|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
38/2007/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
*******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 38/2007/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 7 năm 2007
|
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH TRÀ VINH
CHÍNH
PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh (tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều
1.
Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Quy hoạch
đến năm 2010
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
229.283
|
100,00
|
229.283
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
187.724
|
81,87
|
182.765
|
79,71
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
151.165
|
|
143.003
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
112.934
|
|
101.697
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
102.865
|
|
88.244
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38.231
|
|
41.306
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.954
|
|
9.206
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
4.663
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.291
|
|
9.206
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29.188
|
|
30.144
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
296
|
|
291
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
121
|
|
121
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
41.473
|
18,09
|
46.518
|
20,29
|
2.1
|
Đất ở
|
3.612
|
|
4.202
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.050
|
|
3.372
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
562
|
|
830
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
11.587
|
|
16.041
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
149
|
|
151
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
612
|
|
791
|
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
392
|
|
552
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
220
|
|
239
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
475
|
|
1.504
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
149
|
|
681
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
292
|
|
789
|
|
2.2.3.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
34
|
|
34
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.351
|
|
13.595
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
2.242
|
|
3.005
|
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
7.690
|
|
9.802
|
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
1
|
|
11
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
22
|
|
60
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
34
|
|
54
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
233
|
|
364
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
36
|
|
121
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
54
|
|
90
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
31
|
|
37
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8
|
|
51
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
337
|
|
334
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
503
|
|
509
|
|
2.5
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
25.411
|
|
25.409
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23
|
|
23
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
86
|
0,04
|
|
|
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.037
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.353
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.794
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.268
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.559
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
257
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
222
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
422
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9.189
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5.067
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản
|
3.858
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
263
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở
|
39
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1
|
3.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
36
|
|
Trong đó: đất quốc phòng
|
36
|
3.3
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất
|
1
|
3.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
7
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng
|
7
|
4.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5
|
4.1.1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
4.1.2
|
Đất an ninh
|
1
|
4.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
2
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5.037
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.353
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.794
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.268
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.559
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
257
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
222
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
422
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
269
|
2.1
|
Đất ở
|
189
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
162
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
63
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
45
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
41
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
4
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
7
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
11
|
2.5
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
2
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
77
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
48
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
29
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
9
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng
|
9
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể
hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Trà Vinh, tỷ lệ
1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 02 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm
2005
Chia ra các năm
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
229.283
|
229.283
|
229.283
|
229.283
|
229.283
|
229.283
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
187.725
|
187.107
|
185.425
|
184.977
|
184.783
|
182.765
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
151.166
|
149.840
|
147.399
|
146.283
|
145.322
|
143.003
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
112.935
|
110.905
|
108.091
|
106.222
|
104.445
|
101.697
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
102.865
|
100.085
|
96.589
|
93.998
|
91.482
|
88.244
|
1.1.1.2
|
Đất cây hàng năm còn lại
|
10.070
|
10.820
|
11.502
|
12.224
|
12.963
|
13.453
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38.231
|
38.935
|
39.308
|
40.061
|
40.877
|
41.306
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.954
|
7.458
|
7.954
|
8.418
|
8.914
|
9.206
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
4.663
|
3.765
|
2.876
|
1.980
|
1.092
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.291
|
3.693
|
5.078
|
6.438
|
7.822
|
9.206
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29.188
|
29.392
|
29.654
|
29.859
|
30.130
|
30.144
|
1.4
|
Đất làm muối
|
296
|
296
|
296
|
296
|
296
|
291
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
41.472
|
42.167
|
43.855
|
44.306
|
44.500
|
46.518
|
2.1
|
Đất ở
|
3.612
|
3.722
|
3.834
|
3.956
|
4.088
|
4.202
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.050
|
3.129
|
3.194
|
3.195
|
3.290
|
3.372
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
562
|
593
|
640
|
761
|
798
|
830
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
11.586
|
12.173
|
13.757
|
14.087
|
14.150
|
16.041
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
149
|
150
|
150
|
150
|
150
|
151
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
612
|
716
|
733
|
831
|
831
|
791
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
392
|
493
|
510
|
591
|
591
|
552
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
220
|
223
|
223
|
240
|
240
|
239
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
475
|
479
|
483
|
495
|
496
|
1.503
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
149
|
149
|
149
|
149
|
149
|
681
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
292
|
296
|
300
|
312
|
313
|
789
|
2.2.3.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.350
|
10.828
|
12.391
|
12.611
|
12.673
|
13.595
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
2.242
|
2.363
|
2.753
|
2.938
|
2.986
|
3.005
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
7.690
|
8.012
|
9.130
|
9.130
|
9.130
|
9.802
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
1
|
5
|
7
|
7
|
7
|
11
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
22
|
27
|
33
|
36
|
36
|
60
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
54
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
233
|
240
|
284
|
304
|
318
|
364
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
36
|
35
|
34
|
49
|
49
|
121
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
54
|
74
|
77
|
77
|
78
|
90
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
30
|
30
|
31
|
31
|
30
|
37
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8
|
8
|
8
|
5
|
5
|
51
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
337
|
336
|
334
|
334
|
334
|
334
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
503
|
502
|
497
|
495
|
494
|
509
|
2.5
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
25.411
|
25.411
|
25.411
|
25.411
|
25.411
|
25.409
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
86
|
9
|
3
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.037
|
694
|
1.683
|
448
|
194
|
2.018
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.353
|
603
|
1.670
|
346
|
190
|
1.544
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.794
|
380
|
1.117
|
172
|
79
|
1.046
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.268
|
316
|
1.035
|
129
|
56
|
732
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.559
|
223
|
553
|
174
|
111
|
498
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
257
|
21
|
|
32
|
|
204
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
222
|
10
|
|
8
|
|
204
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35
|
11
|
|
24
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
422
|
71
|
13
|
71
|
4
|
263
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5
|
|
|
|
|
5
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9.189
|
1.837
|
1.837
|
1.837
|
1.837
|
1.841
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5.067
|
1.013
|
1.013
|
1.013
|
1.013
|
1.015
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản
|
3.858
|
771
|
771
|
771
|
771
|
774
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
263
|
53
|
53
|
53
|
53
|
51
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
39
|
|
|
|
|
39
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
36
|
|
|
|
|
36
|
|
Trong đó: đất quốc phòng
|
36
|
|
|
|
|
36
|
3.3
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
7
|
|
1
|
|
|
6
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
7
|
|
1
|
|
|
6
|
4.1.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5
|
|
1
|
|
|
4
|
4.1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
|
1
|
|
|
3
|
4.1.1.2
|
Đất an ninh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4.1.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
2
|
|
|
|
|
2
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đất thu
hồi trong kỳ kế hoạch
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5.037
|
694
|
1.683
|
448
|
194
|
2.018
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.353
|
603
|
1.670
|
346
|
190
|
1.544
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.794
|
380
|
1.117
|
172
|
79
|
1.046
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.268
|
316
|
1.035
|
129
|
56
|
732
|
1.1.2
Đất trồng cây lâu
năm
1.559
223
553
174
111
498
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.559
|
223
|
553
|
174
|
111
|
498
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
257
|
21
|
|
32
|
|
204
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
222
|
10
|
|
8
|
|
204
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35
|
11
|
|
24
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
422
|
71
|
13
|
71
|
4
|
263
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5
|
|
|
|
|
5
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
269
|
33
|
52
|
100
|
4
|
80
|
2.1
|
Đất ở
|
189
|
24
|
42
|
97
|
3
|
23
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
162
|
18
|
32
|
95
|
2
|
15
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
27
|
6
|
10
|
3
|
|
8
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
63
|
6
|
3
|
1
|
|
53
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
45
|
1
|
3
|
1
|
|
40
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
41
|
|
3
|
1
|
|
37
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
4
|
1
|
|
|
|
3
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
10
|
1
|
|
|
|
9
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
7
|
3
|
1
|
|
|
3
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
11
|
2
|
5
|
2
|
1
|
1
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
2
|
|
|
|
|
2
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
Diện tích đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Diện tích đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
77
|
77
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
48
|
48
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất trồng cây hàng năm
|
48
|
48
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
29
|
29
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng
phòng hộ
|
29
|
29
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
9
|
|
5
|
3
|
|
1
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng
|
9
|
|
5
|
3
|
|
1
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng
|
9
|
|
5
|
3
|
|
1
|
Điều
3. Căn cứ vào
Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2.
Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm
quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm
quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả.
3. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các
tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4.
Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các
nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử
dụng đất của tỉnh.
5.
Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh trình Chính phủ xem xét, quyết
định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Thủ
trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
-
Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Trà Vinh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
(Công báo số 558+559
ngày 14/8/2007)
Nghị quyết số 38/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 38/2007/NQ-CP ngày 31/07/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành
4.665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|