|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
41/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Bảng giá đất
các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Bảng giá các loại đất kèm
theo).
Đối với bảng
giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực đô thị, trung tâm
huyện lỵ và khu vực nông thôn: Tùy theo từng khu vực có vị trí tương đồng giữa
các loại đường phố và vị trí áp dụng bảng giá đất, giao cho UBND tỉnh quy định
cụ thể cho từng vị trí áp dụng để quy định mức giá đất cho phù hợp.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 11/12/2010, thay thế Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
10/12/2009 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2010 trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XV - Kỳ họp thứ 16 thông
qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Viết Xuân
|
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2010 của HĐND tỉnh)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
Bảng 1. Giá
áp dụng cho các phường thuộc thành phố Hà Giang
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
1790
|
1075
|
805
|
535
|
II
|
1340
|
805
|
605
|
400
|
III
|
900
|
540
|
405
|
270
|
IV
|
450
|
270
|
202
|
135
|
Bảng 2. Giá
áp dụng cho các thị trấn thuộc huyện Vị Xuyên, Bắc Quang
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
1250
|
750
|
560
|
375
|
II
|
950
|
570
|
430
|
285
|
III
|
625
|
375
|
280
|
190
|
IV
|
310
|
185
|
140
|
95
|
Bảng 3. Giá
áp dụng cho các thị trấn và trung tâm các huyện lỵ còn lại
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Loại
đường phố
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
310
|
185
|
140
|
95
|
II
|
235
|
140
|
105
|
70
|
III
|
155
|
95
|
70
|
45
|
IV
|
80
|
50
|
35
|
25
|
B. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG
THÔN
Bảng 4. Giá áp
dụng cho thành phố Hà Giang, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Khu
vực
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
120
|
70
|
55
|
35
|
2
|
90
|
55
|
40
|
30
|
3
|
55
|
35
|
25
|
15
|
Bảng 5. Giá
áp dụng cho các huyện còn lại
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
Khu
vực
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
50
|
30
|
22
|
|
2
|
45
|
27
|
20
|
|
3
|
35
|
21
|
15
|
|
C. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng 6. Giá đất
nông nghiệp áp dụng cho thành phố Hà Giang
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Vùng
|
Loại
đất
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
46
|
34,5
|
23,0
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
44,0
|
33,0
|
22,0
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
23,0
|
17,0
|
11,5
|
Đất lâm
nghiệp
|
15,0
|
11,0
|
7,5
|
Bảng 7. Giá đất
nông nghiệp áp dụng cho huyện Bắc Quang, Vị Xuyên
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Vùng
|
Loại
đất
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
II
|
1. Khu vực thị trấn và trung
tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương đương
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
34,5
|
26,0
|
18,0
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
33,0
|
25,0
|
16,5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
17,0
|
13,0
|
8,5
|
III
|
Đất lâm
nghiệp
|
11,0
|
8,0
|
5,5
|
2. Các xã
còn lại
|
|
|
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
23,0
|
17,5
|
11,5
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
22,0
|
16,5
|
11,0
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
11,5
|
9,0
|
6,0
|
Đất lâm
nghiệp
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
Bảng 8. Giá đất
nông nghiệp áp dụng cho huyện còn lại
Đơn
vị tính: 1000đồng/m2
Vùng
|
Loại
đất
|
Giá
đất năm 2011
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
II
|
1. Khu vực thị
trấn và trung tâm các xã có điều kiện kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng tương
đương
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
30,0
|
22,5
|
15,0
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
29,0
|
22,0
|
14,5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
15,0
|
11,0
|
7,5
|
III
|
Đất lâm
nghiệp
|
9,0
|
7,0
|
4,5
|
2. Các xã còn lại
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
21,0
|
16,0
|
11,0
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
20,0
|
15,0
|
10,0
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
10,5
|
8,0
|
5,5
|
Đất lâm
nghiệp
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
* Ghi chú: Diện
tích đất trồng 2 vụ/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được
xếp.
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2010 phê chuẩn Bảng giá đất đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV, kỳ họp thứ 16 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 phê chuẩn Bảng giá đất đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV, kỳ họp thứ 16 ban hành
4.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|