STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
thực hiện (ha)
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn vốn
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ
|
55.55
|
29.78
|
|
763.802
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án)
|
|
0.21
|
0.05
|
|
55.000
|
|
1
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Nguyễn Thị Thập -
ĐT.870B)
|
Phường 10, xã Trung An
|
1.00
|
0.10
|
|
142.000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ
QL.50 đến đường Nguyễn Văn Giác)
|
Phường 3, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh
|
0.21
|
0.05
|
|
55.000
|
Ngân sách tỉnh
|
II. Thị xã Gò Công (Có 05 công trình, dự án)
|
|
7.83
|
7.13
|
|
186.000
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi - Đoàn thanh niên thị xã Gò Công
|
Xã Bình Xuân
|
0.022
|
0.019
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường huyện 97
|
Xã Long Hưng
|
0.76
|
0.20
|
|
37.000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường vào công viên nghĩa trang nhân dân thị xã
Gò Công
|
Xã Bình Đông
|
6.65
|
6.65
|
|
120.000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Trụ sở UBND phường 1
|
Phường 1
|
0.20
|
0.16
|
|
14.500
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Trụ sở UBND phường 3
|
Phường 3
|
0.20
|
0.10
|
|
14.500
|
Ngân sách tỉnh
|
III. Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án)
|
|
18.27
|
6.92
|
|
279.752
|
|
1
|
Tiểu dự án GPMB giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền
Giang
|
Xã Thân Cửu Nghĩa
|
9.71
|
3.00
|
|
194.200
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Nâng cấp đường Tỉnh 874
|
Xã Điềm Hy
|
1.73
|
0.73
|
|
30.750
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Trạm thu phí đầu cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
|
Xã Tam Hiệp
|
0.57
|
0.12
|
|
36.617
|
Vốn TW (dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận)
|
4
|
Đường Lộ dây thép (nối đường Huyện 39 đến Cao tốc)
|
Xã Thân Cửu Nghĩa, xã Tam Hiệp
|
4.69
|
1.50
|
|
10.000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Mở rộng kênh Ông Hãn
|
Xã Nhị Bình
|
0.37
|
0.37
|
|
0.185
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy
|
Xã Điềm Hy
|
1.20
|
1.20
|
|
8.000
|
Ngân sách tỉnh
|
V. Huyện Tân Phước (Có 03 công trình, dự án)
|
|
9.53
|
3.00
|
|
48.500
|
|
1
|
Đường kênh Cà Dăm (từ đường Tỉnh 867 đến đường Tỉnh
874)
|
Xã Phước Lập
|
1.65
|
1.00
|
|
13.500
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Nâng cấp láng nhựa đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành
và các cầu trên tuyến
|
Xã Phước Lập
|
1.88
|
1.50
|
|
30.000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường Nam Trương Văn Sanh - giai đoạn 2 (đoạn từ
ĐT.867 đến kênh 1 xã Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú
Mỹ)
|
Thị trấn Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Hưng Thạnh,
xã Phú Mỹ
|
6.00
|
0.50
|
|
5.000
|
Ngân sách tỉnh
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)
|
|
1.08
|
0.30
|
|
15.600
|
|
1
|
Đường huyện 68B (đoạn qua xã Mỹ Thành Bắc)
|
Xã Mỹ Thành Bắc
|
1.08
|
0.30
|
|
15.600
|
Ngân sách tỉnh
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án)
|
|
1.18
|
0.38
|
|
10.000
|
|
1
|
Đường kênh 6 Bằng Lăng
|
Xã Mỹ Trung
|
0.98
|
0.28
|
|
7.500
|
Vốn VnSAT
|
2
|
Đường Kênh 20
|
Xã Mỹ Trung
|
0.20
|
0.10
|
|
2.500
|
Vốn VnSAT
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự
án)
|
|
0.82
|
0.13
|
|
23.500
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương
|
TT. Vĩnh Bình
|
0.10
|
0.10
|
|
16.000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng đường Huyện 19
|
Xã Bình Tân
|
0.72
|
0.03
|
|
7.500
|
Ngân sách tỉnh
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự
án)
|
|
10.74
|
9.87
|
|
42.450
|
|
1
|
Khu tái định cư ấp Đèn Đỏ
|
Xã Tân Thành
|
5.31
|
4.90
|
|
18.000
|
Vốn dự phòng của TW
|
2
|
Đường huyện 01 (đoạn từ Cầu Gò Xoài đến ngã tư
Tân Phước)
|
Xã Tân Phước
|
0.54
|
0.25
|
|
9.850
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Mở rộng đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định -
Khu vực II (giai đoạn 2)
|
Xã Gia Thuận
|
4.89
|
4.72
|
|
14.600
|
Ngân sách tỉnh
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 04 công trình, dự
án)
|
|
5.89
|
2.00
|
|
103.000
|
|
1
|
Mở rộng đường Tỉnh 877B
(đoạn từ ngã tư giao với ĐH.84 đến Điện lực Tân Phú Đông)
|
Các xã: Phú Thạnh, Tân Phú,
|
0.90
|
0.40
|
|
46.000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng ĐH.84B (đường bến phà Vàm Giồng)
|
Xã Tân Thới
|
0.72
|
0.10
|
|
7.000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Mở rộng ĐH.85E (đường Lý Quàn 2)
|
Xã Phú Đông
|
0.77
|
0.50
|
|
6.000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Mở rộng ĐH.83C (đoạn còn lại)
|
Xã Tân Thạnh
|
3.50
|
1.00
|
|
44.000
|
Ngân sách tỉnh
|
28
|
Tổng số
|
55.55
|
29.78
|
|
763.802
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
16.46
|
10.77
|
|
88.350
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho
|
|
|
|
|
|
|
II. Thị xã Gò Công
|
|
|
|
|
|
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)
|
|
3.00
|
0.30
|
|
0.600
|
|
1
|
Đường vào khu diễn tập quân sự
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
3.00
|
0.30
|
|
0.600
|
Ngân sách thị xã
|
IV. Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án)
|
|
0.85
|
0.80
|
|
4.250
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0.15
|
0.15
|
|
1.500
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Nhà văn hóa xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0.15
|
0.15
|
|
1.500
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0.15
|
0.10
|
|
0.250
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0.30
|
0.30
|
|
0.750
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Mở rộng Trường THCS Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0.10
|
0.10
|
|
0.250
|
Ngân sách huyện
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 03 công trình, dự án)
|
|
4.70
|
1.71
|
|
21.000
|
|
1
|
Đường vận chuyển nông sản giáp ĐT.869
|
Xã An Cư
|
0.50
|
0.06
|
|
3.000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng tuyến đường Hai Hạt
|
Xã Hậu Mỹ Bắc B
|
1.00
|
1.00
|
|
6.000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2)
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
3.20
|
0.65
|
|
12.000
|
Ngân sách huyện
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự
án)
|
|
7.22
|
7.22
|
|
44.800
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình
|
Xã Long Bình
|
5.08
|
5.08
|
|
20.000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ
|
TT. Vĩnh Bình
|
2.10
|
2.10
|
|
24.000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Đường Nam kênh An Thạnh Thủy
|
Xã Yên Luông
|
0.04
|
0.04
|
|
0.800
|
Ngân sách huyện
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự
án)
|
|
0.41
|
0.46
|
|
4.500
|
|
1
|
Mở rộng đường Thầy Tự
|
Xã Tăng Hòa
|
0.41
|
0.30
|
|
2.000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non Tân Đông
|
Xã Tân Đông
|
0.16
|
0.16
|
|
2.500
|
Ngân sách huyện
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 05 công trình, dự
án)
|
|
0.28
|
0.28
|
|
13.200
|
|
1
|
Nhà văn hóa liên ấp Giồng Keo
|
Xã Phú Thạnh
|
0.05
|
0.05
|
|
1.500
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Nhà văn hóa xã Phú Thạnh
|
Xã Phú Thạnh
|
0.08
|
0.08
|
|
7.000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Nhà văn hóa liên ấp Kinh Nhiếm
|
Xã Phú Thạnh
|
0.05
|
0.05
|
|
1.500
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Nhà văn hóa liên ấp Bà Tiên 2 - Lý Quàn 1
|
Xã Phú Đông
|
0.05
|
0.05
|
|
1.600
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Nhà văn hóa liên ấp Lý Quàn 2-Gảnh
|
Xã Phú Đông
|
0.05
|
0.05
|
|
1.600
|
Ngân sách huyện
|
19
|
Tổng số
|
16.46
|
10.77
|
|
88.350
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ
|
154.50
|
64.14
|
3.66
|
17,659.902
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 05 công trình, dự án)
|
|
12.00
|
6.05
|
|
40.000
|
|
1
|
Khu dân cư An Hòa
|
Xã Đạo Thạnh
|
12.88
|
3.00
|
|
470.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường
(đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Tỉnh 870)
|
Xã Trung An, xã Phước Thạnh
|
19.96
|
3.14
|
|
1,000.000
|
Mời gọi đầu tư
|
3
|
Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng
xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp)
|
Xã Trung An
|
6.16
|
0.16
|
|
300.000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường dây 110KV mạch 2 Trạm 220KV Cần Đước - Cần
Đước 110KV - Gò Công - Trạm 220KV Mỹ Tho
|
Xã Tân Mỹ Chánh, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh, xã
Phước Thạnh, xã Trung An, Phường 10
|
0.97
|
0.40
|
|
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
5
|
Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho
|
Xã Mỹ Phong
|
12.00
|
6.05
|
|
40.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án)
|
|
23.41
|
19.26
|
|
5,765.842
|
|
1
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía
Đông (giai đoạn 2)
|
Xã Long Thuận
|
9.90
|
8.75
|
|
1,100.000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Tiểu dự án xử lý nước thải sinh hoạt đô thị thị
xã Gò Công
|
Xã Long Hưng
|
10.00
|
8.00
|
|
201.842
|
Vốn ODA
|
3
|
Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước,
Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho
|
Xã Bình Xuân, xã Long Chánh
|
0.51
|
0.51
|
|
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
4
|
Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền
tải điện, trạm biếp áp, ngăn xuất tuyến và các hạng mục khác)
|
Xã Long Chánh
|
3.00
|
2.00
|
|
4,464.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
III. Thị xã Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án)
|
|
81.98
|
26.93
|
|
401.040
|
|
1
|
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên
|
Xã Tân Lý Đông
|
9.18
|
2.34
|
|
6.840
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Cụm công nghiệp Tân Lý Đông
|
Xã Tân Lý Đông
|
50.00
|
9.73
|
|
194.200
|
Mời gọi đầu tư
|
3
|
Khu dân cư Nam khu tái định cư Tân Hương
|
Xã Tân Lý Đông
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Khu dân cư Đông Long Giang
|
Xã Tân Lý Đông
|
4.90
|
0.40
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Trạm dừng du lịch và trải nghiệm nghỉ dưỡng Bắc Kim
Thang
|
Xã Tam Hiệp
|
7.49
|
5.90
|
|
150.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
6
|
Nhà xưởng sản xuất, kinh doanh (Công ty CP Vật tư
nông nghiệp Tiền Giang)
|
Xã Tam Hiệp
|
0.23
|
0.23
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Khu dân cư Tam Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
2.66
|
2.07
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Cơ sở SXKD (bà Lê Thị Ích)
|
Xã Tam Hiệp
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Vốn chủ cơ sở
|
9
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Sông Tiền
|
Xã Long Định
|
2.20
|
0.94
|
|
50.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
V. Huyện Tân Phước
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Cái Bè
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự
án)
|
|
4.22
|
3.22
|
|
4,687.363
|
|
1
|
Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước,
Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị,
Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt
|
1.22
|
1.22
|
|
223.363
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
2
|
Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền
tải điện và các hạng mục khác)
|
Xã Bình Tân
|
3.00
|
2.00
|
|
4,464.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 07 công trình, dự
án)
|
|
32.89
|
8.68
|
3.66
|
6,765.657
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ
hai bên đường Tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1
|
Xã Gia Thuận
|
11.86
|
|
3.66
|
35.000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Phú Đạt
|
Xã Tân Đông
|
1.80
|
1.80
|
|
3.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Nhà xưởng gia công cơ khí chế biến Ben thủy lực
|
Xã Kiểng Phước
|
0.49
|
0.49
|
|
6.000
|
Vốn chủ cơ sở
|
4
|
Nhà xưởng sản xuất ghế nhựa, dụng cụ nội thất,
túi nylong phục vụ xuất khẩu
|
Xã Gia Thuận
|
0.20
|
0.20
|
|
3.000
|
Vốn chủ cơ sở
|
5
|
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng
lượng mặt trời áp mái
|
Xã Phước Trung
|
1.29
|
1.19
|
|
22.657
|
Vốn doanh nghiệp
|
6
|
Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây
truyền tải điện, trạm biến áp, nhà quản lý vận hành và các hạng mục khác)
|
Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành
|
7.00
|
4.00
|
|
4,464.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2
|
Xã Tân Thành
|
10.25
|
1.00
|
|
2,232.000
|
Vốn doanh nghiệp
|
XI. Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tổng số
|
154.50
|
64.14
|
3.66
|
17,659.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|