24
|
Phan Đình
Phùng
|
- Từ đường Võ
Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
|
2.000
|
- Từ ngã tư
đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa
|
3.000
|
- Từ đường Đống
Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
5.500
|
25
|
Phan Huy Ích
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới)
|
3.000
|
26
|
Phan Thỉnh
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới)
|
3.000
|
27
|
Quang Trung
|
- Từ đầu Cầu
Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân
|
6.000
|
- Từ ngã 3
Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật
|
7.600
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
4.200
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ đường Võ
Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa
|
2.500
|
- Từ ngã tư Đống
Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
30
|
Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường
- (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)
|
1.200
|
31
|
Trương Văn Hiến
|
- Trọn đường
- (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn)
|
800
|
32
|
Võ Lai
|
- Trọn đường
|
3.000
|
33
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ đường
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung
|
2.500
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
3.300
|
34
|
Võ Xán
|
- Từ đường
Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu
|
3.500
|
- Từ giáp đường
Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong
|
3.800
|
35
|
Khu vực Chợ
Phú Phong
|
- Các lô đất
xung quanh Chợ
|
3.500
|
II
|
CÁC KHU
QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
|
1
|
Khu quy hoạch
dân cư Gò Dân
|
|
Đường số 1
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ
|
900
|
Đường số 2
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ
|
900
|
Đường số 3
|
- Từ nhà ông
Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh
|
900
|
2
|
Khu QHDC ngã
3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ
|
|
Đường ngang 1
(ĐN1)
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2)
|
3.600
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
Đường ngang 2
(ĐN2)
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 (ĐD3)
|
5.000
|
- Đoạn còn lại
|
4.000
|
Đường ngang 3
(ĐN3)
|
- Trọn đường
|
3.000
|
Đường ngang 4
(ĐN4)
|
- Trọn đường
|
3.000
|
Đường ngang 5
(ĐN5)
|
- Trọn đường
|
3.600
|
Đường ngang 7
(ĐN7)
|
- Trọn đường
|
2.000
|
Đường dọc 1
(ĐD1)
|
- Trọn đường
|
2.500
|
Đường dọc 2
(ĐD2)
|
- Từ đường
Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh
|
4.200
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
Đường dọc 3
(ĐD3)
|
- Từ đường Hùng
Vương đến đường Đô Đốc Bảo
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
Đường dọc 4
(ĐD4)
|
- Trọn đường
|
2.500
|
Đường dọc 5
(ĐD5)
|
- Trọn đường
|
2.500
|
3
|
Khu dân cư và
dịch vụ đê bao Sông Kôn
|
- Các tuyến
đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường)
|
3.000
|
4
|
Các đường bổ
sung thêm
|
- Đường từ
nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm
|
2.400
|
- Đường từ
nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường
|
2.400
|
Ngô Thời Nhậm
|
|
- Đường từ
nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi
|
1.400
|
- Đường từ nhà
ông Chiều đến đường Lê Lợi
|
1.400
|
- Hẻm từ đường
Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi
|
1.400
|
- Đường nội bộ
(Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa)
|
900
|
- Đường nội bộ
(Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1)
|
900
|
- Đường bê tông
từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành
|
450
|
5
|
Các tuyến đường
ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú
Văn thuộc thị trấn Phú Phong
|
- Lộ giới ≤2m
|
270
|
- Lộ giới
>2 m và ≤ 4m
|
330
|
- Lộ giới
> 4m
|
400
|
6
|
Các tuyến
đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong
|
|
Hẻm 118 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà BS
Thanh đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng đến 2m)
|
540
|
Hẻm 138 đường
Quang Trung
|
- Từ Miếu Cây
Đề đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m đến <5m)
|
680
|
Hẻm 142 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà ông
Trần Thông đến cuối hẻm (đến 2m)
|
490
|
Hẻm 154 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà ông
Võ Văn Bá đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m đến <5m)
|
810
|
- Từ nhà ông
Hứa Tự Chiến đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (đến 2m)
|
450
|
Hẻm 256 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Định đến đường Nguyễn Thiện Thuật (đến 2m)
|
630
|
Hẻm 288 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà Bắc
Nam (cũ) đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m)
|
900
|
Hẻm 352 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Thừa đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m đến < 5m)
|
720
|
- Từ hẻm Nguyễn
Lữ đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m đến <5m)
|
630
|
Hẻm 382 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà ông
Trần Vũ Sanh đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m đến <5m)
|
1.000
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Thãi đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m đến <5m)
|
630
|
Hẻm 291 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà Trần
Trọng Khải đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (đến 2m)
|
450
|
Hẻm 239 đường
Quang Trung
|
- Từ nhà Nguyễn
Chinh đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m đến <5m)
|
1.100
|
Hẻm 4 Nguyễn
Huệ
|
- Từ Kho xăng
đến cuối đường (> 5m)
|
1.100
|
Hẻm 35 Nguyễn
Huệ
|
- Từ nhà ông
Trương Quang Chánh đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m đến <5m)
|
630
|
Hẻm Nguyễn
Thiện Thuật
|
- Từ Chùa
Linh Sơn đến nhà ông Tùng (>5m)
|
1.100
|
- Từ nhà ông
Trần Minh Châu đến Trụ sở Khối 5 (từ 2m đến 5m)
|
630
|
7
|
Hẻm Đống Đa
|
- Hẻm từ Mai
Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (số nhà 44)
|
750
|
- Hẻm từ Mai
Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng)
|
1.500
|
- Từ đường
Bùi Thị Xuân đến đường Mai Xuân Thưởng
|
1.400
|
8
|
Hẻm 124 Phan
Đình Phùng
|
Trọn đường
|
1.200
|
9
|
Khu QHDC
ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
Đường ngang 8
(ĐN8)
|
- Trọn đường
|
500
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến đường
Quốc lộ 19
|
- Từ giáp An
Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi
|
2.200
|
- Từ Cầu Thủ
Thiện Bình Nghi đến đường vào Trường
|
3.500
|
THCS Bình
Nghi
|
|
- Từ Trường
THCS Bình Nghi đến Km 38
|
2.900
|
- Từ Km 38 đến
Cầu Đồng Sim
|
3.000
|
- Từ Cầu Phú
Phong đến Km 44
|
3.000
|
- Từ Km 44 đến
Nhà máy Rượu Bình Định
|
2.200
|
- Từ Nhà máy
Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La
|
1.200
|
- Từ Cầu Ba
La đến giáp Cầu 15
|
1.600
|
- Từ Cầu 15 đến
hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55)
|
2.500
|
- Từ Nghĩa
trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16
|
1.500
|
- Từ Cầu 16 đến
km 59
|
2.000
|
- Từ km 59 đến
km 60
|
800
|
- Từ km 60 đến
giáp An Khê
|
400
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
- Từ Quốc lộ
19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp)
|
2.000
|
- Từ hết nhà
ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh
|
1.200
|
3
|
Quốc lộ 19B
(Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ giáp ranh
giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà
|
1.200
|
- Từ ranh giới
xã Bình Hoà đến Cầu Bà Tại
|
2.000
|
- Từ Cầu Bà Tại
đến Cầu Cống Đá
|
1.200
|
- Từ Cầu Cống
Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa
|
1.500
|
- Từ ranh giới
xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An
|
1.700
|
- Từ giáp Cầu
Mỹ An đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí
|
800
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
Tuyến từ đường
Quốc lộ 19B đi Hà Nhe
|
- Từ ngã tư
UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên
|
600
|
- Từ Suối
Nhiên đến ranh giới xã Tây Giang
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
5
|
Tuyến từ Quán
50 đến giáp đường ĐT 638
|
- Từ Quán 50
đến ranh giới xã Bình Tân
|
600
|
- Từ ranh giới
xã Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm
|
600
|
- Từ giáp nhà
ông Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ
|
400
|
- Từ Cầu Hòa
Mỹ đến Trường Tiểu học Bình Thuận
|
600
|
6
|
Đường 636B
|
- Đoạn từ Quốc
lộ 19B đến ranh giới xã Bình Hòa- thị trấn Phú Phong
|
500
|
- Đoạn từ mốc
ranh giới giữa thị trấn Phú Phong - Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình
|
500
|
- Đoạn từ mốc
ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh
|
300
|
7
|
Tuyến đường
ĐT 639B (Đường Tây tỉnh)
|
- Từ Cầu An
Thái đến giáp đường đi An Chánh
|
700
|
- Từ giáp đường
đi An Chánh đến giáp đường Quốc lộ 19B
|
1.100
|
- Từ đường Quốc
lộ 19B (xã Tây Bình) đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt)
|
600
|
- Từ ranh giới
xã Tây An đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
600
|
8
|
Đường Phú
Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây)
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong
|
2.000
|
- Đoạn từ
ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú
|
1.000
|
- Đoạn từ hết
Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
9
|
Đường Phú
Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông)
|
- Đoạn từ
Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú
|
3.500
|
- Đoạn từ
ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến KM số 2
|
1.000
|
- Đoạn từ KM
số 2 đến khu du lịch Hầm Hô
|
300
|
10
|
Đường Tây
Vinh- Cát Hiệp
|
- Trọn đường
|
400
|
11
|
Đường bê tông
Phú An đi Đồng Sim
|
- Đoạn thuộc
ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân
|
1.000
|
12
|
Các khu dân
cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ
|
600
|
13
|
Khu dân cư
Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi)
|
1.200
|
14
|
Khu dân cư Đồng
Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi)
|
500
|
15
|
Đường Quán Á
|
- Từ Quốc lộ
19 xã Bình Tường đến cầu Truông
|
600
|
- Từ cầu
Truông đến giáp xã Vĩnh An
|
300
|
16
|
Đường bê tông
từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B
|
- Từ giáp đường
Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) đến giáp đường Quốc lộ 19B đi
Hà Nhe
|
400
|
17
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
- Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH
|
|
1
|
Đoạn Quốc lộ
19C đi ngang qua thị trấn
|
- Từ Cầu Hiển
Thông đến Cống Bà Ráng
|
720
|
- Từ Cống Bà
Ráng đến Cầu Bà Ba
|
880
|
- Từ Cầu Bà
Ba đến Cống nhà ông Những
|
720
|
2
|
Khu quy hoạch
dân cư mới
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 20m
|
290
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 14m
|
240
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 12m
|
200
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 9m
|
190
|
3
|
Các tuyến đường
khác trong thị trấn
|
- Đường có lộ
giới > 4m
|
170
|
- Đường có lộ
giới từ 3m đến < 4m
|
160
|
- Đường có lộ
giới từ < 3m
|
150
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Quốc lộ 19C
|
- Từ giáp
ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La
|
680
|
- Từ Cầu Ngô
La đến giáp Cầu Hiển Thông
|
600
|
- Từ Cống nhà
ông Những đến Cầu Hai Sáu
|
450
|
- Từ Cầu Hai
Sáu đến giáp Phú Yên
|
300
|
2
|
Đường ĐT 638
|
- Từ giáp đường
Quốc lộ 19C đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà)
|
650
|
3
|
Đường Phía
Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh
|
- Đoạn từ Khu
phố Thịnh Văn 1 đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m)
|
170
|
4
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
- Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
1
|
Đoạn đường tỉnh
lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn
|
- Đoạn từ Suối
Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh
|
950
|
- Đoạn từ Trường
Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa
|
1.500
|
- Đoạn từ Suối
Chùa đến Ngã tư Hạt kiểm lâm
|
1.050
|
- Đoạn từ ngã
tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi Làng L7
|
750
|
- Đoạn từ ngã
tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn
|
450
|
2
|
Các tuyến đường
khác trong thị trấn
|
- Đường đôi từ
Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số
5 đến Ngã ba Bưu điện huyện
|
1.150
|
- Đường trung
tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp Cầu
Hà Rơn
|
1.350
|
- Đường vào Cổng
chính Chợ Định Bình
|
1.150
|
- Đoạn từ
làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo
|
510
|
- Đoạn Từ Bưu
Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu
|
750
|
- Đoạn từ
giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp Cầu Rộc
|
510
|
Mưu
|
|
- Đoạn từ cầu
Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó
|
380
|
- Đoạn đường
chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Phan Công Chánh
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Đình Kim đến giáp Sân vận động
|
750
|
- Đoạn từ nhà
ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động
|
750
|
- Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám
|
600
|
- Đường từ
nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết
|
750
|
- Tách "Các
đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay"
|
|
- Đoạn từ nhà
ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện
|
530
|
+ Đoạn từ
giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên
|
530
|
- Đoạn từ nhà
ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn
|
530
|
+ Đoạn từ
Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng
|
530
|
- Các đoạn đường
trong khu phố KlotPok và khu phố
|
530
|
Konking
|
|
- Đoạn đường
từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa
|
750
|
- Đoạn đường
phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn
|
530
|
- Đoạn từ
giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông
|
510
|
- Đoạn đường
chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân
Thanh)
|
380
|
- Đoạn từ ngã
tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm
|
530
|
- Đoạn từ
Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền
|
530
|
- Đoạn đường
từ nhà ông Thái – Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp
|
750
|
3
|
Khu quy hoạch
dân cư mới
|
- Đoạn đường
từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh
|
530
|
- Các đoạn đường
quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư
|
530
|
4
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Đoạn đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà
|
380
|
- Đoạn đường
từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
380
|
- Đoạn đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
380
|
- Đoạn đường
từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp
|
380
|
- Đoạn đường
từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7
|
380
|
- Đoạn từ Nhà
Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông
|
360
|
Huỳnh Văn
Minh
|
|
- Đoạn từ nhà
ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành
|
450
|
- Đoạn từ nhà
ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình
|
450
|
- Đoạn từ nhà
bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh
|
380
|
- Đoạn từ nhà
ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum
|
300
|
- Đoạn từ Trạm
điện 35 đến Dốc Cầm
|
300
|
- Đoạn từ ĐT
637 đến nhà bà Thúy
|
300
|
- Đoạn từ nhà
bà thúy đến trường mẫu giáo Định Bình
|
300
|
5
|
Các khu vực
còn lại trong thị trấn
|
230
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ
ĐT 637
|
- Đoạn từ
giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến Cầu Cây Da
|
230
|
- Đoạn từ Cầu
Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang
|
360
|
- Đoạn từ
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem
|
210
|
2
|
Đường ĐH 30
|
- Đoạn từ Cầu
Hà Rơn đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị)
|
380
|
- Đoạn từ Cống
Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết Trường nội trú
|
270
|
- Đoạn từ hết
Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo
|
230
|
3
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
- Áp dụng
theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:
|
|
1
|
Cần Vương (Đường
Đê Bao)
|
- Từ đường Trần
Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
- Từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
3.100
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636)
|
1.050
|
2
|
Chế Lan Viên
|
- Đường quy
hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m
|
3.000
|
3
|
Đào Tấn
|
- Trọn đường
(thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
3.000
|
4
|
Đường 30/3
|
- Từ Hợp tác
xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc)
|
3.000
|
5
|
Hàm Nghi
(Thanh Niên cũ)
|
- Từ đường xe
lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.800
|
- Từ đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
2.300
|
- Từ đường
Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú
|
3.400
|
6
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường
(thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
2.700
|
7
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
- Trọn đường
|
1.300
|
8
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
(đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.900
|
9
|
Lâm Văn Thạnh
|
- Trọn đường
(Khu dân cư Lầu Chuông)
|
1.200
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần
Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
6.800
|
- Từ ngã 4 Lê
Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
|
6.000
|
- Từ ngã 4
Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên
|
4.600
|
11
|
Lương Thế
Vinh
|
- Trọn đường
|
3.100
|
12
|
Mai Dương
|
- Trọn đường
(Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)
|
2.400
|
13
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường
Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) đến đường Lê Hồng Phong
|
5.300
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi
|
3.000
|
14
|
Ngô Đức Đệ
|
- Trọn tuyến
(từ Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng")
|
3.000
|
15
|
Ngô Gia Tự
|
- Từ cầu Bà
Thế (giáp Phước Hưng) đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều
|
6.400
|
- Phía Tây Cầu
chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)- cuối chợ Bình Định
|
6.800
|
- Từ nhà số
158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì
|
5.300
|
- Từ ngã 3
Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo
|
4.600
|
16
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
- Trọn đường
(Từ HTXNN đến giáp đường Thanh Niên)
|
3.800
|
17
|
Nguyễn Mân
|
- Trọn đường
|
2.300
|
18
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường
(đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.900
|
19
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Trọn đường
(đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
4.100
|
20
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến giáp đường sắt
|
4.100
|
- Đoạn còn lại
|
1.800
|
21
|
Nguyễn Trọng
Trì
|
- Trọn đường
|
3.800
|
22
|
Nguyễn Văn
Linh
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
5.600
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường (đường
số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.900
|
24
|
Phan Chu
Trinh
|
- Trọn đường
(đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.900
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn tuyến
(từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa)
|
3.900
|
26
|
Phan Đình
Phùng
|
- Trọn đường (đường
số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
3.000
|
27
|
Phạm Hồng
Thái
|
- Đường nội bộ
12m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung
|
2.700
|
28
|
Phạm Hổ
|
- Trọn đường
|
2.200
|
29
|
Quang Trung
|
- Từ đường Trần
Phú đến đường 30/3
|
4.600
|
- Từ đường Trần
Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60)
|
6.800
|
- Từ số nhà số
14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên
|
4.600
|
- Từ đường
Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định
|
3.750
|
30
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường
Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa
|
1.500
|
- Từ đường xe
lửa đến Cầu Long Quang
|
640
|
31
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã 4 Lê
Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự
|
3.800
|
- Từ trong
ngã 4 Lê Hồng Phong đến đường Cần Vương (đường Đê Bao)
|
2.700
|
32
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường
|
2.000
|
33
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
(Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.700
|
34
|
Trần Phú
|
- Từ Bắc Cầu
Tân An đến Nam cầu Liêm Trực
|
6.000
|
- Từ Bắc Cầu
Liêm Trực đến giáp đường Hàm Nghi
|
5.300
|
- Từ đường
Hàm Nghi đến giáp ranh phường Nhơn Hưng
|
7.000
|
35
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường
(thuộc các đường còn lại - Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
3.000
|
36
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
3.000
|
37
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường
(đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên)
|
2.700
|
38
|
Võ Duy Dương
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn
|
2.100
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
39
|
Võ Thị Yến
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh
|
2.300
|
40
|
Võ Xán
|
- Trọn đường
|
1.700
|
41
|
Yến Lan
|
- Trọn đường
(Khu dân cư Lầu Chuông)
|
1.600
|
42
|
Khu chợ Bình
Định
|
- Hai dãy nhà
quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ
|
5.300
|
43
|
Đường mới quy
hoạch
|
- Từ ngã 3 Trần
Thị Kỷ đến giáp đường Võ Duy Dương
|
2.100
|
- Từ ngã 3
Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
2.300
|
44
|
Khu quy hoạch
dân cư Bắc Ngô Gia Tự
|
- Các lô đất
quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh
|
5.600
|
- Đường quy
hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân )
|
2.700
|
45
|
GIÁ ĐẤT
CÁC KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
45.1
|
Các đường bê
tông khu vực Liêm Trực
|
- Từ Quốc lộ
1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước)
|
1.600
|
- Từ Quốc lộ
1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức
|
1.000
|
- Từ Quốc lộ
1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ
|
1.000
|
45.2
|
Đường nội bộ
trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực
|
- Trọn đường
(từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây)
|
1.800
|
45.3
|
Đường nội bộ
trong KDC phía Nam CCN Bình Định
|
- Từ đường số
11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân
An 2)
|
3.100
|
45.4
|
Khu QHDC Tổ
10 Liêm Trực
|
- Đường ĐS1,
đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú
|
1.700
|
- Đường ĐS2,
lộ giới 10 mét
|
1.200
|
45.5
|
Đường nội bộ
trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định
|
- Trọn đường
|
2.700
|
45.6
|
Đường bê tông
phía Bắc CCN Bình Định
|
- Từ trụ sở
KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao
|
2.000
|
45.7
|
Đường bê tông
trong KDC HTX Nông nghiệp
|
- Từ đường
30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình
Anh)
|
2.000
|
45.8
|
Đường nội bộ
trong khu QHDC Tổ 5- khu vực Kim Châu
|
- Đường Lê Hồng
Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương)
|
4.600
|
- Trọn đường
ĐS1 lộ giới 16m
|
3.800
|
- Trọn đường
ĐS2 lộ giới 14m
|
3.300
|
- Trọn đường
ĐS3 lộ giới 14m
|
3.300
|
- Trọn đường
ĐS4 lộ giới 14m
|
2.700
|
- Trọn đường
ĐS5 lộ giới 14m
|
2.700
|
- Trọn đường
ĐS6 lộ giới 14m
|
3.000
|
- Trọn đường
ĐS7 lộ giới 14m
|
3.000
|
45.9
|
Đường nội bộ
trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông)
|
- Đường ĐS1,
lộ giới 7m
|
1.700
|
- Đường ĐS2,
lộ giới 10m
|
2.100
|
45.10
|
Đường nội bộ
KDC Vĩnh Liêm
|
- Đường ĐS2,
lộ giới 14m
|
3.000
|
- Đường ĐS3,
lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh)
|
3.100
|
- Đường ĐS4,
lộ giới 14 m
|
3.000
|
- Đường ĐS5, lộ
giới 20 m
|
3.000
|
- Đường ĐS6,
lộ giới 14 m
|
3.000
|
- Đường ĐS7,
lộ giới 10 m
|
3.000
|
45.11
|
Khu QHDC Bắc
sông Tân An
|
- Đường ĐS3,
lộ giới 16 m
|
3.950
|
- Đường ĐS4,
lộ giới 18 m
|
4.100
|
- Đường ĐS5,
lộ giới 16 m
|
3.950
|
- Đường ĐS6, lộ
giới 16 m
|
3.950
|
- Đường ĐS7,
lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài
|
4.100
|
- Đường ĐS8,
lộ giới 10 m
|
3.400
|
- Đường ĐS9,
lộ giới 13 m
|
3.700
|
- Đường ĐS10,
lộ giới 13 m
|
3.700
|
- Đường ĐS11,
lộ giới 13 m
|
3.700
|
- Đường ĐS12,
lộ giới 13 m
|
3.700
|
- Đường ĐS13,
lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện)
|
4.300
|
- Đường ĐS14,
lộ giới 13 m
|
3.700
|
- Đường lộ giới
12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp
|
3.400
|
45.12
|
Khu dân cư Tổ
3 Kim Châu
|
- Trục chính
Đ3, lộ giới 14m
|
2.800
|
- Nội bộ Đ2,
lộ giới 14m
|
2.000
|
- Nội bộ Đ5,
lộ giới 9m
|
1.800
|
II
|
PHƯỜNG ĐẬP
ĐÁ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
1.000
|
2
|
Đặng Tiến
Đông
|
- Trọn đường
|
1.000
|
3
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Đô
Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa
|
1.400
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
4
|
Đô Đốc Long
(thuộc QL1A)
|
- Từ nhà Ông
Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2
|
2.300
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
5
|
Đô Đốc Lộc
|
- Trọn đường
|
3.400
|
6
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường
|
800
|
7
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường
|
800
|
8
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
1.050
|
9
|
Đào Duy Từ
|
- Đoạn từ cua
Bả Canh đến Nghĩa Trang
|
2.000
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
10
|
Đinh Văn
Nhưng
|
- Trọn đường
(Đường nội bộ Gò Dũm)
|
2.000
|
11
|
Hồng Lĩnh, đường
chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh)
|
- Từ Quốc lộ
cũ đến đường Võ Văn Dũng
|
5.300
|
- Từ Võ Văn
Dũng đến ngã tư Bà Két
|
4.000
|
- Từ ngã tư
Bà Két đến ngã tư Mười Chấu
|
3.500
|
- Từ ngã tư
Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu
|
2.300
|
12
|
Huỳnh Đăng
Thơ (Quốc lộ 1 cũ)
|
- Từ Cầu Đập
Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh
|
3.700
|
- Từ đường Hồng
Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ
|
6.200
|
13
|
Huyền Trân
Công Chúa
|
- Các lô đất
quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh
|
3.200
|
- Từ nhà ông
Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên
|
1.050
|
14
|
Lê Duẩn (thuộc
Quốc lộ1)
|
- Từ Cầu Đập
Đá mới đến đường Nguyễn Nhạc
|
7.000
|
- Đường gom
(Từ đường Nguyễn Nhạc đến đường Đào Duy Từ)
|
4.500
|
- Từ đường
Đào Duy Từ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới)
|
4.700
|
15
|
Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Huỳnh
Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu
|
1.400
|
- Từ Cống bà
Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu
|
1.050
|
- Từ đường Hồng
Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn
|
1.400
|
- Từ Chợ Lò
Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở
|
800
|
16
|
Nguyễn Bá
Huân
|
- Trọn đường
|
800
|
17
|
Nguyễn Bèo
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m
|
1.050
|
18
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ giáp đường
Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu
|
2.000
|
- Đoạn còn lại
|
1.000
|
19
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ đường Lê
Duẩn đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m)
|
4.200
|
- Từ đường
Đào Duy Từ đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước)
|
3.000
|
- Từ số nhà
45 (Nhà ông Phước) đến hết đường Nguyễn Nhạc
|
1.600
|
20
|
Ngô Thị Nhậm
|
- Trọn đường
|
800
|
21
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
2.700
|
22
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
- Trọn đường
|
2.600
|
23
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.800
|
24
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường
|
1.050
|
25
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ đường Lê
Duẩn đến đường Hồng Lĩnh
|
4.000
|
26
|
Các đường
khác trong phường
|
|
|
- Trước Trụ sở
UBND phường
|
+ Khu phía
Nam
|
3.100
|
+ Khu phía Bắc
|
3.100
|
27
|
Khu vực Chợ Đập
Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
4.700
|
- Phía Đông
và phía Tây chợ
|
4.700
|
- Từ đường QL
1A vào chợ (Cổng Bắc )
|
4.700
|
- Từ đường QL
1A vào chợ (Cổng Nam )
|
4.700
|
28
|
Khu Quy hoạch
dân cư Bả Canh
|
- Các lô đất
quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m
|
3.000
|
29
|
Khu quy hoạch
dân cư đội 4-Bằng Châu
|
- Đường nội bộ
trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m
|
3.100
|
30
|
Khu dân cư
Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh
|
- Đường nội bộ
trong khu dân cư lộ giới 10 m
|
1.400
|
31
|
Khu quy hoạch
dân cư Lò Gạch, Bằng Châu
|
- Đường DS1 lộ
giới 16m
|
2.500
|
- Đường DS2 lộ
giới 9m
|
1.500
|
32
|
Khu dân cư
Bàn Thành
|
- Đường C1, Lộ
giới 22m
|
3.700
|
- Đường C2, Lộ
giới 16m
|
3.300
|
- Đường N3, Lộ
giới 14m
|
3.100
|
- Đường N2,
N1, Lộ giới 13m
|
3.100
|
33
|
Khu dân cư
Đông Bàn Thành
|
- Đường DS9,
Lộ giới 30m
|
4.200
|
- Đường DS7,
Lộ giới 22m
|
3.700
|
- Đường DS3,
DS8, Lộ giới 16m
|
3.300
|
- Đường DS2,
DS4, DS5,Lộ giới 14m
|
3.100
|
34
|
Các đường rẽ
nhánh thuộc khu đô thị mới
|
- Lộ giới ≥
8m
|
3.000
|
35
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Võ Văn Dũng
nối dài (từ Hồng Lĩnh đến Ngô Văn Sở)
|
3.000
|
- Các tuyến
đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 - 18m)
|
3.000
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa
|
2.200
|
2
|
Đường vào
Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1)
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước)
|
2.000
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường:
từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi)
|
1.300
|
4
|
Nguyễn Trung
Trực
|
- Ngã ba nhà
6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang
|
600
|
5
|
Nguyễn Văn
Linh
|
- Từ cầu Gành
đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A)
|
5.300
|
6
|
Trần Nguyên
Hãn
|
- Tuyến đường
từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ
Quang đi Trường Cửu
|
600
|
7
|
Trần Khánh Dư
|
- Tuyến đường
lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông
Phụ Quang đi Trường Cửu
|
500
|
8
|
Trường Thi
|
- Trọn đường
(Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa)
|
1.300
|
9
|
Tú Xương
|
- Tuyến đường
lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh
|
500
|
10
|
Võ Nguyên
Giáp (Quốc lộ 19)
|
- Từ đường sắt
(ngã 3 cầu gành) đến chân cầu vượt (Phía Tây)
|
3.800
|
- Từ chân cầu
vượt (Phía Tây) giáp Km19
|
3.700
|
- Từ Km19 đến
giáp Km21 (trước lữ đoàn 573)
|
5.000
|
- Từ Km21 đến
hết ranh giới Xã Nhơn Thọ
|
3.900
|
11
|
Yết Kiêu
|
- Tuyến đường
lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm
|
500
|
12
|
Khu tái định
cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa
|
- Đường nối
Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m)
|
3.000
|
- Đường gom
Quốc lộ 19 (lộ giới 11m)
|
2.900
|
- Các đường
còn lại (lộ giới 17m)
|
2.200
|
13
|
Khu dân cư
phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái
|
- Đường DS5
(lộ giới 16m)
|
700
|
- Đường DS1,
DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m)
|
500
|
14
|
Khu dân cư
phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái
|
- Đường DS1,
DS2, DS5 (lộ giới 16m)
|
700
|
- Đường DS3,
DS4, DS6 (lộ giới 14m)
|
600
|
15
|
Khu dân cư
Tân Hòa
|
- Đường DS1,
DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m)
|
1.300
|
16
|
Khu dân cư kết
hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi
|
- Đường DS2,
DS3 (lộ giới 14m)
|
500
|
17
|
Khu dân cư An
Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang)
|
- Đường nội bộ
lộ giới 16m
|
600
|
18
|
Khu dân cư
phía bắc nghĩa trang liệt sĩ
|
- Lộ giới 24m
|
1.300
|
19
|
Tuyến đường
liên xã, phường
|
- Tuyến đường
cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa
|
620
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH
|
|
1
|
Đỗ Nhuận
|
- Trọn đường
|
500
|
2
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường
|
500
|
3
|
Phạm Hùng
(Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ km
0 đến km 0 + 600
|
2.700
|
- Đoạn từ km
0 + 600 đến giáp cầu Bờ Kịnh
|
1.400
|
4
|
Phạm Văn Đồng
(Quốc lộ 1)
|
- Từ cầu Vạn
Thuận 1 đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)
|
4.400
|
- Từ Bắc cầu
Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát
|
4.600
|
5
|
Ngô Tất Tố
|
- Trọn đường
|
500
|
6
|
Nguyễn Tri
Phương
|
- Từ đường Phạm
Hùng đến nhà bà Oanh
|
1.200
|
- Từ nhà ông
Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)
|
540
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Đường vào
chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới
|
1.600
|
- Từ đường Phạm
Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội
|
1.600
|
- Từ Đình
Tiên Hội đến chợ Gò Găng
|
800
|
- Từ nhà bà
Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội)
|
540
|
8
|
Trương Định
|
- Trọn đường
|
900
|
9
|
Trương Hán
Siêu
|
- Trọn đường
|
1.600
|
10
|
Trương Văn Đa
|
- Từ giáp QL1
đến Cầu Lỗ Lội
|
900
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
11
|
Võ Trứ
|
- Trọn đường
|
500
|
12
|
Võ Văn Kiệt
(Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ
1 đến giáp đường sắt
|
2.900
|
- Từ đường sắt
đến giáp địa phận Nhơn Mỹ
|
900
|
13
|
Khu vực Tiên
Hội
|
- Xung quanh
bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng
|
1.000
|
- Từ ngã ba
Gò Găng đến chùa Long Hưng
|
800
|
14
|
Khu QHDC Vạn
Thuận 1
|
- Các lô đất
thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m
|
3.600
|
- Các đường
còn lại 12m
|
2.700
|
15
|
Khu QHDC Vạn
Thuận 2
|
- Các lô đất
thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m
|
3.600
|
- Các đường
còn lại 12m
|
2.700
|
16
|
Khu QHDC sau
trường THCS Nhơn Thành
|
- Các đường
trong khu QHDC lộ giới 14m
|
1.200
|
V
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
1
|
Cao Bá Quát (Tuyến
Quốc lộ 1 cũ)
|
- Từ trường
tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
2.300
|
2
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường
|
600
|
3
|
Hoàng Hoa
Thám
|
- Trọn đường
|
600
|
4
|
Lê Lai (thuộc
Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn)
|
- Từ đường
Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí
|
900
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
5
|
Lương Định Của
(Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh)
|
- Từ đường
Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An
|
680
|
6
|
Ngô Đức Đệ
(ĐT 636)
|
- Đường sắt
(giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến giáp ranh giới Nhơn Khánh
|
1.200
|
7
|
Nguyễn Du
(Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh)
|
- Từ đường Sắt
đến giáp đến giáp đường Trường Chinh
|
600
|
8
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường
|
600
|
9
|
Trường Chinh
(Quốc lộ 1)
|
- Từ giáp
ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi 3
|
4.500
|
- Từ Bắc cầu An
Ngãi 3 đến Nam Cầu An Ngãi 1
|
4.100
|
- Từ Bắc cầu
An Ngãi 1 đến đường Lê Lai
|
3.000
|
- Từ đường Lê
Lai đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1
|
3.300
|
- Từ Bắc cầu
Cẩm Tiên 1 đến giáp cầu Đập Đá
|
4.500
|
10
|
Khu vực phường
Nhơn Hưng (đường đê bao)
|
- Từ đường Trường
Chinh đến giáp đường Chu Văn An
|
900
|
- Từ đường
Chu Văn An đến giáp đường Sắt
|
450
|
11
|
Tuyến bê tông
khu vực Chánh Thạnh
|
- Từ đường
Trường Chinh đến bờ lũy
|
530
|
12
|
Tuyến bê tông
khu vực An Ngãi
|
- Từ đường
Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào
|
600
|
13
|
Khu dân cư
khu vực Phò An (giai đoạn 1)
|
- Các lô đất
quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m
|
900
|
- Các lô đất
quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m
|
750
|
- Các lô đất
quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m
|
600
|
- Các lô đất
quay mặt đường DS12, lộ giới 5m
|
530
|
14
|
Khu dân cư
khu vực Hòa Cư
|
- Các lô đất
quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m - 14m
|
900
|
15
|
Khu dân cư An
Ngãi
|
- ĐS1, lộ giới
12m
|
800
|
- ĐS2, ĐS3,
ĐS4, lộ giới: 13m
|
700
|
- ĐS6, Lộ giới:
12m
|
600
|
16
|
Điểm dân cư xen
kẹt An Ngãi 6 lô
|
- Đường nội bộ
lộ giới 9m
|
500
|
17
|
Khu Quy hoạch
dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô)
|
800
|
18
|
Khu quy hoạch
dân cư phường Nhơn Hưng
|
|
- Các lô đất
thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
930
|
- Các lô đất
quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn
|
470
|
(Ghi chú: Các
lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
VI
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG
|
|
1
|
Phường Bình Định,
Đập Đá
|
- Các tuyến
đường có lộ giới ≥ 5m
|
600
|
- Các tuyến
đường có lộ giới từ 3m đến < 5m
|
520
|
- Các tuyến
đường có lộ giới <3m
|
420
|
2
|
Phường Nhơn
Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa
|
- Các tuyến
đường có lộ giới ≥ 5m
|
440
|
- Các tuyến
đường có lộ giới từ 3m đến < 5m
|
380
|
- Các tuyến
đường có lộ giới <3m
|
300
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Quốc lộ 19
|
- Từ giáp
ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 28
|
3.600
|
- Từ Km 28 đến
giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ)
|
3.400
|
2
|
Tuyến QL19B
(Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Nhơn
Thành đến cây xăng Hoa Dũng
|
900
|
- Từ cây xăng
Hoa Dũng đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn
|
900
|
- Từ cụm Công
Nghiệp Đồi Hỏa Sơn đến giáp địa phận Tây Sơn
|
800
|
3
|
Đường ĐT631
(Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh)
|
- Từ ngã ba Bến
xe ngựa đến giáp bờ tràn
|
2.300
|
- Từ bờ tràn
đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)
|
750
|
- Từ giáp
ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)
|
1.100
|
- Từ nhà ông
Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)
|
1.000
|
4
|
Đường ĐT636
(Tuyến Bình Định-Lai Nghi)
|
- Từ đường
Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh)
|
1.000
|
5
|
Tuyến Cụm
công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu
|
- Đoạn từ nhà
ông Lâu CCN Gò Đá Trắng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu
|
780
|
6
|
Tuyến Tân Dân
- Bình Thạnh
|
- Từ giáp
ranh giới phường Nhơn Hưng đến giáp cầu Phú Đa
|
540
|
- Từ đường sắt
đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ)
|
390
|
7
|
Tuyến đường
chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An
|
- Tuyến đường
từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
540
|
8
|
Tuyến tránh
Quốc lộ 1 mới
|
- Đoạn từ phường
Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng)
và đoạn từ ranh giới phường
|
3.600
|
Đập Đá với xã
Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành)
|
|
9
|
Khu vực xã
Nhơn Thọ
|
|
Khu tái định
cư KCN Nhơn Hòa
|
- Đoạn giáp
Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m)
|
1.100
|
- Đường nội bộ
có lộ giới 14m
|
720
|
Khu tái định
cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam
|
- Các lô đất
quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m)
|
2.800
|
- Các lô đất
quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m)
|
1.700
|
Đường ĐH 39
|
- Từ Quốc lộ
19 đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m
|
1.400
|
10
|
Khu vực xã
Nhơn Phong
|
|
Khu quy hoạch
dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m
|
530
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m
|
450
|
Khu quy hoạch
dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu)
|
- Đường quy
hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m
|
530
|
- Đường quy
hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m
|
450
|
Khu quy hoạch
dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m
|
510
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m
|
440
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m
|
510
|
Khu dân cư
Liêm Lợi Nhơn Phong
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m
|
510
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m
|
440
|
Khu dân cư
Liêm Định - Nhơn Phong
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m
|
510
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m
|
440
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m
|
440
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m
|
440
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Đường nội bộ
xung quanh chợ Cảnh Hàng
|
680
|
- Đường rẽ
vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong
|
500
|
11
|
Khu vực xã
Nhơn Lộc
|
|
Đường Tân Lập
1
|
- Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh
|
450
|
Đường Tân Lập
2
|
- Đoạn từ nhà
ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long
|
450
|
Đường Tân Lập
3
|
- Từ nhà ông
Trương Văn Điền đến nhà ông Nguyễn Văn Mười
|
450
|
Đường Tân Lập
4
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Công Khanh đến nhà ông Hồ Văn Thu
|
320
|
Đường Tân Lập
5
|
- Đoạn từ nhà
ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh
|
450
|
Đường Tân Lập
6
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Bùi Văn Thiện
|
320
|
Đường An
Thành 4
|
-Từ nhà ông
Nguyễn Văn Mười đến ĐH 39
|
350
|
Tuyến ĐH 39
|
- Đoạn từ Cầu
Dứa xã Nhơn Thọ đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m)
|
700
|
Tuyến ĐT 638
(Đường Tây tỉnh)
|
- Từ Quán Cây
Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)
|
1.000
|
- Từ bà Huỳnh
Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc)
|
700
|
Khu QH dân cư
phía nam thôn Tân Lập
|
- Đường quy
hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m
|
500
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Từ ĐT 638 đến
giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m)
|
400
|
12
|
Khu vực xã
Nhơn Phúc
|
|
Đường An Thái
1
|
- Từ đường
ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ
|
380
|
Đường An Thái
2
|
- Đoạn từ cống
nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái,
đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái)
|
600
|
- Đoạn từ ngã
4 đến nhà Phạm Đắc An
|
450
|
- Đoạn từ nhà
ông Lân đến nhà ông Nam
|
380
|
Đường An Thái
3
|
- Từ đường
Bình Định-Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã)
|
600
|
Đường An Thái
4
|
- Đoạn từ nhà
ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An
Thái)
|
600
|
- Đoạn từ cống
bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638
|
600
|
Đường An Thái
5
|
- Đường nội bộ
khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường)
|
600
|
Đường An Thái
6
|
- Đường nội bộ
khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình)
|
600
|
Đường An Thái
7
|
- Từ đường ĐT
636 đến giáp đường An Thái 1
|
350
|
Đường An Thái
8
|
- Từ cổng
làng nghề đến giáp đường An Thái 1
|
320
|
Đường An Thái
9
|
- Từ nhà bà
Phạm Thị Thu đến nhà ông Lê Văn Sanh
|
350
|
Đường An Thái
10
|
- Từ nhà ông
Tô Thanh Hải đến đường ĐT 638
|
350
|
Đường ĐT 636
|
- Từ ngã 4 An
Thái ĐT 638 đến ranh giới sông sức Bình Nghi
|
400
|
Đường Phụ Ngọc
1
|
- Từ cây xăng
Quốc Huy đến cầu Bà Có
|
350
|
Đường nội bộ
KDC phía Đông đường Tây tỉnh
|
- Đường rộng
14m
|
320
|
Đường nội bộ
khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh
|
- Đường rộng
14m
|
320
|
13
|
Khu vực xã
Nhơn Khánh
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư Khánh Hòa
|
|
400
|
Đường nội bộ
khu dân cư Cầu Phụ Ngọc
|
|
400
|
Tuyến đường
liên xã, phường
|
- Từ ĐT 636
đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu)
|
500
|
- Từ ĐT 636
đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan)
|
500
|
14
|
Khu vực xã
Nhơn Hậu
|
|
Khu QHDC Ngãi
Chánh 3
|
- Đường DS1 lộ
giới 15m
|
900
|
- Các đường nội
bộ trong khu QH lộ giới 12m
|
850
|
Tuyến Cổng
làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan
|
- Nhà ông Tưởng
đến Miễu Thạch Bàn
|
650
|
15
|
Tuyến Đập Đá -
Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu)
|
- Từ giáp phường
Đập Đá đến đường sắt
|
1.800
|
- Từ đường sắt
đến nhà Huỳnh Ngọc Dung
|
1.200
|
- Từ nhà Huỳnh
Ngọc Dung đến cầu Thị Lựa
|
1.100
|
Khu vực chợ
xã Nhơn Hậu
|
- Từ đường Đập
Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường
|
780
|
- Đường nội bộ
khu vực chợ Nhơn Hậu
|
780
|
Khu quy hoạch
dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu
|
|
|
Tuyến đường
chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi
Chánh)
|
|
780
|
Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông
|
|
620
|
Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam
|
|
470
|
16
|
Khu vực xã
Nhơn An
|
|
Đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc
|
- Từ ĐT636 đến
nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m
|
585
|
Đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc
|
- Từ nhà Bùi
Thanh Long đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m
|
390
|
Đường Háo Đức
1
|
- Từ Cổng
làng mai Háo Đức đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m
|
520
|
Đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ
|
Đường nội bộ
|
520
|
Khu quy hoạch
dân cư Tân Dương
|
Đường DS1,
DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m
|
455
|
Đường Trung Định
1
|
- Từ cổng
làng thôn trung định đến giáp UBND xã giới 9m
|
520
|
Đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư Trung Định
|
Đường nội bộ
|
520
|
Khu dân cư
thôn Háo Đức
|
Đường DS1,
DS2, DS3, DS4
|
585
|
Khu dân cư
thôn Thuận Thái
|
Đường DS1,
DS2, DS3, DS4, DS5
|
520
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Từ Cổng làng
Hảo Đức đến hết thôn Trung Định
|
320
|
17
|
Khu vực xã
Nhơn Tân
|
|
Tuyến Quán
Cây Ba đi Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây
Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân
|
930
|
- Từ ranh giới
phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung
Nhơn Tân
|
530
|
- Từ ngã 3 đường
lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một
|
380
|
Khu quy hoạch
dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân
|
- Các lô đất
thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19
|
3.000
|
18
|
Khu vực xã
Nhơn Hạnh
|
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Từ Công
viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân
|
750
|
- Từ Cầu chữ
Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận
|
530
|
- Đường nội bộ
xung quanh Chợ Nhơn Thiện
|
380
|
- Đường nội bộ
Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện
|
530
|
Đường nội bộ
trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015
|
530
|
19
|
Khu vực xã
Nhơn Mỹ
|
|
Tuyến An
Tràng-Tây Vinh
|
- Từ Cầu Thị
Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh)
|
500
|
Khu dân cư
Thiết Tràng năm 2017
|
- Đường DS3
(lộ giới 12m)
|
700
|
Khu dân cư
Thuận Đức năm 2014
|
- Đường DS4
(lộ giới 14m)
|
600
|
- Đường DS1
(lộ giới 12m)
|
500
|
- Đường DS2
(lộ giới 12m)
|
500
|
- Đường DS3
(lộ giới 12m)
|
500
|
- Đường DS4
(lộ giới 12m)
|
400
|
Các tuyến đường
chưa được đặt tên
|
- Đường trung
tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34))
|
1.000
|
20
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY
NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
1
|
An Dương
Vương
|
- Trọn đường
|
43.700
|
2
|
Âu Cơ (thuộc Quốc
lộ 1A)
|
- Cửa hàng
xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân
|
5.600
|
- Từ giáp
phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị
Xuân
|
4.800
|
- Từ ngã 3 đường
vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ
|
4.600
|
- Từ ngã tư
đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa
|
3.400
|
- Từ Cầu Suối
Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)
|
2.350
|
- Đoạn còn lại
đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông)
|
1.100
|
3
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
- Trọn đường
(từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )
|
10.100
|
4
|
Bà Triệu
|
- Trọn đường
|
9.200
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái
|
6.700
|
- Từ đường Phạm
Hồng Thái đến đường Lê Lợi
|
9.200
|
- Đoạn còn lại
|
6.400
|
6
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ giới
8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50
|
7.300
|
7
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
11.200
|
8
|
Bình Hà
|
- Đường N2 -
Khu QH phía Bắc HST Đống Đa
|
19.200
|
9
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Đường số 3,
lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu
|
5.100
|
- Đường số 3,
lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu
|
4.000
|
10
|
Bùi Điền
|
- Đường lộ giới
8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
3.000
|
11
|
Bùi Đức Sơn
|
- Trọn đường (đ/số
14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
12
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Đường số 4,
lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc
Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương)
|
15.500
|
- Lộ giới
10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
13
|
Bùi Huy Bích
|
- Trọn đường
(lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.350
|
14
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Đường lộ giới
12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)
|
4.700
|
15
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
9.200
|
16
|
Bùi Tư Toàn
|
- Đường số 5,
lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
12.400
|
17
|
Bùi Tuyển
|
- Trọn đường
(lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
18
|
Bùi Xuân Phái
|
- Trọn đường
(Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ)
|
10.100
|
19
|
Cần Vương
|
- Trọn đường
|
9.200
|
20
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn đường,
lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
8.300
|
21
|
Cao Thắng
|
- Trọn đường,
lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3)
|
10.100
|
22
|
Cao Xuân Dục
|
- Hẻm 101H nối
đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng
|
15.700
|
23
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ Mai
Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)
|
4.300
|
24
|
Châu Mạnh
Trinh
|
- Đường số
27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung
|
5.500
|
25
|
Châu Thượng
Văn
|
- Đường số
26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung
|
4.300
|
26
|
Châu Văn Liêm
|
-Trọn đường, Khu
QHDC Trại Gà
|
6.700
|
27
|
Chế Lan Viên
|
- Trọn đường
|
8.300
|
28
|
Chi Lăng
|
- Từ đường Quốc
lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn
|
2.800
|
- Đoạn còn lại
|
1.250
|
29
|
Chu Huy Mân
|
- Lộ giới 20m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
2.900
|
30
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường
(lộ giới 16m- Khu sân bay)
|
14.200
|
31
|
Chương Dương
|
- Trọn đường,
lộ giới 20m
|
22.200
|
32
|
Cổ Loa
|
- Trọn đường
(Khu quy hoạch Biệt thự 979)
|
16.000
|
33
|
Dã Tượng
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
10.500
|
34
|
Đại lộ Khoa học
|
- Đường quy
hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn
|
1.600
|
35
|
Đặng Đoàn Bằng
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
36
|
Đặng Dung
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)
|
6.700
|
37
|
Đặng Huy Trứ
|
- Đường số
11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
6.400
|
38
|
Đặng Lộ
|
- Đường số 9,
lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
39
|
Đặng Thai Mai
|
- Đường số 2,
lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe
khách Trung tâm)
|
13.200
|
40
|
Đặng Thái
Thuyến
|
- Đường số 3,
lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
41
|
Đặng Thành
Chơn
|
- Đường số
23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu
|
4.300
|
42
|
Đặng Thành
Tích
|
- Đường số 1,
lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường
An Dương Vương
|
12.900
|
43
|
Đặng Thùy
Trâm
|
- Đường số 2,
lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng
|
5.000
|
- Đoạn ngang
Chợ Ghềnh Ráng
|
5.600
|
44
|
Đặng Tiến
Đông
|
- Đường số 7,
lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
45
|
Đặng Trần Côn
|
- Trọn đường,
lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
8.300
|
46
|
Đặng Văn Chấn
|
- Lộ giới 6m
(từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)
|
5.300
|
47
|
Đặng Văn Ngữ
|
- Từ đường Lê
Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa)
|
10.900
|
48
|
Đặng Xuân
Phong
|
- Trọn đường
(thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
8.300
|
49
|
Đào Cam Mộc
|
- Trọn đường
(lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
2.600
|
50
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
51
|
Đào Duy Anh
|
- Đường số 7,
lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
5.500
|
52
|
Đào Duy Từ
|
-Trọn đường
(Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)
|
9.200
|
53
|
Đào Phan Duân
|
- Từ đường
Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)
|
4.500
|
54
|
Đào Tấn (Từ
ngã 3 ông Thọ- Tuy Phước)
|
- Từ ngã ba
Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam)
|
7.600
|
- Đoạn còn lại
|
5.400
|
55
|
Điện Biên Phủ
|
- Từ Quốc lộ
1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
5.900
|
- Từ giáp đường
Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương
|
9.300
|
- Đoạn còn lại
|
5.200
|
56
|
Diên Hồng
|
- Từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai
|
17.100
|
- Từ đường Lê
Lai đến đường Ngô Mây
|
21.700
|
57
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường
|
9.200
|
- Đoạn còn lại
|
4.700
|
58
|
Đinh Công
Tráng
|
- Trọn đường,
lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)
|
10.500
|
59
|
Đinh Liệt
|
- Trọn đường
|
4.500
|
60
|
Đinh Ruối
|
- Đường số 2,
lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
61
|
Đinh Văn
Nhưng
|
- Đường số
11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường
An Dương Vương
|
12.900
|
62
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới
12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng
|
25.000
|
63
|
Đỗ Nhuận
|
- Đường số 41
(lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
9.300
|
64
|
Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)
|
6.400
|
65
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường
|
6.700
|
66
|
Đoàn Văn Cát
|
- Lộ giới 18m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
2.600
|
67
|
Đội Cấn
|
- Trọn đường
(đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2)
|
6.400
|
68
|
Đội Cung
|
- Lộ giới 18
mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
3.900
|
69
|
Đống Đa
|
- Trọn đường,
lộ giới 30m
|
13.900
|
70
|
Đường 1/5
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)
|
6.200
|
- Đoạn đường
nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ
|
4.900
|
- Đoạn còn lại
|
3.700
|
71
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
18.600
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
31.500
|
- Từ đường
Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
28.200
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
8.100
|
72
|
Đường Sư Đoàn
3 Sao Vàng
|
- Đường số 4,
lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
7.050
|
73
|
Dương Văn An
|
- Trọn đường
(lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
2.600
|
74
|
Duy Tân
|
- Trọn đường
(từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)
|
6.700
|
75
|
Hà Huy Giáp
|
- Đường số 4,
lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
7.400
|
76
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
14.200
|
77
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
14.200
|
78
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
- Trọn đường
|
10.800
|
79
|
Hàm Nghi
|
- Từ giáp đường
Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
14.200
|
- Đoạn còn lại
|
10.900
|
80
|
Hàm Tử
|
- Trọn đường
|
10.400
|
81
|
Hàn Mặc Tử
|
- Từ ngã ba
Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu)
|
19.400
|
82
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn đường
|
7.400
|
83
|
Hồ Biểu Chánh
|
- Đường số 6,
lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
84
|
Hồ Đắc Di
|
- Trọn đường
|
3.750
|
85
|
Hồ Học Lãm
|
- Đường số 25
và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang
Trung
|
5.500
|
86
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
- Lộ giới 11m
(Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2.600
|
87
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường
lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
8.300
|
88
|
Hồ Tá Bang
|
- Đường số
14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu)
|
4.500
|
89
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số
18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
5.500
|
90
|
Hồ Văn Huê
|
- Từ đường Trần
Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS
|
4.800
|
91
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường
(thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
8.300
|
92
|
Hoa Lư
|
- Từ đường Võ
Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi
|
14.200
|
- Từ đường Tháp
Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư
|
10.500
|
- Từ giáp Cầu
Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ
|
10.500
|
93
|
Hoài Thanh
|
- Lộ giới 20m
- Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung
|
7.200
|
94
|
Hoàng Cầm
|
- Trọn đường,
Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh
|
5.500
|
95
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.100
|
96
|
Hoàng Hoa
Thám
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Đống Đa
|
13.600
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Ga xe lửa
|
7.400
|
97
|
Hoàng Minh Giám
|
- Đường số
C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
10.900
|
98
|
Hoàng Minh Thảo
|
- Đường số 6,
lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
- Lộ giới
19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6.700
|
99
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Từ đường
Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái
|
16.300
|
- Từ đường Phạm
Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng
|
13.600
|
- Đoạn còn lại
|
9.200
|
100
|
Hoàng Thúc
Trâm
|
- Lộ giới 10
mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
2.600
|
101
|
Hoàng Văn
Thái
|
- Đường số 2:
+ Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC
Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6.100
|
+ Đoạn lộ giới
19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc
Sông Hà Thanh
|
7.000
|
102
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m
|
12.200
|
- Đoạn còn lại,
(lộ giới 13m)
|
8.800
|
103
|
Hoàng Xuân
Hãn
|
- Từ đường
Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m)
|
6.200
|
104
|
Hùng Vương
|
- Từ Cầu Đôi
đến giáp Cầu Sông Ngang
|
9.300
|
- Từ Cầu Sông
Ngang đến Công viên Phú Tài
|
11.600
|
105
|
Huỳnh Côn
|
- Trọn đường
(Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu)
|
4.350
|
106
|
Huỳnh Đăng
Thơ
|
- Đường số
23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà
Thanh
|
3.900
|
107
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
- Đường lộ giới
8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn
|
7.000
|
108
|
Huỳnh Minh
|
- Lộ giới 11m
( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2.600
|
109
|
Huỳnh Ngọc Huệ
|
- Lộ giới
15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
110
|
Huỳnh Tấn
Phát
|
- Đường số
12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
12.100
|
111
|
Huỳnh Thị Cúc
|
- Lộ giới 11m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.350
|
112
|
Huỳnh Thị Đào
|
- Đường số
12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC
Đông Võ Thị Sáu
|
6.000
|
+ Từ giáp đường
số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
5.100
|
- Đường số 6,
lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
4.200
|
113
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m
|
10.400
|
114
|
Huỳnh Tịnh Của
|
- Đường số 3,
lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn
Bình
|
2.700
|
115
|
Huỳnh Văn Thống
|
- Đường số 3,
lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước),
khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
4.300
|
- Đường số 4,
lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
3.500
|
116
|
Khúc Hạo
|
- Đường số
19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
5.600
|
117
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
|
10.300
|
118
|
La Văn Tiến
|
- Đường số 9,
lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.300
|
119
|
Lạc Long Quân
(Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu
Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú
|
11.600
|
- Từ Cầu An
Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia
|
9.300
|
- Từ ngã 3 đường
vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15
|
8.700
|
120
|
Lâm Văn Thạnh
|
- Đường số 9,
lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường
An Dương Vương
|
12.900
|
121
|
Lâm Văn Thật
|
- Đường số
11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
122
|
Lâm Văn Tương
|
- Đường số
18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
6.750
|
123
|
Lê Anh Xuân
|
- Đường số 8,
lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
- Đường số 9,
lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
5.500
|
124
|
Lê Bá Trinh
|
- Trọn đường
(Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)
|
4.600
|
125
|
Lê Cơ
|
- Trọn đường
(Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu)
|
4.200
|
126
|
Lê Công Miễn
|
- Đoạn từ
giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến
|
6.400
|
- Đoạn còn lại
|
3.100
|
127
|
Lê Đại Cang
|
- Đường số 1,
lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn
Bình
|
3.000
|
128
|
Lê Đại Hành
|
- Trọn đường
(thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
7.600
|
129
|
Lê Đình Chinh
|
- Đường số
20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
130
|
Lê Đình Lý
|
- Đường số 8,
lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
131
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp đường
Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh
|
24.200
|
- Từ giáp đường
Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam)
|
31.500
|
132
|
Lê Đức Thọ
|
- Từ đường
Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi
|
19.100
|
- Từ đường Lê
Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh
|
17.100
|
133
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng
|
31.500
|
- Từ giáp ngã
4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
29.300
|
- Đoạn còn lại
|
26.200
|
134
|
Lê Hữu Kiều
|
- Đường nội bộ
bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn
Thủy thủ)
|
7.100
|
135
|
Lê Lai
|
- Trọn đường
|
10.100
|
136
|
Lê Lợi
|
- Từ đường
Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
25.000
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
23.300
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng
|
15.700
|
- Từ đường Bạch
Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)
|
16.900
|
- Từ đường Lê
Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)
|
15.700
|
137
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
9.200
|
138
|
Lê Tấn Quốc
|
- Lộ giới 14m
(Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
139
|
Lê Thận
|
- Đường số
13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
140
|
Lê Thanh Nghị
|
- Đường số 3:
lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
11.100
|
- Đường số 3:
lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
8.700
|
- Đường số 5:
lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
6.700
|
- Đường số 5:
lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
5.100
|
141
|
Lê Thành
Phương
|
- Đường số 8,
lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường
An Dương Vương
|
12.900
|
142
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
18.200
|
143
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- Lộ giới 7m:
Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch
|
6.800
|
144
|
Lê Thị Khuông
|
- Đường số 6,
lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
3.000
|
145
|
Lê Trọng Tấn
|
- Đường số
16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6.100
|
146
|
Lê Trung Đình
|
- Đường số
10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
147
|
Lê Tuyên
|
- Lộ giới 11m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.350
|
148
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn đường,
lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
7.800
|
149
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
6.200
|
150
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn đường
|
3.300
|
151
|
Lê Văn Thiêm
|
- Đường số
11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông
Võ Thị Sáu)
|
7.200
|
152
|
Lê Văn Trung
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
6.200
|
153
|
Lê Văn Tú
|
- Đường số
3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng
|
4.300
|
- Đường số
12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng
|
3.000
|
154
|
Lê Xuân Trữ -
Khu sân bay
|
- Từ đường
Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
|
10.100
|
- Khu QH biệt
thự
|
- Từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
28.200
|
155
|
Lữ Gia
|
- Trọn đường
|
8.600
|
156
|
Lương Đắc Bằng
|
- Đường số 4,
lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
12.400
|
157
|
Lương Định Của
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
10.100
|
158
|
Lương Nhữ Hộc
|
- Đường số
14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
159
|
Lương Thế
Vinh
|
- Trọn đường,
lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
8.300
|
160
|
Lưu Hữu Phước
|
- Khu QHDC Hồ
sinh thái Đống Đa
|
10.400
|
161
|
Lưu Quang Vũ
|
- Lộ giới 14m
- Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung
|
6.200
|
162
|
Lưu Trọng Lư
|
- Đường số 1,
lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
163
|
Lưu Văn Lang
|
- Đường số 4,
lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
5.600
|
164
|
Lý Chiêu
Hoàng
|
- Trọn đường
|
13.200
|
165
|
Lý Chính Thắng
|
- Đường số
17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.300
|
166
|
Lý Tế Xuyên
|
- Đường số
5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)
|
4.350
|
- Đường số
5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu)
|
3.000
|
167
|
Lý Thái Tổ
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m
|
12.400
|
168
|
Lý Thường Kiệt
|
- Trọn đường
|
28.200
|
169
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn đường,
lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
170
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
9.800
|
171
|
Lý Văn Bưu
|
- Đường số
13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
172
|
Mạc Thị Bưởi
|
- Đường số 4,
lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
173
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn đường,
lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)
|
4.200
|
174
|
Mai Chí Thọ
|
- Lộ giới 20m
(Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
4.700
|
175
|
Mai Dương
|
- Đường số
18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung
|
5.300
|
176
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn đường
|
8.300
|
177
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng
|
30.300
|
- Từ đường
Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
20.200
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
13.200
|
178
|
Nam Cao
|
- Đường số 6,
lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.300
|
179
|
Ngô Bàn
|
- Đường số
5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu)
|
5.500
|
180
|
Ngô Chi Lan
|
- Đường số
16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2.800
|
181
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới 8m
(Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)
|
5.600
|
182
|
Ngô Gia Khảm
|
- Đường số 8,
lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ
sinh thái Đống Đa)
|
10.100
|
183
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường
(đường qua Kho lạnh)
|
12.400
|
184
|
Ngô Lê Tân
|
- Đường số 8,
lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.300
|
185
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba
An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
23.300
|
- Đoạn còn lại
|
18.200
|
186
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
10.100
|
187
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn đường
- (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
5.500
|
188
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ đường
Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m)
|
6.800
|
189
|
Ngô Thì Sĩ
|
- Lộ giới
10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà
|
6.200
|
190
|
Ngô Thời Nhiệm
|
- Trọn đường
|
8.700
|
191
|
Ngô Trọng
Thiên
|
- Đường số 6,
lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ
Sinh thái Đống Đa)
|
10.100
|
- Đoạn còn lại,
lộ giới 6m (khu QHDC Cảng)
|
6.200
|
192
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn đường
|
15.000
|
193
|
Ngọc Hân Công
Chúa
|
- Trọn đường
|
15.000
|
194
|
Nguyễn An
Khương
|
- Lộ giới 14m
(Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
195
|
Nguyễn Bá
Huân
|
- Trọn đường,
lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
196
|
Nguyễn Bá Tuyển
|
- Đường số
17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
197
|
Nguyễn Bèo
|
- Đường số 8,
lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
198
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.400
|
199
|
Nguyễn Bính
|
- Đường số 39
(lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
9.300
|
200
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.100
|
201
|
Nguyễn Cang
|
- Đường số 5
và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương )
|
11.900
|
202
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
- Trọn đường,
lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
203
|
Nguyễn Chánh
|
- Từ đường Phạm
Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám
|
13.600
|
- Đoạn còn lại
|
6.400
|
204
|
Nguyễn Chí Diểu
|
- Lộ giới 12m
(Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3.800
|
205
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
- Đường số 48
(lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
9.300
|
- Đường số
37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An
Phú Thịnh
|
8.600
|
206
|
Nguyễn Công
Hoan
|
- Lộ giới 11m
( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2.600
|
207
|
Nguyễn Công
Trứ
|
- Trọn đường
|
15.700
|
208
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
- Đường số 7,
lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)
|
4.700
|
209
|
Nguyễn Đáng
|
- Trọn đường
(Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không)
|
26.200
|
210
|
Nguyễn Diêu (
nối dài )
|
- Từ đường
Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn
|
5.600
|
- Từ đường
Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m
|
5.900
|
- Từ đường Trần
Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS
phường Nhơn Bình
|
4.200
|
211
|
Nguyễn Đình
Hoàng
|
- Đường số 1:
Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)
|
4.800
|
212
|
Nguyễn Đình
Thụ
|
- Lộ giới 6m
(từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)
|
5.300
|
213
|
Nguyễn Đỗ
Cung
|
- Đường số 38
(lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
8.600
|
214
|
Nguyễn Du
|
- Trọn đường
|
10.000
|
215
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào
Nhà máy oxyzen (phần đất liền)
|
6.400
|
216
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
- Lộ giới 33m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
3.900
|
217
|
Nguyễn Duy
Trinh
|
- Trọn đường
|
8.700
|
218
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
- Trọn đường,
lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
219
|
Nguyễn Hiền
|
- Đường số
14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2.800
|
220
|
Nguyễn Hoàng
|
- Đường số 1:
lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh
|
9.800
|
- Đường số 9
(nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
7.200
|
221
|
Nguyên Hồng
|
- Đường số 47
(lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
8.600
|
222
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Đường số
12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh
thái Đống Đa)
|
7.400
|
223
|
Nguyễn Huệ
|
-Từ đầu đường
(giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong
|
18.900
|
- Từ ngã 3 đường
Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương
|
21.000
|
224
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
- Khu quy hoạch
phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa
|
10.100
|
225
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
- Trọn đường,
lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
226
|
Nguyễn Hữu
Quang
|
- Đường số 5,
lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân
cư Đông bến xe khách Trung tâm)
|
8.700
|
227
|
Nguyễn Hữu Thận
|
- Đường số 2,
lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình
|
2.900
|
228
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường,
lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
11.500
|
229
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
- Đường số
16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo
1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.300
|
230
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.100
|
231
|
Nguyễn Khắc
Viện
|
- Lộ giới
10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà
|
6.200
|
232
|
Nguyễn Khoa
Chiêm
|
- Đường số
22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
233
|
Nguyễn Khoái
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
9.900
|
234
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường
(thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
6.700
|
235
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn đường
|
9.200
|
236
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
13.500
|
237
|
Nguyễn Lương
Bằng
|
- Đoạn từ đường
Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga
|
27.500
|
Hàng Không)
|
|
- Đoạn còn lại
(lộ giới 16 m- Khu sân bay)
|
21.300
|
238
|
Nguyễn Mân
|
- Từ cầu Lê
Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m
|
10.200
|
239
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Đường số
17, Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
240
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
|
10.900
|
241
|
Nguyễn Như Đỗ
|
- Lộ giới 8m
- Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
15.300
|
242
|
Nguyễn Niệm
|
- Đường số 43
(lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
7.800
|
243
|
Nguyễn Phăng
|
- Lộ giới 14m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.800
|
244
|
Nguyễn Phi
Khanh
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)
|
6.400
|
245
|
Nguyễn Phong
Sắc
|
- Đường số 5,
lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
6.500
|
246
|
Nguyễn Phúc
Lan
|
- Lộ giới 9m:
Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà
|
4.500
|
247
|
Nguyễn Quảng
|
- Đường số
10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.900
|
248
|
Nguyễn Quý Đức
|
- Đường số 6,
lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
249
|
Nguyễn Tất
Thành
|
- Từ giáp đường
An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
46.500
|
- Đoạn nối
dài trước nhà không có tuyến đường Sắt
|
41.700
|
- Đoạn nối
dài trước nhà có tuyến đường Sắt
|
22.000
|
250
|
Nguyễn Thái
Bình
|
- Đường số 4,
lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống
Đa)
|
9.800
|
251
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ đường
Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây
|
20.200
|
- Đoạn còn lại
|
16.900
|
252
|
Nguyễn Thanh
Trà
|
- Đường số 9,
lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
253
|
Nguyễn Thi
|
- Đoạn lộ giới
15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa
|
10.100
|
- Đoạn còn lại:
lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng)
|
6.200
|
254
|
Nguyễn Thị Định
|
- Đoạn có lộ
giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương
|
16.700
|
- Đoạn có lộ
giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây
|
24.700
|
255
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ giáp đường
Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây
|
10.100
|
- Từ giáp đường
Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
15.200
|
- Từ giáp đường
Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão
|
10.100
|
256
|
Nguyễn Thị Thập
|
- Đường bê
tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ
công nghiệp Hàng Hải)
|
6.400
|
257
|
Nguyễn Thị Yến
|
- Đường số 5,
lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.500
|
258
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
- Trọn đường
|
9.200
|
259
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
25.000
|
260
|
Nguyễn Thông
|
- Đường nội bộ
khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
8.100
|
261
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.400
|
262
|
Nguyễn Trác
|
- Đường số 2,
lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn
Bình
|
3.000
|
263
|
Nguyễn Trãi
|
- Từ giáp đường
Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân
|
13.200
|
- Đoạn còn lại
|
8.600
|
264
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.400
|
265
|
Nguyễn Tri
Phương
|
- Trọn đường
|
5.200
|
266
|
Nguyễn Trọng
|
- Lộ giới 14m
(Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
267
|
Nguyễn Trọng
Trì
|
- Từ giáp đường
Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư
|
2.400
|
- Từ giáp đường
Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân
|
6.850
|
- Đoạn còn lại
|
5.100
|
268
|
Nguyễn Trung
Ngạn
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.400
|
269
|
Nguyễn Trung
Tín
|
- Đoạn từ đường
An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường
Nguyễn Văn Cừ
|
34.000
|
270
|
Nguyễn Trung
Trực
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
271
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
- Đường số
11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
7.100
|
272
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn đường
|
19.200
|
273
|
Nguyễn Tự Như
|
- Đường nội bộ
bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn
Thủy thủ)
|
7.100
|
274
|
Nguyễn Văn
|
- Đường số 8,
lộ giới 10m - Trại gà 2)
|
6.800
|
- Lộ giới 16m
(Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)
|
9.800
|
275
|
Nguyễn Văn Bé
|
- Trọn đường
|
8.700
|
276
|
Nguyễn Văn Hiển
|
- Lộ giới 9m
- Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
15.300
|
277
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
- Đường số
4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
278
|
Nguyễn Văn
Siêu
|
- Trọn đường,
lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
8.300
|
279
|
Nguyễn Văn
Tâm
|
- Trọn đường
(đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
4.200
|
280
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Trọn đường
|
8.300
|
281
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
- Trọn đường
(Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2)
|
6.800
|
282
|
Nguyễn Xí
|
- Trọn đường
(thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
7.400
|
283
|
Nguyễn Xuân
Nhĩ
|
- Đường số
13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
5.300
|
284
|
Nguyễn Xuân
Ôn
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
285
|
Nơ Trang Long
|
- Từ đường
Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn
Văn Cừ
|
8.400
|
286
|
Ông Ích Khiêm
|
- Trọn đường,
lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)
|
8.600
|
287
|
Phạm Cần
Chính
|
- Đoạn từ đường
Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m)
|
4.300
|
288
|
Phạm Cự Lượng
|
- Trọn đường
(Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh)
|
6.400
|
289
|
Phạm Hổ
|
- Lộ giới
10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung
|
6.200
|
290
|
Phạm Hồng
Thái
|
- Trọn đường
|
15.200
|
291
|
Phạm Hùng: -
Khu sân bay
|
- Từ giáp đường
Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m)
|
22.200
|
- Khu QH biệt
thự
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng
|
30.300
|
292
|
Phạm Huy
Thông
|
- Đ/số 11: +
Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
+ Từ đ/số 4 đến
giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
293
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Trọn đường
(lộ giới 14m)
|
15.500
|
294
|
Phạm Ngọc Thảo
|
- Đường số 8,
lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.900
|
295
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Trọn đường
|
8.500
|
296
|
Phạm Phú Thứ
|
- Đường nội bộ
khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục
|
7.000
|
297
|
Phạm Thành
|
- Đường số 45
(lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
7.800
|
298
|
Phạm Thế Hiển
|
- Đường số
12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
299
|
Phạm Thị Đào
|
- Trọn đường
(gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.300
|
300
|
Phạm Tông Mại
|
- Trọn đường:
Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
6.000
|
301
|
Phạm Tu
|
- Đường số 7,
lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
7.050
|
302
|
Phan Bá Vành
|
- Trọn đường:
Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
7.050
|
303
|
Phan Bội Châu
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến đường Lê Lợi
|
27.300
|
- Từ đường Lê
Lợi đến giáp đường 31/3
|
31.500
|
- Từ đường
31/3 đến đường Lê Thánh Tôn
|
24.200
|
- Đoạn còn lại
|
14.000
|
304
|
Phan Chu
Trinh
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn
|
15.700
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu
|
13.200
|
305
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn đường
|
15.500
|
306
|
Phan Đình
Phùng
|
- Trọn đường
|
19.200
|
307
|
Phan Huy Chú
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
10.400
|
308
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường:
Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
5.100
|
- Trọn đường:
Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
3.500
|
309
|
Phan Kế Bính
|
- Trọn đường,
lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979)
|
9.200
|
310
|
Phan Phu Tiên
|
- Đường số
13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
311
|
Phan Thúc Trực
|
- Đường số 5,
lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn
Bình
|
2.100
|
312
|
Phan Trọng Tuệ
|
- Lộ giới 20m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
2.900
|
313
|
Phan Văn Lân
|
- Trọn đường,
lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
6.300
|
314
|
Phan Văn Trị
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
8.600
|
315
|
Phó Đức Chính
|
- Trọn đường
|
11.400
|
316
|
Phùng Khắc
Khoan
|
- Trọn đường
|
9.800
|
317
|
Quách Thị
Trang
|
- Đường số 5,
Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình
|
3.000
|
318
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ giáp đường
Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ
|
6.400
|
- Từ giáp ngã
3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu
|
12.000
|
- Từ ngã 3 Tô
Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
17.100
|
- Từ giáp ngã
5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu
|
15.500
|
-Từ giáp ngã
ba đường Võ Liệu đến Km 11
|
1.900
|
- Từ Km 11 đến
Km 15
|
4.200
|
- Từ Km15 đến
giáp ranh giới Phú Yên
|
1.600
|
319
|
Tạ Quang Bửu
|
- Đ/số 2:+ Đoạn
ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
9.800
|
+ Các đoạn
còn lại của đường số 2
|
7.600
|
320
|
Tản Đà
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
6.400
|
321
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp đường
Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong
|
19.800
|
- Từ giáp đường
Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi
|
27.300
|
- Từ giáp đường
Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
31.500
|
- Từ giáp đường
31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn
|
24.200
|
- Đoạn còn lại
|
14.000
|
322
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp ngã
3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học
|
25.000
|
323
|
Thái Văn Lung
|
- Đường số
10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
324
|
Thanh Niên
|
- Từ hẻm 358
Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành
|
7.800
|
- Từ Tô Hiến
Thành đến Lý Thái Tổ
|
6.200
|
- Từ Lý Thái
Tổ đến Quốc Lộ 1D
|
7.200
|
325
|
Thành Thái
|
- Đường số 1,
lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu
|
9.300
|
326
|
Tháp Đôi
|
- Trọn đường
|
8.100
|
327
|
Thép Mới
|
- Lộ giới 14m
- Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung
|
6.200
|
328
|
Thi Sách
|
- Trọn đường
(Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)
|
6.800
|
329
|
Thoại Ngọc Hầu
|
- Đường số
10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
330
|
Tô Hiến Thành
|
- Trọn đường
|
10.100
|
331
|
Tô Hiệu
|
- Đường số
21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu
|
7.100
|
332
|
Tố Hữu
|
- Đường số 9,
lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
6.700
|
- Đường số 15,
lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6.700
|
333
|
Tô Ngọc Vân
|
- Đường số 3,
lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.300
|
334
|
Tô Vĩnh Diện
|
- Lộ giới 7m
(từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo)
|
7.600
|
335
|
Tôn Đản
|
- Đường số 4,
lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn
Bình
|
2.100
|
336
|
Tôn Đức Thắng
- (Khu sân bay)
|
- Từ giáp đường
Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh
|
18.900
|
- Từ giáp đường
Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
23.300
|
- Khu QH biệt
thự
|
- Từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
27.500
|
337
|
Tôn Thất Bách
|
- Đường số 4:
Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)
|
8.700
|
338
|
Tôn Thất Đạm
|
- Đường số
12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
4.500
|
339
|
Tôn Thất Thiệp
|
- Đoạn từ
Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng
|
3.400
|
340
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
6.800
|
341
|
Tống Phước Phổ
|
- Trọn đường
(Khu QH DC Trại Gà)
|
6.200
|
342
|
Trần An Tư
|
- Trọn đường
|
11.400
|
343
|
Trần Anh Tông
|
- Trọn đường,
lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
11.700
|
344
|
Trần Bá
|
- Đường số 1,
lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
8.100
|
345
|
Trần Bình Trọng
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
9.800
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
- Đoạn còn lại
|
5.100
|
346
|
Trần Can
|
- Đường số
12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
4.300
|
347
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
|
14.200
|
348
|
Trần Đại
Nghĩa
|
- Đoạn từ ngã
3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường
Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu)
|
3.900
|
349
|
Trần Đăng Phong
|
- Đường số 2
và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây
đường An Dương Vương
|
12.900
|
350
|
Trần Đình Tri
|
- Đường số 6,
Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình
|
3.000
|
351
|
Trần Độc
|
- Trọn đường
|
9.200
|
352
|
Trần Đức Hòa
|
- Lộ giới 14m
(Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
5.400
|
353
|
Trần Hoàn
|
- Khu quy hoạch
phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa
|
10.100
|
354
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ Cầu Đôi
đến đường Trần Quốc Toản
|
12.100
|
- Từ Trần Quốc
Toản đến ngã ba Đống Đa
|
13.200
|
- Riêng đoạn
trước nhà có đường ray
|
8.600
|
- Từ ngã ba Đống
Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn
|
26.200
|
- Đoạn còn lại
(từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)
|
15.800
|
355
|
Trần Huy Liệu
|
- Trọn đường,
lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
9.800
|
356
|
Trần Khánh Dư
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
9.900
|
357
|
Trần Kỳ Phong
|
- Đoạn từ
Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng
|
3.400
|
358
|
Trần Lê
|
- Đường số 42
(lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
9.300
|
- Đường số 42
(lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
8.600
|
359
|
Trần Lương
|
- Lộ giới 8m
(từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)
|
5.600
|
360
|
Trần Nguyên
Đán
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu Sân bay)
|
9.500
|
361
|
Trần Nhân
Tông
|
- Từ đường
Hùng Vương đến giáp đường xe lửa
|
5.100
|
362
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
9.900
|
363
|
Trần Phú
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
24.800
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt
|
23.300
|
364
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
9.900
|
365
|
Trần Quang Khải
|
- Trọn đường,
lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
10.500
|
366
|
Trần Quang
Khanh
|
- Đường số
15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu
|
5.300
|
367
|
Trần Quốc
Hoàn
|
- Lộ giới 24m
(Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
6.000
|
368
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường
|
8.700
|
369
|
Trần Quý Cáp
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
31.500
|
- Từ đường
Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
28.200
|
370
|
Trần Quý
Khoáng
|
- Trọn đường
(Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô)
|
6.700
|
371
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp đường
Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng
|
8.600
|
- Từ giáp đường
Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
30.300
|
372
|
Trần Thị Lan
|
- Đường số
19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
4.000
|
373
|
Trần Thị Liên
|
- Lộ giới 11m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.350
|
374
|
Trần Thị Lý
|
- Đường số 7,
lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
4.500
|
375
|
Trần Thúc Tự
|
- Đường số 2,
lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ
Dinh phường Nhơn Bình)
|
5.000
|
- Đường số 2,
lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ
Dinh phường Nhơn Bình)
|
4.200
|
376
|
Trần Văn Cẩn
|
- Lộ giới 11m
( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2.600
|
377
|
Trần Văn Giáp
|
- Đường số 3,
lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
5.500
|
378
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số 6,
lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu
|
5.300
|
379
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường,
từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định
|
17.500
|
380
|
Trần Xuân Soạn
|
- Đường số
16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ
|
5.100
|
381
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn đường
(đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn)
|
5.300
|
382
|
Trịnh Công
Sơn
|
- Trọn đường
(Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh
viện Quân y 13
|
14.000
|
383
|
Trịnh Hoài Đức
|
- Đường số 5,
lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
4.800
|
384
|
Trừ Văn Thố
|
- Đ/số 7,
LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
7.400
|
385
|
Trường Chinh
|
- Trọn đường,
lộ giới 30m (Khu Sân bay)
|
26.200
|
386
|
Trương Định
|
- Trọn đường,
lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)
|
14.200
|
387
|
Trương Minh
Giảng
|
- LG 10m: từ
đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà
|
6.200
|
388
|
Trương Văn Của
|
- Lộ giới 9m
- Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
11.000
|
- Lộ giới 14m
- Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
13.600
|
389
|
Trương Vĩnh
Ký
|
- Đường số
10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
5.100
|
- Đường số
14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
4.200
|
390
|
Tú Mỡ
|
- Đường số 6,
lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu)
|
4.350
|
391
|
Tú Xương
|
- Nối từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo
|
9.200
|
392
|
Văn Tiến Dũng
|
- Lộ giới 12m
(Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3.700
|
393
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường,
lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
5.500
|
394
|
Võ Duy Dương
|
- Lộ giới 14m
(Khu QHDC Xóm Tiêu)
|
5.300
|
395
|
Võ Lai
|
- Từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi
|
17.600
|
- Đoạn còn lại
|
11.100
|
396
|
Võ Liệu
|
- Trọn đường
(L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
|
22.300
|
397
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương
|
8.300
|
- Đoạn còn lại
|
7.600
|
398
|
Võ Ngọc Hồ
|
- Đường số 40
(lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
9.300
|
399
|
Võ Nguyên
Giáp
|
- Trọn đường
|
10.500
|
400
|
Võ Nhâm
|
- Lộ giới 14m
(Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1.800
|
401
|
Võ Phước
|
- Đường số 4,
lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng
|
4.300
|
402
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn đường
|
7.600
|
403
|
Võ Thị Yến
|
- Đoạn từ đường
Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn
Văn Cừ
|
16.400
|
404
|
Võ Trọng Lo
|
- Từ đường Huỳnh
Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự
|
4.100
|
- Từ đường Trần
Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê
|
3.800
|
405
|
Võ Trọng Sanh
|
- Đường số 44
(lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
8.600
|
406
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
8.300
|
407
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
10.100
|
- Đoạn đường
có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa)
|
6.400
|
408
|
Võ Xán - (Khu
sân bay) - (Khu QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường
Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
|
9.500
|
- Từ đường
Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng
|
26.200
|
409
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
13.600
|
- Từ giáp đường
Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
30.300
|
410
|
Vũ Đình Huấn
|
- Đường số
15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3.900
|
411
|
Vũ Huy Tấn
|
- Trọn đường,
lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
6.400
|
412
|
Vũ Thị Đức
|
- Đường số
13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2.800
|
413
|
Xuân Diệu
|
- Trọn đường
|
38.500
|
414
|
Xuân Thủy
|
- Đường số 2,
lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu)
|
7.000
|
415
|
Ỷ Lan
|
- Trọn đường
|
16.900
|
416
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường,
lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224)
|
9.300
|
417
|
Yongsan
|
- Đường 46A;
46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh
|
11.700
|
418
|
Đường ĐT638
|
- Đoạn từ
giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước
Mỹ
|
3.200
|
- Đoạn từ
ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh
Vinh (cầu Nhị Hà)
|
2.100
|
|
CÁC KHU
QUY HOẠCH DÂN CƯ:
|
|
I
|
PHƯỜNG GHỀNH
RÁNG
|
|
1
|
Khu vực 1
phường Ghềnh Ráng
|
820
|
Khu dân cư
khu vực 2 phường Ghềnh Ráng
|
|
Đường trục
chính
|
- Đoạn từ đường
Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa
|
1.250
|
Các tuyến đường
rẽ nhánh
|
|
830
|
2
|
Khu dân cư
tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Đường số 2,
5 và 6
|
- Lộ giới 7m
|
2.100
|
- Đường số 8
|
- Lộ giới 6m
|
1.450
|
- Đường số 9
|
- Lộ giới 4m
|
830
|
- Đường số 4,
7 và 10
|
- Lộ giới 3m
|
720
|
3
|
Khu dân cư
tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng
|
|
- Các lô đất
mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m
|
4.300
|
- Các lô đất
mặt tiền đường, có lộ giới 11m
|
3.400
|
(Các lô đất
có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và
nhân thêm hệ số 1,2)
|
|
4
|
Khu dân cư
Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Đoạn đường
từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
|
3.400
|
5
|
Khu dân cư
Trại Gà, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Đoạn đường
từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m
|
3.400
|
6
|
Khu TĐC phục
vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu
vực 2, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Đường D1 và
đường D2, lộ giới 12m
|
1.450
|
- Đường số 6,
lộ giới 15,5m
|
1.600
|
- Đường N2, lộ
giới 13,5-15,85m
|
1.600
|
7
|
Khu tập thể
công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
|
|
- Các đường nội
bộ còn lại
|
5.800
|
8
|
Khu quy hoạch
tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng
|
4.300
|
9
|
Khu quy hoạch
dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Các lô đất
quay mặt tiền đường có lộ giới <12m
|
7.600
|
10
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng
|
|
- Đường D13
|
- Lộ giới 9m
|
3.900
|
- Đường D10
|
- Lộ giới 10m
|
3.900
|
- Đường D8,
D9
|
- Lộ giới 10m
|
3.700
|
- Đường D11
|
- Lộ giới 9m
|
3.600
|
- Đường D12
|
- Lộ giới
9,5m
|
3.300
|
- Lộ giới 7m
|
3.000
|
11
|
Khu dân cư
Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng
|
|
Khu vực núi
|
|
Tuyến A
|
- Lộ giới
7m-7,75m
|
3.900
|
- Lộ giới 9m
|
4.300
|
Tuyến B
|
- Lộ giới
5,75m
|
3.500
|
Khu vực đất bằng
|
|
Tuyến C
|
- Lộ giới 11m
|
5.300
|
- Lộ giới
13,5m
|
5.800
|
Tuyến D
|
- Lộ giới
10m-10,5m
|
5.300
|
- Lộ giới
11,5m
|
5.300
|
Đường Gom
|
- Lộ giới 7m
|
4.300
|
Tuyến E
|
- Lộ giới
15,5m
|
6.000
|
Tuyến F
|
- Lộ giới 14m
|
5.800
|
Tuyến H
|
- Lộ giới 7m
|
4.300
|
- Lộ giới 9m
|
4.800
|
Tuyến K
|
- Lộ giới
8,5m
|
4.800
|
Tuyến G
|
- Lộ giới
7,5m
|
4.300
|
Tuyến L
|
- Lộ giới 8m
|
4.500
|
- Lộ giới 4m
|
3.600
|
II
|
PHƯỜNG
NGUYỄN VĂN CỪ
|
|
1
|
Khu tập thể
Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
- Các đường nội
bộ còn lại
|
11.200
|
2
|
Khu Quy hoạch
Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
- Đường lộ giới
6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)
|
7.600
|
3
|
Khu quy hoạch
dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
- Các lô đất
quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự
|
6.700
|
4
|
Khu dân cư
mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
- Đường lộ giới
10m
|
10.100
|
5
|
Khu quy hoạch
Trung đoàn vận tải 655
|
|
- Đường số
1A, lộ giới 14m
|
12.400
|
6
|
Các tuyến
đường chưa được đặt tên
|
|
- Đường nội bộ
(đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ)
|
5.500
|
III
|
PHƯỜNG
QUANG TRUNG
|
|
1
|
Khu tập thể
Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang Trung
|
|
- Đường chính
từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m
|
8.900
|
2
|
Khu quy hoạch
dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung
|
|
- Đường số 24
|
Lộ giới 18m
(4,5 - 9 - 4,5)
|
7.800
|
- Đường số 29
|
Lộ giới 13m
(4 - 5 - 4)
|
5.500
|
- Đường 2A
|
Lộ giới
(1-4-1)
|
2.600
|
- Đường đất dọc
theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp)
|
4.300
|
3
|
Khu hợp
tác xã Bình Minh, phường Quang Trung
|
|
- Đoạn nối
dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m
|
8.300
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 12m
|
6.400
|
IV
|
PHƯỜNG NGÔ
MÂY
|
|
1
|
Khu tập thể
phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây
|
|
- Đường nội bộ
trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)
|
5.500
|
- Các đường nội
bộ khác
|
4.300
|
2
|
Các đường
rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Mây
|
|
- Đường có lộ
giới dưới 14m
|
7.300
|
- Đường lộ giới
10m
|
6.200
|
- Đường lộ giới
< 10m (kể cả nhánh ngang)
|
4.300
|
- Đường nhựa
nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học
Võ Văn Dũng)
|
5.800
|
3
|
Khu tập thể
Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây
|
5.500
|
4
|
Khu tập thể
số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô Mây
|
|
- Đường từ đường
Trần Thị Kỷ đi vào
|
6.400
|
- Các đường nội
bộ
|
5.500
|
5
|
Khu tập thể
Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây
|
5.500
|
6
|
Các tuyến
đường chưa được đặt tên
|
- Đường nội bộ
Simona Home, phường Ngô Mây
|
8.300
|
V
|
PHƯỜNG LÊ
HỒNG PHONG
|
|
1
|
Khu dân cư
Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong
|
|
- Hẻm 50 Nguyễn
Thái Học
|
8.200
|
- Đường vòng
cung chạy xung quanh Bàu Sen
|
5.100
|
2
|
Khu quy hoạch
dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng
|
|
- Lô số 7 đến
lô số 18
|
- Đường nội bộ
|
5.500
|
- Lô số 19 đến
lô số 43
|
- Đường nội bộ
|
4.500
|
- Các lô đất
còn lại
|
- Đường nội bộ
|
4.500
|
VI
|
PHƯỜNG TRẦN
PHÚ
|
|
1
|
Khu tập thể
Bộ đội Trinh sát
|
|
- Các đường nội
bộ
|
7.000
|
2
|
Khu tập thể
Bênh viện đa khoa tỉnh
|
|
- Các đường nội
bộ
|
7.000
|
VII
|
PHƯỜNG ĐỐNG
ĐA
|
|
1
|
Khu quy hoạch
dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
- Các tuyến
đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m
|
4.900
|
- Các tuyến
đường có lộ giới từ 4m đến 7m
|
3.600
|
2
|
Khu quy hoạch
dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa)
|
|
- Đường bê
tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu
|
5.500
|
- Các tuyến
đường chưa đặt tên, lộ giới <5m
|
2.400
|
3
|
Khu CX4 -
Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa
|
|
- Các đường nội
bộ lộ giới 9m
|
3.600
|
4
|
Khu C5 - Đảo
1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa
|
|
- Đường nội bộ
lộ giới 14m
|
4.700
|
- Đường nội bộ
lộ giới 8m
|
3.100
|
5
|
Khu QHDC
khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 22m
|
5.900
|
- Lộ giới 12m
|
4.500
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 12m
|
4.200
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 9m
|
3.300
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 9m
|
3.300
|
- Đường ĐS5
|
- Lộ giới 12m
|
4.200
|
- Đường ĐS6
|
- Lộ giới 18m
|
4.500
|
- Đường ĐS7
|
- Lộ giới 12m
|
4.200
|
6
|
Khu dịch vụ
hậu cần nghề cá, phường Đống Đa
|
|
- Đường có lộ
giới 5m
|
|
4.300
|
- Đường có lộ
giới 9m
|
|
5.800
|
- Đường có lộ
giới 15m
|
|
7.000
|
7
|
Khu QHDC Đảo
1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )
|
|
- Đường bê
tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông
|
4.700
|
- Các tuyến
đường chưa đặt tên lộ giới < 8m
|
2.700
|
8
|
Khu TĐC
Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh
|
|
- Đường số 1
|
- Lộ giới
20-22m
|
6.200
|
- Đường số 2
|
- Lộ giới
17,5m
|
5.800
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 16m
|
5.600
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 14m
|
5.500
|
- Đường số 5
(lộ giới 13m)
|
- Đoạn giáp dải
cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
6.200
|
- Các đoạn
phía Đông, phía tây đường số 2
|
5.600
|
- Đường số 6
|
- Lộ giới
13-14m
|
5.500
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 7
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 8
|
- Lộ giới
13-14m
|
5.500
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 9
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 10
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 11
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 12
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
- Đường số 13
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
9
|
Khu Đô thị
mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên)
|
|
- Đường số 49
|
|
8.600
|
10
|
Các tuyến
đường chưa được đặt tên
|
|
- Đường nội bộ
nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m
|
5.200
|
VIII
|
PHƯỜNG LÊ
LỢI
|
|
1
|
Khu tập thể
nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi
|
|
- Các lô đất
của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo
|
5.800
|
- Các lô đất
của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu
Trinh
|
3.900
|
- Các lô đất
thuộc các khu nhà còn lại
|
2.800
|
IX
|
PHƯỜNG HẢI
CẢNG
|
|
1
|
Khu vưc 9
phường Hải Cảng (Hải Minh)
|
|
- Đường bê
tông xi măng
|
- Lộ giới
> 4m
|
880
|
- Đường bê
tông xi măng
|
- Lộ giới ≥
3m đến ≤ 4m
|
700
|
- Đường bê
tông xi măng
|
- Lộ giới ≥
2m đến < 3m
|
620
|
- Đường bê
tông xi măng
|
- Lộ giới
< 2m
|
600
|
2
|
Các tuyến
đường chưa đặt tên tại phường Hải Cảng
|
|
- Đường nội bộ
Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan,
lộ giới 7m
|
7.100
|
- Hẻm cạnh
chùa Ni Liên, lộ giới 6m
|
6.200
|
- Hẻm 37 Nguyễn
Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m
|
12.400
|
- Đường vào cảnh
sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m
|
9.800
|
- Đường nội bộ
4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu
|
17.100
|
X
|
PHƯỜNG
NHƠN BÌNH
|
|
1
|
Khu quy hoạch
Tây Võ Thị Sáu
|
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 10m
( 2-6-2)
|
4.200
|
2
|
Khu dân cư
Đông đường Điện Biên Phủ
|
|
- Đường số 5
|
- Lộ giới 18m
|
6.000
|
- Đường số ĐS
4-II
|
- Lộ giới 19m
|
7.050
|
- Đường số ĐS
10-II
|
- Lộ giới 12m
|
5.100
|
3
|
Khu tái định
cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)
|
|
- Đường nội bộ
có lộ giới < 7m
|
620
|
4
|
Khu vực
dân cư tuyến đường Đê khu Đông:
|
|
- Đoạn từ hết
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông
|
2.000
|
5
|
Khu quy hoạch
dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới
22m
|
4.200
|
- Đường lộ giới
16m
|
3.400
|
- Đường lộ giới
14m
|
3.000
|
- Đường lộ giới
12m
|
2.600
|
- Các đường nội
bộ lộ giới 6m
|
1.450
|
- Đường bê
tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông
|
2.600
|
6
|
Khu quy hoạch
dân cư số 2 phường Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới
10m
|
2.700
|
- Đường lộ giới
12m
|
3.400
|
7
|
Khu quy hoạch
dân cư số 3 phường Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới
10m
|
2.700
|
8
|
Khu quy hoạch
dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình
|
|
- Đường lộ giới
10m
|
2.700
|
9
|
Khu quy hoạch
dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
|
- Đường bê
tông hiện trạng, lộ giới 12m
|
- Đoạn từ
giáp đường số 4 đến đường số 2
|
3.000
|
10
|
Khu tái định
cư Đê Đông – Nhơn Bình
|
|
- Đường A2;
A3; A7; A6; A5; A4
|
- Lộ giới 15m
|
4.300
|
- Đường A8
|
- Lộ giới 13m
|
3.900
|
- Đường Đê
Đông
|
- Lộ giới
6,5m
|
3.900
|
- Đường số 13
|
- Lộ giới 19m
|
4.700
|
- Đường số 7C
|
- Lộ giới 21m
|
4.900
|
- Đường A9
|
- Lộ giới 12m
|
3.900
|
- Đường A1
|
- Lộ giới 11m
|
3.900
|
11
|
Khu QHDC
phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình
|
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 12m
|
4.000
|
- Đường ĐS3'
|
- Lộ giới 9m
|
3.100
|
- Đường ĐS4
|
- Lộ giới 14m
|
7.600
|
- Đường ĐS6
|
- Lộ giới 14m
|
6.700
|
- Đường ĐS7
|
- Lộ giới 12m
|
5.300
|
12
|
Khu HTKT
khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn
Bình
|
|
- Đường ĐS1
|
- Lộ giới 12m
|
3.000
|
- Đường ĐS2
|
- Lộ giới 16m
|
3.300
|
- Đường ĐS3
|
- Lộ giới 12m
|
3.000
|
13
|
Khu Quy hoạch
dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình
|
|
Đường Đ1
|
- Lộ giới
13,5m
|
3.000
|
Đường Đ3
|
- Lộ giới 14m
|
3.200
|
Đường Đ4
|
- Lộ giới 13m
|
3.000
|
14
|
Khu dân cư
gần làng SOS, phường Nhơn Bình
|
|
Đường Đ3
|
- Lộ giới 12m
|
3.000
|
Đường Đ4
|
- Lộ giới 12m
|
2.900
|
15
|
Hạ tầng kỹ
thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình
|
|
Đường Đ2
|
- Từ đường
Đào Tấn đến đường Đ7, Lộ giới 24m
|
4.000
|
- Từ Đ7 đến
Đ4, Lộ giới 24m
|
3.800
|
Đường Đ1, Đ7
|
- Lộ giới 24m
|
3.800
|
Đường Đ4
|
- Lộ giới 32m
|
3.800
|
Đường Đ5, Đ6,
Đ9, Đ10, Đ11, Đ12, Đ13, Đ14
|
- Lộ giới 13m
|
2.700
|
XI
|
PHƯỜNG
NHƠN PHÚ
|
|
1
|
Khu quy hoạch
dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
- Đường lộ giới
8m
|
|
1.700
|
- Đường lộ giới
10m
|
(Xung quanh
chợ)
|
3.400
|
- Đường lộ giới
14m
|
|
3.600
|
- Đường lộ giới
20m
|
|
4.700
|
2
|
Khu quy hoạch
dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
- Các lô đường
có lộ giới 18m
|
6.300
|
- Các lô đường
có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m
|
5.100
|
- Đường nội bộ
có lộ giới < 10m
|
4.700
|
3
|
Khu tái định
cư vườn rau phường Nhơn Phú
|
|
- Đường lộ giới
10m
|
4.500
|
- Đường lộ giới
9m
|
3.600
|
4
|
Khu tái định
cư vườn ươm phường Nhơn Phú
|
|
- Đường lộ giới
6,5m
|
3.900
|
- Đường lộ giới
5,5m
|
3.100
|
5
|
Khu tái định
cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú
|
|
- Đường lộ giới
20m
|
4.300
|
- Đường lộ giới
16m
|
3.600
|
- Đường lộ giới
14m
|
3.300
|
- Đường lộ giới
12m
|
2.700
|
6
|
Khu dân cư
khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú
|
|
Đường D1
|
- Nối từ đường
D15 đến đường D8, lộ giới 17m
|
3.100
|
Đường D3
|
- Nối từ đường
D15 đến đường D8, lộ giới 17m
|
3.100
|
Đường D8
|
- Nối từ đường
D1 đến đường D2, lộ giới 24m
|
3.100
|
Đường D9
|
- Nối từ đường
D1 đến đường D3, lộ giới 13m
|
2.800
|
Đường D2
|
- Nối từ đường
D8 đến đường D9, lộ giới 13m
|
2.800
|
Đường D15
|
- Nối từ đường
D1 đến đường D3, lộ giới 13m
|
2.800
|
7
|
Đường nội
bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn Phú
|
3.100
|
8
|
Khu dân cư
Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú
|
|
Đường Đ2
|
- Lộ giới
12,5m
|
3.700
|
Đường Đ3
|
- Từ đường
Hùng Vương đến KDC hiện trạng
|
4.700
|
9
|
Khu dân cư
phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú
|
|
Đường Đ3, Đ6
|
- Lộ giới 20m
|
4.700
|
Đường Đ2
|
- Lộ giới 15m
|
3.900
|
Đường Đ1
|
- Lộ giới 14m
|
3.600
|
Đường Đ4, Đ5
|
- Lộ giới 14m
|
3.300
|
Đường Đ7
|
- Lộ giới 9m
|
2.600
|
XII
|
PHƯỜNG TRẦN
QUANG DIỆU
|
|
1
|
Giá đất
dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu
|
|
a
|
- Tuyến đường
từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh
xã Phước Thành
|
|
+ Đoạn từ
giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21
|
3.100
|
+ Đoạn còn lại
|
1.350
|
b
|
- Các đường
nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã
có phương án bồi thường được phê duyệt).
|
|
+ Đường đất
có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ
1A)
|
2.500
|
+ Đường đất
có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ
1A)
|
1.900
|
+ Đường đất
có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ
1A)
|
1.350
|
c
|
- Các tuyến
đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định
bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)
|
|
+ Đường trục trung
tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý)
|
3.400
|
- Đường bê
tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên
|
1.350
|
- Đường bê
tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
1.050
|
- Đường bê
tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống
|
830
|
d
|
Ven các đường
rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A
|
|
+ Ven trục đường
bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A)
|
2.900
|
+ Đoạn tiếp
theo cho đến 200m
|
2.500
|
+ Đoạn còn lại
|
1.600
|
e
|
-Ven các tuyến
đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
|
|
+ Đường lộ giới
từ 4m trở lên
|
1.050
|
+ Đường lộ giới
dưới 4m trở xuống
|
620
|
2
|
Khu tái định
cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long
Vân
|
|
- Tuyến đường
bê tông có lộ giới 8m
|
2.300
|
- Tuyến đường:
ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m
|
3.600
|
- Tuyến đường
ĐS1 có lộ giới 16m
|
4.600
|
3
|
Khu quy hoạch
tái định cư phường Trần Quang Diệu
|
|
- Các lô mặt tiền
đường có lộ giới 12m
|
2.900
|
- Các lô mặt
tiền đường bê tông có lộ giới 7m
|
2.100
|
4
|
Khu tái định
cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu
|
|
- Đường ĐS11,
ĐS11a lộ giới 22m
|
7.100
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 14m
|
4.700
|
5
|
Khu tái định
cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu
|
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 16m
|
4.600
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 12m
|
3.600
|
XIII
|
PHƯỜNG BÙI
THỊ XUÂN
|
|
1
|
Khu tái định
cư E 655 phường Bùi Thị Xuân
|
|
- Khu A giáp
Quốc lộ 1A
|
5.600
|
- Khu B: lộ
giới 18m
|
3.900
|
- Khu C: lộ
giới 10m - 11m
|
2.600
|
- Khu D: lộ
giới 20m hướng Đông
|
3.900
|
- Khu E: lộ
giới < 10m
|
2.000
|
2
|
Khu tái định
cư phường Bùi Thị Xuân
|
|
- Đường có lộ
giới 11m
|
1.450
|
- Đường có lộ
giới 14m
|
1.800
|
- Đường có lộ
giới 18m
|
2.600
|
- Đường có lộ
giới 20m
|
2.900
|
- Đường có lộ
giới 33m
|
3.400
|
- Lô đất mặt
tiền Quốc lộ 1A
|
4.600
|
3
|
Khu quy hoạch
dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ)
|
|
- Đường lộ giới
12m
|
1.250
|
- Đường lộ giới
20m
|
1.450
|
4
|
Khu quy hoạch
dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới)
|
|
- Đường có lộ
giới nhỏ hơn 12m
|
|
1.900
|
- Đường có lộ
giới 12m
|
|
2.100
|
- Đường có lộ
giới 16m
|
|
2.500
|
- Đường có lộ
giới 24m
|
|
3.200
|
5
|
Khu quy hoạch
dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân
|
|
- Đường có lộ
giới 20m
|
3.000
|
- Đường có lộ
giới 14m
|
2.400
|
- Đường có lộ
giới 12m
|
2.000
|
6
|
Giá đất ở
tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân
|
|
a
|
- Các đường
bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân
cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ)
|
4.600
|
b
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy
|
2.600
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh
từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến
|
2.600
|
d
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân
|
2.700
|
e
|
- Đoạn rẽ nhánh
từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân
|
2.600
|
g
|
- Đường rẽ
nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết
đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc
|
1.900
|
- Đoạn từ Nghĩa
trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại )
|
1.300
|
h
|
- Các tuyến
đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp)
:
|
|
+ Đường lộ giới
từ 5m trở lên
|
1.150
|
+ Đường lộ giới
từ 2m đến dưới 5m
|
1.050
|
+ Đường lộ giới
dưới 2m trở xuống
|
830
|
i
|
Đường dẫn vào
hầm đèo Cù Mông
|
1.100
|
XIV
|
XÃ PHƯỚC MỸ
|
|
1
|
Giá đất ở
tại xã Phước Mỹ:
|
|
1.1
|
Giá đất ở
tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ
|
|
- Đoạn từ tiếp
giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ
|
800
|
- Đoạn từ cổng
Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước
khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)
|
870
|
- Đoạn tiếp
theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng)
|
700
|
- Đoạn từ hết
nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành)
|
420
|
- Từ Cầu Chợ
Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ
|
390
|
- Ở các tuyến
đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính
theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m
tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng
50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp
hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7.
|
|
1.2
|
Khu tái định
cư Long Mỹ- xã phước Mỹ
|
|
a
|
Đường lộ giới
24 m (đường số1)
|
+ Ô I (từ lô
đất 31đến lô đất 42)
|
860
|
+ Ô H (từ lô
đất 40 đến lô đất 44)
|
860
|
+ Ô I (lô góc
kề lô 19)
|
830
|
+ Ô H (từ lô
đất 30 đến lô đất 38)
|
800
|
+ Ô L (từ lô
đất 26 đến lô đất 27)
|
800
|
+ Ô K (từ lô
đất 01 đến lô đất 05)
|
800
|
+ Ô I (từ lô
đất 19 đến lô đất 30)
|
670
|
+ Ô H (từ lô đất
18 đến lô đất 29)
|
670
|
+ Ô M (từ lô
đất 01 đến lô đất 05)
|
670
|
+ Ô H (lô đất
39 đường xà)
|
630
|
b
|
- Đường lộ giới
20 m
|
+ Trọn đường
|
660
|
c
|
- Đường lộ giới
18 m
|
+ Trọn đường
|
660
|
d
|
- Đường lộ giới
17,5 m
|
+ Đường số 14
- ô L (từ lô đất 1đến lô số18)
|
730
|
+ Đường số 15
- ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)
|
730
|
+ Đường số 15
- ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)
|
730
|
+ Đường số 18
- ô N (lô 09 đường xà )
|
540
|
e
|
- Đường lộ giới
16 m
|
+ Trọn đường
|
660
|
g
|
- Đường lộ giới
14 m
|
+ Trọn đường
|
560
|
h
|
- Đường lộ giới
12 m
|
+ Đường số 18
- ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)
|
560
|
+ Đường số 18
ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)
|
560
|
+ Các đoạn
còn lại
|
420
|
1.3
|
Các khu vực
khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ)
|
|
- Lô đất quay
mặt đường giao thông có lộ giới > 4m
|
200
|
- Lô đất quay
mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m
|
160
|
- Các khu vực
khác còn lại
|
110
|
2
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước Mỹ
|
|
Đường ĐS1
|
|
1.150
|
Đường ĐS2
|
|
940
|
XV
|
XÃ NHƠN LÝ
|
|
1
|
Đất ở Khu
dân cư xã Nhơn Lý
|
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên
|
1.050
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m
|
710
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m
|
530
|
- Các lô đất
quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m
|
410
|
- Đất khu dân
cư còn lại
|
360
|
XVI
|
XÃ NHƠN HỘI
|
|
1
|
Đất ở Khu
dân cư xã Nhơn Hội
|
|
- Tuyến đường
ĐT639
|
+ Đoạn từ km
0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước
|
620
|
- Các Khu vực
còn lại của xã Nhơn Hội
|
340
|
XVI I
|
XÃ NHƠN HẢI
|
|
1
|
Đất ở Khu
dân cư xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô đất
đường liên xã
|
500
|
- Đất khu dân
cư còn lại
|
340
|
2
|
Đất ở Khu
tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải
|
|
- Các lô đất
đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng)
|
500
|
- Các đường số
1, 2, 3, 4, 5 và 6
|
470
|
XVIII
|
Đất ở Khu dân
cư xã Nhơn Châu
|
140
|
XIX
|
Đường vào
Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá
đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
XX - GIÁ ĐẤT
Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN:
1- Tỷ lệ (%) để
tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi
tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến <5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ
nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ
nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ
nhánh 2, 3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại
các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp
giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất
(nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ
vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo
giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá
đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu:
được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại:
được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh
1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh
2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e- Giá đất ở tại
các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức
giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của
Chính phủ quy định.
B - QUY ĐỊNH:
1 - Các lô đất
nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức
giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2 - Các lô đất
góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ
3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3 - Các lô đất
không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc
một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá
cao hơn.
4 - Lô đất
(nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung
số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính
bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm
tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5 - Trường hợp
trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất
khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được
tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG GIÁ SỐ 10A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ
NHƠN HỘI
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
|
|
I
|
Các tuyến
đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
1
|
Quốc lộ 19B
(Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4)
|
3.000
|
2
|
Đường trục
Khu Kinh tế Nhơn Hội
|
Đoạn từ Cầu
Thị Nại đến giáp Quốc lộ 19B (nút T0)
|
3.300
|
3
|
Đường nối từ
đường trục Khu Kinh tế
|
Đoạn từ Khe
đá thuộc xã Nhơn Hội đến giáp Đồn Biên phòng xã Nhơn Lý, TP Quy Nhơn
|
2.700
|
4
|
Đoạn đường từ
Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội
- Bình Định
|
3.000
|
5
|
Đoạn đường từ
nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp
|
3.000
|
6
|
Đường chuyên dụng
phía Tây Khu Kinh tế
|
Trọn đường
|
2.900
|
7
|
Khu trung tâm
Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Đường ĐS1,
ĐS2
|
2.400
|
II
|
Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
|
1
|
Tuyến đường
lõi trung tâm
|
2.700
|
2
|
Tuyến đường
vành đai
|
2.700
|
3
|
Phân khu số
2
|
|
3.1
|
Tuyến đường K2
có lộ giới 27m
|
2.500
|
3.2
|
Tuyến đường
D3 và D12 có lộ giới 18m
|
2.300
|
3.3
|
Các tuyến đường
nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12,
D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D22, D1, N5, N9, N10,
N8, D14, D16, N13, N12, N3, N15 ) có lộ giới từ 8,5m - 11m
|
2.000
|
4
|
Phân khu số
4
|
|
4.1
|
Tuyến đường
K2 và K3 có lộ giới 27m
|
2.500
|
4.2
|
Tuyến đường
N4 có lộ giới 18m
|
2.300
|
4.3
|
Các tuyến đường
nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11,
D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m
|
2.000
|
5
|
Phân khu số
5
|
|
5.1
|
Tuyến đường số
19 lộ giới 27m
|
2.500
|
5.2
|
Tuyến đường số
18 có lộ giới 18m
|
2.300
|
5.3
|
Các tuyến đường
nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m)
|
2.000
|
6
|
Phân khu số
6
|
|
6.1
|
Các tuyến đường
nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ
11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17B, 18, 19, 20, 21 có
lộ giới từ 9,5m - 15,5 m)
|
2.000
|
7
|
Phân khu số
8
|
|
7.1
|
Tuyến đường số
1 lộ giới 27m
|
2.500
|
7.2
|
Tuyến đường số
2 có lộ giới 18m
|
2.300
|
7.3
|
Các tuyến đường
nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ
giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m
|
2.000
|
8
|
Phân khu số
9
|
|
8.1
|
Tuyến đường
K5 có lộ giới 27m
|
2.500
|
8.2
|
Các tuyến đường
nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13,
N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 và đường
D1, D2, D3, D4, D5 có lộ giới từ 8,5m -12m)
|
2.000
|
III
|
Các khu
tái định cư
|
|
1
|
Khu dân cư
nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha)
|
|
1.1
|
Đường số 3
|
Lộ giới 14m,
đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A
|
3.200
|
2
|
Khu TĐC
Cát Tiến (khu 2)
|
|
2.1
|
Đường số 1
|
Lộ giới 25m
|
3.000
|
2.2
|
Đường số 2
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
Lộ giới 21m
|
2.500
|
2.3
|
Đường số 3
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
2.4
|
Đường số 4,
đường số 8, đường số 10
|
Lộ giới 10m
|
1.800
|
Lộ giới 15m
|
2.000
|
2.5
|
Đường số 5,
đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12
|
Lộ giới 10m
|
1.800
|
2.6
|
Đường số 7
|
Lộ giới 10m
|
1.300
|
2.7
|
Đường số 13
|
Lộ giới 14m
|
2.000
|
3
|
Khu TĐC Cát
Tiến (khu 1)
|
|
3.1
|
Đường ĐS1
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
3.2
|
Đường ĐS2,
ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7
|
Lộ giới 12m
|
1.900
|
3.3
|
Đường ĐT635 tạm
|
Lộ giới 12m
|
2.000
|
4
|
Khu TĐC
Nhơn Phước (giai đoạn 1)
|
|
4.1
|
Đường ĐS1
|
Lộ giới 18m
|
2.200
|
4.3
|
Đường ĐS4, ĐS7,
ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6
|
Lộ giới 10m
|
1.700
|
4.4
|
Đường ĐS3 và
ĐS20
|
Lộ giới 12m
|
1.800
|
4.5
|
Đường ĐS11;
ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2
|
Lộ giới 13m
|
1.800
|
5
|
Khu TĐC
Nhơn Phước mở rộng về phía Nam
|
|
5.1
|
Đường ĐS1A;
ĐS1B
|
Lộ giới 18m
|
2.200
|
5.2
|
Đường ĐS1C;
ĐS2
|
Lộ giới 13m
|
1.800
|
5.3
|
Đường ĐS2B
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
5.4
|
Đường ĐS2C,
ĐS2A
|
Lộ giới 12m
|
1.800
|
6
|
Khu TĐC
Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha
|
|
6.1
|
Đường ĐS4A,
ĐS6A
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
6.2
|
Đường ĐS27A
|
Lộ giới 10m
|
1.800
|
6.3
|
Đường ĐS15A
|
Lộ giới 12m
|
1.800
|
6.4
|
Đường ĐS2A,
ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A
|
Lộ giới 10m
|
1.700
|
6.5
|
Đường ĐS3A
|
Lộ giới 18m
|
2.200
|
6.6
|
Đường ĐS28
|
Lộ giới 11m
|
1.800
|
7
|
Khu TĐC
Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2
|
|
7.1
|
Đường ĐSA1;
ĐSA2
|
Lộ giới 18m
|
2.200
|
7.2
|
Đường ĐSA4,
ĐSA7
|
Lộ giới 13m
|
1.800
|
7.3
|
Đường ĐSA3,
ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12
|
Lộ giới 12m
|
1.800
|
7.4
|
Đường ĐSA13
|
Lộ giới 15m
|
2.000
|
7.5
|
Đường ĐS2B
|
Lộ giới 16m
|
2.000
|
IV - GIÁ ĐẤT
Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM KHU KINH TẾ NHƠN HỘI:
1- Tỷ lệ (%) để
tính giá đất ở tại các đường hẻm Khu kinh tế Nhơn Hội được quy định theo bảng
chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến <5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất ở tại
vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ
nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ
nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ
nhánh 2, 3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại
các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp
giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất
(nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ
vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo
giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá
đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu:
được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại:
được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh
1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh
2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e- Giá đất ở tại
các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức
giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của
Chính phủ quy định.
B - QUY ĐỊNH:
1 - Các lô đất
nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức
giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2 - Các lô đất
góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ
3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3 - Các lô đất
không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc
một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá
cao hơn.
4 - Lô đất
(nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có
chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được
tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường
hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5 - Trường hợp
trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất
khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được
tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG GIÁ SỐ 11
GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT,
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A- Quy định
về phương pháp xác định giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp như sau:
1. Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp:
- Đối với giá đất
thương mại, dịch vụ: tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề
hoặc liền kề khu vực.
- Đối với giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính
bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
(Riêng đối tỷ lệ
(%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và
Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn:
- Đối với đất
xây dựng công trình: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ bằng 30% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc
liền kề khu vực.
- Đối với đất
cây xanh, giao thông nội bộ, quảng trường, bãi xe và mặt nước: Giá đất tính bằng
10% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của đất xây dựng công trình nêu
trên).
2. Đối với đất
xây dựng sử dụng vào các mục đích công cộng; đất xây dựng công trình sự nghiệp,
đất nghĩa địa phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh, mức giá đất tính bằng 40%
giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Đối với dự
án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng,
UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ
% xác định giá đất cho phù hợp.
4. Việc xác định
giá đất quy định tại điểm 1, 2 và 3 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối
thiểu khung giá đất của Chính Phủ.
B - Giá đất
và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích
được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất
và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B
thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất
này.
I- Giá đất để sử
dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1- Giá đất để
khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An
Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng
bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2- Giá đất để
khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị
trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các
khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3- Giá đất để
khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị
xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực
xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là
210.000đ/m2.
II- Giá đất tại
một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1- Giá đất tại
các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp
Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc
liền kề khu vực.
2- Giá đất Khu
du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000 đ/m2. Riêng đối với diện tích đất
sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái,
giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 3 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng
hộ, đất rừng đặc dụng).
III. Giá đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại
Điều 10 Luật Đất đai năm 2013 được quy định như sau:
1 - Sử dụng vào
mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định
tại Bảng giá số 4 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2 - Sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với
nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố
Quy Nhơn là: 135.000đ/m2.
- Tại phường,
thị trấn các huyện, thị xã là: 98.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng
là: 90.000đ/m2.
- Tại xã miền
núi là : 67.000đ/m2.
IV. Giá đất tại
các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1 - Giá đất tại
các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ
trang 166 đến 169) kèm theo Bảng giá đất này.
2 - Đối với giá
đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện
theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất và giá mặt nước, sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp)
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT
|
Khu, Cụm Công nghiệp
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
Thị xã An
Nhơn
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp Bình Định
|
450
|
2
|
- Cụm Công
nghiệp Nhơn Hòa
|
330
|
3
|
- Cụm Công
nghiệp Gò Đá trắng
|
450
|
4
|
- Cụm Công
nghiệp Thanh Liêm
|
450
|
5
|
- Cụm Công
nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ)
|
170
|
6
|
- Khu Công nghiệp
Nhơn Hòa
|
380
|
7
|
- Cụm Công
nghiệp An Trường
|
250
|
8
|
- Cụm Công
nghiệp Nhơn Tân 1
|
250
|
9
|
- Cụm Công
nghiệp An Mơ
|
250
|
10
|
- Cụm Công
nghiệp Đồ Hỏa Sơn
|
260
|
11
|
- Cụm Công
nghiệp Nhơn Phong
|
300
|
II
|
Huyện An
Lão
|
|
1
|
- Cụm công
nghiệp Gò Bùi
|
140
|
2
|
- Cụm công
nghiệp Gò Cây Duối
|
170
|
III
|
Huyện Hoài
Nhơn
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp Thiết Đính (thuộc thị trấn Bồng Sơn)
|
170
|
2
|
- Cụm Công
nghiệp Mở rộng Bồng Sơn
|
200
|
3
|
- Khu chế biến
thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc
|
170
|
4
|
- Cụm công
nghiệp Tam Quan
|
200
|
5
|
- Cụm công
nghiệp Hoài Sơn
|
110
|
6
|
- Cụm công
nghiệp Ngọc An - Hoài Thanh Tây
|
200
|
7
|
- Cụm công
nghiệp Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây
|
170
|
8
|
- Cụm công
nghiệp Hoài Tân
|
170
|
9
|
- Cụm công
nghiệp Hoài Hảo
|
140
|
IV
|
Huyện Hoài
Ân
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp
Dốc Truông Sỏi (thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ)
|
200
|
2
|
- Cụm công
nghiệp Du Tự (thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ)
|
200
|
3
|
- Cụm công
nghiệp Gò Bằng (xã Ân Mỹ)
|
170
|
V
|
Huyện Phù
Mỹ
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương)
|
260
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân
Minh Phú)
|
260
|
3
|
- Cụm Công
nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)
|
|
|
+ Trục đường
chính
|
400
|
|
+ Các tuyến
đường khác
|
230
|
4
|
- Cụm công
nghiệp Mỹ Thành
|
170
|
5
|
- Cụm công nghiệp
An Lương - xã Mỹ Chánh
|
140
|
6
|
- Làng nghề hải
sản khô xuất khẩu Mỹ An
|
|
|
+ Các lô đất
quay mặt đường tỉnh lộ 639
|
170
|
|
+ Các lô đất
thuộc đường nội bộ Làng nghề
|
140
|
VI
|
Huyện Phù
Cát
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây)
|
170
|
2
|
- Cụm Công
nghiệp Cát Nhơn
|
140
|
3
|
- Khu Công
nghiệp Hòa Hội
|
170
|
4
|
- Khu công
nghiệp Cát Trinh
|
200
|
5
|
- Cụm công
nghiệp Cát Khánh
|
140
|
VII
|
Huyện Tuy
Phước
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp xã Phước An
|
400
|
VIII
|
Huyện Tây
Sơn
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Phú An (xã Tây Xuân)
|
|
|
+ Vị trí nằm
dọc theo đường bê tông chính
|
240
|
|
+ Vị trí
trong các đường giao thông nội bộ
|
200
|
|
+ Khu vực sản
xuất nước mắm
|
170
|
2
|
- Cụm Công
nghiệp Hóc Bợm (xã Bình Nghi)
|
200
|
3
|
- Cụm Công nghiệp
Cầu nước Xanh (xã Bình Nghi)
|
240
|
4
|
- Cụm công
nghiệp Bình Nghi (xã Bình Nghi)
|
240
|
5
|
- Cụm công
nghiệp Tây Xuân (xã Tây Xuân)
|
200
|
6
|
- Cụm Công
nghiệp Gò Cầy (thôn Kiên Long- xã Bình Thành)
|
200
|
7
|
- Cụm công
nghiệp Gò Đá (thôn Hòa Sơn- Bình Tường)
|
170
|
8
|
- Cụm Công
nghiệp Gò Giữa (thôn Thượng Giang- Tây Giang)
|
170
|
9
|
- Cụm Công
nghiệp Bình Tân (thôn Mỹ Thạch- Bình Tân)
|
140
|
10
|
- Cụm Công
nghiệp rẫy Ông Thơ (xã Tây An)
|
140
|
11
|
- Cụm công
nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận)
|
170
|
12
|
- Cụm công nghiệp
Trường Định (xã Bình Hòa)
|
200
|
IX
|
Huyện Vân
Canh
|
|
1
|
- Cụm Công
nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO)
|
170
|
2
|
- Cụm Công
nghiệp thị trấn Vân Canh
|
140
|
3
|
- Cụm công
nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh)
|
170
|
X
|
Huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp
Tà Súc
|
170
|
XI
|
Thành phố
Quy Nhơn
|
|
1
|
- Khu Công
nghiệp Phú Tài
|
|
|
+ Khu Công
nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía
Đông
Núi Hòn Chà
(thuộc phường Trần Quang Diệu)
|
350
|
|
+ Khu Công nghiệp
Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà
(thuộc phường
Bùi Thị Xuân)
|
270
|
2
|
- Khu Công
nghiệp Long Mỹ
|
180
|
3
|
- Cụm Công
nghiệp Nhơn Bình
|
400
|
4
|
- Cụm Công
nghiệp Quang Trung
|
400
|
5
|
- Cụm Công
nghiệp Bùi Thị Xuân
|
240
|
BẢNG GIÁ SỐ 12
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ
QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Đối với đất
xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm: đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục
và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự
nghiệp khác); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo,
tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là
đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất
này được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất
sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 10 Luật
đất đai năm 2013 (gồm: đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường
thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công
trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình
năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý
chất thải và đất công trình công cộng khác) không nhằm mục đích kinh doanh,
mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại
vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3. Đối với đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng
niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) không nhằm mục
đích kinh doanh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất
ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
4. Đối với đất
phi nông nghiệp khác (gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong
cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng
công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình
đó không gắn liền với đất ở),mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền
kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
5. Việc xác định
giá đất quy định tại điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối
thiểu khung giá đất của Chính Phủ.
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
10.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|