|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 46/NQ-HĐND 2019 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Tuyên Quang
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 về việc ban
hành danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm
2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 03
tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Dự án, công trình
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật đất đai năm 2013: Tổng số 67 dự
án, với tổng diện tích 906,84 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 15 công
trình, với diện tích 9,89 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 16
công trình, với diện tích 109,80 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 14 công trình, với diện tích 10,19 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 21 công trình, với diện tích
770,68 ha.
e) Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 01 công trình, với diện tích
6,28 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Dự án, công trình
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật đất đai năm 2013: Tổng số 47 dự
án với tổng diện tích là 411,93 ha, trong đó đất trồng lúa 89,71 ha, đất rừng
phòng hộ 3,3 ha, các loại đất khác 318,92 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương:
33 dự án, với tổng diện tích thu hồi 362,35 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng
lúa: 80,12 ha; các loại đất khác 282,23 ha.
b) Các dự án khác không thuộc đối
tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất
theo quy định tại Điều 73 của Luật đất đai): 14 dự án, với tổng diện tích là
49,58 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 9,59 ha, đất rừng phòng hộ 3,30 ha, Đất
khác: 36,69 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG CỘNG
|
67
|
906,84
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
15
|
9,89
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
16
|
109,80
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
14
|
10,19
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
21
|
770,68
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
6,28
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
Tổng
|
14
|
180,06
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
4
|
3,98
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,04
|
Thôn 6, xã Lưỡng Vượng
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
2
|
Trường mầm non trung tâm xã
Thái Long
|
1
|
0,64
|
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
3
|
Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
4
|
Quy hoạch chỉnh trang khu
trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Quảng trường Trung tâm hành chính
thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2)
|
1
|
3,00
|
Thôn 9, xã An Tường
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình: Quảng trường trung
tâm hành chính thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp
của UBND thành phố
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
37,13
|
|
|
|
1
|
Bến xe khách Tuyên Quang
(Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO)
|
1
|
3,70
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập hồ
sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng -
Sở hữu - Kinh doanh (BOO)
|
Vốn của Chủ đầu tư
|
2
|
Nhà máy sản xuất đá xây dựng
và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)
|
1
|
30,43
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông tại xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quy hoạch chi tiết 1/500)
|
Vốn của chủ đầu tư
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phạm
Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang (Dự án BT)
|
1
|
3,00
|
Phường Hưng Thành, xã An Tường
|
Văn bản số 1768/UBND-ĐTXD ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh về việc lập hồ
sơ đề xuất dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố
Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
Vốn của chủ đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa địa
|
1
|
5,00
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí, sắp xếp di dân
khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn
tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố;
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
133,95
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
55,0
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Thực hiện dự án trong khu Công nghiệp Long Bình An theo Quyết định
thành lập của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 183/2004/QĐ-TTg ngày 19/10/2004
của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 43/2009/QĐ-TTg ngày 19/3/2009 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Quyết định 183/2004/QĐ- TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Quyết định số 43/2009/QĐ- TTg ngày 19/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Dự án Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,30
|
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
26/7/2017, nay thu hồi bổ sung để thực hiện dự án giai đoạn 2
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Công nghiệp Việt Mỹ - VMI)
|
3
|
Dự án khu phát triển nhà ở đô
thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,20
|
Phường Tân Hà
|
Văn bản số 3216/UBND-ĐTXD ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên
cứu khảo sát, lập quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng khu phát triển nhà ở
đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của chủ đầu tư
|
4
|
Dự án Khu đô thị mới bên bờ
sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
20,02
|
Phường Hưng Thành
|
Văn bản số 2738/UBND-ĐTXD ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang; Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND
thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng dự án
|
Vốn của chủ đầu tư
|
5
|
Dự án Khu đô thị sinh thái và
dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
50,70
|
Phường Nông Tiến, xã An Tường
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 11/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái và dịch
vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của chủ đầu tư
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ (để lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô)
|
1
|
3,73
|
Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành
|
Căn cứ Văn bản số 2445/UBND-TNMT ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ
chức thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
(Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn
bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
649,09
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,95
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã, Trạm Y tế, sân thể
thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung)
|
1
|
0,50
|
Xã Thái Bình
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
2
|
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục
thi hành án dân sự huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
0,25
|
Xã Tứ Quận
|
Quyết định số 1767/QĐ-BTP ngày 07/8/2019 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự
huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 2843/UBND-TNMT ngày 04/10/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chủ trương, địa điểm xây dựng Trụ sở làm
việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang và huyện Yên Sơn
|
3
|
Trường Tiểu học, Trạm y tế xã
Thắng Quân
|
1
|
1,20
|
Xã Thắng Quân
|
Văn bản số 3676/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch UBND huyện Yên Sơn
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
|
Vốn tài trợ của Bộ tư lệnh công binh hải quân Hoa Kỳ
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
4
|
51,21
|
|
|
|
1
|
Công trình Quy hoạch mở rộng
khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
Xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
2
|
Đường trục chính từ Quốc lộ
2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã Kim Quan, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1)
|
1
|
0,36
|
Xã Kim Quan
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim
Phú, huyện Yên Sơn năm 2020
|
1
|
1,03
|
Các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Điện lực
tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Nhà mày thủy điện sông Lô 8B
(hạng mục lòng hồ)
|
1
|
47,82
|
Các xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu Yên
|
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn)
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
6
|
2,47
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô
Thượng 2
|
1
|
0,10
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1,
5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn
|
1
|
0,49
|
Thôn 1, 5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
3
|
Xây dựng Sân thể thao thôn
Khuổi Lệch, xã Trung Trực
|
1
|
1,00
|
Thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Trung
Trực
|
1
|
0,10
|
Thôn 4, xã Trung Trực
|
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phân bổ kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng
6, xã Xuân Vân
|
1
|
0,10
|
Thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
6
|
Xây dựng nghĩa trang xã Lực
Hành
|
1
|
0,68
|
Thôn Đồng Ngọc, xã Lực Hành
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND huyện Yên Sơn V/v giao
nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình MTQGXDNTM huyện Yên Sơn
năm 2019
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
587,18
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An
Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
9,06
|
Xã Đội Bình
|
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng
|
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT
|
2
|
Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú
Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn
Đồng)
|
1
|
63,00
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị - dịch vụ Phú Lâm City, xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT
|
3
|
Dự án Quy hoạch khu đô thị tại
xã Kim Phú
|
1
|
42,54
|
Xã Kim Phú
|
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Kim Phú, xã Kim Phú, huyện
Yên Sơn
|
Vốn chủ đầu tư
|
4
|
Dự án khu đô thị mới xã Trung
Môn
|
1
|
71,47
|
Xã Trung Môn
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trung Môn
|
Vốn chủ đầu tư
|
5
|
Khu sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
1
|
11,11
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 2555/UBND-TNMT ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
dự án đầu tư
|
Vốn chủ đầu tư
|
6
|
Dự án Làng du lịch sinh thái
MIMOSA
|
1
|
390,0
|
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê
|
Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch sinh thái MIMOSA, xã Nhữ
Hán và xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
Vốn chủ đầu tư
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
1
|
6,28
|
|
|
|
1
|
Khai thác và cung ứng nước
khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú
Lâm
|
1
|
6,28
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ
Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Phú Lâm GLOBAL)
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG
|
10
|
43,22
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,10
|
|
|
|
1
|
Trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình
thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương
|
1
|
0,50
|
Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trạm kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm
lâm Sơn Dương
|
Quyết định số 605/QĐ- UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế
hoạch vốn phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Sửa chữa, tu bổ, tôn tạo khu
di tích Bộ Giao thông vận tải (thời kỳ 1947 -1954) tại thôn Tân Quang, xã
Tuân Lộ, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,30
|
xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 10590/BGTVT -KHĐT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông Vận tải
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Vốn xã hội hóa và nguồn vốn hợp pháp khác
|
3
|
Trường Mầm non xã Đông Thọ
|
1
|
0,30
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ
|
Vốn xã hội hóa
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
1
|
6,70
|
|
|
|
1
|
Trạm trộn bê tông xi măng và
sản xuất vật liệu xây dựng không nung tại xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương (Dự án
hoàn vốn BT công trình Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên
Quang)
|
1
|
6,70
|
xã Hồng Lạc
|
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch xây dựng chi tiết Xây dựng Trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật
liệu xây dựng không nung tại xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
Vốn chủ đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của
cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
4
|
0,92
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Thượng Bản,
xã Quyết Thắng
|
1
|
0,18
|
Xã Quyết Thắng
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
2
|
Nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang,
xã Đồng Quý
|
1
|
0,05
|
Xã Đồng Quý
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
3
|
Sân thể thao thôn Đào Tiến,
xã Hào Phú
|
1
|
0,33
|
Xã Hào Phú
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
4
|
Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2,
Quyết Thắng xã Lâm Xuyên
|
1
|
0,36
|
Thôn Phú Thọ 2, xã Lâm Xuyên
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch số 175/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND
huyện
|
Vốn xã hội hóa
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
34,50
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
30,00
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Công văn 2120/TTg-KTN ngày 28/10/2014 của Chính phủ về điều chỉnh Quy
hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng khu công nghiệp Sơn Nam
|
Vốn nhà đầu tư và vốn khác
|
2
|
Điều chỉnh và mở rộng khu dân
cư xã Đại Phú
|
1
|
4,50
|
Xã Đại Phú
|
Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện
Sơn
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
1
|
11,19
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
1
|
11,19
|
|
|
|
|
1
|
Nhà mày thủy điện sông Lô 8B
(hạng mục lòng hồ)
|
|
10,19
|
Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành
|
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn)
|
Dự án thực hiện trên địa bàn hai huyện (huyện Yên Sơn và huyện Hàm Yên)
và đã được thống kê số công trình tại huyện Yên Sơn
|
2
|
Đường nhánh bao quanh mặt bằng
công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam
|
1
|
1,00
|
Xã Tân Thành
|
Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường nhánh bao quanh mặt bằng công ty
TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam xã Tân Thành, huyện Hàm
Yên
|
Vốn ngân sách huyện và nguồn vốn huy động hợp pháp khác (huy động Công
ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam ủng hộ)
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số dự án, công trình
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân
sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
19,49
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
0,56
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Minh Quang
|
1
|
0,23
|
Thôn Nà Mè, xã Minh Quang
|
Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế xã Minh Quang
|
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê
duyệt và giao dự toán ngân sách thực hiện Chương trình hỗ trợ chính sách y tế
EU viện trợ
|
2
|
Trường mầm non xã Tân Mỹ
|
1
|
0,33
|
Thôn Nà Pồng, xã Tân Mỹ
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
4
|
2,08
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm
Hóa.
|
1
|
0,65
|
xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
2
|
Cấy trạm biến áp mới giảm tổn
thất điện năng cho các trạm biến áp có tỷ lệ tổn thất điện năng >10% tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,57
|
các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa.
|
1
|
0,76
|
xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
4
|
Dự án xây dựng Nhà máy Thủy
điện Yên Sơn (hạng mục đường dây 220 KV đấu nối với Nhà máy Thủy điện Yên Sơn
vào hệ thống điện Quốc gia)
|
1
|
0,10
|
xã Yên Nguyên
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh)
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3
|
1,80
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa
An, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,30
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An
|
Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 về phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An
|
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên
Quang về việc phê duyệt hỗ trợ kinh phí năm 2019 cho huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Nghĩa trang thôn Trung Lợi
|
1
|
0,50
|
Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết và xây dựng công trình: Nghĩa trang thôn Trung Lợi,
xã Trung Hòa
|
Nguồn vốn ngân sách huyện đầu tư xây dựng xã Nông thôn mới
|
3
|
Điểm tái định cư phục vụ cho
công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác
trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
1,00
|
Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về
việc phê duyệt chủ trương quy hoạch tri tiết điểm tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng Trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng
công trình
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
7
|
15,05
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Hợp Long 1
|
1
|
0,54
|
xã Yên Nguyên
|
Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
2
|
Điểm dân cư Trục Trì
|
1
|
0,88
|
xã Yên Nguyên
|
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
3
|
Điểm dân cư thôn Đóng
|
1
|
0,30
|
xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
4
|
Điểm dân cư Vĩnh Thiện (Đường
Đồng Luộc - Phúc Hương)
|
1
|
1,26
|
thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư tổ dân phố Vịnh Thiện, thị trấn
Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng
công trình
|
5
|
Khu đô thị mới tổ dân phố
Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
9,88
|
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (đơn vị trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định)
|
6
|
Điểm dân cư thôn Soi Trinh
|
1
|
1,59
|
thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
7
|
Cơ sở chế biến lâm sản tại Cụm
công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,60
|
thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh
|
Văn bản số 440/UBND-CN ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư xây dựng; Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 31/8/2019 của UBND huyện Chiêm
Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng cơ sở chế biến lâm sản tại
Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Sao việt Tuyên Quang)
|
PHỤ BIỂU SỐ 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
2,72
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
2,29
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch và san nền Trường
PTDT bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
1,89
|
Xã Thượng Nông
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Quy hoạch chi tiết và xây dựng
Trường PTDT bán trú THCS Sinh Long
|
1
|
0,36
|
Xã Sinh Long
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Quy hoạch chi tiết và xây dựng
Trường Mầm non Sinh Long
|
1
|
0,04
|
Xã Sinh Long
|
QĐ số 853/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư lập quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non Sinh
Long, huyện Na Hang
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 27/3/219 của UBND huyện Na Hang về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 (đợt 3)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
1
|
0,43
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang
|
1
|
0,43
|
các xã Thanh Tương, sinh Long
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty
Điện lực Tuyên Quang
|
PHỤ BIỂU SỐ 08
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG HỢP
|
2
|
1,06
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
2
|
1,06
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ĐT 185 (đoạn từ Cầu treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập)
|
1
|
1,00
|
xã Xuân Lập
|
Quyết định số 1078/QĐ/UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng sửa chữa
công trình nâng cấp đường giao thông đi thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng xã Xuân
Lập, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch vốn 2019 thực hiện dự án 1 chương trình 30a thuộc
chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang, Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
2
|
Công trình CQT giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
1
|
0,06
|
Xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố;
|
PHỤ BIỂU SỐ 09
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
47
|
411,93
|
89,71
|
0,00
|
3,30
|
318,92
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG
|
33
|
362,35
|
80,12
|
0,00
|
0,00
|
282,23
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
3,37
|
2,33
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,00
|
Thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
2
|
Xây dựng trường mầm non trung
tâm xã Thái Long
|
1
|
0,64
|
0,64
|
|
|
0
|
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
Vốn xã hội hóa
|
3
|
Trụ sở xã, Trạm Y tế, sân thể
thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung)
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
4
|
Xây dựng trường Mầm non xã
Đông Thọ
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ
|
Vốn xã hội hóa
|
5
|
Quy hoạch và san nền Trường
Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
1,89
|
0,85
|
|
|
1,04
|
Xã Thượng Nông, huyện Na Hang
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
10
|
96,00
|
20,48
|
0,00
|
0,00
|
75,52
|
|
|
|
1
|
Bến xe khách Tuyên Quang
(Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO)
|
1
|
3,70
|
3,70
|
|
|
0,00
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập hồ
sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng -
Sở hữu - Kinh doanh (BOO)
|
Vốn của Chủ đầu tư
|
2
|
Nhà máy sản xuất đá xây dựng
và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)
|
1
|
30,43
|
5,20
|
|
|
25,23
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông tại xã Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quy hoạch chi tiết 1/500)
|
Vốn của chủ đầu tư
|
3
|
Đường trục chính từ Quốc lộ
2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã Kim Quan, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1)
|
1
|
0,36
|
0,25
|
|
|
0,11
|
Xã Kim Quan huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim
Phú, huyện Yên Sơn năm 2020
|
1
|
1,03
|
0,57
|
|
|
0,46
|
Các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Điện lực
tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Nhà mày thủy điện sông Lô 8B
(hạng mục lòng hồ)
|
1
|
58,01
|
9,80
|
-
|
-
|
48,21
|
Các xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu Yên huyện Yên Sơn; Xã Đức
Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn)
|
6
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm
Hóa.
|
1
|
0,65
|
0,20
|
|
|
0,45
|
xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
7
|
Cấy trạm biến áp mới giảm tổn
thất điện năng cho các trạm biến áp có tỷ lệ tổn thất điện năng >10% tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,57
|
0,27
|
|
|
0,30
|
các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
8
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa.
|
1
|
0,76
|
0,36
|
|
|
0,40
|
xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực
Tuyên Quang
|
9
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang
|
1
|
0,43
|
0,11
|
|
|
0,32
|
các xã Thanh Tương, sinh Long huyện Na Hang
|
Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty
Điện lực Tuyên Quang
|
10
|
Công trình CQT giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
|
1
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,04
|
Xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà huyện Lâm Bình
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3
|
1,40
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,80
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô
Thượng 2
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
-
|
thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân huyện Yên Sơn
|
Đã được Thường trực HĐND tỉnh thông qua tại Văn bản số 388/HĐND-KTNS
ngày 23/10/2019Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
2
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa
An, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 về phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An
|
Quyết định số 739/QĐ- UBND ngày 25/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt hỗ trợ kinh phí năm 2019 cho huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Điểm tái định cư phục vụ cho
công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác
trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
1,00
|
0,20
|
|
|
0,80
|
Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về
việc phê duyệt chủ trương quy hoạch tri tiết điểm tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng Trụ sở Bảo hiểm xã hội
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng
công trình
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
14
|
255,30
|
55,91
|
0,00
|
0,00
|
199,39
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
55,00
|
9,00
|
|
|
46,00
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Thực hiện dự án trong khu Công nghiệp Long Bình An theo Quyết định
thành lập của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 183/2004/QĐ-TTg ngày 19/10/2004
của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
|
Quyết định 183/2004/QĐ- TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết
định số 43/2009/QĐ- TTg ngày 19/3/2009 của
|
2
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
30,00
|
9,00
|
|
|
21,00
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Công văn 2120/TTg-KTN ngày 28/10/2014 của Chính phủ về điều chỉnh Quy
hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; QĐ số 1522/QĐ- UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư và vốn khác
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ (để lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô)
|
1
|
3,73
|
0,80
|
|
|
2,93
|
Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành, huyện Chiêm Hóa
|
Căn cứ Văn bản số 2445/UBND-TNMT ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ
chức thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của chủ đầu tư
|
4
|
Dự án Khu đô thị mới bên bờ
sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
20,20
|
9,46
|
|
|
10,74
|
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 2738/UBND-ĐTXD ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang; Quyết
|
Vốn của chủ đầu tư
|
5
|
Dự án Khu đô thị sinh thái và
dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
50,70
|
1,00
|
|
|
49,70
|
Phường Nông Tiến, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 11/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái và dịch
vụ thương mại Tình Húc, thành phố
|
Vốn của chủ đầu tư
|
6
|
Dự án khu phát triển nhà ở đô
thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,20
|
2,20
|
|
|
2,00
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 3216/UBND-ĐTXD ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên
cứu khảo sát, lập quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng khu phát triển nhà ở
đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Vốn của chủ đầu tư
|
7
|
Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú
Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn
Đồng)
|
1
|
63,00
|
7,70
|
|
|
55,30
|
xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị - dịch vụ Phú Lâm City, xã
Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT
|
8
|
Điều chỉnh và mở rộng khu dân
cư xã Đại Phú
|
1
|
4,50
|
3,50
|
|
|
1,00
|
Xã Đại Phú huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về
việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện
Sơn Dương
|
9
|
Điểm dân cư Hợp Long 1
|
1
|
0,54
|
0,35
|
|
|
0,19
|
xã Yên Nguyên huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
10
|
Điểm dân cư Trục Trì
|
1
|
0,88
|
0,35
|
|
|
0,53
|
xã Yên Nguyên huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên,
huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
11
|
Điểm dân cư thôn Đóng
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
xã Hùng Mỹ huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công
trình
|
12
|
Điểm dân cư Vĩnh Thiện (Đường
Đồng Luộc - Phúc Hương)
|
1
|
1,26
|
0,45
|
|
|
0,81
|
thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư tổ dân phố Vịnh Thiện, thị trấn
Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng
công trình
|
13
|
Khu sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
1
|
11,11
|
6,40
|
|
|
4,71
|
xã Trung Môn huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 2555/UBND-TNMT ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
dự án đầu tư
|
Vốn chủ đầu tư
|
14
|
Khu đô thị mới tổ dân phố
Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
9,88
|
5,40
|
|
|
4,48
|
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm
Hóa
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (đơn vị trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định)
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
1
|
6,28
|
0,8
|
0
|
0
|
5,48
|
|
|
|
1
|
Khai thác và cung ứng nước
khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú
Lâm
|
1
|
6,28
|
0,80
|
|
|
5,48
|
Xã Phú Lâm huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ
Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Phú Lâm GLOBAL)
|
B
|
DỰ ÁN KHÁC
|
14
|
49,58
|
9,59
|
0,00
|
3,30
|
36,69
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo
Victory
|
1
|
2,30
|
1,20
|
|
|
1,1
|
Phường Tân Hà và phường Hưng Thành thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory tại
thành phố Tuyên Quang
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Dự án xây dựng Cửa hàng xăng
dầu, trạm sạc điện nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại tại phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
3,70
|
|
|
0,3
|
Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện nhanh Phú
Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Xây dựng Phú Thành)
|
3
|
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch
Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,26
|
0,12
|
|
|
0,14
|
Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Tuyên Quang)
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,21
|
|
|
0,06
|
Thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH một thành viên Tuấn Anh)
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Lượng,
xã Tứ Quận
|
1
|
0,17
|
0,10
|
|
|
0,07
|
Thôn Lượng, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố;
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Kinh doanh Xăng dầu Trường Thịnh)
|
6
|
Khai thác mỏ đá phiến làm vật
liệu xây dựng thông thường thôn Trung Thành, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
23,58
|
0,1
|
|
|
23,48
|
Xã Thành Long huyện Hàm Yên
|
Văn bản số 313/HĐND-KTNS ngày 30/8/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Hoa Đạt CĐP)
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu tại thôn 3
Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
Thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Kinh doanh Xăng dầu Trường Thịnh)
|
8
|
Điểm du lịch sinh thái Thác Bản
Ba, xã Trung Hà
|
1
|
16,23
|
1,52
|
|
3,30
|
11,41
|
Thôn Bản Ba xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản số 767/UBND-XD ngày 18/4/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương quy hoạch Điểm du lịch sinh thái thác Bản Ba, xã Trung Hà và Quyết
định số 43/QĐ-UBND ngày 14/2/2008 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch
Điểm du lịch sinh thái
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Sông Gâm)
|
9
|
Dự án xây dựng Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu thôn Khuôn Mạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0
|
Thôn Khuôn Mạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thương mại Vận tải Tứ Hường)
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,76
|
0,73
|
|
|
0,03
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 2766/UBND-CN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH một thành
viên)
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
1
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 2749/UBND-CN ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương
đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Duy Anh DC)
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 2187/UBND-CN ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thanh Giang)
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu xã Thái
Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
0,75
|
|
|
0,05
|
Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|