1. Hủy bỏ danh mục 114 dự án đầu tư cần thu hồi đất,
gồm: 101 dự án sử dụng vốn ngân sách, 07 dự án vốn ngoài
ngân sách và 06 dự án thu hút đầu tư.
2. Tổng diện tích đất của 114 dự án đầu
tư cần thu hồi đất hủy bỏ: 6.883.649 m2, gồm: 1.850.438 m2
đất lâm nghiệp, 4.888.978 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 144.233 m2
đất phi nông nghiệp.
1. Hủy bỏ danh mục 03 dự án đầu tư cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác, gồm:
01 dự án sử dụng vốn ngân sách; 02 dự án vốn ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích của 03 dự án đầu tư
cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
hủy bỏ: 42.289 m2, gồm: 3.200 m2 đất trồng lúa và
39.089 m2 đất rừng phòng hộ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập thủ tục
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
hằng năm cấp huyện và công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất
hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đối với phần diện tích đất được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích đất cần
thu hồi
|
Loại đất thu hồi
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Căn cứ pháp lý (Nghị
quyết của HĐND tỉnh, ngày, tháng, năm)
|
Ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
|
2.698.614
|
1.516.978
|
1.168.480
|
13.156
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
3.956
|
|
|
3.956
|
|
|
|
1
|
Đất tại hẻm số 02 đường Trần Hưng Đạo, phường 3
(Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Đà Lạt quản lý)
|
3.956
|
|
|
3.956
|
Phường 3
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Công ty tạm
sử dụng theo Văn bản số 100/UBND-ĐC1 ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh
|
II
|
Huyện Đơn Dương
|
209.978
|
69.978
|
140.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai nối Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ
|
177.500
|
37.500
|
140.000
|
|
Xã Tu Tra
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Chủ đầu tư chưa thực
hiện dự án
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn
|
32.478
|
32.478
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
59.100
|
|
59.100
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ
|
59.100
|
|
59.100
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Chủ đầu tư chưa thực
hiện dự án
|
IV
|
Huyện Đam Rông
|
1.968.750
|
1.447.000
|
513.750
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Trường MN Đạ Rsal - Điểm trường thôn Pang Pế Đơng
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm nhưng
chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
2
|
Trường MN Liêng Srônh - Điểm trường thôn 3
|
1.700
|
|
1.700
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
3
|
Đường vào xóm lò gạch thôn Trung tâm
|
4.900
|
|
4.900
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
4
|
Đường vào xóm ông Đáp thôn Phi Có (nối tiếp)
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
5
|
Đường vào KSX mỏ đá thôn Pang Pế Nâm
|
1.500
|
|
1.500
|
|
6
|
Đường vào xóm ông Rụ thôn Tân Tiến
|
1.500
|
|
1.500
|
|
7
|
Mương thoát nước đường xóm ông Khánh thôn Liên
Hương
|
270
|
|
270
|
|
8
|
Mương thoát nước đường xóm ông Thế thôn Liên
Hương
|
189
|
|
189
|
|
9
|
Đường giao thông vào Khu sản xuất Xóm 200 thôn Đạ
Mul
|
33.100
|
|
33.100
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
10
|
Hệ thống nước sinh hoạt Đạ K' Nàng
|
2.600
|
|
2.600
|
|
11
|
Đường rừng sao đi thôn 3 (đoạn nối tiếp)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Rô Men
|
12
|
Xây dựng đường vào cánh đồng sản xuất Đạ Kao 2
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
13
|
Xây dựng tuyến đường từ xã Đạ Long đi xã Đưng Knớh
- Lạc Dương
|
39.000
|
5.000
|
30.000
|
4.000
|
Xã Đạ Long
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
14
|
Đường GTNT khu dân cư đi nghĩa trang xã Đạ Long
|
25.000
|
|
25.000
|
|
15
|
Đường giao thông thôn Bon Tợp
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
16
|
Mở đường ra cánh đồng Cọp thôn Liêng Krắc 1
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
17
|
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Cọp
|
2.500
|
|
2.500
|
|
18
|
Đường giao thông nội thôn Tu La
|
3.000
|
|
3.000
|
|
19
|
Kênh mương thoát nước nội thôn Đa Tế
|
1.500
|
|
1.500
|
|
20
|
Đường nội thôn Tu La - Đa Xế - Liêng Krắc 1
|
15.000
|
|
15.000
|
|
21
|
Đường vào xóm nhà ông Hồng thôn Đồng Tâm
|
12.500
|
|
12.500
|
|
Xã Phi Liêng
|
22
|
Đường vào xóm nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình
|
12.500
|
|
12.500
|
|
23
|
Đường đối ngoại khu vực Tây Sơn
|
1.284.000
|
1.284.000
|
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
24
|
Đường đối ngoại khu vực tiểu khu 179
|
231.500
|
146.900
|
84.600
|
|
25
|
Hồ chứa nước Đạ Ri Ông
|
21.000
|
6.000
|
11.000
|
4,000
|
Xã Rô Men
|
26
|
Đường liên xã từ Rô Men đi xã Liêng Srônh
|
44.860
|
3.100
|
41.760
|
|
Xã Rô Men
|
Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 3/3/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
27
|
Hệ thống thoát nước sinh hoạt Đạ K'Nàng
|
1.543
|
|
1.543
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
28
|
Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi
xã Đạ K'Nàng (đường thôn Liêng Đơng)
|
37.600
|
|
37.600
|
|
Các xã Phi Liêng,
Đạ K'Nàng
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
29
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng trung tâm huyện Đam
Rông
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Xã 'Rô Men
|
30
|
Đường GTNT vào xóm Sre Nhắc thôn 2 (nối tiếp)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
31
|
Đường GTNT Đạ Tông (nối tiếp)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
32
|
Đường ra cánh đồng Tu La
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
33
|
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Chuối Liêng
Krắc 2
|
2.500
|
|
2.500
|
|
34
|
Đường Đạ Plung (Cầu số 7)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
35
|
Đường liên thôn Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1
|
3.650
|
|
3.650
|
|
Xã Đạ Tông
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
36
|
Đường từ cầu Mê Ka vào khu sản xuất Mê Ka
|
3.000
|
|
3.000
|
|
37
|
Nối tiếp đường giao thông từ phân trường mầm non
Ntôl
|
1.500
|
|
1.500
|
|
38
|
Đường nội thôn Đạ Kao 2
|
4.000
|
|
4.000
|
|
39
|
Làm mới đường đi hang rắn thôn Pul
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
40
|
Làm mới đường vào nhà ông Cử Thôn Pul
|
5.000
|
|
5.000
|
|
41
|
Làm mới đường vào khu sản xuất thôn Đạ K' Nàng
|
6.000
|
|
6.000
|
|
42
|
Đường vào nghĩa địa thôn Đạ K' Nàng
|
8.000
|
|
8.000
|
|
43
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất thôn Đơng Gle
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Phi Liêng
|
44
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm ông Đại thôn
Trung Tâm
|
1.600
|
|
1.600
|
|
45
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm nhà ông Phô
thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng
|
3.000
|
|
3.000
|
|
46
|
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc theo đường
ĐT.722
|
900
|
|
900
|
|
Xã Đạ Long
|
47
|
Đường giao thông liên xã Đạ K'Nàng
|
23.200
|
|
23.200
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
48
|
Quy hoạch bãi rác 03 xã Đầm Ròn
|
61.138
|
|
61.138
|
|
Các xã Đạ Tông, Đạ
Long
|
Nghị quyết số 188/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
V
|
Thành phố Bảo Lộc
|
47.091
|
|
47.091
|
-
|
|
|
|
1
|
Hội trường thôn Tân Hóa 2
|
91
|
|
91
|
|
Xã Lộc Nga
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm, chưa
thực hiện
|
2
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng đến trung tâm hành chính
thành phố Bảo Lộc
|
32.000
|
|
32.000
|
|
Phường 2
|
3
|
Nâng cấp Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Phường 1
|
VI
|
Huyện Đạ Huoai
|
21.500
|
|
20.300
|
1.200
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã Đạ P'loa
và xã Đoàn kết
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Xã Đoàn Kết
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Chưa bố trí được
nguồn vốn
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Đạ Tồn
|
2.800
|
|
2.800
|
|
Xã Đạ Tồn
|
Đất công do UBND xã
quản lý nên không thu hồi đất
|
3
|
Nâng cấp đường 18 thôn 4 xã Hà Lâm
|
11.200
|
|
11.200
|
|
Xã Hà Lâm
|
Hộ gia đình cá
nhân tự nguyện trả lại đất
|
4
|
Xây dựng Cầu thôn 6 xã Mađaguôi (cầu thôn 7)
|
2.500
|
|
1.800
|
700
|
Xã Mađaguôi
|
Nghị quyết số 239/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
5
|
Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia - TT Đạ M'ri
|
1.000
|
|
500
|
500
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
VII
|
Huyện Đạ Tẻh (huyện Đạ Huoai mới)
|
370.439
|
|
370.439
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh
|
697
|
|
697
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02
năm, chưa triển khai thực hiện.
|
2
|
Đường nội đồng kênh tiêu Đạ Hàm
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Xã An Nhơn
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02 năm,
nhưng chưa thu hồi đất
|
3
|
Đường nội đồng thôn 1 (từ nhà ông 5 kẹt đến đất
ông Bình dài 1,8 km)
|
9.000
|
|
9.000
|
|
4
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất buôn Tố Lan
|
10.400
|
|
10.400
|
|
Công trình quá 02
năm, chưa triển khai thực hiện.
|
5
|
Dự án hạ tầng cho vùng sản xuất lúa Nếp Quýt
|
9.435
|
|
9.435
|
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
6
|
Đường giao thông liên thôn Trảng Dầu, Mỏ Vẹt
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Kho
|
7
|
Vòng xoay giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và
đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal
|
10.500
|
|
10.500
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đường tràn tránh lũ thôn 11 (Mỏ
Vẹt)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt
|
46.851
|
|
46.851
|
|
10
|
Sửa chữa nâng cấp đường GT nội đồng thôn 8 xã Đạ
Kho
|
7.670
|
|
7.670
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đi từ ĐT.721
vào thôn Sơn Thủy và thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh
|
27.000
|
|
27.000
|
|
Xã Đạ Lây
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2022
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
12
|
Đường giao thông thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây
|
4.900
|
|
4.900
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết
hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa
|
20.300
|
|
20.300
|
|
14
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 khe rắn thôn Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Sơn
|
7.500
|
|
7.500
|
|
Xã Đạ Pal
|
Công trình quá 02
năm, chưa thực hiện dự án.
|
15
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Pột Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' KRảh
|
5.500
|
|
5.500
|
|
16
|
Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K'Long
|
3.700
|
|
3.700
|
|
17
|
Đường giao thông nông thôn thôn 4 xã Quảng Trị
|
3.662
|
|
3.662
|
|
Xã Quảng Trị
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
18
|
Kè bờ sông chống sạt lở KDC thôn 1 xã Quảng Trị
và thôn 3 xã Đạ Kho
|
1.242
|
|
1.242
|
|
Các xã Quảng Trị,
Đạ Kho
|
19
|
Nâng cấp đường, cống hộp thôn Hà Mỹ
|
1.440
|
|
1.440
|
|
Xã Quốc Oai
|
20
|
Đường lên khu sản xuất Đạ Bin, xã Triệu Hải
|
37.000
|
|
37.000
|
|
Xã Triệu Hải
|
21
|
Đường giao thông từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố
4C, thị trấn Đạ Tẻh
|
6.500
|
|
6.500
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
22
|
Đường giao thông đi từ Trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào
khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7
|
15.500
|
|
15.500
|
|
23
|
Đường từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào nghĩa địa
tổ dân phố 7
|
16.254
|
|
16.254
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02 năm,
nhưng chưa thu hồi đất
|
24
|
Đường từ 26/3 đến TL 725 qua các tổ dân phố 4D,
4B, 4A
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25
|
Đường DF3 từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố 4C TT Đạ
Tẻh
|
5.706
|
|
5.706
|
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị đoạn qua tổ dân phố
6A, 6B thị trấn Đạ Tẻh
|
6.683
|
|
6.683
|
|
27
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sòng Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' KRảh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Pal
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Công trình quá 02
năm, không thực hiện dự án.
|
28
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' Lễ
|
4.000
|
|
4.000
|
|
29
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Jic
|
6.000
|
|
6.000
|
|
30
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông Thành Tôn K'Long đến đất
nhà ông K' Tôn
|
4.500
|
|
4.500
|
|
31
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Díp
|
5.000
|
|
5.000
|
|
32
|
Thông tuyến đường liên thôn thôn Xuân Thành -
Giao Yến
|
9.000
|
|
9.000
|
|
33
|
Đường GTNT đoạn từ cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến
nhà ông Cẩn
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Công trình thực hiện
trên nền đất hiện trạng, dân hiến đất
|
34
|
Đường GTNT đoạn từ nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành
đến cống hộp Xuân Châu
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Công trình quá 02
năm, chưa bố trí được vốn để thực hiện dự án.
|
35
|
Đường GTNT đoạn từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực
thôn Xuân Thành
|
5.000
|
|
5.000
|
|
36
|
Đường GTNT đoạn từ cống hộp Xuân Châu đến nhà ông
Đức
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Pal
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Công trình thực hiện
trên nền hiện trạng, không thu hồi đất
|
37
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn nối liền
khu dân cư thôn Phú Thành
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Xã Đạ Lây
|
Công trình quá 02
năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện.
|
VIII
|
Huyện Cát Tiên (huyện Đạ Huoai mới)
|
17.800
|
|
17.800
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nối đường C9 tổ dân phố
4
|
3.000
|
|
3000
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông TDP 12 (giai đoạn 2)
|
1.300
|
|
1300
|
|
3
|
Đường GTNT thôn Bù Sa -Bê Đê
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Xã Đồng Nai
Thượng
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nối ĐH92-ĐH 96
|
9.500
|
|
9.500
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
1.212.835
|
333.460
|
875.404
|
3.971
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
670.460
|
33.460
|
637.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 1 của Cty CP Năng lượng
gió Xuân Trường
|
325.000
|
|
325.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 2 của Cty CP Năng lượng
gió Cao Nguyên
|
312.000
|
|
312.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
3
|
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao
Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
28.200
|
28.200
|
|
|
Phường 1
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quyết định số
1075/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao
Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
5.260
|
5.260
|
|
|
Phường 1
|
Nghị quyết
171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
233.550
|
|
233.550
|
|
|
|
|
1
|
Khu tham quan du lịch thác Liên Khương (Công ty TNHH
Hãng phim Hòa Bình)
|
233.550
|
|
233.550
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
III
|
Thành phố Bảo Lộc
|
308.825
|
300.000
|
4.854
|
3.971
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước mặt sông Đại Nga tại thành
phố Bảo Lộc của công ty cổ phần cấp thoái nước và xây dựng Bảo Lộc
|
8.825
|
|
4.854
|
3.971
|
Phường Lộc Sơn
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
2
|
Dự án công viên nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ
phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Xã Đại Lào
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ
|
2.972.200
|
|
2.845.094
|
127.106
|
|
|
|
I
|
Huyện Đức Trọng
|
1.791.000
|
|
1.694.069
|
96.931
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Phú Hội
|
598.700
|
|
582.079
|
16.621
|
Phú Hội
|
Nghị quyết số
113/NQ-HĐND ngày 08/07/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Liên Nghĩa
|
1.192.300
|
|
1.111.990
|
80.310
|
Liên Nghĩa
|
II
|
Thành phố Bảo Lộc
|
1.181.200
|
|
1.151.025
|
30.175
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thuộc Tổ dân phố 14
|
441.500
|
|
436.500
|
5.000
|
Phường Lộc Phát
|
Nghị quyết số
188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Dự án Khu đô thị mới
|
416.600
|
|
406.600
|
10.000
|
Phường Lộc Tiến
|
3
|
Dự án khu trung tâm xã
|
282.400
|
|
277.400
|
5.000
|
Xã Lộc Thanh
|
4
|
Khu tái định cư - trung tâm thương mại - dịch vụ
B’lao Xanh
|
40.700
|
|
30.525
|
10.175
|
Phường Lộc Sơn
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.883.649
|
1.850.438
|
4.888.978
|
144.233
|
|
|
|