|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất mức vốn bồi thường Lào Cai 2016
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày
28 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN
BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC PHÁT SINH TRONG NĂM
2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07/02/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) tỉnh Lai Châu,
Xét Tờ trình số 1215/TTr-UBND ngày 04/7/2016,
số 1354/TTr-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 235/BC-HĐND
ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu
hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung
42 dự án phải thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện,
thành phố, với tổng diện tích: 97,10 ha, gồm: 74,12 ha đất nông nghiệp; 4,12 ha
đất phi nông nghiệp; 18,86 ha đất chưa sử dụng. Mức vốn bồi thường, giải phóng
mặt bằng 22 dự án phát sinh phải thu hồi đất năm 2016 có sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước khoảng: 24.585 triệu đồng (Hai mươi bốn tỷ, năm trăm tám mươi năm
triệu đồng)
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết này)
2. Bổ sung
21 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục
đích khác với tổng diện tích: 50,55 ha, gồm: 12,99 ha đất trồng lúa; 37,56 ha
đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp
có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện
các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan
có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo
quy định hiện hành.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV Kỳ họp thứ hai thông qua ngày
28 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày
28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện dự án
|
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Tổng cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
1
|
2
|
4
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Huyện Mường Tè
|
|
26,09
|
17,96
|
1,30
|
6,83
|
4.725
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
26,07
|
17,94
|
1,30
|
6,83
|
4.725
|
1
|
Trạm y tế thị trấn
|
TT Mường Tè
|
0,11
|
|
0,11
|
|
500
|
2
|
Tiểu học Bum Nưa
|
Xã Bum Nưa
|
0,85
|
0,70
|
|
0,15
|
35
|
3
|
Đường giao thông liên vùng
Tá Bạ - Pa Ủ
|
Xã: Tá Bạ, Pa Ủ
|
13,30
|
5,85
|
1,19
|
6,26
|
3.020
|
4
|
Nước sinh hoạt bản Pha Bu
|
Xã Pa Ủ
|
0,43
|
0,01
|
|
0,42
|
100
|
5
|
Cụm thủy lợi Nà Cấu
|
Xã Mường Tè
|
4,00
|
4,00
|
|
|
500
|
6
|
Thủy lợi Co Củ
|
Xã Mường Tè
|
0,08
|
0,08
|
|
|
220
|
7
|
Làm đường giao thông lên khu
sản xuất (thuộc TĐC TT Mường Tè)
|
TT Mường Tè
|
1,50
|
1,50
|
|
|
70
|
8
|
Làm kênh thủy lợi tưới tiêu
(thuộc TĐC TT Mường Tè)
|
TT Mường Tè
|
2,80
|
2,80
|
|
|
130
|
9
|
San gạt mặt bằng + đường giao
thông nội bộ điểm ĐCĐC Dèn Thàng
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
3,00
|
3,00
|
|
|
150
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Đường dây 35kV kết nối
mạch vòng giữa lộ 375 E 21.2 Điện Biên và 371 E 29.3 Lai Châu từ vị trí 1- vị
trí 32)
|
Xã Mù Cả
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
B
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
18,03
|
16,35
|
0,10
|
1,58
|
4.575
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
17,93
|
16,35
|
|
1,58
|
4.575
|
1
|
Cầu Ben Lây đến bản Nậm
Vạc 1, 2 xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
2
|
Cầu qua suối Nậm Sập, xã
Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
3
|
Kè suối Nậm Bắc, TT Nậm
Nhùn
|
TT Nậm Nhùn
|
0,88
|
|
|
0,88
|
|
4
|
Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm
Manh
|
Xã Nậm Manh
|
1,80
|
1,80
|
|
|
1.175
|
5
|
Trạm y tế xã Nậm Ban (bổ sung
diện tích)
|
Xã Nậm Ban
|
0,65
|
0,65
|
|
|
400
|
6
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm
Vản Mông, xã Nậm Ban (bổ sung diện tích)
|
Xã Nậm Ban
|
13,90
|
13,90
|
|
|
3.000
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
7
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Mường Mô, Nậm Cha
|
Xã Mường Mô
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
8
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Nậm Ban, Trung Chải, Hua Bum, Nậm Pì
|
Xã Nậm Ban
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
C
|
Huyện Phong Thổ
|
|
18,11
|
6,65
|
1,96
|
9,50
|
8.215
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
18,08
|
6,65
|
1,93
|
9,50
|
8.215
|
1
|
XD trạm quan trắc, giám sát
nguồn nước xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc (bổ sung diện tích)
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật và cải
tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So
|
Xã Mường So
|
12,50
|
6,20
|
|
6,30
|
6.515
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ suối
Nậm So, khu vực xã Mường So (bổ sung)
|
Xã Mường So
|
5,45
|
0,37
|
1,88
|
3,20
|
1.500
|
4
|
Cầu treo Vàng Ý Chí (bổ
sung)
|
Xã Bản Lang
|
0,08
|
0,08
|
|
|
200
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
5
|
Nhà trực vận hành điện cụm
xã Mường So, Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn
|
Xã Mường So
|
0,01
|
|
0,01
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
6
|
Nhà trực vận hành điện cụm
xã Pa Tần, Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
D
|
Huyện Tam Đường
|
|
0,56
|
0,31
|
0,25
|
|
270
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,46
|
0,31
|
0,15
|
|
270
|
1
|
Khắc phục, sửa chữa cầu
treo dân sinh Chu Va 6, xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Bình
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
|
200
|
2
|
Xây dựng trạm kiểm tra tải
trọng xe và các hạng mục phụ trợ tại Km 60+800 QL 4D
|
Xã Bình Lư
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa Thị trấn (lấy từ
đất trung tâm y tế cũ)
|
TT Tam Đường
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
4
|
Trường THCS xã Khun Há
(điều chỉnh là Trường phổ thông Dân tộc bán trú THCS Khun Há) bổ sung diện
tích
|
Xã Khun Há
|
0,20
|
0,20
|
|
|
70
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
5
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Bản Hon, Khun Há
|
Xã Khun Há
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
6
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Bản Bo, Sơn Bình, Nà Tăm
|
Xã Bản Bo
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
Đ
|
Huyện Tân Uyên
|
|
26,90
|
25,70
|
0,30
|
0,90
|
4.400
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
26,60
|
25,50
|
0,20
|
0,90
|
4.400
|
1
|
Đường giao thông nội đồng khu
TĐC Thân Thuộc (bổ sung)
|
Xã Trung Đồng, TT Tân Uyên
|
1,40
|
1,10
|
|
0,30
|
2.000
|
2
|
Đường đến điểm TĐC Nậm Khăn
1, 2 (GĐ 2)
|
Xã Tà Mít
|
25,00
|
24,20
|
0,20
|
0,60
|
2.000
|
3
|
Phát triển quỹ đất bố trí đất
ở dân cư tại địa bàn các xã: Thân Thuộc, Trung Đồng (bổ sung)
|
Xã Thân Thuộc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
400
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
|
|
4
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Pắc Ta, Hố Mít
|
Xã Pắc Ta
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
5
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Mường Khoa
|
Xã Mường Khoa
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
E
|
Huyện Than Uyên
|
|
0,09
|
|
0,07
|
0,02
|
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
Nhà văn hóa khu 3 thị trấn
Than Uyên
|
TT Than Uyên
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa Xóm Mới xã
Mường Cang
|
Xã Mường Cang
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Nhà trực vận hành điện lực
cụm xã Tà Hừa, Pha Mu
|
Xã Tà Hừa
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
F
|
Thành phố Lai Châu
|
|
2,96
|
2,87
|
0,09
|
|
2.400
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,90
|
0,81
|
0,09
|
|
500
|
1
|
Cải tạo giao thông và rãnh
thoát nước bản Gia Khâu I, xã Nậm Loỏng
|
Xã Nậm Loỏng
|
0,90
|
0,81
|
0,09
|
|
500
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
2,06
|
2,06
|
|
|
1.900
|
2
|
Xây dựng trạm biến áp 110 kV
thuộc dự án đường dây 110KV Mường So - Phong Thổ (bổ sung)
|
Phường Đông Phong
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
3
|
Xây dựng trụ sở Ban Trị sự
Giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Lai Châu (bổ sung diện tích)
|
Phường Tân Phong
|
1,92
|
1,92
|
|
|
1.900
|
G
|
Dự án xây dựng công trình
theo tuyến, gồm các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai
Châu (Dự án ngoài đầu tư công)
|
|
4,36
|
4,28
|
0,05
|
0,03
|
|
1
|
Đường dây 110kV Phong Thổ -
Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220kV Than Uyên (bổ sung)
|
Huyện Tam Đường (TT Tam Đường; các xã: Sơn Bình, Bản Bo, Hồ Thầu, Giang
Ma, Bình Lư)
|
2,03
|
1,99
|
0,03
|
0,01
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
Thành phố Lai Châu (Xã San Thàng, P. Đông Phong)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Huyện Tân Uyên (TT Tân Uyên; các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Phúc Khoa)
|
1,90
|
1,86
|
0,02
|
0,02
|
Xã Phúc Than, huyện Than Uyên
|
0,29
|
0,29
|
|
|
42
|
Tổng cộng
|
|
97,10
|
74,12
|
4,12
|
18,86
|
24.585
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày
28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện dự án
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6
|
A
|
Huyện Mường Tè
|
|
16,13
|
1,46
|
14,67
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,88
|
0,55
|
0,33
|
1
|
Đường giao thông liên vùng
Tá Bạ - Pa Ủ
|
Xã: Tá Bạ, Pa Ủ
|
0,45
|
0,13
|
0,32
|
2
|
Nước sinh hoạt bản Pha Bu
|
Xã Pa Ủ
|
0,01
|
|
0,01
|
3
|
San gạt mặt bằng + đường giao
thông nội bộ điểm ĐCĐC Dèn Thàng
|
Xã Pa Vệ Sử
|
0,42
|
0,42
|
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
15,25
|
0,91
|
14,34
|
4
|
Thủy điện Nậm Sì Lường 1
|
Xã Pa Vệ Sử
|
15,23
|
0,89
|
14,34
|
5
|
Đường dây 35kV kết nối
mạch vòng giữa lộ 375 E 21.2 Điện Biên và 371 E 29.3 Lai Châu từ vị trí 1- vị
trí 32)
|
Xã Mù Cả
|
0,02
|
0,02
|
|
B
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
14,40
|
0,70
|
13,70
|
|
Dự án đầu tư công
|
|
14,40
|
0,70
|
13,70
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm
Manh
|
Xã Nậm Manh
|
0,30
|
0,30
|
|
2
|
Trạm y tế xã Nậm Ban (bổ sung
diện tích)
|
Xã Nậm Ban
|
0,20
|
0,20
|
|
3
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Nậm
Vản Mông, xã Nậm Ban (bổ sung diện tích)
|
Xã Nậm Ban
|
13,90
|
0,20
|
13,70
|
C
|
Huyện Phong Thổ
|
|
0,58
|
0,58
|
|
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,58
|
0,58
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và cải
tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So
|
Xã Mường So
|
0,50
|
0,50
|
|
2
|
Cầu treo Vàng Ý Chí (bổ
sung)
|
Xã Bản Lang
|
0,08
|
0,08
|
|
D
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,45
|
0,45
|
|
1
|
Khai thác đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
Xã Lùng Thàng
|
0,45
|
0,45
|
|
Đ
|
Huyện Tam Đường
|
|
6,89
|
0,20
|
6,69
|
|
Dự án đầu tư công
|
|
6,89
|
0,20
|
6,69
|
1
|
Trường THCS xã Khun Há
(điều chỉnh là Trường phổ thông Dân tộc bán trú THCS Khun Há) bổ sung diện
tích
|
Xã Khun Há
|
0,20
|
0,20
|
|
2
|
Phát triển và thâm canh cây
chè chất lượng cao giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn huyện
|
Xã Sơn Bình
|
6,69
|
|
6,69
|
E
|
Huyện Tân Uyên
|
|
9,20
|
6,70
|
2,50
|
I
|
Dự án đầu tư công
|
|
9,10
|
6,60
|
2,50
|
1
|
Đường giao thông nội đồng khu
TĐC Thân Thuộc
|
Xã Trung Đồng, TT Tân Uyên
|
0,70
|
0,70
|
|
2
|
Đường đến điểm TĐC Nậm
Khăn 1, 2 (GĐ 2)
|
Xã Tà Mít
|
8,40
|
5,90
|
2,50
|
II
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
0,10
|
0,10
|
|
3
|
Đường dây 110 KV đấu nối nhà
máy thủy điện Hua Chăng vào lưới điện 110 KV Than Uyên - Bình Lư
|
TT Tân Uyên
|
0,10
|
0,10
|
|
F
|
Huyện Than Uyên
|
|
1,16
|
1,16
|
|
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
1,16
|
1,16
|
|
1
|
Đường dây đấu nối 110kV
sau TBA 220kV Than Uyên
|
Xã Phúc Than
|
0,11
|
0,11
|
|
2
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường mỏ đá Mường Cang -Công ty cổ phần Huy Ngọc
|
Xã Mường Cang
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
Trang trại chăn nuôi lợn và
nuôi thủy sản tại khu 8 thị trấn Than Uyên
|
TT Than Uyên
|
0,05
|
0,05
|
|
F
|
Thành phố Lai Châu
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
Cải tạo giao thông và rãnh
thoát nước bản Gia Khâu I, xã Nậm Loỏng
|
Xã Nậm Loỏng
|
0,01
|
0,01
|
|
G
|
Dự án xây dựng công trình
theo tuyến, gồm các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai
Châu (Dự án ngoài đầu tư công)
|
|
1,73
|
1,73
|
|
1
|
Đường dây 110kV Phong Thổ -
Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA 220kV Than Uyên (bổ sung)
|
Huyện Tam Đường (TT Tam Đường; các xã: Sơn Bình, Bản Bo, Hồ Thầu,
Giang Ma, Bình Lư)
|
0,71
|
0,71
|
|
Thành phố Lai Châu (Xã San Thàng, P. Đông Phong)
|
0,02
|
0,02
|
|
Huyện Tân Uyên (TT Tân Uyên; các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Phúc Khoa)
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã Phúc Than, huyện Than Uyên
|
0,10
|
0,10
|
|
21
|
Tổng cộng
|
|
50,55
|
12,99
|
37,56
|
Nghị quyết 41/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng; thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong ngày 28/07/2016 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|