STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
18
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông
- ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt)
|
Hộ
GĐ cá thể
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
2
|
Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
26.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
3
|
Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã Tân
Hồng
|
Bình
Giang
|
19:500
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
4
|
Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.200
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
5
|
Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
8.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
6
|
Xây dựng điểm dân cư chợ thôn Mộ Trạch
xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
856
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 364/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới
thôn Quàn, xã Bình Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình
Xuyên
|
Bình
Giang
|
13.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
14.300
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã
Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
39.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan, xã
Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
2.180
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 871/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã
Thái Hòa
|
UBND
xã thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
1.423
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng
Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
10.879
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
13
|
Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
8.770
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
14
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Quang Tiền và thôn Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
900
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
15
|
Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân
cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc kháng
|
Bình
Giang
|
28.000
|
Thực
hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
16
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.509
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện
Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
17
|
Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở
Chi cục Thuế huyện Bình Giang
|
Cục
thuế tỉnh Hải Dương
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
1.015
|
Quyết
định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số
2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh;
|
18
|
Nhà máy gia công hàng may mặc xuất
khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A)
|
Cty
TNHH Khang Minh HD
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
36.182
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
19
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường
|
Liên
danh Queenland-Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG
|
2
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân trường
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.874
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7234/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND huyện
CG
|
3
|
Điểm dân cư mới số 1
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
1.720
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư thôn Quý Khê
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm
Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
4.890
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
9.298
|
Quyết
định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
763
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
1.163
|
Quyết
định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng
Cư
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã
Cẩm Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
Quyết
định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân
Trường
|
Công
ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.381
|
Quyết
định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày
03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
10
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
9.787
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía
Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
55.493
|
Quyết
định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
12
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
15.357
|
Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Xây dựng điểm dân cư số 01 - Nhà
văn hóa thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
541
|
Quyết
định số 2391/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng điểm dân cư số 02 - Ao trước
của UBND xã cũ thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
5.731
|
Quyết
định số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
15
|
Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn
Lương Xá
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
25.000
|
Quyết
định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Xây dựng trường mầm non Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
6.200
|
Quyết
định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
Quyết
định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
Quyết
định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng trường mầm non và trường tiểu
học xã Cẩm Đông (điều chỉnh)
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Sân thể thao xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Sân vận động trung tâm xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Trường tiểu học xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
13.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
12.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024
|
6
|
Mương dẫn nước và đường tạm vào khu
canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương
|
Trường
Đại học Hải Dương
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
6.977
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị
Nam Cầu Lộ Cương)
|
Cty
CP BĐS Thành Đông
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
35.500
|
Công
trình phục vụ giải phóng mặt bằng Khu đô thị phía nam Cầu Lộ Cương.
|
8
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng
Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
9
|
Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh
|
UBND
xã Thống kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2017
|
10
|
Điểm dân cư mới xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
Gia
Lộc
|
8.897
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
11
|
Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã
Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
22.234
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
12
|
Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.311
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã
Gia Hòa
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
16.283
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm
dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha)
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
22.217
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành tiêu chí về
đích nông thôn mới năm 2018.
|
15
|
Chùa Kênh Triều
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
2.932
|
Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng.
|
IV
|
Huyện
Kinh Môn
|
16
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han,
Án Rong, Áng Dâu
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
870.800
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
2
|
Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường
vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
33.359
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày
17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
3
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
91.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
4
|
Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp
Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
25.569
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
5
|
Bổ sung chỉ tiêu chấp thuận thu hồi
đất dự án Khu dân cư DVTM Bắc thị trấn Phú Thứ giai đoạn I
|
Liên
danh Tân Cương-Việt Bắc-Bình Minh
|
TT
Phú Thứ, TT Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
165.100
|
Tổng
diện tích DA giai đoạn I là 37,92 ha, Nghị quyết số 31/2016/HĐND tỉnh ngày
09/12/2016 đã chấp thuận thu hồi 21,41 ha, còn 16,51 ha chưa được chấp thuận
thu hồi
|
6
|
Chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Tạ
Văn Lăng
|
Hộ
ông tạ Văn Lăng
|
Xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
4.771
|
Quyết
định số 718/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn V/v chấp dự án
SXKD; HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa tại nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND, chưa chấp thuận thu hồi đất.
|
7
|
Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân
Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
7.420
|
NQ
16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn)
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
948
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh
Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Kim Bào
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.086
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày
12/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Duyên Linh
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.999
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND huyện
Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Xây dựng chùa Gạo
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
8.478
|
Quyết
định số 1934/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh HD phê duyệt QH chi tiết
xây dựng khôi phục, tôn tạo di tích chùa Gạo thuộc khu di tích An Phụ Dương
|
12
|
Khu dân cư phía đông xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
98.000
|
Văn bản
số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
13
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm
CN Long Xuyên)
|
Công
ty cổ phần gạch Long Thành
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
41.058
|
Thông
báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017
|
14
|
Cụm tuyên truyền cổ động và các biển
quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các xã:
Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ,
Minh Tân.
|
Kinh
Môn
|
400
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh
Môn
|
15
|
Mở rộng Khu liên hợp thể thao huyện
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.433
|
QĐ số
624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn (điều
chỉnh lần 2)
|
16
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
11.742
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi
tiết xây dựng;
|
V
|
Thành
phố Hải Dương
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Lê Thanh Nghị
|
TP.
Hải Dương
|
4.338
|
Quyết
định số 1705/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh cục bộ lô đất
B3, Quy hoạch chi tiết xây dựng phường Lê Thanh Nghị.
|
VI
|
Thị
xã Chí Linh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bể bơi, khu vui chơi trẻ
em phường Thái Học
|
Hộ
ông Nguyễn Đình Tới
|
Ph.
Thái Học
|
TX.
Chí Linh
|
3.364
|
Văn
bản chấp thuận số 246/UBND-HĐTV ngày 27/3/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Chuyển mục đích, đấu giá QSDĐ ngã
tư Bình Giang
|
UBND
phường Phả Lại
|
Phường
Phả Lại
|
TX.
Chí Linh
|
1.300
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận thu hồi 0,35ha; đề nghị bổ sung 0,13ha
theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
|
VII
|
Huyện
Thanh Hà
|
7
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học khu A xã
Tân An
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn giai đoạn 2)
|
2
|
Mở rộng trường THPT Thanh Hà
|
Sở
GD-ĐT
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn quốc gia)
|
3
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà
|
Sở y
tế
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
7.800
|
Văn
bản số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc mở rộng
BVĐK Thanh Hà
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn
Km26+600 đến Km 30+300,3 huyện Thanh Hà (bổ sung).
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
TT.Thanh
Hà, xã Thanh Xá, xã Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
44.100
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2222/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND huyện Thanh Hà
về cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn Km26+600 đến Km 30+300,3.
|
5
|
Xây dựng các công trình giao thông
trong khu dân cư thị trấn Thanh Hà
|
UBND
thị trấn Thanh Hà
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
12.700
|
Công
trình chỉnh trang đô thị
|
6
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải Ba Đa
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
Xã
Thanh Sơn
|
Thanh
Hà
|
3.400
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Khu dân cư mới xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
5.461
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
VIII
|
Huyện
Kim Thành
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện
Kim Thành
|
UBND
H.Kim Thành
|
TT.Phú
Thái và xã Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
38.400
|
Quyết
định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
7.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Ngũ Phúc
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.300
|
Quyết
định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông
thôn mới năm 2017
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến
Đại Đức
|
UBND
xã Đại Đức
|
Xã Đại
Đức
|
Kim
Thành
|
2.700
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện
|
5
|
Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
12.600
|
Quyết
định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm
2017
|
6
|
Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và
xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Kim
Thành
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích
nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam
Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số 1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
8
|
Xây dựng điểm dân mới xã Kim Xuyên
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Kim
Thành
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 20/4/2017; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Lai
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm
2017; Chương trình MTQGXDNTM.
|
10
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí
Gia, xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
6.600
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
11
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh
xã Kim Tân
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
9.000
|
Quyết
định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
12
|
Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú
Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT.
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
7.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Xử lý đất xen kẹp, dôi dư
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
800
|
Chương
trình MTQGXDNTM.
|
14
|
Xử lý đất xen kẹp, dôi dư
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
1.200
|
Chương
trình MTQGXDNTM.
|
15
|
Mở rộng chùa Sùng Linh
|
UBND
TT. Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
100
|
Thông
báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương về việc
trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822
|
IX
|
Huyện
Nam Sách
|
30
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Thuế huyện Nam Sách
|
Cục
Thuế tỉnh Hải Dương
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
9.891
|
UBND
tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP về ủy quyền thu hồi đất
|
2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi
|
UBND
huyện NS
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
8.000
|
Đã
có Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND huyện về đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
3
|
Sân vận động xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
4
|
Sân thể thao thôn Hùng Thắng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
5
|
Sân thể thao thôn Uông Hạ
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.200
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/472017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
6
|
Sân thể thao thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017, Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
7
|
Sân thể thao thôn Mạc Xá
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.100
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
8
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
xã Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
2.500
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Mở rộng mầm non xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
8.500
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
11
|
Sân thể thao thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
Xã đăng
ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
12
|
Sân thể thao thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
4.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017.
|
13
|
Sân thể thao thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
6.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
14
|
Mở rộng chợ thôn An Điền
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.600
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1941/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
15
|
Mở rộng THCS xã Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
11.500
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
16
|
Chợ thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1944/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng
niệm Hồ Chí Minh
|
UBND
tỉnh Hải Dương
|
Xã
Nam Trung, Nam Chính
|
Nam
Sách
|
20.000
|
Quyết
định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng.
|
18
|
Dân cư xen kẹp (cạnh hộ Dương Đình
Thạch)
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
600
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
19
|
Điểm dân cư khu sân kho xóm 4
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
20.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
20
|
Điểm dân cư thôn An Đông
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
24.526
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện
Nam Sách; Chương trình MTQGNTM.
|
21
|
Dân cư xen kẹp An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
1.000
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
22
|
Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương
trình MTQGNTM
|
23
|
Dân cư làng Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
7.700
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương trình MTQGXDNTM.
|
24
|
Các điểm dân cư xen kẹp thôn Chu Đậu
(4 điểm)
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
1.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1744/QĐ-UBND ngày 187/5/2017, Xử lý đất
xen kẹp
|
25
|
Điểm dân cư khu ao cá Bác Hồ cũ
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
2.500
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
26
|
KDC Chiềng, thôn Cao Đôi
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
Nam
Sách
|
8.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1743/QĐ-UBND ngày 18/5/2017; Chương
trình MTQGXDNTM.
|
27
|
Các điểm xen kẹp thôn Tè, Đầu,
La...
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
Nam
Sách
|
3.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số; MTQGXDNTM 1745/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
28
|
Dân cư Đại Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
3.000
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1
ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha
|
29
|
Điểm dân cư đường Nguyễn Trung
Goòng (khu Hoàng Hanh)
|
UBND
thị trấn Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
700
|
Phục
vụ giao đất có thu tiền sử dụng đất khi thực hiện thu hồi đất mở rộng đường
Nguyễn Trung Goòng theo Quyết định phê duyệt QHCT số 9797/QĐ-UBND ngày
29/11/2016
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng,
xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
9.500
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
X
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
12
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động thôn Mậu Công
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh HD
|
TT.
Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
1.735
|
Quyết
định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
3
|
Trụ sở UBND xã Minh Đức
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
6.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương
trình MTQGXDNTM:
|
5
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Đại Đồng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
Chương
trình MTQGXDNTM;
|
6
|
Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.051
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương
trình MTQGXDNTM:
|
7
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
Công
trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
|
9
|
Bãi rác xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.200
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
12
|
Dự án sản xuất bê tông thương phẩm
của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của
Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn)
|
Công
ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Văn bản
số 493/UBND-TNMT ngày 07/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai lập dự án.
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Thanh
Miện
|
8.326
|
Chương
trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số
80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Điểm dân cư mới xã Tân Trào
|
UBND
xã Tân trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
24.688
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
3
|
Điểm dân cư mới xã Cao Thắng
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
25.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
4
|
Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn
Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
8.722
|
Thông
báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện.
|
5
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
112.396
|
Văn bản
số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho
phép triển khai lập dự án.
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động trung tâm xã Tân Phong
|
UBND
xã Tân Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
6.865
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh
Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Khu dân cư mới phía nam xã Tân
Hương
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
104.125
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương.
|
3
|
Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng
Hòe
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã Ứng
Hòe
|
Ninh
Giang
|
152.735
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường
huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
5.259
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
5
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
Ninh
Giang
|
21.694
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện
Ninh Giang.
|
XIII
|
Một
số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
|
|
|
|
1.
|
Xóa điểm đấu chữ T lộ 171,172 E8.13
và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn.
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP hải
Dương
|
450
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
2
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV
Nghĩa An
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang
|
Ninh
Giang, Gia Lộc
|
2.800
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
3
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim
Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT)
|
Kinh
Môn, Kim Thành
|
10.300
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-DT
ngày 13/6/2017.
|
4
|
Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ
cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các xã
Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp
|
Gia
Lộc, Tứ Kỳ
|
750
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
|
Tổng
cộng
|
149
|
|
|
2.949.102
|
|
Stt
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất trồng lúa (m2)
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
16
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông
ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt)
|
Hộ
GĐ cá thể
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
3.200
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
2
|
Xưởng gia công chổi chít và các sản
phẩm mây tre đan
|
Công
ty TNHH SX&XD Tân An
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
16.057
|
16.057
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 614/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
3
|
Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
26.000
|
26.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
4
|
Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
19.500
|
19.500
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
5
|
Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.200
|
6.200
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
6
|
Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
8.000
|
8.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
7
|
Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới
thôn Quàn
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
13.900
|
9.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
14.300
|
14.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã
Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
39.000
|
38.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
10
|
Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã
Thái Hòa
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
1.423
|
1.423
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
11
|
Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng
Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
10.879
|
10.542
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
8.770
|
6.016
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
13
|
Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân
cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
28.000
|
26.000
|
Thực
hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
14
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.509
|
9.257
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện
Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
15
|
Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở
Chi cục Thuế huyện Bình Giang
|
Cục
thuế tỉnh Hải Dương
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
1.015
|
1.015
|
Quyết
định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số
2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh;
|
16
|
Nhà máy gia công hàng may mặc xuất
khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A)
|
Cty
TNHH Khang Minh HD
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
36.182
|
31.575
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
25
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch công nghệ dẻo và bán dẻo Đông Dương III
|
Công
ty TNHH TM&SX VLXD Đông Dương 3
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
21.000
|
20.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 189/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh; đã cho
thuê đất giai đoạn I, tiếp tục thực hiện giai đoạn II.
|
2
|
Trạm bơm tăng áp
|
Cty
TNHH MTV NS Hải Dương
|
Xã
Kim Giang
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
9.000
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4723/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện CG
|
3
|
Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường
|
Liên
danh Queenland-Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
1.500
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG
|
4
|
Điểm dân cư mới số 1
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
1.720
|
1.375
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017
|
5
|
Điểm dân cư thôn Quý Khê
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm
Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
4.890
|
4.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017
|
6
|
Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cây ăn
quả và rau màu theo công nghệ cao, bảo tồn gen động thực vật quý hiếm xã Cẩm
Đông
|
Hộ ông
Quang
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
95.000
|
94.300
|
UBND
huyện đã chấp thuận đầu tư, đang triển khai lập dự án đầu tư.
|
7
|
Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
9.298
|
8.510
|
Quyết
định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
763
|
363
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
1.163
|
872
|
Quyết
định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
10
|
Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng
Cư
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
8.500
|
Quyết
định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân
Trường
|
Công
ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.381
|
14.000
|
Quyết
định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày
03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
12
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
9.787
|
9.410
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía
Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
55.493
|
34.000
|
Quyết
định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
15.357
|
14.005
|
Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
15
|
Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn
Lương Xá
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
25.000
|
22.000
|
Quyết
định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Xây dựng trường mầm non Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
6.200
|
6.000
|
Quyết
định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
1.900
|
Quyết
định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
1.900
|
Quyết
định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng trường mầm non và trường tiểu
học xã Cẩm Đông (điều chỉnh)
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.200
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng; chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
20
|
Cây xăng Cẩm Hưng
|
Cty
CP xăng dầu Hải Dương
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
9.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1094/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh.
|
21
|
Mở rộng Cơ sở SX bao bì, nhựa và chế
biến nông sản xuất khẩu
|
Công
ty TNHH dịch vụ Hiền Lê
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
32.700
|
29.000
|
Văn bản
chấp thuận số 483/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
22
|
Cơ sở sản xuất nấm ăn hộ gia đình
ông Hoàng Kim Khanh
|
Họ
ông Hoàng Kim Khanh
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
5.000
|
5.000
|
Văn bản
chấp thuận số 485/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
23
|
Bổ sung diện tích dự án Thương mại
dịch vụ xã Đức Chính
|
Hộ
ông Phạm Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
500
|
Tổng
diện tích dự án 6.500m2, đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích 5.000m2 tại
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND, thiếu 1.500m2 hành lang đường theo QHCT được
duyệt.
|
24
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
Cty
Cp Tuấn Phát Hải Dương
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm Giàng
|
41.000
|
40.000
|
Văn
bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ
sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh.
|
25
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
Hộ
ông Trịnh Ngọc Trang
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
19.000
|
Văn
bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ
sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh.
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
19
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Sân thể thao xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
12.000
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Sân vận động xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
14.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Trường tiểu học xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
13.500
|
13.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
12.500
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
6
|
Mương dẫn nước và đường tạm vào khu
canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương
|
Trường
Đại học Hải Dương
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
6.977
|
3.293
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng số 642/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị
Nam cầu Lộ Cương)
|
Cty
CP BĐS Thành Đông
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
35.500
|
35.500
|
Công
trình phục vụ GPMB xây dựng Khu đô thị mới Nam Cầu Lộ Cương
|
8
|
Nhà máy sản xuất VLXD, gạch không
nung và Bê tông đúc sẵn
|
Cty
CP XD&TM Phượng Hoàng
|
Xã
Hoàng Diệu, Hồng Hưng
|
Gia
Lộc
|
77.000
|
74.000
|
Đã được
UBND tỉnh đồng ý cho triển khai lập dự án đầu tư
|
9
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng
Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
14.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
10
|
Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.800
|
3.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
11
|
Điểm dân cư mới xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
Gia
Lộc
|
8.897
|
8.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 9739/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã
Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
22.234
|
22.032
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.311
|
3.154
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
14
|
Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã
Gia Hòa
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
16.283
|
15.098
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia
XDNTM;
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm
dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha)
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
22.217
|
21.300
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành
tiêu chí về đích nông thôn mới năm 2018.
|
16
|
Chùa Kênh Triều
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
2.932
|
2.932
|
Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng chùa Kênh Triều.
|
17
|
Mở rộng điểm tiểu thủ công nghiệp
xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
55.830
|
55.000
|
Quyết
định số 9909/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc V/v mở rộng điểm
tiểu thủ công nghiệp Gia Xuyên; Văn bản số 151/UBND ngày
14/4/2017 của UBND huyện Gia Lộc Vv chấp thuận cho phép 08 hộ triển khai lập
dự án trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định.
|
18
|
Điểm tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
19.800
|
Điểm
tiểu thủ CN, DV xã Gia Khánh đã được phê duyệt quy hoạch
chi tiết; Di chuyển hộ SX, kinh doanh thìa gỗ, đũa gỗ ông Phạm Văn Toàn và một
số hộ trong khu dân cư gây ô nhiễm MT.
|
19
|
Dự án Mở rộng khu sơ chế, bảo quản,
chế biến nông sản của Cty TNHH MTV Việt Hưng
|
Cty
TNHH MTV Việt Hưng
|
Xã
Gia Tân
|
Gia Lộc
|
33.000
|
31.500
|
Chủ
tịch UBND huyện nhất trí về chủ trương; Dự án ưu tiên
thuộc Chương trình mục tiêu phát triển phát triển nông nghiệp, nông thôn của
Bộ NN&PTNT
|
IV
|
Huyện
Nam Sách
|
28
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Thuế, huyện Nam Sách
|
Cục
Thuế tỉnh Hải Dương
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
9.891
|
8.500
|
UBND
tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP của UBND tỉnh về ủy quyền thu hồi đất
|
2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi
|
UBND
huyện NS
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
8.000
|
7.800
|
Đã có
Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 về của HĐND huyện về đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
3
|
Sân vận động xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã Minh
Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
10.500
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
4
|
Sân thể thao thôn Hùng Thắng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
5
|
Sân thể thao thôn Uông Hạ
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.200
|
2.200
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
6
|
Sân thể thao thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
7
|
Sân thể thao thôn Mạc Xá
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.100
|
2.100
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
8
|
Bổ sung diện tích Trường mầm non
trung tâm xã Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.500
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có 0,8ha, bổ sung thêm 0,25ha theo
QHCT được duyệt.
|
9
|
Mở rộng mầm non xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
8.500
|
8.400
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
2.000
|
2.000
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
11
|
Sân thể thao thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
3.920
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
12
|
Sân thể thao thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
4.800
|
4.700
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017.
|
13
|
Sân thể thao thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
6.000
|
5.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
14
|
Mở rộng THCS xã Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
11.500
|
6.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng
niệm Hồ Chí Minh
|
UBND
tỉnh Hải Dương
|
Xã Nam
Trung, Nam Chính
|
Nam
sách
|
20.000
|
12.000
|
Quyết
định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng.
|
16
|
Điểm dân cư khu sân kho xóm 4
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
20.000
|
19.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
17
|
Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
12.000
|
11.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
18
|
Dân cư làng Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
7.700
|
7.600
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
19
|
Dân cư Đại Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
3.000
|
3.000
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1
ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha theo QHCT được duyệt.
|
20
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng,
xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
9.500
|
9.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
21
|
XD Nhà máy gạch Tuylen Thành Công
|
Công
ty CP gạch Thành Công
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
45.000
|
35.000
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số 1616/UBND-VP
ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ công sang
Tuynel
|
22
|
XD Nhà máy gạch Tuylen An Phát
|
Công
ty CP Vật liệu XD An Phát
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
95.000
|
40.000
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số
1616/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ
công sang Tuynel
|
23
|
Kinh doanh cá thể Nguyễn Văn Mạnh
kinh doanh máy nông nghiệp
|
Hộ KD
Nguyễn Văn Mạnh
|
TT.
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
6.000
|
6.000
|
Thông
báo số 136/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận đầu
tư
|
24
|
Hộ kinh doanh nông sản Hồ Thị Mái
|
Hộ
KD Hồ Thị Mái
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
18.000
|
17.000
|
Thông
báo số 130/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
25
|
Hộ KD Trương Hồng Hoa sửa chữa cơ
khí, gara ô tô
|
Hộ
KD Trương Hồng Hoa
|
TT.
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.000
|
Thông
báo số 137/TB-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Nam sách về chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
26
|
Mở rộng cơ sở SXKD Công ty TNHH Dệt
may Wan Na (bổ sung DT) tên cũ Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam -
Trung Hoa)
|
Công
ty TNHH Dệt may Wan Na
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
4.000
|
4.000
|
Công
văn số 2595/UBND-VP ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết
31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 3,0 ha, nay bổ sung 0,4ha)
|
27
|
Cơ sở SX thức ăn chăn nuôi và KD
phân bón (bổ sung DT)
|
Công
ty cổ phần Kim Chính
|
Xã Đồng
Lạc
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Công
văn chấp thuận số 2835/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị
quyết 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 2,5ha, nay bổ sung 0,1 ha)
|
28
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Lò
Ngói (bổ sung DT)
|
Công
ty cổ phần may Thiên Tân
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Thông
báo số 2468/UBND-VP ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết
31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 1,5ha, nay bổ sung 0,1 ha)
|
V
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
14
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động thôn Mậu Công
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.600
|
3.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh HD
|
TT.Tứ
Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
1.735
|
1.613
|
Quyết
định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
3
|
Trụ sở UBND xã Minh Đức
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
6.700
|
6.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Đại Đồng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
700
|
Chương
trình MTQGXDNTM;
|
5
|
Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Đình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.051
|
3.051
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
6
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
14.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãnh
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
8
|
Bãi rác xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãnh
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
200
|
200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.200
|
1.700
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
3.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Dự án sản xuất bê tông thương phẩm
của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của
Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn)
|
Công
ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Văn
bản số 569/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
12
|
Dự án sản xuất kinh doanh hộ ông
Nguyễn Xuân Ngọ
|
Hộ
ông Nguyễn Xuân Ngọ
|
Xã Đại
Hợp
|
Tứ Kỳ
|
16.000
|
15.000
|
Văn bản
số 568/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
13
|
Mở rộng dự án sản xuất kinh doanh hộ
ông Nhữ Văn Hưng
|
Hộ
ông Nhữ Văn Hưng
|
Xã Đại
đồng
|
Tứ Kỳ
|
12.000
|
11.100
|
Văn bản
số 570/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
14
|
Trụ sở phòng giao dịch Cầu Xe-Ngân
hàng NN&PTNT
|
Ngân
hàng NN&PTNT
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
1.800
|
1.800
|
Thông
báo danh mục công trình, kế hoạch vốn số 2190/NHNo-XDCB ngày 30/3/2017 của
Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam
|
VI
|
Huyện
Kinh Môn
|
16
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han,
Áng Rong, Áng Dâu
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT. Minh
Tân
|
Kinh
Môn
|
870.800
|
23.300
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
2
|
Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường
vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong
|
Cty CP
xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
33.359
|
1.632
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
3
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
91.600
|
66.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
4
|
Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp
Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
25.569
|
22.265
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
5
|
Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân
Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
7.420
|
1.747
|
NQ
16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn)
|
6
|
Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
948
|
948
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh
Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
7
|
Khu dân cư phía đông xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
98.000
|
90.000
|
Văn bản
số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
8
|
Cụm tuyên truyền cổ động và các biển
quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các xã:
Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ,
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
400
|
400
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh
Môn
|
9
|
Khu liên hợp thể thao mở rộng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.433
|
22.400
|
QĐ số
624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể
thao huyện Kinh Môn (điều chỉnh lần 2)
|
10
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
11.742
|
10.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi
tiết xây dựng;
|
11
|
Nhà máy sản xuất bột nhẹ của Công
ty TNHH Minh Phúc
|
Công
ty TNHH Minh Phúc
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
25.875
|
25.875
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 3079/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
12
|
Xây dựng bến bãi kinh doanh than, tập
kết vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng
|
Công
ty TNHH MTV Tiến Hoàng
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
39.184
|
25.502
|
Quyết
định số 3342/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v bổ sung Quy
hoạch tổng thể phát triển mạng lưới kinh doanh than trên địa bàn tỉnh Hải
Dương; Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương về
việc mở rộng quy hoạch kinh doanh than tại điểm đã có quy hoạch.
|
13
|
Cơ sở kinh doanh hàng ăn uống của Hộ
ông Phạm Quang Chiến
|
Hộ
ông Phạm Quang Chiến
|
TT.
Kinh Môn
|
Kinh
Môn
|
1.015
|
1.015
|
Quyết
định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện
Kinh Môn.
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống của hộ bà Chu Thị Hoa
|
Hộ
bà Chu Thị Hoa
|
Xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
1.993
|
1.993
|
Quyết
định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện
Kinh Môn;
|
15
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm
CN Long Xuyên)
|
Công
ty CP gạch Long Thành
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
41.058
|
39.000
|
Thông
báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017
|
16
|
Trang trại Chăn nuôi hộ gia đình Phạm
Quang Phúc
|
Hộ
ông Phạm Quang Phúc
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
5.500
|
5.500
|
Đã lập
dự án làm trang trại
|
VII
|
Thành
phố Hải Dương
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở phía Nam đường sắt phường
Nhị Châu
|
Công
ty CP đầu tư Newland
|
P.
Nhị Châu
|
TP Hải
Dương
|
134.800
|
84.851
|
Đã
được HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, chưa
được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
|
2
|
Khu dân cư DVTM Thanh Bình (tại phố
nghề mộc Đức Minh)
|
Công
ty CP đầu tư Newland
|
P.
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
18.000
|
3.314
|
Đã được
HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015, chưa
được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
|
3
|
Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tứ Minh
|
Công
ty CP xăng dầu Hải Dương
|
Ph.
Tứ minh
|
TP Hải
Dương
|
3.200
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh
|
VIII
|
Huyện
Thanh Hà
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình quốc phòng khu
vực phòng thủ
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
27.300
|
8.000
|
Theo
đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Trung tâm huấn luyện cảnh sát cơ động
(cảnh sát phòng chống tội phạm)
|
Bộ
tư lệnh CSCĐ thủ đô
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
99.900
|
96.300
|
Văn bản
đề nghị số 2667/K20-K203 ngày 28/10/2015 của Bộ tư lệnh CSCĐ thủ đô thuộc Bộ
tư lệnh CSCĐ Bộ công an
|
3
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà
|
Sở y
tế
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
7.800
|
5.800
|
Văn bản
số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương V/v mở rộng BVĐK Thanh
Hà
|
4
|
Khu dân cư mới xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
5.461
|
5.461
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1171/QĐ-UBND ngày 7/3/2017
của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình MTQGXD nông thôn mới.
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Tân An (Khu công
chính)
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
3.900
|
3.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
IX
|
Huyện
Kim Thành
|
20
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện
Kim Thành
|
UBND
H.Kim Thành
|
TT.Phú
Thái và xã Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
38.400
|
2.800
|
Quyết
định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
7.000
|
6.800
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Ngũ Phúc
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.300
|
8.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông
thôn mới năm 2017
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến
Đại Đức
|
UBND
xã Đại Đức
|
Xã Đại
Đức
|
Kim
Thành
|
2.700
|
2.500
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
12.600
|
12.500
|
Quyết
định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và
xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Kim
Thành
|
15.000
|
14.800
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích
nông thôn mới năm 2017
|
8
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam
Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
15.000
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số
1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM.
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Lai
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.200
|
7.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
10
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí
Gia, xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
6.600
|
5.600
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
11
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh
xã Kim Tân
|
UBND
xã Kim Tân
|
xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
9.000
|
7.100
|
Quyết
định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
12
|
Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú
Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT.
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
7.000
|
3.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Mở rộng chùa
Phùng Linh
|
UBND
TT. Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
100
|
100
|
Thông
báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy QS tỉnh Hải Dương về việc
trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822
|
14
|
Xây dựng cơ sở thức ăn chăn nuôi và
cho thuê nhà xưởng, kho bãi
|
Hộ
Nguyễn Ngọc Thao
|
Xã
Tuấn Hưng và Cổ Dũng
|
Kim
Thành
|
12.000
|
7.900
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10855/QĐ-UBND ngày 20/12/2016; QĐ quy hoạch chi tiết
số 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện.
|
15
|
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh
các sản phẩm đồ gỗ, hàng thủ công mỹ nghệ, dịch vụ vận tải kho bãi vật liệu
xây dựng
|
Hộ
Nguyễn Khắc Vần
|
Xã
Tuấn Hưng
|
Kim
Thành
|
8.000
|
7.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10860/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 và Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết số 10880/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Kim Thành
|
16
|
Xây dựng cơ sở hàng ăn uống vui
chơi giải trí và tập luyện thể thao
|
Hộ Đồng
Thị Hiền
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
18.000
|
17.600
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10779/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 và QĐ quy hoạch chi
tiết số 25/QĐ-UBND ngày 04/01 /2017 của UBND huyện.
|
17
|
Xây dựng Chợ, dịch vụ thương mại
|
Hộ
Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
13.800
|
13.600
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 và QĐ Quy hoạch chi tiết
số 986/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện.
|
18
|
Xây dựng trang trại (giai đoạn 2)
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Đương
|
Xã
Liên Hòa
|
Kim
Thành
|
57.000
|
57.000
|
Thông
báo chấp thuận số 66/TB-UBND ngày 07/8/2008 của UBND huyện Kim Thành
|
19
|
Chuyển đổi diện tích để trồng cây,
nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm của ông Hứa Văn Khánh
|
Hộ
ông Hứa Văn Khánh
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
3.100
|
3.100
|
Thông
báo chấp thuận chuyển đổi CCCT số 837/TB-UBND ngày 27/7/2016 và Quyết định
QHCT số 3079/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Kim
Thành
|
20
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xứ Dộc
Quýt
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
11.400
|
11.400
|
Thông
báo chấp thuận số 113/TB-UBND ngày 3/11/2009 của UBND huyện Kim Thành
|
X
|
Thị xã Chí Linh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ thương mại Bãi Cầu Vàng
|
Cty
CP Đầu tư TM&XD H.Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.Chí
Linh
|
20.000
|
14.600
|
Văn bản
chấp thuận chủ trương số 2805/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh.
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất và kinh doanh đồ gỗ
|
Hộ
gia đình Nguyễn Văn Thủy
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.174
|
885
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
2
|
Dự án kinh doanh tôn sắt
|
Hộ
gia đình Đào Văn Ban
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.453
|
2.436
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
3
|
Dự án kinh doanh đồ mộc
|
Hộ
gia đình Nguyễn Văn Thiết
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.004
|
1.596
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
4
|
Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Thanh
Miện
|
8.326
|
4.378
|
Chương
trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số
80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Tân Trào
|
UBND
xã Tân trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
24.688
|
22.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Điểm dân cư mới xã Cao Thắng
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
25.000
|
21.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn
Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
8.722
|
8.500
|
Thông
báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện.
|
8
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
112.396
|
45.990
|
Văn bản
số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho
phép triển khai lập dự án.
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến nông sản xuất nhập
khẩu Vạn Phúc
|
Cty
TNHH chế biến NSXNK Vạn Phúc
|
Xã Vạn
Phúc
|
Ninh
Giang
|
13.072
|
10.100
|
UBND
tỉnh chấp thuận dự án tại Văn bản số 150/UBND-VP ngày 20/01/2017; các sở,
ngành đã thẩm định, đang trình UBND tỉnh QĐ đầu tư;
|
2
|
Sân vận động trung tâm xã Tân Phong
|
UBND
xã Tân Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
6.865
|
6.137
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh
Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Khu dân cư mới phía nam xã Tân
Hương
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
104.125
|
99.145
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường
huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
5.259
|
724
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
5
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
Ninh
Giang
|
21.694
|
20.393
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện
Ninh Giang.
|
XIII
|
Một
số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóa điểm đấu chữ T lộ 171, 172
E8.13 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn.
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP hải
Dương
|
450
|
450
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
2
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV
Nghĩa An
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang
|
Ninh
Giang, Gia Lộc
|
2.800
|
2.800
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
3
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim
Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT)
|
Kinh
Môn, Kim Thành
|
10.300
|
10.300
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
4
|
Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ
cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp
|
Gia
Lộc, Tứ Kỳ
|
750
|
750
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
Tổng
cộng
|
164
|
|
3.624.980
|
2.284.600
|
|
|
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
I
|
Huyện Bình Giang
|
39
|
|
|
|
|
1
|
Khu đầu mối trạm bơm và hệ thống
kênh dẫn Trạm bơm Ô Xuyên 2 (Km0-Km8+100)
|
Công
ty Khai thác CTTL Hải Dương
|
Các
xã Cổ Bì, Thái Học, Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
45.000
|
QĐ số 1076/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ NN và PTNT v/v Phê duyệt chủ
trương đầu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải
|
2
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Bình Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Bình
Giang
|
9.390
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
3
|
Dự án Nhà máy sản xuất bao bì
Carton OFFSET (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Công
ty CP SX & TM Ngọc Minh Châu
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
16.300
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 3385/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Đặng
Văn Hoan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Đặng Văn Hoan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
2.600
|
QĐ số:
990/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Bình Giang phê về việc duyệt quy hoạch
chi tiết
|
5
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Vũ
Ngọc Phan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Vũ Ngọc Phan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
900
|
QĐ số:
1573/UBND ngày 27/09/2017 của UBND huyện Bình Giang huyện Bình Giang về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
6
|
Xây dựng trường
mầm non trung tâm xã
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
6.300
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
7
|
Xây dựng trường mầm non
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
9.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
8
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Hưng Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
900
|
QĐ số
679 UBND huyện Bình Giang ngày 24/1/2014; Chương trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã Vĩnh
Tuy
|
Bình
Giang
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
11
|
Trường mầm non cơ sở II
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
12
|
Mở rộng trung học cơ sở xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
2.000
|
QĐ
9109/QĐ - UBND của huyện Bình Giang ngày 30-12-2016 về QHCT; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
13
|
Khu liên hiệp thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
14.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
14
|
Sân thể thao, nhà văn hóa thôn My
Khê
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
15
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Thái Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 220/QĐ-UBND của UBND huyện Bình Giang;
Chương trình MTQGXDNTM;
|
16
|
Sân vận động trung tâm xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
10.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày
06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
17
|
Đất di tích lịch sử- văn hóa đền bà
Chúa Me
|
Sở văn hóa thể thao du lịch
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
4.500
|
CV Số:
1528/SVHTTDL-DSVH ngày 5/12/2016 của sở văn hóa và du lịch về việc thỏa thuận
phục hồi tôn tạo đền thờ quốc thánh mẫu đền bà chúa me
|
18
|
Mở rộng Bảo hiểm XH huyện Bình
Giang
|
Bảo
hiểm XH tỉnh Hải Dương
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
300
|
Theo
đề nghị của Bảo hiểm XH tỉnh Hải Dương
|
19
|
Trụ sở làm việc Bưu điện huyện Bình
Giang
|
Sở
Bưu chính HD
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
800
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Chanh Trong, xã
Thúc Kháng
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
2.300
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
21
|
Bãi rác thôn Châu Khê
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
22
|
Bãi rác thôn Chanh Trong
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình Giang
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
23
|
Khu dân thôn Lý Long, xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
10.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
24
|
Các điểm dân cư Ấp Kinh Dương
(0,7), Ấp Hà (0,22), thôn Hoàng Sơn (0,4)
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã Thái
Dương
|
Bình
Giang
|
13.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và số
219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
25
|
Điểm dân cư các thôn xã Bình Xuyên
(thôn Như 0,81; thôn Quàn, Trại Như 0,89; đất xen kẹp 400m2)
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
17.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 8278, 9117, 9113/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
26
|
Điểm dân cư mới thôn Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
11.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9112/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
27
|
Điểm dân cư mới thôn Mỹ Thữ
(5,0ha), thôn Phục Lễ (2,2ha), xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
72.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 và QĐ số
9102/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
28
|
Điểm dân cư Trạch Xá (0,36) và xử
lý đất xen kẹp (0,91), xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
12.700
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
29
|
Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
36.800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Cam Xá, xã Cổ
Bì
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Bình
Giang
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
31
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (Khu Đồng
Đỗi, Đồng Vấng), xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
17.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
32
|
Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
21.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 928/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
33
|
Khu dân cư ven quốc lộ 38 (đoạn cầu
Sặt đi ngã 5 mới)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Tráng Liệt và TT Sặt
|
Bình
Giang
|
70.300
|
Được
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND huyện Bình Giang tổ chức mời thầu lựa chọn
chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định;
|
34
|
Khu dân cư và trung tâm thương mại
làng nghề Lược - Vạc, xã Thái Học
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Thái Học
|
Bình
Giang
|
128.639
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1420b/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND
huyện Bình Giang;
|
35
|
Điểm dân cư thôn Bằng Giã, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình Giang
|
49.087
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9119/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
36
|
Điểm dân cư thôn Lôi Trì, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
4.079
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
37
|
Khu dân cư thôn Thuần Lương, xã
Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
19.186
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
38
|
Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khớp
nối hạ tầng, bổ sung diện tích thu hồi đất thực hiện giai đoạn 2)
|
Cty
TNHH Toàn Gia
|
Xã Tráng
Liệt
|
Bình
Giang
|
10.451
|
Quyết
định số 3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND huyện Bình Giang về việc điều chỉnh
quy hoạch chi tiết (tiếp tục khớp nối hạ tầng và thực hiện GĐ 2).
|
39
|
Chợ Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
5.000
|
QĐ số:
2762/QĐ -UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chợ.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giang
|
35
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề Lương Điền
(giai đoạn II)
|
Cty cổ
phần xây dựng Trường Dương
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
375.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
2
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí
chính xác, lò nhiệt phân, trạm trộn (Cụm CN Cao An)
|
Cty CP
cơ khí chính xác HTH
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
22.900
|
Quyết
định số 2378/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Nhà máy chế tạo thiết bị công trình
(Cụm CN Cao An)
|
Cty
TTHH chế tạo thiết bị công trình VN
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
17.100
|
Văn
bản chấp thuận số 484/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Hồ sơ dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND
tỉnh quyết định.
|
4
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Cẩm
Giàng
|
19.370
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và
đường dẫn 2 đầu cầu
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
13.000
|
Theo
đề nghị của Sở Giao thông vận tải HD
|
6
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm
Đông - Phí Xá (km0 - km7)
|
Cty
khai thác CTTL tỉnh HD
|
Xã Cẩm
Đông, Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
15.000
|
VB số
57/HĐND-VP ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Nguồn
vốn NSTW và NSĐP
|
7
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
8
|
Qh bể bơi của trường TH khu 1 TT Cẩm
Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT,
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
2.500
|
QĐ
phê duyệt QHCT số 4817/QĐ-UBND của huyện ngày 22/9/2016
|
9
|
Sân vận động Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
10.100
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2198/QĐ-UBND của huyện ngày 28/4/2016
|
10
|
Đất thể thao thôn Kinh Nguyên -
thôn Lũng (bể bơi)
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-UBND huyện ngày 5/7/2017
|
11
|
Mở rộng sân vận động thôn Chung xã
Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
3.900
|
QĐ
phê duyệt ĐCQHCT số: 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
12
|
Trạm y tế xã Cao An (bổ sung diện
tích)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
200
|
QĐ
phê duyệt ĐCQHCT số: 4726/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
13
|
Mở rộng khu thương mại chợ Ghẽ, xã
Tân Trường
|
Cty
Cp Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
36.000
|
Thông
báo số 131/TB-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định thu hồi giấy chứng
nhận đầu tư của Công ty CPĐT XNK Bông Sen Vàng số 3382/QĐ-UBND ngày
06/11/2017; Văn bản điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất số 2395/UBND-VP ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh; Quy hoạch chi tiết đã trình
Sở Xây dựng thẩm định;
|
14
|
Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư
xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
Văn
|
Cẩm
Giàng
|
91.200
|
Đang
xin chủ trương đầu tư và lập quy hoạch chi tiết
|
15
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
Văn
|
Cẩm
Giàng
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2747/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
16
|
QH khu dân cư mới thôn Nghĩa Phú
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
QĐ số:
1740/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
17
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Mậu Tài
|
UBND
xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm
Điền
|
Cẩm
Giàng
|
900
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
18
|
Điểm dân cư Thực phẩm cũ, Khu DC đường
Thạch Lam, Khu DC Đá Mạ Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
13.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2366/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
19
|
Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu
vượt)
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
1.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2917/QĐ-UBND huyện ngày 3/8/2017
|
20
|
Khu đô thị thương mại Lai Cách, huyện
Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Việt Mỹ HD
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
376.024
|
Quyết
định chấp thuận đầu tư số 1055/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương;
|
21
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hủy Duyệt
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
2.700
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 770 và 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm
Giàng
|
22
|
Điểm dân cư trung tâm xã Đức Chính
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
16.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 3406/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
23
|
Điểm dân cư Địch Tràng (cạnh Nghĩa
trang liệt sỹ)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
5.100
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới;
|
24
|
Điểm dân cư số 1 thôn Lương Xá, xã
Lương Điền (bổ sung diện tích)
|
UBND
xã lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
25
|
Điểm dân cư cánh đồng Phú Hải, thôn
Phú An (GĐ2)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2914/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
26
|
Điểm dân cư Cánh Màu, thôn Phú An
(1.100m2); BSDT Điểm dân cư số 5 thôn Đỗ Xá (830m2), xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã Cao
An
|
Cẩm
Giàng
|
1.930
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2614/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 và QĐ số 4810/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
27
|
Điểm dân cư số 1 thôn Phúc Cầu
(500m2); Bổ sung diện tích ĐDC thôn Vũ Xá (1.700m2), xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
2.200
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 và QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
28
|
Điểm dân cư Cầu Đá, thôn Hoàng Gia
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm Giàng
|
137
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
29
|
Điểm dân cư xen kẹp - Trụ sở làm việc
của hạt đường bộ và hạt 395, xã Cao An (bổ sung diện tích)
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
700
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2482/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Cao Xá
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
1.600
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 72a/QĐ-UBND huyện ngày 20/1/2010
|
31
|
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
900
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
32
|
MR trụ sở thị trấn
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
3.700
|
QĐ
3422/UBND huyện Cẩm Giàng ngày 22/9/2017 về việc quy hoạch chi tiết xây dựng
trụ sở UBND thị trấn
|
33
|
Qh Bãi rác Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
5.500
|
Công
trình quy hoạch chỉnh trang đô thị;
|
34
|
Bãi rác xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
1.800
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
35
|
Bãi rác tập trung của huyện
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
100.000
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện NTM;
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
52
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện lực huyện Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Gia
Lộc
|
13.000
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày
06/9/2017;
|
2
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km
23+200-km47+888)
|
Sở
GTVT
|
Các
xã
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin gia hạn);
|
3
|
Đường trục xã (bên kia mương, song
song đường hiện có)
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
11.000
|
Danh
mục trong điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã thông qua HĐND huyện
|
4
|
Mở rộng đường thôn xóm, đường nội đồng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã Toàn
Thắng
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Mở rộng trục xã, thôn, xóm
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng giao thông nội đồng
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Nhà văn hóa xã
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
MR Trường THCS
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Phạm Chấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
1.600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học, trung học
cơ sở và trường mầm non trung tâm
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân thể thao 7 thôn
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
14.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân thể thao các thôn Hoàng Xá,
Phương Bằng, Cát Tiền
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
9.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân thể thao Hội Xuyên
|
UBND
TT Gia Lộc
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Bể bơi, khu vui chơi
|
UBND
xã Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã Phương
Hưng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông
Phụ
|
UBND
xã Yết kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Khu tái định cư đường trục Bắc Nam,
Đấu giá đất ở
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
7.800
|
Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
27
|
Đấu giá QSDĐ ở thôn Ty, thôn Trung
xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
3.500
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
28
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã Liên
Hồng
|
Gia
Lộc
|
18.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
29
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngà (trước cửa
UBND xã)
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
31
|
Điểm dân cư mới Phương Xá
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
2.100
|
Đã có
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1953 ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc
|
32
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
16.200
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Đấu giá QSDĐ ở (khu dân cư mới sau
chợ)
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
2.900
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Gia Tân
|
Xã
Gia Tân
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và
Côi Thượng
|
UBND
xã Phạm Trấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
13.100
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
37
|
Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị
tứ, thôn Anh, thôn Chuối
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
26.400
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
38
|
Đấu giá đất
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
39
|
Khu dân cư thương mại, dịch vụ và
siêu thị (do Queensland thực hiện)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
100.000
|
Văn bản
số 1017/UBND-VP ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu thị xã Quang Minh.
|
40
|
Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm
Bóng (gồm cả hạ tầng)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
200.000
|
Văn
bản chấp thuận số 1412/UBND-VP ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh
|
41
|
Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (gồm
cả hạ tầng)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
60.000
|
Dự
án kêu gọi đầu tư của UBND huyện Gia Lộc;
|
42
|
Đấu giá đất
|
UBND
TT Gia Lộc
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị
|
43
|
Khu dân cư mới và dịch vụ phía Đông
bắc thị trấn Gia Lộc
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
TT.
Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
411.000
|
Quyết
định phê duyệt danh mục lựa chọn nhà đầu tư số 2739/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của
UBND tỉnh;
|
44
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
45
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Mở rộng Nhà văn hóa Gia Bùi, Cao
Lý, Cao Dương
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.200
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
47
|
Nhà văn hóa các khu dân cư còn lại
của khu Đức Đại, Phương Điếm, Hội Xuyên
|
UBND
TT.Gia Lộc
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
17.400
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
48
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Bào,
Tranh Đấu
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
900
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
49
|
Mở rộng Nghĩa địa thôn Qua Bộ
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
50
|
Mở rộng nghĩa địa
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
51
|
Mở rộng nghĩa địa các thôn
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
52
|
Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát
Tiền, Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã)
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Huyện
Kinh Môn
|
21
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ đê xã Quang Trung
(K19+200-K21+200 đê hữu sông Kinh Thầy)
|
Sở
NNPTNT
|
Xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
10.000
|
Quyết
định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
2
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương năm
2018 (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở NNPTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
1.150
|
Quyết
định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn
|
Sở
NNPTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
10.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Đường tỉnh 389B nối đường tỉnh 389
với quốc lộ 37
|
Sở
GTVT HD
|
Xã
Phúc Thành, Lê Ninh, Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
53.000
|
Công
văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của VPUBND tỉnh v/v chấp thuận lập BCĐXCT
|
5
|
Đường tỉnh 389B đoạn từ cầu An Lưu
2 đến đường tỉnh 389
|
Sở
GTVT HD
|
Các
xã Hiệp An, AP, TQ, HH, Phúc Thành
|
Kinh
Môn
|
21.400
|
Được
HĐND tỉnh ghi vốn đầu tư công năm 2018
|
6
|
Xử lý khoảng cách pha đất chân cột
diện 15, 16 Đường dây 272 E8.20 Hải Dương-Đồng Hòa (Thái Bình);
|
Công
ty truyền tải điện 1-Tổng CTTTĐ Quốc Gia
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
683
|
Quyết
định phê duyệt phương án, dự toán hiệu chỉnh số 704/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày
04/10/2017 của Giám đốc Công ty truyền tải điện 1;
|
7
|
Các công trình điện lực của huyện
Kinh Môn
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
TT
Kinh Môn, TT Minh Tân, TT Phú Thứ, xã Bạch Đằng, Thất Hùng, Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
9.900
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày
06/9/2017;
|
8
|
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã Lạc
Long
|
Kinh
Môn
|
4.100
|
QĐ
1686/QĐ-UBND huyện 25/10/2016
|
9
|
Bãi đỗ xe trung tâm
|
UBND
huyện
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
20.000
|
Quyết
định số 1981/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương
|
10
|
Bãi rác xã Hiệp Sơn
|
UBND
xã Hiệp Sơn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
5.278
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Quy hoạch đất ở mới Cầu Gỗ - Thôn
Cây Sơn 1
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
18.500
|
Đã lập
xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
12
|
Điểm dân cư mới thôn Quảng Trí
|
UBND
xã Thái Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
9.800
|
Đã lập
xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
13
|
Đất ở điểm xen kẹp của ông Song đội 3 thôn Tống Xá
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
1.400
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đất ở điểm xen kẹp ông Nùng thôn
Sơn Khê
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
700
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Điểm đồng Đông thôn Tống Buồng
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
1.300
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Quy hoạch đấu giá đất ở xen kẹp
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Phạm Mệnh
|
Kinh
Môn
|
1.000
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Khu đô thị sinh thái Thành Công
(Giai đoạn II);
|
Công
ty CP tập đoàn Thành Công
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
700.000
|
Văn
bản số 2487/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh; (tiếp tục đầu tư giai đoạn II);
|
18
|
Điểm dân cư khu mới thôn Hạ Chiểu
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
Thị
trấn Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
25.000
|
QĐ
1359/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND huyện
|
19
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã Hiến Thành
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
7.600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Kho bãi bốc xếp hàng hóa của Công
ty cổ phần SX-TM-VT Long An (Cụm CN Long Xuyên)
|
Công
ty cổ phần SX-TM-VT Long An
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
33.600
|
Hồ sơ
dự án đã gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt;
|
21
|
Nhà máy sản xuất, gia công hàng may
mặc xuất khẩu và phụ kiện ngành may Công ty TNHH Namlee International (Cụm CN
Long Xuyên)
|
Công
ty TNHH Namlee International
|
Xã Long
Xuyên
|
Kinh
Môn
|
90.346
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án tại Văn bản số 771/SKHĐT-TĐĐTTN ngày
15/6/2017; đang trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư;
|
V
|
Thành
phố Hải Dương
|
24
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn TP
Hải Dương
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, phường
|
TP Hải
Dương
|
5.705
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
2
|
Xây dựng kè Thượng Đạt tương ứng
K21+200 - K21+750, đê tả sông Thái Bình, thành phố Hải Dương
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP Hải
Dương
|
5.500
|
Văn
bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách
sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
3
|
Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng
K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng
kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Phường
Hải Tân
|
TP Hải
Dương
|
4.700
|
Văn bản
số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự
cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường Trương Hán
Siêu (đoạn từ đường Hòa Bình - đường gom QL5)
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph. Nhị
Châu
|
TP Hải
Dương
|
3.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1480A/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bình Lộc
GĐ2
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
5.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1437A/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
6
|
Mở rộng đường Nhữ Đình Hiền (đoạn
kè đến đường Trường Chinh)
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
2.000
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
7
|
Đường Khúc Thừa Dụ
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
3.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1425A/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
8
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng và cải
tạo đường Hoàng Lộc
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Lê thanh Nghị
|
TP Hải Dương
|
2.000
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
9
|
Cải tạo, mở rộng ngõ 64 đường Hồng
Quang
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Quang Trung
|
TP Hải
Dương
|
300
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
10
|
Cải tạo, mở rộng đường giao thông
liên thôn Ngọc Trì-Tiến Đạt
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Ái Quốc
|
Tp Hải
Dương
|
7.300
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1638A/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
11
|
Trạm y tế xã Thượng Đạt
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
Xã
Thượng Đạt 1
|
TP Hải
Dương
|
3.100
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
12
|
Trạm y tế phường Ngọc Châu
|
UBND
Ph. Ngọc Châu
|
Ph.
Ngọc Châu
|
TP Hải
Dương
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1417/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
13
|
Trạm y tế phường Trần Phú
|
UBND
Ph. Trần Phú
|
Ph.
Trần Phú
|
TP Hải
Dương
|
200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1531A/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của
UBND TP Hải Dương;
|
14
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Ái
Quốc
|
UBND
Ph. Ái Quốc
|
Ph.
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
2.200
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
15
|
Mở rộng Trường mầm non Quang Trung
|
UBND
Ph. Quang Trung
|
Ph.
Quang Trung
|
TP Hải
Dương
|
400
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1063A/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của
UBNDTP Hải Dương;
|
16
|
Mở rộng trụ sở UBND phường Việt Hòa
|
UBND
Ph. Việt Hòa
|
Ph.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
7.000
|
Chương
trình mục tiêu chỉnh trang, hoàn thiện hệ thống hạ tầng đô thị;
|
17
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa Khu
12
|
UBND
Ph. Quang Trung
|
Ph.
Quang Trung
|
TP Hải Dương
|
200
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
18
|
Cơ sở gia công kết cấu thép và sản
xuất kinh doanh đồ gỗ (Cụm CN Thạch Khôi)
|
Cty
CP cơ khí XD&XNK Thành Đông
|
P.
Thạch Khôi
|
TP Hải
Dương
|
8.910
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 04121000646 ngày 09/11/2012; Thông báo điều chỉnh tiến độ
thực hiện dự án số 18/TB-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh.
|
19
|
Dự án Gia công đồ gỗ nội thất và sản
phẩm tem, nhãn, mác, đề can các loại (Cụm CN Việt Hòa)
|
Hộ
bà Bùi Thị Kim Nhinh
|
P.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
750
|
Thông
báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của
UBND thành phố Hải Dương.
|
20
|
Bổ sung diện tích chấp thuận thu hồi
điểm dân cư số 6 phường Tân Bình
|
UBND
P.Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
1.700
|
Nghị
quyết 31/2016/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt)
|
21
|
Bổ sung diện tích Trường mầm non
Thanh Bình
|
UBND
P.Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
1.867
|
Nghị
quyết 134/2015/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt)
|
22
|
Khu dân cư đường Bà Triệu
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph. Phạm
Ngũ Lão
|
TP Hải
Dương
|
12.831
|
Được
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND thành phố tổ chức mời thầu lựa chọn chủ đầu
tư trình UBND tỉnh quyết định;
|
23
|
Khu dân cư đô thị Việt Hòa
|
UBND
TP Hải Dương
|
P.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
97.300
|
Văn
bản số 2551/UBND-VP ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương;
|
24
|
Khu phát triển dân cư Tuệ Tĩnh
|
Liên
danh Cty CP SX&TM Âu Việt và Cty CP Việt Tiên Sơn địa ốc
|
P. Cẩm
Thượng
|
TP Hải
Dương
|
18.760
|
Quyết
định chấp thuận đầu tư số 3186/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Hải
Dương;
|
VI
|
Thị
xã Chí Linh
|
51
|
|
|
|
|
1
|
Đường 389B nối đường tỉnh lộ 389 với
quốc lộ 37, thị xã Chí Linh
|
Sở
GTVT HD
|
Xã Đồng
Lạc, Tân Dân, An Lạc và phường Thái Học
|
TX.Chí
Linh
|
88.000
|
Công
Văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp
thuận lập BCĐXCT
|
2
|
Dự án xây dựng tuyến nối đường tỉnh
398B với đường tỉnh 345
|
Sở
GTVTHD
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX.Chí
Linh
|
60.000
|
Văn
bản số 1692/UBND-VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương v/v giao lập
BCĐXCTĐT
|
3
|
Mở rộng đường từ Đồng Tróc đến Phường
Bến Tắm
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P.Bến
Tắm
|
TX.Chí
Linh
|
10.000
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
4
|
Mở rộng đường từ đường 398B cạnh
nhà văn hóa Bến Tắm đến nghĩa trang Đại Bộ
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
600
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
5
|
Mở rộng đường QL18 đi đường 490
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P. Cộng
Hòa
|
TX.Chí
Linh
|
13.000
|
Thông
báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
6
|
Mở rộng đường Chỉ Ngãi, Trúc Thôn
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P Cộng
Hòa
|
TX.Chí
Linh
|
13.000
|
Thông
báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
7
|
Mở rộng đường Quán Sui đi Bích Động
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P Cộng
Hòa
|
TX.Chí
Linh
|
5.000
|
Thông
báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
8
|
Kết nối đường Nguyễn Huệ (P. Sao Đỏ)
- tỉnh lộ 398B (công trình nối đường Nguyễn Huệ và Trường THCS Chu Văn An)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P
Sao Đỏ, Cộng Hòa.
|
TX.Chí
Linh
|
9.000
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
9
|
Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km
1+500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt
|
Sở
GTVT HD
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX.Chí
Linh
|
4.000
|
Văn
bản số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
10
|
Mở mới đường Đèo Dẻ từ thôn Chín
Thượng đi Cổ Mệnh
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã Bắc
An
|
TX.Chí
Linh
|
27.000
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
11
|
Đường Chín Hạ xã Bắc An đi Lê Lợi
(QL37)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã Bắc
An
|
TX.Chí
Linh
|
18.000
|
Thông
báo kết luận của BTV thị Ủy số 643-TB/ThU ngày 11/9/2017
|
12
|
Dự án đường hai đầu cầu kết nối xã
Kênh Giang và xã Văn Đức
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã
Văn Đức, Kênh Giang
|
TX.Chí
Linh
|
11.000
|
Thông
báo kết luận của BTV thị Ủy số 642-TB/ThU ngày 11/9/2017
|
13
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (tu bổ đê)
|
Sở
NN & PTNT
|
Xã Đồng
Lạc
|
TX.Chí
Linh
|
10.000
|
Quyết
định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: Cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
14
|
Dự án chống ngập úng và nuôi trồng
thủy sản tập trung khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh (xây dựng khu đầu mối)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX.Chí
Linh
|
5.500
|
Quyết
định số 4400/QĐ-BNN-TCTL ngày 27/10/2016; về việc phê duyệt dự án đầu tư Chống
ngập úng và nuôi trồng thủy sản khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải
Dương
|
15
|
Trạm bơm tăng áp phường Hoàng Tân
|
Cty
CP KD nước sạch Hải Dương
|
Ph.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
2.494
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1472/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh;
|
16
|
Mở rộng kênh mương nội đồng trong
khu dân cư, đập Nghè Kinh
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.Chí
Linh
|
76.400
|
Thông
báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
17
|
Mở rộng kênh, mương nội đồng
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.Chí
Linh
|
15.800
|
Thông
báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
18
|
Các công trình điện lực thị xã Chí
Linh
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, phường
|
TX.Chí
Linh
|
18.484
|
Theo
đề nghị tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017 của Cty TNHH MTV Điện lực
HD
|
19
|
Chuyển trạm y tế phường Chí Minh (vị
trí mới)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.Chí
Linh
|
1.200
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
20
|
Mở rộng Trường THCS Hoàng Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
2.000
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Kế hoạch đầu tư công
năm 2018 của thị xã),
|
21
|
Xây mới mầm non Lạc Sơn
|
UBND
P. Thái Học
|
P.
Thái Học
|
TX.Chí
Linh
|
5.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia;
|
22
|
Sân vận động
phường Bến Tắm
|
P. Bến
Tắm
|
P. Bến
Tắm
|
TX.Chí
Linh
|
13.000
|
Thông
báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
23
|
Sân thể thao khu Nguyễn Trãi
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P. Bến
Tắm
|
TX.Chí
Linh
|
2.000
|
Thông
báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
24
|
Sân vận động nhà đa năng Phường
Hoàng Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
4.400
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
25
|
Điểm tập kết rác thải tập trung xã
Lê Lợi- Hưng Đạo
|
UBND
xã Lê Lợi, Hưng Đạo
|
Xã
Lê Lợi, Hưng Đạo
|
TX.Chí
Linh
|
12.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
26
|
Khu dân cư cửa Đồng Đình - thôn Nam
Đông
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
TX.Chí
Linh
|
2.400
|
Thông
báo số 670-TB/ThU ngày 20/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
27
|
Đất xen kẹp các khu dân cư
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.Chí
Linh
|
7.000
|
Thông
báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
28
|
Khu dân cư thôn Chí Linh, sau trường
THCS xã Nhân Huệ
|
UBND
xã Nhân Huệ
|
Xã
Nhân Huệ
|
TX.Chí
Linh
|
3.500
|
QĐ số
587/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
29
|
Khu dân cư Cổ Bồng - thôn Vĩnh Đại 7
(trong đó: ONT 4,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,2 ha; DKV 2,3 ha)
|
UBND
xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
TX.Chí
Linh
|
110.000
|
Thông
báo số 664-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh; QĐ số 1939/QĐ-UBND ngày
20/8/2008 của UBND huyện Chí Linh
|
30
|
Xử lý đất xen kẹp (nhà thuế 176 m2,
khu Chiêm Bầu 100 m2, trạm bơm thôn Vĩnh Đại 90 m2, trạm bơm khu Con Nhạn 464
m2)
|
UBND
xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
TX.Chí
Linh
|
800
|
Thông
báo số 664-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh; QĐ số 1939/QĐ-UBND ngày
20/8/2008 của UBND huyện Chí Linh; tạo nguồn vốn để XD nông thôn mới
|
31
|
Đất ở khu Mả Báng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
TX.Chí
Linh
|
21.400
|
Thông
báo số 661-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
32
|
Khu dân cư Bãi Bằng - khu 3
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P. Bến
Tắm
|
TX.Chí
Linh
|
27.000
|
Thông
báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
33
|
Điểm dân cư mới số 5 của NVH khu
dân cư Đại Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
8.900
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
34
|
Chuyển mục đích, đấu giá Quyền sử dụng
đất tại Nhà văn hóa Cao Đường Cũ
|
UBND
P. Phả Lại
|
P.
Phả Lại
|
TX.Chí
Linh
|
400
|
Chủ
trương xử lý đất xen kẹp trong KDC của UBND tỉnh, tạo nguồn chỉnh trang đô thị
|
35
|
Khu dân cư Kỳ Đặc
|
UBND
P. Văn An
|
P.
Văn An
|
TX.Chí
Linh
|
10.000
|
Thông
báo số 679-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
36
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư
phường Sao Đỏ 03 điểm (Thái Học 3: 669 m2; Trạm y tế phường cũ 328 m2; Trường
mầm non Sao Đỏ cũ 525 m2)
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX.Chí Linh
|
1.500
|
Xử
lý đất xen kẹp để chỉnh trang đô thị;
|
37
|
Khu dân cư mới tại khu phố phố Hưng
Đạo, phường Sao Đỏ
|
Cty
TNHH MTV TM&DV Thu Hà
|
Ph.
Sao Đỏ
|
TX.Chí
Linh
|
67.439
|
Quyết
định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 3247/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của
UBND tỉnh;
|
38
|
Khu dân cư phía Đông đường Trần
Hưng Đạo, TX Chí Linh
|
Cty
CP Việt Tiên Sơn địa ốc lập QH
|
Ph.
Sao Đỏ
|
TX.Chí
Linh
|
97.450
|
Thông
báo số 89/TB-VP ngày 23/6/2017; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT số
3156/QĐ-UBND ngày 16/10/2017của UBND tỉnh;
|
39
|
Dự án Khu Côn Sơn Reort
|
Cty
CP Việt Tiên Sơn địa ốc lập QH
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
751.800
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn để triển khai
thực hiện);
|
40
|
Xử lý đất xen kẹp (NVH Khang Thọ)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.Chí
Linh
|
700
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
41
|
Khu dân cư An Hưng (vị trí 03)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.Chí
Linh
|
3.500
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
42
|
Khu dân cư Trạm bảo vệ thực vật
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
1.600
|
Thông
báo số 127a-TB/VP ngày 18/09/2017 của UBND Thị xã Chí Linh
|
43
|
Điểm dân cư Cống ao, thôn Đại (bổ
sung diện tích)
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX.Chí
Linh
|
700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
44
|
Đấu giá đất ở khu Chúc Thôn, P. Cộng
Hòa (bổ sung diện tích)
|
UBND
P. Cộng Hòa
|
P. Cộng
Hòa
|
TX.Chí
Linh
|
2.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
45
|
Chuyển vị trí NVH Khang Thọ
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.Chí
Linh
|
1.300
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
46
|
Nhà văn hóa khu Hùng Vương (bổ sung
DT)
|
UBND
P. Sao Đỏ
|
P.
Sao Đỏ
|
TX.Chí
Linh
|
600
|
Thông
báo số 678-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
47
|
Nhà văn hóa khu dân cư số 11
|
UBND
P Phả Lại
|
P Phả
Lại
|
TX.Chí
Linh
|
1.700
|
Hoàn
thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia;
|
48
|
Mở rộng nhà văn hóa Lạc Sơn
|
UBND
P Thái Học
|
P
Thái Học
|
TX.Chí
Linh
|
900
|
Hoàn
thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia;
|
49
|
Nhà văn hóa thôn Thị Tứ
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
TX.Chí
Linh
|
1.500
|
Hoàn
thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia;
|
50
|
Chợ trung tâm xã An Lạc (bổ sung diện
tích)
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX.Chí
Linh
|
700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
51
|
Nhà máy sản xuất bao bì carton (Cụm
CN Hoàng Tân)
|
Cty
TNHH Minh Long
|
Ph.
Hoàng Tân
|
TX.Chí
Linh
|
34.900
|
Danh
mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày
21/8/2017đa được tỉnh chấp thuận;
|
VII
|
Huyện
Thanh Hà
|
32
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn huyện Thanh Hà
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã, thị trấn
|
Thanh
Hà
|
23.367
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017
|
2
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 -2020 (xây dựng kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Thanh Lang
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
Quyết
định số 4482/QD-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê tả Thái Bình thuộc
địa bàn huyện Thanh Hà
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía,
hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
5
|
Mở rộng trường Mầm non xã An Lương
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
2.800
|
Thông
báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy
Thanh Hà
|
6
|
Mở rộng trường Mầm non xã Thanh Khê
|
UBND
xã Thanh Khê
|
Xã
Thanh Khê
|
Thanh
Hà
|
3.800
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Thực hiện kết luận thanh tra
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông
liên thôn
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng đường GTNT (đường vào thôn
Đông Lĩnh)
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng đường trục xã (từ Chợ đi
NVH Vạn Tuế)
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng chợ bầu xã Thanh Hồng (Mở về
phía Tây)
|
UBND
xã Thanh Hồng
|
Xã
Thanh Hồng
|
Thanh
Hà
|
4.900
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
xã
Phượng Hoàng
|
Thanh
Hà
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã An Lương
|
UBND
xã An Lương
|
xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
9.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Xây dựng sân thể thao khu 8 thị trấn
Thanh Hà
|
UBND
TT Thanh Hà
|
Thị
Trấn Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Thanh Sơn
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
Xã
Thanh Sơn
|
Thanh
Hà
|
13.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã Thanh Hồng
|
UBND
xã Thanh Hồng
|
Xã
Thanh Hồng
|
Thanh
Hà
|
13.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Bãi rác chôn lấp rác thải tập trung
xã Thanh Xá
|
UBND
xã Thanh Xá
|
Xã
Thanh Xá
|
Thanh
Hà
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Tráng Liệt
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
Xã
Thanh Sơn
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
QĐ số
3257/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 V/v phê duyệt Qh chi tiết xây dựng nhà văn hóa
thôn Tráng Liệt, xã Thanh Sơn
|
18
|
Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã
Tân An (Tổng diện tích theo QHCT được duyệt 131.288m2; DT đất hiện trạng nằm
trong QH 41.480m2)
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
89.808
|
Quyết
định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/6/2017của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà V/v Phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An
|
19
|
Điểm dân cư Nhà trẻ xóm Tiền Phong;
Nhà trẻ xóm Ái Quốc
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
400
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 chuyển tiếp; Xử lý đất xen kẹp
|
20
|
Dân cư tiếp giáp 11 lô đất
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
Thông
báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy
Thanh Hà về một số nhiệm vụ trọng tâm đẩy nhanh tiến độ XDNTM;
|
21
|
Điểm dân cư khu sân vận động cũ
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
1.800
|
|
22
|
Điểm dân cư xóm 6 thôn An Lão
|
UBND
xã Thanh Khê
|
Xã
Thanh Khê
|
Thanh
Hà
|
600
|
QĐ số
1201/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
23
|
Điểm dân cư thôn Đa Khê (khu cổng
Tây)
|
UBND
xã Thanh Khê
|
Xã
Thanh Khê
|
Thanh
Hà
|
4.500
|
Xử lý
đất xen kẹp; Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
24
|
Điểm dân cư mới xóm Minh Phúc
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Xuân
|
Thanh
Hà
|
20.000
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
25
|
Điểm dân cư Trạm Bơm xã Hồng Lạc
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Thanh
Hà
|
2.800
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
26
|
Điểm dân cư mới thôn Nhân Lư (ngõ
Hà) tổng 0.98 ha, trong đó: Đất ở 0.41 ha, đất hạ tầng 0.57 ha.
|
UBND
xã Cẩm Chế
|
xã
Cẩm Chế
|
Thanh
Hà
|
9.800
|
QĐ số
619/QĐ-UBND huyện ngày 25/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
27
|
Điểm dân cư khu Cầu Sắt
|
UBND
xã Liên Mạc
|
Xã
Liên Mạc
|
Thanh
Hà
|
1.500
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
28
|
Điểm dân cư Chợ cũ xã Liên Mạc
|
UBND
xã Liên Mạc
|
Xã
Liên Mạc
|
Thanh
Hà
|
400
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
29
|
Điểm dân cư mới xã Thanh Hồng (khu
Đường Ngang)
|
UBND
xã Thanh Hồng
|
Xã
Thanh
|
Thanh
Hà
|
6.000
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
30
|
Điểm dân cư khu chợ Đình xã Thanh
Cường
|
UBND
xã Thanh Cường
|
Xã
Thanh Cường
|
Thanh
Hà
|
5.900
|
Công
trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới
|
31
|
Điểm dân cư thôn Phúc Giới 1
(5.660m2); Phúc Giới 2 (7.555m2); Phúc Giới 3 (5.580m2), xã Thanh Bình
|
UBND
xã Thanh Bình
|
Xã
Thanh Bình
|
Thanh
Hà
|
18.800
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết các số 4237; 4391 và 4392/QĐ-UBND ngày 10 và ngày
24/11/2017 của UBND huyện Thanh Hà
|
32
|
Xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư
|
UBND
thị trấn Thanh Hà
|
UBND
thị trấn Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
4.800
|
Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 chuyển tiếp;
|
VIII
|
Huyện
Kim Thành
|
28
|
|
|
|
|
I
|
Xây dựng kho dầu khí hóa lỏng (LPG)
Hoàng Gia
|
Công
ty Cổ phần Hoàng Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
13.000
|
Quyết
định phê duyệt bổ sung số 1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm
Tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Cổ Dũng
|
Công
ty TNHH Thắng Duyến
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
126.600
|
Quyết
định phê quy hoạch chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Hải
Dương; Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
số 3000/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Chống sạt lở bờ
và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Kim
Thành
|
60.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Xây dựng kè Kim Xuyên tương ứng
K9+400 - K9+940, đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Kim Xuyên
|
Kim
Thành
|
5.400
|
Văn
bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách
sự cố sạt lở cả tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
5
|
Xây dựng kè Bộ Hổ tương ứng K4+000
- K4+600 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Tuấn Hưng
|
Kim
Thành
|
6.000
|
Văn bản
số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự
cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
6
|
Xây dựng công trình xử lý khoảng
cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV - HD2 - Đồng Hòa và Thái Bình
(Bổ sung diện tích)
|
Công
ty truyền tải điện 1-Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
200
|
Quyết
định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT-ĐTXD và số
581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016
|
7
|
Các công trình điện trên địa bàn
huyện Kim Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Kim
Thành
|
12.137
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
8
|
Công trình xây dựng và di chuyển đường
dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
400
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật số 10722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của
UBND huyện Kim Thành.
|
9
|
Dự án xây dựng đường gom, rào chắn
với đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành
|
Sở
Giao Thông Vận tải
|
Tuấn
Hưng, Kim Xuyên, Phúc Thành, Kim Lương
|
Kim
Thành
|
27.000
|
Văn
bản số 1693/UBND -VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
10
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Kim
Thành
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 3227/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
11
|
Xây dựng đường vào sân vận động
Trung tâm xã Ngũ Phúc
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 1778/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của
UBND huyện
|
12
|
Khu dân cư phía Đông ven đường
tránh cầu An Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
105.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
13
|
Khu dân cư phía Tây ven đường tránh
cầu An Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành
|
Xã
Kim Anh và Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
106.300
|
Quyết
định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
14
|
Khu Dân cư mới xã Kim Anh ven đường
tránh (vị trí giáp cây xăng)
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh và Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
55.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện
Kim Thành
|
15
|
Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc
Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành
|
Xã
Phúc Thành, thị trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
45.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Kim Thành
|
16
|
Xây dựng Khu dân cư mới xã Cộng Hòa
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành
|
Xã Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
30.500
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 11027/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kim
Thành
|
17
|
Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La
|
UBND
xã Cẩm La
|
Xã Cẩm
La
|
Kim
Thành
|
2.500
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007.
|
18
|
Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Diệc
(giai đoạn 1), xử lý xen kẹp.
|
UBND
xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND
huyện
|
19
|
Xây dựng điểm dân cư thôn Thiên
Đông, xử lý xen kẹp
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
27.700
|
Quyết
định phê duyệt số 1690/QĐ-UBND và số 1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
20
|
Xây dựng điểm dân cư các thôn Minh
Thành, Quyết Tâm, Hợp Nhất; xử lý dôi dư, xen kẹp
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Kim
Thành
|
13.400
|
Đang
lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư
|
21
|
Xây dựng khu dân cư mới giáp Quảng
trường 20-9; xử lý xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
20.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND
huyện Kim Thành
|
22
|
Xây dựng các điểm dân cư xứ Dộc
Quýt - thôn Phan Chi; xứ Đầm Đò - thôn Lễ Độ, xã Kim Anh
|
UBND
xã Kim Anh
|
Kim
Anh
|
Kim
Thành
|
8.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND
huyện Kim Thành
|
23
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc;
xử lý dôi dư, xen kẹp xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
16.600
|
Quyết
định phê duyệt số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành
|
24
|
Xây dựng điểm dân cư mới xứ Đồng
Hóp, xử lý dôi dư, xen kẹp
|
UBND
xã Cổ Dũng
|
Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
12.000
|
Đang
hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết
|
25
|
Xây dựng khu dân cư mới thị trấn
Phú Thái bổ sung diện tích (vị trí giáp liên đoàn lao động huyện - giai đoạn
2)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
5.100
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
26
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ
Dũng
|
UBND
xã Cổ Dũng
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
10.100
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6409/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Kim Thành; Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
27
|
Xây dựng Trường Mầm non FAIRY Hoa
Lê của Công ty Cổ phần Phúc Sơn -KT
|
Công
ty Cổ phần Phúc Sơn
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
15.400
|
Thông
báo số 141/TB-VP ngày 23/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định chủ trương đầu tư số 3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh;
|
28
|
Xây dựng Chợ, dịch vụ thương mại
|
Hộ
Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
13.800
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 và QĐ Quy hoạch chi tiết
số 986/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện.
|
IX
|
Huyện
Nam Sách
|
18
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn
huyện Nam Sách
|
Cty TNHH
MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Nam
Sách
|
9.715
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
2
|
Mở rộng đường liên xã (đường Hùng
Sơn)
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Thực
hiện mở rộng đường giao thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới
|
3
|
Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông
Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách và thành phố Hải Dương
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
22.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
8.700
|
Nguồn
tài trợ của Hàn Quốc và Ngân sách huyện hỗ trợ, Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1939/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện.
|
5
|
Trường mầm non xã An Sơn
|
UBND
xã An Sơn
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
14.500
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 3311/QĐ-UBND ngày 06/10/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2019. Hiện đã có mặt bằng UBND đã đưa Công trình cần đầu tư xây
dựng năm 2018
|
6
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
6.400
|
Xã
đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2018. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa
Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018
|
7
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
6.700
|
Xã
đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2018. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa
Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018
|
8
|
Bãi rác thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.500
|
Công
trình Nông thôn mới xã Cộng Hòa. Xã không có bãi rác tập trung. Hiện cả thôn
hiện không có điểm chôn lấp rác. Xã đăng ký hoàn thành NTM 2018
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Lê Hà
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
8.100
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3363/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện.
|
10
|
Điểm dân cư mới Đột Hạ - Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
13.600
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2017.
|
11
|
Điểm dân cư mới thôn Kim Độ Làng
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
6.000
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1919/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
12
|
Điểm dân cư mới thôn Cát Khê
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
7.700
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1918/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
13
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Khê, thôn Nam
Khê
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
10.900
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1922/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
14
|
Điểm dân cư mới Quán Táo 3, thôn Vạn
Tải Đông
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
11.900
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017.
|
15
|
Điểm dân cư mới thôn Bạch Đa
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
30.800
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1951/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
16
|
Điểm dân cư số 1 thôn Lý Văn
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1921/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
17
|
Điểm dân cư mới thôn Lâm Xuyên
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
15.900
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1920/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
18
|
Điểm dân cư thôn Mạn Đê (Khu Cửa
Làng)
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
7.300
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 465/QĐ-UBND ngày 10/2/2017.
|
X
|
Huyện Tứ Kỳ
|
65
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến nhánh đường 191 và đoạn còn lại
của dự án đường 191N
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
Xã
Phượng Kỳ, Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
13.000
|
Hoàn
thành GPMB, tiếp tục thực hiện dự án;
|
2
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km
23+200-km47+888)
|
Sở
GTVT
|
Đại
Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ
|
Tứ Kỳ
|
86.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn);
|
3
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương năm
2018 (xây dựng công Bình Hàn B)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
150
|
Quyết
định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh
Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
34.500
|
Văn
bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v
chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP
giai đoạn 2016 - 2020
|
5
|
Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng
K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng
kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
800
|
Văn
bản số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp
sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn
|
6
|
Các công trình điện lực huyện Tứ Kỳ
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
9.856
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
7
|
Xây dựng phòng Khám đa khoa Bệnh viện
Tứ Kỳ
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
Văn
bản số 964/SYT-KHTC ngày 19/9/2017 về việc chủ trương thành
lập phòng khám đa khoa khu vực thuộc BVĐK huyện Tứ Kỳ
|
8
|
Dự án Nhà máy may của Công ty may Tỉnh
Lợi (Cụm CN Nguyên Giáp)
|
Công
ty may Tỉnh Lợi
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ Kỳ
|
200.000
|
Đã
có chấp thuận dự án của tỉnh từ năm 2012, chủ đầu tư đang hoàn thiện lại dự
án; dự án cơ bản đã GPMB xong;
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng Sân tập thực
hành lái xe của Cty CP Lập Phương Thành (Cụm CN Ngọc Sơn)
|
Cty CP
TM&SX Lập Phương Thành
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
34.245
|
Thông
báo chấp thuận chủ trương, địa điểm số 183/TB-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh
Hải Dương;
|
10
|
Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô
trộn sẵn tại Cụm CN Kỳ Sơn (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết
được duyệt).
|
Công
ty TNHH SX&KD vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
1.500
|
Đã
được Thường trực HĐND chấp thuận thu hồi đất tại Văn bản 161/CV-HĐND ngày
22/9/2017; Quyết định bổ sung cơ sở vữa trộn số 3659/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
của UBND tỉnh; Sở KH-ĐT đang trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư (Bổ
sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết)
|
11
|
Mở rộng trường trung học cơ sở xã
Dân Chủ
|
UBND
xã Dân Chủ
|
Xã
Dân Chủ
|
Tứ Kỳ
|
1.531
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
12
|
Xây dựng trường mầm non Minh Đức A,
mầm non Minh Đức B
|
UBND
xã Minh Đức
|
Minh
Đức
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Xây dựng trường mầm non tập trung
xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
6.500
|
QĐ
phê duyệt QHCT số 58/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyên Giáp
B
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Nguyên
Giáp
|
Tứ Kỳ
|
1.000
|
Quyết
định QHCT số 3255/QĐ-UBND về ngày 19/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ;
|
15
|
Sân thể thao trung tâm xã Tây Kỳ
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Tây
Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
16
|
Sân vận động
trung tâm xã Kỳ Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
8.100
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
17
|
Bãi rác thải tập trung xã An Thanh
|
UBND
xã An Thanh
|
Xã
An Thanh
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
18
|
Bãi rác thải thôn An Phòng
|
UBND
xã Quang Phục
|
Xã Quang
Phục
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
19
|
Bãi rác thải tập trung thôn La
Giang
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
20
|
Bãi rác thải tập trung thôn Thiết
Tái
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ Kỳ
|
1.950
|
Quyết
định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án
thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
21
|
Mở rộng bãi rác thải
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
TT.
Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
22
|
Bãi rác thôn mép, thôn Quàn
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
8.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
23
|
Bãi rác tập trung xã
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
24
|
Bãi rác tập trung xã
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
2.300
|
Quyết
định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án
thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
25
|
Bãi rác thôn Nghĩa Dũng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
26
|
Bãi rác thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã Quang
Khải
|
Tứ Kỳ
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
27
|
Xây dựng bãi rác thôn Nhân Lý
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
2.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
28
|
Mở rộng bãi rác
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
TT Tứ
Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
29
|
Bãi rác thôn Lạc Dục
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
2.200
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
30
|
Mở rộng bãi rác ( Đông Phú, An
Tiên, Văn, An Thổ)
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ
Kỳ
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
31
|
Bãi rác xã tập trung xã
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã
Tiên Động
|
Tứ Kỳ
|
2.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
32
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Có, cửa
chùa, đồng trên, thôn Nhân Lý
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
25.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
33
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã An Thanh
|
Xã
An Thanh
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
34
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Bác, thôn
Đồng Kênh
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
35
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã
Tiên Động
|
Tứ Kỳ
|
3.300
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
36
|
Điểm dân cư mới khu từ sau trường
THCS đến trạm bơm, thôn Hàm Cách
|
UBND
xã Văn Tổ
|
Xã
Văn Tổ
|
Tứ Kỳ
|
7.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
37
|
Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi
|
UBND
xã Hà Thanh
|
Xã
Hà Thanh
|
Tứ Kỳ
|
2.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
38
|
Điểm dân cư mới khu đường Cao
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
24.100
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
39
|
Điểm dân cư mới Quốc Lập, thôn Như
Lâm
|
UBND
xã Phượng Kỳ
|
Xã
Phượng Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
40
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
1.600
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
41
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Mạc
|
UBND
xã Dân Chủ
|
Xã
Dân Chủ
|
Tứ Kỳ
|
14.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
42
|
Đất ở dân cư thôn Vạn
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
30.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
43
|
Điểm dân cư mới thôn Gồm
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ Kỳ
|
22.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
44
|
Điểm dân cư mới Đồng Khổng, thôn Ô
Mễ
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
6.200
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
45
|
Điểm dân cư mới thôn Đại Đình
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.900
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
46
|
Điểm dân cư mới, thôn An Hưng
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
47
|
Điểm dân cư mới thôn Báo Đáp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã Đại
Hợp
|
Tứ Kỳ
|
2.400
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
48
|
Điểm dân cư mới khu Lò Ngói
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
10.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
49
|
Điểm dân cư mới khu Ao lò gạch
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
6.300
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
50
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
28.500
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
51
|
Điểm dân cư mới Đồng Mui
|
UBND
xã Cộng Lạc
|
Xã Cộng
Lạc
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
52
|
Điểm dân cư mới thôn Mép
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
53
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ Kỳ
|
9.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
54
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
55
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
2.700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
56
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
57
|
Điểm dân cư mới, xã Nguyên Giáp
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ Kỳ
|
90.000
|
Công
Văn 2950/UBND-VP ngày 3/10/2017 về việc tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dân cư tại xã Nguyên Giáp
|
58
|
Điểm dân cư mới Mả Tác, thôn Phạm
Xá (17.600m2); ĐDC Đống Ông, thôn Mỹ Xá (8.500m2);
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
26.100
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
59
|
Khu dân cư mới xã Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
79.635
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Công
trình MTQGXDNTM;
|
60
|
Điểm dân cư mới Sân Vận Động
|
UBND
xã Cộng Lạc
|
Xã Cộng
Lạc
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
61
|
Khu dân cư Cầu Yên
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
Thị
trấn Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
47.600
|
Nghị
quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh HD; đã hết hạn 3 năm,
đề nghị ra hạn tiếp tục triển khai thực hiện; Dự án đối ứng làm đường Tây
Nguyên, đã thu hồi, giải phóng mặt bằng;
|
62
|
Chuyển mục đích sử dụng đất (đất
xen kẹt trong khu dân cư)
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
Thị
trấn Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
Theo
QH thị trấn Tứ Kỳ
|
63
|
Chuyển mục đích sử dụng đất (đất
nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư)
|
UBND
các xã
|
Các
xã
|
Tứ Kỳ
|
45.000
|
Theo
Quy hoạch nông thôn mới tại các xã Ngọc Sơn, Đại Đồng, Hưng Đạo, Tái Sơn, Đông
Kỳ, Bình Lãng, Dân Chủ, Đại Hợp, Minh Đức, Hà Kỳ, Hà Thanh, Quang Trung, Cộng
Lạc, An Thanh, Phượng Kỳ;
|
64
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy UBND xã
Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
5.500
|
Quyết
định số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND và UBND xã Quang Khải
|
65
|
Xây dựng nhà văn hóa xã thôn Ô Mễ
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
2.400
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
44
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các cầu GTNT sử dụng vật
tư thu hồi từ dự án đường sắt Hà Nội -TPHCM
|
Sở
GTVT HD
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
Quyết
định số 2811/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
2
|
Các công trình điện lực huyện Thanh
Miện
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Thanh
Miện
|
5.900
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
3
|
Đường vành đai thị trấn Thanh Miện
|
UBND
H. Thanh Miện
|
TT
Thanh Miện, xã Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
132.000
|
Văn bản
số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập đề xuất
dự án xây dựng đường vành đai thị trấn Thanh Miện;
|
4
|
Mở rộng Trường mầm non thị trấn
|
UBND
TT.Thanh Miện
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
500
|
Quyết
định QHCT số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện. Công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
5
|
Trường mầm non xã Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
6.761
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Trường tiểu học xã Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
12.046
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc
|
UBND
xã Chi Lăng Bắc
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
Thanh
Miện
|
6.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
8.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Khu thể thao văn hóa thôn Phụ Tải 1
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Sân vận động thôn Phạm Tân
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Sân vận động thôn Phạm Xá
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã Tứ
Cường
|
Thanh
Miện
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Bể bơi trung tâm xã
|
UBND
xã Diên Hồng
|
Xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Bể bơi xã thôn An Lâu
|
UBND
xã Hồng Quang
|
Xã Hồng
Quang
|
Thanh
Miện
|
1.400
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng bể bơi thôn Vĩnh Mộ
|
UBND
xã Lê Hồng
|
Xã
Lê Hồng
|
Thanh
Miện
|
1.387
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân thể thao thôn My Động 1
|
UBND
xã Tiền Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Thanh
Miện
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Sân thể thao thôn An Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Thanh
Miện
|
2.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân thể thao thôn Đào Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
1.200
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân thể thao thôn Thúy Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Sân thể thao khu dân cư số 1
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
2.100
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
3.919
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Điểm dân cư mới thôn An Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Thanh
Miện
|
5.100
|
Quyết
định số 870/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
24
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ
Pháp
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
Xã
Đoàn Kết
|
Thanh
Miện
|
8.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
25
|
Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT
35778m2; DGĐ 3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2; DGT bãi xe 2198
m2; hạ tầng 4501 m2)
|
UBND
xã Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
100.337
|
Tờ
trình số 387/TTr-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin lập QH chi tiết
xây dựng
|
26
|
Đất ở tại trạm điện cũ thôn An Nghiệp
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã Tứ
Cường
|
Thanh
Miện
|
350
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
27
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm
Khê
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
190
|
Quyết
định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện.
|
28
|
Đất chia lô cung Cầu Tràng (Hạt 37)
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
9.878
|
Quyết
định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
29
|
Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang
Đông
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
6.900
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
30
|
Đất ở thôn Thọ Xuyên
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
214
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
31
|
Đất ở nhà mẫu giáo thôn Thọ Xuyên
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
140
|
Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
32
|
Đất ở nhà trẻ thôn Kim Trang Tây
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
167
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Cấp đất giãn dân thôn Phụ Tải 1
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã Thanh
Giang
|
Thanh
Miện
|
350
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn
Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
16.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
35
|
Xây dựng khu dân cư mới xã tân Trào
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy
-HĐND-UBND xã
|
UBND
xã Ngũ Hùng
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Thanh
Miện
|
4.176
|
Quyết
định số 650/QĐ - UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã
|
37
|
Mở rộng chùa xã Diên Hồng
|
UBND
xã Diên Hồng
|
Xã
Diên Hồng
|
Thanh
Miện
|
2.613
|
Đã
xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
38
|
Chùa Hội Yên
|
UBND
xã Chi Lăng Nam
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
Thanh
Miện
|
800
|
Dân
hiến đất để xây dựng công trình.
|
39
|
Mở rộng chùa Lê Trang
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
500
|
Đã xây
dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
40
|
Mở rộng chùa Mai Trang
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
700
|
Đã
xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
41
|
Mở rộng chùa Tùng Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
500
|
Đã
xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
42
|
Nhà thờ Thúy Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
500
|
Đã
xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
43
|
Nhà thờ đạo Đào Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
500
|
Đã
xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất
|
44
|
Nhà văn hóa thôn Thọ Trương
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.809
|
Quyết
định số 654/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
16
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu
của tập đoàn Better Power (Cụm công nghiệp HP-HL)
|
Công
ty TNHH tập đoàn Better Power
|
Xã
Hưng Long
|
Ninh
Giang
|
9.910
|
Đã hoàn
thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt;
|
2
|
Cơ sở kinh doanh xăng dầu và dịch vụ
thương mại tại Cụm công nghiệp Nghĩa An
|
Công
ty TNHH An Thắng
|
Xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
16.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 686/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch
Tuynel
|
Công
ty TNHH MTV Phúc Thịnh
|
Xã Hồng
Phong
|
Ninh
Giang
|
2.700
|
Văn
bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh;
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh
Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Ninh
Giang
|
25.000
|
Văn
bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp
thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai
đoạn 2016-2020
|
5
|
Cầu giao thông nông thôn sử dụng
thanh đường sắt bắc - nam
|
Sở
GTVT
|
Các
xã
|
Ninh
Giang
|
2.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn);
|
6
|
Công trình điện các xã, thị trấn
|
Công
ty MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Ninh
Giang
|
10.600
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày
06/9/2017.
|
7
|
Mở rộng trường mầm non Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.100
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018
|
8
|
Mở rộng trường Tiểu học Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.900
|
Xã đăng
ký hoàn thành nông thôn mới 2018
|
9
|
Mở rộng trường THCS Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.400
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018
|
10
|
XD Trường mầm non Hồng Phong
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Ninh
Giang
|
9.500
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018
|
11
|
Sân vận động xã Ninh Hải
|
UBND
xã Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
10.500
|
QĐ
phê duyệt QHCT số 2561/QĐ-UBND của UBND huyện;
|
12
|
Điểm dân cư mới xã Đông Xuyên
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
Xã
Đông Xuyên
|
Ninh
Giang
|
8.900
|
Đang
phê duyệt QH chi tiết
|
13
|
Điểm dân cư mới xã Tân Quang
|
UBND
xã Tân Quang
|
Xã
Tân Quang
|
Ninh
Giang
|
35.100
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3380/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14
|
Xây dựng trụ sở xã Đông Xuyên
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
Xã
Đông Xuyên
|
Ninh
Giang
|
7.800
|
Đang
trình phê duyệt QH chi tiết
|
15
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh các
sản phẩm cơ khí, VLXD
|
Công
ty TNHH Vân Thanh
|
Xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
15.000
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy; Công văn số 1651/UBND-VP ngày
14/6/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Chợ Ninh Hải
|
UBND
xã Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
2.700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
|
Tổng
cộng
|
425
|
|
|
8.585.981
|
|
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất trồng lúa (m2)
|
I
|
Huyện Bình Giang
|
41
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đầu mối trạm bơm và hệ thống
kênh dẫn Trạm bơm Ô Xuyên 2 (Km0-Km8+100)
|
Công
ty Khai thác CTTL Hải Dương
|
Các
xã Cổ Bì, Thái Học, Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
45.000
|
45.000
|
QĐ Số
1076/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ NN và PTNT v/v Phê duyệt chủ trương đầu
dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải
|
2
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Bình Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn theo danh mục kèm theo
|
Bình
Giang
|
9.390
|
9.390
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
3
|
Dự án Nhà máy sản xuất bao bì
Carton OFFSET (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Công
ty CP SX & TM Ngọc Minh Châu
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
16.300
|
16.000
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 3385/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Đặng
Văn Hoan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Đặng Văn Hoan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
2.600
|
2.500
|
QĐ số:
990/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Bình Giang phê về việc duyệt quy hoạch
chi tiết
|
5
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Vũ
Ngọc Phan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Vũ Ngọc Phan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
900
|
900
|
QĐ số:
1573/UBND ngày 27/09/2017 của UBND huyện Bình Giang huyện Bình Giang về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
6
|
Dự án sản xuất chế biến và kinh
doanh nông nghiệp công nghệ cao (Hộ ông Bùi Văn Huấn)
|
Hộ
ông Bùi Văn Huấn
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
4.900
|
4.400
|
QĐ số:
1403/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
7
|
Xây dựng trạm kinh doanh xăng dầu của
Cty TNHH DVTM Khánh Phát
|
Cty
TNHH DVTM Khánh Phát
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
5.500
|
5.500
|
Tờ
trình số 1745/TTr-SCT ngày 09/11/2017 của Sở Công thương về việc chấp thuận
chủ trương, địa điểm xây dựng trạm xăng dầu tại xã Vĩnh Tuy của Cty TNHH DVTM
Khánh Phát
|
8
|
Xây dựng trường mầm non trung tâm
xã
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã Hùng
Thắng
|
Bình
Giang
|
6.300
|
6.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
9
|
Xây dựng trường mầm non
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
9.500
|
9.300
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
10
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Hưng Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
900
|
900
|
QĐ số
679 UBND huyện Bình Giang ngày 24/1/2014; Chương trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
3.000
|
2.900
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
4.000
|
3.900
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
13
|
Trường mầm non cơ sở 11
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
7.000
|
6.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
14
|
Mở rộng trung học cơ sở xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
2.000
|
2.000
|
QĐ
9109/QĐ - UBND của huyện Bình Giang ngày 30-12-2016 về
QHCT; Chương trình MTQGXDNTM;
|
15
|
Khu liên hiệp thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
14.500
|
14.300
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM
|
16
|
Sân thể thao, nhà văn hóa thôn My
Khê
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
5.000
|
4.800
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
17
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Thái Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Đinh
Giang
|
6.000
|
6.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 220/QĐ-UBND ngày …/…/201… của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
18
|
Sân vận động trung tâm xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã Hùng
Thắng
|
Bình
Giang
|
10.000
|
9.800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
19
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa đền
bà Chúa Me
|
Sở
văn hóa thể thao du lịch
|
Xã Vĩnh
Hồng
|
Bình
Giang
|
4.500
|
4.200
|
CV số:
1528/SVHTTDL-DSVH ngày 5/12/2016 của sở văn hóa và du lịch về việc thỏa thuận
phục hồi tôn tạo đền thờ quốc thánh mẫu đền bà chúa me
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Chanh Trong, xã
Thúc Kháng
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
2.300
|
2.300
|
Chương
hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
21
|
Bãi rác thôn Châu Khê
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
1.000
|
1.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
22
|
Bãi rác thôn Chanh Trong
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
2.000
|
800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
23
|
Khu dân thôn Lý Long, xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
10.000
|
9.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
24
|
Các điểm dân cư Ấp Kinh Dương
(0,7), Ấp Hà (0,22), thôn Hoàng Sơn (0,4);
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
13.200
|
11.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và số
219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
25
|
Điểm dân cư các thôn xã Bình Xuyên (thôn
Như 0,81; thôn Quàn, Trại Như 0,89; đất xen kẹp 400m2)
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
17.400
|
13.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 8278, 9117, 9113/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
26
|
Điểm dân cư mới thôn Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
11.900
|
5.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9112/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
27
|
Điểm dân cư mới thôn Mỹ Thữ
(5,0ha), thôn Phục Lễ (2,2ha), xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
72.000
|
62.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 và QĐ số
9102/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
28
|
Điểm dân cư Trạch Xá (0,36) và xử
lý đất xen kẹp (0,91), xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
12.700
|
3.600
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
29
|
Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
36.800
|
27.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Cam Xá, xã Cổ
Bì
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Bình
Giang
|
2.000
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
31
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (Khu Đồng
Đỗi, Đồng Vang), xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
17.000
|
4.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
32
|
Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
21.000
|
16.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 928/QĐ-UBND ngày
05/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
33
|
Khu dân cư ven quốc lộ 38 (đoạn cầu
Sặt đi ngã 5 mới)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Tráng Liệt và TT Sặt
|
Bình
Giang
|
70.300
|
62.300
|
Được
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND huyện Bình Giang tổ chức mời thầu lựa chọn
chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định;
|
34
|
Điểm dân cư thôn Bằng Giã, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
49.087
|
31.629
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9119/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
35
|
Điểm dân cư thôn Lôi Trì, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
4.079
|
679
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
36
|
Khu dân cư thôn Thuần Lương, xã
Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
19.186
|
16.542
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
37
|
Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khớp
nối hạ tầng, bổ sung diện tích thu hồi thực hiện GĐ 2)
|
Cty
TNHH Toàn Gia
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
10.451
|
3.370
|
Quyết
định số 3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND huyện Bình Giang về việc điều chỉnh
quy hoạch chi tiết (tiếp tục khớp nối hạ tầng và thực hiện GĐ 2).
|
38
|
Trụ sở làm việc Bưu điện huyện Bình
Giang
|
Bưu điện
tỉnh Hải Dương
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
800
|
800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện
Bình Giang;
|
39
|
Chợ Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
5.000
|
4.600
|
QĐ số:
2762/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chợ.
|
40
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
105.000
|
95.000
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
41
|
Khu nuôi trồng thủy sản Đông Môi,
Đông Dạ thôn Lý Đỏ
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
21.000
|
20.700
|
Chương
hình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
II
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
34
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí
chính xác, lò nhiệt phân, trạm trộn (Cụm CN Cao An)
|
Cty
CP cơ khí chính xác HTH
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
22.900
|
21.000
|
Quyết
định số 2378/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Nhà máy chế tạo thiết bị công trình
(Cụm CN Cao An)
|
Cty
TTHH chế tạo thiết bị công trình VN
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
17.100
|
16.000
|
Văn
bản chấp thuận số 484/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Hồ sơ
dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.
|
3
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Các
xã, thị trấn theo danh mục kèm theo
|
Cẩm
Giàng
|
19.370
|
19.370
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và
đường dẫn 2 đầu cầu
|
Sở
GTVTHD
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
13.000
|
5.500
|
Theo
đề nghị của Sở Giao thông vận tải HD
|
5
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm
Đông - Phí Xá (km0 - km7)
|
Cty
khai thác CTTL tỉnh HD
|
Xã Cẩm
Đông, Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
15.000
|
15.000
|
VB số
57/HĐND-VP ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Nguồn vốn NSTW và NSĐP;
|
6
|
Đất thể thao thôn Kinh Nguyên -thôn
Lũng (bể bơi)
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
10.000
|
7.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-UBND huyện ngày 5/7/2017
|
7
|
Mở rộng sân vận động thôn Chung xã
Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
3.900
|
2.900
|
QĐ
phê duyệt ĐCQHCT số: 2604/QĐUBNDH 28/8/2012
|
8
|
Trạm y tế xã Cao An (bổ sung diện
tích)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
200
|
84
|
QĐ phê
duyệt ĐCQHCT số: 4726/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
9
|
Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư
xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
Văn
|
Cẩm
Giàng
|
91.200
|
90.000
|
Đang
xin chủ trương đầu tư và lập quy hoạch chi tiết
|
10
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hủy Duyệt
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
2.700
|
1.100
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 770 và 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm
Giàng
|
11
|
Điểm dân cư trung tâm xã Đức Chính
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
16.000
|
15.800
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 3406/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
12
|
Điểm dân cư Địch Tràng (cạnh Nghĩa
trang liệt sỹ)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
5.100
|
2.900
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới;
|
13
|
Điểm dân cư số 1 thôn Lương Xá, xã
Lương Điền (bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giảng
|
2.000
|
2.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
14
|
Điểm dân cư cánh đồng Phú Hải, thôn
Phú An (GĐ2)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
10.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2914/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
15
|
Điểm dân cư Cánh Màu, thôn Phú An
(1.100m2); BSDT Điểm dân cư số 5 thôn Đỗ Xá (830m2), xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
1.930
|
830
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2614/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 và QĐ số 4810/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
16
|
Điểm dân cư số 1 thôn Phúc Cầu
(500m2); Bổ sung diện tích ĐDC thôn Vũ Xá (1.700m2), xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm Giàng
|
2.200
|
1.550
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 và QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
17
|
Điểm dân cư Cầu Đá, thôn Hoàng Gia
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
137
|
100
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
18
|
QH khu dân cư mới thôn Nghĩa Phú
|
UBND
xã Cam Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
10.000
|
QĐ số:
1740/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Cao Xá
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
1.600
|
1.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 72a/QĐ-UBND huyện ngày 20/1/2010
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
900
|
600
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
21
|
Qh Bãi rác Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
5.500
|
4.500
|
QĐQH
đô thị
|
22
|
Bãi rác tập trung của huyện
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
100.000
|
97.000
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện NTM;
|
23
|
Cây xăng xã Cẩm Định
|
Cty
TNHH Tắc Tân
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
2.300
|
2.000
|
Văn
bản chấp thuận về chủ trương địa điểm KDXD số 3396/UBND-VP ngày 10/11/2017 của
UBND tỉnh;
|
24
|
Cây xăng xã Cẩm Hưng (bổ sung diện
tích)
|
Cty
CP vật tư XD Hải Dương
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
600
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1094/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh;
|
25
|
Nhà máy gạch Tuynel ECO Hải Dương
|
Cty CP
VLXD công nghệ cao VN
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
27.700
|
27.500
|
Văn
bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh;
|
26
|
Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Nhất
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Nhất
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
6.000
|
5.000
|
Thông
báo chấp thuận dự án số 1016/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng.
|
27
|
Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Cơ
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Cơ
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
2.500
|
2.000
|
Thông
báo chấp thuận dự án số 1019/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng.
|
28
|
Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Dũng
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Dũng
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
8.000
|
Thông
báo chấp thuận dự án số 1017/TB-UBND ngày 31/10/2017 của
UBND huyện Cẩm Giàng.
|
29
|
Cơ sở sản xuất nấm hộ bà Phạm Thị
Lan
|
Hộ
bà Phạm Thị Lan
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
1.000
|
Quyết
định QH chi tiết số 367/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng.
|
30
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD hộ
ông Lê Minh Đức
|
Hộ ông
Lê Minh Đức
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
7.000
|
1.000
|
Thông
báo số 1018/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện CG;
|
31
|
Cơ sở sản xuất nấm Hoàng Kim Khanh
|
Hộ
ông Hoàng Kim Khanh
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
2.010
|
1.605
|
Quyết
định số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh.
|
32
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
Cty
Sơn Đại Phú
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
8.000
|
Tách
từ Công ty Kim Chính; đã được UBND huyện chấp thuận dự án;
|
33
|
Chuyển đổi cây trồng hộ Bà Cương
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
43.600
|
30.000
|
Chương
trình quy hoạch đồng ruộng xây dựng nông thôn mới;
|
34
|
Chuyển đổi cây trồng xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
văn
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
2.000
|
Chương
trình quy hoạch đồng ruộng xây dựng nông thôn mới;
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
51
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu lưu giữ tang vật và phương tiện
tạm giữ Công an huyện Gia Lộc
|
Công
an tỉnh Hải Dương
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Theo
đề xuất của Công an tỉnh Hải Dương
|
2
|
Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu - xưởng sửa
chữa ô tô - đại lý bán ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO
|
Công
ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
9.000
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án có Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày
21/08/2017 cung thông tin đưa vào danh mục 2018; đang trình UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư;
|
3
|
Cơ sở sản xuất bún, bánh phở sạch
(tại điểm tiểu thủ CN xã Tân Tiến)
|
Hộ
ông Lê Văn Tùng
|
Xã
Tân Tiên
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
1.500
|
Di
chuyển các cơ sở sản xuất bún trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường ra khu
sản xuất tập trung để giảm thiểu ô nhiễm môi trường;
|
4
|
Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông và
sửa chữa ô tô Hồng Phúc
|
Hộ
Nguyễn Văn Quý
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
5.700
|
5.650
|
Văn
bản số 1522/UBND-VP ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh về chủ trương tiếp nhận dự
án;
|
5
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km
23+200-km47+888)
|
Sở
GTVT
|
Các
xã
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
19.500
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn);
|
6
|
Các công trình điện lực huyện Gia Lộc
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Gia
Lộc
|
8.127
|
8.127
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
7
|
Đường trục xã (bên kia mương, song
song đường hiện có)
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
11.000
|
11.000
|
Danh
mục trong điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã thông qua HĐND huyện
|
8
|
Mở rộng đường thôn xóm, đường nội đồng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trục xã, thôn, xóm
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
hình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng giao thông nội đồng
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Nhà văn hóa xã
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
1.500
|
Công
hình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia Lộc
|
2.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
MR Trường THCS
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Phạm Trấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
1.600
|
1.600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS và
trường mầm non trung tâm
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Sân thể thao 7 thôn
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
14.000
|
12.600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân thể thao các thôn Hoàng Xá,
Phương Bằng, Cát Tiền
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
9.000
|
9.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Bể bơi, khu vui chơi
|
UBND
xã Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
600
|
600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
26
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
27
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
7.000
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
28
|
Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông
Phụ
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
29
|
Khu tái định cư đường trục Bắc Nam,
Đấu giá đất ở
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
7.800
|
7.800
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
30
|
Đấu giá QSDĐ ở thôn Ty, thôn Trung,
xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Gia
Lộc
|
3.500
|
3.500
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
31
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
18.000
|
17.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
32
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngà (trước cửa
UBND xã)
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
9.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
5.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
34
|
Điểm dân cư mới Phương Xá
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
2.100
|
500
|
Đã
có phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1953 ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc
|
35
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
16.200
|
14.600
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
36
|
Đấu giá QSDĐ ở (khu dân cư mới sau
chợ)
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
2.900
|
2.900
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
37
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Gia Tân
|
Xã Gia
Tân
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
15.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
38
|
Đấu giá QSDĐ ở
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
9.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
39
|
Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và
Côi Thượng
|
UBND
xã Phạm Trấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
13.100
|
11.800
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
40
|
Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị
tứ, thôn Anh, thôn Chuối
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
26.400
|
23.700
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
41
|
Đấu giá đất
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
42
|
Khu dân cư thương mại, dịch vụ và
siêu thị (gồm cả hạ tầng)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
100.000
|
90.000
|
Văn
bản số 1017/UBND-VP ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu dân cư thương mại dịch vụ và siêu thị xã Quang Minh
|
43
|
Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (gồm
cả hạ tầng)
|
UBND
huyện Gia Lộc
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
60.000
|
54.000
|
Dự
án kêu gọi đầu tư của UBND huyện Gia Lộc;
|
44
|
Đấu giá đất
|
UBND
TT. Gia Lộc
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị
|
45
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
4.000
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
47
|
Mở rộng Nhà văn hóa Gia Bùi, Cao
Lý, Cao Dương
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
1.200
|
400
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
48
|
Mở rộng Nghĩa địa thôn Qua Bộ
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
6.000
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
49
|
Mở rộng nghĩa địa
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
3.600
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
50
|
Mở rộng nghĩa địa các thôn
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
3.500
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
51
|
Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát
Tiền, Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã)
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
11.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
IV
|
Huyện
Kinh Môn
|
19
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ đê xã Quang Trung
(K19+200-K21+200 đê hữu sông Kinh Thầy)
|
Sở
NNPTNT
|
Xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
10.000
|
10.000
|
Quyết
định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
2
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương năm
2018 (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở
NNPTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
1.150
|
1.150
|
Quyết
định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn
|
Sở NNPTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Kinh
Môn
|
10.000
|
10.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Đường tỉnh 389B nối đường tỉnh 389
với quốc lộ 37
|
Sở
GTVTHD
|
Xã
Phúc Thành, Lê Ninh, Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
53.000
|
53.000
|
Công
văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của VPUBND tỉnh v/v chấp thuận lập BCĐXCT
|
5
|
Đường tỉnh 389B đoạn từ cầu An Lưu
2 đến đường tỉnh 389
|
Sở
GTVT HD
|
Các
xã Hiệp An, AP, TQ, HH, Phúc Thành
|
Kinh
Môn
|
21.400
|
21.100
|
Được
HĐND tỉnh ghi vốn đầu tư công năm 2018
|
6
|
Xử lý khoảng cách pha đất chân cột
điện 15, 16 Đường dây 272 E8.20 Hải Dương-Đồng Hòa (Thái Bình);
|
Công
ty truyền tải điện 1-Tổng CTTTĐ Quốc Gia
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
683
|
656
|
Quyết
định phê duyệt phương án, dự toán hiệu chỉnh số 704/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày
04/10/2017 của Giám đốc Công ty truyền tải điện 1;
|
7
|
Các công trình điện lực của huyện
Kinh Môn
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
TT
Kinh Môn, TT Minh Tân, TT Phú Thứ, xã Bạch Đằng.
|
Kinh
Môn
|
9.900
|
9.900
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
8
|
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã Lạc
Long
|
Kinh
Môn
|
4.100
|
800
|
QĐ
1686/QĐ-UBND huyện 25/10/2016
|
9
|
Bãi đỗ xe trung tâm
|
UBND
huyện KM
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
20.000
|
20.000
|
Quyết
định số 1981/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương
|
10
|
Bãi rác xã Hiệp Sơn
|
UBND
xã Hiệp Sơn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Kinh
Môn
|
5.278
|
5.211
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
|
11
|
Quy hoạch đất ở mới cầu Gỗ - Thôn Cậy
Sơn 1
|
UBND
xã Hoành Sơn
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
18.500
|
18.000
|
Đã lập
xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
12
|
Điểm dân cư mới thôn Quảng Trí
|
UBND
xã Thái Sơn
|
Xã
Thái Sơn
|
Kinh
Môn
|
9.800
|
8.700
|
Đã lập
xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
13
|
Đất ở điểm xen kẹp của ông Song đội
3 thôn Tống Xá
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
1.400
|
1.400
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
14
|
Đất ở điểm xen kẹp ông Nùng thôn
Sơn Khê.
|
UBND
xã Thái Thịnh
|
Xã
Thái Thịnh
|
Kinh
Môn
|
700
|
700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
15
|
Điểm dân cư khu mới thôn Hạ Chiều
|
UBND
TT. Minh Tân
|
Thị
trấn Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
25.000
|
25.000
|
QĐ
1359/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND huyện;
|
16
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã Hiến Thành
|
UBND
xã Hiến Thành
|
Xã
Hiến Thành
|
Kinh
Môn
|
7.600
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
17
|
Cơ sở chăn nuôi kết hợp nuôi thủy sản
và trồng trọt
|
UBND
xã Lê Ninh
|
Xã
Lê Ninh
|
Kinh
Môn
|
25.000
|
22.000
|
Quy
hoạch di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường ra khỏi khu
dân cư;
|
18
|
Kho bãi bốc xếp hàng hóa của Công
ty cổ phần SX-TM-VT Long An (Cụm CN Long Xuyên)
|
Công
ty cổ phần SX-TM-VT Long An
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
33.600
|
32.100
|
Hồ sơ
dự án đã gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt;
|
19
|
Nhà máy sản xuất, gia công hàng may
mặc xuất khẩu và phụ kiện ngành may Công ty TNHH Namlee International (Cụm CN
Long Xuyên)
|
Công
ty TNHH Namlee International
|
Xã Long
Xuyên
|
Kinh
Môn
|
90.346
|
80.967
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án tại Văn bản số 771/SKHĐT-TĐĐTTN ngày
15/6/2017; đang trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư;
|
V
|
Thành
phố Hải Dương
|
17
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn TP
Hải Dương
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, phường
|
TP Hải
Dương
|
5.705
|
5.705
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
2
|
Xây dựng kè Thượng Đạt tương ứng
K21+200- K21+750, đê tả sông Thái Bình, thành phố Hải Dương
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP Hải
Dương
|
5.500
|
5.500
|
Văn
bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp
bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
3
|
Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng
K25+757- K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng
kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Phường
Hải Tân
|
TP Hải
Dương
|
4.700
|
4.700
|
Văn bản
số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự
cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn
|
4
|
Cải tạo, mở rộng đường giao thông
liên thôn Ngọc Trì-Tiến Đạt
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
7.300
|
100
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1638A/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
5
|
Trạm y tế xã Thượng Đạt
|
UBND
xã Thượng Đạt
|
Xã
Thượng Đạt
|
TP Hải
Dương
|
3.100
|
3.100
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
6
|
Trạm y tế phường Ngọc Châu
|
UBND
Ph. Ngọc Châu
|
Ph.
Ngọc Châu
|
TP Hải
Dương
|
2.000
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP
Hải Dương;
|
7
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Ái
Quốc
|
UBND
Ph. Ái Quốc
|
Ph.
Ái Quốc
|
TP Hải
Dương
|
2.200
|
1.000
|
Thông
báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải
Dương;
|
8
|
Mở rộng trụ sở UBND phường Việt Hòa
|
UBND
Ph. Việt Hòa
|
Ph.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
7.000
|
7.000
|
Chương
trình mục tiêu chỉnh trang, hoàn thiện hệ thống hạ tầng đô thị;
|
9
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh ăn uống
và tổ chức sự kiện hộ ông Nguyễn Tiến Thành
|
Hộ
ông Nguyễn Tiến Thành
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP Hải
Dương
|
2.000
|
2.000
|
Thông
báo chấp thuận dự án số 496/TB-UBND ngày 09/6/2017 của UBND Tp Hải Dương;
Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
10
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ
nhà nghỉ, khách sạn hộ ông Nguyễn Bá Sinh
|
Hộ ông
Nguyễn Bá Sinh
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP Hải
Dương
|
1.200
|
1.200
|
Thông
báo chấp thuận dự án số 536/TB-UBND ngày 22/6/2017 của UBND Tp Hải Dương;
Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
11
|
Cơ sở kinh doanh sản xuất, gia công
hàng may mặc, in thêu của hộ KD Trần Thị Phương Nga
|
Hộ
KD Trần Thị Phương Nga
|
Ph.
Nhị Châu
|
TP Hải
Dương
|
850
|
310
|
Thông
báo chấp thuận dự án đầu tư số 270/TB-UBND ngày 24/4/2015 của UBND Tp Hải
Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND
tỉnh;
|
12
|
Cơ sở gia công kết cấu thép và sản
xuất kinh doanh đồ gỗ (Cụm CN Thạch Khôi)
|
Cty
CP cơ khí XD&XNK Thành Đông
|
P.
Thạch Khôi
|
TP Hải
Dương
|
8.910
|
7.530
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 04121000646 ngày 09/11/2012; Thông báo điều chỉnh tiến độ
thực hiện dự án số 18/TB-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Dự án Gia công đồ gỗ nội thất và sản
phẩm tem, nhãn, mác, đề can các loại (Cụm CN Việt Hòa)
|
Hộ bà
Bùi Thị Kim Nhinh
|
P.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
750
|
750
|
Thông
báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của
UBND thành phố Hải Dương. Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư
thẩm định trình UBND tỉnh;
|
14
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 6
phường Tân Bình
|
UBND
P.Tân Bình
|
P.
Tân Bình
|
TP Hải
Dương
|
1.700
|
1.400
|
Nghị
quyết 31/2016/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt)
|
15
|
Bổ sung diện tích Trường mầm non
Thanh Bình
|
UBND
P.Thanh Bình
|
P.
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
1.867
|
1.585
|
Nghị
quyết 134/2015/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt)
|
16
|
Dự án Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch
vụ nghỉ dưỡng và dịch vụ ăn uống.
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Trung
|
P.
Nhị Châu
|
TP Hải
Dương
|
1.378
|
1.378
|
Thông
báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của
UBND thành phố Hải Dương. Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư
thẩm định trình UBND tỉnh;
|
17
|
Khu dân cư đô thị Việt Hòa
|
UBND
TP Hải Dương
|
P.
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
97.300
|
96.000
|
Văn
bản số 2551/UBND-VP ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương;
|
VI
|
Thị
xã Chí Linh
|
33
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 389B nối đường tỉnh lộ 389 với
quốc lộ 37, thị xã Chí Linh
|
Sở
GTVT HD
|
Xã Đồng
Lạc, Tân Dân, An Lạc và phường Thái Học
|
TX.
Chí Linh
|
88.000
|
40.000
|
Công
văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp
thuận lập BCĐXCT
|
2
|
Dự án xây dựng tuyến nối đường tỉnh
398B với đường tỉnh 345
|
Sở
GTVT HD
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
TX.
Chí Linh
|
60.000
|
40.000
|
Văn
bản số 1692/UBND-VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương v/v giao lập
BCĐXCTĐT
|
3
|
Mở rộng đường từ đường 398B cạnh
nhà văn hóa Bến Tắm đến nghĩa trang Đại Bộ
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
600
|
600
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
4
|
Mở rộng đường Chi Ngãi, Trúc Thôn
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P Cộng
Hòa
|
TX.
Chí Linh
|
13.000
|
12.000
|
Thông
báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
5
|
Kết nối đường Nguyễn Huệ (P. Sao Đỏ)
- tỉnh lộ 398B (công trình nối đường Nguyễn Huệ và Trường THCS Chu Văn An)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
P
Sao Đỏ, Cộng Hòa
|
TX.
Chí Linh
|
9.000
|
6.000
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
6
|
Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km
1 +500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt
|
Sở
GTVTHD
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX.
Chí Linh
|
4.000
|
4.000
|
Văn bản
số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
7
|
Mở mới đường Đèo Dẻ từ thôn Chín
Thượng đi Cổ Mệnh
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã Bắc
An
|
TX.
Chí Linh
|
27.000
|
1.000
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
8
|
Đường Chín Hạ xã Bắc An đi Lê Lợi
(QL37)
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã Bắc
An
|
TX.
Chí Linh
|
18.000
|
11.000
|
Thông
báo kết luận của BTV thị Ủy số 643-TB/ThU ngày 11/9/2017
|
9
|
Dự án đường hai đầu cầu kết nối xã
Kênh Giang và xã Văn Đức
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Xã
Văn Đức, Kênh Giang
|
TX,
Chí Linh
|
11.000
|
6.000
|
Thông
báo kết luận của BTV thị Ủy số 642-TB/ThU ngày 11/9/2017
|
10
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 -2020 (tu bổ đê)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã Đồng
Lạc
|
TX.
Chí Linh
|
10.000
|
10.000
|
Quyết
định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: Cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
11
|
Dự án chống ngập úng và nuôi trồng
thủy sản tập trung khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh (xây dựng khu đầu mối)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Hưng Đạo
|
TX.
Chí Linh
|
5.500
|
5.500
|
Quyết
định số 4400/QĐ-BNN-TCTL ngày 27/10/2016; về việc phê duyệt dự án đầu tư Chống
ngập úng và; nuôi trồng thủy sản khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải
Dương
|
12
|
Mở rộng kênh mương nội đồng trong
khu dân cư, đập Nghè Kinh
|
UBND
thị xã Chi Linh
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.
Chí Linh
|
76.400
|
76.400
|
Thông
báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
13
|
Mở rộng kênh, mương nội đồng
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.
Chí Linh
|
15.800
|
15.800
|
Thông
báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
14
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn thị xã Chí Linh
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
TX.
Chi Linh
|
18.484
|
18.484
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
15
|
Chuyển trạm y tế phường Chí Minh (vị
trí mới)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.
Chí Linh
|
1.200
|
1.200
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh
|
16
|
Mở rộng Trường THCS Hoàng Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
2.000
|
2.000
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Kế hoạch đầu tư công
năm 2018 của thị xã)
|
17
|
Xây mới Trường mầm non Lạc Sơn
|
UBND
P. Thái Học
|
P.
Thái Học
|
TX.
Chí Linh
|
5.000
|
5.000
|
Công
trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị;
|
18
|
Sân vận động nhà đa năng Phường
Hoàng Tân
|
UBND
P. Bến Tắm
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
4.400
|
4.400
|
Danh
mục đầu tư công năm 2018 của thị xã
|
19
|
Khu dân cư cửa Đồng Đình - thôn Nam
Đông
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
TX.
Chí Linh
|
2.400
|
2.400
|
Thông
báo số 670-TB/ThU ngày 20/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
20
|
Đất ở khu Mả Báng
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
TX.
Chí Linh
|
21.400
|
21.400
|
Thông
báo số 661-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
21
|
Điểm dân cư mới số 5 của NVH khu
dân cư Đại Tân
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
8.900
|
8.900
|
Thông
báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
22
|
Khu dân cư Kỳ Đặc
|
UBND
P. Văn An
|
P.
Văn An
|
TX.
Chí Linh
|
10.000
|
8.000
|
Thông
báo số 679-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
23
|
Khu dân cư mới tại khu phố phố Hưng
Đạo, phường Sao Đỏ
|
Cty
TNHH MTV TM&DV Thu Hà
|
Ph.
Sao Đỏ
|
TX. Chí
Linh
|
67.439
|
51.587
|
Quyết
định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 3247/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của
UBND tỉnh;
|
24
|
Khu dân cư An Hưng (vị trí 03)
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.
Chí Linh
|
3.500
|
3.000
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
25
|
Khu dân cư Trạm bảo vệ thực vật
|
UBND
P. Hoàng Tân
|
P.
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
1.600
|
1.600
|
Thông
báo số 127a-TB/VP ngày 18/09/2017 của UBND Thị xã Chí Linh
|
26
|
Điểm dân cư cống ao, thôn Đại (bổ
sung diện tích)
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX.Chí
Linh
|
700
|
700
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
27
|
Đấu giá đất ở khu Chúc Thôn, P. Cộng
Hòa (bổ sung diện tích)
|
UBND
P. Cộng Hòa
|
P. Cộng
Hòa
|
TX.Chí
Linh
|
2.000
|
2.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
28
|
Chuyển vị trí NVH Khang Thọ
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.
Chí Linh
|
1.300
|
1.300
|
Thông
báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh
|
29
|
Chợ trung tâm xã An Lạc (bổ sung diện
tích)
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
TX.
Chí Linh
|
700
|
700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
30
|
Mở rộng khu vực khai thác sét chịu
lửa của Công ty CP Trúc Thôn
|
Công
ty CP Trúc Thôn
|
P. Cộng
Hòa
|
TX.
Chí Linh
|
115.000
|
97.300
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1740/GP-BTNMT ngày 05/11/2007 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
31
|
Nhà máy sản xuất bao bì carton Cụm
CN Hoàng Tân)
|
Cty
TNHH Minh Long
|
Ph.
Hoàng Tân
|
TX.
Chí Linh
|
34.900
|
32.000
|
Danh
mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày
21/8/2017 đã được tỉnh chấp thuận;
|
32
|
Nhà máy gạch Tuynel Phú Quý
|
Cty
CP Nhà máy gạch Phú Quý
|
Xã
Lê Lợi
|
TX.
Chí Linh
|
28.889
|
24.447
|
Văn bản
số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi công nghệ gạch
thủ công sang tuynel:
|
33
|
Trang trại chăn nuôi, giết mổ và sơ
chế VIWAYS
|
UBND
P. Chí Minh
|
P.
Chí Minh
|
TX.
Chí Linh
|
25.000
|
15.000
|
Danh
mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày
21/8/2017 đã được tỉnh chấp thuận;
|
VII
|
Huyện
Thanh Hà
|
23
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn huyện Thanh Hà
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các xã,
thị trấn
|
Thanh
Hà
|
23.367
|
23.367
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
2
|
Dự án cấp bách, xung yếu đê điều,
phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 (xây dựng kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Thanh Lang
|
Thanh
Hà
|
1.000
|
1.000
|
Quyết
định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách,
xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê tả Thái Bình thuộc
địa bàn huyện Thanh Hà
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
10.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải
Dương
|
4
|
Nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía,
hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Vĩnh Lập
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
6.500
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
liên thôn
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
4.000
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng đường GTNT (đường vào thôn
Đông Lĩnh)
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
700
|
700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Mở rộng đường trục xã (từ Chợ đi
NVH Vạn Tuế)
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
6.500
|
6.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
An Lương
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
9.000
|
9.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Thanh Hồng
|
UBND
xã Thanh Hồng
|
Xã
Thanh Hồng
|
Thanh
Hà
|
13.000
|
13.000
|
Công
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã
Tân An (Tổng diện tích theo QHCT được duyệt 131.288m2; DT đất hiện trạng nằm
trong QH 41.480m2)
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
89.808
|
77.780
|
Quyết
định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/6//2017của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà V/v
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân
An
|
11
|
Dân cư tiếp giáp 11 lô đất
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
1.700
|
1.700
|
Thông
báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 của Ban TV Huyện Ủy Thanh Hà về một số nhiệm
vụ trọng tâm
|
12
|
Điểm dân cư Trạm Bơm xã Hồng Lạc
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Thanh
Hà
|
2.800
|
1.400
|
Tạo
nguồn cho xã về đích nông thôn mới
|
13
|
Điểm dân cư thôn Phúc Giới 1, xã
Thanh Bình
|
UBND
xã Thanh Bình
|
Xã
Thanh Bình
|
Thanh
Hà
|
5.660
|
3.630
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết các số 4391/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện
Thanh Hà
|
14
|
Nhà máy sản xuất kính an toàn số 1
Hải Dương
|
Cty
TNHH kính an toàn số 1 HD
|
Xã
Tiền Tiến
|
Thanh
Hà
|
52.300
|
50.000
|
Thông
báo chấp thuận chủ trương số 198/TB-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Hải
Dương.
|
15
|
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Hùng
Cường
|
Cty
TNHH&DVTM Hùng Cường
|
Xã
Thanh Hải
|
Thanh
Hà
|
24.700
|
23.100
|
Danh
mục dự án được UBND tỉnh cho phép đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại
Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017;
|
16
|
Cơ sở sản xuất may mặc Thanh Bình của
Công ty TNHH may TBT
|
Công
ty TNHH may TBT
|
Xã
Thanh Bình
|
Thanh
Hà
|
11.000
|
11.000
|
Báo
cáo thẩm định đầu tư số 1421/BC-KHĐT-TĐ ĐTTN ngày 10/10/2017 của Sở
KH&ĐT; Thông báo số 145/TB-VP ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh;
|
17
|
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Cường
Thịnh 68
|
Cty
TNHH Cường Thịnh 68
|
Xã
Tiền Tiến
|
Thanh
Hà
|
29.000
|
28.700
|
Danh
mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày
21/8/2017;
|
18
|
Cơ sở kinh doanh xăng dầu Tân Việt
|
Cty
TNHH DV&TM Đại Thành Long
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
3.000
|
3.000
|
VB số
2420/UBND-VP ngày 17/8/2017 V/v chấp thuận địa điểm kinh doanh xăng dầu tỉnh
Hải Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm…
|
19
|
Cơ sở gia công may mặc Thanh An
công ty cổ phần FIDICO
|
Công
ty cổ phần FIDlCO
|
Xã
Thanh An
|
Thanh
Hà
|
26.200
|
16.000
|
Thông
báo số 343-TB/HU ngày 30/10/2017 thông báo ý kiến của thường trực Huyện ủy
Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án cơ sở gia công may mặc
Thanh An; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế…
|
20
|
Khu sơ chế rau, củ quả tại xã Hồng
Lạc
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Thanh
Hà
|
16.000
|
15.000
|
Thông
báo số 289- TB/HU ngày 27/10/2017 của Ban thường vụ Huyện ủy Thanh Hà V/v chấp
thuận đầu tư;
|
21
|
Chăn nuôi tập trung khu Đồng Cống
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
10.000
|
Thực
hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường;
|
22
|
Chăn nuôi tập trung khu Bẩy Mẫu
|
UBND
xã An Lương
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
10.000
|
Thực
hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường;
|
23
|
Chăn nuôi tập trung khu Đồng Cống
|
UBND
xã Thanh Hồng
|
Xã
Thanh Hồng
|
Thanh
Hà
|
10.000
|
10.000
|
Thực
hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường;
|
VIII
|
Huyện
Kim Thành
|
36
|
|
|
|
|
|
I
|
Xây dựng kho dầu khí hóa lỏng (LPG)
Hoàng Gia
|
Công
ty Cổ phần Hoàng Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
13.000
|
11.400
|
Quyết
định phê duyệt bổ sung số 1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
Chống sạt lở bờ
và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Kim
Thành
|
60.000
|
60.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
3
|
Xây dựng kè Kim Xuyên tương ứng
K9+400 - K9+940, đê tà sông Rạng, huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Kim Xuyên
|
Kim
Thành
|
5.400
|
5.400
|
Văn
bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp
bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
4
|
Xây dựng kè Bộ Hổ tương ứng K4+000
- K4+600 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Tuấn Hưng
|
Kim
Thành
|
6.000
|
6.000
|
Văn
bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp
bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
5
|
Xây dựng công trình xử lý khoảng
cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV - HD2 - Đồng Hòa và Thái
Bình (Bổ sung diện
|
Công
ty truyền tải điện 1-Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
200
|
100
|
Quyết
định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT-ĐTXĐ và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016
|
6
|
Các công trình điện trên địa bàn
huyện Kim Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Kim
Thành
|
12.137
|
12.137
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
7
|
Công trình xây dựng và di chuyển đường
dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
400
|
400
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật số 10722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của
UBND huyện Kim Thành.
|
8
|
Dự án xây dựng đường gom, rào chắn
với đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành
|
Sở
Giao Thông Vận tải
|
Tuấn
Hưng, Kim Xuyên, Phúc Thành, Kim Lương
|
Kim
Thành
|
27.000
|
18.000
|
Văn
bản số 1693/UBND -VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
9
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Kim
Thành
|
2.000
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 3227/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
10
|
Khu dân cư phía Đông ven đường
tránh cầu An Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
105.200
|
80.000
|
Quyết
định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
11
|
Khu dân cư phía Tây ven đường tránh
cầu An Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty
|
Xã
Kim Anh và Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
106.300
|
90.000
|
Quyết
định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
12
|
Khu Dân cư mới xã Kim Anh ven đường
tránh (vị trí giáp cây xăng)
|
UBND
H. Kim Thành
|
Xã
Kim Anh và Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
55.600
|
51.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc
Thành
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty
|
Xã
Phúc Thành, thị trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
45.600
|
24.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Kim Thành
|
14
|
Xây dựng Khu dân cư mới xã Cộng Hòa
|
LD
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường
|
Xã Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
30.500
|
23.500
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 11027/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kim
Thành
|
15
|
Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La
|
UBND
xã Cẩm La
|
Xã Cẩm
La
|
Kim
Thành
|
2.500
|
1.900
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007
|
16
|
Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Diệc
(giai đoạn 1), xử lý xen kẹp
|
UBND
xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
12.000
|
11.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND
huyện
|
17
|
Xây dựng điểm dân cư thôn Thiên
Đông, xử lý xen kẹp
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
27.700
|
26.300
|
Quyết
định phê duyệt số 1690/QĐ-UBND và số 1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
18
|
Xây dựng khu dân cư mới giáp Quảng
trường 20-9; xử lý xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
20.200
|
7.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND
huyện Kim Thành
|
19
|
Xây dựng các điểm dân cư xứ Dộc
Quýt - thôn Phan Chi; xứ Đầm Đò -thôn Lễ Độ, xã Kim Anh
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
8.500
|
7.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND
huyện Kim Thành
|
20
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc;
xử lý dôi dư, xen kẹp xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
16.600
|
6.000
|
Quyết
định phê duyệt số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành
|
21
|
Xây dựng điểm dân cư mới xứ Đồng
Hóp, xử lý dôi dư, xen kẹp
|
UBND
xã Cổ Dũng
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
12.000
|
7.000
|
Đang
hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết
|
22
|
Xây dựng khu dân cư mới thị trấn
Phú Thái bổ sung diện tích (vị trí giáp liên đoàn lao động huyện - giai đoạn
2)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
5.100
|
5.100
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
23
|
Xây dựng cơ sở sản xuất đồ nhựa gia
dụng, túi siêu thị, màng mỏng PE, PP và cho thuê nhà xưởng tại xã Tuấn Hưng
|
Trần
Công Quyền
|
Xã
Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng
|
Kim
Thành
|
12.000
|
10.000
|
Quyết
định số 3916/QĐ-UBND ngày 16/11 /2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo chấp
thuận số 1127/TB-UBND ngày 25/7/2017
|
24
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ
Dũng
|
UBND
xã Cổ Dũng
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
10.100
|
10.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6409/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Kim Thành; Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
25
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu
và sửa chữa bảo dưỡng, trông giữ xe ô tô (bổ sung diện tích)
|
Công
ty Cổ phần vật tư xăng dầu Hà Nội
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
1.100
|
300
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
26
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu,
nhà hàng ăn uống và kinh doanh dịch vụ thương mại
|
Công
ty TNHH Thương mại VLXD Minh Phúc
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
3.000
|
2.200
|
Văn
bản số 2285/UBND-VP ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương địa điểm kinh doanh xăng dầu; Đang lập dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu
tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
27
|
Xây dựng Trường Mầm non FAIRY Hoa
Lê của Công ty Cổ phần Phúc Sơn-KT
|
Công
ty Cổ phần Phúc Sơn
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
15.400
|
6.000
|
Thông
báo số 141/TB-VP ngày 23/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định chủ
trương đầu tư số 3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh;
|
28
|
Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng,
thiết bị ngành may và kinh doanh hành may mặc tại xã Kim Anh
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Hạng
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
7.500
|
5.000
|
Thông
báo chấp thuận số 1126/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 3270/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện KT;
|
29
|
Xây dựng cơ sở may xuất khẩu
|
Hộ
bà Ngô Thị Mai
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
4.000
|
4.000
|
Thông
báo chấp thuận số 15/TB-UBND ngày 20/3/2013 của UBND huyện KT; Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 1728/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND huyện KT;
|
30
|
Xây dựng cơ sở in hàng may mặc xuất
khẩu và dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Hộ
ông Nguyễn Phương Đông
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
13.600
|
12.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2910/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện KT; Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9158/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của
UBND huyện KT;
|
31
|
Xây dựng cơ sở sửa chữa, mua bán
máy nông nghiệp, ô tô, xe máy.
|
Hộ
ông Nguyễn Đức Thức
|
Xã
Kim Đính
|
Kim
Thành
|
4.400
|
4.000
|
Thông
báo chấp thuận số 955/TB-UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Kim Thành;
|
32
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công
nến thơm xuất khẩu
|
Tập
đoàn CREATIVE
|
Xã
Tuần Hưng
|
Kim
Thành
|
56.000
|
47.000
|
Văn
bản số 2152/UBND-VP ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
33
|
Xây dựng bến thủy nội địa chuyên
dùng của Công ty CP bê tông Phan Vũ Hải Dương
|
Cty
cổ phần bê tông Phan Vũ
|
Xã
Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
5.000
|
2.500
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1796/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh.
|
34
|
Xây dựng cơ sở nhà xưởng thiết bị
máy may và kinh doanh hàng may mặc tại xã Kim Anh
|
Hộ
ông Chử Văn Sỹ
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
7.500
|
6.400
|
Thông
báo chấp thuận số 1124/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3271/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện
KT;
|
35
|
Xây dựng cơ sở buôn bán ô tô, xe
máy và linh kiện, phụ kiện ô tô, xe máy tại xã Kim Anh
|
Hộ
ông Lê Quang Minh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
7.500
|
6.000
|
Thông
báo chấp thuận số 1125/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định phê
duyệt quy hoạch chi tiết số 3226/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
của UBND huyện Kim Thành
|
36
|
Xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản
của ông Bùi Thanh Thảo
|
Hộ
ông Bùi Thanh Thảo
|
Xã Đại
Đức
|
Kim
Thành
|
93.000
|
69.200
|
Thông
báo số 17/TB-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Kim Thành về việc chấp thuận
dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản và trồng rau màu tại xã Đại Đức, huyện
Kim Thành
|
IX
|
Huyện
Nam Sách
|
29
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện trên địa bàn
huyện Nam Sách
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Nam
Sách
|
9.715
|
9.715
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
2
|
Mở rộng đường liên xã (đường Hùng
Sơn)
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
2.000
|
2.000
|
Thực
hiện mở rộng đường giao thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới
|
3
|
Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông
Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách và thành phố Hải Dương 1
|
Sở
NN&PTNT
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
22.000
|
22.000
|
Quyết
định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
4
|
Mở rộng trường Tiểu học
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
8.700
|
7.000
|
Nguồn
tài trợ của Hàn Quốc và Ngân sách huyện hỗ trợ, Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1939/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện.
|
5
|
Trường mầm non xã An Sơn
|
UBND
xã An Sơn
|
Xã
An Sơn
|
Nam
Sách
|
14.500
|
14.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3311/QĐ-UBND ngày 06/10/2017. Xã đăng ký bổ sung
hoàn thành NTM năm 2019. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa Công trình cần đầu
tư xây dựng năm 2018
|
6
|
Bãi rác thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.500
|
Công
trình Nông thôn mới xã Cộng Hòa. Xã không có bãi rác tập trung. Hiện cả thôn
hiện không có điểm chôn lấp rác. Xã đăng ký hoàn thành NTM 2018
|
7
|
Điểm dân cư mới thôn Lê Hà
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
8.100
|
8.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3363/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện
|
8
|
Điểm dân cư mới Đột Hạ - Long Độn;
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
13.600
|
13.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2017.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Kim Độ Làng
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
6.000
|
6.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1919/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Cát Khê
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
7.700
|
7.700
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1918/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
11
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Khê, thôn
Nam Khê
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
10.900
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1922/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
12
|
Điểm dân cư mới Quán Táo 3, thôn Vạn
Tải Đông
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
11.900
|
11.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017.
|
13
|
Điểm dân cư mới thôn Bạch Đa
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
30.800
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1951/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
14
|
Điểm dân cư số 1 thôn Lý Văn
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
10.000
|
7.600
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1921/QĐ-UBND ngày
30/5/2017.
|
15
|
Điểm dân cư mới thôn Lâm Xuyên
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
15.900
|
15.000
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1920/QĐ-UBND ngày 30/5/2017.
|
16
|
Điểm dân cư thôn Mạn Đê (Khu Cửa
Làng)
|
UBND
xã Nam Trung
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
7.300
|
7.200
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 465/QĐ-UBND ngày 10/2/2017.
|
17
|
DV-TM hộ KD cá thể Trương Văn Kim
kinh doanh vận tải, kho bãi
|
Hộ
Trương Văn Kim
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
12.000
|
12.000
|
Thông
báo số 672-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án
trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
18
|
DV-TM hộ KD cá thể Đoàn Văn Huỳnh
|
Hộ
Đoàn Văn Huỳnh
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
14.000
|
14.000
|
Thông
báo số 670-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án
trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
19
|
DV-TM hộ KD cá thể Nguyễn Văn Dương
|
Hộ
Nguyễn Văn Đương
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam Sách
|
800
|
800
|
Thông
báo số 671-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án
trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
20
|
Kinh doanh cá thể Trần Thị Cường
kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống
|
Hộ
Trần Thị Cường
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
700
|
700
|
Thông
báo số 676-TB/HU ngày 23/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án
trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
21
|
Công ty CPXNK nông sản Thiên Hà
|
Cty
CPXNKNS Thiên Hà
|
Xã Hồng
Phong
|
Nam
Sách
|
13.000
|
13.000
|
Thông
báo số 675-TB/HU ngày 23/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án
trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
22
|
Cơ sở may, thuê gia công Nguyễn
Đình Tuấn
|
Hộ
Nguyễn Đình Tuấn
|
Xã Nam
Chính
|
Nam
Sách
|
30.000
|
24.000
|
Thông
báo về chấp thuận địa điểm khảo sát tập dự án của UBND huyện Nam Sách; Đang
hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh;
|
23
|
Khu chăn nuôi tập trung xã Nam Hưng
(các khu)
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
34.400
|
34.400
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
24
|
Khu chăn nuôi tập trung xã An Lâm
(khu Xe Vàng, Đống Táo)
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã
An Lâm
|
Nam
Sách
|
63.400
|
63.400
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
25
|
Khu chăn nuôi tập trung xã Phú Điền
(khu Bãi Chùa, Kim Bảng, Đống Cao, Kim)
|
UBND
xã Phú Điền
|
Xã
Phú Điền
|
Nam
Sách
|
51.000
|
51.000
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
26
|
Khu chăn nuôi tập trung xã Nam Tân
(khu Ao Quýt, Bên Sông)
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
15.000
|
15.000
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
27
|
Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã
Hiệp Cát
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
103.200
|
99.800
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
28
|
Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã
Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
23.000
|
23.000
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
29
|
Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã
An Sơn
|
UBND
xã An Sơn
|
Xã
An Sơn
|
Nam
Sách
|
5.000
|
5.000
|
Chương
trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất;
|
X
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
59
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến nhánh đường 191
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
Xã
Ph.Kỳ, Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
13.000
|
2.000
|
Hoàn
thành GPMB, tiếp tục thực hiện dự án;
|
2
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km
23+200-km47+888)
|
Sở
GTVT
|
Xã Đại
Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ
|
Tứ Kỳ
|
86.000
|
75.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin
ra hạn);
|
3
|
Dự án tu bổ đê điều địa phương năm
2018 (xây dựng công Bình Hàn B)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
150
|
150
|
Quyết
định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh
Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
34.500
|
34.500
|
Văn
bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v
chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP
giai đoạn 2016 -2020
|
5
|
Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng
K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng
kè hộ bờ)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã, thị trấn
|
Tứ Kỳ
|
800
|
800
|
Văn bản
số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự
cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn
|
6
|
Các công trình điện lực huyện Tứ Kỳ
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
9.856
|
9.856
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
7
|
Xây dựng phòng Khám đa khoa Bệnh viện
Tứ Kỳ
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
8.000
|
Văn bản
số 964/SYT-KHTC ngày 19/9/2017 về việc chủ trương thành lập phòng khám đa
khoa khu vực thuộc BVĐK huyện Tứ Kỳ
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng Sân tập thực
hành lái xe của Cty CP Lập Phương Thành (Cụm CN Ngọc Sơn)
|
Cty
CP TM&SX Lập Phương Thành
|
Xã Ngọc
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
34.245
|
32.123
|
Thông
báo chấp thuận chủ trương, địa điểm số 183/TB-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh;
|
9
|
Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa
khô trộn sẵn tại Cụm CN Kỳ Sơn (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi
tiết được duyệt).
|
Công
ty TNHH SX&KD vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tú Kỳ
|
1.500
|
1.500
|
Thường
trực HĐND chấp thuận thu hồi đất tại Văn bản 161/CV-HĐND ngày 22/9/2017; Quyết
định bổ sung cơ sở vữa trộn số 3659/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh; Sở
KH-ĐT đang trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư (Bổ sung diện tích thiếu
so với quy hoạch chi tiết)
|
10
|
Nhà máy gia công giầy xuất khẩu An
Hưng (ngoài cụm CN)
|
Cty
TNHH giầy An Hưng
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ Kỳ
|
42.900
|
39.700
|
Văn bản
số 2183/UBND-VP ngày 28/7/2017 về việc chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục
đầu tư dự án nhà máy gia công giầy An Hưng
|
11
|
Xây dựng trường mầm non Minh Đức A,
mầm non Minh Đức B
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
4.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
12
|
Xây dựng trường mầm non tập trung
xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
6.500
|
6.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyên Giáp
B
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã Nguyên
Giáp
|
Tứ Kỳ
|
1.000
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
14
|
Sân thể thao trung tâm xã Tây Kỳ
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
1.200
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
15
|
Bãi rác thải tập trung xã An Thanh
|
UBND xã An Thanh
|
Xã
An Thanh
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
16
|
Bãi rác thải thôn An Phòng
|
UBND
xã Quang Phục
|
Xã
Quang Phục
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
17
|
Bãi rác thải tập trung thôn La
Giang
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
18
|
Bãi rác thải tập trung thôn Thiết
Tái
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ Kỳ
|
1.950
|
1.950
|
Quyết
định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án
thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải
Dương
|
19
|
Mở rộng bãi rác thải
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
TT.
Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Theo
QH thị trấn Tứ Kỳ
|
20
|
Bãi rác thôn mép, thôn Quàn
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
8.600
|
8.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
21
|
Bãi rác tập trung xã
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
22
|
Bãi rác thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
2.800
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
23
|
Xây dựng bãi rác thôn Nhân Lý
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
2.500
|
2.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
24
|
Mở rộng bãi rác
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
TT Tứ
Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Theo
QH thị trấn Tứ Kỳ
|
25
|
Bãi rác thôn Lạc Dục
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
2.200
|
2.200
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
26
|
Mở rộng bãi rác (Đông Phú, An Tiên,
Văn, An Thổ)
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
27
|
Bãi rác xã tập trung xã
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã Tiên
Động
|
Tứ Kỳ
|
2.700
|
2.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
28
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Có, cửa
chùa, đồng trên, thôn Nhân Lý
|
UBND
xã Tây Kỳ
|
Xã
Tây Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
25.000
|
24.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
29
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã An Thanh
|
Xã
An Thanh
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
8.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Bác, thôn
Đồng Kênh
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
10.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
31
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã
Tiên Động
|
Tứ Kỳ
|
3.300
|
3.300
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
32
|
Điểm dân cư mới khu từ sau trường
THCS đến trạm bơm, thôn Hàm Cách
|
UBND
xã Văn Tố
|
Xã
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
7.000
|
4.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
33
|
Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi
|
UBND
xã Hà Thanh
|
Xã
Hà Thanh
|
Tứ Kỳ
|
2.800
|
2.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
34
|
Điểm dân cư mới khu đường Cao
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
24.100
|
22.300
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
35
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
1.600
|
1.600
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
36
|
Điểm dân cư mới khu Đồng Mạc
|
UBND
xã Dân Chủ
|
Xã Dân
Chủ
|
Tứ Kỳ
|
14.000
|
13.200
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
37
|
Đất ở dân cư thôn Vạn
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
30.000
|
21.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
38
|
Điểm dân cư mới thôn Gồm
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Tứ Kỳ
|
22.000
|
19.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
39
|
Điểm dân cư mới Đồng Khổng, thôn Ô
Mễ
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
6.200
|
6.200
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
40
|
Điểm dân cư mới thôn Đại Đình
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.900
|
12.200
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
41
|
Điểm dân cư mới thôn Báo Đáp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã Đại
Hợp
|
Tứ Kỳ
|
2.400
|
2.300
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
42
|
Điểm dân cư mới khu Lò Ngói
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
10.000
|
9.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
43
|
Điểm dân cư mới khu Ao lò gạch
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
6.300
|
900
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
44
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
28.500
|
25.800
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
45
|
Điểm dân cư mới Đồng Mui
|
UBND
xã Cộng Lạc
|
Xã Cộng
Lạc
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
46
|
Điểm dân cư mới thôn Mép
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
13.200
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
47
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
600
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
48
|
Điểm dân cư mới
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
8.000
|
1.900
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
49
|
Điểm dân cư mới, xã Nguyên Giáp
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Tứ Kỳ
|
90.000
|
79.000
|
Công
văn 2950/UBND-VP ngày 3/10/2017 về việc tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết
xây dựng khu dân cư tại xã Nguyên Giáp
|
50
|
Điểm dân cư mới Mả Tác, thôn Phạm
Xá (17.600m2); ĐDC Đống Ông , thôn Mỹ Xá (8.500m2);
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
Ngọc
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
26.100
|
23.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
51
|
Khu dân cư mới xã Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Tứ Kỳ
|
79.635
|
56.177
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Công
trình MTQGXDNTM; ,
|
52
|
Khu dân cư cầu Yên
|
UBND
Thị trấn Tứ Kỳ
|
Thị
trấn Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
47.600
|
29.700
|
Nghị
quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh HD; đã hết hạn 3 năm,
đề nghị ra hạn tiếp tục triển khai thực hiện; Dự án đối ứng làm đường Tây
Nguyên, đã thu hồi, giải phóng mặt bằng;
|
53
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy UBND xã
Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
5.500
|
3.600
|
Quyết
định số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND và UBND xã Quang Khải
|
54
|
Mở rộng Công ty TNHH một thành viên
xây dựng Đăng Dương
|
Công
ty TNHH Đăng Dương
|
Xã
Hưng Đạo
|
Tứ Kỳ
|
7.200
|
7.200
|
Đã hoàn
thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt;
|
55
|
Cơ sở gia công hàng may mặc Hồng Ngọc
|
DNTN
Hồng Ngọc
|
Xã
Quang Phục
|
Tứ Kỳ
|
10.000
|
10.000
|
Thông
báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 154/TB-UBND ngày 05/12/2017; Dự án
đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt;
|
56
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ đất,
cát bãi sông Thái Bình
|
Công
ty TNHH Đồng Anh
|
Xã Tứ
Xuyên
|
Tứ Kỳ
|
100.000
|
98.200
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 04121000649 ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh; Giấy phép
khai thác khoáng sản số 3079/GP-UBND ngày 21/12/2012 của
|
57
|
Dự án Khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng của Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Đăng HD
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Minh Đăng HD
|
Xã Tứ
Xuyên
|
Tứ Kỳ
|
100.000
|
99.500
|
Văn
bản số 2474/UBND-VP ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung vào quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng
năm.
|
58
|
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Sông Hồng
|
Cty
CP gạch Tuynel Sông Hồng
|
Xã Tứ
Xuyên
|
Tứ Kỳ
|
29.000
|
28.700
|
Danh
mục dự án được UBND tỉnh cho phép đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại
Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017;
|
59
|
Dự án Nhà máy sản xuất, gia công đồ
chơi trưng bày xuất khẩu (Mô hình ô tô, xe máy, rô bốt...)
|
Cty
Skypower Industrial Limted., (Hàn Quốc)
|
Xã
Minh Đức và Quang Khải
|
Tứ Kỳ
|
71.000
|
65.000
|
Quyết
định phê duyệt Điểm tiểu thủ công nghiệp Minh Đức-Quang Khải số 1089/QĐ-UBND
ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ;
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
24
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các cầu GTNT sử dụng vật
tư thu hồi từ dự án đường sắt Hà Nội - TPHCM
|
Sở
GTVT HD
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
1.000
|
1.000
|
Quyết
định số 2811/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
2
|
Các công trình điện lực huyện Thanh
Miện
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Thanh
Miện
|
5.900
|
5.900
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
3
|
Đường vành đai Thị trấn Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
TT
Thanh Miện, xã Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
132.000
|
98.000
|
Văn
bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập đề
xuất dự án xây dựng đường vành đai thị trấn Thanh Miện;
|
4
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Tân
Trào
|
Cty
TNHH MTV SX-TM Anh Tuấn
|
Xã Tân
Trào
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
3.000
|
Văn
bản số 2502/UBND-VP ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận
chủ trương địa điểm kinh doanh xăng dầu; Đang hoàn thiện dự án trình cấp thẩm
quyền phê duyệt;
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh
doanh hạt nhựa và hàng may mặc của hộ bà Vũ Thị Thêu
|
Hộ
KD Vũ Thị Thêu
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
4.971
|
4.971
|
Thông
báo chấp thuận dự án đầu tư số 1306b/TB-UBND ngày 22/11/2017 của UBND huyện
Thanh Miện;
|
6
|
Mở rộng Trường mầm non thị trấn
|
UBND
TT.Thanh Miện
|
TT
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
500
|
500
|
Quyết
định QHCT số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện; Công trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
7
|
Trường mầm non xã Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
6.761
|
6.761
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Trường tiểu học xã Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
Xã
Thanh Giang
|
Thanh
Miện
|
12.046
|
12.046
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc
|
UBND
xã Chi Lăng Bắc
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
Thanh
Miện
|
6.000
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
8.000
|
8.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Sân vận động thôn Phạm Tân
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.800
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Sân vận động thôn Phạm Xá
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Thanh
Miện
|
2.800
|
2.800
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Tứ Cường
|
Xã Tứ
Cường
|
Thanh
Miện
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân thể thao thôn An Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Thanh
Miện
|
2.500
|
.2.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
2.000
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân thể thao thôn Thúy Lâm
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
3.919
|
3.919
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ
Pháp
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
Xã
Đoàn Kết
|
Thanh
Miện
|
8.000
|
7.300
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
19
|
Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT 35778m2;
DGD 3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2; DGT bãi xe 2198 m2; ha
|
UBND
xã Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Tùng
|
Thanh
Miện
|
100.337
|
82.800
|
Tờ
trình số 387/TTr-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin lập QH chi tiết
xây dựng
|
20
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm
Khê
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
190
|
190
|
Quyết
định phê duyệt NVQHCT số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện.
|
21
|
Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang
Đông
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã Lam
Sơn
|
Thanh
Miện
|
6.900
|
6.200
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
22
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn
Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Thanh
Miện
|
16.000
|
15.800
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
23
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Tân Trào
|
UBND
xã Tân Trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
20.000
|
19.500
|
Đấu
giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Thọ Trương
|
UBND
xã Lam Sơn
|
Xã
Lam Sơn
|
Thanh
Miện
|
1.809
|
900
|
Quyết
định số 654/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
15
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu
của tập đoàn Better Power (Cụm công nghiệp HP-HL)
|
Công
ty TNHH tập đoàn Better Power
|
Xã
Hưng Long
|
Ninh
Giang
|
9.910
|
9.910
|
Đã
hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê
duyệt;
|
2
|
Cơ sở kinh doanh xăng dầu và dịch vụ
thương mại tại Cụm công nghiệp Nghĩa An
|
Công
ty TNHH An Thắng
|
Xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
16.400
|
16.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 686/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch
Tuynel Phúc Thịnh
|
Công
ty TNHH MTV Phúc Thịnh
|
Xã Hồng
Phong
|
Ninh
Giang
|
27.274
|
19.113
|
Văn
bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi công nghệ
gạch thủ công sang tuynel;
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh
Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống)
|
Sở
NN&PTNT
|
Các
xã
|
Ninh
Giang
|
25.000
|
25.000
|
Văn bản
số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp
thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai
đoạn 2016-2020
|
5
|
Cầu giao thông nông thôn sử dụng
thanh đường sắt bắc - nam
|
Sở
GTVT
|
Các
xã
|
Ninh
Giang
|
2.000
|
2.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn);
|
6
|
Công trình điện các xã, thị trấn
|
Công
ty MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Ninh
Giang
|
10.600
|
10.600
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
7
|
Mở rộng trường mầm non Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.100
|
700
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2017
|
8
|
Mở rộng trường Tiểu học Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.900
|
1.700
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2017
|
9
|
Mở rộng trường THCS Văn Hội
|
UBND
xã Văn Hội
|
Xã
Văn Hội
|
Ninh
Giang
|
1.400
|
900
|
Xã đăng
ký hoàn thành nông thôn mới 2017
|
10
|
XD Trường mầm non Hồng Phong
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
Ninh
Giang
|
9.500
|
7.400
|
Xã
đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018
|
11
|
Sân vận động xã Ninh Hải
|
UBND
xã Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hải
|
Ninh
Giang
|
10.500
|
10.500
|
QĐ
phê duyệt QHCT số 2561/QĐ-UBND của UBND huyện;
|
12
|
Điểm dân cư mới xã Đông Xuyên
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
Xã
Đông Xuyên
|
Ninh
Giang
|
8.900
|
8.900
|
Đấu
giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới;
|
13
|
Điểm dân cư mới xã Tân Quang
|
UBND
xã Tân Quang
|
Xã
Tân Quang
|
Ninh
Giang
|
35.100
|
35.100
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3380/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14
|
Xây dựng trụ sở xã Đông Xuyên
|
UBND
xã Đông Xuyên
|
Xã
Đông Xuyên
|
Ninh
Giang
|
7.800
|
7.800
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
15
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh các
sản phẩm cơ khí, VLXD
|
Công
ty TNHH Vân Thanh
|
Xã
Nghĩa An
|
Ninh
Giang
|
15.000
|
11.300
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy; Công văn số
1651/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh
|
Tổng
cộng
|
381
|
|
|
6.221.936
|
5.349.881
|
|