Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án cần thu hồi đất chuyển sử dụng đất lúa Bắc Giang
Số hiệu:
39/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Thị Thu Hồng
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 39/NQ-HĐND
Bắc Giang, ngày
09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG CÁC MỤC ĐÍCH
KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng
4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 616 /TTr-UBND ngày
02/12 /202 2 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục
đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng
số 06 dự án, tổng diện tích 134,94 ha, trong đó: Diện tích đất trồng lúa là
98,65 ha, Diện tích đất khác là 36,29 ha
(Chi tiết tại Biểu số
01 kèm theo)
2. Các dự án cần thu hồi đất theo Khoản
3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 141 dự án, tổng diện tích
418,23 ha, trong đó: Đất trồng lúa 196,83 ha; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
11,84 ha và Đất khác 209,56 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 02 kèm theo)
3. Các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng
lúa dưới 10,0 ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số
126 dự án, tổng diện tích đất trồng lúa 196,85 ha; Đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng 11,84 ha; Đất khác 202,05 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
03 kèm theo)
4. Các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất có diện tích đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật
Đất đai năm 2013 nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc
phòng, an ninh thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 31 dự án với
tổng diện tích 78,09 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 22,84 ha; diện tích đất
khác 55,25 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 04 kèm theo)
5. Các dự án, công trình
điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng số 15 dự án, tổng diện tích thu hồi 78,00 ha,
trong đó diện tích đất trồng lúa 39,89 ha, diện tích đất khác 13,24 ha. Diện
tích đất trồng lúa chuyển mục đích sử dụng đất 6,26 ha, diện tích đất khác
3,22ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
Biểu số: 01
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm
Diện tích thu hồi (m2 )
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích (m2)
Đất lúa (m2)
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đất khác (m2)
I
HUYỆN YÊN THẾ
450.000,0
339.500,0
0,0
110.500,0
1
Cụm
công nghiệp Đông Sơn
Đông Sơn
250.000
200.000
50.000
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v
thành lập CCN Đông Sơn
2
Cụm công nghiệp Tân Sỏi
Tân Sỏi
200.000
139.500
60.500
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang vv
thành lập CCN Tân Sỏi
II
HUYỆN YÊN DŨNG
154.400
145.000
0
9.400
3
Khu phía Đông thuộc khu đô
thị số 2, thị trấn Tân An
TT Tân An
154.400
145.000
-
9.400
Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
VI
HUYỆN SƠN ĐỘNG
381.000,0
200.000,0
0,0
181.000,0
4
Khu đô thi phía Tây Bắc, thị
trấn An Châu
TT An Châu
381.000
200.000
181.000
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Tây Bắc, thị trấn An Châu, huyện
Sơn Động (tỷ lệ 1/500)
III
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
364.000,0
302.000,0
-
62.000,0
5
Dải
cây xanh mặt nước Khu C, Khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì, X. Tân Tiến
212.000,0
150.000,0
62.000,0
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 04/4/2022 của HĐND thành phố về phê duyệt chủ
trương đầu tư
6
Khuôn
viên cây xanh và HTKT điểm dân cư thôn Núm, xã Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
152.000
152.000
0
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 04/4/2022 của HĐND thành phố Quyết định chủ
trương đầu tư và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn thành phố
TỔNG CỘNG
6
1.349.400,0
986.500,0
0,0
362.900,0
Biểu số: 02
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)
Diện tích thu hồi (m2 )
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích (m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất rừng PH, ĐD
Đất khác (m2 )
I
HUYỆN LẠNG GIANG
4.024,0
4.024,0
-
-
1
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Quang Thịnh, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Xương Lâm, Tiên Lục, Nghĩa Hòa huyện
Lạng Giang năm 2023
Các xã Quang Thịnh, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Xương Lâm, Tiên Lục, Nghĩa Hòa
2.064
2.064
Công văn số 732/ĐLLG-KHKT ngày 06/10/2022 của Điện lực Lạng Giang; Quyết
định số 2479/QĐ- EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về
việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang
2
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Dương Đức, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Yên Mỹ, Tiên Lục, TT Kép huyện Lạng
Giang năm 2023
Các xã Dương Đức, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Yên Mỹ, Tiên Lục, TT Kép
1.960
1.960
Công văn số 732/ĐLLG-KHKT ngày 06/10/2022 của Điện lực Lạng Giang; Quyết
định số 2479/QĐ- EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về
việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang
II
HUYỆN YÊN THẾ
610.100,0
321.490,0
-
288.610,0
3
Khu dân cư trung tâm xã Đồng
Vương (giai đoạn 1)
Đồng Vương
300
300
0
QĐ số 539/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
4
Khu đô thị số 1 thị trấn Cầu
Gồ (nay là TT Phồn Xương)
TT Phồn Xương
76.200
42.000
34.200
QĐ số 88/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung QH chi
tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
về phê duyệt điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu sang đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư
5
Khu tổ
hợp dich vụ kết hợp dân cư xã Đồng Hưu (Khu dân cư thôn Trại Tre)
Đồng Hưu
30.000
20.000
10.000
QĐ số 392/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
CTĐT
6
Khu dân cư thôn Trại Quân
(Khu dân cư mới xã Đồng Kỳ)
Đồng Kỳ
114.000
99.000
15.000
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv điều chỉnh
CTĐT
7
Điểm
dân cư thôn Đồng Mơ
Tam Hiệp
3.000
2.500
500
QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
CTĐT
8
Dự án: Đường nối QL37-QL17-Võ
Nhai (Thái Nguyên), tỉnh Bắc Giang (đất ở tái định cư)
Tam Tiến
3.500
3.200
300
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Giang v/v điều
chỉnh chủ trương đầu tư
9
Cải tạo, nâng cấp đường trục
xã Đồng Hưu - Đông Sơn, huyện Yên Thế
Đồng Hưu, Đông Sơn
112.000
33.600
78.400
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv quyết định
CTĐT
10
Cải tạo, nâng cấp đường trục
xã Xuân Lương, Canh Nậu, Đồng Hưu, Hương Vĩ, huyện Yên Thế
Canh Nậu, Xuân Lương, Đồng Hưu, Hương Vĩ
91.000
36.400
54.600
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv quyết định
CTĐT
11
Bố trí, sắp xếp ổn định dân
cư tại chỗ các thôn, bản: Tràng Bắn, Đồng Đảng, Thái Hà, La Xa, Bình Minh, xã
Đồng Vương, huyện Yên Thế
Đồng Vương
85.000
34.000
51.000
QĐ số 4140/QĐ-UBND huyện ngày 28/9/2022 của UBND huyện v/v phê duyệt dự
án Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 2023
12
Cải tạo nâng cấp đường từ xã
Đồng Vương đi xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
Đồng Vương, Đồng Tiến
45.000
18.000
27.000
QĐ số 416/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND huyện Yên Thế vv phê duyệt
CTĐT
13
Mở rộng Trường THCS Đồng Kỳ
Đồng Kỳ
5.000
2.990
2.010
QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
14
Mở rộng Trường tiểu học
Tam Tiến
1.000
0
1.000
QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND xã Tam Tiến vv phê duyệt
CTĐT
15
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Đông Sơn, Tân Hiệp, Tam Tiến, Tiến Thắng, Đồng Hưu, Hồng Kỳ huyện Yên
Thế năm 2023
Huyện Yên Thế
2.300
950
1.350
QĐ số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc vv
phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Cty Điện lực
Bắc Giang
16
Mở rộng sân thể thao xã tại
thôn Cổng Châu
Đồng Hưu
5.000
0
5.000
QĐ số 1005/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Đồng Hưu vv phê duyệt
CTĐT
17
Sân thể thao bản Trại Nấm
Đồng Tiến
5.000
5.000
0
QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 21/3/2020 của UBND xã Đồng Tiến vv phê duyệt
danh mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã
18
Nhà văn hóa bản cây thị
Đồng Tiến
1.600
1.600
0
QĐ số 672/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND xã Đồng Tiến vv phê duyệt
danh mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã
19
Nhà văn hóa bản Trại Lốt
Tam Tiến
1.000
0
1.000
QĐ số 190/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND xã Tam Tiến vv phê duyệt
CTĐT
20
Nhà văn hóa bản Núi Lim
Tam Tiến
1.000
0
1.000
QĐ số 191/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND xã Tam Tiến vv phê duyệt
CTĐT
21
Xây mới Nhà văn hóa thôn Đồng
Tâm
Tân Hiệp
2.000
2.000
0
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND xã Tân Hiệp vv phê duyệt
CTĐT
22
Trạm Y tế xã Đồng Hưu
Đồng Hưu
10.000
10.000
0
QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Đồng Hưu vv phê duyệt
CTĐT
23
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn
Trại Nhất - Đền Giếng
Hồng Kỳ
3.000
3.000
0
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND xã Hồng Kỳ về phê duyệt CTĐT
24
Mở rộng sân Đền Suối Cấy,
Đồng Kỳ
6.000
5.850
150
QĐ số 765/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
25
Xây dựng Giếng Ao Giếng Chảnh
Đồng Kỳ
1.500
1.100
400
QĐ số 767/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
26
Mở rộng Đình Trại Quân
Đồng Kỳ
1.700
0
1.700
QĐ số 768/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
27
Mở rộng đình Bố Hạ
TT Bố Hạ
4.000
0
4.000
QĐ số 33/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND TT Bố Hạ vv phê duyệt CTĐT
III
HUYỆN TÂN YÊN
350.460,0
246.460,0
-
104.000,0
28
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT295
(đoạn từ Cao Xá đến cầu Bỉ Nội), huyện Tân Yên
TT Cao Thượng, Liên Sơn, Cao Xá, Ngọc Lý
88.000
12.000
76.000
Công văn giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022
29
Dự án thành phần số 4: Xử lý
cấp bách các cống xung yếu dưới đê cấp III trở lên
Xã Hợp Đức
700,0
700,0
-
Công văn số 804/BQLDA ngày 08/11/2022 của Ban QLDA ĐTXD Các CTGT, NN;
Quyết định 3227/QĐ- BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ nông nghiệp PTNT
30
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới huyện Tân Yên năm 2023
Các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới
1230
1230
-
2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v
duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho CT Điện lực
B.Giang
31
Dự án Khu dân cư Đồng Mái,
thôn Ba Làng, xã Quế Nham
Xã Quế Nham
15.500
15.500
-
QĐ số 828/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
32
Dự án xây dựng CSHT Đồng Cửa,
thôn Yên Lý, xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên
Phúc Sơn
16.500
16.500
-
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Tân Yên về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng CSHT cụm dân cư Đồng Cửa, thôn
Yên Lý, xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên
33
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới huyện Tân Yên năm 2023
Các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới
1.230
1.230
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
34
Dự án mở rộng Đình, Chùa Ngô
Xá
Xã Cao Xá
43.000
18.000
25.000
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND xã Cao Xá về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
35
Khu dân cư Trung tâm Cao Xá,
xã Cao Xá, huyện Tân Yên
Xã Cao Xá
88.000
88.000
-
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
36
Khu dân cư Châu Lời, xã Cao
Xá, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
TT Cao Thượng và xã Cao Xá
96.300
93.300
3.000
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Tân Yên quy
hoạch chi tiết
IV
HUYỆN LỤC NAM
71.340,0
44.340,0
-
27.000,0
37
Xây dựng đường kết nối từ QL
31 đi nghĩa trang Núi Voi
TT. Đồi Ngô, xã Tam Dị
25.000,0
8.000,0
17.000,0
Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương đầu tư
38
Hệ thống thoát nước cho 3 khu
dân cư TT. Phương Sơn (Khu cửa Đình Chùa Sàn)
TT Phương Sơn
5.000,0
5.000,0
-
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2023
39
Trụ sở làm
việc liên cơ quan mới
TT. Đồi Ngô
40.000,0
30.000,0
10.000,0
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2026
40
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Lục Sơn, Yên Sơn, Bắc Lũng, Khám Lạng huyện Lục Nam năm 2023
Các xã Lục Sơn, Yên Sơn, Bắc Lũng, Khám Lạng
1.340,0
1.340,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
V
HUYỆN YÊN DŨNG
18.434,0
10.874,0
-
7.560,0
41
Cải tạo chỉnh trang khu dân
cư TDP 1,2,5 thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng
TT Nham Biền
2.400
2.400
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND thị trấn Nham Biền phê
duyệt dự án
42
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích
quốc gia đặc biệt của Chùa Vĩnh Nghiêm
Xã Trí Yên
5.160
5.160
Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 25/5/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt
chùa Vĩnh Nghiêm, tỉnh Bắc Giang; Công văn 3511/UBND-TH ngày 22/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc giao chủ đầu tư, lập báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công dự kiến sử dụng từ nguồn tăng thu ngân
sách tỉnh bổ sung cho đầu tư giai đoạn 2022-2025 và ngân sách Trung ương bổ
sung giai đoạn 2021-2025
43
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Hương Gián, Lão Hộ, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Đức Giang, Đồng Phúc, Yên Lư,
Nội Hoàng, TT Tân Dân, huyện Yên Dũng năm 2023
Các xã Hương Gián, Lão Hộ, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Đức Giang, Đồng Phúc,
Yên Lư, Nội Hoàng, TT Tân Dân
2174
2174
Quyết định 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền
Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công
ty Điện lực Bắc Giang
44
Tuyến đê tả Thương đoạn từ
K21+480 - K22+200, huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
Xã Xuân Phú
4.500
4.500
QĐ phê duyệt dự án số 3227/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT; Dự án tổ chức lựa chọn nhà thầu lập thiết kế BVTC-DT, dự kiến khởi
công năm 2023
45
Dự án thành phần số 3: Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 thuộc Dự án Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021- 2025
Xã Hương Giáng và Xuân Phú
4200
4200
QĐ phê duyệt dự án số 3236/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT; Dự án tổ chức lựa chọn nhà thầu lập thiết kế BVTC-DT, dự kiến khởi
công năm 2023
VI
HUYỆN SƠN ĐỘNG
828.400,0
244.500,0
118.400,0
465.500,0
46
Công trình Xây mới đường vào
trường THCS Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
5.000
4.000
1.000
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
47
Mở rộng
trường PT dân tộc nội trú
TT An Châu
4.000
3.500
500
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư thực hiện dự án
48
Công trình
Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
5.000
1.000
4.000
Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
49
Khu dân cư thôn Náng, xã Thanh
Luận
Thanh Luận
12.000
7.000
5.000
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
50
Khu dân cư thôn Rỏn, xã Thanh
Luận
Thanh Luận
10.000
8.000
2.000
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
51
Khu dân cư
TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu
TT An Châu
15.000
10.000
5.000
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
52
Khu dân cư
thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo
Tuấn Đạo
30.000
20.000
10.000
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
53
Công trình Mở rộng tuyến đường
huyện (13B) cũ (Lệ Viễn - Cầu Cuối)
TT An Châu, Lệ Viễn
64.500
10.000
54.500
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
54
Đường vành đai thị trấn Tây
Yên Tử Cầu thác Vọt đi trường THPT số 3 Sơn Động (Công trình hệ thống đường
giao thông TT Tây Yên Tử)
TT Tây Yên Tử
70.000
5.000
65.000
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
55
Đường vành đai thị trấn Tây
Yên Tử Cầu thác Vọt đi Cầu Đồng Thanh (Công trình hệ thống đường giao thông
TT Tây Yên Tử)
TT Tây Yên Tử
45.000
5.000
40.000
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
56
Công trình đường từ UBND đi
sân vận động trung tâm xã Long Sơn
Long Sơn
20.000
15.000
5.000
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
57
Đầu
tư xây dựng đường dẫn và cầu suối Xả, xã Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
9.300
6.000
3.300
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
58
Đường giao thông Đồng Chu đi
Tiên Lý, xã Yên Định
Yên Định
13.000
5.000
8.000
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
59
Công trình mở rộng chợ Quế
Sơn
Đại Sơn
5.000
4.000
1.000
Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư thực hiện dự án
60
Xây dựng
khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1
TT Tây Yên Tử
19.000
5.000
14.000
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
61
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn
Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 2
TT Tây Yên Tử
14.000
4.000
10.000
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
62
Công trình mở rộng trường TH
và THCS số 2 TT Tây Yên Tử
TT Tây Yên Tử
6.000
3.000
3.000
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
63
Công trình Xây dựng Trường mầm
non số 2 TT Tây Yên Tử
TT Tây Yên Tử
6.000
3.000
3.000
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
64
Công trình xây mới Trạm y tế
xã An Lạc
An Lạc
7.000
5.000
2.000
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
65
Công trình xây dựng trạm y tế
Thanh Luận
Thanh Luận
7.000
3.500
3.500
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
66
Công trình
xây mới Trạm y tế Hữu Sản
Hữu Sản
5.000
4.000
1.000
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
67
Công trình xây mới Trạm y tế
xã Yên Định
Yên Định
10.000
8.000
2.000
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
68
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Dương Hưu, Long Sơn, Tuấn Đạo, TT Tây Yên Tử huyện Sơn Động năm 2023
Các xã Dương Hưu, Long Sơn, Tuấn Đạo, TT Tây Yên Tử
1500
1500
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
69
Cải tạo,
nâng cấp ĐT.291 kết nối với QL.279 đi TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (đoạn từ
Km27+500 đến giáp ranh với tỉnh Quảng Ninh)
Huyện Sơn Động
118.600
118.400
200
Công văn giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022
70
Cải tạo
nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Vĩnh An, Vân Sơn
40.000
30.000
10.000
Kế hoạch 455/KH-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND
huyện SĐ về việc phê duyệt dự án
71
Cải tạo,
nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
An Lạc
75.000
15.000
60.000
Kế hoạch 379/KH-UBND ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang chương
trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & miền núi
72
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ Cầu Cuối, thị trấn An Châu đi thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động,
tỉnh Bắc Giang
TT An Châu, Lệ Viễn
54.000
15.000
39.000
QĐ số 4000/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện SĐ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
73
Cải tạo,
nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31
thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
An Bá, Tuấn Đạo
52.500
13.000
39.500
Kế hoạch 586/KH-UBND ngày 12/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v hỗ trợ
huyện SĐ tỉnh BG thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025
74
Cải tạo,
nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm
đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
84.000
16.000
68.000
Kế hoạch 586/KH-UBND ngày 12/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v hỗ trợ
huyện SĐ tỉnh BG thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025
75
Cải tạo,
nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An
Châu, huyện Sơn Động
TT An Châu, Lệ Viễn
21.000
15.000
6.000
Công văn số 585/CV-UBND-KGVX ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh BG v/v điều
chỉnh kế hoạch MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh BG giai đoạn 2021 - 2025
VII
HUYỆN LỤC NGẠN
1.625.180,0
637.650,0
-
987.530,0
76
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư đường Lê Duẩn kéo dài (giai đoạn 3)
TT Chũ
67.000,0
20.000,0
47.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
77
Khu đô thị và Trung tâm hành
chính tại thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
TT Chũ
30.000,0
5.000,0
25.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
78
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư thôn Vựa Ngoài, xã Phong Vân
Phong Vân
30.300,0
30.000,0
300,0
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án
79
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư trung tâm xã Tân Quang
Tân Quang
98.300,0
60.000,0
38.300,0
QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện
80
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư xã Kiên Thành (Giai đoạn 2)
Kiên Thành
20.000,0
19.000,0
1.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
81
Khu dân cư số 1 xã Quý Sơn
Quý Sơn
98.000,0
50.000,0
48.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm
2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
82
Khu đô thị mới Phía Đông đường
Vành đai thị trấn Chũ
TT Chũ
222.800,0
98.000,0
124.800,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
83
Khu dân cư trung tâm xã Giáp
Sơn
Giáp Sơn
98.000,0
70.000,0
28.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
84
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư xã Kiên Lao
Kiên Lao
98.000,0
94.000,0
4.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
85
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xã Biên Sơn
Biên Sơn
30.000,0
15.000,0
15.000,0
QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện
86
Trường Mầm non Phong Vân: Xây
dựng dãy nhà 3 tầng, 6 phòng học và các phòng chức năng
Phong Vân
1.700,0
1.700,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
87
Xây dựng Trường Mầm non Đèo
Gia
Đèo Gia
2.500,0
1.500,0
1.000,0
NQ 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; dự kiến danh mục, kế hoạch
vốn đầu tư công huyện Lục Ngạn năm 2023
88
Trường Mầm non Quý Sơn số 1;
hạng mục nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng
Quý Sơn
2.500,0
2.500,0
NQ 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; dự kiến danh mục, kế hoạch
vốn đầu tư công huyện Lục Ngạn năm 2023
89
Trường Mầm non thị trấn Chũ số
1, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; hạng mục GPMB, xây dựng nhà lớp học, phòng
chức năng và các công trình phụ trợ
Thị trấn Chũ
4.000,0
2.000,0
2.000,0
NQ 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; dự kiến danh mục, kế hoạch
vốn đầu tư công huyện Lục Ngạn năm 2023
90
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Tân Sơn, huyện Lục Ngạn đi xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng
Sơn
Tân Sơn
150.000,0
28.700,0
121.300,0
QĐ số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc
gia
91
Cải tạo đường vào nhà máy xử
lý rác thải tập trung Cai Lé, xã Kiên Thành
Kiên Thành
2.000,0
2.000,0
QĐ 1921a/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
92
Cảo tạo, nâng cấp đường giao thông
từ đường ĐH 84 đến trụ sở UBND xã Kim Sơn
Kim Sơn
15.000,0
1.000,0
14.000,0
QĐ số 4713/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc danh mục đầu tư công năm
2022
93
Xây dựng
Cầu Đèo Gia đi Phú Nhuận huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Phú Nhuận
146.500,0
2.000,0
144.500,0
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh
94
Đường giao thông liên xã từ
thôn Bừng Ruộng xã Thanh Hải đi thôn Na Hem xã Hộ Đáp
Thanh Hải, Hộ Đáp
165.000,0
30.000,0
135.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
95
Đường nối đường vành đai thị trấn
Chũ (đoạn Lâm Trường đi ĐT 290) huyện Lục Ngạn
TT Chũ, Hồng Giang, Thanh Hải
135.000,0
50.000,0
85.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
96
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới trung áp 35kV khu vực Xuân Dương - Sa Lý
Sa Lý
450,0
100,0
350,0
QĐ số 2473/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng giám đốc công ty điện lực
Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tam giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
công ty Điện lực Lạng Sơn
97
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Quý Sơn, Giáp Sơn, Thanh Hải, Hồng Giang huyện Lục Ngạn năm 2023
Quý Sơn, Giáp Sơn, Thanh Hải, Hồng Giang
1.380,0
1.350,0
30,0
QĐ số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng giám đốc công ty điện lực
Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tam giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
công ty Điện lực Bắc Giang
98
Nhà làm việc khối đoàn thể
UBND xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
Kiên Thành
650,0
650,0
Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc khối đoàn thể UBND xã Kiên Thành, huyện
Lục Ngạn
99
Mở rộng Cụm công nghiệp Mỹ
An, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Mỹ An
206.100,0
60.000,0
146.100,0
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
mở rộng Cụm công nghiệp Mỹ An, huyện Lục Ngạn
VIII
HUYỆN HIỆP HOÀ
69.265,0
58.410,0
-
10.855,0
100
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục 17 phòng học và nhà hiệu bộ
Hương Lâm
10.005,0
9.000,0
1.005,0
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hương Lâm,
huyện Hiệp Hòa; Hạng mục 17 phòng học và nhà hiệu bộ
101
Trường mầm non Đại Thành, huyện
Hiệp Hòa. Hạng mục: 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ
Đại Thành
2.000,0
1.800,0
200,0
Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Trường mầm non Đại Thành, huyện Hiệp Hòa. Hạng mục:
06 phòng học và các hạng mục phụ trợ
102
Giải phóng mặt bằng Trường Tiểu
học, trường THCS xã Thanh Vân
Thanh Vân
5.000,0
4.500,0
500,0
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Thanh Vân về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng Trường Tiểu học, trường
THCS xã Thanh Vân
103
Khu thể thao thôn Hạc Lâm, xã
Hương Lâm
Hương Lâm
3.000,0
2.500,0
500,0
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thể thao thôn Hạc Lâm, xã Hương Lâm
104
Khu thể thao thôn Đông Lâm,
xã Hương Lâm
Hương Lâm
5.000,0
4.500,0
500,0
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thể thao thôn Đông Lâm, xã Hương Lâm
105
Nghĩa trang thôn Hạc Lâm - Nội
Hương, xã Hương Lâm
Hương Lâm
10.000,0
9.000,0
1.000,0
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang thôn Hạc Lâm - Nội Hương, xã
Hương Lâm
106
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh, huyện Hiệp Hòa năm 2023
Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh
1.000,0
950,0
50,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
107
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngọ
Khổng II, huyện Hiệp Hòa
Châu Minh
100,0
100,0
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ngọ
Khổng II, huyện Hiệp Hòa
108
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh huyện Hiệp Hòa năm 2023
Các xã Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh
1.160,0
1.160,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
109
Dự án xây dựng Nghĩa trang
nhân dân xóm Đồng Hoàng, xã Hoàng Lương
Hoàng Lương
2.000,0
1.000,0
1.000,0
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Hoàng Lương về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
110
Dự án San nền và bồi thường
GPMB nghĩa trang nhân dân số 1 thị trấn Thắng
TT Thắng
10.000,0
6.000,0
4.000,0
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND thị trấn Thắng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
111
Dự án Trường mầm non Lương
Phong số 1
Lương Phong
20.000,0
18.000,0
2.000,0
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND xã Lương Phong về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
IX
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
534.487,5
367.387,5
-
167.100,0
112
HTKT
Khu dân cư đường Phan Bội Châu, phường Đa Mai (giai đoạn 2)
P. Đa Mai
54.400
38.200
16.200
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn thành phố Bắc Giang
113
Nghĩa trang đồi Cầm, Đồi nguận
thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
X. Dĩnh Trì
30.000
2.700
27.300
Quyết định số 325 ngày 01/4/2022 của UBNDND thành phố về phê duyệt chủ
trương đầu tư
114
Nhà văn hóa tổ dân phố Giáp
Sau
P. Dĩnh Kế
500
500
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND phường Dĩnh
Kế về việc phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình Nhà văn hóa tổ dân phố
Giáp Sau, phường Dĩnh Kế
115
Cải
tạo, nâng cấp đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang
Xã Song Mai
27.000
27.000
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn thành phố Bắc Giang
116
Đường
giao thông nối từ đường Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân
Yên
Xã Song Mai
80.000
78.000
2.000
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn thành phố Bắc Giang
117
Cải tạo, mở rộng đường Thân
Nhân Trung (đoạn từ cầu Mỹ Độ đến trường THCS Mỹ Độ)
Phường Mỹ Độ
38.700
0
38.700
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn thành phố Bắc Giang
118
HTKT
khu dân cư cạnh đường Xương Giang (giai đoạn 2)
P. Xương Giang
34.500
34.500
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 về phê duyệt chủ trương đầu
tư
119
HTKT hồ điều hòa và bãi đỗ
xe, xã Song Khê thành phố Bắc Giang
X. Song Khê
21.000,0
15.000,0
6.000
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND thành phố về phê duyệt
dự án đầu tư
120
HTKT
khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 3), xã Song Khê
X. Song Khê
20.000,0
11.000,0
9.000
Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND thành phố về phê
duyệt dự án đầu tư
121
Xây dựng cầu vượt từ khu đô thị
Tây Nam sang khu trung tâm Logistics quốc tế thành phố Bắc Giang
X. Song Khê
96.000
35.000
61.000
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên
địa bàn thành phố Bắc Giang
122
Cải
tạo nghĩa trang Đồng Chải, phường Dĩnh Kế
P. Dĩnh Kế
13.500
13.500
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND thành phố
123
Trường mầm non Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
22.000
22.000
0
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc Quyết định
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trên địa bàn thành phố Bắc Giang
124
Xây dựng đường giao thông từ
đường Thân Khuê đi thôn Đồng Bùi, xã Song Mai
X. Song Mai
51.000
45.000
6.000
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 04/4/2022 của HĐND thành phố Quyết định chủ
trương đầu tư và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn thành phố
125
Đường nối với xã Nghĩa Trung
huyện Việt Yên với đường Trần Hưng Đạo, phường Đa Mai
P. Đa Mai
21.000,0
21.000
Quyết định số 8107/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND thành phố về phê
duyệt dự án
126
Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng
(đoạn nối từ đường Trường Chinh đến đường gom QL1A)
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì
24.000
23.600
400
Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố về phê
duyệt CTĐT, đã thu hồi xong chưa chuyển mục đích
127
Xây
dựng đường nối từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp và Cầu vượt
qua ĐT 295B
X. Tân Mỹ, X. Song Mai, P. Đa Mai
11,5
11,5
Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt dự án đầu tư
128
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Song Khê, Đồng Sơn, Song Mai và các phường Dĩnh Kế,
Đa Mai, Trần Nguyễn Hãn TP Bắc Giang năm 2023.
Các xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Song Khê, Đồng Sơn, Song Mai và các phường
Dĩnh Kế, Đa Mai, Trần Nguyễn Hãn
876
876
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công
ty Điện lực Bắc Giang
X
HUYỆN VIỆT YÊN
39.500,0
32.615,0
-
6.885,0
129
Xây dựng và cải tạo lưới điện
xã Vân Trung, Quang Châu và TT Nếnh huyện Việt Yên năm 2023.
Xã Vân Trung, Quang Châu và TT Nếnh
1.315,0
1.315,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
130
Nâng cao năng lực vận hành
TBA 110kV Đình Trám, tỉnh Bắc Giang
Xã Hồng Thái
185,0
185,0
Quyết định số 2322/QĐ-EVNNPC, ngày 23/09/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2022 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang, để thực hiện dự án “Nâng cao năng lực vận hành
TBA 110kV Đình Trám, tỉnh Bắc Giang
131
Nhà Văn hóa thôn Vân Cốc 3,
xã Vân Trung.
Xã Vân Trung
3.500,0
3.500,0
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, xây dựng mới nhà văn
hóa và các công trình phụ trợ thôn Vân Cốc 3, xã Vân Trung, huyện Việt Yên
132
Đầu tư xây dựng mở rộng trường
mầm non xã Tự Lạn, huyện Việt Yên
Xã Tự Lạn
900,0
900,0
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Quyết định số
1061/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án: Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Tự Lạn, huyện Việt Yên
133
Xây dựng, mở rộng trường mầm
non Quảng Minh (điểm trường chính)
Xã Quảng Minh
1.000,0
1.000,0
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mở rộng trường mầm non Quảng Minh (điểm trường
chính).
134
Xây dựng mở rộng trường THCS
Xã Quảng Minh
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mở rộng trường THCS.
135
Xây dựng tuyến đường kết nối đường
QL17 với Cao tốc Hà Nội-Bắc Giang qua Khu công nghiệp Yên Lư và Khu công nghiệp
Vân Trung
Vân Trung
5.100,0
900,0
4.200,0
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 29/5/2020 của HĐND huyện Việt Yên v/v Phê
duyệt QĐ chủ trương đầu tư; Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của
UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT
136
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tự
Lạn
Xã Tự Lạn
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Tự Lạn, xã Tự Lạn, huyện Việt
Yên (tỷ lệ 1/500); Quyết định số 529A/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Tự
Lạn; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 điều chỉnh bổ sung Quyết định
số 529A/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Tự Lạn
137
Tu bổ, tôn tạo chùa Bổ Đà; Hạng
mục: Cổng, tường rào
Xã Tiên Sơn
1.500,0
1.500,0
Quyết định 1719/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Tu bổ, tôn tạo chùa Bổ Đà; hạng mục: Sân, cổng, tường rào
138
Xây dựng dịch chuyển đường Nếnh
- Bổ Đà nối với đường kết nối tỉnh lộ 298B với đường Vành đai 4 địa phận xã
Ninh Sơn và đường chạy xung quanh trụ sở UBND xã, trường THCS xã Ninh Sơn
Ninh Sơn
20.000,0
19.000,0
1.000,0
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt chi tiết khu đô thị tại xã Quảng Minh và Ninh Sơn tỷ lệ 1/500 và
Quyết định số 671A/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND xã Ninh Sơn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình tuyến đường nếnh - Bổ Đà qua trụ
sở hành chính mới của xã Ninh Sơn và đường quy hoạch xung quanh trụ sở hành
chính mới
XI
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
HUYỆN
31.100,00
500,00
-
30.600,00
139
Dự án Xây
dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang
Huyện Yên Thế và huyện Lạng Giang
8.500,00
500,00
8.000,00
Công văn giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND- TH ngày 22/10/2022
140
Dự án thành phần số 4: Xử lý
cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ cấp III trở lên
TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng
6.500,00
6.500,00
QĐ phê duyệt dự án số 3236/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
141
Dự án thành phần số 3: Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 thuộc Dự án Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021- 2025
TP Bắc Giang và huyện Yên Dũng
16.100,00
16.100,00
QĐ phê duyệt dự án số 3227/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
TỔNG CỘNG
141
4.182.290,5
1.968.250,5
118.400,0
2.095.640,0
Biểu số: 03
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B,
KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA; ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HA
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2 )
Căn cứ pháp lý
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đất khác
I
HUYỆN LẠNG GIANG
47.024,0
0,0
20.000,0
1
Xây dựng Trụ sở Nhà điều hành
sản xuất điện lực Lạng Giang
TT Vôi
2.000,0
1.000,0
Quyết định số 1329/QĐ-EVNNPC ngày 04/6/2020 của Tổng công ty Điện lực
Miền Bắc
2
Xây dựng Trường THCS Quang Thịnh
Xã Quang Thịnh
8.000,0
12.000,0
QĐ số 687/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021; Công văn số 251/HĐND-CTHĐND ngày 03/6/2021 của HĐND tỉnh; số
1108/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh; số 2368/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Lạng Giang
3
Xây dựng nhà máy nước sạch và
đường ống của Công ty cổ phần DNP
Xã Hương Sơn
33.000,0
7.000,0
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư
4
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Quang Thịnh, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Xương Lâm, Tiên Lục, Nghĩa Hòa huyện
Lạng Giang năm 2023
Các xã Quang Thịnh, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Xương Lâm, Tiên Lục, Nghĩa Hòa
2.064,0
Công văn số 732/ĐLLG-KHKT ngày 06/10/2022 của Điện lực Lạng Giang; Quyết
định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về
việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang
5
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Dương Đức, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Yên Mỹ, Tiên Lục, TT Kép huyện Lạng
Giang năm 2023
Các xã Dương Đức, Tân Hưng, Tân Dĩnh, Yên Mỹ, Tiên Lục, TT Kép
1.960,0
Công văn số 732/ĐLLG-KHKT ngày 06/10/2022 của Điện lực Lạng Giang; Quyết
định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về
việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang
II
HUYỆN YÊN THẾ
372.290,0
323.610,0
6
Khu đô thị số 1 thị trấn Cầu
Gồ (nay là TT Phồn Xương)
TT Phồn Xương
42.000,0
34.200,0
QĐ số 88/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung QH
chi tiết tỷ lệ 1/500 QĐ số 2405/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang về phê duyệt điều chỉnh hình thức lựa chọn nhà đầu sang đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
7
Khu dân cư trung tâm xã Đồng
Vương (giai đoạn 1)
Đồng Vương
300,0
QĐ số 539/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
8
Cải tạo nâng cấp đường trục
xã Tân Hiệp (Đoạn QL 17 Cổng Xây-ngã ba Đồng Tâm) huyện Yên Thế
Tân Hiệp
23.500,0
0,0
4.100,0
QĐ số 98/QĐ-UBND huyện ngày 22/02/2022 của UBND huyện v/v phê duyệt
CTĐT
9
Đầu tư xây dựng đường nội thị,
thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
TT Phồn Xương
13.000,0
0,0
12.000,0
QĐ số 569/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Yên Thế vv phê duyệt
CTĐT
10
ĐH Đồng Kỳ (ĐH268) - Hương Vĩ
(Đèo bụt)- Đồng Hưu (Trại Vanh)
Huyện Yên Thế
5.500,0
0,0
5.000,0
Vốn JICA
11
ĐH (TL 242 - Cổng Châu - Đồng
Hưu) - Đông sơn (Bến Trăm)
Huyện Yên Thế
5.000,0
0,0
3.200,0
Vốn JICA
12
ĐH (Hồng Kỳ) - Đồng Hưu (Bãi
Gianh)
Huyện Yên Thế
3.500,0
0,0
4.400,0
Ngân sách tỉnh
13
Khu dân cư trung tâm xã Đồng Vương
(giai đoạn 1)
Đồng Vương
300,0
0,0
QĐ số 539/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
14
Khu tổ
hợp dich vụ kết hợp dân cư xã Đồng Hưu (Khu dân cư thôn Trại Tre)
Đồng Hưu
20.000,0
10.000,0
QĐ số 392/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
CTĐT
15
Khu dân cư thôn Trại Quân
(Khu dân cư mới xã Đồng Kỳ)
Đồng Kỳ
99.000,0
15.000,0
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv điều chỉnh
CTĐT
16
Điểm
dân cư thôn Đồng Mơ
Tam Hiệp
2.500,0
500,0
QĐ số 393/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND huyện Yên Thế về việc phê duyệt
CTĐT
17
Dự án: Đường nối QL37-QL17-Võ
Nhai (Thái Nguyên), tỉnh Bắc Giang (đất ở tái định cư)
Tam Tiến
3.200,0
300,0
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Giang v/v điều
chỉnh chủ trương đầu tư
18
Cải tạo, nâng cấp đường trục
xã Đồng Hưu - Đông Sơn, huyện Yên Thế
Đồng Hưu, Đông Sơn
33.600,0
78.400,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv quyết định
CTĐT
19
Cải tạo, nâng cấp đường trục
xã Xuân Lương, Canh Nậu, Đồng Hưu, Hương Vĩ, huyện Yên Thế
Canh Nậu, Xuân Lương, Đồng Hưu, Hương Vĩ
26.400,0
54.600,0
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 10/10/2022 của HĐND huyện Yên Thế vv quyết định
CTĐT
20
Bố trí, sắp xếp ổn định dân
cư tại chỗ các thôn, bản: Tràng Bắn, Đồng Đảng, Thái Hà, La Xa, Bình Minh, xã
Đồng Vương, huyện Yên Thế
Đồng Vương
34.000,0
51.000,0
QĐ số 4140/QĐ-UBND huyện ngày 28/9/2022 của UBND huyện v/v phê duyệt dự
án Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 2023
21
Cải tạo nâng cấp đường từ xã
Đồng Vương đi xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
Đồng Vương, Đồng Tiến
18.000,0
27.000,0
QĐ số 416/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND huyện Yên Thế vv phê duyệt
CTĐT
22
Bến thủy nội địa các thôn
Dinh Tiến, Liên Tân, Tân Xuân, Xuân Lan, Gia Lâm, Tân Tiến
TT Bố Hạ
10.000,0
20.000,0
QĐ số 468/QĐ-UBND ngày 08/5/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
23
Mở rộng Trường THCS Đồng Kỳ
Đồng Kỳ
2.990,0
2.010,0
QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
24
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Đông Sơn, Tân Hiệp, Tam Tiến, Tiến Thắng, Đồng Hưu, Hồng Kỳ huyện Yên
Thế năm 2023
Huyện Yên Thế
950,0
1.350,0
QĐ số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc vv
phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Cty Điện lực
Bắc Giang
25
Sân thể thao bản Trại Nấm
Đồng Tiến
5.000,0
0,0
QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 21/3/2020 của UBND xã Đồng Tiến vv phê duyệt danh
mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã
26
Nhà văn hóa bản cây thị
Đồng Tiến
1.600,0
0,0
QĐ số 672/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND xã Đồng Tiến vv phê duyệt
danh mục vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã
27
Xây mới Nhà văn hóa thôn Đồng
Tâm
Tân Hiệp
2.000,0
0,0
QĐ số 967/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND xã Tân Hiệp vv phê duyệt
CTĐT
28
Trạm Y tế xã Đồng Hưu
Đồng Hưu
10.000,0
0,0
QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Đồng Hưu vv phê duyệt
CTĐT
29
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn
Trại Nhất - Đền Giếng
Hồng Kỳ
3.000,0
0,0
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND xã Hồng Kỳ về phê duyệt CTĐT
30
Mở rộng sân Đền Suối Cấy,
Đồng Kỳ
5.850,0
150,0
QĐ số 765/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
31
Xây dựng Giếng Ao Giếng Chảnh
Đồng Kỳ
1.100,0
400,0
QĐ số 767/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Đồng Kỳ vv phê duyệt CTĐT
III
HUYỆN TÂN YÊN
248.230,0
0,0
104.000,0
32
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT295
(đoạn từ Cao Xá đến cầu Bỉ Nội), huyện Tân Yên
TT Cao Thượng, Liên Sơn, Cao Xá, Ngọc Lý
12.000,0
76.000,0
CV giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022
33
Dự án thành phần số 4: Xử lý
cấp bách các cống xung yếu dưới đê cấp III trở lên
Xã Hợp Đức
700,0
0,0
Công văn số 804/BQLDA ngày 08/11/2022 của Ban QLDA ĐTXD Các CTGT, NN;
Quyết định 3227/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ nông nghiệp PTNT
34
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới huyện Tân Yên năm 2023
Các xã Ngọc Thiện, An Dương, Lan Giới
1.230,0
0,0
2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về
việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công ty Điện
lực Bắc Giang
35
Dự án Khu dân cư Đồng Mái,
thôn Ba Làng, xã Quế Nham
Xã Quế Nham
15.500,0
0,0
QĐ số 828/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
36
Dự án xây dựng CSHT Đồng Cửa,
thôn Yên Lý, xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên
Phúc Sơn
16.500,0
0,0
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Tân Yên về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng CSHT cụm dân cư Đồng Cửa, thôn
Yên Lý, xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên
37
Dự án mở rộng Đình, Chùa Ngô
Xá
Xã Cao Xá
18.000,0
25.000,0
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND xã Cao Xá về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
38
Khu dân cư Trung tâm Cao Xá,
xã Cao Xá, huyện Tân Yên
Xã Cao Xá
88.000,0
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
39
Khu dân cư Châu Lời, xã Cao
Xá, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
TT Cao Thượng và xã Cao Xá
96.300,0
3.000,0
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Tân Yên quy hoạch
chi tiết
IV
HUYỆN LỤC NAM
44.340,0
0,0
27.000,0
40
Xây dựng đường kết nối từ QL
31 đi nghĩa trang Núi Voi
TT. Đồi Ngô, xã Tam Dị
8.000,0
17.000,0
Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về phê duyệt
chủ trương đầu tư
41
Hệ thống thoát nước cho 3 khu
dân cư TT. Phương Sơn (Khu cửa Đình Chùa Sàn)
TT Phương Sơn
5.000,0
0,0
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2023
42
Trụ sở làm
việc liên cơ quan mới
TT. Đồi Ngô
30.000,0
10.000,0
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2026
43
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Lục Sơn, Yên Sơn, Bắc Lũng, Khám Lạng huyện Lục Nam năm 2023
Các xã Lục Sơn, Yên Sơn, Bắc Lũng, Khám Lạng
1.340,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
V
HUYỆN YÊN DŨNG
10.874,0
0,0
0,0
44
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Hương Gián, Lão Hộ, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Đức Giang, Đồng Phúc, Yên Lư,
Nội Hoàng, TT Tân An, huyện Yên Dũng năm 2023
Các xã Hương Gián, Lão Hộ, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Đức Giang, Đồng Phúc,
Yên Lư, Nội Hoàng, TT Tân An
2.174,0
0,0
Quyết định 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền
Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho Công
ty Điện lực Bắc Giang
45
Tuyến đê tả Thương đoạn từ K21+480
- K22+200, huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
Xã Xuân Phú
4.500,0
QĐ phê duyệt dự án số 3227/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT; Dự án tổ chức lựa chọn nhà thầu lập thiết kế BVTC-DT, dự kiến khởi
công năm 2023
46
Dự án thành phần số 3: Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 thuộc Dự án Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025
Xã Hương Giáng và Xuân Phú
4.200,0
QĐ phê duyệt dự án số 3236/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT; Dự án tổ chức lựa chọn nhà thầu lập thiết kế BVTC-DT, dự kiến khởi
công năm 2023
VI
HUYỆN SƠN ĐỘNG
169.000,0
118.400,0
465.500,0
47
Công trình Xây mới đường vào
trường THCS Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
4.000,0
1.000,0
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
48
Mở rộng
trường PT dân tộc nội trú
TT An Châu
3.500,0
500,0
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
49
Công trình Mở rộng trụ sở
UBND xã Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
1.000,0
4.000,0
Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
50
Khu dân cư thôn Náng, xã
Thanh Luận
Thanh Luận
7.000,0
5.000,0
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
51
Khu dân cư thôn Rỏn, xã Thanh
Luận
Thanh Luận
8.000,0
2.000,0
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
52
Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc
Đình), TT An Châu
TT An Châu
10.000,0
5.000,0
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
53
Khu dân cư thôn Linh Phú, xã
Tuấn Đạo
Tuấn Đạo
20.000,0
10.000,0
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
54
Công trình Mở rộng tuyến đường
huyện (13B) cũ (Lệ Viễn - Cầu Cuối)
TT An Châu, Lệ Viễn
10.000,0
54.500,0
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
55
Đường vành đai thị trấn Tây
Yên Tử Cầu thác Vọt đi trường THPT số 3 Sơn Động (Công trình hệ thống đường
giao thông TT Tây Yên Tử)
TT Tây Yên Tử
5.000,0
65.000,0
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
56
Đường vành đai thị trấn Tây Yên
Tử Cầu thác Vọt đi Cầu Đồng Thanh (Công trình hệ thống đường giao thông TT
Tây Yên Tử)
TT Tây Yên Tử
5.000,0
40.000,0
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
57
Công trình đường từ UBND đi
sân vận động trung tâm xã Long Sơn
Long Sơn
15.000,0
5.000,0
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
58
Đầu tư xây dựng đường dẫn và
cầu suối Xả, xã Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
6.000,0
3.300,0
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
59
Đường giao thông Đồng Chu đi
Tiên Lý, xã Yên Định
Yên Định
5.000,0
8.000,0
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
60
Công trình mở rộng chợ Quế
Sơn
Đại Sơn
4.000,0
1.000,0
Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
61
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn
Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1
TT Tây Yên Tử
5.000,0
14.000,0
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
62
Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết
(Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 2
TT Tây Yên Tử
4.000,0
10.000,0
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
63
Công trình mở rộng trường TH
và THCS số 2 TT Tây Yên Tử
TT Tây Yên Tử
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
64
Công trình Xây dựng Trường mầm
non số 2 TT Tây Yên Tử
TT Tây Yên Tử
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
65
Công trình xây mới Trạm y tế
xã An Lạc
An Lạc
5.000,0
2.000,0
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
66
Công trình xây dựng trạm y tế
Thanh Luận
Thanh Luận
3.500,0
3.500,0
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
67
Công trình xây mới Trạm y tế
Hữu Sản
Hữu Sản
4.000,0
1.000,0
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
68
Công trình xây mới Trạm y tế
xã Yên Định
Yên Định
8.000,0
2.000,0
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
69
Cải tạo,
nâng cấp ĐT.291 kết nối với QL.279 đi TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (đoạn từ
Km27+500 đến giáp ranh với tỉnh Quảng Ninh)
Huyện Sơn Động
118.400,0
200,0
Công văn giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022
70
Cải
tạo nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Vĩnh An, Vân Sơn
7.000,0
10.000,0
Kế hoạch 455/KH-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện SĐ
về việc phê duyệt dự án
71
Cải tạo, nâng cấp đường vào
trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
An Lạc
5.000,0
60.000,0
Kế hoạch 379/KH-UBND ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang chương
trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & miền núi
72
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ Cầu Cuối, thị trấn An Châu đi thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động,
tỉnh Bắc Giang
TT An Châu, Lệ Viễn
5.000,0
39.000,0
QĐ số 4000/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện SĐ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
73
Cải tạo, nâng cấp đường BT
liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An
Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
An Bá, Tuấn Đạo
3.000,0
39.500,0
Kế hoạch 586/KH-UBND ngày 12/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v hỗ trợ
huyện SĐ tỉnh BG thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025
74
Cải tạo, nâng cấp đường BT
liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn,
xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
5.000,0
68.000,0
Kế hoạch 586/KH-UBND ngày 12/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v hỗ trợ
huyện SĐ tỉnh BG thoát nghèo giai đoạn 2021 - 2025
75
Cải tạo, nâng cấp đường từ
thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
TT An Châu, Lệ Viễn
5.000,0
6.000,0
Công văn số 585/CV-UBND-KGVX ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh BG v/v điều
chỉnh kế hoạch MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh BG giai đoạn 2021 - 2025
VII
HUYỆN LỤC NGẠN
636.400,0
0,0
980.950,0
76
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư đường Lê Duẩn kéo dài (giai đoạn 3)
TT Chũ
20.000,0
47.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
77
Khu đô thị và Trung tâm hành
chính tại thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
TT Chũ
5.000,0
25.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm
2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
78
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư thôn Vựa Ngoài, xã Phong Vân
Phong Vân
30.000,0
300,0
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án
79
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư trung tâm xã Tân Quang
Tân Quang
60.000,0
38.300,0
QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện
80
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư xã Kiên Thành (Giai đoạn 2)
Kiên Thành
19.000,0
1.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm
2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
81
Khu dân cư số 1 xã Quý Sơn
Quý Sơn
50.000,0
48.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm
2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
82
Khu đô thị mới Phía Đông đường
Vành đai thị trấn Chũ
TT Chũ
98.000,0
124.800,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
83
Khu dân cư trung tâm xã Giáp
Sơn
Giáp Sơn
70.000,0
28.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
84
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân
cư xã Kiên Lao
Kiên Lao
94.000,0
4.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
85
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xã Biên Sơn
Biên Sơn
15.000,0
15.000,0
QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện
86
Xây dựng Trường Mầm non Đèo
Gia
Đèo Gia
1.500,0
1.000,0
NQ 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; dự kiến danh mục, kế hoạch
vốn đầu tư công huyện Lục Ngạn năm 2023
87
Trường Mầm non thị trấn Chũ số
1, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; hạng mục GPMB, xây dựng nhà lớp học, phòng
chức năng và các công trình phụ trợ
Thị trấn Chũ
2.000,0
2.000,0
NQ 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; dự kiến danh mục, kế hoạch
vốn đầu tư công huyện Lục Ngạn năm 2023
88
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ Tân Sơn, huyện Lục Ngạn đi xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng
Sơn
Tân Sơn
28.700,0
121.300,0
QĐ số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc
gia
89
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ đường ĐH 84 đến trụ sở UBND xã Kim Sơn
Kim Sơn
1.000,0
14.000,0
QĐ số 4713/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc danh mục đầu tư công năm
2022
90
Xây
dựng Cầu Đèo Gia đi Phú Nhuận huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Phú Nhuận
2.000,0
144.500,0
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh
91
Đường giao thông liên xã từ
thôn Bừng Ruộng xã Thanh Hải đi thôn Na Hem xã Hộ Đáp
Thanh Hải, Hộ Đáp
30.000,0
135.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
92
Đường nối đường vành đai thị
trấn Chũ (đoạn Lâm Trường đi ĐT 290) huyện Lục Ngạn
TT Chũ, Hồng Giang, Thanh Hải
50.000,0
85.000,0
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công
năm 2022; dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
93
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới trung áp 35kV khu vực Xuân Dương - Sa Lý
Sa Lý
100,0
350,0
QĐ số 2473/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng giám đốc công ty điện lực
Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tam giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
công ty Điện lực Lạng Sơn
94
Xây dựng và cải tạo lưới điện
Quý Sơn, Giáp Sơn, Thanh Hải, Hồng Giang
100,0
300,0
QĐ số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng giám đốc công ty điện lực
Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tam giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
công ty Điện lực Bắc Giang
95
Mở rộng Cụm công nghiệp Mỹ
An, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Mỹ An
60.000,0
146.100,0
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
mở rộng Cụm công nghiệp Mỹ An, huyện Lục Ngạn
VIII
HUYỆN HIỆP HOÀ
39.250,0
0,0
8.755,0
96
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục 17 phòng học và nhà hiệu bộ
Hương Lâm
9.000,0
1.005,0
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hương Lâm, huyện
Hiệp Hòa; Hạng mục 17 phòng học và nhà hiệu bộ
97
Trường mầm non Đại Thành, huyện
Hiệp Hòa. Hạng mục: 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ
Đại Thành
1.800,0
200,0
Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường mầm non Đại Thành, huyện Hiệp Hòa. Hạng
mục: 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ
98
Giải phóng mặt bằng Trường Tiểu
học, trường THCS xã Thanh Vân
Thanh Vân
4.500,0
500,0
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND xã Thanh Vân về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng Trường Tiểu học, trường
THCS xã Thanh Vân
99
Khu thể thao thôn Hạc Lâm, xã
Hương Lâm
Hương Lâm
2.500,0
500,0
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thể thao thôn Hạc Lâm, xã Hương Lâm
100
Khu thể thao thôn Đông Lâm,
xã Hương Lâm
Hương Lâm
4.500,0
500,0
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thể thao thôn Đông Lâm, xã Hương Lâm
101
Nghĩa trang thôn Hạc Lâm - Nội
Hương, xã Hương Lâm
Hương Lâm
9.000,0
1.000,0
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang thôn Hạc Lâm - Nội Hương, xã
Hương Lâm
102
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh, huyện Hiệp Hòa năm 2023
Lương Phong, Đông Lỗ, Bắc Lý, Quang Minh
950,0
50,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
103
Dự án xây dựng Nghĩa trang
nhân dân xóm Đồng Hoàng, xã Hoàng Lương
Hoàng Lương
1.000,0
1.000,0
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND xã Hoàng Lương về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
104
Dự án San nền và bồi thường
GPMB nghĩa trang nhân dân số 1 thị trấn Thắng
TT Thắng
6.000,0
4.000,0
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND thị trấn Thắng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
IX
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
367.837,8
0,0
77.500,0
105
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Song Khê, Đồng Sơn, Song Mai và các phường Dĩnh Kế, Đa
Mai, Trần Nguyễn Hãn TP Bắc Giang năm 2023.
Các xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Song Khê, Đồng Sơn, Song Mai và các phường
Dĩnh Kế, Đa Mai, Trần Nguyễn Hãn
876,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
106
HTKT điểm dân cư đường Hoàng
Hoa Thám, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang
X. Song Mai
2.961,8
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt dự án
107
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
đường Thân Khuê
X. Song Mai
600,0
38.400,0
Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố
về việc phê duyệt dự án
108
HTKT khu dân cư cạnh đường Trần
Hưng Đạo, thôn An Phú, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang
X. Song Mai
46.300,0
2.100,0
Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
109
Tạo quỹ đất sạch đấu giá QSD
đất Khu dân cư phía Nam thôn Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang
X. Song Khê
40.900,0
3.000,0
Quyết định số 8110/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt dự án
110
HTKT khu dân cư cạnh đường
Hoàng Văn Thụ kéo dài
P. Xương Giang, P. Dĩnh Kế
45.300,0
10.000,0
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố phê duyệt
CTĐT
111
HTKT Khu dân cư phố Cốc 3, xã
Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
27.500,0
22.000,0
Quyết định số 8131/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt CTĐT
112
HTKT Khu dân cư đường Lư
Giang, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang
X. Tân Mỹ
2.400,0
Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
113
HTKT khu số 4 thuộc Khu dân
cư số 4 phường Thọ Xương
P. Thọ Xương
75.000,0
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND thành phố thông qua
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2021-2025)
114
Xây dựng khuôn viên cây xanh,
thể dục thể thao trước trường Tiểu học xã Song Mai, thành phố Bắc Giang
X. Song Mai
21.000,0
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND thành phố phê duyệt
chủ trương đầu tư
115
Cải
tạo, nâng cấp đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang
Xã Song Mai
27.000,0
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
116
Đường
giao thông nối từ đường Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân
Yên
Xã Song Mai
78.000,0
2.000,0
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND thành phố về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
X
HUYỆN VIỆT YÊN
32.800,0
0,0
5.200,0
117
Xây dựng và cải tạo lưới điện
xã Vân Trung, Quang Châu và TT Nếnh huyện Việt Yên năm 2023.
Xã Vân Trung, Quang Châu và TT Nếnh
1.315,0
Quyết định số 2479/QĐ-EVNNPC, ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2023 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang
118
Nâng cao năng lực vận hành TBA
110kV Đình Trám, tỉnh Bắc Giang
Xã Hồng Thái
185,0
Quyết định số 2322/QĐ-EVNNPC, ngày 23/09/2022 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2022 cho
Công ty Điện lực Bắc Giang, để thực hiện dự án “Nâng cao năng lực vận hành
TBA 110kV Đình Trám, tỉnh Bắc Giang
119
Nhà Văn hóa thôn Vân Cốc 3,
xã Vân Trung.
Xã Vân Trung
3.500,0
0,0
0,0
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, xây dựng mới nhà văn
hóa và các công trình phụ trợ thôn Vân Cốc 3, xã Vân Trung, huyện Việt Yên
120
Đầu tư xây dựng mở rộng trường
mầm non xã Tự Lạn, huyện Việt Yên
Xã Tự Lạn
900,0
0,0
0,0
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Quyết định số
1061/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Việt Yên về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án: Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Tự Lạn, huyện Việt Yên
121
Xây dựng, mở rộng trường mầm
non Quảng Minh (điểm trường chính)
Xã Quảng Minh
1.000,0
0,0
0,0
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mở rộng trường mầm non Quảng Minh (điểm trường
chính).
122
Xây dựng mở rộng trường THCS
Xã Quảng Minh
3.000,0
0,0
0,0
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mở rộng trường THCS.
123
Xây dựng tuyến đường kết nối
đường QL17 với Cao tốc Hà Nội-Bắc Giang qua Khu công nghiệp Yên Lư và Khu
công nghiệp Vân Trung
Vân Trung
900,0
4.200,0
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 29/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Việt
Yên về việc Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số
4711/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
124
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tự
Lạn
Xã Tự Lạn
3.000,0
0,0
0,0
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Tự Lạn, xã Tự Lạn, huyện Việt
Yên (tỷ lệ 1/500); Quyết định số 529A/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Tự
Lạn; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 điều chỉnh bổ sung Quyết định
số 529A/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Tự Lạn
125
Xây dựng dịch chuyển đường Nếnh
- Bổ Đà nối với đường kết nối tỉnh lộ 298B với đường Vành đai 4 địa phận xã
Ninh Sơn và đường chạy xung quanh trụ sở UBND xã, trường THCS xã Ninh Sơn
Ninh Sơn
19.000,0
1.000,0
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt chi tiết khu đô thị tại xã Quảng Minh và Ninh Sơn tỷ lệ 1/500 và
Quyết định số 671A/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND xã Ninh Sơn về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình tuyến đường nếnh - Bổ Đà qua trụ
sở hành chính mới của xã Ninh Sơn và đường quy hoạch xung quanh trụ sở hành
chính mới
XI
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
HUYỆN
500,0
0,0
8.000,0
126
Dự án Xây dựng cầu Đông Sơn
trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Huyện Yên Thế và huyện Lạng Giang
500,0
8.000,0
Công văn giao lập chủ trương đầu tư số 5311/UBND-TH ngày 22/10/2022
TỔNG CỘNG
126
1.968.545,8
118.400,0
2.020.515,0
Biểu số: 04
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT
TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA THEO ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NHƯNG
KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT HOẶC ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH THU HỒI
THEO ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
TT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích (m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đất khác (m2 )
I
HUYỆN YÊN THẾ
165.000,0
70.500,0
-
94.500,0
1
Trụ sở Công an xã
Canh Nậu
1.500
1.500
QĐ số 950/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND xã Canh Nậu về phê duyệt
CTĐT
2
Trụ sở Công an xã
Hồng Kỳ
2.000
2.000
0
QĐ số 797/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND xã Hồng Kỳ về phê duyệt CTĐT
3
Trụ sở Công an xã
Tiến Thắng
1.200
1.200
0
QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Tiến Thắng về phê duyệt
CTĐT
4
Chuyển mục đích sử dụng sang
đất ở (giải quyết đơn của ông Vũ Văn Tuyến và ông Khúc Xuân Giang)
TT Bố Hạ
300
300
QĐ số 3133/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Yên Thế vv giải
quyết đơn
5
Trung tâm sản xuất giống cây
lâm nghiệp chất lượng cao
TT Bố Hạ
70.000
65.000
5.000
QĐ số 2916/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang vv phê duyệt
Đề án
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp bản Ven (Nhà máy sản xuất gỗ Netwood Việt Nam)
Xuân Lương
90.000
500
89.500
Công văn số 524/UBND-KTN ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang V/v chấp
thuận chủ trương cho Công ty cổ phần Netwood Việt Nam nhận chuyển nhượng QSD
đất nông nghiệp để thực hiện dự án phi nông nghiệp
II
HUYỆN TÂN YÊN
9.000,0
9.000,0
-
-
7
Trụ sở làm việc Công an xã Hợp
Đức
xã Hợp Đức
4.000
4.000
-
QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
8
Trụ sở làm việc Công an xã Việt
Lập
xã Việt Lập
3.000
3.000
-
QĐ số 381/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
9
Trụ sở làm việc Công an xã
Liên Sơn
xã Liên Sơn
2.000
2.000
-
QĐ số 375/QĐ-UBND ngày 14/11/2021 của Chủ tịch UBND xã Liên Sơn về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
III
HUYỆN LỤC NAM
5.000,0
5.000,0
-
-
10
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Đồi Ngô
TT Đồi Ngô
1.000,0
1.000,0
-
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2023
11
Trụ sở làm việc Công an xã
Tiên Nha
Xã Tiên Nha
1.000,0
1.000,0
-
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND huyện Lục Nam về kế hoạch
bố trí vốn đầu tư công năm 2024
12
Bãi tập kết VLXD Việt Nhật
xã Vũ Xá
3.000,0
3.000,0
Quyết định chủ trương đầu tư số 498/QĐ-UBND ngày 23/07/2019; Báo cáo số
752/BC-SKHĐT ngày 08/11/2022 của Sở KH&ĐT tỉnh Bắc Giang
IV
HUYỆN YÊN DŨNG
50.000,0
32.500,0
-
17.500,0
13
Trụ sở Công an tỉnh (Cơ sở
làm việc Công an thành phố Bắc Giang)
Xã Hương Gián
50.000,0
32.500,0
17.500,0
- Văn bản số 5440/H01-P3 ngày 07/9/2022 của Cục Kế hoạch và Tài chính,
Bộ Công an về việc thông báo danh mục dự kiến chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm
2023 và giai đoạn 2023-2025;
V
HUYỆN SƠN ĐỘNG
27.800,0
14.000,0
-
13.800,0
14
Dự án Xây dựng doanh trại
BCHQS huyện Sơn Động
TT An Châu
15.800,0
2.000,0
13.800,0
QĐ số 1023/QĐ-BTL ngày 03/6/2016 và QĐ số 552/QĐ-BTL ngày 30/3/2018 của
Bộ Tư lệnh Quân khu 1
15
Công trình xây dựng Trụ sở
công an xã An Lạc
An Lạc
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Động
16
Công trình xây dựng Trụ sở
công an xã Cẩm Đàn
Cẩm Đàn
1.500,0
1.500,0
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Động
17
Công trình xây dựng Trụ sở
công an xã Long Sơn
Long Sơn
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Động
18
Công trình xây dựng Trụ sở
công an xã Vân Sơn
Vân Sơn
1.500,0
1.500,0
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Động
19
Công trình xây dựng Trụ sở
công an xã Vĩnh An
Vĩnh An
3.000,0
3.000,0
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Động
VI
HUYỆN HIỆP HOÀ
5.500,0
5.000,0
-
500,0
20
Trụ sở làm việc Công an xã
Hương Lâm
Hương Lâm
2.000,0
1.800,0
200,0
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Hương Lâm về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã Hương Lâm
21
Giải phóng mặt bằng Trụ sở làm
việc công an xã Thanh Vân
Thanh Vân
1.500,0
1.400,0
100,0
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 30/10/2022 của UBND xã Thanh Vân về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng Trụ sở làm việc công an
xã Thanh Vân
22
Trụ sở làm việc Công an xã
Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: San nền, cổng tường rào
Danh Thắng
2.000,0
1.800,0
200,0
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Danh Thắng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trụ sở làm việc Công an xã Danh Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hạng mục: San nền, cổng tường rào
VII
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
30.470,0
29.400,0
-
1.070,0
23
Dự án mở rộng Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
Xã Tân Mỹ
20.000,0
19.500,0
500,0
Văn bản số 2164/BC-QK ngày 27/9/2022 của Bộ tư lệnh QK1 về việc báo cáo
kết quả rà soát nhu cầu sử dụng đất QP sau khi có Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời ký
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
24
Dự án Trung tâm kinh doanh và
bảo dưỡng, sửa chữa ô tô xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
X. Dĩnh Trì
7.970
7.500
470
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư số 136/QĐ-UBND ngày 08/2/2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang
25
Trụ sở văn phòng làm việc kết
hợp kinh doanh dịch vụ thôn Núm xã Dĩnh Trì thành phố Bắc Giang
X. Dĩnh Trì
2.500
2.400
100
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư 882/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang
VIII
HUYỆN VIỆT YÊN
488.100,0
62.986,0
-
425.114,0
26
Dự án xây dựng Kho vũ khí Đại
Đội 29/Bộ CHQS tỉnh (giai đoạn 2) và làm đường vào Kho Đại Đội 29
Vân Trung
130.000,0
3.500,0
126.500,0
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang về Quyết
định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025
27
Cơ sở làm việc công an huyện
Việt Yên
TT Bích Động
31.900,0
31.000,0
900,0
Văn bản số 5440/H01-P3 ngày 07/9/2002 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ
Công an về việc thông báo danh mục dự kiến chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2023
và giai đoạn 2023-2025
28
Quy hoạch xây dựng kho vũ khí
của Tỉnh (Xây dựng đại đội kho 29/Phòng Kỹ thuật, Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang)
Xã Vân Trung
300.000
3.500
-
296.500
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND , ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang quyết
định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang;
29
Khu dịch vụ tổng hợp tập đoàn
BGG
Xã Hồng Thái
18.000
17.100
-
900
QĐ số 370/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về chủ trương
đầu tư
30
Khu thương mại tổng hợp (thuộc
dự án Khu Dịch vụ Thương mại TH và cửa hàng xăng dầu loại 3)
Xã Hương Mai
5.000
4.750
-
250
QĐ chủ trương đầu tư số 901/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; QĐ điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 23/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
31
Cơ sở chế biến, bảo quản nông
sản
TT. Bích Động
3.200
3.136
-
64
QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 429/QĐ-SKHĐT ngày
11/11/2022 của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Giang
TỔNG CỘNG
31
780.870,0
228.386,0
-
552.484,0
Biểu số: 05
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
30/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (m2 )
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2 )
Diện tích CMĐ sử dụng đất sau điều chỉnh (m2 )
Căn cứ pháp lý
Đất lúa (m2 )
Đất rừng PH, ĐD
Đất khác (m2 )
Đất lúa (m2 )
Đất khác (m2 )
I
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
379.822,6
98.298,0
-
32.800,0
61.965,8
32.200,0
1
HTKT khu dân cư xứ đồng Cửa
Trụ, thôn Nguận, xã Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
15.105,0
7.598,0
7.598,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 7.598m2 và diện tích đất lúa
tăng 7.598m2) tại Stt 1013, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
2
HTKT
khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 2), xã Song Khê
X. Song Khê
49.700,0
700,0
Bổ sung diện tích (tổng diện tích tăng 700m2 và diện tích đất lúa tăng 700m2)
tại Stt 1020, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
3
HTKT khu dân cư Song Khê 1,
xã Song Khê (giai đoạn 2)
X. Song Khê
49.635,0
9.400,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 9.400m2 và diện tích đất lúa
tăng 9.400m2) tại Stt 1023, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
4
Trường mầm non Dĩnh Trì
X. Dĩnh Trì
22.000,0
18.800,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện diện tích tăng 18.800m2 và diện tích đất
lúa tăng 18.800m2) tại Stt 1046, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
5
Xây dựng đường giao thông từ
đường Thân Khuê đi thôn Đồng Bùi, xã Song Mai
X. Song Mai
66.000,0
15.000,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 15.000m2 và diện tích đất lúa
tăng 15.000m2) tại Stt 1053, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
6
HTKT
Khu dân cư số 1 khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang
P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ
43.282,6
7.567,8
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 7.567,8m2 và diện tích đất lúa tăng
7.567,8m2) tại Stt 730, Biểu 03, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
7
Khu dân cư cạnh đường Trần
Hưng Đạo, phường Đa Mai (giai đoạn 1)
P. Đa Mai
76.500,0
33.000,0
33.000,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 33.000m2 và diện tích đất lúa
tăng 33.000m2) tại Stt 913, Biểu 02 và Stt 745, Biểu 03, NQ số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
8
Mở rộng
nghĩa trang Núi Chùa Na xã Song Mai
X. Song Mai
12.000,0
1.000,0
1.000,0
Bổ sung diện tích (Tổng diện tích tăng 1.000m2 và diện tích đất lúa
tăng 1.000m2) tại Stt 980, Biểu 02 và Stt 820, Biểu 03, NQ số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
9
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
X. Song Khê
6.000,0
6.000,0
6.000,0
Điều chỉnh mục căn cứ từ Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 thành
Công văn số 4215/UBND-TN ngày 19/8/2021 của CT UBND tỉnh
10
Cải tạo, nâng cấp QL.31 đoạn
Km2+400-Km44+900 tỉnh Bắc Giang (đoạn qua thành phố)
X. Dĩnh Trì
39.000,0
6.800,0
32.200,0
6.800,0
32.200,0
Bổ sung tổng diện tích 22.000m2 và giảm diện tích đất trồng lúa 10.200
m2 Quyết định số 1593/QĐ-TCĐBVN ngày 16/3/2022 về phê duyệt dự án
11
Dự án nhà lớp học và các hạng
mục phụ trợ Trường Tiểu học Dĩnh Kế, phường Dĩnh Kế
P. Dĩnh Kế
600,0
600,0
Sửa lại tên dự án tại Stt 972, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
30/NQ- HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
II
HUYỆN VIỆT YÊN
600,0
600,0
-
-
600,0
-
12
Khu nhà ở công nhân khu công
nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên
TT Nếnh
600,0
600,0
600,0
Bổ sung diện tích tại Stt 1086, Biểu 02 và Stt 875, Biểu 03 Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
III HUYỆN YÊN DŨNG
239.600,0
220.000,0
-
19.600,0
-
-
13
Điều chỉnh tên dự án: Khu đô
thị phía tây thuộc khu đô thị số 2, thị trấn Tân An , thành tên: Khu
phía Tây thuộc khu đô thị số 2, thị trấn Tân An
TT Tân An
239.600,0
220.000,0
19.600,0
Điều chỉnh tên tại Stt 58, Biểu 01, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của
HĐND tỉnh
III HUYỆN SƠN ĐỘNG
85.000,0
40.000,0
-
45.000,0
-
-
14
Xây dựng cầu An Bá và đường dẫn
(nối QL.31 - QL.279), huyện Sơn Động
TT An Châu và xã An Bá
85.000,0
40.000,0
45.000,0
Bổ sung thêm địa điểm (thị trấn An Châu); Điều chỉnh diện tích ( tăng 10.000m2
đất lúa, giảm 10.000 m2 đất khác), tại Stt 689, Biểu 02 và Stt 548, Biểu 03,
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
III HUYỆN YÊN THẾ
75.000,0
40.000,0
-
35.000,0
-
-
15
Đầu tư xây dựng đường nội thị,
thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 1)
TT Phồn Xương
75.000,0
40.000,0
35.000,0
Điều chỉnh tên và điều chỉnh diện tích (Giảm 30.500m2 đất lúa chuyển
sang đất khác), tại Stt 147, Biểu 02, NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND
tỉnh
Tổng cộng
15
780.022,6
398.898,0
-
132.400,0
62.565,8
32.200,0
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.031
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng