Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2022 danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Ninh Bình
Số hiệu:
35/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:
15/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
35/NQ-HĐND
Ninh
Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM
2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày
01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công
trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục chuyển mục đích sử dụng 116,63 ha đất trồng lúa, 0,76 ha đất rừng
phòng hộ để thực hiện 46 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm
2022, trong đó:
1. Thành phố Ninh Bình: 33,26 ha đất
trồng lúa để thực hiện 07 công trình, dự án.
2. Huyện Hoa Lư: 14,05 ha đất trồng
lúa để thực hiện 04 công trình, dự án.
3. Huyện Yên Khánh: 15,21 ha đất trồng
lúa để thực hiện 14 công trình, dự án.
4. Huyện Gia Viễn: 0,1 ha đất trồng
lúa để thực hiện 01 công trình, dự án.
5. Huyện Nho Quan: 6,25 ha đất trồng
lúa, 0,76 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 04 công trình, dự án.
6. Huyện Yên Mô: 11,23 ha đất trồng
lúa để thực hiện 08 công trình, dự án.
7. Huyện Kim Sơn: 36,53 ha đất trồng
lúa để thực hiện 08 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án
cần chuyển mục đích kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
CHỦ
TỊCH
Trần Hồng Quảng
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị:
Ha
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
đ iểm
Căn
cứ pháp lý
Diện
tích đất thực hiện dự án
Trong
đó
Văn
bản về đầu tư
Quy
hoạch sử dụng đất
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
T ỔNG
TOÀN TỈNH
174,70
116,63
0,76
A
THÀNH PHỐ
NINH BÌNH
61,60
33,26
0,00
I
Đất ở
50,91
23,85
0,00
1
Khu dân cư Phía Đông đường Nguyễn
Minh Không
Xã
Ninh Nhất
Quyết
định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
23,84
9,95
2
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận
Duật (Lô đất VI-06)
Phường
Ninh Sơn
Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
12,41
4,00
3
Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở
UBND xã Ninh Nhất
Xã
Ninh Nhất
Quyết
định số 447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
14,66
9,90
II
Đất giao thông
5,83
4,55
0,00
4
Xây dựng một số tuyến đường trục
chính xã Ninh Nhất
Xã
Ninh Nhất
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
5,75
4,50
5
Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ
Xã
Ninh Tiến
Quyết
định số 963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
QHSDĐ
đến năm 2030
0,08
0,05
III
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,86
4,86
0,00
6
Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi
Xã
Ninh Phúc
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
1,36
1,36
7
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc
Sơn
Xã
Ninh Tiến
Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
3,50
3,50
B
HUYỆN HOA
LƯ
16,45
14,05
0,00
I
Đất thương mại dịch vụ
5,10
4,80
0,00
1
Dự án xây dựng Khu dịch vụ thương mại
của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hiền Lan
Xã
Ninh Mỹ
Giấy
chứng nhận đầu tư số 4403045214 ngày 1/9/2020
QHSDĐ
đến năm 2030
4,20
4,00
2
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ và
khách sạn 3 sao Xuân Bản
Xã
Ninh Khang, TT Thiên Tôn
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
QHSDĐ
đến năm 2030
0,70
0,64
3
Quỹ tín dụng Ninh Giang
Xã
Ninh Giang
Quyết
định số 554/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
QHSDĐ
đến năm 2030
0,20
0,16
II
Đất ở
11,35
9,25
4
Khu đô thị Ninh Thắng II
Xã
Ninh Thắng
Quyết
định số 1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
11,35
9,25
C
HUYỆN YÊN
KHÁNH
18,50
15,21
0,00
I
Đất Quốc phòng
2,03
1,67
0,00
1
Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Ninh
Bình
Xã
Khánh Phú
Quyết
định số 1949/QĐ-BQP ngày 31/5/2022 của Bộ Quốc phòng về chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
2,03
1,67
II
Đất an ninh
0,46
0,46
0,00
2
Trụ sở công an xã
Xã
Khánh Hoà
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND xã Khánh Hoà phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,26
0,26
3
Trụ sở công an xã
Xã
Khánh Phú
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 HĐND xã Khánh Phú chấp thuận Chủ trương đầu
tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,20
0,20
III
Đất thủy l ợi
0,22
0,12
0,00
4
Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
Thị
trấn Yên Ninh
Quyết
định số 1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế
kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,22
0,12
IV
Đất giao thông
2,18
1,50
0,00
5
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn từ đê
sông Đáy đến đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn
tập khu vực phòng thủ Yên Khánh (giai đoạn 1)
Xã
Khánh Cư
Quyết
định số 1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,65
0,47
6
Xây dựng đường Quyết Thắng
Thị trấn Yên Ninh
Nghị
quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,33
0,15
7
Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện
2
Xã
Khánh Thiện
Giấy
chứng nhận đầu tư 8501433600 ngày 22/3/2021
QHSDĐ
đến năm 2030
1,20
0,88
V
Khu dân cư nông thôn
13,07
10,99
0,00
8
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất khu dân cư Khu trung tâm xã Khánh Tiên
Xã
Khánh Tiên
Quyết
định số 353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
1,80
1,50
9
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền
sử dụng đất đất khu dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt
Xã
Khánh Cư
Quyết
định số 351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,42
0,39
10
Khu dân cư Ngũ tư điền
Xã
Khánh Nhạc
Văn
bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu
đất thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100%
QHSDĐ
đến năm 2030
10,85
9,1
VI
Đất y tế
0,35
0,35
0,00
11
Trạm y tế xã Khánh Phú
Khánh
Phú
Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu
tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,35
0,35
VII
Đất nông nghiệp khác
0,06
0,06
0,00
12
Trang trại nông nghiệp Đỗ Quang Hiếu
Xã
Khánh An
Giấy
chứng nhận Đầu tư số 6126666686 cấp ngày 14/5/2020
QHSDĐ
đến năm 2030
0,06
0,06
VIII
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,13
0,06
0,00
13
Sản xuất nước tinh khiết và kinh
doanh tổng hợp Đinh Đức Thắng
Xã
Khánh Hải
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đầu
tư số 2536040505 cấp ngày 15/9/2020
QHSDĐ
đến năm 2030
0,02
0,02
14
Xây dựng khu kinh doanh dịch vụ và
cửa hàng xăng dầu Thành An
Xã
Khánh Hải
Giấy
chứng nhận đầu tư số 1072543126 ngày 17/4/2020
QHSDĐ
đến năm 2030
0,11
0,04
D
HUYỆN GIA
VIỄN
0,15
0,10
0,00
1
Đất cơ sở tôn giáo
0,15
0,10
0,00
1
Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân
Xã
Gia Tân
Thông
báo số 73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện
QHSDĐ
đến năm 2030
0,15
0,10
E
HUYỆN NHO
QUAN
21,74
6,25
0,76
I
Đất công trình năng lượng
1,36
1,23
0,00
1
Dự án đường dây và trạm biến áp
110KV Rịa
Xã
Văn Phong
Quyết
định số 2650/QĐ-EVNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về
việc phê duyệt dự án
QHSDĐ
đến năm 2030
0,16
0,14
Xã
Văn Phương
0,27
0,18
Xã
Văn Phú
0,21
0,21
Xã
Phú Lộc
0,72
0,70
II
Đất giao thông
14,17
5,02
0,00
2
Dự án di chuyển đường điện 35Kv và
nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện
Xã Lạng
Phong
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
5,34
0,70
3
Dự án tuyến đường chính vào khu du
lịch Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1)
Xã
Thượng Hòa
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
8,83
4,32
III
Đất nông nghiệp khác
6,21
0,00
0,76
4
Trang trại bảo tồn gấu Ninh Bình
Xã Kỳ
Phú
Quyết
định số 1258/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
6,21
0,76
F
HUYỆN YÊN
MÔ
13,90
11,23
0,00
I
Đất ở nông thôn
9,89
9,01
0,00
1
Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô
Xã
Yên Mỹ
Nghị
quyết số 67/NỌ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
7,85
7,17
2
Khu dân cư tập trung Mỹ Thành
Xã
Yên Phong
Nghị
quyết số 68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu
tư
QHSDĐ
đến năm 2030
2,04
1,84
II
Đất giao thông
3,51
1,72
0,00
3
Xây dựng tuyến đường kết nối phát
triển kinh tế khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô
Thị
trấn Yên Thịnh
Quyết
định số 3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,29
0,25
4
Xây dựng tuyến đường giao thông kết
nối đường ĐT.482B với khu dân cư Phú Trì
Xã
Yên Thái
Quyết
định số 2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt dự án đầu
tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,39
0,39
5
Xây dựng tuyến đường giao thông
nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái
Xã
Yên Thái
Quyết
định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
dự án
QHSDĐ
đến năm 2030
0,85
0,20
6
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Khê Trung - đến Khê Hạ
Xã
Yên Đồng
Quyết
định số 2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
1,72
0,62
7
Xây dựng tuyến đường kết nối đường
trục xã qua xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân
Xã
Yên Nhân
Quyết
định số 1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự
án đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,26
0,26
III
Đất ch ợ
0,50
0,50
8
Quy hoạch xây dựng chợ Lồng
Xã
Yên Phong
Văn
bản số 202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng,
xã Yên Phong, huyện Yên Mô
QHSDĐ
đến năm 2030
0,50
0,50
G
HUYỆN KIM
SƠN
42,36
36,53
0,00
I
Đất giao thông
4,55
1,25
0,00
1
Dự án: Xây dựng tuyến đường phía
tây khu hành chính huyện Kim Sơn
Xã
Lưu Phương
Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu
tư
QHSDĐ
đến năm 2030
0,35
0,2
2
Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường
kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E
cũ)
Tân
Thành
Quyết
định 1128/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
QHSDĐ
đến năm 2030
4,2
1,05
II
Đất ở đô thị
8,05
7,3
0,00
3
Khu dân cư đô thị, Thị trấn Bình
Minh
Thị
trấn Bình Minh
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
QHSDĐ
đến năm 2030
8,05
7,3
III
Đất ở nông thôn
29,26
27,48
0,00
4
Khu dân cư nông thôn mới xóm 13, xã
Ân Hòa
Xã
Ân Hòa
Thông
báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của
UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
QHSDĐ
đến năm 2030
10,5
9,65
5
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã
Kim Chính
Xã Kim
Chính
Quyết
định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
7,9
7,2
6
Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân
Xã
Kim Tân
Quyết
định số 9395/QĐ-UBND ngày 28/12//2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
6,48
6,28
7
Khu dân cư xã Như Hòa
Xã
Như Hòa
Quyết
định số 1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
QHSDĐ
đến năm 2030
4,38
4,35
IV
Đất bãi thải xử lý chất thải
0,50
0,50
0,00
8
Xây dựng đường dẫn và bãi tập kết
rác thải
Xã
Quang Thiện
Quyết
định số 416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
QHSDĐ
đến năm 2030
0,5
0,5
Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 35/NQ-HĐND thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành:
15/07/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
2.104
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng