Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND quy định giá đất 5 năm tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
44/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2019/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày
11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số
2757/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông
qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo
cáo thẩm tra số 529/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024
trên địa bàn tỉnh.
(Có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của
HĐND tỉnh)
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
39
|
35
|
33
|
I.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
40
|
36
|
35
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
38
|
35
|
33
|
I.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
39
|
35
|
33
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
37
|
34
|
32
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
34
|
32
|
29
|
I.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài
|
39
|
35
|
33
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
37
|
34
|
32
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
34
|
32
|
29
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
32
|
29
|
27
|
I.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
37
|
34
|
29
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
35
|
33
|
28
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
33
|
29
|
27
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
29
|
27
|
25
|
I.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
39
|
35
|
33
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
37
|
34
|
32
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây
Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.
|
34
|
32
|
29
|
I.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
37
|
34
|
29
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
35
|
33
|
28
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
33
|
29
|
27
|
I.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
37
|
34
|
29
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
35
|
33
|
28
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
33
|
29
|
27
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
II.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
37
|
33
|
28
|
II.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
37
|
33
|
28
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
35
|
31
|
26
|
II.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
37
|
33
|
28
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
35
|
31
|
26
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
31
|
29
|
24
|
II.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài
|
37
|
33
|
28
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
35
|
31
|
26
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
31
|
29
|
24
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
29
|
27
|
22
|
II.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
35
|
31
|
26
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
31
|
29
|
24
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
29
|
27
|
22
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
27
|
22
|
20
|
II.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
37
|
33
|
28
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
35
|
31
|
26
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa
Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào
San.
|
31
|
29
|
24
|
II.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
35
|
31
|
26
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
31
|
29
|
24
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
29
|
27
|
22
|
II.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
35
|
31
|
26
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
31
|
29
|
24
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
29
|
27
|
22
|
III. BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
III.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
35
|
30
|
24
|
III.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
36
|
32
|
27
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
33
|
29
|
25
|
III.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
35
|
30
|
27
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
33
|
29
|
25
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
29
|
25
|
23
|
III.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài
|
35
|
30
|
27
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
33
|
29
|
25
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
30
|
28
|
23
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm
|
28
|
26
|
21
|
III.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
33
|
30
|
24
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
31
|
27
|
23
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
28
|
25
|
20
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
26
|
23
|
19
|
III.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
35
|
30
|
27
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
33
|
29
|
25
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa
Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San
|
29
|
25
|
23
|
III.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
33
|
30
|
24
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
31
|
27
|
23
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
28
|
25
|
20
|
III.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
33
|
30
|
24
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
31
|
27
|
23
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
28
|
25
|
20
|
IV. BẢNG GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
IV.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết
Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
37
|
33
|
28
|
|
IV.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
37
|
33
|
28
|
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
35
|
31
|
26
|
|
IV.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
37
|
33
|
28
|
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
35
|
31
|
26
|
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
31
|
29
|
24
|
|
IV.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã :Bình Lư, Sùng Phài
|
37
|
33
|
28
|
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
35
|
31
|
26
|
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
31
|
29
|
24
|
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
29
|
27
|
22
|
|
IV.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
35
|
31
|
26
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
31
|
29
|
24
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
29
|
27
|
22
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
27
|
22
|
20
|
|
IV.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
37
|
33
|
28
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
35
|
31
|
26
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa
Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San
|
31
|
29
|
24
|
|
IV.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
35
|
31
|
26
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
31
|
29
|
24
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
29
|
27
|
22
|
|
IV.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
35
|
31
|
26
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
31
|
29
|
24
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
29
|
27
|
22
|
|
V. BẢNG GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
V.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
37
|
33
|
28
|
|
V.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
37
|
33
|
28
|
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
35
|
31
|
26
|
|
V.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
37
|
33
|
28
|
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
35
|
31
|
26
|
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
31
|
29
|
24
|
|
V.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài
|
37
|
33
|
28
|
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
35
|
31
|
26
|
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
31
|
29
|
24
|
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
29
|
27
|
22
|
|
V.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
35
|
31
|
26
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
31
|
29
|
24
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
29
|
27
|
22
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
27
|
22
|
20
|
|
V.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào
|
37
|
33
|
28
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
35
|
31
|
26
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa
Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San
|
31
|
29
|
24
|
|
V.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
35
|
31
|
26
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
31
|
29
|
24
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
29
|
27
|
22
|
|
V.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
35
|
31
|
26
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
31
|
29
|
24
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
29
|
27
|
22
|
|
VI. BẢNG GIÁ
ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VI.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
30
|
27
|
22
|
VI.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường
Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
33
|
29
|
25
|
2.2
|
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
30
|
27
|
22
|
VI.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
30
|
27
|
22
|
3.2
|
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
28
|
25
|
20
|
3.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
25
|
23
|
18
|
VI.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài
|
30
|
27
|
22
|
4.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
28
|
25
|
20
|
4.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Nùng Nàng
|
25
|
23
|
18
|
4.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
23
|
21
|
16
|
VI.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
28
|
25
|
20
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
25
|
22
|
18
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
22
|
20
|
16
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
20
|
18
|
14
|
VI.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
30
|
27
|
22
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì
Thàng, Ma Li Pho
|
28
|
25
|
20
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa
Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào
San.
|
25
|
23
|
18
|
VI.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi
|
28
|
25
|
20
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban
|
25
|
22
|
18
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì
|
22
|
20
|
16
|
VI.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa
|
28
|
25
|
20
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
25
|
22
|
18
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
22
|
20
|
16
|
VII. BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VII.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
1.1
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng,
Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
VII.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
2.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than,
Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít,
Pha Mu
|
7
|
VII.3
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
3.1
|
Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta,
Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít
|
7
|
VII.4
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
4.1
|
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo,
Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng
Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
|
7
|
VII.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm
Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
6
|
VII.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi Luông, Sì Lở
Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang,
Sin Suối Hồ, Dào San.
|
7
|
VII.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô,
Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú
Đao, Nậm Ban
|
6
|
VII.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè,
Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
6
|
VIII. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT
|
Tên đường
phố
|
Đoạn đường
|
Đất ở tại
đô thị
|
|
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
VIII.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
3.000
|
1.200
|
560
|
|
2
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
3.900
|
1.200
|
560
|
|
3
|
Đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
5.500
|
|
|
|
4
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.800
|
660
|
490
|
|
5
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
2.500
|
670
|
490
|
|
8
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
4.500
|
1.200
|
560
|
|
9
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
3.900
|
1.200
|
560
|
|
10
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng
Nàng)
|
4.500
|
1.200
|
560
|
|
11
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.800
|
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
2.000
|
650
|
480
|
|
13
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
2.500
|
760
|
490
|
|
14
|
Đường 19-8
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
3.600
|
1.200
|
560
|
|
15
|
Đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
3.300
|
1.200
|
560
|
|
16
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
2.000
|
670
|
430
|
|
17
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
900
|
450
|
330
|
|
18
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)
|
900
|
380
|
260
|
|
19
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
750
|
380
|
260
|
|
20
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
2.700
|
840
|
560
|
|
21
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới
|
2.400
|
840
|
470
|
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
2.400
|
880
|
630
|
|
23
|
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh
|
1.500
|
530
|
330
|
|
24
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.500
|
530
|
260
|
|
25
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
1.500
|
|
|
|
26
|
Đường 10-10 kéo dài (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Cuối đường
|
1.400
|
|
|
|
27
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
900
|
|
|
|
28
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
1.500
|
630
|
360
|
|
29
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
2.700
|
880
|
500
|
|
30
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
3.000
|
1.000
|
600
|
|
31
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
3.000
|
1.000
|
600
|
|
32
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
4.800
|
1.200
|
560
|
|
33
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
6.300
|
1.400
|
750
|
|
34
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
4.800
|
1.200
|
560
|
|
35
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
3.900
|
960
|
560
|
|
36
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
3.300
|
960
|
560
|
|
37
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
2.100
|
840
|
470
|
|
38
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Hết địa phận phường Quyết Thắng
|
2.400
|
840
|
470
|
|
39
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)
|
3.000
|
|
|
|
40
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2.500
|
1.300
|
500
|
|
41
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
4.500
|
1.400
|
750
|
|
42
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1.100
|
450
|
330
|
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
3.000
|
1.300
|
490
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1A
|
|
|
|
|
44
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
45
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1.100
|
|
|
|
46
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.800
|
|
|
|
47
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
2.500
|
|
|
|
48
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1.100
|
|
|
|
49
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1.100
|
|
|
|
50
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
1.100
|
|
|
|
51
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
1.100
|
|
|
|
52
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
1.100
|
|
|
|
53
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
1.100
|
|
|
|
54
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Giao với đường quy hoạch số 2-15
|
Giao với tuyến đường số 2
|
900
|
|
|
|
55
|
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
1.500
|
530
|
330
|
|
56
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
900
|
|
|
|
57
|
Tuyến số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
1.500
|
|
|
|
58
|
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
600
|
300
|
200
|
|
59
|
Đường 13,5m mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
900
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
|
60
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
2.500
|
|
|
|
61
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.800
|
|
|
|
62
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.800
|
|
|
|
63
|
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
1.100
|
|
|
|
64
|
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
1.100
|
|
|
|
65
|
Phố Trần Quang Khải
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1.100
|
|
|
|
66
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
1.100
|
|
|
|
67
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1.100
|
|
|
|
68
|
Đường số 10 và số 11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
1.100
|
|
|
|
69
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
1.100
|
|
|
|
70
|
Đường A14
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
1.100
|
|
|
|
71
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
1.500
|
|
|
|
72
|
Đường A2 (Khu dân cư 1B)
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
1.100
|
|
|
|
73
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
1.100
|
|
|
|
74
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
2.000
|
730
|
450
|
|
75
|
Phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)
|
1.500
|
|
|
|
76
|
Phố Triệu Quang Phục (1B-6)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
(13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1.500
|
|
|
|
77
|
Phố Đặng Dung (1B-7)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1.100
|
|
|
|
78
|
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1.100
|
|
|
|
79
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1.100
|
|
|
|
80
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1.100
|
|
|
|
81
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận phường Đông Phong
|
900
|
450
|
260
|
|
82
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực
|
1.100
|
|
|
|
83
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)
|
1.100
|
|
|
|
84
|
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS
tỉnh)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng
|
720
|
360
|
210
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
|
85
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân
|
1.500
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
|
86
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
|
|
87
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
|
|
88
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.600
|
|
|
|
89
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.600
|
|
|
|
90
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.500
|
|
|
|
91
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
1.300
|
|
|
|
92
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
|
|
93
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
1.500
|
|
|
|
94
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
|
|
95
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
1.500
|
|
|
|
96
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng
Quốc Việt
|
1.500
|
|
|
|
97
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
1.600
|
|
|
|
98
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.800
|
|
|
|
99
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.600
|
|
|
|
100
|
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
900
|
|
|
|
101
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
800
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
|
102
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
630
|
460
|
|
103
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.500
|
630
|
460
|
|
104
|
Phố Trịnh Hoài Đức (T01)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1.500
|
|
|
|
105
|
Phố Lê Văn Hưu (T02)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1.500
|
|
|
|
106
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Cuối đường
|
1.500
|
530
|
390
|
|
107
|
Đường D01 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1.600
|
|
|
|
108
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
1.800
|
|
|
|
109
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
1.500
|
530
|
390
|
|
110
|
Phố Quyết Tiến
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
1.800
|
|
|
|
111
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
1.000
|
700
|
500
|
|
112
|
Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Hết địa phận thành phố Lai Châu
|
900
|
450
|
260
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
|
113
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1.500
|
|
|
|
114
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1.800
|
|
|
|
115
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1.500
|
|
|
|
116
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
2.000
|
|
|
|
117
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1.500
|
|
|
|
118
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
1.500
|
|
|
|
119
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.700
|
|
|
|
120
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1.300
|
|
|
|
121
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1.300
|
|
|
|
122
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
1.500
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
|
123
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.500
|
|
|
|
124
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân
|
1.500
|
|
|
|
125
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
2.500
|
|
|
|
126
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
3.000
|
|
|
|
127
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1.500
|
|
|
|
128
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1.500
|
|
|
|
129
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
2.000
|
|
|
|
130
|
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1.500
|
530
|
330
|
|
131
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
1.600
|
|
|
|
132
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
1.500
|
530
|
330
|
|
133
|
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
1.500
|
|
|
|
134
|
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
900
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
|
135
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.500
|
|
|
|
136
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
1.500
|
|
|
|
137
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.500
|
|
|
|
138
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1.500
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN
PHÒNG)
|
|
|
|
|
139
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
2.500
|
|
|
|
140
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1.500
|
|
|
|
141
|
Phố Kim Đồng
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1.500
|
630
|
460
|
|
142
|
Đường N-04
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp phố Kim Đồng
|
1.500
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
143
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
3.000
|
|
|
|
144
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu
|
2.500
|
|
|
|
145
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
2.800
|
|
|
|
146
|
Đường 28-06
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
2.800
|
|
|
|
147
|
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công
thương)
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.500
|
|
|
|
|
KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)
|
|
|
|
|
148
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
1.600
|
|
|
|
149
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.700
|
|
|
|
150
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
1.300
|
|
|
|
151
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.300
|
|
|
|
152
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
2.000
|
|
|
|
153
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.300
|
|
|
|
154
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.300
|
|
|
|
155
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
1.300
|
|
|
|
156
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.500
|
|
|
|
157
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.300
|
|
|
|
158
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.100
|
|
|
|
159
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
2.000
|
|
|
|
160
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.600
|
|
|
|
161
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)
|
1.600
|
|
|
|
|
KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường
|
600
|
420
|
290
|
|
163
|
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
600
|
420
|
350
|
|
164
|
Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập
phường Đoàn Kết
|
|
|
600
|
320
|
260
|
|
|
KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý
YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)
|
720
|
380
|
260
|
|
166
|
Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
720
|
380
|
260
|
|
167
|
Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
700
|
|
|
|
168
|
Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
|
900
|
450
|
330
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
|
169
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
2.500
|
|
|
|
170
|
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động
|
2.200
|
920
|
600
|
|
171
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
2.500
|
840
|
540
|
|
172
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài
|
900
|
450
|
330
|
|
173
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
1.500
|
530
|
330
|
|
174
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
1.500
|
|
|
|
175
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
1.500
|
530
|
330
|
|
176
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
1.500
|
530
|
330
|
|
177
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.300
|
650
|
250
|
|
178
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.500
|
|
|
|
179
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1.800
|
|
|
|
180
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
2.200
|
|
|
|
181
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.800
|
|
|
|
182
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
910
|
|
|
183
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
1.500
|
|
|
|
184
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1.500
|
|
|
|
185
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
2.000
|
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất
|
1.500
|
|
|
|
187
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
1.500
|
|
|
|
188
|
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
1.600
|
|
|
|
189
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1.500
|
|
|
|
190
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.300
|
|
|
|
191
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
1.300
|
|
|
|
192
|
Phố Lê Đại Hành (13m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
1.500
|
|
|
|
193
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
1.300
|
|
|
|
194
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
1.300
|
|
|
|
195
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường số D13A
|
1.300
|
|
|
|
196
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1.300
|
|
|
|
197
|
Phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường D13A
|
1.300
|
|
|
|
198
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
Tiếp giáp đường D13
|
1.500
|
|
|
|
199
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19-8
|
630
|
380
|
260
|
|
200
|
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường
Đoàn Kết)
|
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm
|
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống
|
1.100
|
530
|
260
|
|
201
|
Đường nhánh sau Sân vận động
|
Từ trường Mầm non Hoa Sen
|
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
900
|
500
|
350
|
|
|
KHU AO CÁ BÁC HỒ
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Ngõ 224 đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
900
|
450
|
330
|
|
203
|
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân
Phong
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú
|
900
|
460
|
330
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
|
204
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
1.100
|
|
|
|
205
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
1.100
|
|
|
|
206
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
900
|
|
|
|
207
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1.100
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
|
208
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
2.000
|
|
|
|
209
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1.600
|
|
|
|
210
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.600
|
|
|
|
211
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
1.300
|
|
|
|
212
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.100
|
|
|
|
213
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.100
|
|
|
|
214
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
600
|
|
|
|
215
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.200
|
500
|
350
|
|
216
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
720
|
360
|
260
|
|
217
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
720
|
360
|
260
|
|
218
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
2.300
|
760
|
390
|
|
|
KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH
|
|
|
|
|
219
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1.600
|
|
|
|
220
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
2.200
|
|
|
|
221
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.500
|
630
|
390
|
|
222
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
1.500
|
|
|
|
223
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
900
|
|
|
|
224
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1.100
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM
VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
225
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết
Thắng)
|
1.100
|
660
|
450
|
|
226
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường số 17
|
900
|
|
|
|
227
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
900
|
|
|
|
228
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
|
229
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
900
|
|
|
|
230
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường TN1
|
900
|
|
|
|
231
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
|
232
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
|
233
|
Phố Bà Triệu (Đường R6A)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
1.500
|
|
|
|
234
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
900
|
|
|
|
235
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
|
236
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
900
|
|
|
|
237
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
900
|
|
|
|
238
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
|
239
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
900
|
|
|
|
240
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
900
|
|
|
|
241
|
Đường L1, L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
|
242
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
900
|
|
|
|
243
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
900
|
|
|
|
244
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
|
245
|
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)
|
Tiếp giáp Nguyễn Trãi
|
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần
Can)
|
1.000
|
|
|
|
246
|
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng
1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng
|
|
|
600
|
320
|
260
|
|
247
|
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết
Thắng)
|
Từ đường 10-10
|
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc
phường Quyết Thắng
|
600
|
320
|
260
|
|
248
|
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường N14
|
900
|
|
|
|
249
|
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Cuối đường
|
900
|
|
|
|
250
|
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)
|
Tiếp giáp đường N12
|
Cuối đường
|
900
|
|
|
|
251
|
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
900
|
|
|
|
252
|
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
900
|
|
|
|
253
|
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
750
|
350
|
200
|
|
254
|
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)
|
Tiếp giáp đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
600
|
300
|
200
|
|
255
|
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân
thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
600
|
300
|
200
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
|
256
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
900
|
|
|
|
257
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
900
|
|
|
|
258
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
900
|
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
|
259
|
Đường số 7 (Nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
720
|
380
|
260
|
|
260
|
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
630
|
380
|
260
|
|
261
|
Các vị trí còn lại của thành phố
|
|
|
200
|
|
|
|
VIII.2
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)
|
4.200
|
1.500
|
800
|
|
2
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà
550)
|
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)
|
3.000
|
1.300
|
600
|
|
3
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)
|
2.700
|
1.200
|
500
|
|
4
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)
|
Hết ranh giới số nhà 227
|
2.300
|
1.000
|
440
|
|
5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
2.100
|
930
|
400
|
|
6
|
Phố Lương Định Của
|
Ngã 3 (Số nhà 002)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2
(Phòng Cảnh sát PCCC)
|
1.300
|
550
|
290
|
|
7
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà
001)
|
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên
|
680
|
330
|
170
|
|
8
|
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt
|
760
|
320
|
160
|
|
9
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Ranh giới số nhà 002
|
Đường Thanh Niên (Số nhà 082)
|
760
|
320
|
160
|
|
10
|
Đường 15/10
|
UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 192
|
760
|
320
|
160
|
|
11
|
Ngõ 534 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 013
|
660
|
280
|
140
|
|
12
|
Ngõ 542 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 029
|
660
|
280
|
140
|
|
13
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số
nhà 551)
|
1.000
|
280
|
140
|
|
14
|
Ngõ 413 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 045
|
660
|
280
|
140
|
|
15
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 016
|
660
|
280
|
140
|
|
16
|
Ngõ 695 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà
002)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
430
|
220
|
140
|
|
17
|
Ngõ Đi Sen Đông
|
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ)
(Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
430
|
220
|
140
|
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà
017)
|
1.800
|
800
|
390
|
|
19
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số
nhà 020)
|
Cổng Huyện đội (Số nhà 086)
|
880
|
400
|
200
|
|
20
|
Ngõ 821 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2
(Số nhà 005)
|
880
|
400
|
200
|
|
21
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)
|
Ngã tư (Gần số nhà 046)
|
1.100
|
470
|
260
|
|
22
|
Phố Hoàng Liên
|
Ngã 3 (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 089
|
880
|
400
|
200
|
|
23
|
Phố Chu Văn An
|
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)
|
Ngã 3 (Hết số nhà 059)
|
1.100
|
470
|
260
|
|
24
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)
|
760
|
320
|
160
|
|
25
|
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
980
|
480
|
200
|
|
26
|
Đường sau Sân vận động
|
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)
|
750
|
320
|
160
|
|
27
|
Ngõ 193 Đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà
ông Lộc)
|
660
|
280
|
140
|
|
28
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ngã 4 (Gần số nhà 083)
|
Hết ranh giới số nhà 135
|
660
|
280
|
140
|
|
29
|
Ngõ 552 Điện Biên Phủ
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 010
|
660
|
280
|
140
|
|
30
|
Phố Trần Huy Liệu
|
Ranh giới số nhà 002
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)
|
660
|
280
|
140
|
|
31
|
Phố Lương Định Của
|
Ranh giới số nhà 084
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới
số nhà 106)
|
660
|
280
|
140
|
|
32
|
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện
|
Ranh giới số nhà 01
|
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng
|
390
|
210
|
140
|
|
33
|
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh
|
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
430
|
220
|
140
|
|
34
|
Phố Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà
076)
|
430
|
220
|
140
|
|
35
|
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 026
|
430
|
220
|
140
|
|
36
|
Ngõ 82 Lương Định Của
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 005
|
430
|
220
|
140
|
|
37
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)
|
430
|
220
|
140
|
|
38
|
Đường Thanh Niên
|
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
440
|
220
|
140
|
|
39
|
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 019
|
430
|
220
|
140
|
|
40
|
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
430
|
220
|
140
|
|
41
|
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch
|
Hết địa phận số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 023
|
430
|
220
|
140
|
|
42
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Ranh giới số nhà 137
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
610
|
250
|
160
|
|
43
|
Ngõ 192 đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 192
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)
|
750
|
320
|
160
|
|
44
|
Ngõ 9 đường 15/10
|
Ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)
|
660
|
330
|
170
|
|
45
|
Ngõ 66 đường 15/10
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 031
|
430
|
220
|
140
|
|
46
|
Ngõ 32 đường 15/10
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)
|
780
|
320
|
160
|
|
47
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp số nhà 018
|
Hết ranh giới số nhà 092
|
660
|
280
|
140
|
|
48
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092
|
Hết ranh giới số nhà 131
|
380
|
220
|
140
|
|
49
|
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 021
|
340
|
180
|
130
|
|
50
|
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
340
|
180
|
130
|
|
51
|
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
400
|
220
|
150
|
|
52
|
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 011
|
340
|
180
|
130
|
|
53
|
Ngõ 2 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
340
|
180
|
130
|
|
54
|
Ngõ 28 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 025
|
340
|
180
|
130
|
|
55
|
Ngõ 12 Lương Định Của
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 017
|
400
|
220
|
150
|
|
56
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông
Hương Sinh
|
Hết địa phận thị trấn
|
400
|
220
|
150
|
|
57
|
Ngõ 665 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 013
|
340
|
180
|
130
|
|
58
|
Ngõ 819 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà
001)
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
340
|
180
|
130
|
|
59
|
Ngõ 14 đường 15/10
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
340
|
180
|
130
|
|
60
|
Ngõ 476 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 007
|
340
|
180
|
130
|
|
61
|
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015
|
400
|
220
|
150
|
|
62
|
Ngõ 18 đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)
|
400
|
220
|
150
|
|
63
|
Ngõ 181 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 007
|
270
|
190
|
130
|
|
64
|
Ngõ 119 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 012
|
270
|
190
|
130
|
|
65
|
Ngõ 483 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 016
|
340
|
180
|
130
|
|
66
|
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 030
|
340
|
180
|
130
|
|
67
|
Ngõ 86 đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 028
|
400
|
220
|
150
|
|
68
|
Ngõ 164 đường Thanh Niên
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 014
|
340
|
180
|
130
|
|
69
|
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh
|
Cổng Huyện đội (Số nhà 001)
|
Hết ranh giới số nhà 015
|
400
|
220
|
150
|
|
70
|
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012
|
Hết ranh giới số nhà 034
|
270
|
190
|
130
|
|
71
|
Ngõ 44 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002
|
Hết ranh giới số nhà 004
|
340
|
220
|
150
|
|
72
|
Ngõ 22 phố Hoàng Liên
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 003
|
340
|
220
|
150
|
|
73
|
Ngõ 36 Lý Tự Trọng
|
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 009
|
340
|
220
|
150
|
|
74
|
Ngõ 146 đường 15/10
|
Hết ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 008
|
270
|
190
|
130
|
|
75
|
Ngõ 110 Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 011
|
270
|
190
|
130
|
|
76
|
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện
|
Ranh giới số nhà 001
|
Hết ranh giới số nhà 021
|
270
|
190
|
130
|
|
77
|
Phố Tô Vĩnh | | |