Tổng số dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong
năm 2018 là 76 dự án, với diện tích 190,29ha, bao gồm:
1. Có 28 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 33,85ha.
2. Có 32 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích 82,58ha.
3. Có 18 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 58,75ha.
4. Có 06 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất từ rừng đặc dụng, với diện tích 15,30ha.
* Ghi chú: có 06 dự án vừa chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 01 dự án vừa chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ; 01 dự án vừa chuyển mục đích
sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Mục đích sử dụng đất năm 2018
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất chuyển mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2018
|
CMĐ đất lúa, rừng năm 2018
|
Trong đó
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng Phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
*
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 76 DỰ ÁN
|
464.58
|
469.69
|
190.29
|
33.67
|
82.58
|
58.75
|
15.30
|
|
|
|
|
*
|
LIÊN HUYỆN, THÀNH PHỐ: 02 dự án
|
14.52
|
13.34
|
8.85
|
5.00
|
3.85
|
-
|
-
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG: 02 DỰ ÁN
|
14.52
|
13.34
|
8.85
|
5.00
|
3.85
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Nghĩa
Thành, huyện Châu Đức
|
Đất giao thông
|
8.50
|
8.50
|
8.35
|
5.00
|
3.35
|
|
|
Thông
báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 500/BC- DAGT ngày
21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Sửa
chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Huyện Xuyên Mộc, TP.Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
6.02
|
4.84
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
-
QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu v/v phê
duyệt dự án đầu tư.
-
Văn bản số 3059/UBND-VP v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại
8 tuyến đường
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự
án có trong nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 14/2017/NQ-HĐND; Bổ
sung thành phố Vũng Tàu
|
*
|
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: TỔNG 04 DỰ ÁN
|
36.33
|
31.75
|
8.34
|
1.21
|
-
|
7.13
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Đất thủy lợi (02 dự án)
|
10.91
|
10.91
|
1.07
|
|
|
1.07
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Long Sơn
|
DTL
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
CV
số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, Phường 12, TP Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Phường 12
|
DTL
|
10.84
|
10.84
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
VB
số 125/HĐND-VP ngày 24/3/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất y tế (01 dự án)
|
5.82
|
1.24
|
1.21
|
1.21
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh.
|
phường 11, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng Bệnh viện
|
5.82
|
1.24
|
1.21
|
1.21
|
|
|
|
Quyết
định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu
tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất giao thông (01 dự án)
|
19.60
|
19.60
|
6.06
|
|
|
6.06
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc
|
Liên danh Cty CPĐTXD TM Sông Hồng và Cty
CPĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam
|
Xã Long Sơn
|
Đất giao thông
|
19.60
|
19.60
|
6.06
|
|
|
.0569
|
|
Văn
bản số 4936/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh (chấp thuận bổ sung dự án vào
dnah mục các dự án đầu tư theo hình thức PPP)
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Đối tác công tư (PPP), Hợp đồng BT
|
|
*
|
THÀNH PHỐ BÀ RỊA: TỔNG 35 DỰ ÁN
|
159.40
|
171.41
|
80.13
|
12.47
|
67.66
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (12)
|
33.15
|
45.16
|
13.58
|
8.08
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
16.00
|
16.00
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Đường
phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
3.03
|
3.03
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
Quyết
định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Đường
QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0.84
|
0.84
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Đường
Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất giao thông
|
2.19
|
2.19
|
1.09
|
1.09
|
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Đường
Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1.15
|
1.15
|
1.08
|
1.08
|
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1.17
|
1.17
|
0.59
|
0.59
|
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
7
|
Đường
Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1.53
|
1.53
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
Quyết
định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
8
|
Đường
trục chính Tân Hưng gđ2
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
P. Phước Hưng, xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
5.97
|
5.97
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1991/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
9
|
Cải
tạo nâng cấp đường Hương lộ 10
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) Q
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban LDA 1)
|
12.01
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
10
|
Mở
rộng đường CMT 8
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
Đất giao thông
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Quyết
định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2
ngày 25/8/2017
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách Thành phố
|
|
11
|
Đường
Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hưng
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
Quyết
định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2
ngày 25/8/2017
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
|
12
|
Đường
vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương
|
Công ty TNHH XD Đông Nam
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
0.67
|
0.67
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
Công
văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh ; Văn bản số 149/BC-UBND ngày
29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của
HĐND Tỉnh
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
II
|
Đất thủy lợi (10)
|
|
39.09
|
39.09
|
22.87
|
1.00
|
21.87
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me
Heo)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
3.19
|
3.19
|
3.19
|
|
3.19
|
|
|
Quyết
định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017
của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của
Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi
|
Đất của dân (đang kiểm đếm)
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
0.43
|
0.43
|
0.21
|
|
0.21
|
|
|
Văn
bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi
(Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án)
|
Đất NN và của dân (đã kiểm đếm)
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Xây
dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
Đất thủy lợi
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
|
0.34
|
|
|
Quyết
định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
Văn bản số 153/BC- SNN-NVTH ngày 08/5/2017 của Sở NN&PTNT; Nghị quyết số
14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Nâng
cấp đê Chu Hải
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Phường Long Hương, phường Kim Dinh
|
Đất thủy lợi (Chống ngập triều)
|
17.00
|
17.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Văn
bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Báo
cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất tổ chức và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Kiên
cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
4.88
|
4.88
|
4.88
|
|
4.88
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
6
|
Kiên
cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0.81
|
0.81
|
0.81
|
|
0.81
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
7
|
Kiên
cố hóa tuyến mương Ông Hoành
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0.78
|
0.78
|
0.78
|
|
0.78
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ
ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
8
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
2.25
|
2.25
|
2.25
|
|
2.25
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
9
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh N2-15
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
1.94
|
1.94
|
1.94
|
|
1.94
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
10
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
7.47
|
7.47
|
7.47
|
|
7.47
|
|
|
Văn
bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án)
|
|
2.21
|
2.21
|
2.21
|
2.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công
nghiệp
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở
|
1.19
|
1.19
|
1.19
|
0.99
|
0.20
|
|
|
Công
văn số 227/UBND-VP ngày 10/4/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 1290/SXD- QHKT
ngày 15/5/2017 của Sở Xây dựng; Văn bản số 259/QLDA -KHTH ngày 25/9/2017 của
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền Thông
|
Sở TT và Truyền thông
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
Quyết
định số 3059/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Cục thuế tỉnh
|
Cục thuế tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
Quyết
định số 1495/QĐ-TCT ngày 27/8/2013 của Tổng cục thuế; Văn bản 6953/CT-
HCQTTVAC ngày 05/9/2017 của Cục thuế tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đã
thực hiện xong, đăng ký để chuyển mục đích
|
IV
|
Đất thể dục thể thao (01)
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
thi đấu đa năng xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Long Phước
|
Đất thể thao
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Quyết
định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2
ngày 25/8/2017
|
Đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
|
V
|
Đất cơ sở y tế (01)
|
|
4.70
|
4.70
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa
|
Công ty CP bệnh viện Vạn Phước Sài Gòn
|
Phường Long Hương
|
Đất y tế
|
4.70
|
4.70
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
Công
văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND
ngày 29/5/2017 của UBND thành phố.
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
VI
|
Đất khu dân cư, khu tái định cư (05)
|
|
62.55
|
62.55
|
20.77
|
0.78
|
19.99
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
nhà ở Tuấn Hùng
|
Công ty TNHH Tuấn Hùng
|
Phường Phước Hưng
|
Đất ở đô thị
|
8.80
|
8.80
|
8.80
|
|
8.80
|
|
|
Giấy
phép đầu tư số 49121000170 ngày 12/01/2009
|
Đất doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Khu
dân cư Nam Quốc lộ 51
|
Cô ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh
|
Long Hương, Kim Dinh
|
Đất ở đô thị- TMDV
|
39.00
|
39.00
|
9.00
|
|
9.00
|
|
|
Quyết
định số 1266/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh
|
Đất doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Khu
nhà ở xã hội tại Gò Cát
|
Công ty Cổ phần DIC 4
|
Phường Long Toàn
|
Đất ở đô thị
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
|
0.53
|
|
|
Công
văn số 1252/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh
|
Đất doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
4
|
Khu
nhà ở xã hội tại Gò Cát
|
Công ty Cổ phần DIC 4
|
Phường Long Tâm
|
Đất ở đô thị
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
Công
văn số 1251/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh
|
Đất doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
5
|
Khu
nhà ở Làng Xanh
|
Công ty BĐS Phước Sơn
|
P. Long Hương
|
Đất khu dân cư
|
13.62
|
13.62
|
1.84
|
0.78
|
1.06
|
|
|
Quyết
định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 V/v phê duyệt QHCT 1/500
|
Đất tập đoàn Long Hòa
|
Doanh nghiệp
|
|
VII
|
Đất năng lượng (01)
|
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành
lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Tổng công ty khi Việt Nam
|
phường Long Hương
|
Đất năng lượng
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
Quyết
định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thiết kế tổng thể
công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày 04/01/1994
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
VIII
|
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân (02)
|
|
|
|
17.10
|
17.10
|
17.10
|
|
17.10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
sản xuất kinh doanh hộ gia đình cá nhân
|
Hộ gia đình cá nhân
|
11 phường, xã
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
|
1.10
|
|
|
UBND
các phường, xã thống kê đăng ký
|
Đất của dân
|
hộ gia đình cá nhân
|
|
2
|
Chuyển
mục đích sang từ đất NN sang đất ở của hộ gia đình cá nhân
|
Hộ gia đình cá nhân
|
11 phường, xã
|
Đất ở
|
16.00
|
16.00
|
16.00
|
|
16.00
|
|
|
UBND
các phường, xã thống kê đăng ký
|
Đất của dân
|
hộ gia đình cá nhân
|
|
*
|
HUYỆN LONG ĐIỀN: 02 dự án.
|
0.83
|
|
0.23
|
0.10
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giáo dục - đào tạo ( 01 dự án )
|
0.70
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non xã An Ngãi
|
UBND huyện
|
Xã An Ngãi
|
Giáo dục
|
0.70
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
QĐ
phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017 QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của
UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất thủy lợi (01 dự án )
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp
và PTNT
|
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An
Ngãi
|
Thủy lợi
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
Công
văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Công
trình cấp bách
|
*
|
HUYỆN TÂN THÀNH: 07 dự án.
|
19.47
|
19.47
|
16.09
|
1.56
|
5.64
|
8.89
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thuỷ lợi (02 dự án)
|
4.63
|
4.63
|
4.63
|
1.56
|
|
3.07
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đê Chu Hải
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Tân Hải
|
Nâng cấp đê chống ngập, tiêu thoát nước
|
4.27
|
4.27
|
4.27
|
1.56
|
|
2.71
|
|
Văn
bản 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ đầu tư dự
án.
|
Đất RPH và đất dân
|
ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Xây
dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tóc Tiên, xã Châu Pha, xã Tân Hòa
|
Đất thủy lợi (XD 04 bể chứa 600m3 và 1 bể
chứa 1000m3 tại khu vực Núi Dinh-Thị Vải)
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
0.36
|
|
Văn
bản số 1616/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về bổ sung danh mục đề xuất
chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban
QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất RPH
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất an ninh (01 dự án)
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
kiểm soát giao thông đường thủy
|
Công an tỉnh
|
Phước Hoà
|
Xây dựng trại kiểm soát
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
0.26
|
|
-
Văn bản 3736/UBND-VP ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận địa
điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại xã
Phước Hòa.
-
Văn bản 881/CAT- PH41 ngày 10/11/2016 của công an tỉnh về việc đăng ký KHSDĐ
năm 2017- 2020.
|
Đất rừng phòng hộ
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất trụ sở, cơ quan , công trình sự nghiệp (02 dự án)
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
kiểm lâm Tân Hòa (khu vực Núi Dinh)
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hòa
|
Đất trụ sở làm việc
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
Quyết
định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC-
BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất rừng phòng hộ
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Trạm
kiểm lâm Tân Hải
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hải
|
Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ
BVR ngập mặn)
|
0.51
|
0.51
|
0.51
|
|
|
0.51
|
|
Văn
bản số 7438/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ đề xuất chủ
trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất rừng phòng hộ
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất năng lượng (01)
|
6.88
|
6.88
|
5.64
|
|
5.64
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
|
Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam
|
Xã Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước,
thị trấn Phú Mỹ
|
XD đường ống dẫn khi NCS 2
|
6.88
|
6.88
|
5.64
|
|
5.64
|
|
|
Công
văn số 1579/UBND-VP ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn
bản 387/ĐNB- XD-KHTM ngày 10/10/2017 của Ban QLDA khí Đông Nam Bộ v/v đăng ký
KHSDĐ
|
Đất dân và đất tổ chức
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
V
|
Đất giao thông (01 dự án)
|
7.14
|
7.14
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
sau cảng Mỹ Xuân - Thị Vải
|
Ban QLDA Giao thông khu vực cảng Cái Mép
- Thị Vải
|
Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
Làm đường giao thông
|
7.14
|
7.14
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
Thông
báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
HUYỆN XUYÊN MỘC: 11 DỰ ÁN
|
96.96
|
96.96
|
25.80
|
2.00
|
|
9.20
|
14.60
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01 dự án)
|
28.00
|
28.00
|
5.60
|
|
|
5.60
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao
trường bắn biển
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
Xã Phước Thuận
|
Đất quốc phòng
|
28.00
|
28.00
|
5.60
|
|
|
5.60
|
|
Văn
bản số 3450/UBND-VP ngày 27/5/2013 của UBND tỉnh v/v giao thẩm phần diện tích
tại Qudos Hồ Tràm cho BCHQS thực hiện công trình;Văn bản số 8795/UBND-VP ngày
17/11/2015 v/v thỏa thuận địa điểm; BC số 1011/BC-BCH ngày 03/5/2017; Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017
|
II
|
Đất Thương mại- Dịch vụ (01 dự án)
|
5.70
|
5.70
|
4.10
|
|
|
|
4.10
|
|
|
|
|
1
|
Khu
DLDV Qudos Hồ Tràm
|
Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm
|
Xã Phước Thuận
|
Đất thương mại-Dịch vụ
|
5.70
|
5.70
|
4.10
|
|
|
|
4.10
|
Công
văn số 222/KBT- QLR ngày 06/5/2015 của BQL- KBTTNBC-PB; Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm; Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất do BCHQS tỉnh và BQL KBTT NBC- PB quản
lý
|
Doanh nghiệp nước ngoài
|
Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017
|
III
|
Đất giao thông (03 dự án)
|
29.99
|
29.99
|
7.08
|
1.28
|
|
|
5.80
|
|
|
|
|
1
|
HTKT
khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh)
|
UBND huyện (Ban QLDA)
|
Xã Bình Châu
|
Đất giao thông
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu
tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm)
|
UBND huyện
|
Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận
|
Đất giao thông
|
24.01
|
24.01
|
1.28
|
1.28
|
|
|
|
Văn
bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Đường
từ ngã 3 QL 55 - đường Bình Ba - Đá Bạc đến đường ven biển Hồ Tràm - Hồ Cốc
|
UBND huyện
|
Bông Trang - Phước Thuận
|
Đất giao thông
|
5.80
|
5.80
|
5.80
|
|
|
|
5.80
|
Văn
bản số 6634/UBND-VP ngày 20/7/2017 về việc chủ trương đầu tư
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất thủy lợi (03 dự án)
|
27.12
|
27.12
|
7.64
|
0.04
|
|
3.60
|
4.00
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Đập dâng Suối Bang
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bình Châu
|
Đất thủy lợi
|
9.05
|
9.05
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
Văn
bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số
503/BC- BQLDANN -KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Hệ
thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Thuận
|
Đất thủy lợi
|
17.90
|
17.90
|
3.60
|
|
|
3.60
|
|
Văn
bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo
số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
HTKT
khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước
thải)
|
UBND huyện (Ban QLDA)
|
Xã Bình Châu
|
Đất thủy lợi
|
0.17
|
0.17
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
Quyết
định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu
tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
V
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án)
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bưng Riềng
|
Đất trụ sở công trình sự nghiệp
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
Quyết
định số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành
NN&PTNT
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Xây
dựng nhà làm việc tổ cơ động
|
Ban QL khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
Xã Bông Trang
|
Đất trụ sở làm việc (Quản lý BVR)
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Quyết
định số 2193/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo KTKT;
Văn bản số 153/BC/SNN-NVTH ngày 8/5/2017 của Sở NN&PTN; Nghị quyết số
14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017
|
VI
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng (01 dự án)
|
5.45
|
5.45
|
0.68
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai
thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân
|
Công ty TNHH TM- DV Minh Tuấn
|
Xã Phước Tân
|
Đất VLXD
|
5.45
|
5.45
|
0.68
|
0.68
|
|
|
|
Giấy
phép số 50/GP-UBND ngày 17/8/2015; Văn bản số 2286/UBND-TNMT ngày 26/5/2017; Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Nghị
quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017
|
*
|
HUYỆN ĐẤT ĐỎ: 10 dự án
|
101.43
|
101.14
|
45.61
|
11.32
|
3.22
|
31.07
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ ( 02 dự án )
|
26.43
|
26.43
|
26.43
|
|
|
26.43
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng thảo dược
|
Công ty TNHH Đá quý thiên nhiên
|
Thị trấn Phước Hải
|
Thương mại dịch vụ
|
16.68
|
16.68
|
16.68
|
|
|
16.68
|
|
-
Công văn số 6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tĩnh
|
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chờ
lập thủ tục thu hồi đất do BQL RPH quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
Khu
du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp núi Minh Đạm
|
Công ty TNHH Tài Tiến
|
Thị trấn Phước Hải
|
Thương mại dịch vụ
|
9.75
|
9.75
|
9.75
|
|
|
9.75
|
|
Công
văn đồng ý chủ trương đầu tư số 6083/UBND-VP ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước do TT PTQĐ tỉnh quản lý
|
Vốn doanh nghiệp
|
Chờ
tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
II
|
Đất giao thông (06 dự án )
|
56.68
|
56.39
|
12.9176
|
5.06
|
3.2176
|
4.64
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 55
|
Ban QLDA chuyên ngành giao thông
|
TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ
|
Giao thông
|
13.89
|
13.89
|
5.44
|
2.99
|
2.45
|
|
|
-
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Nâng
cấp mở rộng cảng cá Lộc An
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Xã Lộc An
|
Nâng cấp cảng cá
|
38.00
|
38.00
|
4.50
|
|
|
4.50
|
|
Văn
bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề
xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015-2020; phê duyệt;
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách TW
|
|
3
|
Xây
dựng công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
TT Phước Hải, xã Phước Hội
|
Xây dựng 04 bể chứa 300m3 tại núi Minh Đạm
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
Công
văn số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Xây
dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư)
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Phước Hội
|
Giao thông
|
1.66
|
1.37
|
1.37
|
1.04
|
0.33
|
|
|
-
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn
kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định
đầu tư
|
Đất dân và đất nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
|
5
|
Tuyến
đường từ Cầu Sa đến Hốc Cùng
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Phước Hội
|
Giao thông
|
1.26
|
1.26
|
1.26
|
1.03
|
0.23
|
|
|
-
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn
kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định
đầu tư
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
|
6
|
Cấp
phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Long Tân
|
Đường giao thông
|
1.73
|
1.73
|
0.2076
|
|
.2076
|
|
|
Nghị
Quyết số 19/NQ- HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Đất NN + Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
|
III
|
Đất thủy lợi (02 dự án)
|
18.32
|
18.32
|
6.26
|
6.26
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012)
|
Trung tâm QLKTCT thủy lợi
|
TT Đất Đỏ
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
16.9
|
16.9
|
4.84
|
4.84
|
|
|
|
Đã
hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin
giao đất
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh (XDCB và vốn vay ưu đãi)
|
Đã
hoàn thành công tác GPMB của dự án
|
2
|
Tuyến
mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà
Lá, xã Phước Long Thọ
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Phước Long Thọ
|
Thủy Lợi
|
1.42
|
1.42
|
1.42
|
1.42
|
|
|
|
Nghị
Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
|
*
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC: 03 dự án
|
32.62
|
32.62
|
2.21
|
|
2.21
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khai thác khoáng sản (01 dự án)
|
|
24.80
|
24.80
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy sản xuất gạch ngói tại xã Suối Rao và mỏ khai thác vật liệu đất sét tại
xã Suối Rao
|
Xã Suối Rao
|
Công ty TNHH Xây lấp - Dịch vụ Tân Thịnh
|
Đất vật liệu xây dựng
|
24.80
|
24.8
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
-
Công văn số 4368/UBND-VP ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư
xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét.
-
Công văn số 582/XD.KTQH ngày 01/4/2010 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa
điểm để xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét.
|
Đất dân
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
II
|
Đất giao thông (01 dự án)
|
4.70
|
4.70
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đường vào khi công nghiệp Đá Bạc (từ đường HB-CP-ĐB-PT đến đường Quảng Phú
- Phước An
|
Xã Đá Bạc
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Đất Giao thông
|
4.70
|
4.7
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
Công
văn số 3692/UBND-VP ngày 104/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT
|
đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất y tế (01 dự án)
|
3.12
|
3.12
|
1.16
|
|
1.16
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
Tâm Y tế huyện Châu Đức
|
TT Ngãi Giao
|
Ban QLDA chuyên ngành Dân Dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Đất y tế
|
3.12
|
3.12
|
1.16
|
|
1.16
|
|
|
Quyết
định số 341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh BR-VT về việc Quyết định chủ
trương đầu tư dự án
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
HUYỆN CÔN ĐẢO (02 dự án)
|
3.03
|
3.00
|
3.03
|
|
|
2.33
|
0.70
|
|
|
|
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án)
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Chi cục thống kê
|
Cục thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo
|
Trụ sở
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
VB
thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án)
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
2.30
|
0.70
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống xử lý nước thải
|
UBND H. Côn Đảo
|
Huyện Côn Đảo
|
Hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
2.3
|
0.7
|
QĐ
số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh BR- VT
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|