|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2011/NQ-HĐND17
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2011/NQ-HĐND17
|
Bắc Ninh, ngày 09 tháng
12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC
NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày
05/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu,
QUYẾT
NGHỊ
Điều 1. Ban hành Quy định giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2012 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, nhà nước thu
hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình
thức giao đất mà giá đất do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho
thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm giá đất tính vào giá trị
doanh nghiệp khi cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất
thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.
Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm
hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012 .
Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh có
trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 4 thông
qua./.
PHỤ
LỤC SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Loại đất
|
Mức giá (đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
70,000
|
50,000
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
30,000
|
|
Ghi chú:
- Vị trí 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới các huyện,
thị xã, thành phố trong tỉnh (trừ phần diện tích đất nông nghiệp thuộc vị trí
2)
- Vị trí 2: Đất nông nghiệp tại các khu vực ven sông ở ngoài
đê (bao gồm cả đê bối); đất bãi bồi trên sông.
- Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh
(bao gồm cả khu vực giáp ranh).
PHỤ
LỤC SỐ 02: GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên đường phố
|
Mức giá (1.000 đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC NINH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu
|
5,944
|
3,566
|
2,318
|
1,623
|
|
- Từ ngã 3 Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu
|
7,200
|
4,320
|
2,808
|
1 ,966
|
2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
|
- Từ Trạm thuế Thị Cầu đến điểm giao nhau với đường
Kinh Dương Vương
|
10,770
|
6,462
|
4,200
|
2,940
|
|
- Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến
điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo
|
19,500
|
11,700
|
7,605
|
5,324
|
|
- Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến
Cổng Ô
|
23,400
|
14,040
|
9,126
|
6,388
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
- Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường
|
17,280
|
10,368
|
6,739
|
4,717
|
|
- Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt QL 18
|
7,696
|
4,618
|
3,001
|
2,101
|
|
- Từ chân cầu vượt QL 18 đến địa phận huyện Tiên Du
|
6,800
|
4,080
|
2,652
|
1,856
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
- Từ Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường
|
14,160
|
8,496
|
5,522
|
3,866
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
11,700
|
7,020
|
4,563
|
3,194
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách
|
23,400
|
4,040
|
9,126
|
6,388
|
|
- Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến hết địa phận
phường Đại Phúc
|
16,250
|
9,750
|
6,338
|
4,436
|
7
|
Đường Nhà Chung
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41
|
19,500
|
11,700
|
7,605
|
5,324
|
|
- Từ số nhà 41 đến hết phố
|
7,260
|
4,356
|
2,831
|
1,982
|
8
|
Đường Hàng Mã
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2
|
15,637
|
9,382
|
6,098
|
4,269
|
|
- Từ điểm tiếp giáp nhà số 2 đến giao đường Nguyễn
Cao
|
8,117
|
4,870
|
3,166
|
2,216
|
9
|
Đường Thiên Đức
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 dốc Đặng (đường đi Hòa Long) đến hết địa
phận Vạn An (đường đi Khúc Xuyên)
|
5,184
|
3,110
|
2,022
|
1,415
|
|
- Từ ngã 3 dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân
|
8,600
|
5,160
|
3,354
|
2,348
|
|
- Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Cầu Gỗ
|
11,530
|
6,918
|
4,497
|
3,148
|
10
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà
Long - Kinh Bắc
|
12,960
|
7,776
|
5,054
|
3,538
|
|
- Từ ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc đến điểm giao
đường Thiên Đức
|
9,072
|
5,443
|
3,538
|
2,477
|
|
- Đoạn vào dự án Vũ Ninh - Kinh Bắc
|
9,072
|
5,443
|
3,538
|
2,447
|
11
|
Đường Lê Phụng Hiểu
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường
Nguyễn Văn Cừ
|
7,508
|
4,505
|
2,928
|
2,050
|
|
- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường
Thiên Đức
|
5,154
|
3,092
|
2,010
|
1,407
|
12
|
Đường Thành Cổ
|
8,590
|
5,154
|
3,350
|
2,345
|
13
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu
|
9,000
|
5,400
|
3,510
|
2,457
|
|
- Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu
|
11,101
|
6,661
|
4,329
|
3,031
|
14
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6
|
17,160
|
10,296
|
6,692
|
4,685
|
|
- Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu
|
14,300
|
8,580
|
5,577
|
3,904
|
|
- Đoạn còn lại (đến tiếp giáp QL1 mới đã XD trải
nhựa)
|
7,800
|
4,680
|
3,042
|
2,129
|
15
|
Đường Như Nguyệt
|
2,880
|
1,728
|
1,123
|
786
|
16
|
Đường Bà Chúa Kho
|
3,456
|
2,074
|
1,348
|
943
|
17
|
Đường Trần Lựu
|
7,017
|
4,210
|
2,737
|
1,916
|
18
|
Đường Đấu Mã
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào
trường CNKT
|
6,048
|
3,629
|
2,359
|
1,651
|
|
- Từ ngã 3 vào trường CNKT đến ngã 3 vào trường
Trung học Y tế
|
4,032
|
2,419
|
1,572
|
1,101
|
|
- Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến gian
đường Hoàng Quốc Việt
|
4,838
|
2,903
|
1,887
|
1,321
|
19
|
Đường Rạp Hát
|
9,318
|
5,591
|
3,634
|
2,544
|
20
|
Đường Chợ Nhớn
|
15,552
|
9,331
|
6,065
|
4,246
|
21
|
Đường Thành Bắc
|
7,669
|
4,601
|
2,991
|
2,094
|
22
|
Đường Cổng Tiền
|
9,720
|
5,832
|
3,791
|
2,654
|
23
|
Đường Vũ Ninh
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến công Bệnh viện
Đa khoa cũ
|
6,315
|
3,789
|
2,463
|
1,724
|
|
- Đoạn còn lại
|
3,946
|
2,368
|
1,539
|
1,077
|
24
|
Đường Cổ Mễ
|
2,592
|
1,555
|
1,011
|
708
|
25
|
Đường Bắc Sơn
|
2,419
|
1,451
|
943
|
660
|
26
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
23,400
|
14,040
|
9,126
|
6,388
|
27
|
Đường Lý Thái Tổ
|
10,800
|
6,480
|
4,212
|
2,948
|
28
|
Đường Hai Bà Trưng
|
12,680
|
7,608
|
4,945
|
3,462
|
29
|
Đường Kinh Dương Vương
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường
Hàn Thuyên
|
14,400
|
8,640
|
5,616
|
3,931
|
|
- Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến đường Đấu Mã
|
9,600
|
5,760
|
3,744
|
2,621
|
|
- Qua đường sắt đến hết tuyến
|
7,560
|
4,536
|
2,948
|
2,064
|
30
|
Đường Phù Đổng Thiên Vương
|
10,800
|
6,480
|
4,212
|
2,948
|
31
|
Đường Lê Văn Thịnh
|
19,500
|
11,700
|
7,605
|
5,324
|
32
|
Đường Nguyên Phi ỷ Lan
|
10,800
|
6,480
|
4,212
|
2,948
|
33
|
Đường Nguyễn Cao
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn
Trãi
|
23,400
|
14,040
|
9,126
|
6,388
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh
Tông
|
11,280
|
6,768
|
4,399
|
3,079
|
|
- Đoạn còn lại đã trải nhựa
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
34
|
Đường Nguyễn Đăng
|
6,912
|
|
|
|
35
|
Phố Nguyễn Quang Ca
|
9,662
|
|
|
|
36
|
Phố Phạm Văn Chất
|
7,441
|
|
|
|
37
|
Phố Nguyễn Giản Thanh
|
7,441
|
|
|
|
38
|
Phố Lý Chiêu Hoàng
|
9,582
|
|
|
|
39
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
7,441
|
4,465
|
2,902
|
2,031
|
40
|
Phố Vương Văn Trà
|
9,982
|
5,989
|
3,893
|
2,725
|
41
|
Đường Mai Bang
|
8,368
|
5,021
|
3,264
|
2,284
|
42
|
Đường Nguyễn Chiêu Huấn
|
7,441
|
4,465
|
2,902
|
2,031
|
43
|
Đường Cao Lỗ Vương
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
2,201
|
44
|
Phố Ngô Miễn Thiệu
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điềm giao đường
Nguyên Gia Thiều
|
15,000
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
11,096
|
|
|
|
45
|
Phố Lê Quý Đôn
|
9,222
|
|
|
|
46
|
Phố Vũ Giới
|
7,441
|
|
|
|
47
|
Phố Vạn Hạnh
|
7,441
|
|
|
|
48
|
Phố Phúc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt
|
8,640
|
5,184
|
3,370
|
2,359
|
|
- Đoạn bên kia đường sắt
|
5,600
|
3,360
|
2,184
|
1,529
|
49
|
Đường Nguyễn Binh Quân
|
7,441
|
|
|
|
50
|
Phố Vũ Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường
Nguyên Gia Thiều
|
14,000
|
8,400
|
5,460
|
3,822
|
|
- Đoạn còn lại
|
13,382
|
8,029
|
5,219
|
3,653
|
51
|
Đường Nguyễn Trọng Hiệu
|
5,644
|
|
|
|
52
|
Phố Nguyễn Hữu Nghiêm
|
5,644
|
|
|
|
53
|
Phố Nguyễn Xuân Chính
|
11,106
|
|
|
|
54
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
8,768
|
5,261
|
3,420
|
2,394
|
55
|
Đường Lý Anh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ điểm giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê
Thái Tổ
|
10,800
|
6,480
|
4,212
|
2,948
|
56
|
Đường Hoàng Ngọc Phách
|
6,048
|
3,629
|
2,359
|
1,651
|
57
|
Đường Kinh Bắc - Hoà Long
|
|
|
|
|
|
Đường Kinh Bắc- Hoà Long (từ giao đường Hồ Ngọc Lân
đến hết đường Kinh Bắc-Hoà Long)
|
8,392
|
5,035
|
3,273
|
2,291
|
58
|
Đường Huyền Quang
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao
|
10,800
|
6,480
|
4,212
|
2,948
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ
|
14,515
|
8,709
|
5,661
|
3,963
|
|
- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
2,201
|
59
|
Đường Đỗ Trọng Vỹ
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ
|
12,096
|
7,258
|
4,717
|
3,302
|
60
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Nguyễn Văn
Cừ
|
12,096
|
7,258
|
4,717
|
3,302
|
61
|
Đường Hàn Thuyên
|
12,096
|
7,258
|
4,717
|
3,302
|
62
|
Đường Bình Than
|
10,513
|
6,308
|
4,100
|
|
63
|
Đường Văn Miếu
|
|
|
|
3,210
|
|
- Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10
|
11,760
|
7,056
|
4,586
|
2,293
|
64
|
Đường Lý Đạo Thành
|
8,400
|
5,040
|
3,276
|
2,201
|
65
|
Đường Lửa Hồng
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
|
66
|
Đường Ngọc Hân Công Chúa
|
|
|
|
3,020
|
|
- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng
Đạo
|
11,062
|
6,637
|
4,314
|
|
67
|
Đường Nguyễn Quyền
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng
Đạo
|
6,048
|
3,629
|
2,359
|
1,651
|
|
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt
QL 18
|
5,400
|
3,240
|
2,106
|
1,474
|
68
|
Đường Lý Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Hàn
Thuyên
|
10,752
|
6,451
|
4,193
|
2,935
|
69
|
Đường Lý Thái Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh
Dương Vương
|
15,120
|
9,072
|
5,897
|
4,128
|
70
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù
Đông Thiên Vương
|
5,040
|
3,024
|
1,966
|
1,376
|
71
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Cao
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Cao đến khu dân cư cũ
|
6,800
|
4,080
|
2,652
|
|
72
|
Đường Lý Cao Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Cao
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
|
73
|
Đường Ngô Tất Tố
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn
Cừ
|
6,720
|
4,032
|
2,621
|
|
74
|
Đường Lý Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn
Cừ
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
|
75
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn
Cừ
|
9,000
|
5,400
|
3,510
|
2,457
|
|
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
2,201
|
76
|
Đường Luy Lâu
|
10,770
|
6,462
|
4,200
|
2,940
|
77
|
Đường Lý Thần Tông
|
8,064
|
4,838
|
3,145
|
2,201
|
78
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
8,928
|
5,357
|
3,482
|
2,437
|
79
|
Đường từ cống 5 cửa đến điểm tiếp giáp xã Tam Đa
|
3,200
|
1,920
|
1,248
|
874
|
80
|
Đường QL38 từ giáp địa phận xã Khắc Niệm đến Km5 +
400
|
4,500
|
2,700
|
1,755
|
1,229
|
81
|
Đường QL38 đoạn từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận
huyện Tiên Di
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
82
|
Đường HL1 UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188, tờ 19) đến
Hết Chợ và (thửa 208, tờ 19)
|
3,200
|
1,920
|
1,248
|
874
|
83
|
Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội
trường khu Trần (thửa 173 tờ 16)
|
2,800
|
1,680
|
1,092
|
764
|
84
|
Đường HL3 từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ 16) đến hết
Khu Trần (thửa 203 tờ 16)
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
85
|
Đường QL18 (địa phận phường Vân Dương)
|
7,200
|
4,320
|
2,808
|
1,966
|
86
|
Đường VD1: từ giáp QL 18 (thửa 37 tờ 16) đến (thửa
101 tờ 16)
|
4,320
|
2,592
|
1,685
|
1,179
|
87
|
Đường VD2: từ (thửa 101 tờ 16) đến hết khu Chu Mẫu
(thửa 15 tờ 23)
|
3,200
|
1,920
|
1,248
|
874
|
88
|
Đường VD3: từ ngã ba bờ hồ (thửa 250 tờ 21) đến địa
phận xã Nam Sơn (thửa 636 tờ 34)
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
89
|
Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15 tờ 23) đến hết
địa phận khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21)
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
90
|
Đường VD5 giáp khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21) đến hết
địa phận khu Vân Trại)
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
91
|
Khu nhà ở Mần Non Hoa Sen - Phường Thị Cầu (Mặt cắt
đường < = 14m)
|
5,500
|
|
|
|
92
|
Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu (Mặt cắt đường
< = 14m)
|
3,400
|
|
|
|
93
|
Khu nhà ở Vũ Ninh - Kinh Bắc (đường KB1 , 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,15)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
94
|
Khu nhà ở An Huy (đường VN16, 18, 19, 20, 21, 22,
23, 24, 25, 26, 27, 29, 31)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
95
|
Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật (đường ĐP 11,
13, 14, 15, 16)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
96
|
Khu nhà ở Sáo sậu (đường ĐP7, 8, 9, 10, 11, 12)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
97
|
Khu nhà ở Khả Lễ I (đường VC69, 85, 87, 89, 91, 93,
94, 95, 96, 98, 100, 102, 104)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
5,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
6,500
|
|
|
|
98
|
Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân I (đường KB16, 17, 18, 19, 20,
21, 22, 23, 24, 25, 27)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
99
|
Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân II (đường KB 124)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
100
|
Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân III (đường KB48, 50, 51 ....
55, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 66)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
101
|
Khu nhà ở Hòa Long - Kinh Bắc (đường KB47, 51, 53,
63, 66, 75, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 88, 99, H2)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 4m
|
7,500
|
|
|
|
102
|
Khu nhà ở Việt Trang (đường NX6, 8, 20, 22, 24)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt dường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
103
|
Khu nhà ở Đồng Dải (đường VN 10, 11, 12, 13, 15, 17)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
104
|
Khu nhà ở Phục Hưng (đường KB 109, 111)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,000
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,000
|
|
|
|
105
|
Khu nhà ở Chu Mẫu - Phong Vân Dương
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
4,000
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
4,500
|
|
|
|
106
|
Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
2,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
3,000
|
|
|
|
107
|
Khu nhà ở số 9 (đường VC 15, 16, 20, 25)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
108
|
Khu nhà ở Hoà Đình (đường VC 16, 18, 21, 22, 23, 24,
26, 27, 28, 30, 32)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14 m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14 m
|
8,500
|
|
|
|
109
|
Khu nhà ở Bồ Sơn (đường VC43, 45, 47, 48, 51., 52,
53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 70)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
110
|
Khu nhà ở số 8 (đường ĐP 1, 2, 4, 5, 6)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
111
|
Khu nhà ở Ngọc Hân Công Chúa
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < =14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
112
|
Khu nhà ở số 6 (Đường ĐP22)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
6,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
7,500
|
|
|
|
113
|
Khu nhà ở Bờ Trạch (đường nx 17, 19, 39, đường VC
125, 127, 129, 131)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
114
|
Khu dãn dân Đọ Xá cách đường Nguyễn Cao > 100m
(đường NX26)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
115
|
Khu dãn dân Đọ Xá cách đường Nguyễn Cao < = 100m (đường NX 11, 13,
14, 26)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
15,000
|
|
|
|
116
|
Khu nhà ở Hà Nội cách đường Nguyễn Cao > 100m
(đường NX 11, 13, 14)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,500
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,500
|
|
|
|
117
|
Khu nhà ở Hà Nội cách đường Nguyễn Cao <=100m
(đường NX 11, 13, 14, 26)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
15,000
|
|
|
|
118
|
Khu nhà ở Bình Than (đường VC37, 39, 41, 44, 48, 50)
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,000
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,000
|
|
|
|
119
|
Khu nhà ở Đại Hoàng Long
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường < = 14m
|
7,000
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường > 14m
|
8,000
|
|
|
|
120
|
Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An
|
3,000
|
|
|
|
121
|
QL1A đoạn thuộc phường Võ Cường và Đại Phúc
|
3,600
|
|
|
|
122
|
Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý
Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ)
|
3,210
|
1,926
|
1,252
|
876
|
II
|
THỊ XÃ TỪ SƠN
|
|
|
|
|
|
Phường Đông Ngàn
|
|
|
|
|
1
|
Đường 295B (đường QL1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Từ lối rẽ vào nhà máy Quy chế đến đường Tô Hiến
Thành
|
16,000
|
9,600
|
6,240
|
4,368
|
|
- Từ lối rẽ vào nhà máy Quy chế đến đường Lý Thánh
Tông
|
14,000
|
8,400
|
5,460
|
3,822
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp
đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu phố Minh Khai đến lối vào đường Lý Thánh
Tông
|
|
|
|
|
2
|
Phố Minh Khai
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp 295B đến cổng nhà máy quy chế Từ
Sơn
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,911
|
|
- Đoạn từ chùa Xuân Thụ đến đường TL287 cũ
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
3
|
Phố Trần Phú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Quang Đạo đến ngã ba khu phố Phù
Lưu
|
10,680
|
6,408
|
4,165
|
2,916
|
|
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đường Lê
Quang Đạo
|
10,680
|
6,408
|
4,165
|
2,916
|
|
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến khu tập thể
Nhà máy quy chế
|
6,480
|
3,888
|
2,527
|
1,769
|
|
- Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục
thuế cũ
|
2,880
|
1,728
|
1,123
|
786
|
|
- Từ điểm tiếp giáp 295B đến đường Lê Quang Đạo (Từ
điểm tiếp giáp 295B đến công chính chợ Từ Sơn)
|
16,000
|
9,600
|
6,240
|
4,368
|
|
- Đoạn tiếp giáp 295B đến đường Lê Phụng Hiểu (ngõ 6
Trần Phú kéo dài)
|
5,322
|
3,193
|
2,076
|
1,453
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự (đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B
đến đường sắt)
|
13,350
|
8,010
|
5,207
|
3,645
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn tiếp giáp đường 295B đến
đường sắt)
|
12,197
|
7,318
|
4,757
|
3,330
|
6
|
Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp TL295B đến giao đường Lê
Phụng Hiểu)
|
7,920
|
4,752
|
3,089
|
2,162
|
7
|
Nguyễn Công Hãng (NH8)
|
4,752
|
2,851
|
1,853
|
1,297
|
8
|
Lý Đạo Thành (NH1)
|
5,643
|
3,386
|
2,201
|
1,541
|
9
|
Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)
|
6,670
|
4,002
|
2,601
|
1,821
|
10
|
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô
Hiến Thành đến khu phố Phù Lưu)
|
5,322
|
3,193
|
2,076
|
1,453
|
11
|
Đường từ ngã ba tập thể NM quy chế đến trường tiểu
học Tân Hồng
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
12
|
Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
|
4,752
|
2,851
|
1,853
|
1,297
|
13
|
Đường từ công chính chợ Giàu đến cổng phụ Nhà máy
quy chế
|
6,480
|
3,888
|
2,527
|
1,769
|
14
|
Đường từ tập thể Nhà máy quy chế qua khu phố Phù Lưu
đến đường Lê Phụng Hiểu (NH4Cũ)
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
15
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B qua khu xuất nhập
khâu đến chợ mới
|
8,640
|
5,184
|
3,370
|
2,359
|
16
|
Từ khu phố Yên Lã - Tân Hồng qua Xuân Thụ đến TL295B
|
5,744
|
3,446
|
2,240
|
1,568
|
17
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
18
|
Đường Lý Thánh Tông
|
7,200
|
4,320
|
2,808
|
1,966
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thánh Tông đến đường TL287
cũ
|
4,200
|
2,520
|
1,638
|
1,147
|
|
- Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến Ao Xuân Thụ
|
2,400
|
1,440
|
936
|
655
|
|
Phường Đình Bảng
|
|
|
|
|
1
|
Đường 295B (Đường QL1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến đường
vào trường Lý Thái Tổ
|
13,350
|
8,010
|
5,207
|
3,645
|
|
- Đoạn từ đường vào trường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp
Hà Nội
|
13,350
|
8,010
|
5,207
|
3,645
|
2
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp TL295B qua trường Lý Thái Tổ
đến UBND
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,365
|
3
|
Đoạn từ trụ sở UBND phường Đình Bảng cũ đến Đền Đô
|
2,340
|
1,404
|
913
|
639
|
4
|
Đường từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới
Xuân Đài
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
5
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến chùa Kim Đài
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
6
|
Đường từ khu Xuân Đài đến khu Long Vỹ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trục chính khu Trầm
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
|
- Đoạn từ Nhà máy gạch kiểm tính đến khu Ba Gia (khu
phố Long Vỹ)
|
3,382
|
2,029
|
1,319
|
923
|
7
|
Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
8
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến hết Nhà máy
gạch kiềm tính
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
819
|
9
|
Phố Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
|
6,792
|
4,075
|
2,649
|
1,854
|
10
|
Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu hết
phường Đình Bảng)
|
8,280
|
4,968
|
3,229
|
2,260
|
11
|
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô
Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)
|
4,838
|
2,903
|
1,887
|
1,321
|
12
|
Khu nhà ở Ba Gia
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
8,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
6,000
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư dịch vụ Đền Đô
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
8,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
6,000
|
|
|
|
14
|
Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền)
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
8,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
6,000
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị Đền Đô
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
8,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
6,000
|
|
|
|
|
Phường Đồng Nguyên
|
|
|
|
|
1
|
Đường 295B (đường QL1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp đường TL295 đến hết phường Đồng
Nguyên
|
9,040
|
5,424
|
3,526
|
2,468
|
2
|
Từ dốc Nguyễn đến ngã tư cổng Đình khu phố 3 Cẩm
Giang
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
3
|
Từ cổng Đình khu phố 3 đến ngã tư khu phố 1 Cẩm
Giang
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
4
|
Từ cổng Đình khu phố 3 đến nhà trẻ khu phố 3 Cẩm
Giang
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
5
|
Từ dốc Bãi Phủ đến cây đa khu phố 5 Cẩm Giang
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
6
|
Từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đình khu phố Tam Lư
|
4,288
|
2,570
|
1.672
|
1,171
|
7
|
Đường Nguyễn Quán Quang
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
8
|
Từ đình Vĩnh Kiều lớn đến hết khu phố Vĩnh Kiều lớn
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
9
|
Từ đường Sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
10
|
Từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
11
|
Đường Lý Thánh Tông
|
9,240
|
5,544
|
3,604
|
2,523
|
12
|
TL295 từ đường sắt đến giáp xã Tam Sơn
|
4,940
|
2,964
|
1,927
|
1,349
|
13
|
Đường giữa làng khu phố Tam Lư lớn
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
14
|
Khu đô thị Phú Điền Đồng Nguyên
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường < 22.5m
|
7,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
5,000
|
|
|
|
|
Phường Trang Hạ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
13,350
|
8,010
|
5,207
|
3,645
|
2
|
Từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hội trường
khu phố Trang Liệt
|
3,600
|
2,160
|
1,404
|
983
|
3
|
Từ hội trường khu phố Trang Liệt đến cổng làng phía
Tây khu phố Trang Liệt
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
4
|
Từ đường sắt qua khu phố Bính Hạ đến xóm đá khu phố
Trang Liệt
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
5
|
Từ khu nhà ở Phố Mới Trang Hạ (Trường TDTT) qua xóm
Dọc đến đường qua hội trường phố Trang Liệt.
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
|
Phường Đồng Kỵ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
8,942
|
5,365
|
3,487
|
2,441
|
2
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê
|
2,464
|
1,478
|
961
|
673
|
3
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ qua Đồng
Kỵ đến hết phố
|
2,464
|
1,478
|
961
|
673
|
4
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đầu làng khu phố Đồng Kỵ đến
giữa khu phố.
|
2,464
|
1,478
|
961
|
673
|
5
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp Nguyễn Văn Cừ đến đường đi
Tam Sơn
|
2,240
|
1,344
|
874
|
612
|
6
|
Đường chính trong khu phố Đồng Kỵ
|
2,240
|
1,344
|
874
|
612
|
|
Phường Châu Khê
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cầu Song
Tháp
|
8,000
|
4,800
|
3,120
|
2,184
|
|
- Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công
nghiệp Châu Khê
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,092
|
2
|
Từ ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến
cầu Đồng Phúc
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
3
|
Từ cầu Đồng Phúc đến hết khu phố Đồng Phúc (đường
trung tâm khu phố Đồng Phúc)
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
4
|
Từ cầu Song Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
5
|
Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn
|
2,688
|
1,613
|
1,048
|
734
|
6
|
Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
7
|
Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội
|
4,032
|
2,419
|
1,572
|
1,101
|
|
Phường Tân Hồng
|
|
|
|
|
1
|
Đường tiếp giáp đường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp đường
Lý Thánh Tông
|
4,554
|
2,732
|
1,776
|
1,243
|
2
|
Đoạn từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở
UBND phường
|
2,300
|
1,380
|
897
|
628
|
3
|
Từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1
mới
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
4
|
Đường Lý Thánh Tông
|
7,920
|
4,752
|
3,089
|
2,162
|
5
|
Từ trụ sở UBND phường đến hết khu Nội Trì
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
6
|
Đường trung tâm khu phố Trung Hoà
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
7
|
Đường từ khu phố Đại Đình đến khu Nội trì
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
8
|
Đường trục chính khu phố Đại Đình (TL 277 cũ)
|
2,200
|
1,320
|
858
|
601
|
9
|
Khu đô thị Bắc Từ Sơn
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường < 22.5m
|
7,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
5,000
|
|
|
|
10
|
Khu nhà ở Tân Hồng
|
|
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường < 22.5m
|
7,000
|
|
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
5,000
|
|
|
|
III
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 282
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh
|
8,007
|
4,804
|
|
|
|
- Đoạn qua thôn Song Quỳnh
|
5,985
|
3,591
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia
Bình
|
6,805
|
4,083
|
|
|
|
- Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến giáp Xuân Lai
|
4,655
|
2,793
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 280
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Đông Cứu
|
5,986
|
3,592
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú
|
5,986
|
3,592
|
|
|
3
|
Khu dân cư trung tâm huyện lỵ
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 14 m
|
4,520
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 14 m
|
4,068
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới
|
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường > 14 m
|
4,575
|
|
|
|
|
- Mặt cắt đường ≤ 14 m
|
4,185
|
|
|
|
5
|
Thôn Đông Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn nối TL282 qua trạm bơm đến TL280
|
2,286
|
1,372
|
892
|
624
|
|
- Đoạn từ TL 282 ra vườn cây các Cụ
|
2,286
|
1,372
|
892
|
624
|
|
- Các trục chính từ TL282 vào các khu dân cư
|
1,827
|
1,096
|
713
|
499
|
6
|
Thôn Hương Vinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ TL 280 qua đình Hương Vinh đến Cầu Lựa
|
2,286
|
1,372
|
892
|
624
|
|
- Đoạn từ TL 280 theo bờ Nam kênh Bắc đến cầu Lựa
|
2,286
|
1,372
|
892
|
624
|
7
|
Thôn Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng làng qua Chùa đến TL 280 giáp Lòng
Thuyền
|
2,858
|
1,715
|
1,115
|
780
|
8
|
Thôn Song Quỳnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ TL 282 đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú
|
2,858
|
1,715
|
1,115
|
780
|
|
- Các trục chính từ TL 282 vào trong khu dân cư
|
2,286
|
1,372
|
892
|
624
|
9
|
Thôn Nội Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ TL 280 đến chùa Nội Phú
|
2,858
|
1,715
|
1,115
|
780
|
IV
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
- Từ trung tâm (ngã 3 Bách hoá) TT.Thừa đến hết Đông
Hương
|
|
|
|
|
|
- Từ trung tâm TT. Thừa đến hết chợ Thừa
|
7,500
|
4,500
|
2,925
|
2,048
|
|
- Từ chợ Thừa đến hết Đông Hương
|
6,500
|
3,900
|
2,535
|
1,775
|
2
|
Trung tâm TT. Thừa (ngã 3 Bách hoá) đến hết Táo Đôi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm TT. Thừa đến Phượng Giáo
|
6,500
|
3,900
|
2,535
|
1,775
|
|
- Đoạn từ Phượng Giáo đến Trung tâm y tế dự phòng
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,365
|
|
- Đoạn từ Trung tâm y tế dự phòng đến ngã tư thôn
Bùi, Giàng
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,092
|
|
- Đoạn từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi
|
3,500
|
2,100
|
1,365
|
956
|
3
|
Trung tâm TT. Thửa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe
khách
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm TT.Thửa đến Đạo Sử (cổng Huyện
uỷ)
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,911
|
|
- Đoạn từ Đạo Sử (cổng Huyện uỷ) đến bến xe khách
|
5,500
|
3,300
|
2,145
|
1,502
|
4
|
Trung tâm TT. Thửa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm TT. Thửa đến trường Hàn Thuyên
|
6,500
|
3,900
|
2,535
|
1,775
|
|
- Từ trường Hàn Thuyên đến biển báo hết TT. Thửa
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
|
- Từ biên báo hết TT. Thửa đến địa phận xã Bình Định
|
4,500
|
2,700
|
1,755
|
1,229
|
5
|
Các khu dân cư cũ trong TT. Thửa
|
1,500
|
900
|
585
|
410
|
V
|
HUYỆN QUẾ VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 18
|
|
|
|
|
|
- Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phượng Mao
|
7,200
|
4,320
|
2,808
|
1,966
|
|
- Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến Trung tâm giáo
dục thường xuyên (thửa 96 tờ bản đồ số 23, TT Phố Mới)
|
8,040
|
4,824
|
3,136
|
2,195
|
|
- Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên (thửa đất số
97, tờ bản đồ số 23, TT Phố Mới) đến hết địa phận TT Phố Mới
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
2
|
Đường tỉnh lộ 279 (đường 291 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Từ Km8 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 8) đến ngã ba
đi xã Bằng An (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 11 TT Phố Mới)
|
4,800
|
2,880
|
1,872
|
1,310
|
|
- Từ ngã ba đi xã Bằng An (thửa đất số 15, tờ bản đồ
số 12) đến thửa số 12, tờ bản đồ số 27 TT Phố Mới)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
|
- Từ đường quy hoạch 24m đã xây dựng (thửa 79 tờ bản
đồ số 27) đến hết địa phận thị trấn (thửa đất số 82, tờ bản đồ địa chính số
43 TT Phố Mới )
|
3,600
|
2,160
|
1,404
|
983
|
3
|
Đường quy hoạch 24m (đã xây dựng) đoạn từ TL291 đi
vào làng Nghiêm Thôn
|
4,800
|
2,880
|
1,872
|
1,310
|
4
|
Đường 42m (Đang xây dựng) từ Huyện ủy (thửa đất số
46 tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận TT Phố Mới (thửa đất số 46 tờ bản đồ số
20 TT Phố Mới.)
|
4,200
|
2,520
|
|
|
5
|
Đường trục đi vào làng Nghiêm Thôn (thửa đất số 31
tờ bản đồ số 28) đến hết thôn Đỉnh (thửa đất số 80 tờ bản đồ số 31 TT Phố
Mới)
|
2,482
|
1,489
|
968
|
678
|
VI
|
HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 283 (QL 38 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ
|
3,448
|
2,069
|
|
|
|
- Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ
|
7,428
|
4,457
|
|
|
|
- Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi
|
6,594
|
3,956
|
|
|
2
|
Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn
Hồ
|
6,084
|
3,650
|
|
|
3
|
Đường Nam Kênh Bắc
|
6,084
|
3,650
|
|
|
4
|
TL282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị
trấn Hồ
|
6,752
|
4,051
|
|
|
5
|
Khu nhà ở lô 1 + 2
|
4,200
|
2,520
|
|
|
6
|
Khu nhà ở lô 8
|
4,800
|
2,880
|
|
|
7
|
Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ
|
|
|
|
|
|
- Đường từ QL38 mới đi làng Cả - Đông Côi
|
2,800
|
1,680
|
1,092
|
764
|
|
- Đường từ TL283 đi ấp Đông Côi, lẽ Đông Côi
|
2,500
|
1,500
|
975
|
683
|
|
- Đường từ TL283 đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam
|
2,800
|
1,680
|
1,092
|
764
|
|
- Đường từ TL283 đi thôn Tú Tháp và đi UBND xã Song
Hồ
|
2,800
|
1,680
|
1,092
|
764
|
8
|
Trục đường chính trong khu dân cư Bến Hồ
|
1,500
|
900
|
585
|
410
|
VII
|
HUYỆN TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng (QL1 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim
|
8,000
|
4,800
|
3,120
|
2,184
|
|
- Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc
Ninh
|
7,500
|
4,500
|
2,925
|
2,048
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên
Du (HL3 cũ)
|
6,700
|
4,020
|
2,613
|
1,829
|
|
- Đoạn từ đường Tiên Du (HN3 cũ) đến ngã tư Lim
|
8,000
|
4,800
|
3,120
|
2,184
|
3
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,911
|
|
- Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão
|
6,700
|
4,020
|
2,613
|
1,829
|
4
|
Phố Nguyễn Danh Nho
|
6,700
|
4,020
|
2,613
|
1,829
|
5
|
Phố Đồng Chuông
|
6,700
|
4,020
|
2,613
|
1,829
|
6
|
Phố Liễu Giáp
|
6,900
|
4,140
|
2,691
|
1,884
|
7
|
Phố Nguyễn Thiên Tích (HL2 cũ)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
8
|
Phố Hồng Vân
|
6,500
|
3,900
|
2,535
|
1,775
|
9
|
Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ công làng đến đường
TL270)
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
10
|
Đường Hồng ân ( đoạn từ TL270 đến đường Nguyễn Danh
Nho)
|
7,000
|
4,200
|
2,730
|
1,911
|
11
|
Các khu dân cư cũ TT. Lim
|
2,100
|
1,260
|
819
|
573
|
VIII
|
HUYỆN YÊN PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 286
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba dốc Ngô Nội xã Trung Nghĩa đến hết
địa phận TT.Chờ
|
8,040
|
4,824
|
3,136
|
2,195
|
2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa xã Đông Thọ đến Ngã ba xăng dầu
|
8,040
|
4,824
|
3,136
|
2,195
|
|
- Đoạn từ ngã ba xăng dầu đến giáp địa phận xã Đông
Tiến
|
8,000
|
4,800
|
3,120
|
2,184
|
3
|
Đường 198 trong Trung tâm huyện Yên Phong
|
7,500
|
4,500
|
2,925
|
2,048
|
4
|
Tỉnh lộ 277 (271 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Tam Giang đến QL18
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
|
- Đoạn từ QL18 đến TL286
|
6,500
|
3,900
|
2,535
|
1,775
|
|
- Đoạn từ ngã tư Bưu điện đi Văn Môn đến hết địa
phận TT. Chờ
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,638
|
5
|
Các trục đường trong khu vực huyện lỵ, khu đô thị
mới Yên Phong
|
6,700
|
4,020
|
2,613
|
1,829
|
6
|
Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)
|
2,050
|
1,230
|
800
|
560
|
Ghi chú:
1. Vị trí 1 : áp dụng đối với đất liền cạnh đường, phố (mặt
tiền).
2. Vị trí 2: áp dụng đối với đất các vị trí tiếp sau vi trí
đó không ở liền cạnh đường phố và đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có mặt
cắt từ ≥ 5m đến ≤ 14 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
3. Vị trí 3: áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu
nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, mặt cắt ≥ 2m và <
5m và ngõ, đường nội bộ có mặt cắt ≥ 5m nhưng cách chi giới lưu không đường,
phố trên 100 m.
4. Vị trí 4: áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu
nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các điều kiện trên.
PHỤ
LỤC 3: GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, ĐƯỜNG HUYỆN NGOÀI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên đường phố
|
Mức giá (1.000đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC NINH
|
|
|
1
|
QL 38
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận phường Võ Cường đến hết
DABACO
|
6,000
|
3,600
|
- Đoạn từ tiếp giáp DABACO đến hết địa phận xã Khắc
Niệm
|
4,500
|
2,700
|
2
|
QL 18 mới (đoạn thuộc xã Phong Khê, Khúc Xuyên)
|
2,000
|
1,200
|
3
|
Tỉnh lộ 286 (đoạn Khúc Xuyên, Phong Khê)
|
5,100
|
3,060
|
4
|
Tỉnh lộ 278 (đoạn thuộc xã Nam Sơn)
|
2,500
|
1,500
|
5
|
Tỉnh lộ 279 (đoạn thuộc xã Kim Chân)
|
2,500
|
1,500
|
6
|
QL 1A
|
|
|
|
Đoạn thuộc xã Kim Chân
|
2,500
|
1,500
|
|
Đoạn thuộc xã Khắc Niệm
|
3,600
|
2,160
|
II
|
THỊ XÃ TỪ SƠN
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295B (QL1A cũ)
|
|
|
- Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên
|
9,200
|
5,520
|
2
|
Đường TL277
|
|
|
- Đoạn từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Ky) dện giáp địa
phận xã Hương Mạc
|
8,000
|
4,800
|
- Đoạn từ xã Hương Mạc (giáp Phù Khê) đến ngã ba Kim
Thiều
|
6,800
|
4,080
|
- Đoạn từ ngã ba Kim Thiều xã Hương Mạc đến giáp Yên
Phong
|
5,630
|
3,378
|
- Đoạn từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn
|
2,884
|
1,730
|
3
|
TL295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong
đến giáp phường Đồng Nguyên
|
7,500
|
4,500
|
4
|
QL1A thuộc địa phận TX Từ Sơn
|
3,500
|
2,100
|
5
|
Khu đô thị mới Nam Từ Sơn
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
6,000
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
4,500
|
|
6
|
Khu nhà ở xã Phù Khê
|
|
|
|
- 14m < Mặt cắt đường <= 22.5m
|
6,000
|
|
|
- 7m < Mặt cắt đường <= 14m
|
4,500
|
|
III
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 282
|
|
|
|
- Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết thôn Ngọc
Xuyên - Đại Bái
|
5,335
|
3,201
|
|
- Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên - Đại Bái đến giáp
thị trấn Gia Bình
|
4,955
|
2,973
|
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã
Nhân Thắng
|
3,875
|
2,325
|
|
- Đoạn từ công Khoai đến đường vào thôn Hương Triện
- xã Nhân Thắng
|
4,756
|
2,854
|
|
- Đoạn từ đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng
đến cống Ngụ - xã Nhân Thắng .
|
4,940
|
2,964
|
|
- Đoạn từ cống Ngụ đến hội trường thôn Cầu Đào
|
7,110
|
4,266
|
|
- Đoạn từ hội trường thôn Cầu Đào đến hết thôn Cầu
Đào
|
6,325
|
3,795
|
|
- Từ thôn Cầu Đào đến giáp UBND xã Bình Dương
|
4,125
|
2,475
|
|
- Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ
|
5,510
|
3,306
|
|
- Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến đường vào thôn Cao
Thọ - xã Vạn Ninh
|
4,915
|
2,949
|
|
- Từ đường vào thôn thôn Cao Thọ đến đê Đại Hà - xã
Cao Đức
|
3,946
|
2,368
|
2
|
Tỉnh lộ 280
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp huyện thuận Thành đến đình An
Quang - xã Lãng Ngâm
|
2,375
|
1,414
|
- Từ đình An Quang đến đường vào thôn Yên Việt - xã
Đông Cứu
|
3,264
|
1,958
|
- Từ đường vào thôn Yên Việt đến giáp thị trấn Gia
Bình
|
4,718
|
2,831
|
- Từ hết địa phận thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng
|
3,525
|
2,115
|
3
|
Tỉnh lộ 284
|
|
|
- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận
xã Đại Bái
|
1,885
|
1,131
|
- Đoạn qua xã Đại Bái
|
4,678
|
2,807
|
- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương
Tài
|
2,130
|
1,278
|
Tỉnh lộ 285
|
|
|
- Từ giáp TL28 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã
Nhân Thắng
|
7,110
|
4,266
|
|
- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến
hết khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu
|
2,886
|
1,732
|
|
- Từ khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu qua xã thái Bảo đến
hết địa phận xã Đại Lai
|
2,190
|
1,314
|
IV
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 280
|
|
|
- Từ tiếp giáp Thị trấn Thứa đến hết địa phận xã
Bình Định
|
1,500
|
900
|
- Từ tiếp giáp Thị trấn Thứa đến cầu Móng
|
5,000
|
3,000
|
- Từ giáp địa phận xã Bình Định đến hết Cầu Sen
|
3,000
|
1,800
|
2
|
Tỉnh lộ 281
|
|
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hoà
|
3,000
|
1,800
|
- Từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò
|
3,500
|
2,100
|
- Từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh
|
5,000
|
3,000
|
- Từ tiếp giáp An Thịnh đến nghĩa trang xã Trung
Kênh
|
4,500
|
2,700
|
- Từ nghĩa trang xã Trung Kênh đến dốc đê Kênh Vàng
|
5,000
|
3,000
|
3
|
Tỉnh lộ 284
|
|
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến Cầu Tranh
|
3,800
|
2,280
|
- Từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai
|
1,500
|
900
|
- Từ ngã ba cây xăng Tân Lãng đến hết địa phận xã
Tân Lãng
|
4,500
|
2,700
|
4
|
Tỉnh lộ 285
|
|
|
- Từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương
|
2,000
|
1,200
|
- Từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình
|
1,500
|
900
|
5
|
Huyện lộ
|
|
|
- Từ Công ty Minh Tâm đến cầu Táo Đôi
|
2,500
|
1,500
|
- Từ Phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lương
|
1,500
|
900
|
V
|
HUYỆN QUẾ VÕ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp TP Bắc Ninh đến đầu công ty TNHH
Bình Nguyên (xã Phương Liễu)
|
6,389
|
3,833
|
|
- Từ công ty TNHH Bình Nguyên đến Km9 (xã Phượng
Mao)
|
7,319
|
4,391
|
|
- Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt
Hùng
|
4,550
|
2,730
|
|
- Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã
Đào Viên
|
3,266
|
1,936
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,259
|
1,355
|
2
|
Tỉnh lộ 279 (TL 291 cũ)
|
|
|
- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp thị trấn Phố
Mới
|
2,348
|
1,430
|
- Đoạn qua xã Phượng Mao
|
3,600
|
2,160
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết xã
Bồng Lai
|
2,263
|
1,418
|
3
|
Đường Bắc Kinh đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết
địa phận xã Đại Xuân
|
2,268
|
1,361
|
4
|
Đường quy hoạch 36m (Huyện lộ)
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp QL 18 đến hết khu đô thị mới Quê
Võ thuộc xã Phượng Mao
|
7,200
|
4,320
|
- Đoạn còn lại thuộc xã Phượng Mao
|
6,080
|
3,648
|
VI
|
HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38 cũ
|
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận thị trấn
Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ) .
|
6,363
|
3,818
|
- Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tỉnh
Hải Dương
|
4,419
|
2,651
|
2
|
Tỉnh lộ 282
|
|
|
- Từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Lương
|
7,384
|
4,430
|
- Từ giáp Thanh Lương đến hết địa phận xã Gia Đông
|
6,213
|
3,728
|
- Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến hết địa phận xã An
Bình
|
6,213
|
3,728
|
3
|
Tỉnh lộ 281
|
|
|
- Đoạn đường từ QL38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu
đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo
|
2,340
|
1,404
|
- Đoạn từ QL38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận
xã Ninh Xá
|
2,700
|
1 620
|
- Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận
xã Nguyệt Đức
|
2,340
|
1,404
|
4
|
Tỉnh lộ 283
|
|
|
- Đoạn đường từ dốc đê Bút Tháp đến hết địa phận xã
Đình Tổ (đoạn đi qua xã Đình Tổ)
|
4,500
|
2,700
|
- Đoạn tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phân xã Trí
Quả
|
4,500
|
2,700
|
- Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà
Mãn
|
2,819
|
1,691
|
- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song
Liễu
|
2,400
|
1,440
|
5
|
Đoạn đường từ TL282 đi xã Nguyệt Đức
|
2,700
|
1,620
|
6
|
Đất ở khu đô thị Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn
|
4,100
|
2,460
|
VII
|
HUYỆN TIÊN DU
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
Đoạn từ địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn
|
6,700
|
4,020
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cầu Hồ
|
5,000
|
3,000
|
3
|
Tỉnh lộ 276 (270 cũ)
|
|
|
- Đoạn từ điểm đầu thôn ân Phú đến UBND xã Phú Lâm
|
3,000
|
1,800
|
- Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim
|
5,600
|
3,360
|
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
7,500
|
4,500
|
- Đoạn từ hết địa phận xã Liên Bão đến đường Bách
Môn - Lạc Vệ
|
3,000
|
1,800
|
- Đoạn từ đườn Bách Môn - Lạc Vệ đến hết địa phận
xã Việt Đoàn
|
5,000
|
3,000
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích
|
3,000
|
1,800
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Cảnh Hưng
|
2,000
|
1,200
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến QL38
|
3,500
|
2,100
|
4
|
Tỉnh lộ 287
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Sép
xã Hoàn Sơn
|
5,000
|
3,000
|
- Đoạn từ hết thần Đồng Sép đến hết địa phận xã
Hoàn Sơn
|
4,000
|
2,400
|
- Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến TL276 (TL270 cũ)
|
3,500
|
2,100
|
5
|
Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ
|
|
|
- Đoạn từ TL276 đến Quốc lộ 38
|
2,500
|
1,500
|
- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động -
xã Lạc Vệ
|
2,100
|
1,260
|
6
|
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
|
3,000
|
1,800
|
- Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn
|
3,000
|
1,800
|
- Đoạn còn lại
|
2,000
|
1,200
|
7
|
Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo
|
2,500
|
1,500
|
8
|
Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn
|
2,500
|
1,500
|
9
|
QL1A thuộc địa phận huyện Tiên Du
|
3,000
|
1,800
|
VIII
|
HUYỆN YÊN PHONG
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
- Đoạn qua xã Đông Thọ đến tiếp giáp Thị trấn Chờ
|
7,500
|
4,500
|
- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đi Đông Xuyên
|
7,000
|
4,200
|
2
|
Tỉnh lộ 286
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao QL
18 với TL286
|
7,000
|
4,200
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp nút giao QL 18 với TL286 đến ngã
ba dốc Ngô Nội xã Trung Nghĩa
|
6,000
|
3,600
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận TT. Chờ đến hết địa phận xã
Yên Phụ
|
7,500
|
4,500
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Hoà Tiến
|
7,000
|
4,200
|
3
|
Tỉnh lộ 277
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp TT. Chờ đến hết địa phận xã Văn
Môn
|
5,500
|
3,300
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Tam Giang .
|
4,000
|
2,400
|
Ghi chú:
1. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định theo đất ở tại đô thị.
2. Ngoài 100 m tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất ở tại
nông thôn
PHỤ
LỤC SỐ 04: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Tên đường phố
|
Mức giá (1.000 đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC NINH
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm l: Khắc Niệm, Phong Khê
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,250
|
1,575
|
1,103
|
772
|
|
Khu vực 2
|
1,750
|
1,225
|
858
|
600
|
|
Khu vực 3
|
1,350
|
945
|
662
|
463
|
2
|
Nhóm 2: Nam Sơn, Kim Chân, Khúc Xuyên, Hoà Long
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,900
|
1,330
|
931
|
652
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,050
|
735
|
515
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
840
|
588
|
412
|
II
|
THỊ XÃ TỪ SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,250
|
1,575
|
1,103
|
772
|
Khu vực 2
|
1,550
|
1,085
|
760
|
532
|
Khu vực 3
|
1,100
|
770
|
539
|
377
|
III
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm l: Các xã Đại Bái, Đông Cứu, Nhân Thắng, Bình
Dương, Xuân Lai
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,050
|
1,435
|
1,005
|
703
|
Khu vực 2
|
1,435
|
1,005
|
703
|
492
|
Khu vực 3
|
1,005
|
704
|
492
|
345
|
2
|
Nhóm 2: Các xã Lãng Ngâm, Đại Lai, Thái Bảo, Cao
Đức, Quỳnh Phú
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,800
|
1,260
|
882
|
617
|
Khu vực 2
|
1,260
|
882
|
617
|
432
|
Khu vực 3
|
882
|
617
|
432
|
303
|
3
|
Nhóm 3: Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,472
|
1,030
|
721
|
505
|
Khu vực 2
|
1,178
|
825
|
577
|
404
|
|
Khu vực 3
|
825
|
578
|
404
|
283
|
IV
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1 : Các xã Tân Lãng, Lâm Thao, Trung Kênh,
Quảng Phú
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,800
|
1,260
|
882
|
617
|
Khu vực 2
|
1,260
|
882
|
617
|
432
|
Khu vực 3
|
882
|
617
|
432
|
303
|
2
|
Nhóm 2 : Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,050
|
735
|
515
|
Khu vực 2
|
1,050
|
735
|
515
|
360
|
Khu vực 3
|
735
|
515
|
360
|
260
|
V
|
HUYỆN QUẾ VÕ
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm I: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,240
|
1,568
|
1,098
|
768
|
Khu vực 2
|
1,568
|
1,098
|
768
|
538
|
Khu vực 3
|
1,098
|
769
|
538
|
377
|
2
|
Nhóm 2: Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,890
|
1,323
|
926
|
648
|
Khu vực 2
|
1,323
|
926
|
648
|
454
|
Khu vực 3
|
927
|
649
|
454
|
318
|
VI
|
HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Lương, Trạm
Lộ, Song Hồ, Trí Quả
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,250
|
1,575
|
1,103
|
772
|
Khu vực 2
|
1,792
|
1,254
|
878
|
615
|
Khu vực 3
|
1,176
|
823
|
576
|
403
|
2
|
Nhóm 2: Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,920
|
1,344
|
941
|
659
|
Khu vực 2
|
1,344
|
941
|
659
|
461
|
Khu vực 3
|
873
|
611
|
428
|
299
|
VII
|
HUYỆN TIÊN DU
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1 : Các xã Nội Duệ, Liên Bão
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,100
|
1,470
|
1,029
|
720
|
Khu vực 2
|
1,600
|
1,120
|
784
|
549
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
490
|
343
|
2
|
Nhóm 2: Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,600
|
1,120
|
784
|
549
|
Khu vực 2
|
1,120
|
784
|
549
|
384
|
Khu vực 3
|
784
|
549
|
384
|
269
|
VIII
|
HUYỆN YÊN PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1 : Các xã Văn Môn, Yên Phụ, Đông Thọ, Đông
Phong
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,900
|
1,330
|
931
|
652
|
Khu vực 2
|
1,330
|
931
|
652
|
456
|
Khu vực 3
|
931
|
652
|
456
|
319
|
2
|
Nhóm 2: Các xã còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,600
|
1,120
|
784
|
549
|
Khu vực 2
|
1,120
|
784
|
549
|
384
|
Khu vực 3
|
784
|
549
|
384
|
269
|
Ghi chú:
1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông
chính (liên xã) nằm tại trưng tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế);
tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn,
ven khu vực trung tâm xã, cụm xã.
3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô
thị
PHỤ
LỤC SỐ 05: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND17 ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Địa bàn
|
Giá đất ở cùng vị trí
(%)
|
Tỷ lệ mức xác định so
với giá đất cùng vị trí (%)
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
100
|
70
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
100
|
70
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
100
|
70
|
4
|
Huyện Yên Phong
|
100
|
70
|
5
|
Huyện Thuận Thành
|
100
|
70
|
6
|
Huyện Quế Võ
|
100
|
70
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
100
|
70
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
100
|
70
|
PHỤ
LỤC SỐ 06: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Địa bàn
|
Mức giá (1.000đ/m2)
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
1.300
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
1.100
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
1.100
|
4
|
Huyện Yên Phong
|
920
|
5
|
Huyện Thuận Thành
|
920
|
6
|
Huyện Quế Võ
|
920
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
820
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
820
|
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND17 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND17 ngày 09/12/2011 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2012
4.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|