a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất
trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân
cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp
khác
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục
đường giao thông thị xã An Nhơn
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan,
đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công
nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần
diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá
nhân;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây
thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả
cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp
đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử
dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện Bảng giá các loại đất định
kỳ 5 năm (năm 2020-2024), trường hợp khi Chính phủ
điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở
lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất
tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự; khi giá đất phổ
biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc
giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất
trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên được điều chỉnh bảng giá đất;
trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên
trong bảng giá đất công bố thì Ủy ban nhân dân tỉnh có hồ sơ điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi quyết định ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định khóa XII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng
lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm:
Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội
bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông,
ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao
thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ
hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất)
nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường
giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường
liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao
thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến
vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại
(nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được
xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
a) Vị trí 1: Đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất
rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường
giao thông 200m.
b) Vị trí 2: Đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện
tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim
đường giao thông 200m.
c) Vị trí 3: Đất
rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm
ngoài phạm vi 200m).
- Giá đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản
xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
Áp dụng mức giá
đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân
thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh
Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực
còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn
các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính
thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường
giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường
liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao
thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến
vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại
(nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được
xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí
1.
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường
giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị
trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được
xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường
giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến
vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Vị trí 4: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Vị trí 5: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi
100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn
nước mặn.
- Vị trí 6: Áp
dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
1. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng
không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2,
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của
thửa đất liền kề.
2. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp
khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành
phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2,
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của
thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp
trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất
được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị
trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi
địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn
và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất
nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao
trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường
Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị
trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường
và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại
thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây
lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá
tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền
kề.
Đất nông nghiệp
khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao
gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng
trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng
trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho
phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp
khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị
trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp
của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân
1,2 lần.
Đối với khu đất
dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất
nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức
giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất
dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp
có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học
của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
1. Khu vực 1:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê
tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ
giới rộng từ 4m trở lên.
2. Khu vực 2:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt
là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
3. Khu vực 3:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng
từ 3m đến dưới 4m.
4. Khu vực 4:
Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có
lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
5. Khu vực 5: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng
từ 2m đến dưới 3m.
6. Khu vực 6:
Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên
có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường
học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân
cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
8. Đối với thửa
đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng
mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng
chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND
các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ
thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
1.800
|
2
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường
|
1.600
|
3
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường
Đào Duy Từ đến số nhà 28
|
450
|
4
|
Đào Tấn
|
- Từ đường
Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn
|
990
|
5
|
Đặng Thành
Chơn
|
- Trọn đường
|
1.000
|
6
|
Đường 19
tháng 4
|
- Từ số nhà
01 đến số nhà 35
|
1.800
|
- Từ số nhà
37 đến cuối đường 19/4
|
1.300
|
7
|
Đường Sư Đoàn
3 Sao Vàng
|
- Trọn đường
|
900
|
8
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
1.100
|
9
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
1.300
|
10
|
Hùng Vương
(thuộc tuyến ĐT630)
|
- Từ giáp địa
phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
|
1.100
|
- Từ nhà số
10 đến số nhà 217
|
3.200
|
11
|
Huỳnh Chí
|
- Từ ngã ba
thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh
|
540
|
12
|
Huỳnh Đăng
Thơ
|
- Trọn đường
|
1.100
|
13
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
- Trọn đường
(đường số 6)
|
720
|
14
|
Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
1.100
|
15
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
990
|
16
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
1.800
|
17
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
900
|
18
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
540
|
19
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã tư
Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
720
|
20
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Từ quán cà
phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá
|
540
|
21
|
Nguyễn Châu
|
- Từ ngã tư
Công an huyện đến Cống Bản An Hậu
|
3.500
|
22
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Trọn đường
|
990
|
23
|
Nguyễn Duy
Trinh
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu
|
450
|
24
|
Nguyễn Tất
Thành (thuộc ĐT630)
|
- Trọn đường
|
3.600
|
25
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài
|
720
|
26
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
900
|
27
|
Nguyễn Văn
Linh
|
- Trọn đường
(cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)
|
990
|
28
|
Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường
từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức
|
2.700
|
29
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
540
|
30
|
Phan Đình
Phùng
|
- Trọn đường
|
540
|
31
|
Quang Trung
|
- Trọn đường (từ
ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
4.000
|
32
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
990
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
1.800
|
34
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.400
|
35
|
Trần Đình
Châu
|
- Trọn đường
|
4.000
|
36
|
Trường Chinh
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)
|
1.300
|
- Từ số nhà
57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - Cống ông Kiệt
|
2.700
|
- Từ số nhà
111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
4.000
|
37
|
Trung tâm đồng
Cỏ Hôi
|
- ĐS2 trọn đường
|
3.000
|
- ĐS4 trọn đường
|
3.500
|
- ĐS9 trọn đường
|
3.500
|
38
|
Võ Giữ
|
- Trọn đường
(từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
3.200
|
39
|
Đường ngang
|
- Từ khu thể
thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong
|
540
|
40
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc
đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
720
|
41
|
Đường ngang
|
- Từ cầu
Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu
|
810
|
42
|
Các tuyến đường
chưa có tên
|
- Từ nhà ông
Tây đến quán cà phê Cầu Vồng
|
720
|
- Ngã 4 Lê Lợi
đến Ngã 5 Gò Cau
|
3.200
|
|
|
- Từ nhà ông
Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí
|
720
|
43
|
Các đoạn đường
còn lại trong khu vực thị trấn
|
400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
lộ 630
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới
thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
1.200
|
- Từ Cống bản
Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
900
|
b
|
Đoạn qua Ân
Tường Tây
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc
|
720
|
- Từ nhà ông Phúc
đến cầu Bến Vách
|
1.300
|
- Từ cầu Bến
Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638)
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang)
|
1.100
|
- Từ ngã 3 đường
vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638)
|
1.200
|
- Từ trụ sở
thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng
|
1.100
|
- Từ cầu Bằng
Lăng đến nhà ông Quý
|
900
|
- Từ nhà ông
Quý đến cầu Ngã Hai
|
810
|
c
|
Đoạn qua Ân
Nghĩa
|
- Từ Cầu ngã
hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
900
|
- Từ giáp nhà
ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn
|
1.400
|
- Từ giáp ngã
ba Kim Sơn đến nghĩa trang
|
1.400
|
(Đoạn không
đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba
Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu
|
1.400
|
- Các tuyến
đường trong khu vực Chợ Kim Sơn
|
1.400
|
d
|
Các đoạn còn
lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630
|
450
|
2
|
Tuyến tỉnh
lộ 638
|
|
|
Đoạn đi qua
xã Ân Tường Đông
|
- Từ cầu Bộ
(xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng
|
810
|
- Từ nhà ông
Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông
|
900
|
- Từ Trường
THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1)
|
810
|
|
|
- Từ nhà ông
Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp
|
700
|
- Các đoạn đường
còn lại
|
450
|
3
|
Tuyến tỉnh
lộ 629
|
|
|
a
|
Đoạn đi qua
xã Ân Mỹ
|
- Từ ranh giới
huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị
|
900
|
- Từ nhà ông
Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)
|
1.400
|
- Các tuyến
đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành
|
1.100
|
b
|
Đoạn đi qua
xã Ân Hảo Đông
|
- Từ ranh giới
xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng
|
540
|
- Từ Cầu Bà
Đăng đến Cống Ba Thức
|
990
|
- Từ Trạm bơm
Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão
|
700
|
- Các đoạn
còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
400
|
4
|
Tuyến tỉnh
lộ 638
|
|
Đoạn đi qua
xã Ân Đức
|
- Từ cầu Mục
Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
630
|
- Từ trụ sở
thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí
|
400
|
- Từ cầu Nước
Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)
|
400
|
- Từ nhà ông
Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)
|
630
|
- Từ ngã 3
Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh
|
400
|
Đoạn đi qua
xã Ân Thạnh
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
400
|
Đoạn đi qua
xã Ân Tín
|
- Từ giáp
ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo
hướng đi UBND xã mới Ân Tín)
|
400
|
- Từ nhà ông
Tây đến UBND xã mới Ân Tín
|
580
|
- Từ UBND xã
mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh
|
900
|
- Từ nhà ông
Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành
|
1.100
|
Đoạn đi qua
xã Ân Mỹ
|
- Từ đầu cầu
Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629)
|
1.300
|
Đoạn đi qua
xã Ân Đức
|
- Từ Cầu Mục
Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
720
|
5
|
Tuyến đường
liên xã
|
|
|
5.1
|
Xã miền
núi
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
Đường đi K18
|
- Từ nhà ông
Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
450
|
- Từ nhà ông
Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
360
|
Đường đi Bình
Sơn
|
- Từ cầu Bù
Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam
|
270
|
Đường đi T4,
T5
|
- Từ nhà ông
Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
270
|
Đường vào
UBND xã BokTới
|
- Từ Nghĩa
trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
270
|
- Từ nhà ông Cao
Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn
|
270
|
Đường đi Phú
Ninh
|
- Từ ngã 3
Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
250
|
Đường đi
Hương Quang
|
- Từ Cầu
Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn)
|
540
|
- Từ nhà ông
Chức đến hết Đồng Quang
|
250
|
Đường Nghĩa
Nhơn
|
- Từ Trường
Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn
|
250
|
Đường Nghĩa
Điền
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền
|
250
|
Đường Phú
Ninh
|
- Từ nhà ông
Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị
|
250
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
Đoạn qua
trung tâm Xã
|
- Từ cầu Nhơn
Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu
|
900
|
- Từ nghĩa
trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân
|
720
|
- Từ HTXNN 2
Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc
|
580
|
- Từ cầu Nhơn
Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)
|
720
|
- Từ ngã ba Hà
Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
580
|
c
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã
|
900
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung
|
450
|
- Từ UBND xã
đến đầu Cầu Vạn Trung
|
900
|
- Các đoạn
còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão
|
450
|
5.2
|
Các xã Đồng
bằng
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông
Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)
|
1.200
|
- Từ ngã ba
Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm
|
630
|
|
|
- Từ ngã ba
nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu
|
540
|
- Từ Cầu Bến
Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu)
|
630
|
- Từ ngã ba
Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi
|
720
|
- Từ Mương Lồi
đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị)
|
540
|
- Đường ngang
từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến)
|
400
|
- Từ nhà ông
Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long)
|
400
|
- Từ nhà ông
Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng
|
400
|
- Từ nhà ông
Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị
|
400
|
- Từ nhà bà Vân
(thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng
|
400
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Tự Lực
đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m
|
810
|
- Từ ngã ba
UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung
|
580
|
- Từ Cống Bản
gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu)
|
600
|
- Từ hết nhà
ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)
|
500
|
- Từ ngã 3
nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông
|
500
|
- Từ ngã 3 Cầu
Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa)
|
360
|
- Từ giáp
ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường
Đông (02 tuyến)
|
600
|
- Từ ngã 3 Trần
Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung
|
600
|
- Từ nhà văn
hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng
|
400
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh
|
600
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân
|
400
|
- Từ cầu cây
Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu
|
400
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Phong
Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới
|
1.100
|
- Từ đầu Cầu
Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
810
|
- Từ ngã tư Cầu
Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo
|
990
|
|
|
- Từ ngã ba
nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu
|
900
|
- Từ cuối đồng
Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề
|
810
|
- Từ ngã ba
cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định - Ân Mỹ
|
400
|
- Từ nhà ông
Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2)
|
810
|
- Từ giáp nhà
ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)
|
540
|
- Từ nhà bà
Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)
|
450
|
- Từ ngã 3
Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú
|
400
|
- Từ ngã 3
cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An)
|
400
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba
Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ
Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B)
|
990
|
- Từ ngã ba
UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
990
|
- Từ Cầu Bà Cương
đến hết nhà ông Tổng
|
720
|
- Từ Cầu Bà
Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội)
|
580
|
- Từ Cầu bà
Cương đến nhà Văn hóa thôn
|
720
|
- Từ nhà Văn
hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
720
|
- Từ Cầu mương
thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)
|
410
|
- Từ ngã ba
nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc
|
450
|
- Từ nhà ông
Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng
|
410
|
- Từ ngã 3
UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An
|
580
|
- Từ ngã 3
Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh
|
540
|
- Từ ngã ba
Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An
|
400
|
- Từ Cầu Cây
Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức
|
450
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ
Thành đến nhà ông Thành (công an)
|
900
|
- Từ nhà ông
Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành
|
580
|
- Từ cầu Mỹ
Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức)
|
350
|
- Từ ngã tư
Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh
|
540
|
f
|
Xã Ân Tường
Đông
|
- Từ hết nhà bà
Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
600
|
g
|
Xã Ân Tường
Tây
|
- Từ hết nhà
ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn)
|
540
|
6
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
2.700
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu
|
4.100
|
- Từ giáp Trường
Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới
|
3.400
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương
|
2.400
|
- Từ ngã 4 đường
ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
1.300
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Quang
Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)
|
1.600
|
- Từ ngã 3
nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê bao)
|
1.200
|
- Từ nhà ông
Trinh đến giáp Miễu ông Lý
|
700
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba
Quang Trung đến giáp đường sắt
|
3.600
|
- Từ đường sắt
đến hết Bồng Sơn (về phía đông)
|
2.400
|
5
|
Đường Nam chợ
và Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường
(hết chiều phạm vi chợ)
|
4.700
|
6
|
Đường nối từ
cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Trần
Phú đến giáp nhà ông Còn
|
1.400
|
- Từ nhà ông
Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo
|
1.500
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ
1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
4.100
|
- Từ ngã tư
Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
4.100
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch
Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn
|
5.400
|
- Từ hết Trường
THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
1.500
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
1.800
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
4.900
|
11
|
Quang Trung
(QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía
bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
6.800
|
12
|
QL1A mới thuộc
thị trấn Bồng Sơn (*)
|
- Từ bắc Cầu
Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)
|
4.100
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
(*) Đối với
đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền
tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 đường
Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
6.800
|
- Từ ngã 4
Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới
|
6.000
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông
Trần Hoàng Phước
|
3.000
|
- Đoạn còn lại
đến hết địa phận Bồng Sơn
|
1.500
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường
Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm
nhà ông Mai
|
4.500
|
- Từ ngã 3 đường
bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc
lộ 1A mới
|
3.600
|
- Từ Quốc lộ
1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ
|
1.600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3.800
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ Trần Phú
đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo
|
4.100
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ)
|
5.300
|
17
|
Từ ngã ba đường
Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn
|
2.600
|
18
|
Từ ngã 3 nhà
ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
1.500
|
19
|
Từ nhà ông
Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2)
|
1.200
|
20
|
Đường BTXM khối
Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương
|
1.200
|
21
|
Đường bê tông
xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương
|
1.200
|
22
|
Từ đường Khối
Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông
Trợ)
|
1.200
|
23
|
Đường Khối
Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong
|
- Từ giáp Trần
Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
1.700
|
- Từ đường vào
Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ
|
1.200
|
24
|
Đường Khối
Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc
bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
1.200
|
- Từ ngã 5
nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
900
|
25
|
Các đường còn
lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần
Hưng Đạo)
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m
|
530
|
- Đường có lộ
giới < 4m
|
350
|
26
|
Đường bê tông
xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1
|
1.100
|
27
|
Đường 28/3
|
4.000
|
28
|
Đường bê tông
từ Quốc lộ 1A mới (Khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa
Sen
|
- Đoạn giáp
Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung
|
1.500
|
- Đoạn còn lại
của đường có bê tông
|
1.100
|
29
|
Đường bê tông
xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
900
|
30
|
Đường từ giáp
đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông
|
830
|
- Đoạn còn lại
|
540
|
31
|
Đường vào Cụm
công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam)
|
2.050
|
32
|
Đường bê tông
xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường
Biên Cương
|
1.200
|
33
|
Đường bê tông
xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn
|
680
|
34
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
1.200
|
35
|
Đường từ nhà
Thờ Tin Lành đến cầu số 4
|
3.000
|
36
|
Đường Bạch Đằng
1 (Đê Bao)
|
4.050
|
37
|
Đường bê tông
xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ)
|
3.400
|
38
|
Từ nhà ông Đỗ
Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang)
|
2.300
|
39
|
Đường Thiết
Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt)
|
1.100
|
40
|
Đường sau Chợ
Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng)
|
1.800
|
41
|
Đường bê tông
xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè
|
1.100
|
42
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận thị
trấn Bồng Sơn
|
680
|
43
|
Đường bờ kè
Khối 1
|
|
1.200
|
44
|
Đường BTXM
(Khối 1)
|
- Từ Trường Mẫu
giáo đến nhà ông Tuấn
|
810
|
45
|
Đường BTXM
(Khối Trung Lương)
|
- Từ nhà ông
Hùng đến nhà ông Độ
|
810
|
46
|
Đường bê tông
xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò)
|
900
|
47
|
Đường BTXM từ
Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong
|
900
|
48
|
Các tuyến đường
trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng
|
- Tuyến T8
|
5.300
|
- Các tuyến
còn lại
|
4.500
|
49
|
Các tuyến đường
còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và
Nam; các tuyến đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ
giới ≥3m
|
720
|
- Các tuyến
đường còn lại (có lộ giới < 3m)
|
450
|
50
|
Các đường
ngang trong khu Tây Bắc chợ
|
|
4.500
|
51
|
Đường bê tông
xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin
|
|
900
|
52
|
Đường bê tông
xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động)
|
2.300
|
53
|
Đường bê tông
xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn
|
1.500
|
54
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn
|
1.100
|
55
|
Đường bê tông
xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng
|
1.100
|
56
|
Đường bê tông
xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang
|
900
|
57
|
Đường BTXM từ
trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình)
|
1.800
|
58
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
1.200
|
59
|
Đường khối
Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)
|
1.800
|
60
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn
|
750
|
61
|
Đường BTXM khối
1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn
|
2.400
|
62
|
Đường BTXM khối
1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh
|
1.000
|
63
|
Đường BTXM khối
1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn
|
600
|
64
|
Đường BTXM khối
3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh
|
500
|
65
|
Đường BTXM khối
Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất
|
700
|
66
|
Đường khối
Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ
|
600
|
67
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay
|
350
|
68
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen)
|
500
|
69
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ
|
500
|
70
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ
|
400
|
71
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn
|
750
|
72
|
Đường BTXM khối
Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn
|
500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà
ông Quân (Khối 2) đến giáp Bờ Tràng (Khối 3)
|
1.600
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
2.400
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
4.500
|
4
|
Đường từ phía
Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
4.100
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
6
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
2.050
|
7
|
Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
8
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp Kênh N8
|
5.400
|
- Đoạn còn lại
|
1.600
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A
đến Mương ông Dõng
|
3.800
|
- Từ Mương
ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam
|
2.400
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ địa phận
Hoài Hảo đến Cống ông Tài
|
5.400
|
- Từ Cống ông
Tài đến ngã 4 Tam Quan
|
6.800
|
- Từ ngã 4
Tam Quan đến giáp đường 26/3
|
5.400
|
- Từ đường 26/3
đến hết địa phận thị trấn Tam Quan
|
4.500
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
6.000
|
- Từ đường Trần
Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
2.100
|
12
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông
Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng
|
6.000
|
- Từ ngã 4 Hai
Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan
|
6.800
|
- Từ Trường
THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3
|
6.000
|
- Từ ngã 4 đường
26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng
|
5.000
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.000
|
14
|
Đường từ giáp
đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
1.100
|
15
|
Đường Lò Bò
(bê tông)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
1.800
|
16
|
Đường Chợ Cầu
- Tân Mỹ
|
- Từ ranh giới
xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ
|
1.100
|
17
|
Đường bê tông
Khối 9 và Khối 2
|
- Từ giáp đường
Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)
|
720
|
18
|
Đường bê tông
Thái - Mỹ
|
- Từ Đập Kho
dầu đến giáp đường Nguyễn Trân
|
720
|
19
|
Đường từ Trạm
biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
- Đường từ Trạm
biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu
|
970
|
20
|
Đường vào Cụm
Công nghiệp Tam Quan
|
- Từ giáp đường
Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
5.000
|
21
|
Đường trục
phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan
|
- Từ đường
vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
2.300
|
22
|
Đường bê tông
Khối 5
|
- Từ nhà ông
Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan
|
1.600
|
- Từ nhà ông
Hồng đến hết nhà ông Bé
|
1.400
|
- Từ giáp đường
vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ
|
1.350
|
- Từ nhà bà
Thi đến nhà bà Cảm
|
1.350
|
23
|
Đường bê tông
Khối 6
|
- Từ đường Trần
Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng
|
1.000
|
- Từ bãi
tràng đến giáp kênh N8
|
750
|
24
|
Đường An Thái
Khối 1
|
- Từ nhà ông
Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam
|
1.200
|
25
|
Đường bê tông
Khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Phú
|
2.300
|
26
|
Các tuyến còn
lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m, áp dụng như sau:
|
|
+ Đối với các
Khối từ: Khối 3 đến Khối 8
|
580
|
+ Đối với Khối
1, Khối 2 và Khối 9
|
490
|
- Đường có lộ
giới < 4m, áp dụng như sau:
|
|
+ Đối với các
Khối từ: Khối 3 đến Khối 8
|
410
|
+ Đối với Khối
1, Khối 2 và Khối 9
|
360
|
- Đường có lộ
giới ≥ 4m
|
800
|
B - GIÁ ĐẤT
Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC
TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI
|
|
1
|
Quốc lộ 1 mới
(Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc)
|
- Từ giáp đường
Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An
Đông xã Hoài Châu Bắc
|
3.750
|
- Từ hết khu
tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi
|
1.300
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA
|
|
1
|
Địa phận xã
Hoài Đức
|
- Từ Đèo Phú
Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang
|
1.800
|
- Từ đường vào
Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
3.200
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
3.200
|
(*) Đoạn
có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
2
|
Địa phận xã
Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn
Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân
|
6.500
|
- Từ Trạm Y tế
xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân
|
4.600
|
- Đoạn Quốc lộ
1A mới (Đoạn có rào chắn quốc lộ 1)
|
5.200
|
(*) Đoạn
có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
3
|
Địa phận xã
Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp
Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo
|
4.200
|
4
|
Địa phận xã
Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba
Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt
|
4.200
|
- Từ ngã ba
Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú
|
5.400
|
5
|
Địa phận xã
Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi
Thiện Chánh đến giáp đường 26/3
|
5.400
|
- Từ đường
26/3 đến Cầu Gia An
|
4.500
|
6
|
Địa phận xã
Hoài Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An
đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)
|
3.750
|
- Từ Cầu ông
Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp Cầu Chui
|
1.000
|
- Từ Cầu Chui
đến giáp Quảng Ngãi
|
1.300
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở
TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1 mới đến Cầu Phao
|
2.200
|
- Từ Cầu Phao
đến hết địa phận Hoài Nhơn
|
1.200
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa
phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
520
|
- Từ chân Đèo
Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân
|
650
|
- Từ Trụ sở
Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
800
|
- Từ Cầu Lại
Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là
|
1.800
|
- Từ Cầu ông
Là đến ngã 4 Ca Công Nam
|
3.600
|
- Từ ngã 4 Ca
Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương
|
2.500
|
- Từ địa phận
xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi
|
2.500
|
- Từ ngã 4 đường
Thái-Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam
|
2.500
|
- Từ giáp xã
Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
5.000
|
- Từ ngã ba Bưu
điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện)
|
6.800
|
3
|
Tỉnh lộ 638
(Đường Tây tỉnh)
|
- Từ giáp địa
phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo
|
700
|
- Từ Nghĩa
Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
850
|
- Từ Cầu Phú
Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm
|
1.200
|
- Từ Cầu Chín
Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình
|
1.000
|
- Từ ngã 4
Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3
|
920
|
- Từ Cầu Ngã 3
đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)
|
920
|
- Từ nhà ông
Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm
(thôn Quy Thuận)
|
980
|
- Từ nhà ông Phạm
Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế
|
1.150
|
- Từ đường bê
tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa
|
1.650
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
1
|
Tuyến Bình
Chương-Hoài Hải
|
- Từ nam Cầu
Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ
|
1.200
|
- Từ đông Cầu
Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức
|
980
|
- Từ địa phận
xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:
|
|
+ Từ giáp địa
phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công
|
630
|
+ Từ giáp Cống
nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh
|
700
|
+ Từ giáp Suối
nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh
lộ 639)
|
750
|
2
|
Tuyến An Đông
- Thiện Chánh
|
- Từ địa phận
thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)
|
1.150
|
- Từ Cống Dốc
Thìn đến cầu Sâm
|
750
|
- Từ Cầu sâm
đến ngã 4 đường ĐT 639
|
1.000
|
- Từ ngã 3
Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
5.900
|
3
|
Tuyến An Dưỡng
- Hoài Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1A
thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh
|
720
|
- Từ giáp An
Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm
|
680
|
4
|
Tuyến gác chắn
đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân
|
- Từ giáp đường
sắt (nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3) đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân
|
570
|
5
|
Tuyến Tài
Lương - Ka Công Nam
|
- Từ Quốc lộ
1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương
|
1.600
|
- Từ Trường cấp
2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh
|
1.000
|
- Từ địa phận
xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố
|
1.000
|
- Từ Cống Dốc
ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
1.800
|
6
|
Tuyến Ngọc An
- Lương Thọ
|
- Từ ngã 3
Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng
|
1.300
|
- Từ Cầu Cây
Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú
|
1.050
|
7
|
Tuyến Gia
Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo
|
700
|
- Từ địa phận
xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
500
|
- Từ giáp đường
Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
1.100
|
8
|
Tuyến đường Phụng
Du- Tăng Long 2 (Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639)
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam
|
900
|
- Từ địa phận
xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639
|
1.100
|
9
|
Tuyến đường số
3
|
- Từ ngã ba
Chất đốt đến hết nhà ông Hạt
|
1.200
|
- Từ nhà ông
Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh
|
700
|
10
|
Tuyến đường
Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận
Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa
|
1.100
|
- Từ Cầu Cộng
Hòa đến giáp đường ĐT 639
|
1.100
|
11
|
Tuyến Tam
Quan - Mỹ Bình
|
- Từ giáp thị
trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh
|
1.100
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
12
|
Tuyến từ ngã
3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ giáp đường
Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình
|
800
|
- Từ giáp đường
Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình
|
650
|
- Từ ngã ba
Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn
|
1.300
|
- Từ hết Sân
vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
400
|
- Từ địa phận
thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ
|
300
|
13
|
Tuyến đường Cẩn
Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ giáp đường
số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp Cầu Chui (Chương Hòa)
|
600
|
- Từ Cầu Chui
(Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
420
|
14
|
Tuyến An Dinh
- Cửu Lợi (Tam Quan Nam)
|
- Từ ngã 3 An
Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1
|
430
|
- Từ ngõ Tuấn
thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2
|
810
|
- Từ ngõ Giáo
thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát
|
430
|
- Từ giáp địa
phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy
|
500
|
- Từ nhà ông
Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến
|
770
|
- Từ cầu chợ
Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2
|
1.500
|
- Từ ngã 3 Cầu
ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên
|
770
|
- Từ ngã 3
nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)
|
810
|
15
|
Tuyến đường
Hoài Châu Bắc - Hoài Châu
|
- Từ ngã 4
thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
1.000
|
16
|
Tuyến đường số
2
|
- Từ giáp Ngọc
An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê
|
750
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ
|
|
1
|
Tuyến đường
xã Tam Quan Bắc
|
|
|
- Đoạn từ ngã
3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh
Thạnh
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông
Phan Mười thôn Thiện Chánh)
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện
Chánh 1)
|
1.200
|
|
- Đoạn từ đường
nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô
thôn
|
630
|
|
Thiện Chánh
|
|
|
- Đoạn từ đường
bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến
cuối đường bê tông
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông
(nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn
Thiện Chánh
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn
Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)
|
950
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã
Tam Quan Nam
|
410
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện
Chánh 1
|
1.700
|
|
- Đoạn từ
giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần
Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2)
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4
(nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ
|
810
|
|
- Đoạn từ
giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn
Tân Thành 2)
|
1.350
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông
Cước thôn Tân Thành 2)
|
590
|
|
- Đoạn từ đường
bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
thôn Tân Thành 2
|
450
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông
Trương Văn Chính thôn Tân Thành
|
590
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê
tông (Cống ông Chưởng)
|
680
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông
(nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành)
|
650
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ
|
1.710
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông
(nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1)
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng
Truông)
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi
Sung thôn Tân Thành 1
|
650
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống
bà May)
|
500
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)
|
1.500
|
- Đoạn từ đường
sắt đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
2.500
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
760
|
|
- Đoạn từ
giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
720
|
|
- Đoạn giáp từ
đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
thôn Công Thạnh
|
450
|
|
- Đường Quốc
lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn
Trương
|
590
|
|
- Đoạn từ ngã
5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
630
|
|
- Đoạn mới
Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận,
thôn Công Thạnh)
|
850
|
|
- Đoạn từ
giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn,
thôn Công Thạnh
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã
3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn,
thôn Công Thạnh
|
680
|
|
- Đoạn từ ngã
5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như
Trúc, Thôn Trường Xuân Tây)
|
850
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn
Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường
Tiểu học Trường Xuân
|
720
|
|
- Đoạn từ
giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường
bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi)
|
630
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt
|
400
|
|
- Từ cống ông
Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
1.100
|
|
- Đoạn từ
giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông
Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây)
|
540
|
|
- Đoạn từ ngã
ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn
Trường Xuân Tây
|
560
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông
La Hùng thôn Trường Xuân Tây
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà
ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan
Mau thôn Thiện Chánh 2
|
540
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà
Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông
(nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2)
|
540
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường
nhựa (Trường Tiểu học cũ)
|
590
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu
Hiền thôn Tân Thành
|
680
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn
Long, thôn Tân Thành)
|
680
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ
Chính thôn Tân Thành
|
500
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân
Thành
|
540
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt
|
380
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà
Trà, thôn Tân Thành 1)
|
630
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân
Thọ
|
380
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định
Quang
|
410
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
380
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn
Lý thôn Dĩnh Thạnh
|
410
|
|
- Đoạn từ ngã
3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2)
|
680
|
|
- Đoàn từ đường
bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
850
|
|
- Đoạn từ ngã
ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã
ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).
|
630
|
|
- Đoạn từ
giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần
Thị Tập
|
380
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân
Thành 1)
|
630
|
|
- Đoạn từ ngã
3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân
Đông)
|
450
|
|
- Đoạn từ ngã
4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)
|
380
|
|
- Từ giáp đường
bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng
Minh Thành, thôn Tân Thành 1)
|
560
|
|
- Tất cả các
vị trí còn lại
|
360
|
2
|
Tuyến đường
xã Tam Quan Nam
|
|
- Từ ngã 4
giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển
|
2.000
|
- Từ ngã 3
giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển
|
1.200
|
- Đoạn từ
giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
590
|
- Từ ngã 4
nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển
|
1.100
|
- Từ ngã 4 Trạm
điện Chòm rừng ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã quán
sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
- Từ ngã 4
nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển
|
700
|
3
|
Tuyến đường
xã Hoài Hương
|
|
- Từ giáp ngã
3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành
Phương
|
2.200
|
- Tuyến từ
ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương
|
1.200
|
- Từ giáp đường
ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý
|
800
|
- Các đường
còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam
|
320
|
Tuyến đường
liên thôn
|
- Tuyến từ
UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường
xã Hoài Đức
|
-Từ giáp ngã
3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630
|
3.000
|
- Từ Cầu Dợi
đến giáp đường ĐT 630
|
2.200
|
- Từ cầu đường
sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)
|
1.000
|
5
|
Tuyến đường
xã Hoài Hải
|
- Từ đoạn Cầu
Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam)
|
1.040
|
- Từ ngã 3 chợ
Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng
|
850
|
- Từ Trường
Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.
|
500
|
- Từ Bưu điện
văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang.
|
500
|
6
|
Tuyến đường
xã Hoài Thanh
|
- Từ nhà Lê
Minh Chính đến Cầu Mương Cát
|
530
|
- Từ ngã 2 ĐT
639 đến Chùa Châu Long Đài (Tam Quan Nam)
|
530
|
- Từ nhà
Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2
|
660
|
- Từ nhà Hợp
đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2
|
660
|
- Từ Cổng
làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu
|
660
|
- Từ Trường mẫu
giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1
|
420
|
- Từ nhà ông
Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1
|
420
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2
|
420
|
- Từ quán cấp
thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2
|
420
|
- Từ Trường Mẫu
giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2
|
380
|
- Từ nhà bà
Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1
|
450
|
- Từ nhà ông
Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà Mẫn
thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ nhà Phan
Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ giáp nhà
Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ
|
380
|
- Từ nhà Tuấn
thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2
|
420
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An
1
|
420
|
- Từ nhà
Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ ngã 3
nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1.
|
380
|
- Từ nhà ông
Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà
Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1
|
380
|
- Từ nhà Bùi
Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2
|
380
|
- Từ chợ An
Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1
|
380
|
- Từ nhà Chế
Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2
|
380
|
- Từ ngõ Giáo
đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà Đặng
Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ (nhà Hồng thôn An Lộc 1)
|
380
|
- Từ Trường Mẫu
giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2
|
380
|
- Từ nhà Huấn
đến nhà Hương thôn Mỹ An 1
|
380
|
- Từ máy gạo
Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam
|
380
|
- Từ nhà ông
Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1
|
380
|
- Từ nhà Nguyễn
Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2
|
380
|
7
|
Tuyến đường
xã Hoài Châu
|
- Từ Đội Thuế
đến giáp đường 2
|
500
|
- Đoạn từ trạm
biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2
|
500
|
- Từ ngõ Thẫn
đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2
|
500
|
- Từ Trường
tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu
|
500
|
- Từ ngõ Toàn
đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường
|
500
|
- Từ ngõ Giỏi
đến giáp ngõ Cảnh
|
500
|
- Từ Trạm biến
áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc
|
500
|
- Từ giáp đường
Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc
|
500
|
- Từ ngõ Minh
thôn Hội An đến giáp đường số 2
|
500
|
- Từ ngõ Định
đến ngõ Khanh thôn An Sơn
|
500
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn
|
500
|
- Đoạn từ cống
hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An
Sơn
|
500
|
- Đoạn đường
phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn
|
500
|
- Đoạn trụ sở
thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình
|
500
|
- Đoạn từ Ngõ
Tình đến giáp cống mương Bà Đặng
|
350
|
- Đoạn từ ngõ
Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn)
|
350
|
- Đoạn Ngõ Đỗng
đến giáp Ngõ Thấn
|
350
|
- Đoạn đường
từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc)
|
350
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây.
|
350
|
- Đoạn đường
từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An
|
350
|
- Đoạn đường
từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc
|
350
|
- Đoạn đường
từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung)
|
350
|
- Đoạn đường
từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ
|
350
|
- Đoạn từ trụ
sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 1 Thôn Tân An
|
350
|
- Đường Trục
Xóm 2 Thôn Tân An
|
350
|
- Đoạn từ ngõ
Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An
|
350
|
- Đường Ngõ
Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc
|
350
|
8
|
Tuyến đường
xã Hoài Hảo
|
- Từ Cống ông
Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
800
|
- Từ giáp đường
2 (nhà bà Thêm) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ giáp đường
số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
- Từ giáp đường
3 (ông Ty) đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
-Từ giáp đường
3 (nhà ông Quang) đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
420
|
- Từ Trụ sở
thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú
|
380
|
- Từ giáp đường
Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng
Du 2
|
710
|
- Từ giáp đường
tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn
|
350
|
- Từ giáp đường
Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự
Lễ
|
400
|
- Từ giáp đường
Tây tỉnh (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ
|
400
|
- Từ trụ sở
thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1
|
450
|
- Từ giáp đường
2 (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1
|
360
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
600
|
- Từ đường cơ
khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan
|
2.700
|
- Từ nhà Thạch
đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh
2
|
900
|
- Từ giáp đường
3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
360
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Tuyến đường
gom đường sắt thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Từ nhà ông
Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
500
|
- Đường Cụm
công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo)
|
4.500
|
- Từ nhà bà
Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1
|
530
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
370
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1
|
350
|
- Từ nhà ông
Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1)
|
530
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1
|
450
|
- Khu tập thể
nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc
thôn Tấn Thạnh 1
|
450
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1)
|
500
|
- Từ giáp đường
3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ nhà bà
Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn
Thạnh 2
|
540
|
- Từ trường
xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ nhà bà
Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ đường cơ
khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc
thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Sáng thuộc
thôn Tấn Thạnh 2
|
450
|
- Từ giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn
Thạnh 2
|
750
|
- Từ giáp đường
cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức)
thuộc thôn Tấn Thạnh 2
|
750
|
- Từ nhà ông
Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Từ nhà ông
Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2
|
500
|
- Từ nhà ông
Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà bà
Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà bà
Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà ông
Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1
|
400
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn
Trung) thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà bà
Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn
Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà bà
Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích
Nga) thôn Tấn Thạnh 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2
|
500
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (đất ông Phong) đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A (nhà bà Mỹ) đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2
|
400
|
- Từ nhà ông
Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2
|
350
|
- Từ giáp đường
Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ giáp đường
Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2
|
350
|
- Từ khu đấu
giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang
|
350
|
9
|
Tuyến đường
xã Hoài Tân
|
- Từ đường Quốc
lộ 1 (Chợ Bộng mới) đến Hợp Tác xã Giao An
|
550
|
- Từ đường Quốc
lộ 1 (Chợ Đỗ) đến Hợp Tác xã Đệ Đức
|
550
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Long thôn An Dưỡng 2) đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân
|
550
|
10
|
Tuyến đường
xã Hoài Thanh Tây
|
|
|
- Từ giáp Quốc
lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy)
|
900
|
|
- Từ giáp QL
1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa.
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây
|
400
|
|
- Từ giáp QL
1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam
|
600
|
|
- Từ giáp QL
1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ
|
400
|
|
- Từ giáp QL
1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa
|
400
|
11
|
Tuyến đường
xã Hoài Phú
|
-Từ ngã tư
UBND xã đến ngã tư xóm 16
|
400
|
- Đoạn từ trụ
sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2
|
400
|
- Đoạn từ
nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1
|
400
|
- Đoạn từ đường
số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3
|
400
|
12
|
Tuyến đường
xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
|
Tuyến đường
Gia Long
|
Từ nhà ông
Dương Xuân Thu ( Liễu An Nam ) đến giáp đường số 02 ( Bình Đê)
|
400
|
13
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN …
|
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp Cầu Lò Nồi
|
2.000
|
- Từ Cầu Lò Nồi
đến Đập Cây Kê
|
1.400
|
2
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
2.300
|
3
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam)
|
2.700
|
- Từ nhà bà
Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam),
nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc)
|
2.300
|
- Từ nhà cô
Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường ray Xe lửa
|
2.000
|
- Từ Quốc lộ
1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
3.400
|
4
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường
|
3.100
|
5
|
Đào Duy Từ
|
- Từ QL1A
(phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3
|
720
|
6
|
Đường 2/9
|
- Từ Quốc lộ
1A đi vào Huyện ủy
|
2.900
|
- Từ Chi cục
Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
1.800
|
- Từ giáp ngã
tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn
|
900
|
7
|
Đường 3/2
|
- Trọn đường
|
1.300
|
8
|
Đường Đèo
Nhông - Dương Liễu
|
- Từ ngã 3 Quốc
lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh
|
750
|
- Từ nhà ông
Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn
|
1.000
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh
|
750
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị
|
2.700
|
- Từ Quốc lộ
1A đến ngã 4 đường 2/9
|
1.600
|
- Từ hết ngã
4 dường 2/9 đến giáp đường Lê Lợi
|
1.300
|
10
|
Hồ Công
Thuyên
|
- Trọn đường
|
2.500
|
11
|
Lê Đình Lý
|
- Trọn đường
|
3.200
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
1.700
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư
Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn
|
2.200
|
- Từ ngã 4
Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ
|
1.100
|
- Từ ngã tư
Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng
|
1.400
|
- Từ ngã ba
Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
1.200
|
14
|
Lê Thị Khuông
|
- Từ Chi cục
Thuế đến đường Lê Lợi
|
900
|
15
|
Nguyễn Chánh
|
- Trọn đường
|
2.700
|
16
|
Nguyễn Thanh
Trà
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh
|
450
|
17
|
Nguyễn Thị
Hãnh
|
- Từ đường
Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1
|
900
|
18
|
Nguyễn Thị
Minh Khai
|
- Từ giáp đường
Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A
|
2.500
|
- Từ Quốc lộ
1A đến đường Lê Hồng Phong
|
2.600
|
- Từ đường Lê
Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị
|
1.800
|
19
|
Nguyễn Trọng
Trì
|
- Từ đường Lê
Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu
|
900
|
20
|
Nguyễn Trung
Trực
|
- Trọn đường
|
1.800
|
21
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba
Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực
|
1.600
|
- Từ Trường
Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi
|
900
|
22
|
Phan Đình
Giót
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu
|
540
|
23
|
Quang Trung
(QL1A)
|
- Từ ngã 3 đường
tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572
|
2.100
|
- Từ lữ đoàn
572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên
|
2.900
|
- Từ đường
Thanh Niên đến hết cầu Tường An
|
4.800
|
- Từ cầu Tường
An đến đường Nguyễn Thị Hãnh
|
2.500
|
- Từ đường
Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung)
|
1.700
|
- Từ Gò Tố
(nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631
|
1.400
|
24
|
Tây Sơn
|
- Từ Quốc lộ
1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi
|
3.600
|
- Từ ngã tư
đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh
|
1.700
|
25
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã tư
Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị
|
4.000
|
26
|
Trần Phú
|
- Từ ngã ba
nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A
|
1.400
|
27
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.300
|
28
|
Trần Thị Lý
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng
|
630
|
29
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi
đến đường Thanh Niên
|
3.400
|
- Từ đường
Thanh Niên ngã tư Chu Văn An
|
4.500
|
- Từ đường
Chu Văn An đến đập cầu Sắt
|
3.500
|
30
|
Vũ Đình Huấn
|
- Trọn đường
|
900
|
31
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường
|
2.700
|
32
|
Các đường còn
lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới
từ 22 m đến dưới 30m
|
1.600
|
- Đường lộ giới
từ 18m đến 22m
|
1.300
|
- Đường lộ giới
từ 12m đến dưới 18m
|
1.100
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
900
|
33
|
Các tuyến
đường khác
|
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh
|
900
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A đến Đội 5 Diêm Tiêu
|
540
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)
|
540
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào
|
540
|
|
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức
|
450
|
|
|
- Từ Quốc lộ
1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu
|
630
|
|
|
- Các nhà
xung quanh Chợ cũ
|
720
|
|
|
- Đường tránh
Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ
|
1.300
|
|
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m)
|
1.500
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai
|
720
|
|
|
- Từ Cầu Lọ Nồi
đến đập Dâng Bọng Tư
|
720
|
|
|
- Từ đường
Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo
|
900
|
|
|
- Từ đường
Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên
|
540
|
|
|
- Khu dân cư
phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi)
|
720
|
34
|
Các khu vực
còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ
|
400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
1
|
Bùi Điền
|
- Lộ giới
17,5m
|
2.900
|
2
|
Đào Tấn
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
- Lộ giới 10m
|
1.600
|
3
|
Hàn Mặc Tử
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
4
|
Huỳnh Văn Thống
|
- Từ nhà ông
Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương
(phía Tây đường)
|
350
|
5
|
Lê Văn Trung
|
- Từ ngã 3
(nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
540
|
6
|
Lý Thường Kiệt
|
- Lộ giới 30m
|
4.000
|
- Lộ giới 20m
|
3.500
|
7
|
Mai Xuân Thưởng
|
Tuyến
ĐT632 đi Dương Liễu Bắc:
|
|
- Đoạn đường
có lộ giới 22m
|
3.600
|
- Đoạn đường
có lộ giới 24m
|
3.700
|
- Đoạn đường
có lộ giới 26m
|
3.800
|
- Từ hết nhà
bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m)
|
1.300
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m)
|
3.500
|
8
|
Nguyễn An
Ninh
|
- Các đường
bao quanh chợ Bình Dương
|
2.200
|
- Từ cổng Chợ
mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến
|
2.300
|
9
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Từ phía sau
nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích
|
630
|
- Từ nhà ông
Vương đến giáp xã Mỹ Lợi
|
540
|
10
|
Nguyễn Du
|
- Đoạn đường
có lộ giới 22m
|
3.600
|
- Từ cổng Chợ
mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều
|
2.300
|
- Từ nhà ông
Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ
Châu)
|
1.100
|
- Từ hết nhà
ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu
|
720
|
11
|
Nguyễn Huệ
(Tuyến Quốc lộ 1A)
|
- Từ ranh giới
xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông
|
3.600
|
- Từ giáp đường
xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu)
|
5.000
|
- Từ Chùa
Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo
|
6.600
|
- Từ nhà ông
Liên đến hết Cống Bà Hàn
|
3.800
|
12
|
Nguyễn Lữ
(Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632)
|
- Từ nhà ông
Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng
niệm
|
4.500
|
- Từ hết khu
quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632
|
2.700
|
13
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ nhà bà
Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến
hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam)
|
5.400
|
- Từ hết nhà
ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632
|
4.000
|
14
|
Nguyễn Quảng
|
- Quốc lộ 1A:
đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng
|
1.200
|
15
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Lộ giới 20m
|
3.200
|
16
|
Trương Văn Của
|
- Từ hết nhà
ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài
|
720
|
17
|
Võ Văn Dũng
(Tuyến đường ĐT 632)
|
- Từ nhà ông
Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường
|
3.600
|
- Từ hết nhà
ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2
|
2.700
|
- Từ hết nhà
ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh
|
1.700
|
- Từ giáp tuyến
số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy
|
1.200
|
- Từ hết nhà
ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình
Dương - Mỹ Lợi)
|
1.000
|
18
|
Vũ Thị Đức
|
- Lộ giới 14m
|
2.900
|
19
|
Xuân Diệu
|
- Lộ giới 18m
|
3.200
|
20
|
Các đường còn
lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới
30m
|
3.740
|
- Đường lộ giới
từ 22m đến 26m
|
3.400
|
- Đường lộ giới
từ 18m đến dưới 22m
|
3.060
|
- Đường lộ giới
từ 14m đến dưới 18m
|
2.720
|
- Đường lộ giới
từ 12m đến dưới 14m
|
2.380
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
1.530
|
21
|
Các đường
xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương
|
810
|
22
|
Khu vực còn lại
của khu vực thị trấn
|
350
|
B - GIÁ ĐẤT
Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc
lộ 1A
|
- Từ Cầu Phù
Ly đến giáp nhà ông Cung
|
2.200
|
- Từ nhà ông
Cung đến hết nhà ông Phước
|
3.200
|
- Từ hết nhà
ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn
|
2.200
|
- Từ ĐT 631 đến
Trụ sở thôn Văn Trường Tây
|
1.600
|
- Từ Trụ sở
thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân
|
2.100
|
- Từ nhà Minh
Tân đến giáp thị trấn Bình Dương
|
2.800
|
- Từ Cống Bà
Hàn đến Cầu ông Diệu
|
2.300
|
- Từ Cầu ông
Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An
|
2.200
|
- Từ ngã 3 Vạn
An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An
|
2.100
|
- Từ Cầu Vạn
An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn)
|
1.600
|
2
|
Tuyến tránh
QL1A mới
|
- Từ Km 0 (dốc
Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng)
|
1.400
|
- Từ Km 0 +
800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ
|
900
|
3
|
Tỉnh lộ 632
(Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ Cầu Bình
Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang
|
1.600
|
- Từ Xí nghiệp
Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)
|
900
|
- Từ Cầu Ngô
Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long
|
2.200
|
- Từ Cây xăng
dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng)
|
3.000
|
- Từ ngã 3
Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết
|
900
|
- Từ hết Cây
xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương)
|
540
|
- Từ Km 28 (Cầu
Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông- Mỹ Lợi
|
630
|
- Từ ngã ba
Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn)- Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh
|
720
|
- Từ Cầu Tánh
- Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương
|
900
|
4
|
Đường Đèo
Nhông - Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo
Nhông đến Hồ Hóc Nhạn
|
450
|
- Từ hồ Hóc
Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ
|
550
|
5
|
Đường tỉnh lộ
639
|
- Từ Cầu Đức
Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh
|
900
|
- Từ (ngã 3
Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh
|
2.400
|
- Từ cầu Đá đến
giáp xã Mỹ Thành
|
1.500
|
- Từ giáp xã
Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi
|
750
|
- Từ ngã 3 đường
đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ
|
850
|
- Từ giáp xã
Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang
|
1.000
|
- Từ Cầu Ao
Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
|
2.000
|
- Từ Nghĩa
trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu)
|
900
|
- Từ Trạm hạ
thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An
|
630
|
- Từ giáp
ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo
|
540
|
- Từ ngã ba
Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639
|
720
|
- Từ Hạt Quản
lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An)
|
500
|
- Từ giáp xã
Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng)
|
450
|
- Từ giáp
ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
450
|
6
|
Đường tỉnh lộ
638
|
- Từ Cầu Suối
Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa
|
450
|
- Từ cầu Trắng
xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa)
|
420
|
- Từ cầu gò
Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da
|
750
|
- Từ Cầu Cây
Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh
|
500
|
- Từ Gò Cối
xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố)
|
700
|
- Từ Nhà bà
Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ)
|
900
|
- Từ km 4 (ĐT
631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường
|
720
|
- Từ hết ngã
ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân
|
540
|
7
|
Đường tránh
xã Mỹ Chánh
|
- Từ Cầu Ngô
Trang đến hết đường vào Sân vận động
|
1.100
|
- Từ đường
vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639)
|
1.400
|
8
|
Đường tại xã
Mỹ An
|
- Từ ngã 4 Xuân
Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ
|
720
|
9
|
Đường tại xã
Mỹ Trinh
|
- Đường huyện
Từ tuyến tránh (Km 0+800) đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố)
|
900
|
10
|
Xuân Bình -
Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành
|
- Từ cầu
Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3
|
750
|
- Từ tiểu học
số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi
|
750
|
11
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo
Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|