|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 395/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất Điện Biên
Số hiệu:
|
395/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Hoa
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/NQ-HĐND
|
Điện Biên,
ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2016 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 07 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3181/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề Chấp thuận danh mục các dự
án cần thu hồi đất
và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào các
mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện
Biên; Báo cáo thẩm tra số 39 /BC-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Điện Biên;cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 79 dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy
định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với
tổng nhu cầu sử dụng đất là: 1.112,530 ha (Chi tiết Biểu số 01 kèm
theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 21,467 ha
đất trồng lúa và 12,087 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện 21
dự án theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Chi
tiết Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Hoa
|
BIỂU
01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên khoá
XIII, kỳ họp thứ 16)
Đơn vị tính:ha
SỐ TT
|
Tên Dự án
|
Chủ đầu tư
(Đại diện chủ đầu tư)
|
Nhu cầu sử dụng
đất
|
Địa điểm xây
dựng
|
Văn bản pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG
CHÀ
|
|
22,426
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công
thương
|
11,400
|
Xã Mường Mươn
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Dự án thủy điện Long Tạo (công trình phụ trợ,
lán trại, bãi chứa vật liệu...)
|
Công ty TNHH tập
đoàn BITEXCO
|
11,000
|
Xã Huổi Mí
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 62121000017/GCNĐC
01/62/1 chứng nhận lần đầu ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh;
|
|
3
|
Trạm BTS bản bó xã Na Sang
|
Viễn thông Điện
Biên
|
0,026
|
xã Na Sang
|
Quyết định số 173/VNPTĐB-KTKH ngày 3/8/2015 của
Viễn thông Điện Biên
|
|
II
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
170,657
|
|
|
|
1
|
Khu đất tái định cư tại chỗ dự án Kho vật chứng
Công an tỉnh Điện Biên
|
Công an tỉnh Điện
Biên
|
0,041
|
Xã Thanh Hưng
|
Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của
huyện Điện Biên
|
|
2
|
Đường, cầu treo vào trụ sở xã Na Tông
|
Ban QLDA huyện
Điện Biên
|
0,286
|
Xã Na Tông
|
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
UBND huyện Điện Biên
|
|
3
|
Đường vào trại giam Nà tấu, tại xã Nà Tấu
|
Trại giam Nà Tấu
|
5,586
|
Xã Nà Tấu
|
Quyết định số 4201/QĐ-H11-H16 ngày 30/9/2009 của
Bộ Công an
|
|
4
|
Chống quá tải lưới điện trung hạ áp huyện Điện
Biên, thành phố Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Công ty Điện Lực
Điện Biên
|
0,129
|
Xã Thanh Xương,
Thanh An, Noong Hẹt, Sam Mứn, Thanh Nưa, Thanh Luông, Thanh Chăn, Thanh Hưng,
Noong Luống, Thanh Yên
|
Quyết định số 854/QĐ-PCĐB ngày 20/7/2015 của
Công ty Điện lực Điện Biên
|
|
5
|
Đường Pú Tửu - Noong U, huyện Điện Biên
|
Ban QLDA huyện
Điện Biên
|
65,800
|
Xã Thanh Xương
|
Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của
UBND tỉnh
|
|
6
|
Công trình Hồ chứa nước Huổi Cánh
|
Ban QLDA huyện
Điện Biên
|
23,500
|
xã Thanh An
|
Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của
UBND tỉnh
|
|
7
|
Hạ tầng giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây
Trang/ san nền, quảng trường, bãi đỗ xe Quốc Môn, nhà công vụ
|
Ban Quản lý dự
án chuyên ngành xây dựng
|
0,150
|
xã Na Ư
|
Quyết định số 2495/UBND-CN ngày 13/9/2013 của
UBND tỉnh
|
|
8
|
Hồ chứa nước Huổi Bẻ
|
sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
40,700
|
xã Thanh
Chăn
|
Quyết định số 2011/QĐ-BNN-TCTL của Bộ nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
9
|
Hồ chứa nước Hồng Khếnh
|
sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
2,000
|
xã Thanh
Hưng
|
Quyết định số 2829/QĐ--BNN-TCTL của Bộ nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
10
|
Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 279B tỉnh Điện
Biên
|
Sở Giao thông vận
tải
|
23,765
|
Các xã:
Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Phăng
|
Quyết định số 2738/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2015 của
Bộ Giao thông vận tải
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi lợn siêu
nạc và chế biến thức ăn gia súc xã Thanh Yên, huyện Điện Biên
|
Doanh nghiệp tư
nhân thương mại Huy Toan Điện Biên
|
5,300
|
Xã Thanh
Yên
|
Tờ trình số 1424/TTr-SKHĐT ngày 17/11/2015 của
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất chủ trương đầu tư.
|
|
12
|
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 12 kéo dài
(km194+529,5-Km204+163,5) tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3,400
|
huyện Điện Biên
và Thành phố ĐBP
|
Quyết định số 4842/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2014 của
Bộ Giao thông vận tải
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
32,392
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
5,022
|
các xã: Xuân
Lao, Mường Lạn, Búng Lao, Ẳng Nưa
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
TT Hội nghị văn hóa và nhà khách huyện
|
Ban QLDA huyện
|
1,971
|
Khu TT hành
chính huyện
|
Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp đường bản Nhộp - Chùa Sấu, xã
Mường Lạn
|
Ban QLDA huyện
|
3,500
|
Xã Mường Lạn
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
4
|
Đường dân sinh Pú Tỉu - xã Ẳng Tở
|
Ban QLDA huyện
|
3,600
|
Xã Ẳng Tở
|
Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
5
|
Đường nội bản Huổi Sứa, xã Ẳng Cang
|
UBND Ẳng
Cang
|
0,600
|
Xã Ẳng Cang
|
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của
UBND huyện Mường Ảng
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 279, đoạn
tránh thị trấn Mường Ảng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
17,700
|
Thị trấn Mường Ảng
|
Quyết định số 3642/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2015 của
Bộ Giao thông vận tải
|
|
IV
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
22,282
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công
thương
|
22,282
|
các xã:
Mường Báng, Sín Chải
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
V
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
|
113,706
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
13,241
|
các xã: Pú
Nhung, Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Đông, Chiềng Sinh, Pú Xi
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
Phúc lợi công cộng và đường nội bộ, công trình
phúc lợi công cộng khu tái định cư Phiêng Xanh
|
Ban QLDA
|
0,560
|
Xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của
UBND tinh
|
|
3
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phình Sáng
|
Ban QLDA huyện
TG
|
0,120
|
Xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Tuần Giáo
|
|
4
|
Xây dựng Nhà máy thủy điện Long Tạo (công
trình phụ trợ, lán trại, bãi chứa vật liệu, nhà điều hành ban quản lý dự án…)
|
Công ty TNHH tập
đoàn BITEXCO
|
20,000
|
Xã Pú Xi
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 62121000017/GCNĐC
01/62/1 chứng nhận lần đầu ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh;
|
|
5
|
Đường BT từ QL 279-bản Vánh 3 xã Chiềng Sinh
|
Ban quản lý dự
án huyện Tuần Giáo
|
0,520
|
xã Chiềng Sinh
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của
UBND huyện Tuần Giáo
|
|
6
|
Đường Xuân Tươi - bản Hỏm xã Mường Mùn
|
Ban quản lý dự
án huyện Tuần Giáo
|
1,190
|
Xã Mường Mùn
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của
UBND huyện Tuần Giáo
|
|
7
|
Đường vào bản Phiêng phi xã Pú Nhung
|
Ban quản lý dự
án huyện Tuần Giáo
|
1,140
|
xã Pú Nhung
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của
UBND huyện Tuần Giáo
|
|
8
|
Kè Chống sói lở khu dân cư khối Sơn Thủy, Sơn
Thủy thị trấn Tuần Giáo
|
Ban quản lý dự
án huyện Tuần Giáo
|
0,240
|
Thị trấn Tuần
Giáo
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của
UBND huyện Tuần Giáo
|
|
9
|
Dự án cải tạo nâng cấp QL 6 đoạn Tuần Giáo -
Lai Châu (Km405+300-Km501
|
Sở Giao thông vận
tải
|
76,695
|
huyện Tuần
Giáo, Mường Chà, thị xã Mường Lay
|
Quyết định số 2227/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2008 của
Bộ Giao thông vận tải
|
|
VI
|
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
|
13,821
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp mở rộng cầu treo Tạo
Sen, đường bê tông đầu cầu Tạo Sen xã Lay Nưa
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
0,559
|
Phường Na Lay
|
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 4/11/2014 của
UBND thị xã Mường Lay
|
|
2
|
Cầu treo, đường hai đầu cầu bản Lé xã Lay Nưa
thị xã Mường Lay
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
0,765
|
Phường Sông Đà
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của
UBND thị xã Mường Lay
|
|
3
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng bản Huổi Min Phường
Sông Đà thị xã Mường Lay
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
0,050
|
Phường Na Lay
|
Quyết định số 1653/UBND-VP ngày 16/9/2015 của
UBND thị xã Mường Lay
|
|
4
|
Bổ sung xử lý kỹ thuật trên tuyến đường giao
thông điểm định canh định cư Hô Huổi Luông
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
0,450
|
Xã Lay Nưa
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 20/4/2010 của
UBND tỉnh
|
|
5
|
Đường lên bản Hô Nậm Cản A
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
6,720
|
Phường Na Lay
|
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của
UBND thị xã Mường Lay
|
|
6
|
Trạm phúc kiểm lâm sản và PCCCR thị xã
Mường Lay
|
Chi cục Kiểm
lâm - Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,060
|
Phường Sông Đà
|
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
7
|
Đường giao thông điểm bản Hô Nậm Cản
|
Phòng Quản lý
đô thị thị xã
|
5,216
|
Phường Na Lay
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của
UBND thị xã Mường Lay
|
|
VII
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
8,541
|
|
|
|
1
|
Đường điện lưới xã Xa Dung
|
UBND xã Xa Dung
|
0,041
|
Xã Xa Dung
|
Quyết định số 57b/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của
UBND huyện Điện Biên Đông
|
|
2
|
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng có nguy cơ sạt
lở, lũ quét đặc biệt khó khăn các bản Suối Lư I, II, III đến định cư tại khu
vực bãi Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên (san ủi mặt
bằng khu tái định cư, đường giao thông)
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
8,500
|
xã Keo Lôm
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của
UBND tỉnh
|
|
VIII
|
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
|
38,465
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu Tái định cư Him Lam
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
8,323
|
Phường Him Lam
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường từ cầu A1 - Cầu C4
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
3,340
|
Phường Mường Thanh, Nam Thanh
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng công viên Hồ điều hòa
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
5,262
|
Phường Noong Bua
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
4
|
Kè cải tạo suối Hồng Líu
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
3,029
|
Phường Noong Bua, Mường Thanh, Nam Thanh
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng Trường tiểu học Thanh Minh
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
0,688
|
Xã Thanh Minh
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng Trường mầm non tổ dân phố 4,5,6 -
Thanh Trường
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
0,329
|
Phường Thanh Trường
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng Nhà Văn Hóa bản Noong Chứn - Nam
Thanh
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
0,079
|
Phường Nam Thanh
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng Nhà Văn Hóa tổ dân phố 2 - Noong Bua
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
0,036
|
Phường Noong Bua
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
9
|
Xây dựng Nhà văn hóa Tổ dân phố 3, phường Nam
Thanh
|
Ban Quản lý dự
án WB thành phố
|
0,086
|
Phường Nam Thanh
|
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
10
|
Cầu dầm BTCTL = 33m bản Ta Pô
|
Ban
Quản lý dự án thành phố
|
0,100
|
Phường Thanh Trường
|
Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của
UBND tỉnh
|
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu du
lịch sinh thái Huổi Phạ, phường Him Lam
|
Phòng Quản lý
đô thị thành phố
|
7,040
|
Phường Him Lam
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Him Lam (giai đoạn
II)
|
Ban Quản lý dự
án thành phố
|
10,154
|
Phường Him Lam
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 13/9/2015 của
UBND tỉnh
|
|
IX
|
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
|
|
682,282
|
|
|
|
1
|
Đường vào cầu treo Nậm Kè 1 - Huổi Thanh 1 -
Huổi Đá xã Nậm Kè
|
Ban QLDA huyện
|
22,500
|
Xã Nậm Kè
|
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủy lợi bản Chuyên Gia 3
|
Ban QLDA huyện
|
33,500
|
Xã Nậm Kè
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủy lợi bản Nậm Chà Nọi
|
Ban QLDA huyện
|
10,000
|
Xã Quảng Lâm
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
4
|
Thủy lợi Huổi Súc
|
Ban QLDA huyện
|
1,774
|
Xã Quảng Lâm
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
5
|
Thủy lợi Kênh nội đồng Nậm Pố 1, 2, 3
|
Ban QLDA huyện
|
2,660
|
Xã Mường Nhé
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
6
|
Thủy lợi bản Huổi Thanh 1
|
Ban QLDA huyện
|
63,500
|
Xã Nậm Kè
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
7
|
Nhà lớp học bản Huổi Thanh 1
|
Ban QLDA huyện
|
0,100
|
Xã Nậm Kè
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của
UBND tỉnh
|
|
8
|
Thủy lợi bản Nậm Là 2
|
Ban QLDA huyện
|
82,000
|
Xã Mường Nhé
|
Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của
UBND tỉnh
|
|
9
|
Đường Nậm Vì - Nậm Sin
|
Ban QLDA huyện
|
7,200
|
Xã Chung Chải
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của
UBND tỉnh
|
|
10
|
Đường Mường Toong - Nậm Xả
|
Ban QLDA huyện
|
3,000
|
Xã Mường Toong
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 26/7/2011của
UBND tỉnh
|
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Nhé
|
Ban QLDA huyện
|
2,500
|
Xã Mường Nhé
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của
UBND huyện Mường Nhé
|
|
12
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Thanh 1
|
Ban QLDA huyện
|
435,000
|
Xã Nậm Kè
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của
UBND tỉnh
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Pá Mỳ
|
TT
Y tế huyện MN
|
0,403
|
xã Pá Mỳ
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của
UBND tỉnh
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Nậm Vì
|
TT
Y tế huyện MN
|
0,200
|
xã Nậm Vì
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của
UBND tỉnh
|
|
15
|
Trạm Y tế xã Mường Toong
|
TT
Y tế huyện MN
|
0,150
|
xã Mường Toong
|
Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của
UBND tỉnh
|
|
16
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
17,794
|
các xã Mường
Toong, Quảng Lâm, Pá Mỳ
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
X
|
HUYỆN NẬM PỒ
|
|
7,958
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pố
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1,700
|
xã Nà Hỳ
|
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của
UBND tỉnh
|
|
2
|
Trụ sở làm việc chi cục thuế huyện Nậm Pồ
|
Cục thuế tỉnh
|
0,200
|
TT huyện
|
Chủ trương số 4057/TCT-TVQT ngày 19/9/2014 của
Tổng cục thuế
|
|
3
|
Trụ sở cơ quan bảo hiểm xã hội huyện Nậm Pồ
|
Bảo hiểm xã Hội tỉnh
|
0,300
|
TT huyện
|
Quyết định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của
BHXH Việt Nam
|
|
4
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
2,898
|
các xã: Nà Hỳ,
Nậm Chua, Chà Cang, Nậm Tin, Vàng Đán
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh
|
|
5
|
Đường bê tông bản Mới 1 xã Chà Cang
|
UBND huyện
|
0,300
|
Xã Chà Cang
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 19/08/2015 của
UBND huyện Nậm Pồ
|
|
6
|
Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nà Khoa (nay là
Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ)
|
UBND huyện
|
1,200
|
Xã Nà Khoa, xã
Nậm Nhừ
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
7
|
Nâng cấp đường vào bản Nộc Cốc 2
|
UBND huyện
|
0,400
|
Xã Vàng Đán
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
8
|
Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở
|
UBND huyện
|
0,800
|
xã Chà Tở
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
9
|
Thủy lợi Nậm Chua 3, xã Nậm Chua
|
UBND huyện
|
0,030
|
Xã Nậm Nhừ
|
Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
10
|
Thủy lợi Pa Tần 2, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ
|
UBND huyện
|
0,080
|
Xã Pa Tần
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
11
|
Thủy lợi Nà Khuyết (Phiêng Chuông, Phiêng
ban), xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ
|
UBND huyện
|
0,050
|
Xã Chà Cang
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
79
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.112,530
|
|
|
|
BIỂU 02: DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC
NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên khoá
XIII, kỳ họp thứ 16)
Đơn vị tính:ha
SỐ TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
(đại diện chủ đầu tư)
|
Nhu cầu sử dụng
đất
|
Trong đó
|
Địa điểm thực
hiện
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất
lúa 1 vụ
|
Đất lúa
nương
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Đất khác
|
I
|
HUYỆN ĐIỆN
BIÊN
|
|
27,165
|
9,527
|
|
|
|
17,638
|
|
1
|
Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 279B tỉnh Điện
Biên
|
Sở Giao thông vận
tải
|
23,765
|
9,330
|
|
|
|
14,435
|
các xã
|
2
|
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 12 kéo dài
(km194+529,5-Km204+163,5) tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3,400
|
0,197
|
|
|
|
3,203
|
huyện Điện
Biên, phường Thanh trường, thành phố
|
II
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
24,800
|
0,150
|
|
3,600
|
0,150
|
20,900
|
|
1
|
Nâng cấp đường bản Nhộp - Chùa Sấu, xã
Mường Lạn
|
Ban QLDA huyện
|
3,500
|
|
|
3,500
|
0,000
|
0,000
|
Xã Mường Lạn
|
2
|
Đường dân sinh Pú Tỉu - xã Ẳng Tở
|
Ban QLDA huyện
|
3,600
|
|
|
0,100
|
0,150
|
3,350
|
Xã Ẳng Tở
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 279, đoạn
tránh thị trấn Mường Ảng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
17,700
|
0,150
|
|
|
|
17,550
|
thị trấn Mường Ảng
|
III
|
HUYỆN TUẦN
GIÁO
|
|
0,860
|
|
|
0,860
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công Thương
tỉnh Điện Biên
|
0,300
|
|
|
0,300
|
|
|
Xã Pú Xi
|
2
|
Phúc lợi công cộng và đường nội bộ khu tái định
cư Phiêng Xanh
|
Ban QLDA
|
0,560
|
|
|
0,560
|
|
|
Xã Nà Tòng
|
IV
|
THỊ XÃ MƯỜNG
LAY
|
|
23,176
|
|
0,047
|
2,164
|
11,937
|
9,028
|
|
1
|
Đường lên điểm định canh, định cư Hô Huổi
Luông A
|
Phòng Quản
lý đô thị thị xã
|
11,239
|
0,000
|
0,047
|
2,164
|
0,000
|
9,028
|
Xã Lay Nưa
|
2
|
Đường lên bản Hô Nậm Cản A
|
Phòng Quản
lý đô thị thị xã
|
6,720
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
6,720
|
0,000
|
Phường Na Lay
|
3
|
Đường giao thông điểm bản Hô Nậm Cản
|
Phòng Quản
lý đô thị thị xã
|
5,216
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
5,216
|
0,000
|
Phường Na Lay
|
V
|
HUYỆN ĐIỆN
BIÊN ĐÔNG
|
|
0,041
|
|
|
0,007
|
|
0,034
|
|
1
|
Đường điện lưới xã Xa Dung
|
UBND xã Xa
Dung
|
0,041
|
0,000
|
0,000
|
0,007
|
0,000
|
0,034
|
Xã Xa Dung
|
VI
|
THÀNH PHỐ ĐIỆN
BIÊN PHỦ
|
|
57,661
|
4,320
|
0,118
|
|
|
53,223
|
|
1
|
Xây dựng Khu Tái định cư Him Lam
|
Ban quản lý dự án WB thành phố
|
8,323
|
2,900
|
|
|
|
5,423
|
Phường Him Lam
|
2
|
Xây dựng công viên Hồ điều hòa
|
Ban quản lý dự án WB thành phố
|
5,262
|
0,150
|
|
|
|
5,112
|
Phường Noong
Bua
|
3
|
Kè cải tạo suối Hồng Líu
|
Ban quản lý dự án WB thành phố
|
3,029
|
0,300
|
|
|
|
2,729
|
Phường Noong
Bua, Mường Thanh, Nam Thanh
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Him Lam (giai đoạn
II)
|
Ban Quản lý dự án thành phố
|
0,770
|
0,770
|
|
|
|
0,000
|
Phường Him Lam
và xã Tà Lèng, Thanh Minh
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ sông Nậm Rốm (giai đoạn II)
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành xây dựng
|
33,556
|
|
0,118
|
|
|
33,438
|
các phường: Him
Lam, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Bình, Thanh Trường, huyện Điện
Biên
|
6
|
Xây dựng công trình san nền giao thông thoát
nước điểm dân cư khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (bổ sung hạng mục xây dựng
mở rộng điểm tái định cư Khe Chít)
|
Ban Quản lý dự
án thành phố
|
6,720
|
0,200
|
|
|
|
6,520
|
Phường Noong Bua
|
VII
|
HUYỆN MƯỜNG
NHÉ
|
|
0,403
|
|
0,403
|
|
|
|
|
1
|
Xây trạm Y tế xã
|
UBND xã Pá Mỳ
|
0,403
|
|
0,403
|
|
|
|
xã Pá Mỳ
|
VIII
|
HUYỆN NẬM PỒ
|
|
2,080
|
0,070
|
0,200
|
|
|
1,810
|
|
1
|
Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nà Khoa (nay là
Đường Huổi Hâu - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ)
|
UBND huyện
|
1,200
|
0,050
|
0,150
|
|
|
1,000
|
Xã Nà Khoa, xã
Nậm Nhừ
|
2
|
Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở
|
UBND huyện
|
0,800
|
0,010
|
0,030
|
|
|
0,760
|
xã Chà Tở
|
3
|
Thủy lợi Pa Tần 2, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ
|
UBND huyện
|
0,080
|
0,010
|
0,020
|
|
|
0,050
|
Xã Pa Tần
|
21
|
TỔNG CỘNG
|
|
136,185
|
14,067
|
0,768
|
6,631
|
12,087
|
102,632
|
|
Nghị quyết 395/NQ-HĐND năm 2015 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
4.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|