|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2022 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Bình Thuận
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC
DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục các dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhung sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số
4121/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà
soát danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng sau 03
năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023,
cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục các dự án sau 03 năm chưa thực
hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất
sau 03 nấm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 06 dự án (trong đó
tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 05 dự án và tại
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 là 01 dự án) sau 03
năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với 36 dự án (trong
đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 24 dự án và tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND là 12
dự án) để tiếp tục thực hiện các thủ tục về đất đai. Lý do: Các dự án này
đến thời điểm hiện nay đã được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê
hiện trạng, thông báo thu hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 1 và Biểu số 2
kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện:
- Thống nhất hủy bỏ đối với 12 dự án tại Nghị quyết
số 97/NQ-HĐND sau 03 năm chưa thực hiện. Lý do: Các dự án này không có khả năng
thực hiện.
- Cho phép chuyển tiếp thực hiện đối với với 93 dự
án (trong đó tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND là 68 dự án và tại Nghị quyết số
18/NQ-HĐND là 25 dự án). Lý do: Các dự án này đến thời điểm hiện nay đã
được Trung tâm phát triển quỹ đất cấp huyện kiểm kê hiện trạng, thông báo thu
hồi đất, đã bố trí được kinh phí thực hiện.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu 3 và Biểu 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục các dự án chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 22 dự án chuyển mục đích sử
dụng đất, trong đó có 17 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện
tích 30,57 ha và 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện
tích 10,47 ha để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp Nhà
nước thu hồi đất năm 2023:
Thống nhất danh mục 65 dự án với diện tích 993,92
ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2023.
(Chi tiết thể hiện tại Biểu số 6 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 1:
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Lý do hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất khác
|
|
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (5 công trình)
|
30,94
|
17,35
|
13,59
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
3,60
|
2,40
|
1,20
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
3,60
|
2,40
|
1,20
|
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp đường giao
thông nội đồng xã Đa Kai
|
UBND xã ĐaKai
|
Xã ĐaKai
|
3,60
|
2,40
|
1,20
|
Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
16,00
|
3,65
|
12,35
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
16,00
|
3,65
|
12,35
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống kênh hồ
chứa nước Trà Tân
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Trà Tân
|
16,00
|
3,65
|
12,35
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
11,34
|
11,30
|
0,04
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư tập trung Mê Pu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
7,00
|
7,00
|
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
4
|
Khu dân cư Quang Trung Mê Pu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
3,00
|
3,00
|
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
1,34
|
1,30
|
0,04
|
|
|
5
|
Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An
(giai đoạn 2)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh
|
Xã Gia An
|
1,34
|
1,30
|
0,04
|
Không có khả năng thực hiện
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (1 công trình)
|
|
22,00
|
2,00
|
20,00
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
22,00
|
2,00
|
20,00
|
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
22,00
|
2,00
|
20,00
|
|
|
1
|
Khu du lịch cộng đồng Biển
Việt - Shores
|
Công ty Cổ phần TAT Tiến Thành
|
Xã Tân Thành
|
22,00
|
2,00
|
20,00
|
Không có khả năng thực hiện
|
|
Biểu số 2:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do chuyển tiếp
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất khác
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (24 công trình)
|
|
99,02
|
62,62
|
36,40
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
16,00
|
15,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
16,00
|
15,50
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp MêPu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
6,00
|
6,00
|
|
Quyết định số 3448/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
2
|
Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Sùng Nhơn
|
10,00
|
9,50
|
0,50
|
Quyết định số 3447/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
28,10
|
7,62
|
20,48
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
7,50
|
6,00
|
1,50
|
|
|
|
3
|
Cầu qua kè Sông Cái
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Thị trấn Ma Lâm
|
6,00
|
5,00
|
1,00
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
4
|
Cầu Quang, xã Thuận Minh
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc
|
Xã Thuận Minh
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Lợi
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
6
|
Bến xe Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
1,50
|
1,50
|
|
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
19,03
|
0,07
|
18,96
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT
718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam)
|
Sở Giao Thông vận tải
|
Các xã huyện Hàm Thuận Nam
|
19,03
|
0,07
|
18,96
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
Vốn ngân sách
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
22,80
|
18,26
|
4,54
|
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
8
|
Làm mới kênh nội đồng Bảo Đại
- Miệng đập xã Đức Tín
|
UBND xã Đức Tín
|
Xã Đức Tín
|
0,40
|
0,40
|
|
Quyết định 2402/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
22,40
|
17,86
|
4,54
|
|
|
|
9
|
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận
|
14,14
|
9,60
|
4,54
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
|
Vốn ngân sách
|
10
|
Cải tạo kênh tiêu Suối cây
Xoài
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Xã Nghị Đức
|
8,26
|
8,26
|
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
|
Vốn ngân sách
|
IV
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
7,14
|
2,26
|
4,88
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
2,13
|
0,22
|
1,91
|
|
|
|
11
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh
|
1,73
|
0,17
|
1,56
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
12
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Hòa Minh
|
0,40
|
0,05
|
0,35
|
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
1,50
|
0,36
|
1,14
|
|
|
|
13
|
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
|
Tổng công ty điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
|
0,80
|
0,20
|
0,60
|
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
14
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
|
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
|
0,70
|
0,16
|
0,54
|
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang triển khai công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
0,43
|
0,42
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Trạm biến áp 110kV- Hàm Thuận
Bắv và nhánh rẽ đấu nối
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Hàm Đức
|
0,43
|
0,42
|
0,01
|
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất. Điều chỉnh tên công trình từ
"Trạm biến áp 110kV và nhánh rẽ đấu nối" thành "Trạm biến áp
110kV Hàm Thuận Bắc và nhánh rẽ đấu nối"
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
1,88
|
0,74
|
1,14
|
|
|
|
16
|
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và
Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Hàm Cường, Hàm Thạnh
|
0,93
|
0,42
|
0,51
|
Quyết định số 2850/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
|
Đã đo vẽ giải thửa phục vụ công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
17
|
Lộ ra 110 kV trạm 220 kv Hàm
Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình)
|
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
|
Xã Hàm Cường và xã Hàm Minh
|
0,95
|
0,32
|
0,63
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
|
Đang triển khai công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
1,20
|
0,52
|
0,68
|
|
|
|
18
|
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 -
Tân Đức - Ngãi Giao
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
1,20
|
0,52
|
0,68
|
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang khảo sát hướng tuyến
|
Vốn ngoài ngân sách
|
V
|
Đất ở đô thị
|
|
|
6,00
|
2,00
|
4,00
|
|
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
6,00
|
2,00
|
4,00
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư dọc đường số 19,
khu phố Tân Thành
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
6,00
|
2,00
|
4,00
|
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách (phục vụ đấu giá)
|
VI
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
20
|
Hệ thống nước sinh hoạt Lương
Sơn
|
Công ty TNHH Phan Đình
|
Thị trấn Lương Sơn
|
0,18
|
0,18
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000589 ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường đất
|
Vốn ngoài ngân sách
|
VII
|
Đất khai thác vật liệu xây
dựng, gốm sứ
|
|
|
18,30
|
16,30
|
2,00
|
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
5,21
|
3,21
|
2,00
|
|
|
|
21
|
Khai thác sét làm gạch ngói
của Công ty TNHH Thái Bảo - Bình Thuận
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thái Bảo - Bình Thuận
|
Xã Sùng Nhơn
|
3,21
|
1,21
|
2,00
|
Giấy phép khai thác số 2323/GP- UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh
|
Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy
phép được cấp
|
Vốn ngoài ngân sách
|
21
|
Khai thác sét làm gạch ngói
của Công ty Cổ phần Bắc Mỹ ở xã Mê Pu
|
Công ty Cổ phần Bắc Mỹ
|
Xã Mê Pu
|
2,00
|
2,00
|
|
Giấy phép khai thác số 3528/GP- UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh
|
Đã nộp hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất để khai thác theo Giấy
phép được cấp
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
13,09
|
13,09
|
|
|
|
|
22
|
Khai thác sét gạch ngói
|
Doanh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn
|
Xã Gia An
|
5,93
|
5,93
|
|
Giấy phép khai thác số 1033/GP- UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất
lúa
|
Vốn ngoài ngân sách
|
23
|
Khai thác sét gạch ngói
|
Doanh nghiệp tư nhân Anh Quân
|
Xã Gia An
|
7,16
|
7,16
|
|
Giấy phép khai thác số 872/GP- UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện các thủ tục liên quan đến việc Bồi hoàn đất
lúa
|
Vốn ngoài ngân sách
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
24
|
Chi cục Thuế huyện
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
0,50
|
0,50
|
|
Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện
|
Vốn ngân sách
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (12 công trình)
|
|
299,00
|
24,06
|
274,94
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
49,33
|
6,26
|
43,07
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11,70
|
4,06
|
7,64
|
|
|
|
1
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Phú
|
5,00
|
3,30
|
1,70
|
Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc
|
Ban quản lý Dự án đường sắt
|
Các xã
|
6,70
|
0,76
|
5,94
|
Quyết định số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đang triển khai thủ tục thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
37,63
|
2,20
|
35,43
|
|
|
|
3
|
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
37,63
|
2,20
|
35,43
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
Vốn ngân sách
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
18,41
|
6,72
|
11,69
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
2,00
|
0,68
|
1,32
|
|
|
|
4
|
Nạo vét, khơi thông mở rộng
500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7)
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Xã Phan Thanh
|
2,0
|
0,68
|
1,32
|
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
II.2
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
5,21
|
0,84
|
4,37
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà
Tân
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà
|
5,21
|
0,84
|
4,37
|
Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
Đang tổ chức đo đạc để lập phương án bồi thường
|
Vốn ngân sách
|
II.3
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
11,20
|
5,20
|
6,00
|
|
|
|
6
|
Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh
|
4,60
|
2,40
|
2,20
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách
|
7
|
Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây
Xoài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Các xã Nghị Đức, Măng Tố
|
6,60
|
2,80
|
3,80
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai công tác thu hồi
|
Vốn ngân sách
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
3,65
|
1,27
|
2,38
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,15
|
0,07
|
0,08
|
|
|
|
8
|
Đường dây đấu nối vào Nhà máy
Phong điện Phước Thể
|
Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á
|
Các xã Phước Thể, Phú Lạc
|
0,15
|
0,07
|
0,08
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
3,50
|
1,20
|
2,30
|
|
|
|
9
|
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
|
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
|
2,00
|
0,80
|
1,20
|
Quyết định số 1842/QĐ-EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
10
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
|
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
|
1,50
|
0,40
|
1,10
|
Quyết định số 1841/QĐ-EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang triển khai công tác bồi thường
|
Vốn ngoài ngân sách
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
227,61
|
9,81
|
217,80
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
227,61
|
9,81
|
217,80
|
|
|
|
11
|
Khu du lịch Spa Nirvana
|
Công ty TNHH Kinh doanh du lịch và đầu tư Hồng Bàng Phương Đông
|
Xã Tân Thành
|
0,11
|
0,11
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000145 cấp ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Vốn ngoài ngân sách
|
12
|
Quần thể du lịch nghỉ dưỡng,
dân cư cao cấp và thể thao biển
|
Liên doanh Công ty TNHH Sản xuất thương mại Tân Á và Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đầu tư xây dựng Cường Thịnh Thi
|
Xã Tân Thành
|
227,50
|
9,70
|
217,80
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2379/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Biểu số 3:
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Lý do hủy bỏ
|
Ghi chú
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh
|
70,47
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
5,50
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,90
|
|
|
1
|
Đường N16, thị trấn Liên
Hương, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Thị trấn Liên Hương
|
0,90
|
Do không còn đầu tư
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
1,00
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4 (giai đoạn 2), xã Sơn Mỹ
|
Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân
|
Xã Sơn Mỹ
|
1,00
|
Không thu hồi đất theo Điều 61, 62 Luật đất đai
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
3,60
|
|
|
3
|
Mở rộng nâng cấp đường giao
thông nội đồng xã Đa Kai
|
UBND xã ĐaKai
|
Xã Đa Kai
|
3,60
|
Nằm trong dự án kênh tiêu thủy lợi Tà Pao
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
16,00
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
16,00
|
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống kênh hồ
chứa nước Trà Tân
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Trà Tân
|
16,00
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Thị xã La Gi
|
|
|
1,00
|
|
|
5
|
Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn
Mỹ và đường dây đấu nối
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Tân Phước
|
1,00
|
Trạm biến áp 110 kV KCN Sơn Mỹ và đường dây đấu nối được điều chỉnh tên
thành là "Trạm 110KV Sơn Mỹ và đường dây đấu nối" tại Công văn số
4496/UBND-KT ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh và tuyến đường dây 110kV thỏa
thuận điều chỉnh này không còn đi qua địa bàn thị xã La Gi
|
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
12,80
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,31
|
|
|
6
|
Khu dân cư da beo xóm 2, xã
Hòa Minh
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Hòa Minh
|
0,31
|
Do không còn đầu tư
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
1,15
|
|
|
7
|
Dự án hạ tầng khu tái định cư
Khu công nghiệp Tân Đức
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Xã Tân Đức
|
1,15
|
Đã điều chỉnh vị trí khác theo Quyết định số 598/QĐ-SKHĐT ngày
09/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
1,34
|
|
|
8
|
Điểm dân cư thôn 7, xã Gia An
(giai đoạn 2)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tánh Linh
|
Xã Gia An
|
1,34
|
Không thực hiện
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
10,00
|
|
|
9
|
Khu dân cư tập trung Mê Pu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
7,00
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư
Quang Trung Mê Pu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
3,00
|
Chưa xác định được nguồn vốn
|
|
V
|
Đất ở đô thị
|
|
|
35,12
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
35,12
|
|
|
11
|
Khu dân cư Nguyễn Thông
|
Liên đội Nông Lâm ngư thanh niên xung phong Trường Sơn
|
Phường Phú Hài
|
35,12
|
Triển khai thực hiện theo Quyết định số 252/QĐ- SKHĐT ngày 03/6/2021
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (liên quan đến dự án Khu dân cư Nguyễn Thông)
|
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
0,05
|
|
|
12
|
Xây dựng trụ néo dây anten
của Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Hàm Tân
|
Ban Quản lý dự án huyện Hàm Tân
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
0,05
|
Không có nguồn vốn
|
|
Biểu số 4:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do chưa thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh (68 công trình)
|
|
970,78
|
|
|
|
I
|
Đất Quốc phòng
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
10,00
|
|
|
|
1
|
Khu gia đình quân nhân
|
Quân chủng Phòng không- không quân
|
Xã Thiện Nghiệp
|
10,00
|
Quyết định số 3216/QĐ- BGTVT ngày 16/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải
và Biên bản làm việc ngày 22/7/2016 giữa UBND tỉnh và Bộ quốc phòng
|
Thuộc dự án sân bay Phan Thiết, đang trong quá trình thu hồi đất do còn
vướng một số hộ dân chưa đồng ý thu hồi đất
|
Vốn ngân sách
|
II
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
|
540,00
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
540,00
|
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp Sơn Mỹ 2
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đông Sài Gòn
|
Xã Sơn Mỹ
|
540,00
|
Thông báo số 251/TB- UBND ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh
|
Đang trình chủ trương đầu tư tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngoài ngân sách
|
III
|
Đất Cụm công nghiệp
|
|
|
92,00
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
26,00
|
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
(Công ty Trung Nguyên xin mở rộng 6.61 ha)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Lương Sơn
|
26,00
|
Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
50,00
|
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Thắng Hải 3
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư
|
Xã Thắng Hải
|
50,00
|
Quyết định số 1839/QĐ- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
16,00
|
|
|
|
5
|
Cụm Công nghiệp Mê Pu
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Mê Pu
|
6,00
|
Quyết định số 3448/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
6
|
Cụm Công nghiệp Sùng Nhơn
|
UBND huyện Đức Linh
|
Xã Sùng Nhơn
|
10,00
|
Quyết định số 3447/QĐ- UBND tỉnh ngày 28/12/2006 và Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
108,86
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
2,34
|
|
|
|
7
|
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh
Hảo, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Vĩnh Hảo
|
2,34
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1361/QĐ- UBND ngày 31/5/2019
của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
3,10
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường vào khu sản xuất
(đồng bào dân tộc thiểu số)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Lâm
|
3,10
|
Quyết định số 6579/QĐ- UBND ngày 25/12/2012 của UBND huyện Bắc Bình
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11,25
|
|
|
|
9
|
Đường từ Ma Lâm đi núi Xã Thô
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Xã Hàm Trí, Thị trấn Ma Lâm
|
3,75
|
Quyết định số 3696/QĐ- UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
10
|
Cầu qua kè Sông Cái
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Thị trấn Ma Lâm
|
6,00
|
Quyết định số 3140/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
11
|
Cầu Quang, xã Thuận Minh
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc
|
Xã Thuận Minh
|
1,50
|
Quyết định số 3384/QĐ- UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
58,38
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, làm đường ĐT 711
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phường Mũi Né
|
57,57
|
Công văn số 1315/UBND- ĐTQH ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
13
|
Đường bê tông xi măng dọc
tường rào ga Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Phong Nẫm
|
0,15
|
Quyết định số 1991/QĐ- UBND ngày 14/7/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
14
|
Đường vào Trung tâm dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Lợi
|
0,07
|
Quyết định số 2428/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
15
|
Đường vào nhà máy xử lý rác
thải Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Tiến Thành
|
0,59
|
Quyết định số 3017/QĐ- UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
19,03
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT
718 (đoạn từ ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam)
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
Các xã huyện Hàm Thuận Nam
|
19,03
|
Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
14,76
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường vành
đai quanh đảo Phú Quý
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các xã Tam Thanh, Ngũ Phụng, Long Hải
|
14,76
|
Quyết định số 3097/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
V
|
Đất thủy lợi
|
|
|
138,73
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
107,60
|
|
|
|
18
|
Kênh tiếp nước Suối Măng -
Cây Cà
|
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
|
Xã Phan Hòa
|
31,00
|
Công văn số 3899/UBND- ĐTQH ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
19
|
Hệ thống kênh nhánh Sông Lũy
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
22,00
|
Quyết định số 1201/QĐ - UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
20
|
Trạm bơm cấp 1 Hệ thống nước
sinh hoạt Hồng Phong
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Hòa Thắng
|
0,30
|
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tướng Chính Phủ
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
21
|
Hoàn chỉnh, nâng cấp và mở
rộng hệ thống tiếp nước kênh Úy Thay - Đá Giá
|
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
|
Các xã Phan Hòa, Phan Điền
|
29,30
|
Quyết định số 2009/QĐ- UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh và Quyết định
số 169/QĐ-KHĐT ngày 02/8/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
22
|
Kênh tiếp nước Bà Nao - Tầm
Ru - Tà Bo
|
Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
|
Xã Phan Điền
|
25,00
|
Quyết định số 426/QĐ- SKHĐT ngày 20/12/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
2,13
|
|
|
|
23
|
Công trình Nâng cấp mở rộng
Hệ thống nước phường Mũi Né
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Phường Mũi Né
|
0,73
|
Quyết định số 3185QĐ/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2003, Quyết định số
141QĐ/KHĐT-TĐ ngày 14/01/2005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
24
|
Cổng tường rào và nạo vét bàu
Chát - Hệ thống nước Thiện Nghiệp
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Thiện Nghiệp
|
1,40
|
Quyết định số 2114 /QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
0,40
|
|
|
|
25
|
Làm mới kênh nội đồng đồng
Bảo Đại - Miệng đập xã Đức Tín
|
UBND xã Đức Tín
|
Xã Đức Tín
|
0,40
|
Quyết định 2402/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
28,60
|
|
|
|
26
|
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tánh Linh
|
Thị trấn Lạc Tánh và xã Đức Thuận
|
14,14
|
Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
27
|
Cải tạo kênh tiêu Suối Cây
Xoài
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Xã Nghị Đức
|
8,26
|
Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
28
|
Nhà máy nước sạch Tánh Linh
|
Công ty Cổ phần kiến trúc Công nghệ xây dựng Hà Nội
|
Xã Đức Bình
|
3,00
|
Quyết định số 5229/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
29
|
Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy
Suối kè
|
Công ty TNHH Một thành viên Cao su Bình Thuận
|
Xã Gia Huynh
|
3,20
|
Quyết định số 1040/QĐ- UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
25,26
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
3,03
|
|
|
|
30
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Chí Công, Hòa Minh
|
1,73
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
31
|
Trạm biến áp 110 kV Vĩnh Hảo
và đường dây đấu nối
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Vĩnh Hảo
|
0,40
|
Quyết định số 2092/QĐ- EVN SPC ngày 28/6/2018 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
32
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Hòa Minh
|
0,40
|
Quyết định số 1842/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
33
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí, tỉnh Bình Thuận
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Hòa Minh
|
0,50
|
Quyết định số 1841/QĐ- BCT ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
17,00
|
|
|
|
34
|
Điện gió Thuân Nhiên Phong
(Hạng mục đường dây đấu nối 110kv Thuận Nhiên Phong - Mũi Né)
|
Công ty Cổ phần năng lượng tái tạo Châu Á
|
Xã Hòa Thắng
|
14,00
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
35
|
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
|
0,80
|
Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
36
|
Đường dây 110 kV mạch 2 Lương
Sơn - Phan Rí
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
|
0,70
|
Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
37
|
Trạm biến áp 110kv Hòa Thắng
và đường dây nối
|
Tổng công ty điện lực Miền Nam
|
Xã Hòa Thắng
|
1,50
|
Quyết định số 889/QĐ- EVNSPC ngày 19/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,33
|
|
|
|
38
|
Trạm biến áp 110kV Mũi Né
(Nhà máy điện gió Thuận Nhiên Phong)
|
Công ty cổ phần Năng lượng tái tạo Châu Á
|
Phường Mũi Né
|
0,03
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 0257076248 của UBND tỉnh cấp ngày 06/7/2016
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
39
|
Đường dây 110kV Lương Sơn -
Hòa Thắng - Mũi Né
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Phường Mũi Né
|
0,30
|
Quyết định số 4761/QĐ- BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
1,88
|
|
|
|
40
|
Trạm 110 kV Hàm Thạnh và
Đường dây 110 kV Hàm Thuận Nam 2 - Hàm Thạnh
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Hàm Cường và Hàm Thạnh
|
0,93
|
Quyết định số 2850/QĐ- EVN SPC ngày 19/9/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
41
|
Lộ ra 110 kv trạm 220 kv Hàm
Thuận Nam (gồm 3 hạng mục công trình)
|
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
|
Xã Hàm Cường và Hàm Minh
|
0,95
|
Quyết định số 747/QĐ-EVN SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
2,32
|
|
|
|
42
|
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 -
Tân Đức - Ngãi Giao
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
1,20
|
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
43
|
Đường dây 110kV mạch 2 trạm
Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
0,50
|
Quyết định 470/QĐ-EVN SPC ngày 16/02/2016 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
44
|
Trạm biến áp 110kV Sơn Mỹ và
đường dây đấu nối
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Sơn Mỹ
|
0,62
|
Quyết định 3566/QĐ- BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Thị xã La Gi
|
|
|
0,70
|
|
|
|
45
|
Đường dây 100KV 02 mạch từ
trạm 220KV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220KV Châu Đốc điều chỉnh
thành là Đường dây 110kV mạch 2 trạm Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Tân Phước
|
0,18
|
Quyết định số 470/QĐ- EVNSPC ngày 16/02/2016 của Tổng công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
46
|
Đường dây 110 kV Tân Thành -
Trạm 220kV Hàm Tân
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải và phường Tân An
|
0,52
|
Quyết định số 4590/QĐ- BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
|
Đã thực hiện chi kinh phí bồi thường, hỗ trợ được 220 hộ/265 hộ, hiện
đang còn 45 hộ/265 hộ đang triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư.
|
Vốn ngoài ngân sách
|
VII
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
23,06
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,06
|
|
|
|
47
|
Khu tái định cư thôn Tuy Tịnh
2
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Phong Phú
|
0,06
|
Quyết định số 2309/QĐ- BGTVT ngày 30/10/2018 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
23,00
|
|
|
|
48
|
Dự án Khu dân cư thôn 4, xã
Gia Huynh
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Xã Gia Huynh
|
23,00
|
Công văn 331/HĐND- KTXH ngày 25/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
VIII
|
Đất ở đô thị
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,70
|
|
|
|
49
|
Khu dân cư Xuân An 2 (Xóm Hồ)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
0,70
|
Quyết định số 1780/QĐ- UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, hiện có một số hộ dân chưa chịu
nhận tiền bồi thường
|
Vốn ngân sách
|
|
Thị xã La Gi
|
|
|
0,62
|
|
|
|
50
|
Khu đô thị mới phường Phước
Hội
|
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội
|
Phường Phước Hội
|
0,26
|
Quyết định số 2718/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2225/QĐ-
UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
51
|
Khu đô thị mới phường Tân
Thiện
|
Công ty Cổ phần Xây dựng công viên xanh Hà Nội
|
Phường Phước Hội và Tân Thiện
|
0,36
|
Quyết định số 2717/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2227/QĐ-
UBND ngày 3/9/2019 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
IX
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,26
|
|
|
|
52
|
Hệ thống nước xã Phan Tiến
(Hồ chứa nước rửa lọc)
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Phan Tiến
|
0,13
|
Quyết định số 1745QĐ/KHĐT-TĐ ngày 4/6/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
53
|
Nâng cấp nhà kho Hệ thống
nước Phan Tiến
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Phan Tiến
|
0,13
|
Quyết định số 3437/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
X
|
Đất Chợ
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,21
|
|
|
|
54
|
Chợ Phước Thể
|
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh Bất Động Sản Phú Thịnh
|
Xã Phước Thể
|
0,21
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2308/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
0,59
|
|
|
|
55
|
Chợ Tân Nghĩa
|
UBND thị trấn Tân Nghĩa
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
0,59
|
Quyết định 3406/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,50
|
|
|
|
XI.1
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,50
|
|
|
|
56
|
Kho lưu trữ Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
Phường Xuân An
|
0,50
|
Công văn số 1458/UBND- KT ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
1,60
|
|
|
|
57
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Thuận
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Phường Phú Tài
|
1,60
|
Quyết định số 430/QĐ- UBND ngày 26/1/2010 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XIII
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
2,71
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
2,71
|
|
|
|
58
|
Trường THCS Phú Tài
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Tài
|
0,83
|
Quyết định số 2983/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố Phan
Thiết
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
59
|
Trường THCS Tiến Thành
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Thành
|
0,64
|
Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
60
|
Trường Tiểu học Mũi Né
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Mũi Né
|
0,40
|
Quyết định số 889/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
61
|
Trường Tiểu học Tiến Thành 1
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Thành
|
0,68
|
Quyết định số 3069/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
62
|
Trường Tiểu học Tiến Thành 2
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Thành
|
0,13
|
Quyết định số 3071/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
63
|
Trường Mầm non Tiến Thành
(thôn Tiến Hòa)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Xã Tiến Thành
|
0,03
|
Quyết định số 886/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND thành phố Phan Thiết
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XIV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
Thị xã La Gi
|
|
|
1,34
|
|
|
|
64
|
Khu đất Trung tâm thương mại
tại phường Tân Thiện (đấu giá khu đất diện tích 1,34 ha)
|
UBND thị xã La Gi
|
Phường Tân Thiện
|
1,34
|
Địa phương đề xuất đấu giá phục vụ thu ngân sách
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XV
|
Đất vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,05
|
|
|
|
65
|
Công viên Hùng Vương, Phan
Thiết
|
Đang lựa chọn nhà đầu tư
|
Phường Phú Thủy
|
0,05
|
Quyết định số 1471/QĐ- UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XVI
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
4,04
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
4,04
|
|
|
|
66
|
Nghĩa trang phía Bắc huyện
Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Phú Lạc
|
4,04
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2578/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
XVII
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
20,25
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
8,25
|
|
|
|
67
|
Bãi rác tập trung và khu xử
lý rác thải Vĩnh Tân
|
Hợp tác xã vệ sinh môi trường Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Tân
|
8,25
|
Quyết định số 4014/QĐ- UBND ngày 06/12/2012 của UBND huyện Tuy Phong .
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
12,00
|
|
|
|
68
|
Nhà máy xử lý rác thải Gia An
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Xã Gia An
|
12,00
|
Quyết định số 5230/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tánh Linh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày
22/7/2020 của HĐND tỉnh (25 công trình)
|
|
240,04
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
22,08
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
6,09
|
|
|
|
1
|
Hạng mục: Đài dẫn đường, trận
địa phòng không và đường giao thông kết nối
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Hồng Phong
|
6,09
|
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
15,99
|
|
|
|
2
|
Đài dẫn đường xa K1, K2, M2,
M3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Thiện Nghiệp
|
4,00
|
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
3
|
Trận địa pháo 2,3,4 và đường
kết nối
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Thiện Nghiệp
|
11,99
|
Quyết định số 1925/QĐ- BGTVT ngày 29/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
73,92
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
5,59
|
|
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các
công trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ
Chí Minh qua địa bàn huyện Tuy Phong
|
Ban Quản lý dự án đường sắt
|
các xã
|
5,59
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2115/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2019 của
Bộ Giao thông vận tải
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
1,83
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh (Trong đó đất ở nông thôn 663m2, đất trồng cây hàng năm và
cây lâu năm 17.626m2)
|
Ban quản lý dự án đường sắt
|
Xã Sông Lũy
|
1,83
|
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
13,12
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Tam Biên, khu phố 14, Phường Phú Thủy (giai đoạn 1)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Thủy
|
0,90
|
Quyết định số 329/QĐ- SKHĐT ngày 15/11/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
7
|
Hạ tầng khu dân cư Phú Trinh
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
0,52
|
Quyết định số 1478/QĐ- UBND ngày 18/12/2009 của UBND thành phố Phan
Thiết
|
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
8
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành
(đoạn từ đường ĐT.719B đến đường ĐT.719)
|
Công ty TNHH Delta - Valley Bình Thuận
|
Xã Tiến Thành
|
11,70
|
Quyết định số 2819/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 và Quyết định số 1386/QĐ-
UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh
|
Đã thực hiện công tác bồi thường, hiện nay còn vướng vài hộ chưa giao
mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11,70
|
|
|
|
9
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp & Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Phú
|
5,00
|
Quyết định 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc
|
Ban quản lý Dự án đường sắt
|
Các xã
|
6,70
|
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
41,68
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Nha Trang - Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí
Minh qua địa bàn huyện Hàm Thuận Nam
|
Ban quản lý Dự án đường sắt
|
Các xã
|
4,05
|
Quyết định số 2115/QĐ- BGTVT ngày 08/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
Vốn ngân sách
|
12
|
Đường Hàm Kiệm - Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xã Tiến Thành,TP. Phan Thiết và xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
37,63
|
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư
|
Vốn ngân sách
|
III
|
Đất thủy lợi
|
|
|
21,47
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
2,00
|
|
|
|
13
|
Nạo vét, khơi thông mở rộng
500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Xã Phan Thanh
|
2,00
|
Quyết định số 1960/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá
đất cụ thể
|
Vốn ngân sách
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
3,06
|
|
|
|
14
|
Kè bảo vệ bờ biển phường
Thanh Hải
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Phường Thanh Hải
|
3,06
|
Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đang thực hiện công tác bồi thường, nhưng chưa có hệ số điều chỉnh giá
đất cụ thể
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
5,21
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Trà
Tân
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
Các xã Trà Tân, Tân Hà, Đông Hà
|
5,21
|
Quyết định số 1744/QĐ- UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
11,20
|
|
|
|
16
|
Cải tạo Kênh tiêu Sông Cát
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Thuận và thị trấn Lạc Tánh
|
4,60
|
Quyết định số 1919/QĐ- UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
|
Vốn ngân sách
|
17
|
Cải tạo Kênh tiêu Suối Cây
Xoài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Các xã Nghị Đức, Măng Tố
|
6,60
|
Quyết định số 3027/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện thu hồi đất giai đoạn tiếp theo
|
Vốn ngân sách
|
IV
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
21,85
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
18,35
|
|
|
|
18
|
Đường dây đấu nối vào Nhà máy
Phong điện Phước Thể
|
Công ty TNHH TMDV Đầu tư và Phát triển Năng lượng sạch Châu Á
|
Các xã Phước Thể, Phú Lạc
|
0,15
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3013570672 ngày 29/3/2019 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
19
|
Nhà máy điện gió Phú Lạc
(giai đoạn 2)
|
Công ty Cổ phần Phong điện Thuận Bình
|
Xã Phú Lạc
|
18,20
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2341/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
3,50
|
|
|
|
20
|
Đường dây 110kV mạch 2 Đại
Ninh - Phan Rí 2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Hải Ninh, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan
Rí Thành
|
2
|
Quyết định số 1842/QĐ- EVNSPK ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
21
|
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -
Tuy Phong - Phan Rí
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Lương Sơn, Chợ
Lầu
|
1,5
|
Quyết định số 1841/QĐ- EVNSPC ngày 10/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Nam
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
V
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
99,62
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
8,20
|
|
|
|
22
|
Mở rộng nghĩa trang Bắc Phan
Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Hài
|
3,66
|
Quyết định số 295/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
23
|
Công viên nghĩa trang Phúc
Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải
|
Xã Tiến Thành
|
4,54
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
91,42
|
|
|
|
24
|
Công viên nghĩa trang Phúc
Vĩnh Hằng - Nam Phan Thiết
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải
|
Xã Hàm Kiệm và xã Hàm Mỹ
|
91,42
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1264/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND
tỉnh
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngoài ngân sách
|
VI
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
1,10
|
|
|
|
25
|
Trường Tiểu học Phú Trinh 2
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
1,10
|
Quyết định số 9380/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của UBND thành phố Phan
Thiết
|
Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
Vốn ngân sách
|
Biểu số 5:
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
45,44
|
1,59
|
6,07
|
|
37,78
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
2,16
|
1,16
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao thông đô
thị Lương Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Lương Sơn
|
2,16
|
1,16
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
5,97
|
|
2,16
|
|
3,81
|
|
|
|
2
|
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Thuận Minh, Đông Giang
|
5,97
|
|
2,16
|
|
3,81
|
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
6,72
|
0,05
|
|
|
6,67
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Trần Quý Cáp
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
|
Phường Đức Long và xã Tiến Lợi
|
6,72
|
0,05
|
|
|
6,67
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ- UBND ngày 11/12/2020
của UBND thành phố Phan Thiết
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
8,63
|
|
3,87
|
|
4,76
|
|
|
|
4
|
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Mỹ Thạnh
|
8,63
|
|
3,87
|
|
4,76
|
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thị xã La Gi
|
|
|
20,58
|
0,38
|
|
|
20,20
|
|
|
|
5
|
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua
sông Dinh, thị xã LaGi
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình thuận
|
Xã Tân Phước, Bình Tân
|
20,58
|
0,38
|
|
|
20,20
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
1,38
|
|
0,04
|
|
1,34
|
|
|
|
6
|
Đường từ phía Đông UBND xã
Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển
|
UBND huyện Phú Quý
|
Xã Long Hải
|
1,38
|
|
0,04
|
|
1,34
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh và Quyết định
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 của Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
118,54
|
24,59
|
|
|
93,95
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
63,18
|
8,09
|
|
|
55,09
|
|
|
|
7
|
Hoàn thiện hệ thống công
trình sử dụng nước hồ Sông Lũy
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân
|
51,35
|
6,99
|
|
|
44,36
|
Quyết định số 3326/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Vốn ngân sách
|
Trước đây UBND huyện Bắc Bình đã đăng ký 22 ha (thuộc xã Bình Tân) đã
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ- HĐND ngày 19/12/2019, nay
bổ sung thêm 51,35 ha tại các xã khác)
|
8
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Sông Lũy, xã Bình Tân
|
11,83
|
1,10
|
|
|
10,73
|
- Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
37,16
|
5,80
|
|
|
31,36
|
|
|
|
9
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Hồng Liêm
|
37,16
|
5,80
|
|
|
31,36
|
- Quyết định đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh-
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh
giai đoạn 2021 - 2025;
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
18,20
|
10,70
|
|
|
7,50
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Bắc Ruộng
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
11
|
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa
(T4-2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Các xã Nghị Đức, Đức Phú
|
14,20
|
6,7
|
|
|
7,5
|
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
12
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
thị trấn Lạc Tánh - xã Đức Bình
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Đức Thuận
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
8,589
|
0,09
|
4,40
|
|
4,097
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,63
|
|
0,07
|
|
0,56
|
|
|
|
13
|
Xử lý di dời các đường dây
220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc
|
0,63
|
|
0,07
|
|
0,56
|
Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
7,12
|
|
4,33
|
|
2,787
|
|
|
|
14
|
Dự án Nhà máy điện gió Hòa
Thắng 2.2 (tương đường 20MW).(trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận)
|
Công ty Cổ phần Win Energy
|
Xã Hòa Thắng
|
7,118
|
|
4,33
|
|
2,787
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017; điều
chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số
2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Quyết định số 4715/QĐ- BCT ngày 16/8/2012 và Quyết định số 4761/QĐ- BCT
ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về phê duyệt bổ sung vào quy hoạch năng
lượng
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
|
0,41
|
0,04
|
|
|
0,37
|
|
|
|
15
|
Tuyến đường điện phục vụ nhà
máy điện mặt trời TTC- Hàm Phú 2
|
Công ty Cổ phần thủy điện Gia lai
|
Xã Hàm Phú
|
0,41
|
0,04
|
|
|
0,37
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1820/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND
tỉnh
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Dự án trước đây đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa với diện tích 0,05 ha tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 08/12/2021, nay
phát sinh thêm 0,04 ha đất trồng lúa.
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
0,43
|
0,05
|
|
|
0,38
|
|
|
|
16
|
Đường dây 110 kV Tân Thành -
Trạm 220 kV Hàm Tân
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Tân Thuận, Tân Thành
|
0,43
|
0,05
|
|
|
0,38
|
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
|
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư Bắc Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Lương Sơn
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,5
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình
|
Vốn ngân sách
|
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng Trường THCS Nguyễn Du
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Tài
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất số 4066/QĐ- UBND ngày 15/9/2004 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
Dự án đã có trong Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND
tỉnh diện tích 0,71 ha. Nay bổ sung thêm 0,36 ha vào danh mục chuyển đất lúa
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo Bình Tân (cơ
sở Bình Sơn)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
VI
|
Đất trụ sở cơ quan của
Nhà nước
|
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
|
|
|
20
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
|
Vốn ngân sách
|
|
VII
|
Đất tôn giáo
|
|
|
1,5
|
1,0
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
21
|
Mở rộng khuôn viên, đường nội
bộ, nhà khách Trung tâm Thánh mẫu Tà Pao
|
Toà Giám mục Phan Thiết
|
Xã Đồng Kho
|
1,5
|
1,0
|
|
|
0,5
|
Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh đã họp bàn và có chủ trương thống
nhất mở rộng thánh Mẫu Tà Pao
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
VIII
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nhà văn hóa xã Bình Tân
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
TỔNG
|
|
|
180,23
|
30,57
|
10,47
|
|
139,19
|
|
|
|
Biểu số 6:
DANH
MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Công an xã Long Hải
|
Công an tỉnh Bình Thuận
|
Xã Long Hải
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh.
|
Vốn ngân sách
|
|
II
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
28,799
|
0,05
|
4,402
|
|
24,347
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,86
|
|
0,07
|
|
0,79
|
|
|
|
2
|
Di dời đường dây 110kV phục
vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết
thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Xã Vĩnh Hảo
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
3
|
Xử lý di dời các đường dây
220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Các xã Vĩnh Hảo và Phú Lạc
|
0,63
|
|
0,07
|
|
0,56
|
Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND huyện Tuy Phong
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
7,318
|
|
4,331
|
|
2,987
|
|
|
|
4
|
Dự án Nhà máy điện gió Hòa
Thắng 2.2 (tương đường 20MW) (trước đây là Nhà máy điện gió Bình Thuận)
|
Công ty Cổ phần Win Energy
|
Xã Hòa Thắng
|
7,118
|
|
4,331
|
|
2,787
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; điều
chỉnh tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 và Quyết định số
2960/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Dự án có trong Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng
nhân dân với tên gọi dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận. Nay, chủ đầu tư tiếp
tục đăng ký để thực hiện dự án theo chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
5
|
Di dời các công trình để đảm
bảo tĩnh không (di dời đường điện cao thế 220KV)
|
Quân chủng phòng không - không quân
|
Xã Hồng Phong
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 18/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Vốn ngân sách
|
Thuộc hạng mục Sân bay Phan Thiết
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
20,62
|
0,05
|
|
|
20,57
|
|
|
|
6
|
Đường dây 110kV Tân Thành -
Trạm 220 kV Hàm Tân
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã Tân Thuận, Tân Thành
|
0,43
|
0,05
|
|
|
0,38
|
Quyết định số 4590/QĐ-BCT ngày 24/11/2016 của Bộ Công thương
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
7
|
Dự án thủy điện Thác Ba
|
Công ty TNHH MTV nhà máy Thủy điện Thác Ba
|
Xã Mỹ Thạnh
|
20,08
|
|
|
|
20,08
|
Công văn số 2983/BCT- TCNL ngày 09/04/2012 của Bộ Công Thương; Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000774
chứng nhận lần đầu ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
8
|
Hạng mục: di dời đường dây
điện cao thế 110kv thuộc dự án Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan
Thiết - Kê Gà
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Thuận Quý, xã Tân Thành
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 673/QĐ-SGTVT ngày 15/12/2021 của Sở Giao thông vận tải
|
Vốn ngân sách
|
|
9
|
Hạng mục: di dời đường dây
điện cao thế 110kv thuộc dự án đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Ql 1đến
đường ĐT.719B)
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Kiệm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 250/QĐ-SGTVT ngày 07/4/2022 của Sở Giao thông vận tải
|
Vốn ngân sách
|
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
179,52
|
1,59
|
6,07
|
|
171,86
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
10
|
Cầu qua tràn tại Km 15+600
tuyến Liên Hương - Phan Dũng
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Phong Phú
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
11,75
|
1,16
|
|
|
10,59
|
|
|
|
11
|
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng
mục: Bổ sung đường gom, đường dân sinh)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Các xã Hải Ninh, Sông Bình, Bình Tân
|
2,28
|
|
|
|
2,28
|
Công văn số 9866/BGTVT- CQLXD ngày 26/9/2022 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Vốn ngân sách
|
Hạng mục thành phần thuộc dự án cao tốc được Quốc hội thông qua tại
Nghị quyết số 52/2017/Q H14 ngày 22/11/2017
|
12
|
Hệ thống Đường giao thông đô
thị Lương Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Lương Sơn
|
2,16
|
1,16
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
13
|
Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình
Liêm
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Phan Rí Thành
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 289/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
14
|
Dự án đường cao tốc Bắc Nam (Hạng
mục: Đường gom cuối nhánh 1 nút giao Chợ Lầu)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Hải Ninh
|
2,94
|
|
|
|
2,94
|
Quyết định số 1493/QĐ- BGTVT ngày 04/8/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Vốn ngân sách
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy-Phan
Tiến (đoạn từ QL1 đến Km6+300)
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Sông Lũy, xã Phan Tiến
|
4,17
|
|
|
|
4,17
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
18,93
|
|
2,16
|
|
16,77
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp đường vào Khu dân cư
Lò To - xã Hàm Cần
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Hàm Hiệp, Hàm Liêm
|
6,36
|
|
|
|
6,36
|
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh
- Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT ngày 15/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư - Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú
Hội - Cẩm Hang - Sông Quao (đoạn từ Km20-000 đến Km31+000)
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Hàm Phú, xã Hàm Trí
|
6,60
|
|
|
|
6,60
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
18
|
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Thuận Minh, Đông Giang
|
5,97
|
|
2,16
|
|
3,81
|
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
20,21
|
0,05
|
|
|
20,16
|
|
|
|
19
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn
Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Xuân An
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1171/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
20
|
Tuyến đường xuống biển (bên
cạnh khu du lịch Bảo Việt)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Mũi Né
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
21
|
Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn
Hội - Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc
đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Hàm Tiến
|
5,59
|
|
|
|
5,59
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư số 26/NQ- HĐND ngày 17/8/2021
của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
Phường Mũi Né
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
23
|
Nâng cấp đường Trần Quý Cáp
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
|
Phường Đức Long và xã Tiến Lợi
|
6,72
|
0,05
|
|
|
6,67
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 6749/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
của UBND thành phố Phan Thiết
|
Vốn ngân sách
|
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật hai bên
đường nhánh nối ĐT 706 và đường ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
Phường Phú Hài
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 383/QĐ- SKHĐT ngày 22/10/2008; số
241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Vốn ngân sách
|
Hiện nay công trình vẫn chưa thực hiện xong do vướng đền bù giải phóng
mặt bằng
|
25
|
Tuyến đường số 2 nối đường ĐT
706 và ĐT 706B, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
Phường Phú Hài
|
1,63
|
|
|
|
1,63
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 946/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của
UBND tỉnh.
|
Vốn ngân sách
|
Hiện nay công trình đang xin điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư với
quy mô chiều dài tuyến ống D1200 đến cửa xả ra biển cắt ngang đường ĐT 706 đi
dọc bên phải tuyến (trước khu vực dự án The Cliff Resort) dài khoảng 560m
|
26
|
Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn
từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu), thành phố Phan Thiết
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
Phường Phú Hài
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Quyết định số 635/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
10,07
|
|
3,87
|
|
6,20
|
|
|
|
27
|
Nâng cấp đường vào Khu dân cư
Lò To - xã Hàm Cần
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Hàm Cần
|
1,44
|
|
|
|
1,44
|
- Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 650 /QĐ- SKHĐT, ngày 15/12/2021 Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
28
|
Đường Mỹ Thạnh - Đông Giang
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Mỹ Thạnh
|
8,63
|
|
3,87
|
|
4,76
|
Quyết định 2984/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thị xã LaGi
|
|
|
33,48
|
0,38
|
|
|
33,10
|
|
|
|
29
|
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua
Sông Dinh
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Tân Phước, xã Tân Bình
|
20,58
|
0,38
|
|
|
20,20
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện, tỉnh Bình Thuận, đoạn nối trung tâm xã Tân Hải
đến xã Tân Tiến (từ Km45+000 đến Km48+000).
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Tân Tiến, xã Tân Hải
|
12,90
|
|
|
|
12,90
|
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
64,22
|
|
|
|
64,22
|
|
|
|
31
|
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa,
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Tân Nghĩa
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
32
|
Đường từ thị trấn Tân Minh đi
Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Thị trấn Tân Minh, xã Sơn Mỹ
|
63,77
|
|
|
|
63,77
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
11,79
|
|
|
|
11,79
|
|
|
|
33
|
Cầu qua kênh tiếp nước Biển
Lạc - Hàm Tân
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Gia Huynh
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 44/QĐ-SKHĐT ngày 11/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá
- Trà Tân
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Gia Huynh
|
10,59
|
|
|
|
10,59
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
6,02
|
|
|
|
6,02
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường Mê pu
- Đa Kai
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bình Thuận
|
Xã Sùng Nhơn, xã Mê Pu, xã Đa Kai
|
6,02
|
|
|
|
6,02
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
2,54
|
|
0,04
|
|
2,50
|
|
|
|
36
|
Đường từ phía Đông UBND xã
Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển,
|
UBND huyện Phú Quý
|
Xã Long Hải
|
1,38
|
|
0,04
|
|
1,34
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 625/QĐ- SKHĐT ngày
02/12/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Vốn ngân sách
|
|
37
|
Đường từ miếu công chúa Bàn
Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải
|
UBND huyện Phú Quý
|
Xã Long Hải
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận và
Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 02/QĐ- SKHĐT ngày
04/01/2022 của Sở Kế hoạch Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
38
|
Đường kè Cao Đài đến trước
UBND huyện
|
UBND huyện Phú Quý
|
Xã Ngũ Phụng
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
756,62
|
24,59
|
|
|
732,03
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
63,18
|
8,09
|
|
|
55,09
|
|
|
|
39
|
Hoàn thiện hệ thống công
trình sử dụng nước hồ Sông Lũy
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Các xã Bình An, Sông Lũy, Sông Bình, Bình Tân
|
51,35
|
6,99
|
|
|
44,36
|
Quyết định số 3326/QĐ-BNN- KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Vốn ngân sách
|
|
40
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Sông Lũy; Bình Tân
|
11,83
|
1,10
|
|
|
10,73
|
- Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
37,16
|
5,80
|
|
|
31,36
|
|
|
|
41
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ
thống kênh tưới, huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Hồng Liêm
|
37,16
|
5,80
|
|
|
31,36
|
Quyết định DA đầu tư số 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm
của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
|
|
|
42
|
Dự án Kè sông Cà Ty đoạn từ
cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
Thông báo số 198/TB-VPTU ngày 19/9/2021 của Thường trực Thành ủy thống
nhất diện tích dự án là 3.75 ha
|
Vốn ngân sách
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ- HĐND tỉnh
08/12/2021 với diện tích là 1 ha. Do đó cần bổ sung 2,75 ha để đủ diện tích
được chấp thuận là 3.75 ha
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
163,17
|
10,70
|
|
|
152,47
|
|
|
|
43
|
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Bắc Ruộng
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
44
|
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa
(T4-2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Các xã Nghị Đức, Đức Phú
|
14,20
|
6,7
|
|
|
7,5
|
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
45
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
thị trấn Lạc Tánh - Đức Bình
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xã Đức Thuận
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
46
|
Hệ thống kênh tiếp nước liên
huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Các xã Gia An, Suối Kiết
|
144,97
|
|
|
|
144,97
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
27,70
|
|
|
|
27,70
|
|
|
|
47
|
Đập ngăn mặn sông Phan
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Tân Thuận
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
- Quyết định số 571 /QĐ- SKHĐT ngày 21/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
48
|
Hệ thống cấp nước xã Tân Lập
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Tân Lập
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
49
|
Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ
chứa nước Sông Móng
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Các xã Hàm Thạnh, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Lập
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
- Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
50
|
Đập Hàm Cần
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Hàm Cần
|
13,10
|
|
|
|
13,10
|
- Quyết định số 1156QĐ/KHĐT- TĐ ngày 22/4/2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
462,66
|
|
|
|
462,66
|
|
|
|
51
|
Hệ thống kênh tiếp nước liên
huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận
|
Ban Quản lý dự án các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bình Thuận
|
Xã Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức
|
109,36
|
|
|
|
109,36
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
52
|
Hồ chứa nước Sông Dinh 3
(giai đoạn 2), huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Xã Tân Phúc - Tân Hà - Tân Xuân - TT. Tân Nghĩa
|
353,30
|
|
|
|
353,30
|
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
V
|
Đất ở đô thị
|
|
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư Bắc Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Lương Sơn
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của HĐND huyện Bắc Bình
|
Vốn ngân sách
|
|
VI
|
Đất trụ sở cơ quan Nhà
nước
|
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
|
|
|
54
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
Quyết định số 94/QĐ-VKSND ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
|
Vốn ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
1,58
|
0,60
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,63
|
0,60
|
|
|
0,03
|
|
|
|
55
|
Trường Mẫu giáo Phan Thanh
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Thanh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số: 12215/QĐ- UBND ngày
22/10/2015 của UBND huyện Bắc Bình
|
Vốn ngân sách
|
|
56
|
Trường mẫu giáo Bình Tân (cơ
sở Bình Sơn)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
57
|
Trường THCS Thủ Khoa Huân,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Hàm Tiến
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3083/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
Công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng. Hiện nay còn vướng 01 hộ chưa
hoàn thành công tác đền bù (hộ Mai Thị Thái).
|
58
|
Trường Tiểu học Phú Trinh 1,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư đầu tư số 2969/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
VIII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
59
|
Mở rộng Bệnh viện Đa Khoa khu
vực Nam Bình Thuận
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Thuận
|
Xã Nam Chính
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
IX
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
|
|
6,01
|
0,20
|
|
|
5,81
|
|
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
60
|
Công viên cây xanh xã Phước
Thể
|
UBND xã Phước Thể
|
Xã Phước Thể
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Nhà văn hóa xã Bình Tân
|
UBND huyện Bắc Bình
|
Xã Bình Tân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
3,32
|
|
|
|
3,32
|
|
|
|
62
|
Công viên Thương Chánh
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết
|
Phường Hưng Long
|
3,32
|
|
|
|
3,32
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4080/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
của UBND thành phố Phan Thiết
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
63
|
Nạo vét, cải tạo hệ thống
thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa
bàn thị trấn Lạc Tánh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Thi trấn Lạc Tánh
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
1,29
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
64
|
Công viên xã Long Hải
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Quý
|
Xã Long Hải
|
1,29
|
|
|
|
1,29
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện Phú Quý
|
Vốn ngân sách
|
|
X
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
|
|
|
|
Thành phố Phan Thiết
|
|
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
|
|
|
65
|
Phát triển thủy sản bền vững
|
Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Phường Mũi Né
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
Công văn số 879/TTg-QHQT của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề
xuất các dự án tại 05 tỉnh: Nghệ An, Bình Thuận, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà
Mau thuộc dự án Phát triển thủy sản bền vững
|
Vốn ngân sách
|
|
|
TỔNG
|
|
|
993,92
|
29,17
|
10,47
|
|
954,28
|
|
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|