TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, …
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Trồng lúa (ha)
|
Rừng phòng hộ (ha)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
131.047
|
131.047
|
-
|
1
|
Đất ở nông thôn Hậu
Trung 2
|
ONT
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
0.900
|
0.900
|
|
2
|
Đất ở nông thôn Cao Mỗ
Nam
|
ONT
|
Cao Mỗ Nam
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
0.030
|
0.030
|
|
3
|
Đất ở nông thôn Thôn 6
|
ONT
|
Thôn 6
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
0.410
|
0.410
|
|
4
|
Đất ở nông thôn Thôn 5
|
ONT
|
Thôn 5
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
5
|
Đất ở nông thôn Mả mật
|
ONT
|
Mả Mật
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
6
|
Đất ở nông thôn Phú
Xuân
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
7
|
Đất ở nông thôn Nam
Tiến
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
8
|
Đất ở nông thôn Lương
Đống
|
ONT
|
Lương Đống
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.243
|
0.243
|
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
Cây Đơn, Đồng Cháy
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
10
|
Đất ở nông thôn cánh
Bờ Ông, Hùng Việt
|
ONT
|
Cánh Bờ Ông, Hùng Việt
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
11
|
Đất ở nông thôn cánh
Trước cửa, Thái Hoà 2
|
ONT
|
Cánh trước cửa, Thái Hòa 2
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
12
|
Đất ở nông thôn Phong
Châu
|
ONT
|
Phong Châu
|
Đông Huy
|
Đông Hưng
|
0.390
|
0.390
|
|
13
|
Đất ở nông thôn Cổ
Dũng 1,2
|
ONT
|
Cổ Dũng 1,,2
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
14
|
Đất ở nông thôn Cao
Phú, Đồng Cống
|
ONT
|
Cao Phú, Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
15
|
Đất ở nông thôn Năm
|
ONT
|
Thôn Năm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.080
|
0.080
|
|
16
|
Đất ở nông thôn Hưng
Đạo Đông
|
ONT
|
Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
17
|
Đất ở nông thôn Hưng
Đạo Tây
|
ONT
|
Hưng Đạo Tây
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
18
|
Đất ở nông thôn khu chăn
nuôi thôn Tây Thượng Liệt
|
ONT
|
Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
19
|
Đất ở nông thôn Quang
Trung
|
ONT
|
Quang Trung
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
0.220
|
0.220
|
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.094
|
0.094
|
|
21
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
tờ bản đồ số 03; 04/ĐR
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.376
|
0.376
|
|
22
|
Đất ở nông thôn Đồng
Quán, Đông Đô
|
ONT
|
Đồng Quán, Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
23
|
Đất ở nông thôn Cánh
Bến, Đông Đô
|
ONT
|
Cánh bến, Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
24
|
Đất ở nông thôn khu Lò
Ngói, Đông Đô
|
ONT
|
Ku Lò Ngói Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
25
|
Đất ở nông thôn Phía
Nam đường thôn Bá Thôn 1
|
ONT
|
Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
26
|
Đất ở nông thôn Phía Đông,
Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn
|
ONT
|
phía đông tây đường đầu làng thôn Quán Thôn
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.280
|
0.280
|
|
27
|
Đất ở nông thôn Sau
trạm xá xã
|
ONT
|
Sau trạm xá xã
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
28
|
Đất ở nông thôn An
Bình
|
ONT
|
An Bình
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
29
|
Đất ở nông thôn Thôn
Hậu
|
ONT
|
Thôn Hậu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
0.350
|
0.350
|
|
30
|
Đất ở nông thôn Thôn
Đầm
|
ONT
|
Thôn Đầm
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
0.294
|
0.294
|
|
31
|
Đất ở nông thôn Xóm 12
thôn Tăng
|
ONT
|
Thôn Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.320
|
0.320
|
|
32
|
Đất ở nông thôn Xóm 5
thôn Cốc
|
ONT
|
Thôn Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.370
|
0.370
|
|
33
|
Đất ở nông thôn Đồng
Dư
|
ONT
|
Đồng Dư
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
34
|
Đất ở nông thôn Đồng
Mười Tấn, thôn Tràng Quan
|
ONT
|
Đông mười tấn thôn Tràng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.109
|
0.109
|
|
35
|
Đất ở nông thôn Lộ Vị
|
ONT
|
Lộ Vị
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
0.029
|
0.029
|
|
36
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
Thôn Đà Giang, Phan Thanh
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
37
|
Đất ở nông thôn cạnh
khu MAXPORT
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
38
|
QH dân cư thôn Hiến
Nạp
|
ONT
|
Thôn Hiến Nạp
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
8.540
|
8.540
|
|
39
|
QH dân cư thôn Khả La
|
ONT
|
Thôn Khả La
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.850
|
0.850
|
|
40
|
QH dân cư thôn Phú Lạc
|
ONT
|
Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.280
|
0.280
|
|
41
|
QH dân cư thôn Kiều
Trai
|
ONT
|
Khu Úng Cá thôn Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
42
|
QH dân cư thôn Đông Đô
Kỳ
|
ONT
|
Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
43
|
QH dân cư thôn Duyên
Nông
|
ONT
|
Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
44
|
Khu tái định cư mở
rộng đền Tiên La
|
ONT
|
Thôn Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
45
|
QH dân cư đường Duyên
Hải đi Văn Cẩm
|
ONT
|
Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.400
|
0.400
|
|
46
|
QH dân cư thôn Mỹ
Lương
|
ONT
|
Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
47
|
QH Tái Định cư QL39
|
ONT
|
Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.330
|
0.330
|
|
48
|
QH Tái Định cư QL40
|
ONT
|
Đồng Chóc thôn Ngừ
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
1.080
|
1.080
|
|
49
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
50
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Xủng An Đông
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
51
|
QH dân cư Tây Ô Thảm
|
ONT
|
Phụng Thượng
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
0.560
|
0.560
|
|
52
|
Khu tái định cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
53
|
QH dân cư
|
ONT
|
Dương Liễu 2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
54
|
Chuyển mục đích sang
đất ở
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
55
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Đa Cốc
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.080
|
0.080
|
|
56
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
57
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Sơn Thọ
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
58
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Phú Cốc
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
59
|
QH dân cư xen kẹp
|
ONT
|
Đức Chính
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
60
|
QH dân cư( gồ Công)
|
ONT
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.750
|
0.750
|
|
61
|
QH dân cư ( gồ Sành)
|
ONT
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.750
|
0.750
|
|
62
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đa Cốc
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
63
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
64
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.060
|
0.060
|
|
65
|
QH dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.040
|
0.040
|
|
66
|
QH dân cư
|
ONT
|
Thuyền Định
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
67
|
QH dân cư thôn Hưng
Đạo
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.800
|
0.800
|
|
68
|
QH đất ở tái định cư
|
ONT
|
Nam Hòa
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
0.081
|
0.081
|
|
69
|
QH dân cư Cầu Ría -
Thanh Tân (Cửa chợ)
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
70
|
QH dân cư Từ cống sông
T5 đi Tri Lễ (phía tây)
|
ONT
|
Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
71
|
QH dân cư từ đất LUC
xen kẹt trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
72
|
QH dân cư Vùng bèo
|
ONT
|
Trà Vi Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
73
|
QH dân cư
|
ONT
|
Nguyên kinh II
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.330
|
0.330
|
|
74
|
QH dân cư
|
ONT
|
Cao Đồng
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.480
|
0.480
|
|
75
|
QH dân cư khu vực cánh
đồng Trài
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.290
|
0.290
|
|
76
|
QH dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
77
|
QH dân cư Khu Trại
Đông
|
ONT
|
Đắc chúng Bắc
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0.070
|
0.070
|
|
78
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
0.700
|
0.700
|
|
79
|
QH dân cư tập trung
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
3.800
|
3.800
|
|
80
|
QH dân cư
|
ONT
|
An Chỉ
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.280
|
0.280
|
|
81
|
Quy hoạch đất ở khu
cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang
|
ONT
|
Kỹ Trang
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
82
|
Quy hoạch đất ở khu
kho đông cũ
|
ONT
|
Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
83
|
Quy hoạch đất ở khu
chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối
|
ONT
|
Chiều cổ nậm
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
84
|
Quy hoạch đất ở khu
phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ
|
ONT
|
khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông
Thạ
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
85
|
Quy hoạch đất ở khu tái
định cư của dự án đường 396B
|
ONT
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.030
|
1.030
|
|
86
|
Quy hoạch khu nhà ở cho
cán bộ công an huyện
|
ONT
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.400
|
2.400
|
|
87
|
Quy hoạch khu nhà ở
cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện
|
ONT
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.700
|
1.700
|
|
88
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Dài
|
ONT
|
khu đống Dài
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
89
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Chiềng
|
ONT
|
khu đống Chiềng
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
90
|
Quy hoạch đất ở khu
phần trăm
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
91
|
Quy hoạch đất ở giáp
đường ĐH 74
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
92
|
Quy hoạch đất ở giáp cổng
ông Nhiên và đường ĐH 74
|
ONT
|
Đại Phú
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
93
|
Quy hoạch đất ở vị trí
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
|
ONT
|
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
94
|
Quy hoạch đất ở vị trí
giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung
|
ONT
|
thôn Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
95
|
Quy hoạch đất ở khu
dân cư Lộng Khê 5
|
ONT
|
Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
96
|
Quy hoạch đất ở khu
cửa kho
|
ONT
|
nguyên xá 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.700
|
0.700
|
|
97
|
Quy hoạch đất ở khu
đống Kiến, giáp đường ĐH 75
|
ONT
|
nguyên xá 4
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.450
|
0.450
|
|
98
|
Quy hoạch đất ở khu
đồng Cầu
|
ONT
|
khu đồng Cầu
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
99
|
Quy hoạch đất ở giáp
đường ĐH 72
|
ONT
|
thôn thượng
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
100
|
Quy hoạch đất ở khu
đồng sau, cạnh chợ Lầy
|
ONT
|
khu đồng sau, cạnh chợ Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
101
|
Quy hoạch đất ở khu đồng
Sốc giáp đường ĐH 72
|
ONT
|
đồng Sốc
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.530
|
0.530
|
|
102
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đồng Bằng
|
ONT
|
thôn Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
103
|
Quy hoạch đất ở dân cư
tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc
|
ONT
|
thôn Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
104
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đào Động
|
ONT
|
Đào Động
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
105
|
Quy hoạch đất ở dân cư
thôn Đồng Phúc
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
106
|
Quy hoạch đất ở khu
điếm tổng
|
ONT
|
khu điếm tổng
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
107
|
Quy hoạch đất ở thôn
Mai Trang
|
ONT
|
Mai Trang
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
108
|
Quy hoạch đất ở khu
sông Đầy
|
ONT
|
khu sông Đầy
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
109
|
Quy hoạch đất ở khu vỡ
cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong
|
ONT
|
thôn Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.290
|
0.290
|
|
110
|
Quy hoạch đất ở khu đồng
Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm
|
ONT
|
khu đồng Củ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
0.900
|
0.900
|
|
111
|
Quy hoạch đất ở khu Lá
Cờ
|
ONT
|
khu Lá Cờ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
112
|
QH đất ở mới thôn Đông
Hưng
|
ONT
|
thôn Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.650
|
2.650
|
|
113
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
114
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
115
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Đầm Sen, Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
116
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Đoài, Me, Hệ
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.260
|
0.260
|
|
117
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn 1 - Đồng Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
118
|
Khu nhà ở liền kề cho
cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
6.370
|
6.370
|
|
119
|
Quy hoạch khu nhà ở,
cán bộ công nhân viên nhà máy sản xuất AmonNitrat-
|
ONT
|
Thôn Đông Hải
|
Vũ Chinh
|
Thành phố
|
2.600
|
2.600
|
|
120
|
QH khu tái định cư
|
ONT
|
Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
5.200
|
5.200
|
|
121
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn Tống Vũ
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.620
|
0.620
|
|
122
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.400
|
0.400
|
|
123
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu phía bắc UBND xã
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.065
|
0.065
|
|
124
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
mặt đường vành đai phía Nam và khu Chu Văn An kéo dài
|
Vũ Phúc+Vũ Chính
|
Thành phố
|
6.000
|
6.000
|
|
125
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng sau Chùa
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
1.320
|
1.320
|
|
126
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
127
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Trong Khu trung tâm xã
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
128
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Nam Cầu Nhân
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.430
|
0.430
|
|
129
|
QH đất ở dịch vụ
|
ONT
|
Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.900
|
1.900
|
|
130
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Đồng Rác, thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.045
|
0.045
|
|
131
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.630
|
0.630
|
|
132
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Sau Làng, thôn Nghĩa Chính
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.260
|
0.260
|
|
133
|
Quy hoạch khu nhà ở
|
ONT
|
Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3.370
|
3.370
|
|
134
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
135
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu dân cư thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
136
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
137
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Cửa ông Xuyền, thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
3.200
|
3.200
|
|
138
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Gồ Rộc, thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
139
|
QH đất ở mới
|
ONT
|
Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.150
|
0.150
|
|
140
|
QH đất dịch vụ - tái
định cư
|
ONT
|
Đối diện khu công nghiệp Sông Trà
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
5.630
|
5.630
|
|
141
|
QH Khu 3,2 ha
|
ONT
|
Thôn Đại Lai
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3.200
|
3.200
|
|
142
|
QH điểm dân cư thôn
Trà Lý
|
ONT
|
Trà lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
143
|
QH điểm dân cư cửa ông
Liêm
|
ONT
|
Hải Ngoại
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
0.100
|
0.100
|
|
144
|
QH điểm dân cư xen kẹp
thôn Hợp Châu
|
ONT
|
Hợp Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
145
|
QH điểm dân cư thôn Mỹ
Đức
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
0.750
|
0.750
|
|
146
|
QH điểm dân cư khu
trung tâm xã
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.400
|
0.400
|
|
147
|
QH điểm dân cư phía
tây trường THCS
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.270
|
0.270
|
|
148
|
QH điểm dân cư khu vực
xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã)
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
149
|
QH điểm dân cư phía tây
đường cứu hỗ cứu nạn
|
ONT
|
Phong Lạc
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
150
|
Quy hoạch điểm dân cư nằm
về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.300
|
0.300
|
|
151
|
Quy hoạch điểm dân cư
dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.500
|
0.500
|
|
152
|
Quy hoạch điểm dân cư
dọc đường 221C đi ra đường 39B
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
153
|
QH khu dân cư tập trung
Nam Sơn
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
154
|
QH điểm dân cư thôn An
Hạ
|
ONT
|
An Hạ
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.250
|
0.250
|
|
155
|
QH điểm dân cư thôn
Nội Nam Bắc
|
ONT
|
Nội Nam Bắc
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.400
|
0.400
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
62.016
|
62.016
|
-
|
156
|
Khu tái định cư cho 28
hộ SVĐ- Tổ 8
|
ODT
|
Tổ 8
|
TT Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
0.405
|
0.405
|
|
157
|
QH khu dân cư Nhân Cầu
II
|
ODT
|
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
2.800
|
2.800
|
|
158
|
QH khu TĐC đường 39B khu
Giang Đông, Chấn Đông
|
ODT
|
Bến Đông - Nội Rau
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.730
|
0.730
|
|
159
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Thôn Thành Đông, Thành Đoài
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.600
|
0.600
|
|
160
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Khu 3, khu 8
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
161
|
Quy hoạch khu nhà ở
|
ODT
|
Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
8.571
|
8.571
|
|
162
|
QH dân cư tiếp giáp
với khu tái định cư Đồng Lôi
|
ODT
|
Trần Lãm
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
3.900
|
3.900
|
|
163
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 11
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
164
|
Khu Quang Trung - Vũ
Phúc
|
ODT
|
Mặt đường Chu Văn An
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
3.500
|
3.500
|
|
165
|
QH Khu nhà ở xã hội
|
ODT
|
Tổ 39
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.680
|
0.680
|
|
166
|
QH Khu dân cư Trà Vinh
|
ODT
|
Tổ 38
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.230
|
0.230
|
|
167
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 47
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.130
|
0.130
|
|
168
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 38
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
0.250
|
0.250
|
|
169
|
Qh khu dân cư
|
ODT
|
đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng Công Chất
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
1.350
|
1.350
|
|
170
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 4
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
0.390
|
0.390
|
|
171
|
QH Khu DC - DV - TĐC
phía Bắc sông 3/2
|
ODT
|
phía Bắc sông 3/2
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
1.300
|
1.300
|
|
172
|
QH Khu giãn dân
|
ODT
|
Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến Hoàng Công Chất
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
5.250
|
5.250
|
|
173
|
QH điểm dân cư tổ 30
|
ODT
|
tổ 30
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
5.600
|
5.600
|
|
174
|
QH điểm dân cư tổ 22
|
ODT
|
tổ 22
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
175
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu cửu Đình Nhân Thanh
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
4.500
|
4.500
|
|
176
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu cánh đồng Mẹm
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
6.800
|
6.800
|
|
177
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu đất giáp trường dậy nghề
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.060
|
1.060
|
|
178
|
QH Khu dân cư, dịch vụ
TĐC
|
ODT
|
Khu đất cạnh trường dậy nghề SOS
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.970
|
1.970
|
|
179
|
QH đất ở mới
|
ODT
|
Tổ 6
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
6.700
|
6.700
|
|
180
|
QH điểm dân cư khu
cánh đồng rộc
|
ODT
|
Khu 4
|
TT Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
8.125
|
8.125
|
-
|
181
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
182
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thửa 219; tờ bản đồ số 11
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
183
|
MR Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Phía Bắc Hội trường UBND
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
184
|
Mở rộng Kho dự trữ
Đồng Tu
|
TSC
|
Khu Đồng Tu
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
185
|
Quy hoạch mở rộng UBND
xã
|
TSC
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
0.160
|
0.160
|
|
186
|
Quy hoạch trụ sở UBND
xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
187
|
Mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
188
|
Quy hoạch mới trụ sở
UBND xã vị trí khu mạ mùa
|
TSC
|
khu mạ mùa
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
189
|
Quy hoạch mở rộng UBND
xã
|
TSC
|
thôn Trung
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.145
|
0.145
|
|
190
|
Quy hoạch trụ sở mới Chi
Cục thuế Quỳnh Phụ
|
TSC
|
thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.450
|
0.450
|
|
191
|
Trụ UBND xã
|
TSC
|
Hổ Đội
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
192
|
QH đất trụ sở trong
khu đất dịch vụ
|
TSC
|
Khu đất dịch vụ
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.070
|
0.070
|
|
193
|
Mở rộng kho dự trữ
Quốc Gia
|
TSC
|
|
Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
IV
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
7.428
|
7.428
|
-
|
194
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Thôn Quang Trung
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.072
|
0.072
|
|
195
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Thôn Việt Thắng
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
0.036
|
0.036
|
|
196
|
Quy hoạch Phân căn cứ hậu
cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình
|
CQP
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2.330
|
2.330
|
|
197
|
Khu vực phòng thủ then
chốt
|
CQP
|
Tân Tiến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
198
|
Căn cứ hậu phương
|
CQP
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
199
|
Quy hoạch đất quốc
phòng sở chỉ huy quân sự (tỉnh phân bổ)
|
CQP
|
thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.800
|
|
200
|
Khu cất giấu HC-KT
|
CQP
|
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
201
|
Trận địa, công trình
phòng thủ
|
CQP
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
202
|
Khu nhà ở Ban chỉ huy
quân sự huyện
|
CQP
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
203
|
QH đất quốc phòng
|
CQP
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
204
|
Hầm quân sự
|
CQP
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.100
|
0.100
|
|
V
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
8.957
|
8.957
|
-
|
205
|
Đội PCCC công an huyện
Hưng Hà
|
CAN
|
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
0.757
|
0.757
|
|
206
|
Công an Thị trấn Hưng
Hà
|
CAN
|
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
207
|
Công an Thị trấn Hưng
Nhân
|
CAN
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
208
|
Trụ sở làm việc của CA
huyện
|
CAN
|
Thôn Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
209
|
Nhà ở cán bộ chiến sỹ
công an viên
|
CAN
|
Thôn Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
210
|
Trụ sở PCCC và công an
TT Diêm Điền
|
CAN
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.700
|
0.700
|
|
211
|
QH Trụ sở Công an Phú
Xuân
|
CAN
|
Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
212
|
QH Trụ sở Công an Tân
Bình
|
CAN
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
0.588
|
0.588
|
-
|
213
|
Dự án xây dựng trụ sở
làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp &PTNT
|
DTS
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.588
|
0.588
|
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
5.070
|
5.070
|
-
|
214
|
QH Đài tưởng niệm Liệt
Sỹ, Công viên cây xanh
|
DVH
|
Khu Trung tâm xã
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
0.720
|
0.720
|
|
215
|
Khu trung tâm văn hóa
thể thao
|
DVH
|
Đông Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
216
|
Quy hoạch khu công
viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trước cửa UBND xã
|
DVH
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
217
|
Quy hoạch mở rộng đài
tưởng niệm
|
DVH
|
Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
218
|
Tu bổ, tôn tạo khu
tưởng niệm 21-10
|
DVH
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
219
|
Quảng trường khu di
tích đền Chòi
|
DVH
|
Thôn Trường Xuân
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
220
|
Công viên Hồ Ty Diệu
|
DVH
|
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
221
|
QH Đài tưởng niệm Liệt
sỹ
|
DVH
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
0.600
|
0.600
|
-
|
222
|
QH Trung tâm chăm sóc
và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin
|
DXH
|
Thôn Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
5.811
|
5.811
|
-
|
223
|
MR Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Thôn Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
224
|
Đất y tế (Phân khu số
5 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Khu Buộm, Mẽ
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
225
|
Đất y tế (Phân khu số
4 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Thôn Bái, Nứa
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
2.800
|
2.800
|
|
226
|
Đất y tế (Phân khu số
3 đường Long Hưng)
|
DYT
|
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.221
|
0.221
|
|
227
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.400
|
0.400
|
|
228
|
QH bệnh viện tư nhân
|
DYT
|
Thôn Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
2.060
|
2.060
|
|
229
|
Đất y tế
|
DYT
|
Thôn Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.070
|
0.070
|
|
X
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
20.762
|
20.762
|
-
|
230
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.247
|
0.247
|
|
231
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
DGD
|
Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.235
|
0.235
|
|
232
|
Trường mầm non trung
tâm
|
DGD
|
Thửa 39-45 tờ 02/DRR
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.530
|
0.530
|
|
233
|
MR trường MN- Văn Ông
Trung
|
DGD
|
Văn Ông Trung
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
234
|
Trường THCS xã
|
DGD
|
Tờ 04/ĐR
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
235
|
Trường MN Hồng Việt
|
DGD
|
TT xã
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0.420
|
0.420
|
|
236
|
MR trường MN trung tâm
|
DGD
|
Thôn Anh Dũng
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.580
|
0.580
|
|
237
|
Trường THCS Phong +Phú
châu
|
DGD
|
TT xã
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.580
|
0.580
|
|
238
|
Trường THCS thị
trấn+Đông Hợp
|
DGD
|
Thôn Long Bối
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
0.940
|
0.940
|
|
239
|
Trường THCS
|
DGD
|
TT xã
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.670
|
0.670
|
|
240
|
Trường THCS
|
DGD
|
TT xã
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.750
|
0.750
|
|
241
|
Trường THCS
|
DGD
|
Thôn Quyến
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
0.390
|
0.390
|
|
242
|
MR Trường THPT Trần
Thị Dung
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
1.600
|
1.600
|
|
243
|
Mở rộng trường MN
|
DGD
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
244
|
QH trường THCS
|
DGD
|
Hương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.700
|
0.700
|
|
245
|
Quy hoạch trường mầm
non
|
DGD
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
246
|
Quy hoạch mở rộng
trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Đức Chính
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.520
|
0.520
|
|
247
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
DGD
|
thôn Trung
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
248
|
Quy hoạch mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Phố lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
249
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
DGD
|
Phố lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
250
|
Quy hoạch trường mầm
non tổ 6
|
DGD
|
Tổ 6
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
1.650
|
1.650
|
|
251
|
Quy hoạch mở rộng trường
mầm non Xuân Lai
|
DGD
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
252
|
QH mở rộng trường THPT
Quỳnh Thọ
|
DGD
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
253
|
Mở rộng trường THCS
Thái Hà
|
DGD
|
Thôn Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
0.280
|
0.280
|
|
254
|
Trường tiểu học Thụy
An
|
DGD
|
Thôn An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
255
|
MR trường THCS thôn An
Ninh
|
DGD
|
Thôn An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
256
|
Mở rộng trường Tiểu
học, THCS
|
DGD
|
Thôn Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
257
|
Qh đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
258
|
QH Trường Mầm non
|
DGD
|
Ruộng giáp Tổ 7
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
259
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Trường THCS hiện tại
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
260
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
261
|
MR Trường tiểu học
Đông Mỹ
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
262
|
QH trường mầm non
trung tâm
|
DGD
|
Khu trung tâm
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
263
|
Qh trường Mầm non
Hoàng Diệu
|
DGD
|
Tổ 40
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
264
|
QH trường Tiểu học khu
B
|
DGD
|
Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
265
|
Mở rộng trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
266
|
QH trường Mầm non khu
C
|
DGD
|
Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ - Vũ Phúc
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.600
|
0.600
|
|
267
|
QH mở rộng trường Tiểu
học
|
DGD
|
Trường tiểu học hiện tại
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.330
|
0.330
|
|
268
|
QH Trường Mầm non
Trung tâm
|
DGD
|
Khu trung tâm xã
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
269
|
QH Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu trung tâm xã
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
270
|
MR Trường THCS
|
DGD
|
Thôn Qúy Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
271
|
MR Trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Qúy Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.090
|
0.090
|
|
272
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu A
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
273
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Khu B
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
274
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.050
|
0.050
|
|
275
|
Mở rộng trường Mầm non
xã
|
DGD
|
Thôn Tăng Bổng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
XI
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
48.188
|
48.188
|
-
|
276
|
Sân thể thao thôn Bảo
Châu
|
DTT
|
Bảo Châu
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.600
|
0.600
|
|
277
|
Sân thể thao thôn Nam
Đồng Hải
|
DTT
|
Nam Đồng Hải
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.110
|
0.110
|
|
278
|
Sân thể thao thôn Văn
Ông Đông
|
DTT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.086
|
0.086
|
|
279
|
Sân thể thao thôn An
Bình
|
DTT
|
An Bình
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
280
|
MR sân vận động xã
|
DTT
|
Tờ 01/ĐR
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
281
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đồng Kìm Thôn Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
282
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa Miếu Thôn Hà Thắng
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
283
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa Đình Thôn Bái
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
284
|
Trung tâm TDTT
|
DTT
|
Đồng Buộm khu Buộm
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
285
|
QH Sân thể thao Trung
tâm xã
|
DTT
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
286
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
287
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
288
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phú Mỹ
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
289
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Vị Khê
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
290
|
QH Sân thể thao thôn
Khả Tiến
|
DTT
|
Đồng Sẻ thôn Khả Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
291
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Gia Lạp
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.140
|
0.140
|
|
292
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
293
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.120
|
0.120
|
|
294
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Khu Cầu Phiến thôn An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.120
|
0.120
|
|
295
|
QH Sân vận động xã (Ảnh
hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên)
|
DTT
|
Khu Trung tâm xã
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
296
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
297
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
298
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
299
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
300
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
301
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
302
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
303
|
QH sân thể thao
|
DTT
|
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
304
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
305
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bình Minh
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.110
|
0.110
|
|
306
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
307
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Chí Linh
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
308
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Mậu Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
309
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
thôn Đồng Phú
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
310
|
Sân thể thao
|
DTT
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.160
|
0.160
|
|
311
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Phú Mãn
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
312
|
Sân vận động
|
DTT
|
Đông Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.180
|
0.180
|
|
313
|
Sân vận động
|
DTT
|
Hồng Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.870
|
0.870
|
|
314
|
Sân vận động
|
DTT
|
Tân Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.210
|
0.210
|
|
315
|
QH sân thể thao thôn
Cao Trung
|
DTT
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.120
|
0.120
|
|
316
|
QH sân thể thao thôn
Nam Huân Trung
|
DTT
|
Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.070
|
0.070
|
|
317
|
Sân thể thao xã
|
DTT
|
Trà Vi Đông
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.800
|
0.800
|
|
318
|
Sân thể dục thể thao
thôn
|
DTT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
319
|
Sân thể dục thể thao
thôn
|
DTT
|
Đồng Vân
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
320
|
QH sân thể thao xã
|
DTT
|
Trung Kinh
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
0.870
|
0.870
|
|
321
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình
|
DTT
|
Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
322
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn La Vân 2
|
DTT
|
La Vân 2
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
323
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Bình Ngọc
|
DTT
|
Bình Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.350
|
0.350
|
|
324
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Mỹ Cụ
|
DTT
|
Mỹ Cụ
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.379
|
0.379
|
|
325
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Quỳnh Ngọc
|
DTT
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.323
|
0.323
|
|
326
|
Quy hoạch sân thể thao
xã khu chiều Lò Gạch
|
DTT
|
chiều Lò Gạch
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
327
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi
|
DTT
|
Xuân Trạch
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
328
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn An Phú II vị trí ao Mô
|
DTT
|
An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
329
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình
|
DTT
|
Quảng bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
330
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng
|
DTT
|
Lê Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
331
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ
|
DTT
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
332
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn An Khoái
|
DTT
|
An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.250
|
0.250
|
|
333
|
Quy hoạch sân thể thao
vị trí cạnh nhà văn hóa thôn
|
DTT
|
Thái Thuần
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.250
|
0.250
|
|
334
|
Quy hoạch mở rộng sân
thể thao Tô Trang
|
DTT
|
Tô Trang
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
335
|
Quy hoạch sân thể thao
cửa ông Lộc thôn Trung
|
DTT
|
thôn Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.580
|
0.580
|
|
336
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9
|
DTT
|
xóm 9
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
337
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
|
DTT
|
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
338
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung
|
DTT
|
thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.320
|
0.320
|
|
339
|
Quy hoạch mở rộng sân thể
thao thôn Đồng Kỷ
|
DTT
|
thôn Đồng Kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
340
|
Quy hoạch mở rộng sân
thể thao thôn An Vị
|
DTT
|
thôn An Vị
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.080
|
0.080
|
|
341
|
Qh sân thể thao thôn
Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX
|
DTT
|
Thôn Phúc Tân, Thanh Khê
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
0.900
|
0.900
|
|
342
|
QH sân thể thao thôn Trung
Thịnh, Đông Thịnh
|
DTT
|
Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
343
|
QH sân vận động xã
|
DTT
|
Dược Mạ
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
344
|
Sân vận động xã
|
DTT
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
345
|
QH sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Phương Nam
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
0.600
|
0.600
|
|
346
|
Qh sân vận động
|
DTT
|
Thôn Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
347
|
QH sân thể thao các
thôn
|
DTT
|
Thôn Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
348
|
MR sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
349
|
QH Sân thể thao tổ dân
phố số 2
|
DTT
|
TDP số 2 thôn Vũ Trường
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.210
|
0.210
|
|
350
|
QH Sân thể thao tổ dân
phố số 1
|
DTT
|
TDP số 1
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.210
|
0.210
|
|
351
|
QH Sân vận động xã
|
DTT
|
Phía Bắc UBND xã
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
352
|
QH Sân chơi thể thao
thôn
|
DTT
|
Trong Khu đất dịch vụ
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.400
|
0.400
|
|
353
|
QH Sân vận động xã
|
DTT
|
Khu trung tâm, thôn Trần Phú
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
354
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đồng Cửa, thôn Vân Động
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.070
|
0.070
|
|
355
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.070
|
0.070
|
|
356
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.110
|
0.110
|
|
357
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.070
|
0.070
|
|
358
|
QH Sân vận động xã
|
DTT
|
Sau trường Trung cấp Xây Dựng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.080
|
1.080
|
|
359
|
QH Sân vận động P.
|
DTT
|
Giáp sông Bạch
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
0.640
|
0.640
|
|
360
|
Quy hoạch Sân vận động
|
DTT
|
Kề khu tái định cư Phú Xuân
|
P. Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.800
|
1.800
|
|
361
|
Quy hoạch Sân vận động
|
DTT
|
Phí Đông Bắc UBND xã
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
362
|
Quy hoạch Sân vận động
|
DTT
|
Khu trung tâm xã
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
363
|
Quy hoạch Sân vận động
|
DTT
|
Khu trung tâm xã
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
1.300
|
1.300
|
|
364
|
Quy hoạch Sân vận động
|
DTT
|
Thôn Tú Linh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.800
|
0.800
|
|
365
|
Sân thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
366
|
Sân thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
Riêm Trì
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
1.100
|
1.100
|
|
367
|
Sân thể thao trung tâm
xã
|
DTT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
1.100
|
1.100
|
|
368
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Tân An
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.240
|
0.240
|
|
369
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.220
|
0.220
|
|
370
|
QH Sân vận động xã
|
DTT
|
Khu trung tâm xã
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
371
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
372
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.110
|
0.110
|
|
373
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Đông Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.120
|
0.120
|
|
374
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
375
|
QH Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Ao Chùa thôn Trà Động
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
376
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
377
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn 3
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
378
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn 5
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
379
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn 7
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
380
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn 8
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
381
|
QH Sân thể thao
|
DTT
|
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
0.150
|
0.150
|
|
XII
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
382
|
Khu thực nghiệm sinh
học công nghệ cao tỉnh Thái Bình
|
DKH
|
Cánh đồng cồn
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
8.000
|
8.000
|
|
XIII
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
34.110
|
34.110
|
-
|
383
|
KCN Thái Thượng
|
SKK
|
Thôn Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
6.910
|
6.910
|
|
384
|
Xây dựng nhà máy sản xuất
pocelaine công suất 3 triệu m2/năm
|
SKK
|
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
6.650
|
6.650
|
|
385
|
Xây dựng nhà máy sản xuất
gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh (Của Cty TNHH sản xuất
KD sứ Hảo Cảnh)
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
7.730
|
7.730
|
|
386
|
Đất khu công nghiệp (Dự
kiến diện tích đất thu hút thêm dự án)
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
9.000
|
9.000
|
|
387
|
Nhà máy sản xuất sứ vệ
sinh, sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ chất lượng cao
|
SKK
|
|
|
Tiền Hải
|
3.820
|
3.820
|
|
XIV
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
50.055
|
59.555
|
-
|
388
|
Cụm CN Nguyên Xá
|
SKN
|
CCN Nguyên Xá
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
4.050
|
4.050
|
|
389
|
CCN Đông La
|
SKN
|
Thôn Cổ Dũng 1, 2
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
5.400
|
5.400
|
|
390
|
MR CCN Xuân Quang
(CTCP MAXPORT)
|
SKN
|
Lê Lợi
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
3.400
|
3.400
|
|
391
|
Cụm CN Minh Tân
|
SKN
|
Cụm Cnghiệp
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
392
|
SX đồ gỗ mỹ nghệ Thành
Long
|
SKN
|
Thôn Cổ dũng
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
393
|
Công ty môi trường
xanh
|
SKN
|
CCN Đông Xuân
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
394
|
Cụm CN Tiền Phong
|
SKN
|
Khu Thị An, Tiền Phong
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
395
|
QH Cụm CN Nhất Cẩm
|
SKN
|
Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
396
|
Cụm công nghiệp xã
Minh Tân
|
SKN
|
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
397
|
Cụm công nghiệp Thanh
Tân
|
SKN
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.660
|
0.660
|
|
398
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật
đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái
|
SKN
|
Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
6.800
|
6.800
|
|
399
|
Quy hoạch cụm công
nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha)
|
SKN
|
cụm CN Quỳnh Côi
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
400
|
Mở rộng cụm CN Phong
Phú
|
SKN
|
Tiền Phong
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
0.245
|
0.245
|
|
401
|
Cụm công nghiệp Trà Lý
(Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây dựng)
|
SKN
|
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
|
9.500
|
|
XV
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
35.915
|
36.172
|
-
|
402
|
Phòng giao dịch Trọng
Quan, Đông Hưng
|
TMD
|
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.006
|
0.006
|
|
403
|
Xây dựng quỹ tín dụng
+ HTX
|
TMD
|
Tờ 11/ĐR
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
404
|
Khu TMDV Quả Quyết
|
TMD
|
Qủa Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
0.622
|
0.622
|
|
405
|
Khu thương mại dịch vụ
thôn Kim Bôi
|
TMD
|
Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.062
|
0.062
|
|
406
|
Đất thương mại, dịch
vụ thôn Thọ Sơn
|
TMD
|
Thọ Sơn
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
407
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
TT xã
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.015
|
0.015
|
|
408
|
MR Bãi VLXD thôn Nam,
thôn Phấn Dũng
|
TMD
|
Phấn Dũng
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
409
|
Khu TT Thương mại
huyện
|
TMD
|
Đồng Mãn giáo khu Đãn Chàng 1
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
410
|
Khu TM -DV
|
TMD
|
Khu trai chăn nuôi cũ
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
0.120
|
0.120
|
|
411
|
Khu TM -DV
|
TMD
|
Khu Buộm
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
1.500
|
1.500
|
|
412
|
Đất dịch vụ
|
TMD
|
Thôn 1
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
1.400
|
1.400
|
|
413
|
Dịch vụ thương mại
|
TMD
|
An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.400
|
0.400
|
|
414
|
Dịch vụ thương mại
|
TMD
|
An Phú + An Đông
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
415
|
Khu sinh thái, SVC và
dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
416
|
Quy hoạch khu trung
tâm thương mại khu Bến Tắm
|
TMD
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
417
|
Trung tâm thương mại
của xã
|
TMD
|
Thôn Lũng Tả
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
7.000
|
7.000
|
|
418
|
QH điểm TM DV thôn Tây
Thuận
|
TMD
|
Thôn Tây Thuận
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
419
|
Xây dựng quỹ tín dụng xã
Thụy Sơn tạ xã Thụy Phong
|
TMD
|
Thôn Đồng Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.020
|
0.020
|
|
420
|
Trung tâm giới thiệu và
bán các thiết bị PVSXNN
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.540
|
0.540
|
|
421
|
Dự án ĐTXDTT kinh doanh
VLXD và nội Thất Khánh Ngọc
|
TMD
|
Chợ Quài
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
422
|
Hợp tác xã dịch vụ xã
Vũ Chính
|
TMD
|
Khu trung tâm xã
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.100
|
0.100
|
|
423
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
giáp Sân vận động mới của xã
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
424
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
7.600
|
7.600
|
|
425
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
426
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
QH Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
427
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
428
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Đường Chu Văn An
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
1.500
|
1.500
|
|
429
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Khu giết mổ
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
1.500
|
1.500
|
|
430
|
QH khu Thương mại -
Dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Tú Linh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.650
|
0.650
|
|
431
|
QH Cây xăng
|
TMD
|
Khu Làn Đậu thôn Thanh Miếu
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
432
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm bán, giới thiệu sản phẩm và sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy của Công ty
TNHH Thương mại Đông Hường
|
TMD
|
đường nắn cải
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.060
|
0.060
|
|
433
|
Xây dựng cơ sở kinh
doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu đất trống thôn Phúc Thượng của Công
ty TNHH SX-TM Ngọc Hưng
|
TMD
|
Giáp đường Chu Văn An
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.220
|
0.220
|
|
434
|
Mở rộng kinh doanh DV-TM
tổng hợp –Cty TNHH Minh Đức
|
TMD
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
0.470
|
0.470
|
|
435
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
TMD
|
Thôn Nghĩa
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
5.500
|
5.500
|
|
436
|
Cửa hàng bán lẻ xăng
dầu
|
TMD
|
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
|
0.257
|
|
437
|
QH điểm bán xăng dầu
|
TMD
|
Thôn Thuận Tân
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
0.130
|
0.130
|
|
XVI
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
131.633
|
131.633
|
-
|
438
|
Công ty may Đức Giang
|
SKC
|
Tờ ĐR
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
439
|
Xưởng sản xuất hàng
may xuất khẩu
|
SKC
|
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0.090
|
0.090
|
|
440
|
MR công ty may HVT
|
SKC
|
Tờ 03/ĐR
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
441
|
Đất cơ sở SX phi NN
|
SKC
|
Tờ 03
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.700
|
0.700
|
|
442
|
Đất cơ sở SXKD phi NN
|
SKC
|
Tờ ĐR
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0.080
|
0.080
|
|
443
|
Nhà máy gạch không
nung
|
SKC
|
Tờ ĐR
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
444
|
Khu sản xuất gạch bê
tông xi măng cốt liệu
|
SKC
|
Tờ ĐR
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
445
|
Nhà máy gạch không
nung và kết cấu bê tông đúc sẵn
|
SKC
|
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
4.233
|
4.233
|
|
446
|
MR xí nghiệp may Hưng
Hà (May 10)
|
SKC
|
Mở rộng về phía Tây
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
447
|
Khu sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Khu đầu cầu Kênh thôn Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
448
|
MR Khu TTCN
|
SKC
|
Khu Cửa Đình Thôn Quan Khê
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
449
|
Đất CSSX phi nông
nghiệp khu Đầm trại
|
SKC
|
Giáp chân đê thôn Nam Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
1.680
|
1.680
|
|
450
|
QH nhà máy sản xuất
hương xuất khẩu
|
SKC
|
Cánh Dộc thôn Gia Lạp
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
451
|
QH nhà máy SX vật liệu
XD
|
SKC
|
Đồng Dộc thôn Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
452
|
Khu sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Khu Đống Rắng thôn Việt Yên
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
453
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
454
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Dục Dương
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0.700
|
0.700
|
|
455
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Đông Lâu, Xuân Bảng
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
2.200
|
2.200
|
|
456
|
Sản xuất kinh doanh:
XN may Đông Thắng
|
SKC
|
Tân Tiến, Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.110
|
0.110
|
|
457
|
Bãi SX vật liệu không nung(Công
ty TNHH An Hòa)
|
SKC
|
Thôn Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
0.420
|
0.420
|
|
458
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ
công nghiệp khu đồng bún, đồng ngoài
|
SKC
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
459
|
Cơ sở sản xuất viên
nén mùn cưa
|
SKC
|
An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
460
|
Đất dự trữ trong khu
sản xuất kinh doanh tập trung
|
SKC
|
An Hiệp, Sơn Đồng, Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
461
|
Khu sản xuất kinh
doanh dịch vụ TT
|
SKC
|
An Hiệp, Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
462
|
Quy hoạch đất cơ sở
SXKD khu đồng Ngái
|
SKC
|
Thôn An Ký Trung
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
463
|
Quy hoạch đất cơ sở
sản xuất kinh doanh đồng cổng Kho
|
SKC
|
đồng cổng Kho
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
0.010
|
0.010
|
|
464
|
Quy hoạch đất cơ sở
sản xuất kinh doanh đồng Xối
|
SKC
|
đồng Xối
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
465
|
Quy hoạch đất cơ sở
sản xuất kinh doanh đồng Cửa Đình
|
SKC
|
đồng Cửa Đình
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
0.030
|
0.030
|
|
466
|
Quy hoạch đất cơ sở
SXKD khu đồng sau
|
SKC
|
khu đồng sau
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
467
|
Quy hoạch đất cơ sở
SXKD khu Cửa Viện + Đồng Kiệu
|
SKC
|
khu Cửa Viện + Đồng Kiệu
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
468
|
Quy hoạch mở rộng đất cơ
sở SXKD khu đồng Hiếu
|
SKC
|
khu đồng Hiếu
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
469
|
Quy hoạch mở rộng đất
cơ sở SXKD khu cầu Kênh
|
SKC
|
khu cầu Kênh
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
470
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ
công nghiệp đồng Cầu Na
|
SKC
|
đồng Cầu Na
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
471
|
Quy hoạch khu bến bãi tập
kết vật liệu khu chiều Gia ven sông Hóa
|
SKC
|
khu chiều Gia ven sông Hóa
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
1.260
|
1.260
|
|
472
|
Quy hoạch đất cơ sở
sản xuất kinh doanh khu Ba Cành
|
SKC
|
khu Ba Cành
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
473
|
Cơ sở sản xuất vàng mã
xuất khẩu Phạm Hữu Thiêm
|
SKC
|
Gia Hòa1
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
0.140
|
0.140
|
|
474
|
Cơ Sở may Vũ Đình Giáp
|
SKC
|
Hồng phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.400
|
0.400
|
|
475
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ
công nghiệp làng nghề khu đồng Rộc
|
SKC
|
khu đồng Rộc
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.060
|
2.060
|
|
476
|
Quy hoạch đất cơ sở SXKD
khu đồng năm phần trăm xóm 18
|
SKC
|
khu đồng năm phần trăm xóm 18
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.750
|
0.750
|
|
477
|
QH điểm TM- DV, làng
nghề
|
SKC
|
Thôn Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
478
|
QH điểm TM- DV, làng
nghề
|
SKC
|
Thôn Hòe Nha
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
0.350
|
0.350
|
|
479
|
Công ty TNHH đầu tư
phát triển Thảo Lâm
|
SKC
|
Thôn Đồng Hòa
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.540
|
0.540
|
|
480
|
Công ty TNHHTM và dịch
vụ Kiều Mai
|
SKC
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
481
|
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân
dân xã Thụy Dương
|
SKC
|
Thôn Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
0.100
|
0.100
|
|
482
|
Dự án Nấm Linh Chi Thái
Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam
|
SKC
|
Chợ Quài
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
483
|
QH điểm tiểu thủ CN
|
SKC
|
Thôn An Tiêm 2
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
484
|
QH điểm TM- DV, làng
nghề thôn Đầm Sen
|
SKC
|
Thôn Đầm Sen
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
485
|
Trung tâm thương mại
Đồng Miễu
|
SKC
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
486
|
Sản xuất nông nghiệp
công - nghệ cao
|
SKC
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
487
|
Cơ sở may tư nhân
|
SKC
|
Thôn Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.100
|
0.100
|
|
488
|
QH điểm TM- DV, làng
nghề
|
SKC
|
Thôn Hổ Đội 3
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
0.580
|
0.580
|
|
489
|
Công ty TNHH thương
mại Hiếu Nga
|
SKC
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
490
|
Công ty TNHH Hải Long
Biên
|
SKC
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.550
|
0.550
|
|
491
|
Cty TNHH thương mại dịch
vụ Phương Nghiêm
|
SKC
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.240
|
0.240
|
|
492
|
Công ty TNHH sản xuất
và Đầu tư xây dựng Thanh Quang
|
SKC
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.230
|
0.230
|
|
493
|
Điểm TM DV thôn Bái
Thượng
|
SKC
|
Thôn Bái Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
0.150
|
0.150
|
|
494
|
QH điểm TM- DV
|
SKC
|
Thôn Nhạo Sơn,
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
495
|
QH điểm TM- DV
|
SKC
|
Hạm Điền , Thôn 1 - An Định
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
496
|
Nhà máy sơ chế rau củ
quả
|
SKC
|
Thôn Phúc Thượng
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.960
|
0.960
|
|
497
|
QH Nhà máy đánh bóng
gạo
|
SKC
|
Khu đồng ngoài Cạnh Trạm giam CA Tỉnh
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
4.000
|
4.000
|
|
498
|
QH khu Tiểu thủ công
nghiệp
|
SKC
|
Đồng Cửa, thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
3.400
|
3.400
|
|
499
|
Mở rộng làng nghề P.
Trần Lãm
|
SKC
|
Làng nghề hiện tại
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
3.500
|
3.500
|
|
500
|
Mở rộng xưởng sản xuất
giày da, giày vải xuất khẩu
|
SKC
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
501
|
Dự án nhà máy may Công
nghiệp của Công ty Bohemia Grop
|
SKC
|
Lương Phú; Thôn Nghĩa
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
502
|
Xưởng sản xuất tiểu
thủ công nghiệp
|
SKC
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
3.570
|
3.570
|
|
503
|
Khu bảo quản chế biến
nông sản
|
SKC
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
1.190
|
1.190
|
|
504
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
SKC
|
Rạng Đông
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
0.050
|
0.050
|
|
505
|
Xây dựng Dây chuyền công
nghệ sản xuất gốm sứ thuỷ tinh
|
SKC
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
0.630
|
0.630
|
|
506
|
XD cơ sở sản xuất gạch
không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga)
|
SKC
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
0.670
|
0.670
|
|
507
|
QH Xưởng sản xuất gia
công hàng may mặc xuất khẩu và sản xuất nước lọc tinh khiết
|
SKC
|
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
508
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn 4
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
509
|
QH Nhà máy sản xuất
gia công hàng may mặc xuất khẩu
|
SKC
|
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
4.140
|
4.140
|
|
510
|
QH Nhà máy may xuất
khẩu
|
SKC
|
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
511
|
QH Khu Tiểu thủ Công
nghiệp
|
SKC
|
Thôn An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
512
|
QH Khu Tiểu thủ Công
nghiệp
|
SKC
|
Bến đò xóm 9,10
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
513
|
QH Khu Tiểu thủ Công
nghiệp
|
SKC
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
7.230
|
7.230
|
|
514
|
QH Khu Tiểu thủ Công
nghiệp
|
SKC
|
Thôn Đông Vinh
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
1.740
|
1.740
|
|
515
|
Nhà máy may công nghệ
cao
|
SKC
|
Khu vực mạ thôn Kiều Mộc và khu đồng Quao thôn Bắc Sơn
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
8.000
|
8.000
|
|
XVII
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
168.810
|
168.680
|
0.130
|
516
|
Đường ĐH 45
|
DGT
|
|
Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh, An Châu, Đông La, Liên Giang, Lô
Giang
|
Đông Hưng
|
5.570
|
5.570
|
|
517
|
Đường ĐH 48
|
DGT
|
|
Hoa Lư, Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.680
|
0.680
|
|
518
|
Đường ĐH 54
|
DGT
|
|
Đông Vinh, Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
519
|
Hạ tầng kỹ thuật khu 3
|
DGT
|
TT xã
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
0.554
|
0.554
|
|
520
|
Đường liên xã Đông
xuân- Đông Mỹ
|
DGT
|
TT xã
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
521
|
Đường cầu Quài cứu hộ
Đông Lĩnh
|
DGT
|
TT xã
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
0.500
|
0.500
|
|
522
|
Đường trục xã, trục
thôn
|
DGT
|
TT xã
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.570
|
0.570
|
|
523
|
Đường giao thông liên
xã QL10- đến đê
|
DGT
|
TT xã
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
1.503
|
1.503
|
|
524
|
Đường giao thông khu
ông Tảo
|
DGT
|
TT xã
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
0.063
|
0.063
|
|
525
|
Lưu không đường Kim
Ngọc 1
|
DGT
|
Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
0.055
|
0.055
|
|
526
|
QH mở rộng QL 39 (HT:
cấp IV,V; QHMR: cấp III)
|
DGT
|
|
TT Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nnhân, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân
Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
6.980
|
6.980
|
|
527
|
QH mở rộng ĐH 60 (HT:
cấp V,VI; QH: cấp IV)
|
DGT
|
|
Văn Cẩm, Đông Đô
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
528
|
QH mở mới ĐH Minh Tân
(QH: cấp IV)
|
DGT
|
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
529
|
Mở rộng đường từ ngã tư
Vang ra đầu làng thôn Đinh.
|
DGT
|
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
0.900
|
0.900
|
|
530
|
Mở rộng đường trục xã
từ cửa UBND xã đến ngã 3 thôn Thanh Lãng.
|
DGT
|
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.380
|
0.380
|
|
531
|
Đường trục xã
|
DGT
|
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
0.800
|
0.800
|
|
532
|
MR đường từ Đồng Phú
đi Xuân La đến cầu Phú Vinh
|
DGT
|
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
533
|
Đường từ đường QL39 đi
qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ)
|
DGT
|
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
0.640
|
0.640
|
|
534
|
Dự án xây dựng bến xe
khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng
|
DGT
|
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
|
0.350
|
|
535
|
Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã An Bồi đi Thượng Hiền
|
DGT
|
|
An Bồi, Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1.410
|
1.410
|
|
536
|
Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Nam Cao, Thượng Hiền Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, Tiền Hải
|
DGT
|
|
Nam Cao, Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
2.200
|
2.200
|
|
537
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường liên từ xã Vũ
Tây đến xã Vũ lễ
|
DGT
|
|
Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2.660
|
2.660
|
|
538
|
MR đường giao thông
liên xã đi Vũ Sơn
|
DGT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
539
|
Cải tạo nâng cấp đường
37B
|
DGT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
0.290
|
0.290
|
|
540
|
Giao thông ven sông Gốc,
dài 3000m, rộng 2m, QH mở rông thêm 2m (phần qua đất ở không QH mở rộng)
|
DGT
|
Hòa Bình, Hưng Đạo
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
541
|
GT từ cây xăng ->
sông Kiến Giang
|
DGT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
1.040
|
1.040
|
|
542
|
Mở rộng quốc lộ 37B
|
DGT
|
|
Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.530
|
0.530
|
|
543
|
QH mở rộng đường liên
thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m. QH rộng 2,5m
|
DGT
|
Thôn Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
0.060
|
0.060
|
|
544
|
QH mở rộng đường WB2
|
DGT
|
Thôn 2
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
545
|
Quy hoạch mở rộng bến
xe Lụ
|
DGT
|
An Phúc, Thái Trung
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
0.400
|
0.400
|
|
546
|
Nâng cấp bến phà Cồn
Nhất
|
DGT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.450
|
0.450
|
|
547
|
Mở rộng đường xã từ Chợ
Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà
|
DGT
|
Quỳnh Lang và Tân Mỹ
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
548
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH79
|
DGT
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
549
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 77
|
DGT
|
Đồng Ngậu, Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.800
|
0.800
|
|
550
|
Quy hoạch mở rộng đường
từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng
|
DGT
|
Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.280
|
0.280
|
|
551
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê
|
DGT
|
Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.160
|
0.160
|
|
552
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 75
|
DGT
|
qua xã
|
Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An Đồng, An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
1.400
|
1.400
|
|
553
|
Quy hoạch đường từ bà
Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải
|
DGT
|
Bình Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
554
|
Quy hoạch mở rộng đường
từ mầm non đến đường 396B mới
|
DGT
|
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
555
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 81
|
DGT
|
qua xã
|
Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
1.550
|
1.550
|
|
556
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn
|
DGT
|
từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
557
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà
|
DGT
|
từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ Hưng Hà
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.240
|
0.240
|
|
558
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ UBND xã – giáp xã Duyên Hải Hưng Hà
|
DGT
|
từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải Hưng Hà
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.160
|
0.160
|
|
559
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ UBND xã – ngã ba thôn Mỹ Xá
|
DGT
|
thôn Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.080
|
0.080
|
|
560
|
Quy hoạch mở rộng
đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên
|
DGT
|
thôn Châu Nguyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.069
|
0.069
|
|
561
|
Mở rộng nâng cấp đường
ĐH 80
|
DGT
|
dọc xã
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
562
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 74
|
DGT
|
qua xã
|
Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên, Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh
Bảo, Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
1.950
|
1.950
|
|
563
|
Quy hoạch đường thôn
xóm theo tiêu chí nông thôn mới
|
DGT
|
dọc xã
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
564
|
Quy hoạch bãi để xe của
đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh
|
DGT
|
thôn Bình Minh
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.116
|
0.116
|
|
565
|
Quy hoạch bãi đỗ xe
khu đồng Chanh
|
DGT
|
đồng Chanh
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.277
|
0.277
|
|
566
|
Quy hoạch đường nhánh
ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô
|
DGT
|
lam cầu 1;3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.270
|
0.270
|
|
567
|
Quy hoạch mở rộng hệ thống
giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới
|
DGT
|
các thôn
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
568
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 73
|
DGT
|
An Lễ, An Quý, An Tràng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
569
|
Quy hoạch mở rộng
đường từ ông Thoa – chùa Sổ
|
DGT
|
từ ông Thoa - chùa Sổ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.062
|
0.062
|
|
570
|
Quy hoạch đường nội
thôn theo tiêu chí nông thôn mới
|
DGT
|
các thôn
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.250
|
0.250
|
|
571
|
Quy hoạch mở rộng đường
xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)
|
DGT
|
(đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.060
|
0.060
|
|
572
|
Đường ĐH72 ( Ngã ba An
Ninh đi bến Dằm)
|
DGT
|
|
An Ninh, An Bài, An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
573
|
Cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu sông Hóa
|
DGT
|
|
Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
13.640
|
13.640
|
|
574
|
QH bãi đỗ xe
|
DGT
|
Thôn Bắc
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
0.130
|
0.130
|
|
575
|
Dự án đầu tư XD công trình
hạ tầng cánh đồng Kênh
|
DGT
|
Đồng Kênh
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
1.700
|
1.700
|
|
576
|
Dự án XD bổ sung cảng
nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat
|
DGT
|
Thôn Giáo Lạc
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
0.700
|
0.700
|
|
577
|
Đường Thái Hồng - Trà
Linh
|
DGT
|
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
0.750
|
0.750
|
|
578
|
Đường ĐH 90 Thụy Văn -
Thụy Duyên
|
DGT
|
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.900
|
0.900
|
|
579
|
Đường ĐH 95 Thụy Dân -
Thụy Ninh
|
DGT
|
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
580
|
Đường ĐH 93 Thụy Trình
lên đê biển 8
|
DGT
|
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
2.700
|
2.700
|
|
581
|
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy
Văn lên đê sông Hóa
|
DGT
|
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
1.100
|
1.100
|
|
582
|
Đường ĐH 90 Thụy Văn -
Thụy Duyên
|
DGT
|
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
1.400
|
1.400
|
|
583
|
Đường ĐH 93 Thụy Trình
lên đê biển 8
|
DGT
|
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.700
|
0.700
|
|
584
|
Đường ĐH 89 Thụy Liên
- Thụy Dương
|
DGT
|
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
1.350
|
1.350
|
|
585
|
Đường ĐH 95 Thụy Dân -
Thụy Ninh
|
DGT
|
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.900
|
0.900
|
|
586
|
Đường ĐH 95 Thụy Dân -
Thụy Ninh
|
DGT
|
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.360
|
0.360
|
|
587
|
Đường ĐH 90 Thụy Văn -
Thụy Duyên
|
DGT
|
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
1.800
|
1.800
|
|
588
|
Đường ĐH 95B Thụy
Phúc- Thụy Hưng
|
DGT
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
0.360
|
0.360
|
|
589
|
Đường ĐH 89 Thụy Liên
- Thụy Dương
|
DGT
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
0.900
|
0.900
|
|
590
|
Đường ĐH 93 Thụy Trình
lên đê biển 8
|
DGT
|
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.800
|
0.800
|
|
591
|
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy
Văn lên đê sông Hóa
|
DGT
|
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
1.100
|
1.100
|
|
592
|
Đường cứu hộ ĐH90 Thụy
Văn lên đê sông Hóa
|
DGT
|
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2.300
|
2.300
|
|
593
|
Cải tạo, nâng cấp đường
cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy Tân
|
DGT
|
TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân
|
TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
1.060
|
1.060
|
|
594
|
Hạ tầng giao thông khu
đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa
|
DGT
|
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
595
|
Dự án nâng cấp QL39 Vô
Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP)
|
DGT
|
|
Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà,
Thị trấn
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
596
|
Cải tạo nâng cấp đường
Thái Thủy – Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8
|
DGT
|
Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh
|
Thái Thủy, thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
6.160
|
6.160
|
|
597
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi
đỗ xe, dịch vụ cúng lễ và trồng cây xanh cách ly của Công ty TNHH thương mại
tổng hợp Trường Xuân
|
DGT
|
Giáp đường Nguyễn Mậu Kiến
|
Phú Khánh
|
Thành phố
|
0.896
|
0.896
|
|
598
|
Mở rộng đường lộ 220 C
qua xã Tân Bình
|
DGT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
1.120
|
1.120
|
|
599
|
Quy hoạch kéo dài
đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường tránh Quốc lộ 10
(xã Tân Bình)
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.930
|
1.930
|
|
600
|
Quy hoạch kéo dài
đường Nắn cải từ P. Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu, Đông Mỹ
|
Thành phố
|
3.250
|
3.250
|
|
601
|
Mở rộng đường tỉnh lộ
223 qua xã Vũ Chính
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
602
|
QH đường Nguyễn Tông Quai
kéo dài đến đường Chu Văn An
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.330
|
3.330
|
|
603
|
Quy hoạch và mở rộng
đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng),
|
DGT
|
|
P. Kỳ Bá, Quang Trung và xã Vũ Phúc
|
Thành phố
|
1.360
|
1.360
|
|
604
|
Mở rộng đường từ cầu Độc
Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ
|
DGT
|
|
Đông Hòa, Đông Thọ
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
605
|
MR đường trục xã từ
thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải, Đông Hải đến thôn
Trường Vũ.
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.060
|
3.060
|
|
606
|
MR đường liên thôn từ
thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính.
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.780
|
0.780
|
|
607
|
MR đường liên xã từ
xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc
|
DGT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.680
|
0.680
|
|
608
|
MR đường liên xã từ
Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An.
|
DGT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.700
|
0.700
|
|
609
|
MR đường Trần Thái
Tông
|
DGT
|
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
2.790
|
2.790
|
|
610
|
QH đường Số 4 kéo dài
từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông Khoa xã Đông Dương, dài
550m, rộng 15m
|
DGT
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.830
|
0.830
|
|
611
|
QH đất giao thông
|
DGT
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.520
|
1.520
|
|
612
|
QH Bến xe phía Tây
Thành Phố
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
4.770
|
4.770
|
|
613
|
QH đường Vân Động -
Tam Lạc 2
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.560
|
0.560
|
|
614
|
QH mở rộng đường liên
thôn Vân Động Nam - Nam Hưng
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.750
|
0.750
|
|
615
|
QH mở rộng đường thôn
Tam Lạc - Thượng Cầm
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.680
|
1.680
|
|
616
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long
|
DGT
|
|
Tây Ninh, Đông Trung
|
Tiền Hải
|
0.130
|
|
0.130
|
617
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm
đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã
Đông Trà)
|
DGT
|
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
1.050
|
1.050
|
|
618
|
Đường số 4 KCN kéo dài
đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi Tây Phong
|
DGT
|
|
Tây Ninh, Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
619
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long
|
DGT
|
|
Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long
|
Tiền Hải
|
0.370
|
0.370
|
|
620
|
Đường cạnh Quảng
trường 14-10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A
|
DGT
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
0.780
|
0.780
|
|
621
|
Đường 8B kéo dài từ nhà
thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải
|
DGT
|
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
0.320
|
0.320
|
|
622
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (dự
án chống nước biển dâng)
|
DGT
|
|
Nam Hải; Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
623
|
Mở rộng đường GT liên
xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng xã Vũ Lăng)
|
DGT
|
|
Tây Lương, Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
624
|
QH đất giao thông khu
trung tâm xã
|
DGT
|
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
625
|
QH giao thông khu
trung tâm xã
|
DGT
|
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
626
|
QH giao thông khu
trung tâm xã
|
DGT
|
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
627
|
QH giao thông các điểm
QH điểm dân cư
|
DGT
|
|
Các xã, thị trấn
|
Tiền Hải
|
3.600
|
3.600
|
|
628
|
Mở rộng đường tỉnh lộ
454
|
DGT
|
Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà,
Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận
|
Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng, Minh Lãng, Tân Hoà, Tân
Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
8.500
|
8.500
|
|
629
|
QH đất giao thông xã
Bách Thuận
|
DGT
|
Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
0.790
|
0.790
|
|
630
|
MR đường Gián Nghị-
Tân Minh
|
DGT
|
Gián Nghị- Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
631
|
MR đường Qúy Sơn
|
DGT
|
Thôn Qúy Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.080
|
0.080
|
|
632
|
Đất giao thông xã Tân
Phong
|
DGT
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.800
|
0.800
|
|
633
|
Đất giao thông xã Minh
Quang
|
DGT
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
634
|
QH đường từ Cầu trước cửa
UBND xã đến điểm QH dân cư số 1 và Trường Mầm non
|
DGT
|
Thôn Thanh Trai
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
1.100
|
1.100
|
|
635
|
QH giao thông nội đồng
4 thôn
|
DGT
|
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
4.000
|
4.000
|
|
636
|
QH đường nội đồng khu
chuyển đổi
|
DGT
|
Khu Chộp thôn Mỹ Bổng
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.450
|
0.450
|
|
637
|
MR đường cạnh sân thể
chất trường Tiểu học Vũ Hội
|
DGT
|
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
638
|
Đất giao thông xã Vũ
Vinh
|
DGT
|
Thôn Bộ La, Thôn Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.030
|
0.030
|
|
639
|
Đất giao thông xã Tân
Hòa
|
DGT
|
Tân Hoà
|
Tân Hoà
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
640
|
Đất giao thông xã Vũ
Vân
|
DGT
|
Vũ Vân
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
641
|
Đường ĐH.07 (đường An
Phúc)
|
DGT
|
Song An
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.375
|
0.375
|
|
642
|
Đường trục xã Hồng Lý
từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo
|
DGT
|
Hồng Lý
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
643
|
Đường tỉnh 463 đến trạm
bơm Nguyên Tiến Đoài
|
DGT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.480
|
0.480
|
|
644
|
Đường vào Miếu 2 thôn
xã Xuân Hoà
|
DGT
|
Xuân Hoà
|
Xuân Hoà
|
Vũ Thư
|
0.180
|
0.180
|
|
645
|
Xây dựng bến xe khách và
bãi đỗ xe Bồng Tiên của doanh nghiệp tư nhân vận tải ô tô Mai Tuyên
|
DGT
|
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
XVIII
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
50.105
|
38.015
|
12.090
|
646
|
Trạm bơm Tây Đồng hải
|
DTL
|
Tờ ĐR
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.090
|
0.090
|
|
647
|
Trạm bơm Đồng lang
|
DTL
|
Tờ ĐR
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.010
|
0.010
|
|
648
|
QH thủy lợi khu ông
Tảo
|
DTL
|
Khu Ông Tảo
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
0.005
|
0.005
|
|
649
|
Nâng cấp đê Tả Trà Lý
từ K0 - K42 (giai đoạn II)
|
DTL
|
đê Tả Trà Lý từ K0 - K42
|
|
Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố
|
3.800
|
3.800
|
|
650
|
Xây dựng lại cống Dục
Dương
|
DTL
|
|
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
651
|
Nâng cấp tuyến đê biển
kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 Kiến Xương, Tiền Hải
|
DTL
|
|
|
Kiến Xương, Tiền Hải
|
1.430
|
1.430
|
|
652
|
Nâng cấp đê hữu Trà Lý
từ K0-K42 (Giai đoạn 2)
|
DTL
|
|
|
Kiến Xương, Vũ Thư, Thành Phố
|
3.800
|
3.800
|
|
653
|
Trạm bơm thôn Sơn Cao
|
DTL
|
Thôn Sơn Cao
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
654
|
Nạo vét kênh mương
|
DTL
|
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
655
|
Nạo vét kênh mương
|
DTL
|
Thái Thủy
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
656
|
Tu bổ, nạo vét kênh
mương thủy lợi
|
DTL
|
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
657
|
QH trạm bơm Hòe Nha
|
DTL
|
Thôn Hòe Nha
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
658
|
QH trạm bơm thôn 2
Đông Hòa
|
DTL
|
Thôn 2 Đông Hòa
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
659
|
Xây dựng nhà máy nước
phía Tây Cầu Từ
|
DTL
|
Cầu Từ
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
660
|
Nâng cấp tuyến đê biển
kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình
|
DTL
|
|
Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
12.090
|
|
12.090
|
661
|
Nhà máy nước Thái
Dương
|
DTL
|
Thôn Trần Phú
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
662
|
Dự án chuyển giao trạm
nước sạch xã Thụy Dũng
|
DTL
|
Thôn Phương Nam
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
663
|
Dự án chuyển giao trạm
nước sạch xã Mỹ Lộc
|
DTL
|
Thôn Liên Kết
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
0.120
|
0.120
|
|
664
|
Nâng cấp trạm bơm nước
sạch xã Thái Hưng
|
DTL
|
Thôn Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
665
|
Nâng cấp đê biển số 7
đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ K10 đến K20 và từ K36
đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh thái bình
|
DTL
|
|
Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành
|
Thái Thụy
|
5.700
|
5.700
|
|
666
|
Dự án nắn tuyến đê
biển số 8 từ K26+700 đến K31+700
|
DTL
|
|
Thụy Xuân, Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
3.350
|
3.350
|
|
667
|
Củng cố, bảo vệ và
nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn từ K9 - K13 đê
biển 7 cũ)
|
DTL
|
|
Mỹ Lộc, Thái Đô
|
Thái Thụy
|
1.400
|
1.400
|
|
668
|
Củng cố, bảo vệ và
nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng đoạn từ K45,1 -
K40,1 đê biển 7 cũ)
|
DTL
|
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
1.320
|
1.320
|
|
669
|
QH Trạm nước sạch
|
DTL
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.200
|
0.200
|
|
670
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải KCN Tiền Hải
|
DTL
|
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
3.800
|
3.800
|
|
671
|
QH hệ thống thuỷ lợi
các điểm QH điểm dân cư
|
DTL
|
Các thôn
|
Các xã, thị trấn
|
Tiền Hải
|
1.150
|
1.150
|
|
672
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải CCN Trà Lý
|
DTL
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
1.200
|
1.200
|
|
673
|
Dự án nâng cấp đê biển
6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng)
|
DTL
|
|
Tây Lương; Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
674
|
Nâng cấp đê Tả Hồng Hà
II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197)
|
DTL
|
Đoạn từ K160 - K197
|
Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
0.570
|
0.570
|
|
675
|
QH đất thủy lợi
|
DTL
|
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
0.270
|
0.270
|
|
676
|
QH đất thủy lơi xã Tân
Phong
|
DTL
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
677
|
QH đất thủy lơi xã
Minh Quang
|
DTL
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
678
|
QH đất thủy lơi nội
đồng 4 thôn
|
DTL
|
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
679
|
QH thủy lợi nội đồng
khu chuyển đổi
|
DTL
|
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.250
|
0.250
|
|
680
|
QH Hồ chứa nước sạch
|
DTL
|
Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.310
|
0.310
|
|
XIX
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
13.730
|
13.730
|
-
|
681
|
QH Di tích Lăng Vua Lê
|
DDT
|
Thôn Mẽ
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
682
|
Cụm DTLSVH Quốc gia đền
Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm, Thái Úy Lưu Điều
|
DDT
|
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
7.100
|
7.100
|
|
683
|
QH mở rộng khu Đền thờ
các vua Trần
|
DDT
|
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
3.200
|
3.200
|
|
684
|
MR khu di tích đền
Tiên La
|
DDT
|
Thôn Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
685
|
MR Lăng mộ Trần Thị
Dung
|
DDT
|
Thôn Nại
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
686
|
MR Di tích Lăng Thái
sư Trần Thủ Độ
|
DDT
|
Đồng Lãng thôn Khuốc
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
687
|
MR Di tích đền thờ
Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung
|
DDT
|
Thôn Ngừ
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
688
|
QH Trạm bơm
|
DDT
|
Khu Đống Thần thôn Sòi 1
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.040
|
0.040
|
|
689
|
Mở rộng di tích lịch
sử đền Đồng Sâm
|
DDT
|
Nam Hòa
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
0.150
|
0.150
|
|
690
|
MR đình Đông
|
DDT
|
Thôn Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.090
|
0.090
|
|
XX
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
10.254
|
10.254
|
-
|
691
|
Nhà văn hoá thôn Trưng
Trắc A
|
DSH
|
Trưng Trắc A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
692
|
Nhà văn hoá thôn Đông
Hoà
|
DSH
|
Đông Hòa
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
693
|
Nhà văn hoá thôn Đông
Các
|
DSH
|
Đông Các
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.120
|
0.120
|
|
694
|
Nhà văn hóa xã
|
DSH
|
TT xã
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
0.450
|
0.450
|
|
695
|
Nhà văn hóa thôn Tân
Lập
|
DSH
|
Tân Lập
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.160
|
0.160
|
|
696
|
Nhà văn hóa thôn Lễ
Nghĩa
|
DSH
|
Lễ Nghĩa
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.160
|
0.160
|
|
697
|
Nhà văn hoá thôn Quốc
Dương
|
DSH
|
Quốc Dương
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.040
|
0.040
|
|
698
|
QH Hội trường thôn
Minh Thành
|
DSH
|
Thôn Minh Thành
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
699
|
QH hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
700
|
QH hội trường thôn
|
DSH
|
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
701
|
Quy hoạch Nhà văn hóa
trung tâm xã
|
DSH
|
Khu trung tâm xã
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
702
|
QH hội Trường thôn VỊ
Khê
|
DSH
|
Thôn Vị Khê
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.040
|
0.040
|
|
703
|
QH hội Trường thôn Phú
Mỹ
|
DSH
|
Thôn Phú Mỹ
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.040
|
0.040
|
|
704
|
MR Hội trường thôn
Minh Thiện
|
DSH
|
Thôn Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
705
|
MR Hội trường thôn Tân
Dân
|
DSH
|
Thôn Tân Dân
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
706
|
QH Hội trường thôn
Bồng Thôn
|
DSH
|
Giáp chùa Bóng
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.240
|
0.240
|
|
707
|
QH hội trường thôn
|
DSH
|
Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông, Đồng Hàn..
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
0.340
|
0.340
|
|
708
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
709
|
QH, hội trường khu nhà
văn hóa
|
DSH
|
Khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
710
|
QH Hội trường thôn Khả
Tân
|
DSH
|
Đồng Tám Tấn
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
711
|
QH Hội trường thôn Bùi
Minh
|
DSH
|
Kề Sân thể thao thôn
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.020
|
0.020
|
|
712
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
0.400
|
0.400
|
|
713
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
0.300
|
0.300
|
|
714
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
0.540
|
0.540
|
|
715
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng Phú, Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.360
|
0.360
|
|
716
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
717
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Đa Cốc
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
718
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Điện Biên
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.050
|
0.050
|
|
719
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
Luật ngoại 2
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
720
|
Hội trường thôn
|
DSH
|
An Cơ Bắc
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.250
|
0.250
|
|
721
|
NVH thôn
|
DSH
|
Đông Chú
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
722
|
NVH xã
|
DSH
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.250
|
0.250
|
|
723
|
Trụ sở làm việc + nhà
VH xã
|
DSH
|
Đô Lương
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
0.950
|
0.950
|
|
724
|
Quy hoạch nhà văn hóa
sân thể thao thôn An Lộng 1
|
DSH
|
An Lộng 1
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
725
|
Quy hoạch nhà văn hóa
thôn An Bái
|
DSH
|
An Bái
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
726
|
Quy hoạch nhà văn hóa
thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa
|
DSH
|
Đồng Ngậu
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
727
|
Quy hoạch nhà văn hóa
thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ
|
DSH
|
Hào Long
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.024
|
0.024
|
|
728
|
Quy hoạch nhà văn hóa
thôn An Hiệp
|
DSH
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
729
|
Quy hoạch nhà văn hóa
Năm Thành
|
DSH
|
Năm Thành
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
730
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
vị trí đồng cửa chùa
|
DSH
|
đồng cửa chùa
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
731
|
Quy hoạch mở rộng nhà văn
hóa thôn Mai Trang
|
DSH
|
Mai Trang
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
732
|
Nhà văn hóa thôn, trụ
UBND xã
|
DSH
|
Thôn Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
0.250
|
0.250
|
|
733
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.050
|
0.050
|
|
734
|
Nhà văn hóa
|
DSH
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.050
|
0.050
|
|
735
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Nam Cầu Nhân
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
736
|
QH Hội trường tổ dân
phố
|
DSH
|
Tổ 14
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
737
|
QH Hội trường tổ dân
phố
|
DSH
|
Tổ 27
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
738
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Đồng Cửa, thôn Vân Động
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.050
|
0.050
|
|
739
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.050
|
0.050
|
|
740
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
741
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.050
|
0.050
|
|
742
|
QH Hội trường tổ dân
phố số 2
|
DSH
|
TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ cột)
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
743
|
Hội trường thôn Quân
Bác Đình
|
DSH
|
Quân Bác Đình
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
0.050
|
0.050
|
|
744
|
Hội trường thôn Nội
Lang Trung
|
DSH
|
Nội :Lang Trung
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.080
|
0.080
|
|
745
|
Hội trường thôn Nội
Lang Nam
|
DSH
|
Nội Lang Nam
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
0.080
|
0.080
|
|
746
|
Hội trường thôn Lợi
Thành
|
DSH
|
Lợi Thành
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
0.030
|
0.030
|
|
747
|
Hội trường thôn Trung
Tiến
|
DSH
|
Trung Tiến
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
0.060
|
0.060
|
|
748
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Quần Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.110
|
0.110
|
|
749
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.060
|
0.060
|
|
750
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
751
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Đông Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.060
|
0.060
|
|
752
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.200
|
0.200
|
|
753
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
754
|
QH Hội trường thôn
|
DSH
|
Thôn Việt Phong
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0.040
|
0.040
|
|
XXI
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
2.448
|
2.448
|
-
|
755
|
Giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
0.084
|
0.084
|
|
756
|
Cải tạo nâng cấp đường
dây 972E11.4
|
DNL
|
|
Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô
|
Hưng Hà
|
0.022
|
0.022
|
|
757
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân Hòa + Diệc)
|
DNL
|
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
0.012
|
0.012
|
|
758
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+ Duyên Hải 4)
|
DNL
|
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.008
|
0.008
|
|
759
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2)
|
DNL
|
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
0.009
|
0.009
|
|
760
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc)
|
DNL
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.010
|
0.010
|
|
761
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La)
|
DNL
|
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.005
|
0.005
|
|
762
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá)
|
DNL
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.009
|
0.009
|
|
763
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An)
|
DNL
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.004
|
0.004
|
|
764
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ)
|
DNL
|
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
0.005
|
0.005
|
|
765
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+ Quyết Tiến)
|
DNL
|
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
0.007
|
0.007
|
|
766
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga)
|
DNL
|
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
0.007
|
0.007
|
|
767
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng)
|
DNL
|
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
0.010
|
0.010
|
|
768
|
Cải tạo, nâng cấp đường
dây 972 Bình Nguyên
|
DNL
|
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
769
|
Cải tạo, nâng cấp đường
dây 972 Bình Nguyên
|
DNL
|
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
770
|
Cải tạo, nâng cấp đường
dây 972 Bình Nguyên
|
DNL
|
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
771
|
Cải tạo, nâng cấp đường
dây 972 Bình Nguyên
|
DNL
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
772
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
773
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
774
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
775
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
776
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.030
|
0.030
|
|
777
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
778
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
779
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.030
|
0.030
|
|
780
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
781
|
DA cấy trạm áp nguồn vốn
tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
|
DNL
|
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
782
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
783
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
784
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
785
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
0.030
|
0.030
|
|
786
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
787
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
788
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0.030
|
0.030
|
|
789
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
790
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
791
|
DA giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện
|
DNL
|
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
0.010
|
0.010
|
|
792
|
Quy hoạch trạm biến áp
cạnh trường tiểu học xã
|
DNL
|
Nguyên Xá 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.010
|
0.010
|
|
793
|
Quy hoạch trạm biến áp
khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4
|
DNL
|
Nguyên Xá 4
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.010
|
0.010
|
|
794
|
Xuất tuyến 35KV mạch
kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm
110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép
|
DNL
|
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
0.040
|
0.040
|
|
795
|
Xuất tuyến 35KV mạch
kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ trên không trừ trạm
110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép
|
DNL
|
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.040
|
0.040
|
|
796
|
Quy hoạch trạm biến áp
thôn Lam Cầu 1
|
DNL
|
Lam Cầu 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
0.010
|
0.010
|
|
797
|
DA: giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)
|
DNL
|
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
0.003
|
0.003
|
|
798
|
DA: giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)
|
DNL
|
|
Thụy chính
|
Thái Thụy
|
0.009
|
0.009
|
|
799
|
DA: giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)
|
DNL
|
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
0.007
|
0.007
|
|
800
|
DA: giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)
|
DNL
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.012
|
0.012
|
|
801
|
DA: giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc (KFW)
|
DNL
|
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.018
|
0.018
|
|
802
|
Trạm biến áp Thôn Đoài
|
DNL
|
Thôn Đoài
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.006
|
0.006
|
|
803
|
Trạm biến áp
|
DNL
|
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
804
|
Trạm biến áp
|
DNL
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
0.011
|
0.011
|
|
805
|
Cải tao, nâng cấp
đường 974 Dương Thanh
|
DNL
|
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
806
|
Cải tao, nâng cấp
đường 974 Dương Thanh
|
DNL
|
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
0.005
|
0.005
|
|
807
|
Cải tao, nâng cấp
đường 974 Dương Thanh
|
DNL
|
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
0.004
|
0.004
|
|
808
|
Trạm áp Thụy Phúc và điện
khí hóa Thụy Phúc
|
DNL
|
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
0.014
|
0.014
|
|
809
|
Trạm biến áp NN và TBA
ĐKH
|
DNL
|
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
810
|
Trạm biến áp thôn
1,2,3
|
DNL
|
Thôn 1,2, 3
|
XãThái Học
|
Thái Thụy
|
0.011
|
0.011
|
|
811
|
TBA Cầu Cau, bơm Văn
Hàn
|
DNL
|
Thôn Văn Hàn
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.009
|
0.009
|
|
812
|
Thái Giang 4
|
DNL
|
Thôn 4
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
0.006
|
0.006
|
|
813
|
Hóa Tài
|
DNL
|
Thôn Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
0.010
|
0.010
|
|
814
|
Trạm biến áp thôn Vị
Dương Đông
|
DNL
|
Thôn Vị Dương Đông
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
0.008
|
0.008
|
|
815
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
0.020
|
0.020
|
|
816
|
QH Hội trường tổ dân
phố số 1
|
DNL
|
TDP số 1
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
817
|
DA ĐZ 110kV nhà máy
điện Thái Bình - Tiền
Hải
|
DNL
|
|
TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải
|
Thành Phố, Kiến Xương, Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
818
|
Trạm biến áp
|
DNL
|
Quý Đức
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
0.020
|
0.020
|
|
819
|
QH Trạm Biến áp
|
DNL
|
Thôn Tăng Bổng
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
0.012
|
0.012
|
|
820
|
Lộ 372 E11.5
|
DNL
|
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách
Thuận
|
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
0.030
|
0.030
|
|
821
|
Lộ 373E11.5
|
DNL
|
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang
|
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.033
|
0.033
|
|
822
|
Lộ 973E11.5
|
DNL
|
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà
|
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà
|
Vũ Thư
|
0.040
|
0.040
|
|
823
|
Lộ 971 E11.5
|
DNL
|
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa
|
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
0.035
|
0.035
|
|
824
|
Lộ 975E11.5
|
DNL
|
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà
|
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân Hoà
|
Vũ Thư
|
0.043
|
0.043
|
|
825
|
Lộ 971 Vũ thư 2
|
DNL
|
Nguyên Xá, Việt Thuận
|
Nguyên Xá, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.048
|
0.048
|
|
826
|
Lộ 972 Vũ Thư 2
|
DNL
|
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong
|
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
0.030
|
0.030
|
|
827
|
Dự án giảm cường độ
phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc (dự án KFW)
|
DNL
|
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình
|
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà Bình
|
Vũ Thư
|
0.087
|
0.087
|
|
828
|
Cải tạo ĐZ 971E11.3 (TBA
110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv
|
DNL
|
|
Tân Phong, Tân Hoà
|
Vũ Thư
|
0.020
|
0.020
|
|
829
|
Cải tạo đường dây 973
TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv
|
DNL
|
Thị trấn Vũ Thư
|
TT Tiền HảiVũ Thư
|
Vũ Thư
|
0.012
|
0.012
|
|
830
|
Cải tạo đường dây
975E11.4
|
DNL
|
Song An, Trung An
|
Song An, Trung An
|
Vũ Thư
|
0.020
|
0.020
|
|
831
|
Dự án cấy trạm áp
nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản
|
DNL
|
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh
Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận
|
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân, Minh Lãng, Song An, Minh Quang,
Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.104
|
0.104
|
|
XXII
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
0.020
|
0.020
|
-
|
832
|
Trạm phát sóng
VINAPHONE
|
DBV
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0.020
|
0.020
|
|
XXIII
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
4.960
|
4.960
|
-
|
833
|
Chợ Trà Vi
|
DCH
|
Trà Vi Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
834
|
Quy hoạch mở rộng chợ
|
DCH
|
Thôn Bồ Trang 2
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
835
|
Quy hoạch mở rộng chợ
A Mễ
|
DCH
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
836
|
QH chợ đầu mối
|
DCH
|
Phía Bắc đường tránh QL10
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
837
|
QH Chợ
|
DCH
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
838
|
Chợ đầu mối
|
DCH
|
Quân Bác Đoài
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
839
|
QH Chợ
|
DCH
|
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.260
|
0.260
|
|
XXIV
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
46.085
|
46.085
|
-
|
840
|
Bãi rác thôn Nam Hải
|
DRA
|
Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
841
|
Bãi rác thôn Nam Lịch
Động
|
DRA
|
Nam Lịch Động
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
842
|
Bãi rác thôn Đông Các
|
DRA
|
Đông các
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
843
|
Bãi rác thôn Nam Quán
|
DRA
|
Nam Quán
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
844
|
Bãi rác thôn Bắc Lịch
Động
|
DRA
|
Bắc Lịch Động
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
845
|
Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Tờ ĐR
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
846
|
Xây dựng bãi chứa rác
thải thôn Duyên hà
|
DRA
|
Duyên Hà
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
0.800
|
0.800
|
|
847
|
Bãi rác thôn Tân Tiến
|
DRA
|
Tân Tiến
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
848
|
Quy hoạch bãi rác Minh
Đức
|
DRA
|
Tờ ĐR
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
849
|
Quy hoạch bãi rác Phú
Nông
|
DRA
|
Phú Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.500
|
0.500
|
|
850
|
Bãi rác thôn Thọ Tiến
|
DRA
|
Thọ Tiến
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
851
|
Bãi rác xã
|
DRA
|
Tờ ĐR
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
0.630
|
0.630
|
|
852
|
Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Tờ ĐR
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
1.078
|
1.078
|
|
853
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
Cảng Sắt thôn Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
854
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
855
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
Thôn Riệc
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
856
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
857
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
858
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
859
|
Qh bãi rác thải sinh
hoạt
|
DRA
|
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
860
|
QH Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Cống Đen thôn Nứa
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
861
|
QH Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Tống Xuyên
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
862
|
QH Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn
Thưởng Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
863
|
Bãi rác thôn Hưng Ngải
- Đoàn Kết
|
DRA
|
Đoàn Kết
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
864
|
Bãi xử lí rác thải
|
DRA
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
1.020
|
1.020
|
|
865
|
QH bãi rác
|
DRA
|
Bình Trật Nam
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
0.200
|
0.200
|
|
866
|
QH bãi rác
|
DRA
|
Thôn Bằng Trạch
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
867
|
Mở rộng bãi rác
|
DRA
|
Hòa Bình
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
868
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
869
|
Trung tâm xử lý rác
|
DRA
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.600
|
0.600
|
|
870
|
QH bãi rác
|
DRA
|
Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
871
|
Quy hoạch bãi rác 6 thôn
|
DRA
|
Đồng thông thôn Vạn Niên
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
872
|
Quy hoạch bãi rác đồng
Vôi
|
DRA
|
đồng Vôi
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
873
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.127
|
1.127
|
|
874
|
Quy hoạch mở rộng bãi
rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha
|
DRA
|
Tân Dân
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
0.050
|
0.050
|
|
875
|
Quy hoạch bãi rác khu
Quan Cao
|
DRA
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
876
|
Quy hoạch bãi rác đồng
Già Mịn
|
DRA
|
đồng Già Mịn
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
877
|
Quy hoạch đất bãi rác
đồng Cao
|
DRA
|
đồng Cao
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
878
|
Quy hoạch bãi rác khu đồng
Cộc thôn Đồng Phúc
|
DRA
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
879
|
Quy hoạch bãi rác khu
Ngà Nam
|
DRA
|
khu Ngà Nam
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
880
|
Quy hoạch mở rộng bãi
rác khu trái đầu sông thôn Tràng
|
DRA
|
thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
881
|
Quy hoạch mở rộng bãi rác
khu đồng chiều trái thôn Trung
|
DRA
|
thôn Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
882
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa khu đồng mả thôn Thượng
|
DRA
|
thôn Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
883
|
Quy hoạch bãi rác khu
đồng Vang
|
DRA
|
khu đồng Vang
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
884
|
Bãi rác
|
DRA
|
Đoài Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
885
|
Bãi rác
|
DRA
|
Sơn Cao
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
886
|
Bãi rác
|
DRA
|
Miếu
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
887
|
Bãi rác
|
DRA
|
Đông
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
888
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn lễ Thần Đông
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
889
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Danh Giáo
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
890
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Đồng Độ
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
891
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Lễ Củ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
892
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Tu Trình
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
893
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Đồng Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
894
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Khúc Mai
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
0.300
|
0.300
|
|
895
|
QH bãi chôn lấp, xử lý
rác thải
|
DRA
|
Thôn Minh Thành
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
0.160
|
0.160
|
|
896
|
QH Bể tập kết rác
|
DRA
|
Gần trường Nguyễn Thái Bình, thôn Vũ Trường
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.050
|
0.050
|
|
897
|
QH Bể tập kết rác
|
DRA
|
Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.015
|
0.015
|
|
898
|
QH Bể tập kết rác
|
DRA
|
Đồng Mả Rú thôn An Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.015
|
0.015
|
|
899
|
QH Bãi xử lý rác
|
DRA
|
Đồng Sau, thôn Thượng Cầm
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
900
|
QH Bãi xử lý rác
|
DRA
|
Đồng Sau, thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
901
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Kìm - Vũ Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
0.020
|
0.020
|
|
902
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Cạnh nghĩa trang
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
0.010
|
0.010
|
|
903
|
QH bãi tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân
|
P. Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
904
|
QH trạm xử lý nước
thải
|
DRA
|
Thôn Đại Lai
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
905
|
QH bãi tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.340
|
0.340
|
|
906
|
QH bãi tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.090
|
0.090
|
|
907
|
MR bãi tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
908
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Quang Trung - Đông Thọ
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.020
|
0.020
|
|
909
|
QH mở rộng khu tập kết
rác
|
DRA
|
Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
910
|
QH bãi tập kết rác
|
DRA
|
Đông Thọ
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.140
|
0.140
|
|
911
|
QH khu tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
0.750
|
0.750
|
|
912
|
QH khu tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
0.750
|
0.750
|
|
913
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Tân Quán - Tân Bình
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.020
|
0.020
|
|
914
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Đồng Thanh - Tân Bình
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.020
|
0.020
|
|
915
|
QH bể tập kết rác
|
DRA
|
Thôn Dinh - Tân Bình
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.040
|
0.040
|
|
916
|
QH trạm xử lý nước
thải
|
DRA
|
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
2.600
|
2.600
|
|
917
|
QH Bãi rác tập trung
|
DRA
|
Khu Quản Cù thôn An Để
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
918
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Xóm 10 thôn Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
919
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Xóm 13 thôn Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
920
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Xóm 5 thôn Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
921
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Xóm 8 thôn Thọ Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
922
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Thôn Mỹ Bổng
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
923
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Thôn Phương Tảo2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.700
|
0.700
|
|
924
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Thôn Thanh Bản
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
925
|
QH Bãi rác
|
DRA
|
Thôn Tăng Bổng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
XXV
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
11.333
|
11.333
|
-
|
926
|
Mở rộng nhà thờ họ
giao
|
TON
|
Giáo xứ
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.150
|
0.150
|
|
927
|
MR chùa Thượng
|
TON
|
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
0.090
|
0.090
|
|
928
|
QH Chùa Bến
|
TON
|
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
929
|
Chùa
|
TON
|
Hòa Bình
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
0.410
|
0.410
|
|
930
|
Mở rộng chùa An Lộng
|
TON
|
An Lộng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
931
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Khánh Long
|
TON
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
932
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Thanh Hương
|
TON
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
933
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Đoàn Xá
|
TON
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.078
|
0.078
|
|
934
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Quảng Bá
|
TON
|
Quảng bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
935
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Tân Hóa
|
TON
|
Tân Hóa
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
936
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Thái Thuần
|
TON
|
Thái Thuần
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0.120
|
0.120
|
|
937
|
Quy hoạch mở rộng khu
chùa thôn Tràng
|
TON
|
thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.600
|
0.600
|
|
938
|
Quy hoạch mở rộng nhà
thờ Cao Mộc
|
TON
|
Cao Mộc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
0.070
|
0.070
|
|
939
|
Quy hoạch mở rộng chùa
Miếu về phía Nam
|
TON
|
thôn Cổ Đẳng
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
940
|
Mở rộng chùa Kiến Quan
|
TON
|
thôn Kiến Quan
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.700
|
0.700
|
|
941
|
Chùa Long Diên
|
TON
|
Thôn Trần Phú
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
0.110
|
0.110
|
|
942
|
MR chùa Vĩ Long
|
TON
|
Thôn Đồng Tỉnh
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
0.500
|
0.500
|
|
943
|
MR nhà thờ Lục Linh
|
TON
|
Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.040
|
0.040
|
|
944
|
MR chùa Sú, chùa Bến
|
TON
|
Thôn Trường Xuân
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
0.570
|
0.570
|
|
945
|
MR Chùa Phúc Khánh Hạ
|
TON
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.920
|
0.920
|
|
946
|
Trung Tâm Phật Giáo
|
TON
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
3.500
|
3.500
|
|
947
|
Chùa Tống Thỏ
|
TON
|
Thôn Tống Thỏ
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.350
|
0.350
|
|
948
|
Chùa Phúc Lâm
|
TON
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
0.270
|
0.270
|
|
949
|
Mở rộng chùa Nguyệt
Quang
|
TON
|
Nguyệt Lũ
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
0.200
|
0.200
|
|
950
|
MR Chùa Khánh Hưng
|
TON
|
Chùa Khánh Hưng hiện tại
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.040
|
0.040
|
|
951
|
QH chùa An Phú xã Việt
Thuận
|
TON
|
Thôn Trung Hoà
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.515
|
0.515
|
|
XXVI
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
47.057
|
47.057
|
-
|
952
|
Nghĩa địa thôn Lương
Đống
|
NTD
|
Lương Đống
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
0.400
|
0.400
|
|
953
|
MR nghĩa trang Vô Song
|
NTD
|
Vô Song
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
0.200
|
0.200
|
|
954
|
MR nghĩa trang Kỳ
Trọng
|
NTD
|
Kỳ Trọng
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
955
|
Đất nghĩa địa thôn
Thái Hoà 2
|
NTD
|
Thái Hòa 2
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
0.470
|
0.470
|
|
956
|
MR nghĩa trang Đồng
Cống
|
NTD
|
Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
0.040
|
0.040
|
|
957
|
MR nghĩa trang Mả Già-
Thượng liệt
|
NTD
|
Mả Gìa thượng liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
958
|
QH nghĩa trang Đông
Đồng Hải
|
NTD
|
Đông Đồng Hải
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.480
|
0.480
|
|
959
|
QH nghĩa trang Tế Quan
|
NTD
|
Tờ ĐR
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
960
|
MR nghĩa trang thôn
Quang trung
|
NTD
|
Quang Trung
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
0.270
|
0.270
|
|
961
|
QH nghĩa trang Hoàng
Nông
|
NTD
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
0.300
|
0.300
|
|
962
|
Nghĩa địa thôn Thọ
Tiến
|
NTD
|
Thọ Tiến
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
0.100
|
0.100
|
|
963
|
Qh đất nghĩa địa tập
trung
|
NTD
|
Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
964
|
Qh đất nghĩa địa tập
trung
|
NTD
|
Thôn Tống Xuyên
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
1.400
|
1.400
|
|
965
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Đìa Ngoài thôn Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
966
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Đồng Vinh thôn Hợp Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
967
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Đồng Dưới thôn Đồng Hàn
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
0.100
|
0.100
|
|
968
|
Qh đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
969
|
Qh đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Trần Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
0.880
|
0.880
|
|
970
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
971
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Khu Đường Đào thôn Tân Dân
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
972
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Khu Đường Mái thôn Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
973
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.150
|
0.150
|
|
974
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
0.200
|
0.200
|
|
975
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.500
|
0.500
|
|
976
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
977
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
978
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thanh Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
979
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Vị Khê
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.050
|
0.050
|
|
980
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.600
|
0.600
|
|
981
|
Mở rộng khu nghĩa
trang thôn Khả Cảnh
|
NTD
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
982
|
Mở rộng khu nghĩa
trang thôn Nam Tiến
|
NTD
|
Nam Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
983
|
Mở rộng nghĩa trang
khu A
|
NTD
|
Mộ Đạo 2
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
984
|
Mở rộng nghĩa trang thôn
Hưng Đạo, Đông Thành
|
NTD
|
Đông thành
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.400
|
0.400
|
|
985
|
Mở rộng nghĩa trang
thôn Việt Hùng
|
NTD
|
Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0.100
|
0.100
|
|
986
|
Nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0.450
|
0.450
|
|
987
|
QH mở rộng nghĩa địa
An Cư
|
NTD
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
0.180
|
0.180
|
|
988
|
QH mở rộng nghĩa trang
đồng kê
|
NTD
|
Bích Kê
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0.500
|
0.500
|
|
989
|
QH nghĩa trang Đồng
Giá
|
NTD
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
990
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang Đầu Trâu
|
NTD
|
Tân Thái
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.607
|
0.607
|
|
991
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang Đống Cá
|
NTD
|
Đống Cá
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.740
|
0.740
|
|
992
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang Đống Hương
|
NTD
|
Đống Hương
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
993
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa
|
NTD
|
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.380
|
2.380
|
|
994
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn
|
NTD
|
thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
0.250
|
0.250
|
|
995
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
tổ 10
|
Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
0.120
|
0.120
|
|
996
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
trang Đồng Gạo làng Lễ Văn
|
NTD
|
Đồng Gạo làng Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
997
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa Đồng Cao
|
NTD
|
Đồng Cao
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.700
|
0.700
|
|
998
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang thôn Lý Xá
|
NTD
|
Tổ 11
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
0.450
|
0.450
|
|
999
|
Quy hoạch nghĩa địa
khu đồng Triều Gia
|
NTD
|
đồng Triều Gia
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
2.050
|
2.050
|
|
1000
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa thôn Tô Đàm khu ven sông
Mang
|
NTD
|
thônTô Đàm
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
1.180
|
1.180
|
|
1001
|
Quy hoạch nghĩa địa
khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc
|
NTD
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
0.300
|
0.300
|
|
1002
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa khu đồng Giông
|
NTD
|
khu đồng Giông
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
1003
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa khu chiều rồi
|
NTD
|
khu chiều rồi
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
1004
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực
|
NTD
|
thôn Xuân Lai khu đồng Vực
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
1005
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa
|
NTD
|
thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
1006
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa thôn An Ấp
|
NTD
|
thôn An Ấp
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.200
|
0.200
|
|
1007
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa thôn Đông Thành khu Mả Cao
|
NTD
|
Đông Thành khu Mả Cao
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.100
|
0.100
|
|
1008
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa
|
NTD
|
thôn Thượng Phúc khu đường chùa
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
0.150
|
0.150
|
|
1009
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa địa liệt sỹ
|
NTD
|
Gia Hòa1
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
0.330
|
0.330
|
|
1010
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa
địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong
|
NTD
|
thôn Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.720
|
0.720
|
|
1011
|
Quy hoạch mở rộng
nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
Đông Hòa
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
3.050
|
3.050
|
|
1012
|
MR nghĩa trang phía
bắc xã
|
NTD
|
Thôn Bắc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1013
|
MR nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Phúc Tân
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
0.030
|
0.030
|
|
1014
|
MR nghĩa địa thôn
|
NTD
|
Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1015
|
MR nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Vũ Thành Đông
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1016
|
MR nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
0.180
|
0.180
|
|
1017
|
MR nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thọ Cách, Vân Am
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1018
|
MR nghĩa địa thôn Vô
Hối Tây
|
NTD
|
Thôn Vô Hối Tây
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1019
|
QH nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Nam Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.250
|
0.250
|
|
1020
|
QH nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Bình An
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
0.150
|
0.150
|
|
1021
|
MR Nghĩa trang nhân
dân số 1
|
NTD
|
Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
1.100
|
1.100
|
|
1022
|
MR Nghĩa trang nhân
dân số 4
|
NTD
|
Thôn Đông Hạ
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
1023
|
MR Nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Thôn Thống Nhất
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
0.400
|
0.400
|
|
1024
|
MR Nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.300
|
0.300
|
|
1025
|
MR Nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
0.700
|
0.700
|
|
1026
|
QH mở rộng Nghĩa trang
Phú Lạc
|
NTD
|
Thôn Phú Lạc
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.500
|
0.500
|
|
1027
|
QH đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Tổ 28
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
1028
|
MR Nghĩa trang, nghĩa
địa Mả Lảo
|
NTD
|
Thôn Tống Thỏ Bắc
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.500
|
2.500
|
|
1029
|
MR nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Trường Mại
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.150
|
0.150
|
|
1030
|
MR nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Tân Quán -
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
0.180
|
0.180
|
|
1031
|
Mở rộng nghĩa địa làng
Quân Bác
|
NTD
|
Đồng Phương
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
0.800
|
0.800
|
|
1032
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Nghĩa trang thôn An Để
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
0.400
|
0.400
|
|
1033
|
MR nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
0.470
|
0.470
|
|
1034
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Thôn Kiều Thần
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1035
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1036
|
MR Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
thôn Tân Toản
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.560
|
0.560
|
|
1037
|
MR Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Lục Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1038
|
MR Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Mỹ Lộc 3
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.180
|
0.180
|
|
1039
|
MR Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Phú Chử
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
1040
|
MR Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Mỹ Bổng
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.300
|
0.300
|
|
1041
|
QH Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn 9
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1042
|
QH Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn 1
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1043
|
QH Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
1044
|
QH Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thanh Bản 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.700
|
0.700
|
|
1045
|
Mở rộng nghĩa địa Trà
Khê
|
NTD
|
Thôn Trà Khê
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0.110
|
0.110
|
|
XXVII
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
37.600
|
37.600
|
-
|
1046
|
QH khu chuyên màu
|
HNK
|
Đa Phú 1, Lương Trang
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
1047
|
QH khu chuyên màu
|
HNK
|
Đồng Quán thôn Việt Yên
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
1048
|
QH Vùng chuyên màu
|
HNK
|
Thôn Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.100
|
0.100
|
|
1049
|
QH Vùng chuyên màu
|
HNK
|
|
Thôn Văn Thái
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
1050
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
HNK
|
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
1051
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1052
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1053
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1054
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1055
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1056
|
QH trồng cỏ
|
HNK
|
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
XXVIII
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
9.800
|
9.800
|
-
|
1057
|
Qh vùng trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.200
|
2.200
|
|
1058
|
Qh vùng trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
7.600
|
7.600
|
|
XXIX
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
78.950
|
78.950
|
-
|
1059
|
Chuyển đổi sang NTS
bãi Tây Hà
|
NTS
|
|
Đông tân
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
1060
|
Chuyển đổi sang NTS khu
Lém Hom thôn Phù Sa.
|
NTS
|
Phù Sa
|
Đông tân
|
Đông Hưng
|
0.800
|
0.800
|
|
1061
|
Chuyển đổi sang NTS
khu vườn seo thôn Tây Thượng Liệt
|
NTS
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông tân
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
1062
|
Vùng NTTS
|
NTS
|
Tờ ĐR
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
1063
|
Vùng NTTS
|
NTS
|
Tờ ĐR
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
1064
|
Chuyển đổi sang nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
Nguyệt Giám, Tân Ấp 1,2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
1065
|
Chuyển đổi sang nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
Độc lập
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
0.300
|
0.300
|
|
1066
|
Chuyển đổi sang nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
Tân Hưng
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
2.300
|
2.300
|
|
1067
|
Quy hoạch đất nuôi
trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh
|
NTS
|
Ngọc Minh
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
1068
|
Quy hoạch khu nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
1069
|
Dự án xây dựng trại CN
lơn, NTTS, trồng cây thảo dược
|
NTS
|
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
6.500
|
6.500
|
|
1070
|
Khu NTTS Đồng Hộn
|
NTS
|
Thôn Vô Hối Tây
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
1071
|
Đất nuôi trồng thỷ sản
|
NTS
|
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
1072
|
Đất nuôi trồng thỷ sản
|
NTS
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
1073
|
Khu nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
Đông Biên Nam; Phú Lâm
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
2.550
|
2.550
|
|
1074
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
5.260
|
5.260
|
|
1075
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thanh hương 1, Thanh Hương 3,
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
1076
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Tường An, Nam Bi, Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.540
|
2.540
|
|
1077
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Ô Mễ 4. Thụy Bình
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
1078
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Lộc Quý
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
1079
|
QH Vùng Nuôi trồng Thủy
sản
|
NTS
|
Thôn Phù Lôi
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
1.730
|
1.730
|
|
1080
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Vô Thái, Dũng Thuý Hạ
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
0.270
|
0.270
|
|
1081
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
4.000
|
4.000
|
|
1082
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Phú Chủ, Lộc Điền, Mỹ Bổng
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
1083
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Nguyệt Lãng
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
9.510
|
9.510
|
|
1084
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
3.970
|
3.970
|
|
1085
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Nội
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
1086
|
QH Vùng Nuôi trồng
Thủy sản
|
NTS
|
Thôn Thanh Bản, Phương Tảo
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.720
|
0.720
|
|
1087
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp của Công ty cổ phần Thủy sản Phù
Sa tại xã Tự Tân
|
NTS
|
Thôn Phù Sa
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
XXX
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
47.010
|
48.769
|
-
|
1088
|
Mô hình chuyển đổi
sang chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Khu Cửa Đình Thôn Hòa
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
1089
|
Dự án xây dựng trang
trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây dược liệu, rau sạch
của Công ty TNHH Trần Phú Tài
|
NKH
|
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
|
1.759
|
|
1090
|
Chuyển đổi đất trồng lúa
kém hiệu quả sang trang trại chăn nuôi
|
NKH
|
Thôn Bằng Trạch
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
9.500
|
9.500
|
|
1091
|
Quy hoạch vùng chăn nuôi
tập trung thôn Ngọc Tiến
|
NKH
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
1092
|
Quy hoạch khu gia trại
chăn nuôi tập trung khu đồng Qua Ngoài, đồng Chân Sách
|
NKH
|
Lộng Khê 3, Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
1093
|
Quy hoạch khu chăn nuôi
tập trung đồng bể lắng
|
NKH
|
đồng bể lắng
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
1094
|
Quy hoạch khu chăn nuôi
tập trung đồng Đống
|
NKH
|
đồng Đống
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
1095
|
Quy hoạch trang trại
chăn nuôi tập trung khu đồng Sâu
|
NKH
|
khu đồng Sâu
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
0.500
|
0.500
|
|
1096
|
Quy hoạch khu trang
trại chăn nuôi tập trung ven sông Diêm
|
NKH
|
ven sông Diêm
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
1097
|
Chăn nuôi tập trung
Vòng Đồng Khu
|
NKH
|
Vòng Đồng Khu
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
0.460
|
0.460
|
|
1098
|
Chăn nuôi tập trung
Chiều Rừng, Chiều Giữa
|
NKH
|
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
1099
|
Dự án xây dựng trang
trại chăn nuôi, NTTS và trồng cây ăn quả
|
NKH
|
Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.200
|
0.200
|
|
1100
|
QH khu CN tập trung
|
NKH
|
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
0.400
|
0.400
|
|
1101
|
Khu vườn ươm
|
NKH
|
|
Tiền Phong
|
Thành phố
|
4.200
|
4.200
|
|
1102
|
Khu chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Lợi Thành; Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
1103
|
Khu chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Thôn Thượng
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
0.150
|
0.150
|
|
1104
|
Dự án chăn nuôi gia súc,
gia cầm, nuôi cá nước ngọt
|
NKH
|
Năng Tĩnh
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
1105
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.500
|
0.500
|
|
1106
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
0.600
|
0.600
|
|
1107
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Thôn Bồng Lai, Ngọc Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
1108
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Thôn Trung Hồng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
1109
|
QH Vùng Chăn nuôi tập
trung
|
NKH
|
Thôn Huyền Sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.097.983
|
1.085.763
|
12.220
|