STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
18
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông
- ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt)
|
Hộ
GĐ cá thể
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
2
|
Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
26.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
3
|
Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã Tân
Hồng
|
Bình
Giang
|
19:500
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
4
|
Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.200
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
5
|
Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
8.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
6
|
Xây dựng điểm dân cư chợ thôn Mộ Trạch
xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
856
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 364/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới
thôn Quàn, xã Bình Xuyên
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình
Xuyên
|
Bình
Giang
|
13.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
14.300
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã
Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
39.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan, xã
Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
2.180
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 871/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
11
|
Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã
Thái Hòa
|
UBND
xã thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
1.423
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng
Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
10.879
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
13
|
Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
8.770
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
14
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Quang Tiền và thôn Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
900
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
15
|
Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân
cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc kháng
|
Bình
Giang
|
28.000
|
Thực
hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
16
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.509
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện
Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
17
|
Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở
Chi cục Thuế huyện Bình Giang
|
Cục
thuế tỉnh Hải Dương
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
1.015
|
Quyết
định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số
2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh;
|
18
|
Nhà máy gia công hàng may mặc xuất
khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A)
|
Cty
TNHH Khang Minh HD
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
36.182
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
19
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường
|
Liên
danh Queenland-Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG
|
2
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân trường
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.874
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7234/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND huyện
CG
|
3
|
Điểm dân cư mới số 1
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
1.720
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư thôn Quý Khê
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm
Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
4.890
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
9.298
|
Quyết
định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
763
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
1.163
|
Quyết
định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng
Cư
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã
Cẩm Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
Quyết
định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân
Trường
|
Công
ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.381
|
Quyết
định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày
03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
10
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
9.787
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía
Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
55.493
|
Quyết
định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
12
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
15.357
|
Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Xây dựng điểm dân cư số 01 - Nhà
văn hóa thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
541
|
Quyết
định số 2391/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng điểm dân cư số 02 - Ao trước
của UBND xã cũ thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
5.731
|
Quyết
định số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
15
|
Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn
Lương Xá
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
25.000
|
Quyết
định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Xây dựng trường mầm non Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
6.200
|
Quyết
định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
Quyết
định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
Quyết
định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng trường mầm non và trường tiểu
học xã Cẩm Đông (điều chỉnh)
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Sân thể thao xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Sân vận động trung tâm xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Trường tiểu học xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
13.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
12.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024
|
6
|
Mương dẫn nước và đường tạm vào khu
canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương
|
Trường
Đại học Hải Dương
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
6.977
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị
Nam Cầu Lộ Cương)
|
Cty
CP BĐS Thành Đông
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
35.500
|
Công
trình phục vụ giải phóng mặt bằng Khu đô thị phía nam Cầu Lộ Cương.
|
8
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng
Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
9
|
Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh
|
UBND
xã Thống kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2017
|
10
|
Điểm dân cư mới xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
Gia
Lộc
|
8.897
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
11
|
Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã
Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
22.234
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
12
|
Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.311
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã
Gia Hòa
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
16.283
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm
dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha)
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
22.217
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành tiêu chí về
đích nông thôn mới năm 2018.
|
15
|
Chùa Kênh Triều
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
2.932
|
Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng.
|
IV
|
Huyện
Kinh Môn
|
16
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han,
Án Rong, Áng Dâu
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
870.800
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
2
|
Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường
vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
33.359
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày
17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
3
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
91.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
4
|
Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp
Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
25.569
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
5
|
Bổ sung chỉ tiêu chấp thuận thu hồi
đất dự án Khu dân cư DVTM Bắc thị trấn Phú Thứ giai đoạn I
|
Liên
danh Tân Cương-Việt Bắc-Bình Minh
|
TT
Phú Thứ, TT Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
165.100
|
Tổng
diện tích DA giai đoạn I là 37,92 ha, Nghị quyết số 31/2016/HĐND tỉnh ngày
09/12/2016 đã chấp thuận thu hồi 21,41 ha, còn 16,51 ha chưa được chấp thuận
thu hồi
|
6
|
Chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Tạ
Văn Lăng
|
Hộ
ông tạ Văn Lăng
|
Xã
Thăng Long
|
Kinh
Môn
|
4.771
|
Quyết
định số 718/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn V/v chấp dự án
SXKD; HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa tại nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND, chưa chấp thuận thu hồi đất.
|
7
|
Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân
Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
7.420
|
NQ
16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn)
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
948
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh
Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn Kim Bào
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.086
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày
12/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Duyên Linh
|
UBND
xã Duy Tân
|
Xã
Duy Tân
|
Kinh
Môn
|
1.999
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND huyện
Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Xây dựng chùa Gạo
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Sinh
|
Kinh
Môn
|
8.478
|
Quyết
định số 1934/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh HD phê duyệt QH chi tiết
xây dựng khôi phục, tôn tạo di tích chùa Gạo thuộc khu di tích An Phụ Dương
|
12
|
Khu dân cư phía đông xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
98.000
|
Văn bản
số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
13
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm
CN Long Xuyên)
|
Công
ty cổ phần gạch Long Thành
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
41.058
|
Thông
báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017
|
14
|
Cụm tuyên truyền cổ động và các biển
quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các xã:
Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ,
Minh Tân.
|
Kinh
Môn
|
400
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh
Môn
|
15
|
Mở rộng Khu liên hợp thể thao huyện
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.433
|
QĐ số
624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn (điều
chỉnh lần 2)
|
16
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
11.742
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi
tiết xây dựng;
|
V
|
Thành
phố Hải Dương
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe
|
UBND
TP Hải Dương
|
Ph.
Lê Thanh Nghị
|
TP.
Hải Dương
|
4.338
|
Quyết
định số 1705/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh cục bộ lô đất
B3, Quy hoạch chi tiết xây dựng phường Lê Thanh Nghị.
|
VI
|
Thị
xã Chí Linh
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bể bơi, khu vui chơi trẻ
em phường Thái Học
|
Hộ
ông Nguyễn Đình Tới
|
Ph.
Thái Học
|
TX.
Chí Linh
|
3.364
|
Văn
bản chấp thuận số 246/UBND-HĐTV ngày 27/3/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
2
|
Chuyển mục đích, đấu giá QSDĐ ngã
tư Bình Giang
|
UBND
phường Phả Lại
|
Phường
Phả Lại
|
TX.
Chí Linh
|
1.300
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận thu hồi 0,35ha; đề nghị bổ sung 0,13ha
theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
|
VII
|
Huyện
Thanh Hà
|
7
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học khu A xã
Tân An
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn giai đoạn 2)
|
2
|
Mở rộng trường THPT Thanh Hà
|
Sở
GD-ĐT
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn quốc gia)
|
3
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà
|
Sở y
tế
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
7.800
|
Văn
bản số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc mở rộng
BVĐK Thanh Hà
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn
Km26+600 đến Km 30+300,3 huyện Thanh Hà (bổ sung).
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
TT.Thanh
Hà, xã Thanh Xá, xã Thanh Thủy
|
Thanh
Hà
|
44.100
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2222/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND huyện Thanh Hà
về cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn Km26+600 đến Km 30+300,3.
|
5
|
Xây dựng các công trình giao thông
trong khu dân cư thị trấn Thanh Hà
|
UBND
thị trấn Thanh Hà
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
12.700
|
Công
trình chỉnh trang đô thị
|
6
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải Ba Đa
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
Xã
Thanh Sơn
|
Thanh
Hà
|
3.400
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
7
|
Khu dân cư mới xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
5.461
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
VIII
|
Huyện
Kim Thành
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện
Kim Thành
|
UBND
H.Kim Thành
|
TT.Phú
Thái và xã Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
38.400
|
Quyết
định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
7.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Ngũ Phúc
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.300
|
Quyết
định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông
thôn mới năm 2017
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến
Đại Đức
|
UBND
xã Đại Đức
|
Xã Đại
Đức
|
Kim
Thành
|
2.700
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện
|
5
|
Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
12.600
|
Quyết
định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm
2017
|
6
|
Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và
xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Kim
Thành
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích
nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam
Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số 1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
8
|
Xây dựng điểm dân mới xã Kim Xuyên
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Kim
Thành
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 20/4/2017; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Lai
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm
2017; Chương trình MTQGXDNTM.
|
10
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí
Gia, xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
6.600
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
11
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh
xã Kim Tân
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
9.000
|
Quyết
định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
12
|
Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú
Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT.
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
7.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Xử lý đất xen kẹp, dôi dư
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
800
|
Chương
trình MTQGXDNTM.
|
14
|
Xử lý đất xen kẹp, dôi dư
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
1.200
|
Chương
trình MTQGXDNTM.
|
15
|
Mở rộng chùa Sùng Linh
|
UBND
TT. Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
100
|
Thông
báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương về việc
trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822
|
IX
|
Huyện
Nam Sách
|
30
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Thuế huyện Nam Sách
|
Cục
Thuế tỉnh Hải Dương
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
9.891
|
UBND
tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP về ủy quyền thu hồi đất
|
2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi
|
UBND
huyện NS
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
8.000
|
Đã
có Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND huyện về đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
3
|
Sân vận động xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
4
|
Sân thể thao thôn Hùng Thắng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
5
|
Sân thể thao thôn Uông Hạ
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.200
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/472017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
6
|
Sân thể thao thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017, Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
7
|
Sân thể thao thôn Mạc Xá
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.100
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
8
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
xã Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
2.500
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Mở rộng mầm non xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
8.500
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
2.000
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
11
|
Sân thể thao thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
Xã đăng
ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
12
|
Sân thể thao thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
4.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017.
|
13
|
Sân thể thao thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
6.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
14
|
Mở rộng chợ thôn An Điền
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.600
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1941/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
15
|
Mở rộng THCS xã Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
11.500
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
16
|
Chợ thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
2.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1944/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng
niệm Hồ Chí Minh
|
UBND
tỉnh Hải Dương
|
Xã
Nam Trung, Nam Chính
|
Nam
Sách
|
20.000
|
Quyết
định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng.
|
18
|
Dân cư xen kẹp (cạnh hộ Dương Đình
Thạch)
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
Nam
Sách
|
600
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
19
|
Điểm dân cư khu sân kho xóm 4
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
20.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
20
|
Điểm dân cư thôn An Đông
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
24.526
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện
Nam Sách; Chương trình MTQGNTM.
|
21
|
Dân cư xen kẹp An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
Nam
Sách
|
1.000
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
22
|
Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương
trình MTQGNTM
|
23
|
Dân cư làng Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
7.700
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương trình MTQGXDNTM.
|
24
|
Các điểm dân cư xen kẹp thôn Chu Đậu
(4 điểm)
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
1.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1744/QĐ-UBND ngày 187/5/2017, Xử lý đất
xen kẹp
|
25
|
Điểm dân cư khu ao cá Bác Hồ cũ
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
2.500
|
Xử
lý đất xen kẹp
|
26
|
KDC Chiềng, thôn Cao Đôi
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
Nam
Sách
|
8.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1743/QĐ-UBND ngày 18/5/2017; Chương
trình MTQGXDNTM.
|
27
|
Các điểm xen kẹp thôn Tè, Đầu,
La...
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
Nam
Sách
|
3.500
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số; MTQGXDNTM 1745/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
28
|
Dân cư Đại Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
3.000
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1
ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha
|
29
|
Điểm dân cư đường Nguyễn Trung
Goòng (khu Hoàng Hanh)
|
UBND
thị trấn Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
700
|
Phục
vụ giao đất có thu tiền sử dụng đất khi thực hiện thu hồi đất mở rộng đường
Nguyễn Trung Goòng theo Quyết định phê duyệt QHCT số 9797/QĐ-UBND ngày
29/11/2016
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng,
xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
9.500
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
X
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
12
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động thôn Mậu Công
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh HD
|
TT.
Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
1.735
|
Quyết
định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
3
|
Trụ sở UBND xã Minh Đức
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
6.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương
trình MTQGXDNTM:
|
5
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Đại Đồng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
Chương
trình MTQGXDNTM;
|
6
|
Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.051
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương
trình MTQGXDNTM:
|
7
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
Công
trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
|
9
|
Bãi rác xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.200
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
12
|
Dự án sản xuất bê tông thương phẩm
của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của
Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn)
|
Công
ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
Văn bản
số 493/UBND-TNMT ngày 07/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai lập dự án.
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Thanh
Miện
|
8.326
|
Chương
trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số
80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Điểm dân cư mới xã Tân Trào
|
UBND
xã Tân trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
24.688
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
3
|
Điểm dân cư mới xã Cao Thắng
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
25.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
4
|
Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn
Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
8.722
|
Thông
báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện.
|
5
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
112.396
|
Văn bản
số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho
phép triển khai lập dự án.
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động trung tâm xã Tân Phong
|
UBND
xã Tân Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
6.865
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh
Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Khu dân cư mới phía nam xã Tân
Hương
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
104.125
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương.
|
3
|
Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng
Hòe
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã Ứng
Hòe
|
Ninh
Giang
|
152.735
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường
huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
5.259
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
5
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
Ninh
Giang
|
21.694
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện
Ninh Giang.
|
XIII
|
Một
số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
|
|
|
|
1.
|
Xóa điểm đấu chữ T lộ 171,172 E8.13
và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn.
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP hải
Dương
|
450
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
2
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV
Nghĩa An
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
các
xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang
|
Ninh
Giang, Gia Lộc
|
2.800
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
3
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim
Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT)
|
Kinh
Môn, Kim Thành
|
10.300
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-DT
ngày 13/6/2017.
|
4
|
Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ
cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các xã
Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp
|
Gia
Lộc, Tứ Kỳ
|
750
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
|
Tổng
cộng
|
149
|
|
|
2.949.102
|
|
Stt
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Diện
tích đất trồng lúa (m2)
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
16
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông
ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt)
|
Hộ
GĐ cá thể
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
3.200
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
2
|
Xưởng gia công chổi chít và các sản
phẩm mây tre đan
|
Công
ty TNHH SX&XD Tân An
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
16.057
|
16.057
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 614/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
3
|
Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
26.000
|
26.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
4
|
Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
19.500
|
19.500
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
5
|
Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.200
|
6.200
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình
Giang
|
6
|
Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
8.000
|
8.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
7
|
Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới
thôn Quàn
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
13.900
|
9.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
14.300
|
14.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
9
|
Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã
Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
39.000
|
38.600
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
10
|
Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã
Thái Hòa
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Bình
Giang
|
1.423
|
1.423
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
11
|
Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng
Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
10.879
|
10.542
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
8.770
|
6.016
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện
Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
13
|
Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân
cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
28.000
|
26.000
|
Thực
hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
14
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
12.509
|
9.257
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện
Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM.
|
15
|
Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở
Chi cục Thuế huyện Bình Giang
|
Cục
thuế tỉnh Hải Dương
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
1.015
|
1.015
|
Quyết
định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số
2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày
24/3/2017 của UBND tỉnh;
|
16
|
Nhà máy gia công hàng may mặc xuất
khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A)
|
Cty
TNHH Khang Minh HD
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
36.182
|
31.575
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
25
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch công nghệ dẻo và bán dẻo Đông Dương III
|
Công
ty TNHH TM&SX VLXD Đông Dương 3
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
21.000
|
20.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 189/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh; đã cho
thuê đất giai đoạn I, tiếp tục thực hiện giai đoạn II.
|
2
|
Trạm bơm tăng áp
|
Cty
TNHH MTV NS Hải Dương
|
Xã
Kim Giang
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
9.000
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4723/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện CG
|
3
|
Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường
|
Liên
danh Queenland-Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
1.500
|
QĐ
phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG
|
4
|
Điểm dân cư mới số 1
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
1.720
|
1.375
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017
|
5
|
Điểm dân cư thôn Quý Khê
|
UBND
xã Cẩm Hoàng
|
Xã Cẩm
Hoàng
|
Cẩm
Giàng
|
4.890
|
4.000
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm
Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017
|
6
|
Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cây ăn
quả và rau màu theo công nghệ cao, bảo tồn gen động thực vật quý hiếm xã Cẩm
Đông
|
Hộ ông
Quang
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
95.000
|
94.300
|
UBND
huyện đã chấp thuận đầu tư, đang triển khai lập dự án đầu tư.
|
7
|
Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định
|
UBND
xã Cẩm Định
|
Xã Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
9.298
|
8.510
|
Quyết
định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn
|
UBND
xã Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
Cẩm
Giàng
|
763
|
363
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
1.163
|
872
|
Quyết
định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
10
|
Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng
Cư
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
8.500
|
Quyết
định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân
Trường
|
Công
ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
14.381
|
14.000
|
Quyết
định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày
03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
12
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Xá
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
9.787
|
9.410
|
Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía
Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
55.493
|
34.000
|
Quyết
định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Ngọc Liên
|
UBND
xã Ngọc Liên
|
Xã
Ngọc Liên
|
Cẩm
Giàng
|
15.357
|
14.005
|
Quyết
định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
15
|
Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn
Lương Xá
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
25.000
|
22.000
|
Quyết
định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Xây dựng trường mầm non Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
6.200
|
6.000
|
Quyết
định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
1.900
|
Quyết
định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã
Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
1.900
|
Quyết
định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng trường mầm non và trường tiểu
học xã Cẩm Đông (điều chỉnh)
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
1.200
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm
Giàng; chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
20
|
Cây xăng Cẩm Hưng
|
Cty
CP xăng dầu Hải Dương
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
9.000
|
9.000
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1094/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh.
|
21
|
Mở rộng Cơ sở SX bao bì, nhựa và chế
biến nông sản xuất khẩu
|
Công
ty TNHH dịch vụ Hiền Lê
|
TT
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
32.700
|
29.000
|
Văn bản
chấp thuận số 483/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
22
|
Cơ sở sản xuất nấm ăn hộ gia đình
ông Hoàng Kim Khanh
|
Họ
ông Hoàng Kim Khanh
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
5.000
|
5.000
|
Văn bản
chấp thuận số 485/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
23
|
Bổ sung diện tích dự án Thương mại
dịch vụ xã Đức Chính
|
Hộ
ông Phạm Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
1.500
|
500
|
Tổng
diện tích dự án 6.500m2, đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích 5.000m2 tại
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND, thiếu 1.500m2 hành lang đường theo QHCT được
duyệt.
|
24
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
Cty
Cp Tuấn Phát Hải Dương
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm Giàng
|
41.000
|
40.000
|
Văn
bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ
sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh.
|
25
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
Hộ
ông Trịnh Ngọc Trang
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
20.000
|
19.000
|
Văn
bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ
sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh.
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
19
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Sân thể thao xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
12.000
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Sân vận động xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
14.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Trường tiểu học xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
13.500
|
13.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
5
|
Trường mầm non trung tâm xã Liên Hồng
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
12.500
|
12.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
6
|
Mương dẫn nước và đường tạm vào khu
canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương
|
Trường
Đại học Hải Dương
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
6.977
|
3.293
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng số 642/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị
Nam cầu Lộ Cương)
|
Cty
CP BĐS Thành Đông
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
35.500
|
35.500
|
Công
trình phục vụ GPMB xây dựng Khu đô thị mới Nam Cầu Lộ Cương
|
8
|
Nhà máy sản xuất VLXD, gạch không
nung và Bê tông đúc sẵn
|
Cty
CP XD&TM Phượng Hoàng
|
Xã
Hoàng Diệu, Hồng Hưng
|
Gia
Lộc
|
77.000
|
74.000
|
Đã được
UBND tỉnh đồng ý cho triển khai lập dự án đầu tư
|
9
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng
Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
15.000
|
14.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
10
|
Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
3.800
|
3.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
11
|
Điểm dân cư mới xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
Gia
Lộc
|
8.897
|
8.700
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 9739/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
12
|
Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã
Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
22.234
|
22.032
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
13
|
Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã
Gia Lương
|
UBND
xã Gia Lương
|
Xã
Gia Lương
|
Gia
Lộc
|
3.311
|
3.154
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM;
|
14
|
Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã
Gia Hòa
|
UBND
xã Gia Hòa
|
Xã
Gia Hòa
|
Gia
Lộc
|
16.283
|
15.098
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia
XDNTM;
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm
dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha)
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
22.217
|
21.300
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành
tiêu chí về đích nông thôn mới năm 2018.
|
16
|
Chùa Kênh Triều
|
UBND
xã Thống Kênh
|
Xã
Thống Kênh
|
Gia
Lộc
|
2.932
|
2.932
|
Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng chùa Kênh Triều.
|
17
|
Mở rộng điểm tiểu thủ công nghiệp
xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
55.830
|
55.000
|
Quyết
định số 9909/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc V/v mở rộng điểm
tiểu thủ công nghiệp Gia Xuyên; Văn bản số 151/UBND ngày
14/4/2017 của UBND huyện Gia Lộc Vv chấp thuận cho phép 08 hộ triển khai lập
dự án trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định.
|
18
|
Điểm tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
xã Gia Khánh
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
19.800
|
Điểm
tiểu thủ CN, DV xã Gia Khánh đã được phê duyệt quy hoạch
chi tiết; Di chuyển hộ SX, kinh doanh thìa gỗ, đũa gỗ ông Phạm Văn Toàn và một
số hộ trong khu dân cư gây ô nhiễm MT.
|
19
|
Dự án Mở rộng khu sơ chế, bảo quản,
chế biến nông sản của Cty TNHH MTV Việt Hưng
|
Cty
TNHH MTV Việt Hưng
|
Xã
Gia Tân
|
Gia Lộc
|
33.000
|
31.500
|
Chủ
tịch UBND huyện nhất trí về chủ trương; Dự án ưu tiên
thuộc Chương trình mục tiêu phát triển phát triển nông nghiệp, nông thôn của
Bộ NN&PTNT
|
IV
|
Huyện
Nam Sách
|
28
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Thuế, huyện Nam Sách
|
Cục
Thuế tỉnh Hải Dương
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
9.891
|
8.500
|
UBND
tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP của UBND tỉnh về ủy quyền thu hồi đất
|
2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi
|
UBND
huyện NS
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
8.000
|
7.800
|
Đã có
Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 về của HĐND huyện về đầu
tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND huyện về chủ trương đầu tư
|
3
|
Sân vận động xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã Minh
Tân
|
Nam
Sách
|
11.000
|
10.500
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
4
|
Sân thể thao thôn Hùng Thắng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
5
|
Sân thể thao thôn Uông Hạ
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.200
|
2.200
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
6
|
Sân thể thao thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.700
|
2.700
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
7
|
Sân thể thao thôn Mạc Xá
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
2.100
|
2.100
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
8
|
Bổ sung diện tích Trường mầm non
trung tâm xã Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.500
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có 0,8ha, bổ sung thêm 0,25ha theo
QHCT được duyệt.
|
9
|
Mở rộng mầm non xã Minh Tân
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
Nam
Sách
|
8.500
|
8.400
|
QĐ phê
duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn
thành NTM năm 2017
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
2.000
|
2.000
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
11
|
Sân thể thao thôn Long Động
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã
Nam Tân
|
Nam
Sách
|
4.000
|
3.920
|
Xã
đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng
|
12
|
Sân thể thao thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
4.800
|
4.700
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017.
|
13
|
Sân thể thao thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
6.000
|
5.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
14
|
Mở rộng THCS xã Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
11.500
|
6.000
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng
niệm Hồ Chí Minh
|
UBND
tỉnh Hải Dương
|
Xã Nam
Trung, Nam Chính
|
Nam
sách
|
20.000
|
12.000
|
Quyết
định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng.
|
16
|
Điểm dân cư khu sân kho xóm 4
|
UBND
xã Nam Hồng
|
Xã
Nam Hồng
|
Nam
Sách
|
20.000
|
19.800
|
Công
trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
17
|
Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
12.000
|
11.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
18
|
Dân cư làng Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
7.700
|
7.600
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017.
|
19
|
Dân cư Đại Lã
|
UBND
xã Hiệp Cát
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
3.000
|
3.000
|
Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1
ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha theo QHCT được duyệt.
|
20
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng,
xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
Nam
Sách
|
9.500
|
9.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
21
|
XD Nhà máy gạch Tuylen Thành Công
|
Công
ty CP gạch Thành Công
|
Xã
Hiệp Cát
|
Nam
Sách
|
45.000
|
35.000
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số 1616/UBND-VP
ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ công sang
Tuynel
|
22
|
XD Nhà máy gạch Tuylen An Phát
|
Công
ty CP Vật liệu XD An Phát
|
Xã Cộng
Hòa
|
Nam
Sách
|
95.000
|
40.000
|
Thông
báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số
1616/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ
công sang Tuynel
|
23
|
Kinh doanh cá thể Nguyễn Văn Mạnh
kinh doanh máy nông nghiệp
|
Hộ KD
Nguyễn Văn Mạnh
|
TT.
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
6.000
|
6.000
|
Thông
báo số 136/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận đầu
tư
|
24
|
Hộ kinh doanh nông sản Hồ Thị Mái
|
Hộ
KD Hồ Thị Mái
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
18.000
|
17.000
|
Thông
báo số 130/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
25
|
Hộ KD Trương Hồng Hoa sửa chữa cơ
khí, gara ô tô
|
Hộ
KD Trương Hồng Hoa
|
TT.
Nam Sách
|
Nam
Sách
|
2.500
|
2.000
|
Thông
báo số 137/TB-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Nam sách về chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
26
|
Mở rộng cơ sở SXKD Công ty TNHH Dệt
may Wan Na (bổ sung DT) tên cũ Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam -
Trung Hoa)
|
Công
ty TNHH Dệt may Wan Na
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Nam
Sách
|
4.000
|
4.000
|
Công
văn số 2595/UBND-VP ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết
31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 3,0 ha, nay bổ sung 0,4ha)
|
27
|
Cơ sở SX thức ăn chăn nuôi và KD
phân bón (bổ sung DT)
|
Công
ty cổ phần Kim Chính
|
Xã Đồng
Lạc
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Công
văn chấp thuận số 2835/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị
quyết 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 2,5ha, nay bổ sung 0,1 ha)
|
28
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Lò
Ngói (bổ sung DT)
|
Công
ty cổ phần may Thiên Tân
|
Xã
Nam Trung
|
Nam
Sách
|
1.000
|
1.000
|
Thông
báo số 2468/UBND-VP ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết
31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 1,5ha, nay bổ sung 0,1 ha)
|
V
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
14
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động thôn Mậu Công
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.600
|
3.600
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
2
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh HD
|
TT.Tứ
Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
1.735
|
1.613
|
Quyết
định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
3
|
Trụ sở UBND xã Minh Đức
|
UBND
xã Minh Đức
|
Xã
Minh Đức
|
Tứ Kỳ
|
6.700
|
6.700
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Đại Đồng
|
UBND
xã Đại Đồng
|
Xã Đại
Đồng
|
Tứ Kỳ
|
700
|
700
|
Chương
trình MTQGXDNTM;
|
5
|
Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Đình Lãng
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.051
|
3.051
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
6
|
Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
xã Ngọc Kỳ
|
UBND
xã Ngọc Kỳ
|
Xã
Ngọc Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
15.000
|
14.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng,
xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãnh
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
3.000
|
3.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
8
|
Bãi rác xã Bình Lãng
|
UBND
xã Bình Lãnh
|
Xã
Bình Lãng
|
Tứ Kỳ
|
200
|
200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương
trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
3.200
|
1.700
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
10
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Quang Trung
|
UBND
xã Quang Trung
|
Xã
quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
4.000
|
3.000
|
Công
trình MTQGXDNTM;
|
11
|
Dự án sản xuất bê tông thương phẩm
của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của
Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn)
|
Công
ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Tứ Kỳ
|
5.000
|
5.000
|
Văn
bản số 569/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
12
|
Dự án sản xuất kinh doanh hộ ông
Nguyễn Xuân Ngọ
|
Hộ
ông Nguyễn Xuân Ngọ
|
Xã Đại
Hợp
|
Tứ Kỳ
|
16.000
|
15.000
|
Văn bản
số 568/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
13
|
Mở rộng dự án sản xuất kinh doanh hộ
ông Nhữ Văn Hưng
|
Hộ
ông Nhữ Văn Hưng
|
Xã Đại
đồng
|
Tứ Kỳ
|
12.000
|
11.100
|
Văn bản
số 570/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ
trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án.
|
14
|
Trụ sở phòng giao dịch Cầu Xe-Ngân
hàng NN&PTNT
|
Ngân
hàng NN&PTNT
|
Xã
Quang Trung
|
Tứ Kỳ
|
1.800
|
1.800
|
Thông
báo danh mục công trình, kế hoạch vốn số 2190/NHNo-XDCB ngày 30/3/2017 của
Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam
|
VI
|
Huyện
Kinh Môn
|
16
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han,
Áng Rong, Áng Dâu
|
Cty
CP xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT. Minh
Tân
|
Kinh
Môn
|
870.800
|
23.300
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
2
|
Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường
vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong
|
Cty CP
xi măng Vicem Hoàng Thạch
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
33.359
|
1.632
|
Dự
án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB
|
3
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
91.600
|
66.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
4
|
Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp
Hòa
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Kinh
Môn
|
25.569
|
22.265
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện
Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới.
|
5
|
Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân
Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt)
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
7.420
|
1.747
|
NQ
16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn)
|
6
|
Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân
|
UBND
xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Kinh
Môn
|
948
|
948
|
Quyết
định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh
Môn; Công trình MTQGXDNTM;
|
7
|
Khu dân cư phía đông xã An Phụ
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
98.000
|
90.000
|
Văn bản
số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
|
8
|
Cụm tuyên truyền cổ động và các biển
quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các xã:
Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ,
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
400
|
400
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh
Môn
|
9
|
Khu liên hợp thể thao mở rộng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Kinh
Môn
|
22.433
|
22.400
|
QĐ số
624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể
thao huyện Kinh Môn (điều chỉnh lần 2)
|
10
|
Khu dân cư mới xã An Phụ
|
UBND
xã An Phụ
|
Xã
An Phụ
|
Kinh
Môn
|
11.742
|
10.000
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi
tiết xây dựng;
|
11
|
Nhà máy sản xuất bột nhẹ của Công
ty TNHH Minh Phúc
|
Công
ty TNHH Minh Phúc
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
25.875
|
25.875
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 3079/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
12
|
Xây dựng bến bãi kinh doanh than, tập
kết vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng
|
Công
ty TNHH MTV Tiến Hoàng
|
TT.
Minh Tân
|
Kinh
Môn
|
39.184
|
25.502
|
Quyết
định số 3342/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v bổ sung Quy
hoạch tổng thể phát triển mạng lưới kinh doanh than trên địa bàn tỉnh Hải
Dương; Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương về
việc mở rộng quy hoạch kinh doanh than tại điểm đã có quy hoạch.
|
13
|
Cơ sở kinh doanh hàng ăn uống của Hộ
ông Phạm Quang Chiến
|
Hộ
ông Phạm Quang Chiến
|
TT.
Kinh Môn
|
Kinh
Môn
|
1.015
|
1.015
|
Quyết
định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện
Kinh Môn.
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống của hộ bà Chu Thị Hoa
|
Hộ
bà Chu Thị Hoa
|
Xã
Quang Trung
|
Kinh
Môn
|
1.993
|
1.993
|
Quyết
định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện
Kinh Môn;
|
15
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm
CN Long Xuyên)
|
Công
ty CP gạch Long Thành
|
Xã
Long Xuyên
|
Kinh
Môn
|
41.058
|
39.000
|
Thông
báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017
|
16
|
Trang trại Chăn nuôi hộ gia đình Phạm
Quang Phúc
|
Hộ
ông Phạm Quang Phúc
|
Xã
Hoành Sơn
|
Kinh
Môn
|
5.500
|
5.500
|
Đã lập
dự án làm trang trại
|
VII
|
Thành
phố Hải Dương
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở phía Nam đường sắt phường
Nhị Châu
|
Công
ty CP đầu tư Newland
|
P.
Nhị Châu
|
TP Hải
Dương
|
134.800
|
84.851
|
Đã
được HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, chưa
được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
|
2
|
Khu dân cư DVTM Thanh Bình (tại phố
nghề mộc Đức Minh)
|
Công
ty CP đầu tư Newland
|
P.
Thanh Bình
|
TP Hải
Dương
|
18.000
|
3.314
|
Đã được
HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015, chưa
được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa.
|
3
|
Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tứ Minh
|
Công
ty CP xăng dầu Hải Dương
|
Ph.
Tứ minh
|
TP Hải
Dương
|
3.200
|
3.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh
|
VIII
|
Huyện
Thanh Hà
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình quốc phòng khu
vực phòng thủ
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xã
An Lương
|
Thanh
Hà
|
27.300
|
8.000
|
Theo
đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016
|
2
|
Trung tâm huấn luyện cảnh sát cơ động
(cảnh sát phòng chống tội phạm)
|
Bộ
tư lệnh CSCĐ thủ đô
|
Xã
Quyết Thắng
|
Thanh
Hà
|
99.900
|
96.300
|
Văn bản
đề nghị số 2667/K20-K203 ngày 28/10/2015 của Bộ tư lệnh CSCĐ thủ đô thuộc Bộ
tư lệnh CSCĐ Bộ công an
|
3
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà
|
Sở y
tế
|
TT.
Thanh Hà
|
Thanh
Hà
|
7.800
|
5.800
|
Văn bản
số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương V/v mở rộng BVĐK Thanh
Hà
|
4
|
Khu dân cư mới xã Tân Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Thanh
Hà
|
5.461
|
5.461
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1171/QĐ-UBND ngày 7/3/2017
của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình MTQGXD nông thôn mới.
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Tân An (Khu công
chính)
|
UBND
xã Tân An
|
Xã
Tân An
|
Thanh
Hà
|
3.900
|
3.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
IX
|
Huyện
Kim Thành
|
20
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện
Kim Thành
|
UBND
H.Kim Thành
|
TT.Phú
Thái và xã Phúc Thành
|
Kim
Thành
|
38.400
|
2.800
|
Quyết
định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của
UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Kim Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
7.000
|
6.800
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND
huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non trung tâm
xã Ngũ Phúc
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.300
|
8.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông
thôn mới năm 2017
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến
Đại Đức
|
UBND
xã Đại Đức
|
Xã Đại
Đức
|
Kim
Thành
|
2.700
|
2.500
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
12.600
|
12.500
|
Quyết
định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017
|
7
|
Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và
xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Kim
Thành
|
15.000
|
14.800
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích
nông thôn mới năm 2017
|
8
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam
Kỳ
|
UBND
xã Tam Kỳ
|
Xã
Tam Kỳ
|
Kim
Thành
|
15.000
|
12.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số
1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM.
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Lai
|
UBND
xã Ngũ Phúc
|
Xã
Ngũ Phúc
|
Kim
Thành
|
8.200
|
7.200
|
Quyết
định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
10
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí
Gia, xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
6.600
|
5.600
|
Quyết
định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện;
Chương trình MTQGXDNTM.
|
11
|
Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh
xã Kim Tân
|
UBND
xã Kim Tân
|
xã
Kim Tân
|
Kim
Thành
|
9.000
|
7.100
|
Quyết
định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình
MTQGXDNTM.
|
12
|
Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú
Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT)
|
UBND
thị trấn Phú Thái
|
TT.
Phú Thái
|
Kim
Thành
|
7.000
|
3.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Mở rộng chùa
Phùng Linh
|
UBND
TT. Phú Thái
|
Thị
trấn Phú Thái
|
Kim
Thành
|
100
|
100
|
Thông
báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy QS tỉnh Hải Dương về việc
trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822
|
14
|
Xây dựng cơ sở thức ăn chăn nuôi và
cho thuê nhà xưởng, kho bãi
|
Hộ
Nguyễn Ngọc Thao
|
Xã
Tuấn Hưng và Cổ Dũng
|
Kim
Thành
|
12.000
|
7.900
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10855/QĐ-UBND ngày 20/12/2016; QĐ quy hoạch chi tiết
số 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện.
|
15
|
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh
các sản phẩm đồ gỗ, hàng thủ công mỹ nghệ, dịch vụ vận tải kho bãi vật liệu
xây dựng
|
Hộ
Nguyễn Khắc Vần
|
Xã
Tuấn Hưng
|
Kim
Thành
|
8.000
|
7.200
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10860/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 và Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết số 10880/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Kim Thành
|
16
|
Xây dựng cơ sở hàng ăn uống vui
chơi giải trí và tập luyện thể thao
|
Hộ Đồng
Thị Hiền
|
Xã Đồng
Gia
|
Kim
Thành
|
18.000
|
17.600
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 10779/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 và QĐ quy hoạch chi
tiết số 25/QĐ-UBND ngày 04/01 /2017 của UBND huyện.
|
17
|
Xây dựng Chợ, dịch vụ thương mại
|
Hộ
Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
13.800
|
13.600
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 và QĐ Quy hoạch chi tiết
số 986/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện.
|
18
|
Xây dựng trang trại (giai đoạn 2)
|
Hộ
ông Nguyễn Văn Đương
|
Xã
Liên Hòa
|
Kim
Thành
|
57.000
|
57.000
|
Thông
báo chấp thuận số 66/TB-UBND ngày 07/8/2008 của UBND huyện Kim Thành
|
19
|
Chuyển đổi diện tích để trồng cây,
nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm của ông Hứa Văn Khánh
|
Hộ
ông Hứa Văn Khánh
|
Xã
Kim Lương
|
Kim
Thành
|
3.100
|
3.100
|
Thông
báo chấp thuận chuyển đổi CCCT số 837/TB-UBND ngày 27/7/2016 và Quyết định
QHCT số 3079/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Kim
Thành
|
20
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xứ Dộc
Quýt
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Kim
Thành
|
11.400
|
11.400
|
Thông
báo chấp thuận số 113/TB-UBND ngày 3/11/2009 của UBND huyện Kim Thành
|
X
|
Thị xã Chí Linh
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ thương mại Bãi Cầu Vàng
|
Cty
CP Đầu tư TM&XD H.Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
TX.Chí
Linh
|
20.000
|
14.600
|
Văn bản
chấp thuận chủ trương số 2805/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh.
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất và kinh doanh đồ gỗ
|
Hộ
gia đình Nguyễn Văn Thủy
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.174
|
885
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
2
|
Dự án kinh doanh tôn sắt
|
Hộ
gia đình Đào Văn Ban
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.453
|
2.436
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
3
|
Dự án kinh doanh đồ mộc
|
Hộ
gia đình Nguyễn Văn Thiết
|
Xã Tứ
Cường
|
H.
Thanh Miện
|
2.004
|
1.596
|
UBND
huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện.
|
4
|
Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Ngũ Hùng
|
Thanh
Miện
|
8.326
|
4.378
|
Chương
trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số
80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Tân Trào
|
UBND
xã Tân trào
|
Xã
Tân Trào
|
Thanh
Miện
|
24.688
|
22.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Điểm dân cư mới xã Cao Thắng
|
UBND
xã Cao Thắng
|
Xã
Cao Thắng
|
Thanh
Miện
|
25.000
|
21.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện
Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn
Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
TT.
Thanh Miện
|
Thanh
Miện
|
8.722
|
8.500
|
Thông
báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện.
|
8
|
Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Xã
Phạm Kha
|
Thanh
Miện
|
112.396
|
45.990
|
Văn bản
số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho
phép triển khai lập dự án.
|
XII
|
Huyện
Ninh Giang
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến nông sản xuất nhập
khẩu Vạn Phúc
|
Cty
TNHH chế biến NSXNK Vạn Phúc
|
Xã Vạn
Phúc
|
Ninh
Giang
|
13.072
|
10.100
|
UBND
tỉnh chấp thuận dự án tại Văn bản số 150/UBND-VP ngày 20/01/2017; các sở,
ngành đã thẩm định, đang trình UBND tỉnh QĐ đầu tư;
|
2
|
Sân vận động trung tâm xã Tân Phong
|
UBND
xã Tân Phong
|
Xã
Tân Phong
|
Ninh
Giang
|
6.865
|
6.137
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh
Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
3
|
Khu dân cư mới phía nam xã Tân
Hương
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Tân Hương
|
Ninh
Giang
|
104.125
|
99.145
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường
huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã
Hiệp Lực
|
Ninh
Giang
|
5.259
|
724
|
Thông
báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương
|
5
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
Ninh
Giang
|
21.694
|
20.393
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện
Ninh Giang.
|
XIII
|
Một
số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóa điểm đấu chữ T lộ 171, 172
E8.13 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn.
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Ph.
Thạch Khôi
|
TP hải
Dương
|
450
|
450
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
2
|
Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV
Nghĩa An
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang
|
Ninh
Giang, Gia Lộc
|
2.800
|
2.800
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
3
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim
Thành
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT)
|
Kinh
Môn, Kim Thành
|
10.300
|
10.300
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
4
|
Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ
cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp
|
Gia
Lộc, Tứ Kỳ
|
750
|
750
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT
ngày 13/6/2017.
|
Tổng
cộng
|
164
|
|
3.624.980
|
2.284.600
|
|
|
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
I
|
Huyện Bình Giang
|
39
|
|
|
|
|
1
|
Khu đầu mối trạm bơm và hệ thống
kênh dẫn Trạm bơm Ô Xuyên 2 (Km0-Km8+100)
|
Công
ty Khai thác CTTL Hải Dương
|
Các
xã Cổ Bì, Thái Học, Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
45.000
|
QĐ số 1076/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ NN và PTNT v/v Phê duyệt chủ
trương đầu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải
|
2
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Bình Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Bình
Giang
|
9.390
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
3
|
Dự án Nhà máy sản xuất bao bì
Carton OFFSET (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Công
ty CP SX & TM Ngọc Minh Châu
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
16.300
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 3385/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Đặng
Văn Hoan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Đặng Văn Hoan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
2.600
|
QĐ số:
990/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Bình Giang phê về việc duyệt quy hoạch
chi tiết
|
5
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Vũ
Ngọc Phan (Cụm CN Nhân Quyền)
|
Hộ
ông Vũ Ngọc Phan
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
900
|
QĐ số:
1573/UBND ngày 27/09/2017 của UBND huyện Bình Giang huyện Bình Giang về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
6
|
Xây dựng trường
mầm non trung tâm xã
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
6.300
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
7
|
Xây dựng trường mầm non
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình
Giang
|
9.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
8
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Hưng Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
Bình
Giang
|
900
|
QĐ số
679 UBND huyện Bình Giang ngày 24/1/2014; Chương trình MTQGXDNTM;
|
9
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã Vĩnh
Tuy
|
Bình
Giang
|
4.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
11
|
Trường mầm non cơ sở II
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
12
|
Mở rộng trung học cơ sở xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
2.000
|
QĐ
9109/QĐ - UBND của huyện Bình Giang ngày 30-12-2016 về QHCT; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
13
|
Khu liên hiệp thể thao trung tâm xã
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
14.500
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
14
|
Sân thể thao, nhà văn hóa thôn My
Khê
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
15
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Thái Dương
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã
Thái Dương
|
Bình
Giang
|
6.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 220/QĐ-UBND của UBND huyện Bình Giang;
Chương trình MTQGXDNTM;
|
16
|
Sân vận động trung tâm xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
10.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày
06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
17
|
Đất di tích lịch sử- văn hóa đền bà
Chúa Me
|
Sở văn hóa thể thao du lịch
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
4.500
|
CV Số:
1528/SVHTTDL-DSVH ngày 5/12/2016 của sở văn hóa và du lịch về việc thỏa thuận
phục hồi tôn tạo đền thờ quốc thánh mẫu đền bà chúa me
|
18
|
Mở rộng Bảo hiểm XH huyện Bình
Giang
|
Bảo
hiểm XH tỉnh Hải Dương
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
300
|
Theo
đề nghị của Bảo hiểm XH tỉnh Hải Dương
|
19
|
Trụ sở làm việc Bưu điện huyện Bình
Giang
|
Sở
Bưu chính HD
|
Xã
Tráng Liệt
|
Bình
Giang
|
800
|
Quyết
định quy hoạch chi tiết số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Bình
Giang
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Chanh Trong, xã
Thúc Kháng
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
2.300
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
21
|
Bãi rác thôn Châu Khê
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình
Giang
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
22
|
Bãi rác thôn Chanh Trong
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Bình Giang
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;
|
23
|
Khu dân thôn Lý Long, xã Hồng Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
10.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
24
|
Các điểm dân cư Ấp Kinh Dương
(0,7), Ấp Hà (0,22), thôn Hoàng Sơn (0,4)
|
UBND
xã Thái Dương
|
Xã Thái
Dương
|
Bình
Giang
|
13.200
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và số
219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
25
|
Điểm dân cư các thôn xã Bình Xuyên
(thôn Như 0,81; thôn Quàn, Trại Như 0,89; đất xen kẹp 400m2)
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã
Bình Xuyên
|
Bình
Giang
|
17.400
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 8278, 9117, 9113/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
26
|
Điểm dân cư mới thôn Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Bình
Giang
|
11.900
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9112/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
27
|
Điểm dân cư mới thôn Mỹ Thữ
(5,0ha), thôn Phục Lễ (2,2ha), xã Vĩnh Hồng
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Bình
Giang
|
72.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 và QĐ số
9102/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình
MTQGXDNTM;
|
28
|
Điểm dân cư Trạch Xá (0,36) và xử
lý đất xen kẹp (0,91), xã Tân Hồng
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Bình
Giang
|
12.700
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
29
|
Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
36.800
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Cam Xá, xã Cổ
Bì
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Bình
Giang
|
2.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
31
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (Khu Đồng
Đỗi, Đồng Vấng), xã Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
17.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
32
|
Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, xã
Bình Minh
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Bình
Giang
|
21.000
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 928/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện
Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
33
|
Khu dân cư ven quốc lộ 38 (đoạn cầu
Sặt đi ngã 5 mới)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Tráng Liệt và TT Sặt
|
Bình
Giang
|
70.300
|
Được
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND huyện Bình Giang tổ chức mời thầu lựa chọn
chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định;
|
34
|
Khu dân cư và trung tâm thương mại
làng nghề Lược - Vạc, xã Thái Học
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Thái Học
|
Bình
Giang
|
128.639
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1420b/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND
huyện Bình Giang;
|
35
|
Điểm dân cư thôn Bằng Giã, xã Tân
Việt
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Bình Giang
|
49.087
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9119/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
36
|
Điểm dân cư thôn Lôi Trì, xã Hồng
Khê
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Bình
Giang
|
4.079
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện Bình Giang;
|
37
|
Khu dân cư thôn Thuần Lương, xã
Hùng Thắng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Bình
Giang
|
19.186
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND
huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM;
|
38
|
Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khớp
nối hạ tầng, bổ sung diện tích thu hồi đất thực hiện giai đoạn 2)
|
Cty
TNHH Toàn Gia
|
Xã Tráng
Liệt
|
Bình
Giang
|
10.451
|
Quyết
định số 3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND huyện Bình Giang về việc điều chỉnh
quy hoạch chi tiết (tiếp tục khớp nối hạ tầng và thực hiện GĐ 2).
|
39
|
Chợ Nhân Quyền
|
UBND
xã Nhân Quyền
|
Xã
Nhân Quyền
|
Bình
Giang
|
5.000
|
QĐ số:
2762/QĐ -UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chợ.
|
II
|
Huyện
Cẩm Giang
|
35
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề Lương Điền
(giai đoạn II)
|
Cty cổ
phần xây dựng Trường Dương
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
375.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
2
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí
chính xác, lò nhiệt phân, trạm trộn (Cụm CN Cao An)
|
Cty CP
cơ khí chính xác HTH
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
22.900
|
Quyết
định số 2378/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
3
|
Nhà máy chế tạo thiết bị công trình
(Cụm CN Cao An)
|
Cty
TTHH chế tạo thiết bị công trình VN
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
17.100
|
Văn
bản chấp thuận số 484/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Hồ sơ dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND
tỉnh quyết định.
|
4
|
Các công trình điện lực trên địa
bàn huyện Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Cẩm
Giàng
|
19.370
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT
ngày 06/9/2017.
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và
đường dẫn 2 đầu cầu
|
Sở
GTVT Hải Dương
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
13.000
|
Theo
đề nghị của Sở Giao thông vận tải HD
|
6
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm
Đông - Phí Xá (km0 - km7)
|
Cty
khai thác CTTL tỉnh HD
|
Xã Cẩm
Đông, Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
15.000
|
VB số
57/HĐND-VP ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Nguồn
vốn NSTW và NSĐP
|
7
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Cẩm
Giàng
|
4.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
8
|
Qh bể bơi của trường TH khu 1 TT Cẩm
Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT,
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
2.500
|
QĐ
phê duyệt QHCT số 4817/QĐ-UBND của huyện ngày 22/9/2016
|
9
|
Sân vận động Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
10.100
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2198/QĐ-UBND của huyện ngày 28/4/2016
|
10
|
Đất thể thao thôn Kinh Nguyên -
thôn Lũng (bể bơi)
|
UBND
xã Thạch Lỗi
|
Xã
Thạch Lỗi
|
Cẩm
Giàng
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-UBND huyện ngày 5/7/2017
|
11
|
Mở rộng sân vận động thôn Chung xã
Cẩm Đông
|
UBND
xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm
Đông
|
Cẩm
Giàng
|
3.900
|
QĐ
phê duyệt ĐCQHCT số: 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
12
|
Trạm y tế xã Cao An (bổ sung diện
tích)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
200
|
QĐ
phê duyệt ĐCQHCT số: 4726/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
13
|
Mở rộng khu thương mại chợ Ghẽ, xã
Tân Trường
|
Cty
Cp Tây Bắc
|
Xã
Tân Trường
|
Cẩm
Giàng
|
36.000
|
Thông
báo số 131/TB-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định thu hồi giấy chứng
nhận đầu tư của Công ty CPĐT XNK Bông Sen Vàng số 3382/QĐ-UBND ngày
06/11/2017; Văn bản điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất số 2395/UBND-VP ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh; Quy hoạch chi tiết đã trình
Sở Xây dựng thẩm định;
|
14
|
Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư
xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
Văn
|
Cẩm
Giàng
|
91.200
|
Đang
xin chủ trương đầu tư và lập quy hoạch chi tiết
|
15
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Cẩm Văn
|
UBND
xã Cẩm Văn
|
Xã Cẩm
Văn
|
Cẩm
Giàng
|
10.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2747/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng;
|
16
|
QH khu dân cư mới thôn Nghĩa Phú
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
QĐ số:
1740/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
17
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Mậu Tài
|
UBND
xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm
Điền
|
Cẩm
Giàng
|
900
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
18
|
Điểm dân cư Thực phẩm cũ, Khu DC đường
Thạch Lam, Khu DC Đá Mạ Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
13.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2366/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
19
|
Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu
vượt)
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
1.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2917/QĐ-UBND huyện ngày 3/8/2017
|
20
|
Khu đô thị thương mại Lai Cách, huyện
Cẩm Giàng
|
Công
ty TNHH MTV Việt Mỹ HD
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
376.024
|
Quyết
định chấp thuận đầu tư số 1055/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương;
|
21
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hủy Duyệt
|
UBND
xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Giàng
|
2.700
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 770 và 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm
Giàng
|
22
|
Điểm dân cư trung tâm xã Đức Chính
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
16.000
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 3406/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
23
|
Điểm dân cư Địch Tràng (cạnh Nghĩa
trang liệt sỹ)
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
5.100
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới;
|
24
|
Điểm dân cư số 1 thôn Lương Xá, xã
Lương Điền (bổ sung diện tích)
|
UBND
xã lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
2.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
25
|
Điểm dân cư cánh đồng Phú Hải, thôn
Phú An (GĐ2)
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
11.000
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2914/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
26
|
Điểm dân cư Cánh Màu, thôn Phú An
(1.100m2); BSDT Điểm dân cư số 5 thôn Đỗ Xá (830m2), xã Cao An
|
UBND
xã Cao An
|
Xã Cao
An
|
Cẩm
Giàng
|
1.930
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2614/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 và QĐ số 4810/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
27
|
Điểm dân cư số 1 thôn Phúc Cầu
(500m2); Bổ sung diện tích ĐDC thôn Vũ Xá (1.700m2), xã Cẩm Phúc
|
UBND
xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Giàng
|
2.200
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 và QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
28
|
Điểm dân cư Cầu Đá, thôn Hoàng Gia
(bổ sung diện tích)
|
UBND
xã Cẩm Vũ
|
Xã Cẩm
Vũ
|
Cẩm Giàng
|
137
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
29
|
Điểm dân cư xen kẹp - Trụ sở làm việc
của hạt đường bộ và hạt 395, xã Cao An (bổ sung diện tích)
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
700
|
QĐ phê
duyệt QHCT số: 2482/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Cao Xá
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
1.600
|
QĐ
phê duyệt QHCT số: 72a/QĐ-UBND huyện ngày 20/1/2010
|
31
|
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa
|
UBND
xã Cao An
|
Xã
Cao An
|
Cẩm
Giàng
|
900
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
32
|
MR trụ sở thị trấn
|
UBND
TT Lai Cách
|
TT.
Lai Cách
|
Cẩm
Giàng
|
3.700
|
QĐ
3422/UBND huyện Cẩm Giàng ngày 22/9/2017 về việc quy hoạch chi tiết xây dựng
trụ sở UBND thị trấn
|
33
|
Qh Bãi rác Thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
TT Cẩm Giàng
|
TT.
Cẩm Giàng
|
Cẩm
Giàng
|
5.500
|
Công
trình quy hoạch chỉnh trang đô thị;
|
34
|
Bãi rác xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Cẩm
Giàng
|
1.800
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM;
|
35
|
Bãi rác tập trung của huyện
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã
Lương Điền
|
Cẩm
Giàng
|
100.000
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện NTM;
|
III
|
Huyện
Gia Lộc
|
52
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình điện lực huyện Gia Lộc
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Gia
Lộc
|
13.000
|
Theo
đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày
06/9/2017;
|
2
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km
23+200-km47+888)
|
Sở
GTVT
|
Các
xã
|
Gia
Lộc
|
20.000
|
Nghị
quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin gia hạn);
|
3
|
Đường trục xã (bên kia mương, song
song đường hiện có)
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
11.000
|
Danh
mục trong điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã thông qua HĐND huyện
|
4
|
Mở rộng đường thôn xóm, đường nội đồng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã Toàn
Thắng
|
Gia
Lộc
|
5.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5
|
Mở rộng trục xã, thôn, xóm
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6
|
Mở rộng giao thông nội đồng
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
7
|
Nhà văn hóa xã
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Liên Hồng
|
Xã
Liên Hồng
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
9
|
MR Trường THCS
|
UBND
xã Đức Xương
|
Xã Đức
Xương
|
Gia
Lộc
|
1.500
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
1.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Phạm Chấn
|
Xã
Phạm Trấn
|
Gia
Lộc
|
1.600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học, trung học
cơ sở và trường mầm non trung tâm
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Sân thể thao 7 thôn
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
14.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Sân thể thao các thôn Hoàng Xá,
Phương Bằng, Cát Tiền
|
UBND
xã Hồng Hưng
|
Xã Hồng
Hưng
|
Gia
Lộc
|
9.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Sân thể thao Hội Xuyên
|
UBND
TT Gia Lộc
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Bể bơi, khu vui chơi
|
UBND
xã Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
18
|
Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
600
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
19
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
21
|
Sân thể thao xã
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
Gia
Lộc
|
10.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
23
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã Phương
Hưng
|
Gia
Lộc
|
3.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
24
|
Bãi rác tập trung
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
Gia
Lộc
|
7.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
25
|
Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông
Phụ
|
UBND
xã Yết kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
Gia
Lộc
|
2.000
|
Công
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
26
|
Khu tái định cư đư |