|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 35/2006/NQ-CP về việc quy họach sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
35/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số : 35/2006/NQ-CP
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐẮK LẮK
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
(tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Hiện
trạng
năm
2005
|
Quy
hoạch
đến
năm 2010
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
1 312 537
|
100,0
|
1 312 537
|
100,0
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1 084 654
|
82,64
|
1 139 946
|
86,85
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
464 818
|
42,85
|
472 264
|
41,43
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
200 414
|
43,12
|
213 778
|
45,27
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
53 440
|
26,66
|
56 685
|
26,52
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
264 404
|
56,88
|
258 486
|
54,73
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
618 228
|
57,00
|
664 420
|
58,29
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
246 579
|
39,88
|
273 712
|
41,20
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
143 437
|
23,20
|
163 824
|
24,66
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
228 211
|
36,91
|
226 883
|
34,15
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1 597
|
0,15
|
3 013
|
0,26
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
11
|
0,00
|
249
|
0,02
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
91 551
|
6,98
|
121 095
|
9,23
|
2.1
|
Đất ở
|
12 966
|
14,16
|
15 875
|
13,11
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10 740
|
82,83
|
12 824
|
80,78
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2 226
|
17,17
|
3 052
|
19,22
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
45 468
|
49,66
|
60 359
|
49,84
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
351
|
0,77
|
586
|
0,97
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11 150
|
24,52
|
13 513
|
22,39
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
8.372
|
|
10.728
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
2.778
|
|
2.785
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
1 953
|
4,30
|
4 993
|
8,27
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
524
|
26,81
|
1 556
|
31,16
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
816
|
41,80
|
1 887
|
37,79
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
46
|
2,38
|
472
|
9,45
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ
|
567
|
29,02
|
1 078
|
21,60
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
32 013
|
70,41
|
41 266
|
68,37
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
28 472
|
88,94
|
34 024
|
82,45
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
1 561
|
4,87
|
2 436
|
5,90
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng
truyền thông
|
104
|
0,32
|
1 344
|
3,26
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
141
|
0,44
|
300
|
0,73
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
98
|
0,30
|
194
|
0,47
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
971
|
3,03
|
1 415
|
3,43
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
383
|
1,20
|
816
|
1,98
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
99
|
0,31
|
216
|
0,52
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
44
|
0,14
|
74
|
0,18
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
141
|
0,44
|
445
|
1,08
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
97
|
0,11
|
101
|
0,08
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1 673
|
1,83
|
2 105
|
1,74
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyªn dïng
|
31 334
|
34,23
|
42 152
|
34,81
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
13
|
0,01
|
503
|
0,42
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
136 332
|
10,38
|
51 496
|
3,92
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD (ha)
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
27
183
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
16 513
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8 502
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
1 292
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8 011
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10 659
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
7 898
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1 099
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1 661
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
11
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
14 138
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
13 976
|
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
162
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
54
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
27 183
|
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
16 513
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
8 502
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa
|
1 103
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
8 011
|
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
10 659
|
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
7 898
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
1 099
|
|
1.2.3
|
Đất rừng
đặc dụng
|
1 661
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
11
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
3 000
|
|
2.1
|
Đất ở
|
377
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
310
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
67
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
1 511
|
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
61
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
1 051
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích đưa vào sử dụng (ha)
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
80 084
|
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
15 778
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
12 639
|
|
|
Trong đó:
đất trồng lúa
|
704
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
3 139
|
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
63 886
|
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
44 272
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
19 364
|
|
1.2.3
|
Đất rừng
đặc dụng
|
250
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
330
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
89
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
4 753
|
|
2.1
|
Đất ở
|
246
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
2 247
|
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
91
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
2 076
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
93
|
|
(Vị trí, diện tích các loại
đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhõn dõn tỉnh Đắk Lắk xác lập ngày 31 tháng 3
năm 2006).
Điều 2. Xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Lắk với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Diện
tích
năm
2005
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
1 312 537
|
1 312 537
|
1 312 537
|
1 312 537
|
1 312 537
|
1 312 537
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1 084 654
|
1 094 129
|
1 105 583
|
1 118 412
|
1 130 324
|
1 139 946
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
464 818
|
467 380
|
468 601
|
469 969
|
471 239
|
472 264
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
200 414
|
204 722
|
206 986
|
209 522
|
211 876
|
213 778
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
53 440
|
53 975
|
54 653
|
55 412
|
56 116
|
56 685
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
264 404
|
262 659
|
261 615
|
260 447
|
259
362
|
258 486
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
618 228
|
624 808
|
634 711
|
645 802
|
656 101
|
664 420
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
246 579
|
246 712
|
253 462
|
261 022
|
268 042
|
273 712
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
143 437
|
149 817
|
153 319
|
157 241
|
160 883
|
163 824
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
228 211
|
228 278
|
227 929
|
227 539
|
227 176
|
226 883
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1 597
|
1 858
|
2 147
|
2 470
|
2 771
|
3 013
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
11
|
82
|
124
|
171
|
214
|
249
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
91 551
|
97 047
|
103 059
|
109 793
|
116 045
|
121 095
|
2.1
|
Đất ở
|
12 966
|
13 653
|
14 208
|
14 831
|
15 409
|
15 875
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10 740
|
11 279
|
11 665
|
12 097
|
12 517
|
12 824
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2 226
|
2 374
|
2 543
|
2 733
|
2 892
|
3 052
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
45 468
|
49 240
|
52 020
|
55 133
|
58 024
|
60 359
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
351
|
469
|
498
|
531
|
562
|
586
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11 150
|
11 639
|
12 108
|
12 632
|
13 120
|
13 513
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
8.372
|
8.861
|
9.330
|
9.854
|
10.342
|
10.728
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
2.778
|
2.778
|
2.778
|
2.778
|
2.778
|
2.785
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1 953
|
2 663
|
3 245
|
3 898
|
4 504
|
4 993
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
524
|
885
|
1 053
|
1 241
|
1 415
|
1 556
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
816
|
984
|
1 210
|
1 463
|
1 697
|
1 887
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
46
|
74
|
173
|
285
|
388
|
472
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
567
|
720
|
810
|
910
|
1 003
|
1 078
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
32 013
|
34 470
|
36 169
|
38 072
|
39 838
|
41 266
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
28 472
|
29 887
|
30 919
|
32 078
|
33 155
|
34 024
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
1 561
|
1 856
|
2 001
|
2 163
|
2 314
|
2 436
|
2.2.4.3
|
Đất để c.dẫn năng lượng truyền thông
|
104
|
351
|
600
|
878
|
1 136
|
1 344
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
141
|
178
|
211
|
245
|
276
|
300
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
98
|
124
|
141
|
161
|
180
|
194
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
971
|
1 102
|
1 181
|
1 268
|
1 349
|
1 415
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
383
|
495
|
575
|
665
|
748
|
816
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
99
|
165
|
177
|
192
|
205
|
216
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
44
|
57
|
61
|
66
|
70
|
74
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
141
|
254
|
302
|
356
|
405
|
445
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
97
|
98
|
99
|
99
|
100
|
101
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1 673
|
1 769
|
1 853
|
1 947
|
2 035
|
2 105
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dïng
|
31 334
|
32 262
|
34 735
|
37 504
|
40 075
|
42 152
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
13
|
25
|
144
|
278
|
402
|
503
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
136 332
|
121 361
|
103 895
|
84 332
|
66 168
|
51 496
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
27 183
|
5 422
|
5 440
|
6 093
|
5 658
|
4 570
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
16 513
|
4 475
|
3 009
|
3 371
|
3 130
|
2 528
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8 502
|
1 811
|
1 673
|
1 874
|
1 740
|
1 405
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1 292
|
26
|
317
|
355
|
329
|
266
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8 011
|
2 664
|
1 337
|
1 497
|
1 390
|
1 123
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10 659
|
946
|
2 428
|
2 719
|
2 525
|
2 040
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
7 898
|
709
|
1 797
|
2 013
|
1 869
|
1 510
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1 099
|
237
|
215
|
241
|
224
|
181
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1 661
|
|
415
|
465
|
432
|
349
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
11
|
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
14 138
|
4 780
|
2 342
|
2 619
|
2 432
|
1 964
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
13 976
|
4 740
|
2 311
|
2 585
|
2 401
|
1 939
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
162
|
40
|
30
|
34
|
32
|
26
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
54
|
12
|
10
|
12
|
11
|
9
|
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
|
DT
thu
hồi
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
27 183
|
5 422
|
5 440
|
6 093
|
5 658
|
4 570
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
16 513
|
4 475
|
3 009
|
3 371
|
3 130
|
2 528
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8 502
|
1 811
|
1 673
|
1 874
|
1 740
|
1 405
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
1 103
|
26
|
269
|
302
|
280
|
226
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8 011
|
2 664
|
1 337
|
1 497
|
1 390
|
1 123
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10 659
|
946
|
2 428
|
2 719
|
2 525
|
2 040
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
7 898
|
709
|
1 797
|
2 013
|
1 869
|
1 510
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1 099
|
237
|
215
|
241
|
224
|
181
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1 661
|
|
415
|
465
|
432
|
349
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
11
|
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
3 000
|
1 680
|
330
|
370
|
343
|
277
|
2.1
|
Đất ở
|
377
|
212
|
41
|
46
|
43
|
35
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
310
|
181
|
32
|
36
|
33
|
27
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
67
|
31
|
9
|
10
|
9
|
8
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1 511
|
1 468
|
11
|
12
|
11
|
9
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
61
|
|
15
|
17
|
16
|
13
|
2.4
|
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
1 051
|
|
263
|
294
|
273
|
221
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
đưa vào SD
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
80 084
|
14 413
|
16 418
|
18 388
|
17 074
|
13 791
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
15 778
|
3 456
|
3 081
|
3 450
|
3 204
|
2 588
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
12 639
|
2 828
|
2 453
|
2 747
|
2 551
|
2 060
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
704
|
141
|
141
|
158
|
146
|
118
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3 139
|
628
|
628
|
703
|
653
|
527
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
63 886
|
10 873
|
13 253
|
14 844
|
13 783
|
11 133
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
44 272
|
4 635
|
9 909
|
11 098
|
10 306
|
8 324
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
19 364
|
6 188
|
3 294
|
3 689
|
3 426
|
2 767
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
250
|
50
|
50
|
56
|
52
|
42
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
330
|
61
|
67
|
75
|
70
|
56
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
89
|
23
|
17
|
19
|
17
|
14
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
4 753
|
559
|
1 048
|
1 174
|
1 090
|
881
|
2.1
|
Đất ở
|
246
|
49
|
49
|
55
|
51
|
41
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
2 247
|
407
|
460
|
515
|
479
|
386
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
91
|
32
|
15
|
16
|
15
|
12
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
2 076
|
71
|
501
|
561
|
521
|
421
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
93
|
|
23
|
26
|
24
|
20
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị
quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp
thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp
luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo
quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu
trên của tỉnh.
4. Trong
trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
quyết này./.
Nơi
nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Đắk Lắk;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 35/2006/NQ-CP về việc quy họach sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 35/2006/NQ-CP về việc quy họach sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
4.508
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|