|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2018 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất Hà Giang
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2018; Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của UBND
tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm
2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 31/BC-KTNS ngày 03 tháng
12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 79
công trình, dự án; trong đó:
a. Tổng diện tích thu hồi: 17.788.925,1 m2;
b. Tổng kinh phí: 154.99 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng;
gồm 46 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 455.585,4 m2;
đất rừng phòng hộ 493.652,3 m2
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa
XVII, Kỳ họp thứ Tám thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12
năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XVI đơn vị tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi
(m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa
(m2)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng
(m2)
|
Diện tích đất rừng PH (m2)
|
Diện tích đất khác (m2)
|
Tỉnh
(triệu đồng)
|
Huyện
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
17.788.925,1
|
455.585,4
|
-
|
493.652,3
|
16.839.687,4
|
154.988,8
|
51.626,0
|
8.723,8
|
94.639,0
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
3.933.886,0
|
135,501,6
|
-
|
7.760,8
|
3.790.623,6
|
33.167,0
|
7.560,0
|
-
|
25.607,0
|
|
1
|
Trạm thủy văn Hà Giang
|
P. Trần Phú và P. Quang Trung
|
559,2
|
|
|
|
559,2
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Khu xử lý chất thải rắn
|
xã Phương Độ
|
5.065,3
|
5.065,3
|
|
|
|
560,0
|
560,0
|
|
|
|
3
|
Cải tạo đường dây 22kV lộ
473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang
|
Phường Nguyễn Trãi
|
190
|
|
|
|
190
|
210
|
|
|
210
|
|
Phường Quang Trung
|
155
|
40
|
|
|
115
|
174
|
|
|
174
|
|
Phường Trần Phú
|
74
|
|
|
|
74
|
91
|
|
|
91
|
|
4
|
Cải tạo đường dây 22 kV lộ
474&476E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang
|
Phường Nguyễn Trãi
|
64
|
-
|
-
|
-
|
64
|
52
|
|
|
52
|
|
P. Trần Phú
|
59
|
-
|
-
|
-
|
59
|
41
|
|
|
41
|
|
Phường Minh Khai
|
191
|
-
|
-
|
-
|
191
|
125
|
|
|
125
|
|
P. Ngọc Hà
|
80
|
-
|
-
|
-
|
80
|
95
|
|
|
95
|
|
5
|
Dự án: CQT trạm biến áp
khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019
|
Xã Phương Thiện
|
126
|
32
|
-
|
-
|
94
|
51
|
|
|
51
|
|
Phường Trần Phú
|
71
|
-
|
|
|
71
|
122
|
|
|
122
|
|
Phường Minh Khai
|
26
|
-
|
|
|
26
|
146
|
|
|
146
|
|
6
|
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế
xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
|
Địa phận thành phố Hà Giang
|
93.185,3
|
670,7
|
|
7.760,8
|
84.753,8
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
|
7
|
Khu du lịch sinh thái Bản Tùy
|
Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường
|
14.613,2
|
7.194,7
|
|
|
7.418,5
|
2.100,0
|
|
|
2.100,0
|
|
8
|
Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du lịch
văn hóa Trà Hà Giang
|
Thôn Chang, xã Phương Độ
|
2.242,8
|
1.538,3
|
|
|
704,5
|
900,0
|
|
|
900,0
|
|
9
|
Thủy điện Phong Quang (địa phận thành phố Hà Giang)
|
phường Quang Trung, xã Phương Độ
|
771.544,2
|
70.960,6
|
|
|
700.583,6
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
10
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô
thị sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí Phương Độ
|
xã Phương Độ
|
1.750.000,0
|
35.000,0
|
|
|
1.715.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
|
P. Quang Trung
|
380.000,0
|
10.000,0
|
|
|
370,000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
P. Nguyễn Trãi
|
650.000,0
|
5.000,0
|
|
|
645.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
11
|
Dự án Khu đô thị Hà Phương
|
xã Phương Độ
|
265.640,0
|
|
|
|
265.640,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
74.375,3
|
1.017,3
|
-
|
-
|
73.358,0
|
3.031,0
|
600,0
|
2.000,0
|
431,0
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Đồng Văn
|
TT Đồng Văn
|
45
|
|
-
|
-
|
45
|
31
|
|
|
31
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Xi Phải đi thôn Má
Tìa, thị trấn Đồng Văn
|
TT. Đồng Văn
|
54.955,8
|
251,1
|
|
|
54.704,7
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Sửa chữa vị trí đường đoạn Km5+200 Khía Lía (ĐT.182B
Đồng Văn-Khía Lía)
|
TT. Đồng Văn
|
6.341,0
|
|
|
|
6.341,0
|
600
|
600
|
|
|
|
4
|
Cầu treo dân sinh bản mồ
|
huyện Đồng Văn
|
13.033,5
|
766,2
|
|
|
12.267,3
|
400
|
|
|
400
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
513.956
|
20.410
|
-
|
-
|
493.547
|
11.069
|
1.900
|
2.200
|
6.969
|
-
|
1
|
Đường Giàng Chu Phìn - Tìa Cô Si - Hạt 7 xã Xín Cái
đoạn từ Km 7…
|
Xã Giàng Chu Phìn, Pả Vi
|
14.000,0
|
|
|
|
14.000,0
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát liên ngành. (mốc 504 xã Sơn Vĩ)
|
Xã Sơn Vĩ
|
2.488,4
|
1.210,9
|
|
|
1.277,5
|
400
|
400
|
|
|
|
3
|
Cầu treo dân sinh Bản Mồ
|
Phần trên huyện Mèo Vạc
|
5.200,0
|
1.800,0
|
|
|
3.400,0
|
800
|
|
|
800
|
|
Phần trên huyện Đồng Văn
|
6.000,0
|
|
|
|
6.000,0
|
900
|
|
|
900
|
|
4
|
Cấp điện cho thôn Nà Pinh, xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc
|
Xã Niêm Tòng
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
150
|
|
|
150
|
|
5
|
Kè chống sạt lở bảo vệ trường PTDT bán trú xã Niêm
Sơn
|
Xã Niêm Sơn
|
1.100,00
|
|
|
|
1.100,00
|
400
|
|
400
|
|
|
6
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu
vực huyện Mèo Vạc
|
Xã Cán Chu Phìn
|
78
|
49
|
|
|
29
|
58
|
|
|
58
|
|
Xã Nậm Ban
|
90
|
50
|
|
|
40
|
61
|
|
|
61
|
|
7
|
Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4
|
Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn
|
479.800
|
17.300
|
|
|
462.500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Xử lý, cải tạo, phục hồi
môi trường bãi rác trung tâm huyện Mèo Vạc
|
TT. Mèo Vạc
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
70.535,0
|
5.764,0
|
-
|
34,0
|
64.737,0
|
3.287,0
|
-
|
964,0
|
2.323,0
|
|
1
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt xã Du Già
|
Xã Du Già
|
4.000,0
|
|
|
|
4.000,0
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Ngam La
|
Xã Ngam La
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Yên Minh
|
Thị trấn Yên Minh
|
700
|
700
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Dự án: Hạ tầng trạm BTS xã Hữu Vinh
|
thôn Nà Pom, xã Hữu Vinh
|
600
|
|
|
|
600
|
50
|
|
|
50
|
|
5
|
Dự án: Hạ tầng trạm BTS KD xã Hữu Vinh
|
thôn Bản Trương, Xã Hữu Vinh
|
600
|
|
|
|
600
|
50
|
|
|
50
|
|
6
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh năm
2019
|
Xã Hữu Vinh
|
114
|
18
|
|
|
96
|
29
|
|
|
29
|
|
Xã Du Già
|
121
|
46
|
-
|
34
|
41
|
94
|
|
|
94
|
|
7
|
Trường tiểu học và trung học cơ sở
|
xã Ngọc Long
|
8.400,0
|
|
|
|
8.400,0
|
614,0
|
|
614,0
|
|
|
8
|
Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài
|
xã Sủng Thài
|
53.500,0
|
5.000,0
|
|
|
48.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
40.899
|
31
|
-
|
-
|
40.868
|
2.008
|
1.930
|
-
|
78
|
|
1
|
Dự án: Khắc phục các tuyến đường trên địa bàn huyện
Quản Bạ
|
Xã Quyết Tiến, Tùng Vải, Cao Mã Pờ, Nghĩa Thuận
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Dự án: Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến Trung
tâm xã Thái An
|
Xã Lùng Tám, Thái An
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
250
|
250
|
|
|
|
3
|
Dự án: Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng
Chá Phìn và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ
|
Xã Cao Mã Pờ
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
220
|
220
|
|
|
|
4
|
Dự án: Cấp điện thôn Dìn Sán, xã Quyết Tiến
|
Xã Quyết Tiến
|
7.686
|
|
|
|
7.686
|
330
|
330
|
|
|
|
5
|
Dự án: Cấp điện thôn Ngài Thấu Sảng, xã Quyết Tiến
|
Xã Quyết Tiến
|
13.737
|
|
|
|
13.737
|
580
|
580
|
|
|
|
6
|
Dự án: Cấp điện thôn Khung Nhung
|
Xã Quản Bạ
|
5.300
|
|
|
|
5.300
|
225
|
225
|
|
|
|
7
|
Dự án: Cấp điện thôn Lùng Khúy, xã Quản Bạ
|
Xã Quản Bạ
|
5.300
|
|
|
|
5.300
|
225
|
225
|
|
|
|
8
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm
2019
|
TT Tam Sơn
|
30
|
|
|
|
30
|
20
|
|
|
20
|
|
Xã Quyết Tiến
|
146
|
31
|
|
|
115
|
58
|
|
|
58
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
926
|
408
|
-
|
42
|
476
|
251
|
-
|
-
|
251
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm 2019
|
Xã Thượng Tân
|
89
|
11
|
|
|
78
|
79
|
|
|
79
|
|
Xã Yên Định
|
104
|
64
|
|
|
40
|
79
|
|
|
79
|
|
2
|
Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khuổi Bon - Thượng Tân lộ
374E22.1
|
Xã Thượng Tân
|
425
|
241
|
-
|
42
|
142
|
51
|
|
|
51
|
|
Xã Minh Ngọc
|
308
|
92
|
-
|
-
|
216
|
42
|
|
|
42
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
11.162.889
|
176.209
|
-
|
220.500
|
10.766.180
|
70.046
|
35.881
|
-
|
34.165
|
|
1
|
Xây dựng cầu Phương Tiến
|
xã Phương Tiến, xã Phong Quang
|
21.736,0
|
11.268,0
|
|
|
10.468,0
|
7.500,0
|
7.500,0
|
|
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên năm
2019
|
Xã Ngọc Linh
|
153
|
41
|
-
|
-
|
112
|
165
|
|
|
165
|
|
3
|
Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến khu
công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
P. Minh Khai, Tp Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đức, Ngọc
Linh huyện Vị Xuyên
|
231.000
|
65.000
|
|
21.000
|
145.000
|
28.381
|
28.381
|
|
|
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
đô thị sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang
|
P. Quang Trung -TP.
Hà Giang
|
2.563.800,0
|
18.000,0
|
|
99.500
|
2.446.300,0
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
xã Phong Quang, huyện
Vị Xuyên
|
8.346.200,0
|
81.900,0
|
|
100.000,0
|
8.164.300,0
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
569.608
|
17.563
|
-
|
256.191
|
295.854
|
9.311
|
1.255
|
1.050
|
7.006
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu
vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019
|
Xã Tân Tiến
|
162
|
110
|
-
|
-
|
52
|
141
|
|
|
141
|
|
Xã Tụ Nhân
|
124
|
22
|
-
|
-
|
102
|
65
|
|
|
65
|
|
2
|
Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT.
Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ
bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
Các xã: Tả Sử Choóng, Tụ Nhân, Bản Nhùng, TT. Vinh
Quang
|
200.600
|
4.000
|
|
|
196.600
|
355
|
355
|
|
|
|
3
|
Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu
- Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400)
|
Địa bàn huyện Hoàng Su Phì
|
13.000
|
1.000
|
|
12.000
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Địa bàn huyện Xín Mần
|
74.422,6
|
1.931,4
|
|
72.491,2
|
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng Su Phì đến
Trung Tâm cụm xã Chiến Phố
|
TT. Vinh Quang; xã Tụ Nhân và xã Chiến Phố
|
38.000
|
|
|
|
38.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Dự án đầu tư, nâng cấp QL.
4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10
|
xã Đản Ván và xã Thèn Chu Phìn
|
171.699,3
|
|
|
171.699,3
|
|
1.900,0
|
|
|
1.900,0
|
|
6
|
Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán
|
Xã Túng Sán
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
350,0
|
|
350,0
|
|
|
7
|
Cầu Cùm Cá, xã Sán Sá Hồ
|
Xã Sán Sà Hồ
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
350,0
|
|
350,0
|
|
|
8
|
Cầu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
350,0
|
|
350,0
|
|
|
9
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải
|
huyện Hoàng Su Phì
|
65.600,0
|
9.000,0
|
|
|
56.600,0
|
1.900,0
|
|
|
1.900,0
|
|
IX
|
H. XÍN MẦN
|
|
177.982
|
5.632
|
-
|
9.032
|
163.317
|
1.618
|
500
|
510
|
608
|
|
1
|
Trường Mầm Non Nà Trì địa điểm xây dựng thôn Bản Vẽ
|
thôn Bản Vẽ - xã Nà Trì
|
700
|
|
|
|
700
|
65,8
|
|
65,8
|
|
|
2
|
Bãi đỗ xe
|
thôn Đại Thắng - xã Nà Trì
|
1.500,0
|
|
|
|
1.500,0
|
129,0
|
|
129,0
|
|
|
3
|
Kè trụ sở UBND xã Trung Thịnh
|
xã Trung Thịnh
|
2.775,5
|
1.473,1
|
|
|
1.302,4
|
135,0
|
|
135,0
|
|
|
4
|
Xây dựng cụm nhà lưu trú học sinh trường PTDT TH bán
trú và trường THCS
|
xã Ngán Chiên
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
170,0
|
|
170,0
|
|
|
5
|
Trường phổ thông DTBT tiểu học Ngán Chiên hạng mục
nhà hiệu bộ (di chuyển cột điện 35kV)
|
xã Ngán Chiên
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
6
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm
2019
|
Xã Quảng Nguyên
|
115
|
49
|
-
|
32
|
34
|
134
|
|
|
134
|
|
7
|
Dự án: CQT TBA UBND xã Bản Diu cấp điện cho thôn Quảng
Thèn, Chúng Chài huyện Xín Mần
|
thôn Quán Thèn, Xã
Bản Díu
|
127,0
|
49,0
|
-
|
-
|
78,0
|
195,0
|
|
|
195,0
|
|
thôn Chúng Chải, Xã Bản Díu, thôn
|
162,0
|
61,0
|
|
|
101,0
|
179,0
|
|
|
179,0
|
|
8
|
Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt TT. Cốc
Pài và xã Nấm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
Các xã Nấm Dẩn, Bản Ngò và TT Cốc Pài
|
158.600,0
|
4.000,0
|
|
|
154.600,0
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
Thủy điện Sông Chảy 6
|
TT. Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Ríu, Cốc Rế, Tả Nhìu,
Trung Thịnh, Ngán Chiên
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
100
|
|
|
100
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1.217.856,2
|
92.843,1
|
-
|
93,0
|
1.124.920,1
|
18.215,0
|
-
|
1.650,0
|
16.565,0
|
|
1
|
Dự án: Trung tâm diễn sướng
văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc
|
5.173,6
|
387,9
|
|
|
4.785,7
|
350,0
|
|
350,0
|
|
|
2
|
Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và TBA Đất
Đỏ
|
xã Tân Trịnh
|
414
|
114
|
|
93
|
207
|
245
|
|
|
245
|
|
3
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình năm
2019
|
xã Tân Bắc
|
151,0
|
75,0
|
|
|
76,0
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Hóp
|
Xã Tiên Nguyên
|
385.467,5
|
37.291,2
|
|
|
348,176,3
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
|
5
|
San ủi mặt bằng cung thiếu nhi huyện
|
TT. Yên Bình
|
7.800,0
|
|
|
|
7.800,0
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
6
|
San ủi Trung tâm dịch vụ
công cộng và Môi trường
|
TT. Yên Bình
|
1.600,0
|
|
|
|
1.600,0
|
250,0
|
|
250,0
|
|
|
7
|
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Tân Trịnh
|
xã Tân Trịnh
|
841,0
|
|
|
|
841,0
|
250,0
|
|
250,0
|
|
|
8
|
San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11
|
TT. Yên Bình
|
1.600,0
|
|
|
|
1.600,0
|
250,0
|
|
|
250,0
|
|
9
|
Mở rộng mặt bằng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên
Nguyên
|
xã Tiên Nguyên
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
10
|
Mở rộng mặt bằng trường mầm non xã Tiên Nguyên
|
xã Tiên Nguyên
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
11
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
813.009,1
|
53.175,0
|
|
|
759.834,1
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
26.012,8
|
206,0
|
-
|
-
|
25.806,8
|
2.986,0
|
2.000,0
|
350,0
|
636,0
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Kim Ngọc
|
xã Kim Ngọc
|
999,8
|
|
|
|
999,8
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Việt Vinh
|
xã Việt Vinh
|
350,0
|
|
|
|
350
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang năm
2019
|
TT Việt Vinh
|
91
|
-
|
-
|
-
|
91
|
72
|
|
|
72
|
|
Xã Việt Hồng
|
129
|
46
|
|
|
83
|
39
|
|
|
39
|
|
Xã Hùng An
|
77
|
30
|
|
|
47
|
93
|
|
|
93
|
|
4
|
Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA thôn Cảo,
xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều) huyện Bắc
Quang
|
xã Tân Thành
|
198,0
|
84,0
|
-
|
-
|
114,0
|
236,0
|
|
|
236,0
|
|
xã Tiên Kiều
|
168,0
|
46,0
|
-
|
-
|
122,0
|
196,0
|
|
|
196,0
|
|
5
|
Cải tạo, xử lý bãi rác thị trấn Việt Quang
|
huyện Bắc Quang
|
24.000,0
|
|
|
|
24.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
17.356.430,1
|
455.585,4
|
-
|
493.652,3
|
16.407.192,4
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
3.667.293
|
135.502
|
-
|
7.761
|
3.524.030
|
|
1
|
Khu xử lý chất thải rắn tại xã Phương Độ
|
xã Phương Độ
|
5.065,3
|
5.065,3
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo đường dây 22kV lộ
473E22.1 (trạm 110kV Hà Giang) khu vực thành phố Hà Giang
|
Phường Nguyễn Trãi
|
190
|
|
|
|
190
|
|
Phường Quang Trung
|
155
|
40
|
|
|
115
|
Phường Trần Phú
|
74
|
|
|
|
74
|
3
|
Dự án: CQT trạm biến áp
khu vực Thành phố Hà Giang năm 2019
|
Xã Phương Thiện
|
126
|
32
|
-
|
-
|
94
|
|
Phường Trần Phú
|
71
|
-
|
|
|
71
|
Phường Minh Khai
|
26
|
-
|
|
|
26
|
4
|
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển
kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
|
Địa phận thành phố
Hà Giang
|
93.185,3
|
670,7
|
|
7.760,8
|
84.753,8
|
|
5
|
Khu du lịch sinh thái Bản Tùy
|
Thôn Bản Tùy, xã
Ngọc Đường
|
14.613,2
|
7.194,7
|
|
|
7.418,5
|
|
6
|
Xây dựng nhà xưởng chế biến trà và không gian du
lịch văn hóa Trà Hà Giang
|
Thôn Chang, xã
Phương Độ
|
2.242,8
|
1.538,3
|
|
|
704,5
|
|
7
|
Thủy điện Phong Quang (địa
phận thành phố Hà Giang)
|
phường Quang
Trung, xã Phương Độ
|
771.544,2
|
70.960,6
|
|
|
700.583,6
|
|
8
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
đô thị sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí Phương Độ
|
xã Phương Độ
|
1.750.000,0
|
35.000,0
|
|
|
1.715.000,0
|
|
P. Quang Trung
|
380.000,0
|
10.000,0
|
|
|
370.000,0
|
|
P. Nguyễn Trãi
|
650.000,0
|
5.000,0
|
|
|
645.000,0
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
67.989,3
|
1.017,3
|
-
|
-
|
66.972,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Xì Phải đi thôn
Má Tìa, thị trấn Đồng Văn
|
TT. Đồng Văn
|
54.955,8
|
251,1
|
|
|
54.704,7
|
|
2
|
Cầu treo dân sinh bản mồ
|
huyện Đồng Văn
|
13.033,5
|
766,2
|
|
|
12.267,3
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
493.656
|
20.410
|
-
|
-
|
473.247
|
|
1
|
Trạm kiểm soát liên ngành, (mốc 504 xã Sơn Vĩ)
|
Xã Sơn Vĩ
|
2.488,4
|
1.210,9
|
|
|
1.277,5
|
|
2
|
Cầu treo dân sinh Bản Mồ
|
Phần trên huyện
Mèo Vạc
|
5.200,0
|
1.800,0
|
|
|
3.400,0
|
|
Phần trên huyện Đồng
Văn
|
6.000,0
|
|
|
|
6.000,0
|
3
|
Dự án: CQT trạm biến áp
khu vực huyện Mèo Vạc
|
Xã Cán Chu Phìn
|
78
|
49
|
|
|
29
|
|
Xã Nậm Ban
|
90
|
50
|
|
|
40
|
|
4
|
Dự án Thủy điện Sông Nhiệm 4
|
Xã Niêm Tòng, Niêm
Sơn
|
479.800
|
17.300
|
|
|
462.500
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
54.435,0
|
5.764,0
|
0,0
|
34,0
|
48.637,0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Yên Minh
|
Thị trấn Yên Minh
|
700
|
700
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Yên Minh
năm 2019
|
Xã Hữu Vinh
|
114
|
18
|
|
|
96
|
|
Xã Du Già
|
121
|
46
|
-
|
34
|
41
|
3
|
Khai thác hầm lò Điểm Mangan Hồng Ngài
|
xã Sủng Thài
|
53.500,0
|
5.000,0
|
|
|
48.500
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
176
|
31
|
-
|
-
|
145
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quản Bạ năm
2019
|
TT Tam Sơn
|
30
|
|
|
|
30
|
|
Xã Quyết Tiến
|
146
|
31
|
|
|
115
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
926
|
408
|
-
|
42
|
476
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Mê năm
2019
|
Xã Thượng Tân
|
89
|
11
|
|
|
78
|
|
Xã Yên Định
|
104
|
64
|
|
|
40
|
2
|
Dự án: Mạch vòng ĐZ35kV Khuổi Bon - Thượng Tân lộ
374E22.1
|
Xã Thượng Tân
|
425
|
241
|
-
|
42
|
142
|
Xã Minh Ngọc
|
308
|
92
|
-
|
-
|
216
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
11.162.889
|
176.209
|
-
|
220.500
|
10.766.180
|
|
1
|
Xây dựng cầu Phương Tiến
|
xã Phương Tiến, xã
Phong Quang
|
21.736,0
|
11.268,0
|
|
|
10.468,0
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Vị Xuyên
năm 2019
|
Xã Ngọc Linh
|
153
|
41
|
-
|
-
|
112
|
|
3
|
Dự án: Nâng cấp cải tạo đường từ TP Hà Giang đến
khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
P. Minh Khai. Tp
Hà Giang. Xã Phú Linh, Đạo Đức, Ngọc Linh huyện Vị Xuyên
|
231.000
|
65.000
|
|
21.000
|
145.000
|
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
đô thị sinh thái, sân golf và vui chơi giải trí Phong Quang
|
P. Quang Trung
-TP. Hà Giang
|
2.563.800,0
|
18.000,0
|
|
99.500
|
2.446.300,0
|
|
xã Phong Quang,
huyện Vị Xuyên
|
8.346.200,0
|
81.900,0
|
|
100.000,0
|
8.164.300,0
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
531.608
|
17.563
|
-
|
256.191
|
257.854
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp
khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019
|
Xã Tân Tiến
|
162
|
110
|
-
|
-
|
52
|
|
Xã Tụ Nhân
|
124
|
22
|
-
|
-
|
102
|
|
2
|
Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
TT. Vinh Quang và xã Tụ Nhân, xã Bản Nhùng (Hợp phần 1 của DA "Hạ tầng
cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”)
|
Các xã: Tả Sử
Choóng, Tụ Nhân, Bản Nhùng, TT. Vinh Quang
|
200.600
|
4.000
|
|
|
196.600
|
|
3
|
Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ
Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km14+00 đến Km 40+400)
|
Địa bàn huyện
Hoàng Su Phì
|
13.000
|
1.000
|
|
12.000
|
|
|
Địa bàn huyện Xín
Mần
|
74.422,6
|
1.931,4
|
|
72.491,2
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư, nâng cấp QL
4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10
|
xã Đản Ván và xã
Thèn Chu Phìn
|
171.699,3
|
|
|
171.699,3
|
|
|
5
|
Cầu Hợp Nhất - Phìn Sư, xã Túng Sán
|
Xã Túng Sán
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
6
|
Cầu Cùm Cả, xã Sán Sả Hồ
|
Xã Sán Sả Hồ
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
7
|
Cầu thôn 4 - Nậm Ai, xã Nam Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
8
|
Xây dựng bài xử lý rác thải
|
huyện Hoàng Su Phì
|
65.600,0
|
9.000,0
|
|
|
56.600,0
|
|
IX
|
H. XÍN MẦN
|
|
170.780
|
5.632
|
-
|
9.032
|
156.115
|
|
1
|
Kè trụ sở UBND xã Trung Thịnh
|
xã Trung Thịnh
|
2.775,5
|
1.473,1
|
|
|
1.302,4
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Xín Mần năm
2019
|
Xã Quảng Nguyên
|
115
|
49
|
-
|
32
|
34
|
|
3
|
Dự án: CQT TBA UBND xã Bản Díu cấp điện cho thôn
Quảng Thèn, Chúng Chải huyện Xín Mần
|
thôn Quản Thèn, xã
Bản Díu
|
127,0
|
49,0
|
-
|
-
|
78,0
|
|
thôn Chúng Chải,
Xã Bản Díu, thôn
|
162,0
|
61,0
|
|
|
101,0
|
4
|
Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
TT. Cốc Pài và xã Nấm Dẩn, Bản Ngò (Hợp phần 2 của DA "Hạ tầng cơ bản
phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
Các xã Nấm Dẩn, Bản
Ngò và TT Cốc Pài
|
158.600,0
|
4.000,0
|
|
|
154.600,0
|
|
5
|
Thủy điện Sông Chảy 6
|
TT. Cốc Pài, xã
Thèn Phàng, Bản Ríu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1.206.015,2
|
92.843,1
|
-
|
93,0
|
1.113.079,1
|
|
1
|
Dự án: Trung tâm diễn xướng
văn hóa dân tộc Pà Thèn xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc
|
5.173,6
|
387,9
|
|
|
4.785,7
|
|
2
|
Mạnh vòng ĐZ35kv Mác Hạ-Việt hà lộ 371E22.3 và
TBA Đất Đỏ
|
xã Tân Trịnh
|
414
|
114
|
|
93
|
207
|
|
3
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Quang Bình
năm 2019
|
xã Tân Bắc
|
151,0
|
75,0
|
|
|
76,0
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Hóp
|
Xã Tiên Nguyên
|
385.467,5
|
37.291,2
|
|
|
348.176,3
|
|
5
|
Mở rộng mặt bằng trường PTDT bán trú THCS xã Tiên
Nguyên
|
xã Tiên Nguyên
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng mặt bằng trường mầm non xã Tiên Nguyên
|
xã Tiên Nguyên
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
|
7
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
813.009,1
|
53.175,0
|
|
|
759.834,1
|
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
663,0
|
206,0
|
-
|
-
|
457,0
|
|
1
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực huyện Bắc Quang
năm 2019
|
TT Việt Vinh
|
91
|
-
|
-
|
-
|
91
|
|
Xã Việt Hồng
|
129
|
46
|
|
|
83
|
Xã Hùng An
|
77
|
30
|
|
-
|
47
|
2
|
Dự án: DZ&TBA Tân Tiến, xã Tân Thành; TBA
thôn Cảo, xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều)
huyện Bắc Quang
|
xã Tân Thành
|
198,0
|
84,0
|
-
|
-
|
114,0
|
|
xã Tiên Kiều
|
168,0
|
46,0
|
-
|
-
|
122,0
|
Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2019,
theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|