|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối Tuyên Quang 2016 2020
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
134/2016/QH13 ngày 9 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số
2309/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ
Tài nguyên và Môi trường về hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 144/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Nội dung phương án điều quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia phân bổ
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
586.790,00
|
100
|
-
|
|
586.790,00
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
540.537,59
|
92,12
|
529.063
|
6.930,32
|
535.993,32
|
91,34
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.360,90
|
4,83
|
24.750
|
2.391,49
|
27.141,49
|
4,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
22.216,22
|
3,79
|
16.500
|
5.013,22
|
21.513,22
|
3,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
26.070,82
|
4,44
|
-
|
28.119,26
|
28.119,26
|
4,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
40.665,57
|
6,93
|
-
|
43.049,33
|
43.049,33
|
7,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
125.400,65
|
21,37
|
126.124
|
-4.514,82
|
121.609,18
|
20,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
46.537,36
|
7,93
|
46.799
|
-261,64
|
46.537,36
|
7,93
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
269.820,19
|
45,98
|
245.113
|
21.309,82
|
266.422,82
|
45,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
3.390,92
|
0,58
|
2.024
|
|
2.023,77
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.291,46
|
6,70
|
52.498
|
-5.024,00
|
47.474,00
|
8,09
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.363,11
|
0,40
|
2.897
|
|
2.897,00
|
0,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
317,60
|
0,05
|
858
|
|
858,00
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
60,01
|
0,01
|
320
|
|
320,00
|
0,05
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
286,26
|
0,05
|
-
|
494,98
|
494,98
|
0,08
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
43,23
|
0,01
|
-
|
429,53
|
429,53
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
438,77
|
0,07
|
-
|
827,38
|
827,38
|
0,14
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
731,32
|
0,12
|
-
|
1.116,32
|
1.116,32
|
0,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
18.006,62
|
3,07
|
20.934
|
185,92
|
21.119,92
|
3,60
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
24,05
|
0,00
|
403
|
|
403,00
|
0,07
|
|
Đất cơ sở y tế
|
75,77
|
0,01
|
116
|
|
116,49
|
0,02
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
551,15
|
0,09
|
602
|
|
602,06
|
0,10
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
193,90
|
0,03
|
405
|
80
|
485,00
|
0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
74,38
|
0,01
|
201
|
|
201,00
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,95
|
0,00
|
-
|
0,95
|
0,95
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
52,20
|
0,01
|
107
|
|
107,00
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.597,78
|
0,95
|
-
|
6.655,23
|
6.655,23
|
1,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
533,63
|
0,09
|
804
|
|
804,00
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
169,64
|
0,03
|
-
|
407,04
|
407,04
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
12,10
|
0,00
|
-
|
113,10
|
113,10
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
20,20
|
0,00
|
-
|
43,62
|
43,62
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
866,35
|
0,15
|
-
|
1.039,31
|
1.039,31
|
0,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.960,94
|
1,19
|
5.229
|
-1.906,33
|
3.322,67
|
0,57
|
4
|
Đất đô thị*
|
15.150,05
|
2,58
|
20.368
|
|
20.368,00
|
3,47
|
1.2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7.708,65
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.219,41
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
703,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK/PNN
|
3.107,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
435,16
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
445,54
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.932,94
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
568,22
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8.003,75
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1.134,10
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6.869,65
|
|
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.164,38
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
16,99
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.147,39
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
473,89
|
|
2.1
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
385,00
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
88,89
|
|
2.
Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
2.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Năm hiện trạng 2015
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
586.790,00
|
586.790,00
|
586.790,0
|
586.790,0
|
586.790,0
|
586.790,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
540.537,59
|
540.164,78
|
538.934,9
|
537.534,8
|
536.389,3
|
535.993,32
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.360,90
|
28.239,99
|
27.987,97
|
27.684,20
|
27.438,58
|
27.141,49
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
22.216,22
|
22.146,51
|
22.001,22
|
21.826,10
|
21.684,50
|
21.513,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
26.070,82
|
25.964,83
|
26.699,30
|
27.079,72
|
27.664,03
|
28.119,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
40.665,57
|
40.817,04
|
40.838,66
|
41.338,27
|
41.937,22
|
43.049,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
125.400,65
|
125.322,44
|
124.259,55
|
123.264,75
|
122.453,78
|
121.609,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
46.537,36
|
46.537,36
|
46.537,36
|
46.537,36
|
46.537,36
|
46.537,36
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
269.820,19
|
269.643,44
|
269.103,16
|
268.172,31
|
266.998,44
|
266.422,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
3.390,92
|
3.348,50
|
2.935,72
|
2.505,01
|
2.406,71
|
2.023,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39.291,46
|
39.744,89
|
41.777,54
|
44.113,72
|
46.188,41
|
47.474,0
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.363,11
|
2.375,44
|
2.646,94
|
2.753,79
|
2.846,98
|
2.897,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
317,60
|
337,74
|
414,24
|
539,27
|
858,00
|
858,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
60,01
|
63,03
|
193,23
|
236,53
|
320,00
|
320,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
286,26
|
292,76
|
398,73
|
474,98
|
494,98
|
494,98
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
43,23
|
63,23
|
163,23
|
283,23
|
369,53
|
429,53
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
438,77
|
479,05
|
567,04
|
687,60
|
814,38
|
827,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
731,32
|
777,32
|
920,32
|
1.023,32
|
1.116,32
|
1.116,32
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
18.006,62
|
18.227,09
|
18.888,45
|
19.750,28
|
20.456,76
|
21.119,92
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
24,05
|
51,03
|
150,76
|
281,46
|
383,00
|
403,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
75,77
|
81,97
|
101,21
|
116,49
|
116,49
|
116,49
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
551,15
|
568,09
|
586,26
|
602,06
|
602,06
|
602,06
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
193,90
|
221,40
|
268,40
|
312,00
|
370,00
|
485
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
74,38
|
94,69
|
136,77
|
156,77
|
188,00
|
201,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
52,20
|
79,08
|
93,18
|
102,00
|
107,00
|
107,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.597,78
|
5.611,39
|
5.692,07
|
6.027,33
|
6.281,19
|
6.655,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
533,63
|
538,23
|
594,43
|
694,54
|
761,21
|
804,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
169,64
|
171,80
|
237,10
|
314,72
|
385,46
|
407,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
12,10
|
12,10
|
42,60
|
84,10
|
113,10
|
113,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
20,20
|
22,30
|
25,89
|
33,22
|
37,95
|
43,62
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
866,35
|
869,89
|
912,09
|
942,61
|
993,01
|
1.039,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.960,94
|
6.880,32
|
6.077,55
|
5.141,47
|
4.212,28
|
3.322,67
|
4
|
Đất đô thị*
|
15.150,05
|
15.650,05
|
16.193,64
|
17.237,23
|
18.280,82
|
20.368,0
|
(*) Là chỉ tiêu đất
tổng hợp không cộng vào tổng diện tích đất tự nhiên.
2.2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
7.708,65
|
387,22
|
1.877,65
|
2.237,79
|
1.955,40
|
1.250,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.219,41
|
120,91
|
252,02
|
303,77
|
245,62
|
297,09
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
703,00
|
69,70
|
145,29
|
175,12
|
141,60
|
171,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
|
3.107,38
|
90,76
|
811,02
|
1.032,81
|
754,93
|
417,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
435,16
|
80,53
|
89,44
|
83,28
|
114,38
|
67,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
445,54
|
16,00
|
121,00
|
190,11
|
108,93
|
9,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.932,94
|
36,60
|
473,39
|
577,11
|
633,24
|
212,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
568,22
|
42,42
|
130,78
|
50,71
|
98,30
|
246,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8.003,75
|
213,65
|
1.496,26
|
1.988,54
|
2.002,57
|
2.302,73
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1.134,10
|
30,00
|
253,54
|
305,56
|
260,00
|
285,00
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
6.869,65
|
183,65
|
1.242,7
|
1.623,0
|
1.802,57
|
2.017,73
|
2.3. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.164,38
|
34,62
|
647,77
|
817,48
|
809,90
|
854,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
16,99
|
3,12
|
6,29
|
7,58
|
-
|
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
3.147,39
|
31,50
|
641,48
|
809,90
|
809,90
|
854,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
473,89
|
46,00
|
69,40
|
118,60
|
119,29
|
120,60
|
2.1
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
385,00
|
46,00
|
57,40
|
103,00
|
93,00
|
85,60
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
88,89
|
-
|
12,00
|
15,60
|
26,29
|
35,00
|
Điều
2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tuyên Quang trình Chính phủ
phê duyệt theo quy định của pháp luật.
1. Thực hiện
công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định
của Luật Đất đai năm 2013.
2. Chỉ đạo việc
thanh tra, kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng đất đai; kiên quyết xử lý các
sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đai và các vi phạm về quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
3. Quy định rõ trách nhiệm của các
cấp, các ngành, tổ chức và cá nhân trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang
1.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|