|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đẳng
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2006/NQ-HĐND
|
Đà Lạt, ngày
07 tháng 7 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/
TT-BTNMT ngày 1/11/2004 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
04/2005/QĐ- BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về ban hành
quy trình lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp
tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2001/NQ-HĐND.KVI ngày 24/7/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VI
- kỳ họp thứ 6 về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2000
- 2010;
Xét Tờ trình số 3753/TT-UBND
ngày 30/6/2006 của UBND tỉnh V/v Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng;
Sau khi nghe báo cáo phương án
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2006-2010) tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 7, nhất trí tán thành phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng
với những nội dung chủ yếu sau
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010:
Kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010:
Đơn vị tính: ha
Thứ
|
Chỉ tiêu
|
Thực
|
Năm 2010
|
tự
|
hiện
|
Q. hoạch
|
P. án
|
So sánh
|
|
2005
|
cũ
|
Đ.Chỉnh
|
ĐC/QH
|
ĐC/HT
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(6)-(5)
|
(6)-(4)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
977.220
|
976.478
|
977.220
|
742
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
901.562
|
906.116
|
892.159
|
-13.957
|
-9.403
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
277.504
|
254.497
|
282.713
|
28.216
|
5.209
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
76.434
|
78.420
|
86.703
|
8.283
|
10.269
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
23.808
|
23.419
|
21.000
|
-2.419
|
-2.808
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.969
|
18.407
|
15.000
|
-3.407
|
3.031
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
11.327
|
5.012
|
6.000
|
988
|
-5.327
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
512
|
|
|
0
|
-512
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
52.627
|
55.001
|
65.703
|
10.702
|
13.076
|
|
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
701
|
10.300
|
7.000
|
-3.300
|
6.299
|
|
- Dâu tằm
|
6.165
|
7.850
|
9.500
|
1.650
|
3.335
|
|
- Đất cây hàng năm khác
|
45.760
|
36.851
|
49.203
|
12.352
|
3.443
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
201.070
|
176.077
|
196.010
|
19.933
|
-5.060
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây CN lâu năm
|
195.115
|
158.917
|
178.860
|
19.943
|
-16.255
|
|
- Cà phê
|
117.538
|
120.857
|
105.000
|
-15.857
|
-12.538
|
|
- Chè
|
25.535
|
28.010
|
27.000
|
-1.010
|
1.465
|
|
- Điều
|
11.806
|
8.300
|
14.000
|
5.700
|
2.194
|
|
- Cao su
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
- Tiêu
|
404
|
1.750
|
550
|
-1.200
|
146
|
|
- Cây CN lâu năm khác
|
39.832
|
|
27.310
|
27.310
|
-12.522
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây ăn quả
|
3.773
|
10.750
|
15.000
|
4.250
|
11.227
|
1.1.2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
2.181
|
6.410
|
2.150
|
-4.260
|
-31
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
622.295
|
649.892
|
606.295
|
-43.597
|
-16.000
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
248.102
|
277.099
|
363.377
|
86.278
|
115.275
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
215.844
|
205.947
|
323.581
|
117.634
|
107.737
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
27.253
|
71.152
|
33.680
|
-37.472
|
6.427
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi RSX
|
879
|
|
879
|
879
|
0
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
4.126
|
|
5.238
|
5.238
|
1.112
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
262.791
|
251.981
|
160.652
|
-91.329
|
-102.139
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên PH
|
245.927
|
223.846
|
135.087
|
-88.759
|
-110.840
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
15.989
|
28.135
|
24.524
|
-3.611
|
8.535
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục RPH
|
307
|
|
307
|
307
|
0
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
568
|
|
734
|
734
|
166
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
111.402
|
120.812
|
82.267
|
-38.545
|
-29.135
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên ĐD
|
104.042
|
109.125
|
80.816
|
-28.309
|
-23.226
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
7.300
|
11.687
|
1.390
|
-10.297
|
-5.910
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
61
|
|
61
|
61
|
0
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.705
|
1.725
|
2.115
|
390
|
410
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
58
|
2
|
1.037
|
1.035
|
979
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40.849
|
62.457
|
62.589
|
132
|
21.740
|
2.1
|
Đất ở
|
6.832
|
8.194
|
8.152
|
-42
|
1.320
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.778
|
5.462
|
5.555
|
93
|
777
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.054
|
2.732
|
2.597
|
-135
|
543
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
15.381
|
23.332
|
27.981
|
4.649
|
12.600
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
355
|
294
|
577
|
283
|
222
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.733
|
3.876
|
3.537
|
-339
|
804
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, KD phi NN
|
1.042
|
3.981
|
4.105
|
124
|
3.063
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
234
|
772
|
1.120
|
348
|
886
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, KD
|
483
|
1.205
|
1.014
|
-191
|
531
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động KSản
|
42
|
1.614
|
800
|
-814
|
758
|
2.2.3.4
|
Đất SX vật liệu XD, gốm sứ
|
284
|
390
|
1.171
|
781
|
887
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
11.251
|
15.180
|
19.761
|
4.581
|
8.510
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.811
|
12.273
|
13.668
|
1.395
|
4.857
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
705
|
1.444
|
1.703
|
259
|
998
|
2.2.4.3
|
Đất dẫn chuyền NL, TT
|
91
|
62
|
523
|
461
|
432
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
113
|
180
|
814
|
634
|
701
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
73
|
90
|
141
|
51
|
68
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
644
|
630
|
1.020
|
390
|
376
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
224
|
348
|
495
|
147
|
271
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
33
|
67
|
144
|
77
|
111
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
488
|
47
|
1.039
|
992
|
551
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
68
|
39
|
213
|
174
|
145
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
286
|
286
|
346
|
60
|
60
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.244
|
1.435
|
1.238
|
-197
|
-6
|
2.5
|
Đất sông suối và MNCD
|
17.074
|
25.980
|
24.480
|
-1.500
|
7.406
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
32
|
3.230
|
392
|
-2.838
|
360
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
34.808
|
7.905
|
22.471
|
14.566
|
-12.337
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
6.682
|
7.828
|
|
-7.828
|
-6.682
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
28.005
|
|
22.350
|
22.350
|
-5.655
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
121
|
77
|
121
|
44
|
0
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm kỳ cuối
2.1. Cơ cấu sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Thực
|
Phân kỳ kế
họach
|
Năm
|
hiện
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
2010
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
PA I
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
977.220
|
977.220
|
977.220
|
977.220
|
977.220
|
977.220
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
901.562
|
897.722
|
894.361
|
892.400
|
891.746
|
892.159
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
277.504
|
274.326
|
272.154
|
271.580
|
275.263
|
282.713
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
76.434
|
76.200
|
76.016
|
75.456
|
79.140
|
86.703
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
23.808
|
23.673
|
23.426
|
22.744
|
21.972
|
21.000
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.969
|
12.043
|
12.278
|
12.765
|
13.592
|
15.000
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
11.327
|
11.156
|
10.733
|
9.654
|
8.180
|
6.000
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
512
|
474
|
415
|
325
|
200
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây HN còn lại
|
52.627
|
52.527
|
52.590
|
52.712
|
57.168
|
65.703
|
|
- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
701
|
785
|
1.030
|
1.450
|
2.030
|
7.000
|
|
- Dâu tằm
|
6.165
|
6.205
|
6.540
|
7.160
|
7.950
|
9.500
|
|
- Đất cây hàng năm khác
|
45.760
|
45.537
|
45.020
|
44.102
|
47.188
|
49.203
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
201.070
|
198.126
|
196.138
|
196.124
|
196.123
|
196.010
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây CN lâu năm
|
195.115
|
192.198
|
187.843
|
184.799
|
183.193
|
178.860
|
|
- Cà phê
|
117.538
|
117.350
|
116.100
|
113.490
|
110.280
|
105.000
|
|
- Chè
|
25.535
|
25.545
|
25.685
|
26.075
|
26.455
|
27.000
|
|
- Điều
|
11.806
|
11.885
|
12.060
|
12.500
|
13.080
|
14.000
|
|
- Cao su
|
|
|
200
|
1.000
|
2.500
|
5.000
|
|
- Tiêu
|
404
|
428
|
448
|
474
|
508
|
550
|
|
- Cây CN lâu năm khác
|
39.832
|
36.990
|
33.350
|
31.260
|
30.370
|
27.310
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây ăn quả
|
3.773
|
4.422
|
6.745
|
9.725
|
11.230
|
15.000
|
1.1.2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
2.181
|
1.506
|
1.550
|
1.600
|
1.700
|
2.150
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
622.295
|
621.343
|
619.905
|
618.235
|
613.628
|
606.295
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
248.102
|
248.071
|
249.421
|
278.781
|
300.001
|
363.377
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
215.844
|
215.636
|
215.386
|
242.925
|
261.125
|
323.581
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
27.253
|
27.405
|
28.825
|
30.425
|
33.085
|
33.680
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi RSX
|
879
|
879
|
879
|
879
|
879
|
879
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
4.126
|
4.151
|
4.331
|
4.551
|
4.911
|
5.238
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
262.791
|
261.926
|
259.263
|
228.433
|
231.161
|
160.652
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên PH
|
245.927
|
245.465
|
241.787
|
209.547
|
203.677
|
135.087
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
15.989
|
15.584
|
16.579
|
17.995
|
26.503
|
24.524
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục RPH
|
307
|
307
|
307
|
307
|
307
|
307
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
568
|
569
|
589
|
584
|
674
|
734
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
111.402
|
111.346
|
111.221
|
111.021
|
82.466
|
82.267
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên ĐD
|
104.042
|
103.985
|
103.865
|
103.665
|
81.015
|
80.816
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
7.300
|
7.300
|
7.295
|
7.295
|
1.390
|
1.390
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
61
|
61
|
61
|
61
|
61
|
61
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.705
|
1.923
|
1.977
|
2.026
|
2.075
|
2.115
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
58
|
129
|
325
|
560
|
780
|
1.037
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40.849
|
46.602
|
51.267
|
55.418
|
58.963
|
62.589
|
2.1
|
Đất ở
|
6.832
|
6.948
|
7.189
|
7.338
|
7.655
|
8.152
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.778
|
4.838
|
4.965
|
5.019
|
5.232
|
5.555
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.054
|
2.110
|
2.224
|
2.319
|
2.423
|
2.597
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
15.381
|
17.620
|
20.845
|
23.328
|
26.265
|
27.981
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
355
|
360
|
391
|
494
|
555
|
577
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.733
|
3.039
|
3.192
|
3.337
|
3.537
|
3.537
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, KD phi NN
|
1.042
|
1.364
|
2.012
|
2.596
|
3.288
|
4.105
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
234
|
318
|
494
|
692
|
904
|
1.120
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, KD
|
483
|
513
|
811
|
917
|
994
|
1.014
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động KSản
|
42
|
74
|
171
|
327
|
512
|
800
|
2.2.3.4
|
Đất SX vật liệu XD, gốm sứ
|
284
|
458
|
536
|
660
|
878
|
1.171
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
11.251
|
12.857
|
15.250
|
16.902
|
18.885
|
19.761
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.811
|
9.400
|
10.690
|
11.689
|
13.195
|
13.668
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
705
|
984
|
1.249
|
1.454
|
1.593
|
1.703
|
2.2.4.3
|
Đất dẫn chuyền NL, TT
|
91
|
138
|
458
|
498
|
523
|
523
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
113
|
246
|
429
|
560
|
683
|
814
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
73
|
81
|
117
|
121
|
141
|
141
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
644
|
650
|
799
|
906
|
943
|
1.020
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
224
|
228
|
339
|
382
|
435
|
495
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
33
|
58
|
75
|
115
|
133
|
144
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
488
|
927
|
927
|
984
|
1.034
|
1.039
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
68
|
144
|
165
|
192
|
205
|
213
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
286
|
298
|
310
|
322
|
334
|
346
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.244
|
1.213
|
1.215
|
1.221
|
1.230
|
1.238
|
2.5
|
Đất sông suối và MNCD
|
17.074
|
20.421
|
21.532
|
22.962
|
23.163
|
24.480
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
32
|
102
|
177
|
247
|
317
|
392
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
34.808
|
32.896
|
31.591
|
29.401
|
26.511
|
22.471
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
6.682
|
6.475
|
5.700
|
4.260
|
2.440
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
28.005
|
26.300
|
25.770
|
25.020
|
23.950
|
22.350
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kế họach chuyển mục đích sử dụng
đất hàng năm kỳ cuối
Đ.v.tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Cả kỳ
|
Phân kỳ
|
2006-2010
|
2005-2006
|
2006-2007
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2009-2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
21.838
|
5.769
|
4.665
|
4.151
|
3.564
|
3.688
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
16.002
|
3.133
|
3.155
|
2.901
|
3.197
|
3.615
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.142
|
245
|
1.490
|
1.103
|
734
|
1.569
|
|
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
|
1.335
|
39
|
235
|
105
|
147
|
809
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10.860
|
2.888
|
1.666
|
1.798
|
2.463
|
2.046
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
5.836
|
2.636
|
1.510
|
1.250
|
367
|
73
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
3.485
|
1.615
|
1.030
|
659
|
132
|
49
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.261
|
1.021
|
390
|
591
|
235
|
24
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
90
|
|
90
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
19.782
|
94
|
471
|
1.982
|
6.535
|
10.700
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
235
|
22
|
|
|
213
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
NTTS
|
137
|
51
|
12
|
12
|
32
|
30
|
2.4
|
Đất SXNN chuyển sang trồng rừng
|
2.370
|
|
|
400
|
640
|
1.330
|
2.5
|
Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
5.840
|
|
240
|
1.012
|
2.703
|
1.885
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất NN không phải
rừng
|
709
|
|
|
|
450
|
259
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải
rừng
|
10.491
|
21
|
219
|
559
|
2.497
|
7.196
|
3
|
Đất phi NN không thu tiền sử dụng đất chuyển
sang đất phi NN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
159
|
49
|
56
|
15
|
31
|
9
|
3.1
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
159
|
49
|
56
|
15
|
31
|
9
|
2.3. Kế họach thu hồi đất hàng năm
kỳ cuối
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải
thu hồi
|
Cả kỳ
|
Phân kỳ hàng
năm
|
2006-2010
|
2005-2006
|
2006-2007
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2009-2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.126
|
5.697
|
4.982
|
6.008
|
9.584
|
13.856
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
17.251
|
3.040
|
3.013
|
3.188
|
3.567
|
4.443
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.316
|
232
|
1.445
|
1.201
|
839
|
1.598
|
|
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
|
1.314
|
39
|
233
|
103
|
140
|
799
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11.934
|
2.808
|
1.568
|
1.986
|
2.728
|
2.845
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
22.876
|
2.657
|
1.969
|
2.820
|
6.017
|
9.413
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
9.324
|
1.615
|
1.270
|
1.671
|
2.835
|
1.934
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
12.752
|
1.042
|
609
|
1.150
|
2.732
|
7.220
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
799
|
|
90
|
|
450
|
259
|
2
|
đất phi nông nghiệp
|
471
|
105
|
95
|
45
|
84
|
142
|
2.1
|
Đất ở
|
296
|
41
|
39
|
30
|
53
|
133
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
251
|
32
|
30
|
25
|
46
|
118
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
45
|
9
|
9
|
5
|
7
|
15
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
175
|
64
|
56
|
15
|
31
|
9
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng hàng năm kỳ cuối
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử
dụng
|
Cả kỳ
|
Giai đoạn
|
2006-2010
|
2005-2006
|
2006-2007
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2009-2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12.337
|
1.912
|
1.305
|
2.190
|
2.890
|
4.040
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
7.832
|
207
|
775
|
1.440
|
2.120
|
3.290
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
7.047
|
207
|
560
|
1.140
|
1.960
|
3.180
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
785
|
|
215
|
300
|
160
|
110
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.506
|
1.706
|
530
|
750
|
770
|
750
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
2.852
|
1.062
|
420
|
480
|
430
|
460
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.464
|
644
|
110
|
220
|
260
|
230
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
190
|
|
|
50
|
80
|
60
|
Điều 2. Các giải pháp thực hiện:
Căn cứ Nghị quyết này, UBND tỉnh chỉ đạo các sở,
ban ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt triển
khai thực hiện các giải pháp sau:
1. Công bố kết quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng theo đúng quy định tại Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; xây dựng
các giải pháp cụ thể để quản lý và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đai; tổ chức cắm mốc xác định ranh giới các dự án, công trình xây dựng, giao
thông quan trọng và thông báo cho nhân dân địa phương biết để chấp hành. Thực
hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch.
2. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
sử dụng đất, kịp thời phát phát hiện các vi phạm trong quản lý, sử dụng đất để
xử lý; đặc biệt là các dự án đầu tư sử dụng đất không hiệu quả hoặc không đầu
tư.
3. Rà soát điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch
ngành ; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã để điều chỉnh cho phù
hợp với qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
duyệt, giới thiệu địa điểm cho các nhà đầu tư để thực hiện các dự án phát triển
kinh tế - xã hội theo các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh.
5. Tạo môi trường, chính sách thuận lợi để khuyến
khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào tỉnh Lâm Đồng nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp, nông nghiệp, đầu tư xây dựng các khu đô thị
các khu dân cư...
6. Đẩy mạnh công tác bồi thường, giải phóng mặt
bằng, nhất là các công trình trọng điểm, các công trình sử dụng đất lớn để tạo
điều kiện cho các nhà đầu tư đẩy nhanh tiến độ sử dụng đất.
7. Để tăng hiệu quả sử dụng đất, tăng thu ngân
sách cho nhà nước từ quĩ đất: triển khai thực hiện việc giao đất thu tiền sử dụng
đất thông qua hình thức đấu giá, giao đất cho các trường hợp tổ chức kinh tế, hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất kinh doanh đối với những khu vực đất
tại đô thị, thị tứ, các khu qui hoạch tại nông thôn do nhà nước đã đầu tư hạ tầng,
các khu vực có vị trí kinh doanh thuận lợi; khai thác tối đa quĩ đất do nhà nước
quản lý để thu ngân sách.
8. Áp dụng khoa học, công nghệ để sử dụng đất
theo hướng bền vững, có các biện pháp giảm thiểu những tác động xấu đến môi trường
đất đai, không khí, nguồn nước nhất là tại các khu công nghiệp, điểm công nghiệp,
các khu du lịch lớn.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho:
- UBND tỉnh hoàn thiện tài liệu trình Chính phủ
xét duyệt theo quy định.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc tổ chức thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5
năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng sau khi được Chính phủ xét duyệt.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá VII kỳ họp thứ 7 thông qua./-
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 07/07/2006 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Lâm Đồng
3.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|