Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 46/NQ-HĐND dự án phải thu hồi đất dự án sử dụng đất lúa rừng phòng hộ Tuyên Quang 2015
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Chẩu Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
23 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62
VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 72/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 về danh mục công trình, dự án
thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 167/BC-HĐND ngày 16 tháng 12 năm
2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
1. Dự án phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án
phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích
quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh là 175 dự án với tổng diện tích thu hồi
695,35 ha.
a) Dự án xây
dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương: 37 công trình, với diện tích 30,28 ha.
b) Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải: 79 công trình, với diện tích 263,14 ha.
c) Dự án xây
dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của
cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 28 công trình, với diện
tích 39,92 ha.
d) Dự án xây
dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư
nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 22 công
trình, với diện tích 230,97 ha.
đ) Dự án khai
thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu
vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 09 công
trình, với diện tích 131,05 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại điểm
b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án
có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 87 dự án với tổng diện tích 405,80 ha trong đó
đất trồng lúa 97,34 ha, đất rừng đặc dụng 7,62 ha, đất rừng phòng hộ 11,42 ha,
các loại đất khác 289,42 ha, cụ thể:
a) Dự án thu
hồi đất vì mục đích an ninh, quốc phòng (Điều 61, Luật Đất đai năm 2013): 03 dự
án với tổng diện tích thu hồi 12,06 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa
10,96 ha.
b) Dự án thu
hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
của địa phương: 78 dự án, với tổng diện tích thu hồi 328,86 ha, trong đó sử
dụng 74,24 ha đất trồng lúa, 7,62 ha đất rừng đặc dụng và 11,42 đất rừng phòng
hộ.
c) Các dự án
khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất nhưng phải chuyển mục đích sử
dụng đất: 06 dự án, với diện tích 64,88 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa
12,14 ha.
(Chi
tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều
2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các sở, ban, ngành, UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, CV VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Chẩu Văn Lâm
|
Biểu
số 01
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình, dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
175
|
695,35
|
74,24
|
7,62
|
11,42
|
602,07
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
37
|
30,28
|
7,41
|
-
|
-
|
22,87
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
79
|
263,14
|
31,68
|
3,46
|
11,42
|
216,57
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà
ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
28
|
39,92
|
7,66
|
4,16
|
-
|
28,11
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
22
|
230,97
|
26,39
|
-
|
-
|
204,58
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân
tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
9
|
131,05
|
1,1
|
0
|
0
|
129,95
|
Biểu
số 02
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Số dự án, công
trình
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
|
|
|
|
81
|
202,13
|
54,35
|
-
|
-
|
147,78
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
14
|
20,49
|
4,82
|
-
|
-
|
15,67
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND xã An Tường
|
1
|
2,50
|
-
|
|
|
2,50
|
Thôn sông lô 3 xã
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Tân Quang
|
1
|
2,87
|
-
|
|
|
2,87
|
Phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND
và UBND phường Ỷ La
|
1
|
1,56
|
1,20
|
|
|
0,36
|
Tổ 3 phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở Đảng Ủy, UBND phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy HĐND
và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
-
|
|
|
2,50
|
Xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm trường mầm non xã Lưỡng
Vượng
|
1
|
0,70
|
0,70
|
|
|
-
|
Xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở Đảng Ủy, UBND xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
-
|
|
|
1,20
|
Xã Thái Long, thành
phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
8
|
Xây dựng nhà điều hành sản xuất và các công
trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
1
|
1,64
|
1,52
|
|
|
0,12
|
Tổ 14, 15, phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
khu nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên
Quang)
|
|
9
|
Hội trường đa năng trung tâm chính trị
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,36
|
0,40
|
|
|
0,96
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 872/QĐ-CT ngày 7/8/2012 của
Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
10
|
Xây dựng trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa
học và công nghệ tỉnh
|
1
|
4,00
|
1,00
|
|
|
3,00
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1803/UBND-XD ngày 08/8/2013 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận địa điểm xây dựng trung tâm ứng dụng
tiến bộ Khoa học và công nghệ tỉnh; Văn bản số 1079/TTg-KTN ngày 27/6/2014
của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích đất trồng lúa để xây dựng
|
Văn bản số 8123/BKH-TH ngày 23/10/2015 về
việc Kế hoạch đầu tư trung hạn và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016
|
|
11
|
Mở rộng xây dựng trường Nguyễn Văn Huyên
(Giai đoạn 2)
|
1
|
0,90
|
-
|
|
|
0,90
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1115/UB-XD ngày 31/5/2004 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường THPT
Yên Sơn (nay là trường Nguyễn Văn Huyên)
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
12
|
Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3174/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
13
|
Trạm y tế xã An Tường
|
1
|
0,06
|
-
|
|
|
0,06
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3175/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
14
|
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây xanh
khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
40
|
101,67
|
19,64
|
-
|
-
|
82,03
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đập cầu bục, thôn Trường
Thi B, xã An Khang
|
1
|
0,79
|
-
|
|
|
0,79
|
Thôn Trường Thi B,
xã An Khang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm sát
hạch lái xe đi Viên Châu (Giai đoạn 1: Từ Trung tâm sát hạch đến Quốc lộ 2
cũ)
|
1
|
1,18
|
-
|
|
|
1,18
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
3
|
Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên
Quang.
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 291/HĐND 17 -KTNS ngày 23/9/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn bản số 291/HĐND 17 -KTNS ngày 23/9/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình giai đoạn 2016 - 2020
|
|
4
|
Quy hoạch, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư tổ 26, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,95
|
-
|
|
|
2,95
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 25 phường phan
thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
-
|
|
|
0,02
|
Tổ 25 phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Kim Bình (từ khu
Trại Tằm xóm 13 đến Km3+800 đường ĐT.185)
|
1
|
17,30
|
1,10
|
|
|
16,20
|
Xã Tràng Đà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 82/QĐ-CT ngày 07/01/2009 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 82/QĐ-CT ngày 07/01/2009 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
7
|
Tiểu dự án 1, thuộc dự án đầu tư xây dựng
cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn đầu cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km124+500 QL2)
thuộc đường Hồ Chí Minh
|
1
|
7,83
|
1,93
|
|
|
5,90
|
Xã An Khang, xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 433/QĐ-BGTVT ngày 11/02/2010,
số 254/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2015 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư và
phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở Tiểu dự án 1, thuộc dự án đầu tư xây dựng
cầu Bình Ca
|
Quyết định số 433/QĐ-BGTVT ngày 11/02/2010,
số 254/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2015 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư và
phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở Tiểu dự án 1, thuộc dự án đầu tư xây dựng
cầu Bình Ca
|
|
8
|
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời
xóm 16, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,05
|
Xóm 16, xã Tràng
Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Duẩn (đoạn từ
Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang đến đường dẫn cầu Tân Hà, phường Tân Hà
|
1
|
1,08
|
-
|
|
|
1,08
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1,
(2015-2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1,
(2015-2016)
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp được từ QL 2 đoạn tránh
thành phố đến cây xăng km 131+130, sau đó đi trùng với Quốc lộ 2 đến cổng
UBND thành phố Tuyên Quang đi khu sản xuất gạch Viên Châu
|
1
|
9,40
|
0,20
|
|
|
9,20
|
xã An Tường, xã
Thái Long, xã Đội Cấn thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1,
(2015-2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1,
(2015-2016)
|
|
11
|
Đường giao thông Trung tâm hành chính thành
phố Tuyên Quang (đoạn từ Quốc lộ 2 đến Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên
Quang), tại xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
7,50
|
0,80
|
|
|
6,70
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1763/QĐ-CT ngày 30/12/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường giao thông Trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Đoạn
từ QL 2 cũ đến Ql 2 tránh thành phố Tuyên Quang)
|
Quyết định số 1763/QĐ-CT ngày 30/12/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường giao thông Trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Đoạn
từ QL 2 cũ đến Ql 2 tránh thành phố Tuyên Quang)
|
|
12
|
Xây dựng bổ sung cống thoát nước khu dân cư
tổ 4 phường Ỷ La
|
1
|
0,30
|
-
|
|
|
0,30
|
Tổ 4, phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
13
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ đường Quang Trung
đến Km 14, Quốc lộ 2 (đoạn qua phường Tân Hà, phường Phan Thiết)
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Tân Hà,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 96/QĐ-CT ngày 30/01/2011 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 96/QĐ-CT ngày 30/01/2011 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
14
|
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên Lũng, Phường
Ỷ La.
|
1
|
0,83
|
0,41
|
|
|
0,43
|
Phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường tổ 16, 17 đi đường
Chu Văn An (Đoạn từ tổ 16 đường Lê Hồng Phong đến đền Cây Xanh đường Chu Văn
An) phường Minh Xuân.
|
1
|
0,32
|
-
|
|
|
0,32
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp Hồ Trung Việt xã An Tường
|
1
|
0,18
|
-
|
|
|
0,18
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
17
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào qua mỏ
đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang
đến đường đi Đền Cấm xã Tràng Đà.
|
1
|
0,30
|
0,12
|
|
|
0,19
|
Phường Nông Tiến,
xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
18
|
Xây dựng đường Trung tâm thành phố đi thôn
Sông Lô 7, xã An Tường
|
1
|
0,60
|
0,54
|
|
|
0,06
|
Xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
19
|
Xây dựng đường Phan Thiết đi đường 17/8,
phường Phan Thiết.
|
1
|
0,87
|
0,81
|
|
|
0,06
|
Phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp đường từ quốc lộ 37 tại tổ
18 phường Hưng Thành qua khu tái dịnh cư Ngọc Kim đến đường Lê Lợi kéo dài.
|
1
|
2,16
|
1,73
|
|
|
0,43
|
Phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
21
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường Tân Hà: LIA'S
1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 cũ, (nay là tổ 40 phường Minh Xuân), 16, 17, 18,
19, 25, 26, 27 và tổ 28.
|
1
|
0,86
|
0,45
|
|
|
0,41
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
22
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng ỷ la LIA'S 3: các
Khu dân cư đền mẫu, khu Quán Hùng tổ 13, tổ 6, phường Ỷ La.
|
1
|
0,63
|
0,36
|
|
|
0,27
|
Phường Ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
23
|
Xây dựng hạ tầng cho khu tái định cư phường
Tân Hà.
|
1
|
3,20
|
3,20
|
|
|
-
|
Phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 5/02/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng “Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” Giai đoạn 1, (2015 -
2016)
|
|
24
|
Trạm xử lý nước mặt
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 2681/UBND-TNMT ngày 15/9/2015
của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng trạm xử lý nước tại thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
|
25
|
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe
phía nam thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Xã Thái Long, thành
phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 3123/UBND-GT ngày 10/11/2014 của
UBND tỉnh; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư xây dựng Bến xe
khách kết hợp trạm dừng nghỉ phía Nam thành phố Tuyên Quang, tại xã Thái
Long, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
|
26
|
Trạm biến áp 110KV Gò trẩu và nhánh rẽ tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
4,70
|
-
|
|
|
4,70
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 2478/QĐ-EVNNPC ngày
15/11/2011 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
|
27
|
Đường ven hồ Trung Việt nối với đường tránh
lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
-
|
|
|
1,20
|
Thôn Trung Việt
1,2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3167/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
28
|
Cải tạo nâng cấp Hồ Cây Cọ thôn Gò Gianh,
xã Lưỡng Vượng
|
1
|
3,89
|
-
|
|
|
3,89
|
Thôn Gò Gianh, xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3180/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
29
|
Cải tao, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,85
|
-
|
|
|
1,85
|
Thôn phó Bể, xã
Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 3180/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
30
|
Xây dựng hệ thống cống rãnh thoát nước khu
cột đèn và khu sau kho thuộc đội 2,3 (tổ 10,11,13) phường Nông Tiến
|
1
|
0,12
|
-
|
|
|
0,12
|
Tổ 10, 11, 13
phường Nông Tiến
|
Quyết định số 3186/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
31
|
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm,
phường Nông Tiến (hạng mục đường giao thông và đường điện)
|
1
|
5,80
|
0,50
|
|
|
5,30
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 659/QĐ-CT ngày 13/6/2011 của
CT UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm
Dumg, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang;
|
Vốn ngân sách Nhà nước (Chương trình ổn
định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ) và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
32
|
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
-
|
|
|
0,05
|
Xóm 11, xã Tràng
Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3183/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
33
|
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ
Km124+500-Km127+500
|
1
|
11,11
|
5,00
|
|
|
6,11
|
Xã Thái Long, Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 4922/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế cơ sở công
trình
|
Vốn trái phiếu chính phủ theo Quyết định số
4922/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê
duyệt thiết kế cơ sở công trình
|
|
34
|
Thu hồi bổ sung công trình cải tạo nâng cấp
đường Lê Đại Hành
|
1
|
0,04
|
-
|
|
|
0,04
|
Phường Hưng Thành,
xã An Tường thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1130/QĐ-CT ngày 16/7/2008 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
35
|
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm, xã
đội cấn TP Tuyên Quang
|
1
|
3,20
|
-
|
|
|
3,20
|
Xã Đội Cấn, thành
phố Tuyên Quang
|
Đang trình Sở Kế hoạch định định báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
36
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường ỷ
La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
-
|
|
|
1,20
|
Phường ỷ La, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3143/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
37
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
-
|
|
|
1,50
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3142/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
38
|
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc
A, xã An Khang
|
1
|
0,97
|
-
|
|
|
0,97
|
Thôn An Lộc A, xã
An Khang, thành phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 3182/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
39
|
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ 6,8,9,
15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
40
|
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã Tràng Đà,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
-
|
|
|
0,30
|
Xã Tràng Đà, thành
phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.
|
12
|
17,98
|
3,70
|
-
|
-
|
14,28
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe, khu dịch vụ đền Mẫu thượng, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,43
|
-
|
|
|
0,43
|
Xã Tràng Đà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công
trình
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 16, 17, 18
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Hưng Thành
|
Thông báo số 18/TB/TU ngày 6/11/2015 của
Thường trực Thành ủy Tuyên Quang
|
Thông báo số 18/TB/TU ngày 6/11/2015 của
Thường trực Thành ủy Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng
ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
-
|
|
|
2,50
|
Tổ 18 phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3165/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
4
|
Nâng cấp chợ Tân tạo, xã Đội cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
-
|
|
|
1,50
|
Thôn Tân tạo, xã
Đội cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3137/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Đường giao thông và san nền mặt bằng sân
vận động thuộc Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,65
|
-
|
|
|
3,65
|
Phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 6/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công trình
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
|
6
|
Nhà văn hóa phục vụ Công nhân lao động
trong Khu công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An
|
1
|
3,10
|
3,00
|
|
|
0,10
|
Xã Đội Cấn, thành
phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 2365/UBND-TNMT ngày 19/8/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương xây dựng Nhà văn hóa phục
vụ Công nhân lao động trong Khu công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An
|
Bố trí nguồn vốn theo Quyết định số
1780/QĐ-TTg ngày 12 /10/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7
|
Xây dựng sân thể thao phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
-
|
|
|
0,60
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3177/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
8
|
Mở rộng xây dựng chợ, phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
-
|
|
|
0,40
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3170/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3157/QĐ-CT ngày 8/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 23/01/2015
của Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
10
|
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm,
phường Nông Tiến (Khu tái định cư)
|
1
|
4,50
|
0,10
|
|
|
4,40
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 659/QĐ-CT ngày 13/6/2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ
đầu nguồn tại xóm Dumg, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn ngân sách Nhà nước (Chương trình ổn
định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng
Chính phủ) và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 3173/QĐ-CT ngày 9/9/2014 của
Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
12
|
Xây dựng sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
-
|
Xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010 - 2020
|
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010 - 2020
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
12
|
51,04
|
25,29
|
-
|
-
|
25,75
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến mật ong xuất khẩu
|
1
|
2,17
|
-
|
|
|
2,17
|
Xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang.
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
Nhà máy chế biến ong xuất khẩu
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
2
|
Xây dựng Hồ sinh thái, cây xanh, khu dân cư
để chỉnh trang đô thị tại phường Phan Thiết
|
1
|
2,30
|
0,70
|
|
|
1,60
|
Phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Trung
tâm thương mại, nhà phố thương mại (Shop house) tại phường Phan Thiết, thành
phố Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
3
|
Điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái
Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,59
|
3,12
|
|
|
1,47
|
Phường Phan Thiết,
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt mở rộng và điều chỉnh một
phần quy hoạch khu dân cư Lý Thái Tổ
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
4
|
Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
Phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 20/3/2015
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết công trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
6,90
|
-
|
|
|
6,90
|
Xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Đã hoàn thành giai đoạn 1, nay làm tiếp
giai đoạn 2, vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất của UBND thành phố theo Quyết
định số 325/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
6
|
Khu dân cư tổ 21, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,52
|
2,00
|
|
|
0,52
|
Phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 29/7/2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu dân cư tổ 21, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
7
|
Khu dân cư đường cứu hộ, cứu nạn (nay là
khu dân cư Thịnh Hưng)
|
1
|
2,24
|
2,04
|
|
|
0,20
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
công trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư tổ 4, tổ 8, phường Nông
Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 8/3/2010 của
UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch khu dân cư tổ 4, 8 phường Nông
Tiến
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Khu dân cư tổ 13 phường Nông Tiến, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,71
|
0,71
|
|
|
-
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 26/10/2006
của UBND thị xã Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết
công trình
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
10
|
Quy hoạch khu tái định cư tổ 1+19 (giai
đoạn 2) phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
8,00
|
-
|
|
|
8,00
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 1177/QĐ-UB ngày 29/11/2004
của UBND thị xã Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
11
|
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
19,59
|
15,00
|
|
|
4,59
|
Phường Tân Hà, TPTQ
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
12
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8,
đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
|
1
|
1,50
|
1,20
|
|
|
0,30
|
Phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Tuyên Quang
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
3
|
10,95
|
0,9
|
0
|
0
|
10,05
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ chì - kẽm Núi Dùm, phường Nông
Tiến (khai thác bằng phương pháp hầm lò)
|
1
|
10,00
|
|
|
|
10
|
xã Tràng Đà, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
380/GP-BTNMT ngày 12/02/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
2
|
Dự án khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi
măng cho Nhà máy xi măng Tân Quang (giai đoạn 2, hạng mục xây dựng công trình
bảo vệ môi trường)
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
xã Tràng Đà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 04/01/2005 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng công
trình Nhà máy xi măng Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
3
|
Khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu cho Nhà
máy xi măng Tân Quang tại xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,90
|
0,85
|
|
|
0,05
|
xã Tràng Đà, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 04/01/2005 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng công
trình Nhà máy xi măng Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình, dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7
|
45,94
|
6,53
|
-
|
2,50
|
36,91
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
2,03
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường trung học cơ sở nội trú huyện
|
1
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
xã Lăng Can
|
QĐ số 1701/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang
|
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015; Quyết
định số 290/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh về điều chỉnh vốn đầu tư
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
3
|
21,83
|
3,50
|
0
|
2,5
|
15,83
|
|
|
|
|
1
|
Đường theo quy hoạch trung tâm thị trấn
huyện lỵ Lâm Bình
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
xã Lăng Can
|
Quyết định số 1381/QD-UBND ngày 28/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị - hành chính huyện Lâm
Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung Tâm Chính trị - hành chính huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 1381/QD-UBND ngày 28/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng đường giao thông lên Trung tâm Chính trị - hành chính huyện Lâm
Bình (giai đoạn 2) thuộc dự án Trung Tâm Chính trị - hành chính huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2
|
Bãi rác trung tâm huyện
|
1
|
8,00
|
-
|
|
|
8,00
|
xã Phúc Yên
|
QĐ số 682/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND
huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư lập quy hoạch bãi rác tại
Trung tâm huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 10/QBVMT ngày 22/5/2015 của Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc triển khai thực hiện Kế hoạch tài
chính năm 2015 của Quỹ BVMT tỉnh Tuyên Quang
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập
(giai đoạn II: từ Km5+152,12-Km12+807)
|
1
|
10,83
|
0,50
|
|
2,50
|
7,83
|
xã Lăng Can, xã
Xuân Lập
|
Quyết định số 1401/QĐ -CT ngày 28/10/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp
đường Lăng Can - Xuân Lập (ĐH 10) thuộc dự án kết nối giao thông các tỉnh
miền núi phía Bắc, vốn vay ADB.
|
Vốn ngoài ngân sách nhà nước (Từ nguồn quỹ
bảo trì đường bộ và nguồn vốn hợp pháp khác) theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư nâng cấp đường Lăng
Can - Xuân Lập (ĐH 10) thuộc dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía
Bắc, vốn vay ADB.
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Nà Mèn
|
1
|
0,08
|
-
|
|
|
0,08
|
xã Lăng Can
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 14/4/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015
thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể di dân TĐC dự án thủy điện
tuyên quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn ứng trước kế hoạch đầu tư phát triển nguồn
ngân sách Nhà nước năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể
di dân TĐC dự án thủy điện tuyên quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
2
|
Xây dựng Nghĩa trang trung tâm huyện
|
1
|
2,00
|
-
|
|
|
2,00
|
thôn Nà xe, xã
Phúc Yên
|
QĐ số 680/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND
huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư lập quy hoạch xây dựng
nghĩa trang nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 10/QBVMT ngày 22/5/2015 của Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang về việc triển khai thực hiện Kế hoạch tài
chính năm 2015 của Quỹ BVMT tỉnh Tuyên Quang
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
20,00
|
1,00
|
-
|
-
|
19,00
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Làng thanh niên lập nghiệp tại xã
Bình An
|
1
|
20,00
|
1,00
|
|
|
19,00
|
thôn Bản Dạ, xã
Bình An
|
Quyết định số 1912/QĐ-TTg ngày 20/12/2012
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án quy hoạch làng Thanh niên Lập nghiệp
giai đoạn 2013-2020
|
Quyết định số 856-QĐ/TWĐTN ngày 12/6/2015
của Ban chấp hành trung ương Đoàn về việc phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị
đầu tư và kế hoạch đấu thầu các gói thẩu chuẩn bị đầu tư dự án làng Thanh
niên Lập nghiệp Bình An tỉnh Tuyên Quang
|
|
Biểu
số 04
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý (Văn
bản chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách
nhà nước)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
Tổng cộng
|
15
|
42,36
|
0,62
|
7,58
|
6,00
|
28,16
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
5
|
1,25
|
0,06
|
-
|
-
|
1,19
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
thị trấn Na Hang
|
1
|
0,38
|
0,04
|
|
|
0,34
|
Tổ dân phố 14, thị
trấn Na Hang
|
Quyết định số 1200/QĐ-CT ngày 23/09/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND thị trấn Na Hang, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
xã Khâu Tinh
|
1
|
0,51
|
-
|
|
|
0,51
|
Thôn Khau Tinh, Xã
Khâu Tinh
|
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Khâu Tinh, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học đa năng
Trường Trung học phổ thông Na Hang
|
1
|
0,04
|
-
|
|
|
0,04
|
Tổ dân phố 12, Thị
trấn Na Hang
|
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng trường THPT Na Hang,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Trụ sở làm việc của Chi cục Thống kê huyện
Na Hang
|
1
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,10
|
Tổ dân phố 14, thị
trấn Na Hang
|
Tờ trình số 23/TTr-CTK ngày 08/9/2015 của
Chi cục Thống kê Na Hang về việc xin cấp đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi
cục Thống kê huyện Na Hang
|
Văn bản số 414/TCTK-KHTC ngày 10/6/2015 của
Tổng cục Thống kê về việc thông báo chủ trương đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư
công giai đoạn 2016-2020 cho Chi cục Thống kê huyện Na Hang
|
5
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND
xã Thanh Tương
|
1
|
0,20
|
-
|
|
|
0,20
|
Thôn Nà Đồn, Xã
Thanh Tương
|
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thanh Tương,
huyện Na Hang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
7
|
28,96
|
0,56
|
3,42
|
6,00
|
18,98
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính từ Trường cấp 3 Na Hang đi
qua trụ sở Huyện ủy Na Hang đến BQL đô thị cũ
|
1
|
1,20
|
-
|
|
|
1,20
|
Thị trấn Na Hang
|
Quyết định số 1231a/QD-UBND ngày 30/9/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình Đường trục chính từ Trường cấp 3 Na Hang đi qua trụ sở Huyện
ủy Na Hang đến BQL đô thị cũ
|
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung nguồn vốn kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2015, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh
(ĐH.09), huyện Na Hang
|
1
|
11,72
|
0,05
|
3,00
|
5,00
|
3,67
|
Xã Khâu Tinh
|
Quyết định số 617QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang
|
Văn bản số 9609/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015
của Bộ KH và ĐT về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án đầu
tư xây dựng công trình đường Yên Hoa Khâu Tinh (thuộc dự án di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang)
|
3
|
Đường vào khu sản xuất tập trung Ai Cao khu
tái định cư thôn Xá Thị, xã Đà Vị
|
1
|
1,60
|
-
|
|
|
1,60
|
Thôn Xá Thị, xã Đà
Vị
|
Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 10/8/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình Đường vào khu sản xuất tập trung Ai Cao khu tái định cư Xá
Thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 về
việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, mở rộng cấp
nước sinh hoạt khu trung tâm xã Đà Vị, xã Yên Hoa
|
1
|
7,00
|
0,50
|
|
1,00
|
5,50
|
Xã Đà Vị, xã Yên
Hoa
|
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 29/6/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng
cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Đà Vị, xã Yên Hoa, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và bổ sung vốn kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2015, tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Công trình đường Yên Hoa - Sinh Long
(ĐH.02), huyện Na Hang (thu hồi bổ sung đất rừng đặc dụng)
|
1
|
0,42
|
-
|
0,42
|
|
|
Thôn 7, xã Côn Lôn
|
Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình đường Yên Hoa - Sinh Long (HĐ.02), huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang.
|
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và bổ sung vốn kế hoạch đầu tư và
xây dựng năm 2015 tỉnh Tuyên Quang
|
6
|
Công trình cầu nông thôn trên địa bàn xã
Thượng Giáp
|
1
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thôn Bản Cưởm, xã
Thượng Giáp
|
Quyết định số 655-QĐ/TWĐTN ngày 21/10/2014
của Ban Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh về việc phê duyệt dự án cầu
nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 735/QĐ-TWĐTN ngày 16/01/2015
của Ban chấp hành trung ương về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2015 Dự án
xây dựng cầu nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên
thị xã Na Hang, huyện Na Hang
|
1
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Thị trấn Na Hang
|
Báo cáo số 335/BC-HĐTĐ ngày 21/8/2015 của
hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư về việc báo cáo thẩm định đề xuất chủ
trương đầu tư dự án công trình nữa là Công trình nâng cấp cơ sở hạ tầng thị
trấn Na Hang lên thị xã Na Hang, huyện Na Hang
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
3
|
12,15
|
-
|
4,16
|
-
|
7,99
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạng mục điện của công trình hạ
tầng kỹ thuật, ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn, Nà Lạ, Phia Chang thuộc dự
án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc
biệt khó khăn
|
1
|
4,92
|
-
|
4,00
|
|
0,92
|
Xã Sơn Phú
|
Quyết định số 265/QĐ-PTNT ngày 17/10/2014
của Chi cục trưởng, Chi cục PTNT về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán công trình ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Cọn, Nà Lạ, Phia Chang
thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vũng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất
và đặc biệt khó khăn xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Công trình khai hoang đất sản xuất điểm tái
định cư Thôm Kiệu thuộc dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ
quét, sạt lở đất và đặc biệt khó khăn
|
1
|
6,83
|
-
|
0,16
|
|
6,67
|
Thôn Nà Mu, Xã Sơn
Phú
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 02/6/2015
của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công
trình khai hoang đất sản xuất điểm tái định cư Thuôm Kiệu thuộc dự án đầu tư
di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và đặc biệt khó khăn
xã Sơn Phú, huyện Na Hang.
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2015 của tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Công trình Sân thể thao khu Thôm Kiệu, thôn
Nà Mu
|
1
|
0,40
|
-
|
|
|
0,40
|
Thôn Nà Mu, xã Sơn
Phú
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 13/10/2015
của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình sân thể thao Thôm Kiệu, thôn Nà Mu, xã Sơn Phú, huyện Na Hang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao tại
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Biểu
số 05
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số dự án, công trình
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
Tổng
|
11
|
11,80
|
2,12
|
-
|
2,92
|
6,76
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
3
|
0,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khuôn viên trường mầm non Yên
Nguyên
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
xã Yên Nguyên
|
Quy hoạch sử dụng trong quy hoạch xây dựng
nông thôn mới được UBND huyện Chiêm Hóa phê duyệt tại Quyết định số
101/QĐ-UBND ngày 18/3/2014
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch nhu cầu vốn đăng ký bổ
sung hoàn thành đạt chuẩn NTM
|
2
|
Xây dựng Bia di tích Ngân Hàng Việt Nam (di chuyển sang địa điểm mới)
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Vinh Quang
|
Văn bản số 3521/UBND-TNMT ngày 30/11/2015
của UBND tỉnh về việc quy hoạch mở rộng khu di tích và thay đổi vị trí xây
dựng bia di tích ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Vốn nhà đầu tư
|
3
|
Xây dựng khuôn viên UBND xã Yên Nguyên
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
xã Yên Nguyên
|
Quy hoạch sử dụng trong quy hoạch xây dựng
nông thôn mới được UBND huyện Chiêm Hóa phê duyệt tại Quyết định số
101/QĐ-UBND ngày 18/3/2014
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch nhu cầu vốn đăng ký bổ
sung hoàn thành đạt chuẩn NTM
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
8
|
11,59
|
1,92
|
-
|
2,92
|
6,75
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình đường ĐH.03 (bổ sung
diện tích thu hồi đất rừng phòng hộ và đất trồng lúa)
|
1
|
2,94
|
0,02
|
|
2,92
|
|
xã Phú Bình
|
Quyết định số 1170/QĐ-CT ngày 20/10/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên
Quang;
|
Quyết định số 1170/QĐ-CT ngày 20/10/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang;
|
2
|
Xây dựng đường từ Nà Cóoc đến điểm TĐC Bảu
1
|
1
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 640/QĐ - UBND ngày 05/6/2015
của UBND tỉnh tuyên quang về việc phê duyệt kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình.
|
Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011
của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
3
|
Xây dựng đường vào nghĩa trang thôn Bảu 1
|
1
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 640/QĐ- UBND ngày 05/6/2015
của UBND tỉnh tuyên quang về việc phê duyệt kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình.
|
Quyết định số 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011
của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang .
|
4
|
Trạm hạ thế Ủy ban xã Phúc Sơn
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 3057/QĐ-EVN NPC ngày
22/9/2015 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc bổ sung danh mục CBĐT
năm 2015 và thực hiện kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
5
|
Trạm hạ thế Noong Phường
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Minh Quang
|
Quyết định số 3050/QĐ-EVN NPC ngày
22/9/2015 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về bổ sung danh mục CBĐT năm
2015 và thực hiện kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
6
|
Trạm hạ thế Nà Lừa, Trắng Thượng
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Hòa An
|
Quyết định số 3040/QĐ-EVN NPC ngày
22/9/2015 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc bổ sung danh mục CBĐT
năm 2015 và thực hiện kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
7
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp
thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực
miền Bắc, huyện chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
0,20
|
|
|
1,00
|
Các xã Phú Bình,
Yên Lập, Minh Quang, Bình Nhân, Nhân Lý, Trung Hà, Tân An, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNPC ngày 27/10/2015
của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt hiệu chỉnh giá các gói
thầu - Phần xây lắp dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng
điện khu vực miền Bắc - Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW)
|
Vốn nhà đầu tư
|
8
|
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương
|
1
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 2848/QĐ-CT ngày 31/12/2008
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 2848/QĐ-CT ngày 31/12/2008
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Biểu
số 06
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình, dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đâu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG
|
22
|
150,57
|
3,26
|
0,04
|
-
|
147,27
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
1,58
|
0,06
|
-
|
-
|
1,52
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy Hàm Yên
|
1
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
TDP Bắc Mục, thị
trấn Tân Yên
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình trụ sở làm việc Huyện ủy Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2015
tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Trạm Kiểm lâm xã Đức Ninh
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn Gạo xã Đức
Ninh
|
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Trạm Kiểm lâm Đức Ninh thuộc Hạt kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
Đã triển khai theo Văn bản số
3217/UBND-TNMT ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang (nguồn vốn từ nguồn kinh phí thu hồi vốn đầu tư thanh lý
rừng thuộc chương trình 327 và dự án 661 đã quy hoạch lại là rừng sản xuất do
Hạt Kiểm Lâm huyện Hàm Yên trực tiếp thu trên địa bàn)
|
3
|
Xây dựng trường Mầm Non Bạch Xa (điểm thôn
Làng Ẻn)
|
1
|
0,03
|
-
|
|
|
0,03
|
Thôn Làng Ẻn, xã
Bạch Xa
|
Quyết định số 1301/QĐ-CT ngày 7/4/2015 của
UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng nhà lớp học mầm non Bạch Xa (điểm thôn Làng Ẻn), xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Tuyên Quang vv giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2015
|
4
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
-
|
|
|
0,03
|
Thôn Tân Hùng, xã
Hùng Đức
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mộ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
5
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
-
|
|
|
0,03
|
xã Phù Lưu
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mọ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mọ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
6
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
-
|
|
|
0,03
|
xã Tân Thành
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mọ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao kế hoạch, kinh phí để
thực hiện công tác nghĩa trang và mọ liệt sỹ năm 2015 (đợt 2)
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
7
|
33,50
|
0,91
|
0,04
|
-
|
32,55
|
|
|
|
1
|
Đường Cao Đường đi Nặm Húc
|
1
|
0,55
|
0,04
|
0,04
|
|
0,47
|
xã Yên Thuận
|
Quyết định số 2184/QĐ-CT ngày 29/6/2015 của
UBND huyện Hàm Yên vv phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch đấu thầu
gói thầu thi công xây lắp và gói thầu tư vấn giám sát kỹ thuật thi công xây
dựng đường Ông Ngọc - Nặm Húc, thôn Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 10/QĐ-PCU ngày 04/02/2015 của
Ban điều phối dự án hỗ trợ nông nghiệp nông dân và nông thôn phê duyệt kế hoạch
vốn đối với đầu điểm các xã huyện Hàm Yên thuộc Quỹ phát triển cộng đồng và
Đào tạo khác năm 2015 của Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn
tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Mở rộng tuyến đường từ ngã ba Việt Thành
đến nhà ông Thanh Vam thôn 1 Mỏ Nghiều
|
1
|
0,25
|
0,01
|
|
|
0,24
|
Thôn 1 Mỏ Nghiều,
xã Tân Thành
|
Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của
UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí
cho các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn thực hiện Chương trình 135 năm 2015
trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của
UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự toán kinh phí
cho các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn thực hiện Chương trình 135 năm 2015
trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Đường Kẽm đi Năm Lương
|
1
|
0,42
|
-
|
|
|
0,42
|
Thôn Kẽm, Nặm
Lương, xã Phù Lưu
|
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 28/5/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Đường
từ Kẽm đi Nặm Lương, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch ĐT và XD năm 2015 thực hiện
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Đợt 2 năm 2015)
|
4
|
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (kéo
dài)
|
1
|
31,31
|
0,84
|
|
|
30,47
|
xã Minh Khương,
Bạch Xa, Yên Thuận
|
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 19/7/2011
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự
án đầu tư xây dựng công trình đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012
của tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Trạm bơm điện
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
xã Đức Ninh
|
Quyết định số 219/QĐ-CT ngày 26/03/2014 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Lắp đặt, xây dựng mới trạm bơm điện Núi Guột, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10
năm 2015 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư
và xây dựng thuộc nguồn vốn sự nghiệp kinh tế năm 2015
|
6
|
Dự án xây dựng nhà máy điện Sinh Khối
|
1
|
0,60
|
-
|
|
|
0,60
|
xã Bình Xa
|
Văn bản số 2506/UBND-CN ngày 31/8/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm xây dựng Nhà
máy điện sinh khối của Công ty Cổ phần Mía đường Sơn Dương
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
7
|
Bãi xử lý rác tập trung (bãi rác trung tâm
xã)
|
1
|
0,35
|
-
|
|
|
0,35
|
Thôn Thọ Bình 2, xã
Bình Xa
|
Văn bản số 3144/UBND-TC ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp rác thải
tại xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
Văn bản số 3144/UBND-TC ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp rác thải
tại xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
7
|
5,49
|
2,29
|
-
|
-
|
3,20
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Bình Xa
|
1
|
1,00
|
-
|
|
|
1,00
|
xã Bình Xa
|
Quyết định 106/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của
UBND xã Bình Xa vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình: Xây dựng mặt bằng Sân thể thao trung tâm
xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 trên địa bàn huyện
Hàm Yên
|
2
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1
|
1,00
|
-
|
|
|
1,00
|
thôn Tân Hùng xã
Hùng Đức
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của
UBND xã Hùng Đức về việc phê duyệt phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình mặt bằng sân thể thao xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Tuyên Quang vv giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2015
|
3
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1
|
0,54
|
0,36
|
|
|
0,18
|
Thôn Minh Thái, xã
Minh Khương
|
Tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2015
của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc đề nghị phân bổ nguồn vốn trái
phiếu chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới năm 2016
|
Tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2015
của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc đề nghị phân bổ nguồn vốn trái
phiếu chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới năm 2016
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Xoan
|
1
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn Cây Xoan, xã
Đức Ninh
|
Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 trên địa bàn huyện
Hàm Yên
|
Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 trên địa bàn huyện
Hàm Yên
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Soi Long
|
1
|
0,60
|
-
|
|
|
0,60
|
xã Thái Hòa
|
Quyết định số 3501/QĐ-CT ngày 21/10/2015
của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Tờ trình số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2015
của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc đề nghị phân bổ nguồn vốn trái
phiếu chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới năm 2016
|
6
|
Chợ tập kết cam (Chợ đầu mối bổ sung)
|
1
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
Thôn 2 Tân Yên, xã
Tân Thành
|
Quyết định số 248/QĐ-CT ngày 20/03/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch và xây
dựng chợ đầu mối cam sành tại xã Tân Thành, huyện hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định số 2140/QĐ-CT ngày 23/6/2015 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết và xây dựng chợ đầu mối cam sành tại xã Tân
Thành, huyện hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 03/QĐ-HĐQPTĐ ngày 25/7/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt ứng vốn từ Quỹ phát triển
đất để giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng công trình Chợ đầu mối cam sành
tại xã Tân Thành, huyện Hàm Yên.
|
7
|
Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,39
|
-
|
|
|
0,39
|
TDP Tân Bắc, thị
trấn Tân Yên
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng Chợ trung tâm
thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1)
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây
dựng thuộc nguồn vốn huyện quản lý năm 2014 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang.
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
110,00
|
-
|
-
|
-
|
110,00
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng
trồng cam sành
|
1
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
các xã, thị trấn
huyện Hàm Yên
|
Công văn số 8840/BKHĐT-KTNN ngày 29 tháng
10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam
sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
|
Công văn số 8840/BKHĐT-KTNN ngày 29 tháng
10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng
cân đối vốn Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam
sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
|
2
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị cam Hàm Yên
|
1
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
Tổ dân phố Yên
Thịnh, thị trấn Tân Yên
|
Quyết định 302/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án phát triển chuỗi
giá trị cam Hàm Yên
|
Vốn nhà đầu tư
|
Biểu
số 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU
62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đâu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
144,35
|
5,33
|
-
|
-
|
139,02
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn án nhân dân huyện Yên Sơn
|
1
|
0,42
|
-
|
|
|
0,42
|
xã Thắng Quân
|
Quyết định số 6411/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng công trình
|
Văn bản số 60/TANDTC-KHTC ngày 20/7/2015
của Tòa án nhân dân tối cao về việc đầu tư xây dựng trụ sở mới
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Sơn
|
1
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
Quyết định số 1286/QĐ-CT ngày 24/6/2011 của
UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết trụ sở làm
việc của Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 02/QĐ-VKSTC-V11 ngày
07/01/2015 của của VKSNDTC Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
huyện Yên Sơn
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
9
|
39,87
|
3,66
|
-
|
-
|
36,21
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường
Hồ Chí Minh (gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+ 500 QL2)
|
1
|
5,25
|
1,53
|
|
|
3,72
|
xã Thái Bình
|
Quyết định số 433/QĐ-BGTVT ngày 11/02/2010,
số 254/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2015 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư và
phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở Tiểu dự án 1, thuộc dự án đầu tư xây dựng
cầu Bình Ca
|
Quyết định số 433/QĐ-BGTVT ngày 11/02/2010,
số 254/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2015 của Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư và
phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở Tiểu dự án 1, thuộc dự án đầu tư XD cầu
Bình Ca
|
|
|
2
|
Nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn Km49+750 - Km
147+250 (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,67
|
0,39
|
|
|
0,28
|
xã Trung Sơn, Đạo
Viện, Phú Thịnh
|
Văn bản số 3022/UBND-TNMT ngày 16/10/2015
của UBND tỉnh về việc giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp cải tạo QL 2C
|
Văn bản số 17221/BGTVT-KH DDT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao Thông Vận tải về việc Thông báo Kế hoạch TPCP năm 2015
|
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng
|
1
|
6,13
|
0,35
|
|
|
5,78
|
xã Xuân Vân
|
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-CT ngày
29/6/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư
xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng, xã Xuân
Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
|
Quyết định số 330/QĐ-CT ngày 18/8/2014 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2014
|
|
|
4
|
Đường Hùng Lợi - Trung Sơn
|
1
|
2,63
|
0,01
|
|
|
2,62
|
xã Hùng Lợi, xã
Trung Sơn
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phúc Ninh -Chiêu
Yên, huyện Yên Sơn (ĐH.09)
|
1
|
10,71
|
1,00
|
|
|
9,71
|
Xã Phúc Ninh, xã
Chiêu Yên
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 09/7/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2014 tại
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và
các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
1
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
xã Kim Phú
|
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
khu nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
Vốn Chủ đầu tư (Công ty điện lực Tuyên
Quang)
|
|
|
7
|
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện
Yên Sơn
|
1
|
13,83
|
0,10
|
|
|
13,73
|
xã Xuân Vân
|
Quyết định số 1392/QĐ-CT ngày 27/10/2010 của
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình
|
Quyết định số 1392/QĐ-CT ngày 27/10/2010
của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình
(Vống trung ương hỗ trợ có mục tiêu)
|
|
|
8
|
Nâng cao hiệu của sử dụng lưới điện đá bàn
1 đá bàn 2
|
1
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Mỹ Bằng
|
Quyết định số 1604/QĐ-EVNNPC ngày 05/6/2014
của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Quyết định số 1604/QĐ-EVNNPC ngày 05/6/2014
của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2014 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
|
|
9
|
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp
đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú
|
1
|
0,39
|
0,03
|
|
|
0,36
|
Xã Kim Phú
|
Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày 07/7/2010
của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công
trình
|
Quyết định số 13742/QĐ-CT ngày 07/7/2010
của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công
trình
|
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
|
3
|
1,73
|
1,67
|
-
|
-
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xóm 10, xóm 12,
xóm 14, xóm 20, xóm 3, xóm 1, xóm 2, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19
|
1
|
0,64
|
0,59
|
-
|
-
|
0,05
|
xã Kim Phú
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của
UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng Nông thôn mới
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của
UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
2
|
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú
|
1
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
xã Kim Phú
|
|
|
3
|
Mở rộng khu Tái định cư bãi chứa và xử lý
rác thải
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Nhữ Khê
|
Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Phê duyệt tổng mức đầu tư tại Quyết định số
362/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
3
|
33,00
|
-
|
-
|
-
|
33,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng
vật nuôi
|
1
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Hoàng Khai
|
Công văn bản số 16044/BTC-ĐT ngày
30/10/2015 của Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách
trung ương đối với dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống
vật nuôi tỉnh Tuyên Quang;
|
Văn bản số 16044/BTC-ĐT ngày 30/10/2015 của
Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối
với dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh
Tuyên Quang;
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm Hồ 1 + Hồ 2,
xã Hoàng Khai
|
1
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
xã Hoàng Khai
|
QĐ 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ
tường Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di
dân, Tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang
|
QĐ 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ
tường Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di
dân, Tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang
|
|
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm 2, xóm 18, xóm
16, xóm 15, xã Kim Phú
|
1
|
17,00
|
|
|
|
17,00
|
xã Kim Phú
|
QĐ 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ
tường CP V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, Tái định
cư dự án thủy điện Tuyên Quang
|
QĐ 1766/QĐ-TTg ngày 10/10/2011 của Thủ
tường Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di
dân, Tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
2
|
69,10
|
-
|
-
|
-
|
69,10
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ thiếc Arsen Phú Lâm
|
1
|
60,00
|
-
|
|
|
60,00
|
xã Phú Lâm
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 15121000121 do
UBND tỉnh Tuyên Quang cấp ngày 24/6/2015, cho công ty cổ phần T&T
|
Vốn doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
|
|
2
|
Khai thác khoáng sản mỏ chì kèm Thành Cóc
|
1
|
9,10
|
-
|
|
|
9,10
|
xã Trung Minh, xã
Hùng Lợi
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1669/GP-BTNMT cấp ngày 11/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 08
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG , TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số dự án, công
trình
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đâu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
Ghi chú (văn bản
bố trí vốn, nguồn vốn)
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
Tổng
|
20
|
98,22
|
2,04
|
0
|
0
|
96,18
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
4,07
|
0,24
|
0
|
0
|
3,83
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non Đại Phú
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã Đại Phú
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Xây dựng trường tiểu học Đại phú
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
xã Đại Phú
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Xây dựng mở rộng khu di tích Ngành Ngân
hàng Việt Nam
|
1
|
1,35
|
-
|
|
|
1,35
|
Thôn Tân Thành, xã
Minh Thanh
|
Văn bản số 3521/UBND-TNMT ngày 30/11/2015
của UBND tỉnh về việc quy hoạch mở rộng khu di tích và thay đổi vị trí xây
dựng bia di tích ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội
|
1
|
0,25
|
0,04
|
|
|
0,21
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng trụ
sở bảo hiểm xã hội huyện Sơn Dương
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
|
5
|
Xây dựng điểm trường Mầm non trung tâm xã
Ninh Lai
|
1
|
1,20
|
0,20
|
|
|
1,00
|
xã Ninh Lai
|
Quyết định số 4986/QĐ-UBND của UBND huyện
Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: XD trường
mầm non Ninh Lai, xã Ninh Lai
|
Đã triển khai theo Văn bản số
3217/UBND-TNMT ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang;
|
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở Đảng uỷ, HDND và UBND xã
Sơn Nam
|
1
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
xã Sơn Nam
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và Xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và Xây dựng cơ bản năm 2016 và giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư và XD cơ bản năm 2016 và giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
5
|
25,72
|
1,50
|
-
|
-
|
24,22
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Sơn Dương - Thiện
Kế (ĐH.3)
|
1
|
20,00
|
1,50
|
|
|
18,50
|
Xã Thiện Kế
|
Phê duyệt chủ trương tại Quyết định số
616/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2014 tại
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
2
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp
tỉnh Tuyên Quang thuộc dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng
điện khu vực miền bắc
|
1
|
2,05
|
|
|
|
2,05
|
Xã Hào Phú, Hồng
Lạc, Kháng Nhật, Phú lương, Tam Đa, Tân Trào, Trung Yên
|
Quyết định số 2254/QĐ-EVN NPC ngày
30/9/2013 của tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt TKBVTC-TDT
tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Tuyên Quang thuộc
dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc
|
Vồn Nhà đầu tư (Công ty điện lực Tuyên
Quang)
|
Quyết định số 2254/QĐ-EVN NPC ngày
30/9/2013 của tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt TKBVTC-TDT
tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Tuyên Quang thuộc
dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc
|
|
3
|
Xây dựng nhà trực điện khu vực Tân Trào
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Tân Trào
|
Công văn số 3852/EVNNPC-KH&DT ngày
23/9/2015 của Tổng công ty điện lực miền bắc vv xây dựng nhà trực vận hành
điện lực
|
Vốn nhà đầu tư
|
Công văn số 3852/EVNNPC-KH&DT ngày
23/9/2015 của Tổng công ty điện lực miền bắc vv xây dựng nhà trực vận hành
điện lực
|
|
4
|
Xây dựng kè bảo vệ đê xã Sầm Dương (xử lý
cấp bách sạt lở, nứt dọc chân đê)
|
1
|
3,20
|
-
|
|
|
3,20
|
xã Sầm Dương
|
QĐ số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc Chương trình
SP-RCC
|
QĐ số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc Chương trình
SP-RCC
|
|
|
5
|
Mở rộng đường nông thôn đoạn đường núi Bầu
thôn Chấn Kiêng
|
1
|
0,40
|
-
|
|
|
0,40
|
Thôn Trấn Kiêng, xã
Phú Lương
|
Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch
đấu thầu, xây lắp và tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: Đường núi
Bầu, thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương, huyện SD
|
Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch
đấu thầu, xây lắp và tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: Đường núi
Bầu, thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương, huyện SD
|
Đang xin vốn theo dự án Đasu
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Đại phú
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Thôn Cao Tuyên xã
Bình Yên
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 và giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Báo cáo số 430/BC-UBND ngày 19/11/2015 của
UBND huyện Sơn Dương về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 và giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
4
|
16,93
|
0,10
|
-
|
-
|
16,83
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã Thượng Ấm
|
1
|
1,03
|
0,10
|
|
|
0,93
|
Thôn Đồng Ván, xã
Thượng Ấm,
|
Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
của Chủ tịch UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch và
xây dựng khu dân cư trung tâm xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương; Quyết định số
734/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng khu dân cư trung tâm xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương;
|
Đã triển khai theo Văn bản số
3217/UBND-TNMT ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang;
|
|
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Đăng Châu,
thị trấn Sơn Dương,
|
1
|
0,30
|
-
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Sơn Dương,
|
Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình quy
hoạch và xây dựng điểm dân cư tổ dân phố Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
|
Đã triển khai theo Văn bản số
3217/UBND-TNMT ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang;
|
|
|
3
|
Xây dựng trung tâm sản xuất giống vật nuôi
|
1
|
10,60
|
-
|
|
|
10,60
|
Thôn Tân Thượng xã
Phúc Ứng
|
Công văn số 16044/BTC-ĐT ngày 30/10/2015
của Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương
đối với dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi
tỉnh Tuyên Quang;
|
Công văn số 16044/BTC-ĐT ngày 30/10/2015
của Bộ Tài chính về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương
đối với dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi
tỉnh Tuyên Quang;
|
|
|
4
|
Mở rộng nhà máy chế biến Barite và xây dựng
nhà máy gạch không nung tại Cụm Công nghiệp Sơn Nam
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
xã Sơn Nam
|
Văn bản số 2908/UBND-TNMT ngày 09/10/2015
của UBND tỉnh Tuyên Quang về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
4
|
51,00
|
0,20
|
-
|
-
|
50,80
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ Cao Lanh tại xã Bình Yên và xã
Lương Thiện
|
1
|
19,80
|
|
|
|
19,80
|
xã Bình Yên và xã
Lương Thiện
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1252/GP-BTNMT ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
|
2
|
| | |