Tổng số dự án có thu hồi đất
trong năm 2018 là 460 dự án, với diện tích là 3.843,96ha, bao gồm:
1. Trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu là 99 dự án, với diện tích 1.160,67ha.
2. Trên địa bàn thành phố Bà Rịa
là 62 dự án, với diện tích 293,90ha.
3. Trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
là 49 dự án, với diện tích 568,46ha.
4. Trên địa bàn huyện Tân Thành
là 72 dự án, với diện tích 503,79ha.
5. Trên địa bàn huyện Đất Đỏ là
80 dự án, với diện tích 496,54ha.
6. Trên địa bàn huyện Long Điền
là 35 dự án, với diện tích 207,63ha.
7. Trên địa bàn huyện Châu Đức
là 31 dự án, với diện tích 417,17ha.
8. Trên địa bàn huyện Côn Đảo
là 41 dự án, với diện tích 126,19ha.
9. Liên các huyện là 04 dự án,
với diện tích 74,10ha.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Mục đích sử dụng đất năm 2018
|
Diện tích(ha)
|
Loại đất thu hồi (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2018
|
Thu hồi năm 2018
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
*
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 473 DỰ ÁN
|
|
|
|
6,522.00
|
3,997.16
|
3.848.45
|
3,104.25
|
104.77
|
73.38
|
690.14
|
19.39
|
-
|
41.11
|
703.12
|
|
|
|
|
*
|
LIÊN HUYỆN, THÀNH PHỐ: 04 DỰ ÁN
|
|
|
|
79.18
|
74.10
|
74.10
|
73.95
|
8.81
|
3.85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
|
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp: 03 dự án
|
|
|
|
70.68
|
65.60
|
65.60
|
65.60
|
3.81
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG (01 DỰ ÁN)
|
|
|
|
6.02
|
4.84
|
4.84
|
4.84
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Huyện Xuyên Mộc, TP.Vũng Tàu, huyện Đất Đỏ,
huyện Tân Thành, thành phố Bà Rịa
|
Xây dựng đường giao thông
|
6.02
|
4.84
|
4.84
|
4.84
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
-
QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu v/v phê
duyệt dự án đầu tư.
-
Văn bản số 3059/UBND-VP v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại
8 tuyến đường
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự án có trong nghị quyết số
57/2016/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 14/2017/NQ-HĐND
|
II
|
ĐẤT THỦY LỢI (02 DỰ ÁN)
|
|
|
|
64.66
|
60.76
|
60.76
|
60.76
|
3.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa
Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Bình Sơn, Xã Hòa Bình, Phước Tân,
Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp
|
Đất thủy lợi
|
58.51
|
58.15
|
58.15
|
58.15
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
|
Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi
tỉnh BRVT
|
thành phố Bà Rịa, huyện Long Điền và huyện
Đất Đỏ
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
6.15
|
2.61
|
2.61
|
2.61
|
2.61
|
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Đất công trình và đất dân
|
Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp)
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ
57/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
B
|
Dự án đăng ký mới 2018: 01dự
án
|
|
|
|
8.50
|
8.50
|
8.50
|
8.35
|
5.00
|
3.35
|
|
|
|
|
0.15
|
2,186.77
|
|
|
|
I
|
ĐẤT GIAO THÔNG: 01 DỰ ÁN
|
|
|
|
8.50
|
8.50
|
8.50
|
8.35
|
5.00
|
3.35
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Nghĩa
Thành, huyện Châu Đức
|
Đất giao thông
|
8.50
|
8.50
|
8.50
|
8.35
|
5.00
|
3.35
|
|
|
|
|
0.15
|
Thông
báo số 480/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 500/BC-DAGT ngày
21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TỔNG: 99 DỰ ÁN
|
|
|
|
1,298.01
|
1,211.10
|
1.160.67
|
841.4 8
|
13.14
|
-
|
390.75
|
-
|
-
|
-
|
319.18
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 59 dự án
|
|
|
|
513.47
|
433.26
|
383.92
|
213.21
|
11.93
|
-
|
24.82
|
-
|
-
|
-
|
170.70
|
|
|
|
|
I
|
Đất y tế (03 dự án)
|
|
|
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
Y tế phường 2
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 2, TPVT
|
Đất y tế
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
QĐ
9597/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 phê duyệt điều chỉnh BCKTKTT và KHĐT
|
Đất Nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Xây
dựng Trạm y tế phường 4
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Số 23 đường Ký Con, phường 4
|
Đất y tế
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
-
Quyết định số 12A/QĐ-HĐND ngày 14/10/2016 của UBND TPVT.
-
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 của UBND tỉnh BR- VT.
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Viện
Điều dưỡng Vũng Tàu
|
Bộ Công Thương
|
41 Thùy Vân, phường 2
|
Y tế
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
Văn
bản 147/TTYT- KHTC ngày 27/5/2015 của trung tâm Y tế- Môi trường lao động
công thương về đăng ký kế hoạch sử dụng đất
|
Đất NN giao
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
II
|
Đất giáo dục (06 dự án)
|
|
|
|
3.90
|
3.90
|
3.90
|
2.66
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở 2 Trường tiểu học Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 5, TPVT
|
Đất giáo dục
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
-
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 9600/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 UBND TP Vũng Tàu
-
Bản đồ thu hồi đất được Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh BR-VT ký xác nhận ngày
23/8/2017
|
Đất nhà nước và đất tổ chức quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Trường
Mầm non phường 5
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 5, TPVT
|
Đất giáo dục
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
QĐ
số 1521/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh thu hồi 1,518,m2 tại phường 5
giao cho UBND TPVT quản lý, xây dựng Trường Mầm non phường 5.
|
Đất Nhà nước quản lý (Công ty TNHH đóng sửa
tàu thuyền Bạch Đằng thuê)
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Mở
rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 10
|
Đất giáo dục
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
15A/QĐ-HĐND
ngày 30/10/2016
|
Đất thuộc dự án khu nhà ở Chí Linh của
Công ty DIC
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
4
|
Trường
Tiểu học phường 2
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 2
|
DGD
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
UBND
tỉnh có văn bản số 2764/UBND-VP về việc giao Sở Tài chính tham mưu đề xuất
giao khu đất Trung tâm giáo dục thường xuyên cũ (139 Phan Chu Trinh) cho UBND
thành phố để xây dựng Trường tiểu học phường 2.
|
Đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị Quyết 57/NQ-HĐND
|
5
|
Trường
mầm non Hàng Điều
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 11
|
DGD
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
bản số 4895/UBND-VP ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi vị trí
xây dựng Trường Mầm non Hàng Điều.
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị Quyết 57/NQ-HĐND
|
6
|
Trường
THPT liên phường 10.11.12 thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh.
|
phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng Trường học
|
1.95
|
1.95
|
1.95
|
1.89
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
Quyết
định số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Trường THPT liên phường 10.11.12 thành phố Vũng
Tàu
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016
|
III
|
Đất giao thông (22 dự án)
|
|
|
|
240.12
|
238.49
|
203.07
|
64.50
|
10.69
|
|
20.36
|
|
|
|
138.56
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Nhất, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.71
|
0.71
|
0.71
|
0.077
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
-
QĐ số 9568/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT vv phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
-
Thỏa thuận tuyến số 7280/UBND-VP ngày 07/11/2012
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Đường
Võ Văn Tần
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Nhất, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.91
|
0.91
|
0.91
|
0.087
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
-
Quyết định số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT.
-
Thỏa thuận tuyến số 7281/UBND-VP ngày 07/11/2012
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp hẻm 146 Xô Viết Nghệ Tĩnh phường Thắng Tam
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Tam
|
Đất giao thông
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
Thông
báo thu hồi đất số 2309/TB-UBND ngày 25/4/2017.
QĐ
số 1405/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND TPVT về phê duyệt báo cáo KTKT
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
4
|
Nâng
cấp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Bình Giã).
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 8
|
Đất giao thông
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
QĐ
2637/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của tỉnh BR-VT.
QĐ
số 3882/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND TPVT phê duyệt điều chỉnh BC KTKT
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
5
|
Đường
Cống hộp
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 8, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.028
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
-
Thông báo thu hồi đất số 3004/TB-UBND ngày 31/5/2017.
QĐ
số 50/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND TPVT về phê duyệt điều chỉnh dự án.
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
6
|
Mở
rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 7
|
Làm đường giao thông
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
-
Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND TPVT.
-
Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh BR- VT.
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp hẻm 36 Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 7, TPVT
|
Làm đường giao thông
|
2.01
|
2.01
|
2.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.01
|
Thỏa
thuận tuyến số 4844/UBND-VP ngày 29/6/2016
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 1, TPVT
|
Đất giao thông
|
7.86
|
7.86
|
7.86
|
|
|
|
|
|
|
|
7.86
|
QĐ
số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND TPVT
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã ba Hàng
Dương)
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Nhất, TPVT
|
Đất giao thông
|
4.08
|
4.08
|
4.08
|
|
|
|
|
|
|
|
4.08
|
QĐ
số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
10
|
Xây
dựng tuyến đường hẻm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống hộp phường 8, TPVT
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 8, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
bản số 1493/UBND- PTCKH ngày 25/04/2016 của UBND TPVT về chấp thuận chủ
trương triển khai xây dựng công trình.
|
Đất Nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Triệu Việt Vương, phường 4
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 4, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
-
Quyết định số 7860/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
-
Thỏa thuận tuyến số 3627/UBND-VP ngày 30/5/2013
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND
|
12
|
Đường
Biệt Chính 2 (đoạn từ A2 đi Ngô Quyền)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 10
|
Đất giao thông
|
1.48
|
1.48
|
1.48
|
1.48
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
13
|
Nút
giao thông Trương Công Định - Trần Đồng -Lê Lai
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 1, 3
|
DGT
|
0.57
|
0.57
|
0.57
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
Thỏa
thuận địa điểm số 8428/UBND-VP ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân +ĐGT
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
14
|
Đường
vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu)
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
19.89
|
19.89
|
19.89
|
19.89
|
|
|
19.86
|
|
|
|
|
Quyết
định số 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty
TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND và 14/NQ-HĐND
|
15
|
Đường
vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
1.18
|
1.18
|
1.18
|
1.12
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.06
|
Văn
bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty
TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
8.34
|
7.59
|
7.59
|
7.43
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
Văn
bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty
TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
10.5
|
10.50
|
10.50
|
9.70
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
Quyết
định số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty
TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
16
|
Dự
án HTKT khu tái định cư Long Sơn.
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư
|
60
|
60.00
|
30.00
|
21.50
|
9.80
|
|
|
|
|
|
8.50
|
Quyết
định 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/201 0
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Vốn ứng trước tiền thuê đất của công ty
TNHH hóa dầu Long Sơn (Ngân sách tỉnh)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp quốc lộ 51B
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
5208/BGTVT-
CQLXD ngày 17/5/2017
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
18
|
Cải
tạo và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Eọ Ông Từ.
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
17.84
|
17.84
|
17.84
|
|
|
|
|
|
|
|
17.84
|
1152/QĐ-UBND
ngày 05/6/2014
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
19
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
P11, P12 và Long Sơn
|
DGT
|
92.98
|
92.98
|
92.98
|
|
|
|
|
|
|
|
92.98
|
QĐ
số 1438/QĐ- BNN-TCTS ngày 25/6/2013 của Bộ NN&PTNT
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
20
|
Đường
vào khu dịch vụ hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa
sông Dinh
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
Xã Long Sơn
|
DGT
|
7.18
|
6.30
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2447/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BR- VT
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
21
|
Đường
vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hải
quân)
|
Bộ Tư lệnh Hải quân
|
xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
DGT
|
1.57
|
1.57
|
1.57
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
QĐ
số 779/QĐ- BQP ngày 3/3/2016 của Bộ Quốc Phòng; Văn bản số 3897/UBND-VP ngày
03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường vào
căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
Đất dân
|
Bộ Tư lệnh quân chủng Hải quân
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
22
|
Dự
án sửa chữa, khắc phục hư hỏng hệ thống quản lý hành hải tàu biển (VTS) luồng
Sài Gòn Vũng Tàu hạng mục hệ thống VTS Cái mép - thị Vải
|
Cục Hàng Hải Việt Nam
|
Núi Nhỏ Phường 2, TPVT
|
Làm đường GT
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
Quyết
định số 1020/QĐ- CHHVN ngày 30/9/2015
|
Đất Lâm nghiệp đã đưa khỏi lâm phần
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
IV
|
Đất trụ sở (03 dự án)
|
|
|
|
9.25
|
9.25
|
9.25
|
8.87
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
|
|
1
|
XD
Trụ sở khu phố 3, phường 2
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 2, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
QĐ
số 10176/UBND-VP ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh BR- VT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TP
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND
|
2
|
Dự
án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng
Tàu
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 11, TPVT
|
Đất trụ sở
|
9.04
|
9.04
|
9.04
|
8.8718
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
Quyết
định thu hồi đất số 3315/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh).
|
Đất của dân và đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Trạm
điều hành hoa tiêu Vũng Tàu
|
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực
I
|
154 Hạ Long, phường 2
|
Trạm điều hành
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
Văn
bản số 81/BC của Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực 1
|
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
V
|
Đất thủy lợi (07 dự án)
|
|
|
|
15.71
|
14.47
|
4.15
|
3.16
|
1.24
|
|
|
|
|
|
0.99
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đê Hải Đăng, phường 12, TP Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
P12
|
DTL
|
12.80
|
11.56
|
1.24
|
1.24
|
1.24
|
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BR- VT
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Dự
án Tuyến thoát nước Thùy Vân
|
Cty Thoát nước & Phát triển đô thị
|
Phường Thắng Tam
|
Đất thủy lợi
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
Quyết
định số 411/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước đường
Thùy Vân (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Chu Trinh)
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Tuyến
ra vào trạm bơm Rạch Bà
|
Công ty Thoát nước và PT Đô thị
|
Phường 11
|
Đất thủy lợi
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang
làm thủ tục thu hồi
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
4
|
Tuyến
thoát nước chân Núi Lớn
|
Công ty Thoát nước và PT Đô thị
|
Phường 7
|
Đất thủy lợi
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
TTĐĐ+Phê
duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
5
|
Cống
hóa tuyến Bàu Sen-Bàu Trủng-Rạch Bà-Cửa Lấp
|
Công ty thoát nước và phát triển đô thị
|
Phường 10
|
Đất thủy lợi
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
TTĐĐ+Phê
duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
6
|
Trạm
bơm tăng áp
|
Công ty CP cấp nước BRVT
|
Xã Long Sơn
|
Trạm bơm
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
Thỏa
thuận địa điểm số 2263/SXD- KTQH ngày 12/11/2014
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
7
|
Cống
hóa tuyến Bàu Sen-Bàu Trũng-Rạch Bà-Cửa Lấp
|
Công ty thoát nước và phát triển đô thị
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
Đất thủy lợi
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
TTĐĐ+Phê
duyệt dự án Để đang làm thủ tục thu hồi
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
VI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (03 dự án)
|
|
|
|
0.93
|
0.93
|
0.93
|
0.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu.
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 12, TPVT
|
Đất văn hóa
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
-
QĐ số 3630/QĐ.UBND ngày 14/7/2009 vv phê duyệt DAĐT
-QĐ
số 23/QĐ-HĐND ngày 22/10/2015 về chủ trương đầu tư.
-
Thỏa thuận địa điểm số 8353/UBND-VP ngày 04/10/2016
|
Đất của dân và đất nhà nước
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa HTCĐ phường Thắng Nhất
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Thắng Nhất
|
DVH
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP,
thu chi ngân sách 2017.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Trung
tâm VH học tập Cộng đồng Phường 10
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 10
|
DVH
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ
trình số 159/TTr-UBND ngày 29/9/2015 của UBND TP. Vũng Tàu về danh mục đầu tư
công trình trung hạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách do UBND thành phố quyết định
đầu tư
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
VII
|
Đất văn hóa (02 dự án)
|
|
|
|
18.00
|
18.00
|
18.00
|
17.50
|
|
|
3.00
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đền thờ Vua Hùng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 1
|
DVH
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
Quyết
định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP,
thu chi ngân sách 2017.
|
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Trung
tâm VH Thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 11
|
DVH
|
15.00
|
15.00
|
15.00
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
Quyết
định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP,
thu chi ngân sách 2017.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
VIII
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa, NTL, NHT (01 dự án)
|
|
|
|
1.88
|
1.88
|
1.88
|
1.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
Tang lễ thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 11
|
NTD
|
1.88
|
1.88
|
1.88
|
1.88
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
bản thỏa thuận địa điểm số 571/UBND-XD ngày 24/01/2013 Đang trình VP đăng ký
QSD đất Tỉnh xác nhận bản đồ thu hồi đất.
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
IX
|
Đất ở (05 dự án)
|
|
|
|
205.39
|
128.06
|
124.46
|
106.42
|
|
|
|
|
|
|
18.04
|
|
|
|
|
1
|
Chung
cư tái định cư phường Thắng Tam
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
TP Vũng Tàu
|
ODT
|
0.61
|
0.61
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
0.61
|
Quyết
định số 681/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về việc phê duyệt dự án.
|
Đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Thắng Nhất.
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
P. Thắng Nhất
|
ODT
|
4.58
|
4.58
|
3.38
|
2.38
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
Quyết
định số 3030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc phê duyệt dự án.
|
Đất dân+ NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Khu
tái định cư 10ha trong 58ha, P.10
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 10
|
ODT
|
10.00
|
10.00
|
7.60
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
Văn
bản thỏa thuận địa điểm số:1643/U BND-VP ngày 23/3/2012 của UBND Tỉnh. Đang
triển khai tiếp công tác bồi thường GPMB.
|
Đất dân+ NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
4
|
Khu
trung tâm Chí Linh
|
DIC corp
|
P.10, P.NAN, P.Thắng Nhất
|
ODT
|
99.70
|
22.40
|
22.40
|
18.37
|
|
|
|
|
|
|
4.03
|
Quyết
định số 344/TTg ngày 27/5/1996 của Chính phủ về việc phê duyệt dự án
|
Đất dân, đất nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
5
|
Khu
Đô thị mới Bắc VT
|
DIC corp
|
P.12, TP.VT
|
ODT
|
90.50
|
90.47
|
90.47
|
78.67
|
|
|
|
|
|
|
11.80
|
QĐ
số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư HTKT KĐT mới
Bắc Vũng Tàu
|
Đất dân, đất nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
X
|
Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án)
|
|
|
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
1.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khách
sạn Đồi Dừa (mở rộng)
|
Cty CP Thương mại và Dịch vụ Đồi Dừa -
Hoàn Mỹ
|
Phường 2
|
thương mại DV
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
1.46
|
|
|
|
|
Văn
bản số 1573/BTNMT- TCQLĐĐ ngày 03/4/2017 của Bộ TNMT về việc cho thuê đất mở
rộng KS Đồi Dừa
|
Đất nhà nước
|
doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
XI
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ (01 dự án)
|
|
|
|
10.20
|
10.20
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
|
10.20
|
|
|
|
|
1
|
Khu
khoa học công nghệ biển
|
Sở KHCN
|
cầu Cỏ May, phường 12, TPVT
|
Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ
KH và CN
|
10.20
|
10.20
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
|
10.20
|
Công
văn số 4421/UBND-VP ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh; văn bản số 7438/UBND-VP
ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh.
|
|
Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ (đợt 1)
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
XII
|
Đất năng lượng (04 dự án)
|
|
|
|
6.38
|
6.38
|
6.38
|
5.86
|
|
|
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Ống dẫn khí công nghiệp cấp cho Dự án hóa dầu Long Sơn
|
Linde Việt Nam
|
Xã Long Sơn
|
Đất năng lượng
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
bản số 30- 10/14/LVN-CV ngày 30/10/2014 của Công ty TNHH LINDE Việt Nam
|
Đất dân + đất nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
2
|
Trạm
biến áp 110kV Long Sơn và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty điện lực miền nam
|
Xã Long Sơn
|
Đất năng lượng
|
1.02
|
1.02
|
1.02
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
bản số 2336/PCB RVT- KHVT ngày 23/7/2015 của công ty Điện lực BRVT
|
Đất dân + đất nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
3
|
Trạm
biến áp 110kV Sao Mai - Bến ĐÌnh và đường dây 110kv Vũng Tàu - Bến Đình
|
Tổng công ty điện lực miền nam
|
Phường 5, Phường Thắng Nhì
|
Đất năng lượng
|
0.51
|
0.51
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
0.51
|
Văn
bản số 2335/PCBRVT- KHVT ngày 23/7/2015 của công ty Điện lực BRVT
|
Đất dân + đất nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
4
|
Tuyến
đường dây 110KV đấu nối từ đường dây 220KV vào trạm biến áp 220/110Kv Vũng
Tàu
|
BQL dự án các công trình điện MN
|
Phường 11, TP VT
|
Đất năng lượng
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
VB
số 1535/UBND.VP ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh về gia hạn thỏa thuận hướng tuyến
|
Đất dân + đất nhà nước
|
Vốn Doanh nghiệp
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
XIII
|
Đất tôn giáo (01 dự án)
|
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
thờ tin lành
|
Nhà thờ tin lành
|
Phường 3
|
Cơ sở tôn giáo
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
Văn
bản số 3061/STNMT- CCQLĐĐ ngày 21/11/2014
|
Đất NN
|
cơ sở tôn giáo
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND
|
B
|
Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2018: 40 dự án
|
|
|
|
784.54
|
777.83
|
776.74
|
628.2 6
|
1.21
|
-
|
365.93
|
-
|
-
|
-
|
148.48
|
|
|
|
|
I
|
Đất thủy lợi (04 dự án)
|
|
|
|
104.93
|
104.93
|
104.93
|
1.12
|
|
|
1.07
|
|
|
|
103.82
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
mương thoát nước cho lưu vực phường 10, phường Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà,
TP.Vũng Tàu
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 10 và phường Rạch Dừa, TPVT
|
XD mương thoát nước
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.009
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
-
QĐ số 1572/QD- UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh BR-VT phê duyệt BCKTKT
-
Thỏa thuận địa điểm số 330/UBND-VP ngày 20/01/2015.
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
2
|
Dự
án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng đường giao thông
|
94.00
|
94.00
|
94.00
|
|
|
|
|
|
|
|
94.00
|
Chuyển
đổi chủ đầu tư từ UBND thành phố Vũng Tàu theo công văn số 8191/UBND-VP ngày
28/9/2016 của UBND tỉnh.
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
PPP
|
|
3
|
Xây
dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
Xã Long Sơn
|
DTL
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
CV
số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, Phường 12, TP Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
Phường 12
|
DTL
|
10.84
|
10.84
|
10.84
|
1.04
|
|
|
1.00
|
|
|
|
9.80
|
VB
số 125/HĐND-VP ngày 24/3/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất của dân
|
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất giao thông (12 dự án)
|
|
|
|
62.64
|
60.51
|
59.42
|
49.71
|
|
|
6.06
|
|
|
|
9.71
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến giáp đường 51B)
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
phường 10, phường Rạch Dừa, TPVT
|
Đất giao thông
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
Thỏa
thuận tuyến số 7504/UB-XD ngày 15/11/2012
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
6
|
Đường
Phan Đăng Lưu, phường 3
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường 3, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.41
|
0.41
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
trương đầu tư số 1692/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
7
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Tam, TPVT
|
Đất giao thông
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
trương đầu tư số 1680/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
8
|
Đường
Long Sơn - Cái Mép
|
Ban QLDA GT KV Cái Mép - Thị Vải
|
TP Vũng tàu và huyện Tân Thành
|
đường GT
|
14.56
|
14.56
|
14.56
|
14.56
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ
trương đầu tư số 532/HĐND-VP ngày 28/11/2016 của HĐND tỉnh
|
Đất RPH, GT, đất hộ dân đang sử dụng
|
Vốn NSĐP , các nguồn vốn khác
|
|
9
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc
|
Liên danh Cty CPĐTX DTM Sông Hồng và Cty
CPĐTX DTM Sông Hồng Phương Nam
|
xã Long Sơn
|
Đất giao thông
|
19.60
|
19.60
|
19.60
|
18.7
|
|
|
6.057
|
|
|
|
0.9
|
Văn
bản số 4936/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh (chấp thuận bổ sung dự án
vào danh mục các dự án đầu tư theo hình thức PPP)
|
Đất nhà nước và đất của dân
|
Đối tác công tư (PPP), Hợp đồng BT
|
|
10
|
Lắp
đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Ch Trinh
đến Hoàng Hoa Thám)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 2, Thắng Tam, Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
Hội
đồng thẩm định Thành phố có báo cáo số 98/BC- HĐTĐ ngày 13/7/2017 về chủ
trương đầu tư dự án.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
11
|
Đường
Cầu Cháy, phường 11, TPVT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 11
|
DGT
|
9.57
|
9.57
|
9.57
|
6.57
|
|
-
|
|
|
|
|
3.00
|
UBND
Tỉnh phê duyệt thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 5605/UBND-VP ngày 06/9/2012.
|
Đất dân+ DGT
|
Ngân sách TPVT
|
|
12
|
Đường
Hàng Điều (từ 30/4 đến 51C)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 11
|
DGT
|
3.48
|
3.48
|
3.48
|
3.00
|
|
-
|
|
-
|
|
|
0.48
|
UBND
Tỉnh phê duyệt thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 385/UB.XD ngày 17/01/2013 .
|
Đất dân +ĐGT
|
Ngân sách TPVT
|
|
13
|
Đường
vào Trường Tiểu học phường 12
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 12
|
DGT
|
0.83
|
0.83
|
0.83
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 11269/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 về giao chỉ tiêu phát triển KTXH- ANQP,
thu chi ngân sách 2017.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
14
|
Đường
vành đai Khu biệt thự Phương Nam - Đồi Ngọc Tước, phường 8, TPVT.
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 8
|
DGT
|
0.81
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
|
|
|
|
0.81
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân+tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
|
15
|
Đoạn
cuối đường Võ Thị Sáu
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Thắng Tam
|
DGT
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân
|
Ngân sách TPVT
|
|
16
|
Đường
Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã, TPVT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Thắng Nhất, P.9
|
DGT
|
5.35
|
3.22
|
2.13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân+ ĐGT
|
Ngân sách TPVT
|
|
III
|
Đất trụ sở (10 dự án)
|
|
|
|
3.88
|
3.88
|
3.88
|
2.99
|
|
|
|
|
|
|
0.89
|
|
|
|
|
17
|
XD
Trụ sở khu phố 5, phường Rạch Dừa
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Rạch Dừa, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
Văn
bản số 3810/TB-UBND ngày 04/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
18
|
XD
Trụ sở khu phố 8, phường Rạch Dừa
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Rạch Dừa, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
QĐ
số 4946/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
19
|
XD
Trụ sở thôn 2, xã Long Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Xã Long Sơn, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
Thông
báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
20
|
XD
Trụ sở thôn 4, xã Long Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Xã Long Sơn, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
Thông
báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
21
|
XD
Trụ sở thôn 10, xã Long Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Xã Long Sơn, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
Thông
báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
22
|
XD
Trụ sở Liên khu phố 2 và 3, phường Thắng Tam
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Thắng Tam
|
Đất trụ sở
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
Thông
báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
23
|
XD
Trụ sở khu phố 1, phường Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD 2
|
Phường Nguyễn An Ninh, TPVT
|
Đất trụ sở
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
QĐ
số 4086/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TPVT
|
|
24
|
Trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân TPVT
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
trung tâm hành chính TPVT
|
Đất trụ sở
|
3.14
|
3.14
|
3.14
|
2.99
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
Văn
bản số 4983/UBND-VP ngày 06/8/2009 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách trung ương
|
|
25
|
Xây
dựng trạm thanh tra thủy sản TP Vũng Tàu
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
Xã Long Sơn
|
TSC
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
QĐ
số 3477/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
26
|
Trạm
kiểm lâm Long Sơn
|
Ban QLDA CN NN&PT NT
|
Xã Long Sơn
|
TSC
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
QĐ
số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất giáo dục - đào tạo (05 dự
án)
|
|
|
|
4.11
|
4.11
|
4.11
|
3.91
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Tiểu học Thắng Nhì
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Thắng Nhì
|
DGD
|
1.33
|
1.33
|
1.33
|
1.33
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
28
|
Trường
Mầm non Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
DGD
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh đã có Văn bản số 367/HĐND-VP ngày 11/10/2016 về chấp chấp
thuận chủ trương đầu tư. Đang lập bản đồ thu hồi đất
|
Đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
29
|
Trường
MN Sao Biển
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 7
|
DGD
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
TTĐĐ
số 5113/UBND-XD ngày 21/7/2014.
|
Đất NNQL
|
Ngân sách TPVT
|
|
30
|
Trường
THCS Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
DGD
|
1.01
|
1.01
|
1.01
|
1.01
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
31
|
Trường
Tiểu học Nguyễn An Ninh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
DGD
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
V
|
Đất khu đô thị (01 dự án)
|
|
|
|
75.36
|
75.36
|
75.36
|
75.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Khu
đô thị Phước Thắng
|
Cty Cp Phát triển nhà tỉnh
|
Phường 12, TPVT
|
Khu nhà ở
|
75.36
|
75.36
|
75.36
|
75.36
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số: 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 QĐ
phê duyệt QH 1/500 số: 5834/QĐ-UBND ngày 29/10/2009.
|
đất NN quản lý và đất hộ gia đình, cá
nhân
|
Doanh nghiệp
|
|
VI
|
Đất chợ (01 dự án)
|
|
|
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
33
|
Chợ
Nguyễn Kim, phường 4
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
phường 4
|
DCH
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
VB
số 7263/UB VND ngày 6/11/2012 của UBNd tỉnh chọn địa điểm XD chợ P. 4.
|
Đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VII
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án)
|
|
|
|
120.80
|
120.80
|
120.80
|
93.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
27.50
|
|
|
|
|
34
|
Công
viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Thắng Tam
|
DKV
|
40.80
|
40.80
|
40.80
|
33.30
|
|
|
|
|
|
|
7.50
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân+ NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
35
|
Công
viên VHTT Bàu Trũng, TPVT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
DKV
|
80.00
|
80.00
|
80.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
Văn
bản số 6410/UBND-VP ngày 05/10/2012 của UBND Tỉnh.
|
Đất ân+NN QL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VIII
|
Đất ở (02 dự án)
|
|
|
|
4.36
|
4.36
|
4.36
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
|
|
|
|
36
|
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
phường 9
|
ODT
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông
báo số 119/UBND-BBT ngày 28/5/2010 của UBND TPVT
|
Đất dân
|
Ngân sách Tỉnh
|
|
37
|
Khu
tái định cư trại Gà Phước Cơ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 12
|
ODT
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
Văn
bản số 7000/UBND-VP ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh giao khu đất trại gà 3,58ha
cho UBNDTP VT để lập dự án khu tái định cư và công trình công cộng
|
Đất NNQL
|
Ngân sách TPVT
|
|
IX
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án)
|
|
|
|
360.00
|
360.00
|
360.00
|
358.8 0
|
|
|
358.80
|
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
38
|
Khu
chế biến Hải sản Vũng Tàu (Gò ông Sầm)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 12
|
SKN
|
360.00
|
360.00
|
360.00
|
358.8 0
|
|
|
358.80
|
|
|
|
1.20
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân+ NNQL
|
Ngân sách Tỉnh
|
|
X
|
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
|
|
|
|
42.18
|
42.18
|
42.18
|
41.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.18
|
|
|
|
|
39
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu tiểu thủ công nghiệp phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô
nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng 1
|
Phường 12
|
SKN
|
42.18
|
42.18
|
42.18
|
41.00
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
UBND
thành phố có Tờ trình 5459/TTr- UBND ngày 27/9/2017 đề nghị bố trí KHV năm
2018.
|
Đất dân+ NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
|
XI
|
Đất y tế (01 dự án)
|
|
|
|
5.82
|
1.24
|
1.24
|
1.21
|
1.21
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh
viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu
|
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh.
|
phường 11, thành phố Vũng Tàu
|
Xây dựng Bệnh viện
|
5.82
|
1.24
|
1.24
|
1.21
|
1.21
|
|
|
|
|
|
0.03
|
Quyết
định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu
tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu
|
|
Ngân sách tỉnh
|
|
*
|
THÀNH PHỐ BÀ RỊA: TỔNG 62 DỰ ÁN
|
|
|
|
326.94
|
305.68
|
293.90
|
236.73
|
33.49
|
39.56
|
|
|
|
0.03
|
57.16
|
|
|
|
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 14 dự án
|
|
|
|
89.61
|
68.64
|
68.64
|
40.77
|
11.11
|
3.43
|
|
|
|
0.03
|
27.84
|
|
|
|
|
I
|
Đất cơ sở thể dục thể thao (03)
|
|
|
|
2.95
|
2.95
|
2.95
|
1.07
|
1.07
|
|
|
|
|
|
1.88
|
|
|
|
|
1
|
Sân
bóng đá Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất thể thao
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Quyết
định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA 2
ngày 25/8/2017
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2015
|
|