|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sáng Vang
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Căn cứ Thông tư
số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Xét Tờ trình số
77/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
của tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
của tỉnh Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Các kỳ kế hoạch
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Kỳ đầu đến năm 2015
|
Kỳ cuối đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
531.953,11
|
90,66
|
529.290,11
|
90,21
|
527.651,15
|
89,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
26.571,04
|
4,99
|
25.674,04
|
4,85
|
25.250,00
|
4,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
17.124,81
|
64,45
|
16.726,81
|
65,15
|
16.500,00
|
4,79
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33.935,25
|
6,38
|
33.119,25
|
6,26
|
32.655,25
|
6,19
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
141.677,29
|
26,63
|
138.074,00
|
26,09
|
138.000,00
|
26,15
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
47.492,88
|
8,93
|
48.900,00
|
9,24
|
48.900,00
|
9,27
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
257.948,99
|
48,49
|
259.262,16
|
48,98
|
258.810,16
|
49,05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.944,61
|
0,37
|
2.025,61
|
0,38
|
2.023,61
|
0,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43.018,70
|
7,33
|
48.783,70
|
8,31
|
52.296,66
|
8,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở C.quan, C.trình SN
|
CTS
|
245,55
|
0,57
|
272,55
|
0,56
|
285,55
|
0,55
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.372,18
|
5,51
|
2.466,18
|
5,06
|
2.534,18
|
4,85
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
281,56
|
0,65
|
319,56
|
0,66
|
338,56
|
0,65
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
170,00
|
0,40
|
170,00
|
0,35
|
170,00
|
0,33
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
646,05
|
1,50
|
1.792,65
|
3,67
|
2.353,05
|
4,50
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
103,05
|
0,24
|
168,05
|
0,34
|
201,05
|
0,38
|
2.7
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
25,36
|
0,06
|
92,36
|
0,19
|
107,36
|
0,21
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
26,27
|
0,06
|
26,27
|
0,05
|
26,27
|
0,05
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
869,82
|
2,02
|
946,82
|
1,94
|
989,82
|
1,89
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18.784,94
|
43,67
|
22.302,94
|
45,72
|
24.820,94
|
47,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
165,11
|
0,88
|
303,11
|
1,36
|
403,11
|
1,62
|
2.10.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
64,12
|
0,34
|
98,12
|
0,44
|
109,12
|
0,44
|
2.10.3
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
534,71
|
2,85
|
590,71
|
2,65
|
611,71
|
2,46
|
2.10.4
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
166,63
|
0,89
|
306,63
|
1,37
|
404,63
|
1,63
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
633,21
|
1,47
|
821,61
|
1,68
|
946,25
|
1,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11.760,90
|
2,00
|
8.658,90
|
1,48
|
6.784,90
|
1,16
|
|
Các loại đất khoanh vẽ theo
diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
14.628,41
|
2,49
|
20.811,88
|
3,55
|
22.411,88
|
3,82
|
2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
47.492,88
|
8,09
|
48.900,00
|
8,33
|
48.900,00
|
8,33
|
3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
18.661,30
|
3,18
|
18.870,80
|
3,22
|
18.870,80
|
3,22
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
đất
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
Kỳ
đầu đến năm 2015
|
Kỳ
cuối đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8.656,96
|
5.513,00
|
3.143,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1.192,04
|
768,00
|
424,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC/PNN
|
1.339,92
|
734,00
|
605,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.280,00
|
816,00
|
464,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
272,00
|
198,00
|
74,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4.567,00
|
2.993,00
|
1.574,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập
trung
|
NTS/PNN
|
6,00
|
6,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
85,00
|
85,00
|
0,00
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
đất
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo kỳ
|
|
Kỳ
đầu đến năm 2015
|
Kỳ
cuối đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.347,00
|
2.850,00
|
1.497,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.422,00
|
2.300,00
|
1.122,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
925,00
|
550,00
|
375,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
629,00
|
252,00
|
377,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0,00
|
|
2.1
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
367,00
|
100,00
|
267,00
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
258,00
|
150,00
|
108,00
|
|
2. Nội dung
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)
a) Phân bổ diện tích các
loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
586.732,71
|
586.732,71
|
586.732,71
|
586.732,71
|
586.732,71
|
586.732,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
531.953,11
|
531.259,11
|
530.810,11
|
530.497,11
|
529.882,11
|
529.290,11
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
DLN
|
26.571,04
|
26.296,04
|
26.052,04
|
25.930,04
|
25.811,04
|
25.674,04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17.124,81
|
16.975,81
|
16.914,81
|
16.858,81
|
16.795,81
|
16.726,81
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33.935,25
|
33.774,25
|
33.649,25
|
33.495,25
|
33.294,25
|
33.119,25
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
141.677,29
|
140.225,17
|
138.204,00
|
138.148,00
|
138.100,00
|
138.074,00
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
47.492,88
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
257.948,99
|
257.662,99
|
259.565,16
|
259.628,16
|
259.459,16
|
259.262,16
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.944,61
|
1.977,61
|
2.027,61
|
2.025,61
|
2.025,61
|
2,025.61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43.018,70
|
44.287,70
|
45.329,70
|
46.311,70
|
47.566,70
|
48.783,70
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất
trụ sở C.quan, C.trình SN
|
CTS
|
245,55
|
257,55
|
266,55
|
272,55
|
272,55
|
272,55
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.372,18
|
2.383,18
|
2.402,18
|
2.420,18
|
2.455,18
|
2.466,18
|
2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
281,56
|
289,56
|
299,56
|
305,56
|
312,56
|
319,56
|
2.4
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
170,00
|
170,00
|
170,00
|
170,00
|
170,00
|
170,00
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động K. sản
|
SKS
|
646,05
|
832,05
|
1.052,05
|
1.274,65
|
1.518,65
|
1.792,65
|
2.6
|
Đất
di tích danh thắng
|
DDT
|
103,05
|
116,05
|
136,05
|
148,05
|
158,05
|
168,05
|
2.7
|
Đất
xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
25,36
|
53,36
|
71,36
|
82,36
|
92,36
|
92,36
|
2.8
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
26,27
|
26,27
|
26,27
|
26,27
|
26,27
|
26,27
|
2.9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
869,82
|
890,82
|
900,82
|
916,82
|
931,82
|
946,82
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18.784,94
|
19.527,94
|
20.246,94
|
20.916,94
|
21.617,94
|
22.302,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
165,11
|
197,11
|
231,11
|
234,11
|
257,11
|
303,11
|
2.10.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
54,12
|
74,12
|
86,12
|
93,12
|
98,12
|
98,12
|
2.10.3
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
534,71
|
546,71
|
557,71
|
569,71
|
579,71
|
590,71
|
2.10.4
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
166,63
|
193,63
|
221,63
|
249,63
|
279,63
|
306,63
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
633,21
|
740,21
|
757,21
|
778,61
|
797,61
|
821,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11.760,90
|
11.185,90
|
10.592,90
|
9.923,90
|
9.283,90
|
8.658,90
|
|
Các loại đất khoanh vẽ theo diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
14.628,41
|
14.628,41
|
20.811,88
|
20.811,88
|
20.811,88
|
20.811,88
|
2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
47.492,88
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
48.900,00
|
3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
18.661,30
|
18.661,30
|
18.708,30
|
18.798,80
|
18.870,80
|
18.870,80
|
b) Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
đất
|
Cả
giai đoạn
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.513,00
|
1.219,00
|
974,00
|
913,00
|
1.215,00
|
1.192,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
768,00
|
220,00
|
170,00
|
122,00
|
119,00
|
137,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
816,00
|
161,00
|
125,00
|
154,00
|
201,00
|
175,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC/PNN
|
734,00
|
105,00
|
152,00
|
142,00
|
178,00
|
157,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
198,00
|
31,00
|
37,00
|
56,00
|
48,00
|
26,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.993,00
|
700,00
|
490,00
|
437,00
|
669,00
|
697,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,00
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
85,00
|
35,00
|
50,00
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
đất
|
Giai
đoạn 2011 - 2015
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.850,00
|
525,00
|
525,00
|
600,00
|
600,00
|
600,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.300,00
|
400,00
|
400,00
|
500,00
|
500,00
|
500,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
550,00
|
125,00
|
125,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
252,00
|
50,00
|
68,00
|
69,00
|
40,00
|
25,00
|
2.1
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
2,00
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
150,00
|
20,00
|
40,00
|
40,00
|
25,00
|
25,00
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
100,00
|
30,00
|
27,00
|
28,00
|
15,00
|
0,00
|
Điều 2.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh
Tuyên Quang, trình Chính phủ xét duyệt các chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ
chức thực hiện lưu ý một số vấn đề sau:
1. Thực hiện công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định của Luật Đất
đai năm 2003.
2. Chỉ đạo việc
thanh tra, kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng đất đai; kiên quyết xử lý các
sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đai và các vi phạm về quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
3. Quy định rõ
trách nhiệm của các cấp, các ngành, tổ chức và cá nhân trong việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16
tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành liên quan;
- Chánh, Phó Chánh VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Lưu VT, CV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Sáng Vang
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
4.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|