Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 34/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành: 15/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 là 59 dự án với tổng diện tích đất là 297,72 ha, cụ thể như sau:

1. Thành phố Ninh Bình: 09 dự án với tổng diện tích 88,83 ha, trong đó: đất nông nghiệp 69,63 ha (đất trồng lúa 57,86 ha, đất nông nghiệp còn lại 11,77 ha), đất phi nông nghiệp 18,10 ha và đất chưa sử dụng 1,10 ha.

2. Huyện Hoa Lư: 01 dự án với tổng diện tích 11,35 ha, trong đó: đất nông nghiệp 9,35 ha (đất trồng lúa 9,25 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông nghiệp 1,92 ha và đất chưa sử dụng 0,08 ha.

3. Huyện Yên Khánh: 14 dự án với tổng diện tích 16,97 ha, trong đó: đất nông nghiệp 14,3 ha (đất trồng lúa 12,08 ha, đất nông nghiệp còn lại 2,22 ha), đất phi nông nghiệp 2,36 ha và đất chưa sử dụng 0,31 ha.

4. Huyện Gia Viễn: 03 dự án với tổng diện tích 0,46 ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,45 ha (đất trồng lúa 0,10 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,35 ha) và đất chưa sử dụng 0,01 ha.

5. Huyện Nho Quan: 03 dự án với tổng diện tích 18,28 ha, trong đó: đất nông nghiệp 17,19 ha (đất trồng lúa 16,96 ha, đất nông nghiệp còn lại 0,23 ha), đất phi nông nghiệp 1,07 ha và đất chưa sử dụng 0,02 ha.

6. Thành phố Tam Điệp: 04 dự án với tổng diện tích 23,56 ha, trong đó: đất nông nghiệp còn lại 11,08 ha, đất phi nông nghiệp 12,34 ha và đất chưa sử dụng 0,14 ha.

7. Huyện Yên Mô: 11 dự án với tổng diện tích 32,09 ha, trong đó: đất nông nghiệp 27,30 ha (đất trồng lúa 24,67 ha, đất nông nghiệp còn lại 2,63 ha), đất phi nông nghiệp 3,83 ha và đất chưa sử dụng 0,96 ha.

8. Huyện Kim Sơn: 14 dự án với tổng diện tích 106,18 ha, trong đó: đất nông nghiệp 89,88 ha (đất trồng lúa 85,0 ha, đất nông nghiệp còn lại 4,88 ha), đất phi nông nghiệp 16,22 ha và đất chưa sử dụng 0,08 ha.

(có Danh mục dự án phải thu hồi đất kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: ha

STT

Hạng mục dự án

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích đất thu hồi để thực hiện dự án

Loại đất thu hồi

Văn bản về đầu tư

Quy hoạch sử dụng đất

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất nông nghiệp còn lại

TỔNG CỘNG

297,72

239,18

205,92

-

33,26

55,84

2,70

A

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

88,83

69,63

57,86

-

11,77

18,10

1,10

I

Đất giáo dục

0,67

0,00

0,00

0,00

0,00

0,67

0,00

1

Xây dựng Trường Mầm non Bích Đào

Phường Bích Đào

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,67

0,00

0,67

II

Đất ở

77,47

59,71

48,45

0,00

11,26

16,82

0,94

2

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Minh Không

Xã Ninh Nhất

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

23,84

12,95

9,95

3,00

10,84

0,05

3

Khu dân cư phía Bắc đường Vạn Hạnh (khu Khả Liệt 1+2)

Phường Ninh Khánh

Văn bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/2/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất thực hiện cơ chế đặc thủ Ngân sách tỉnh

QHSDĐ đến năm 2030

26,56

24,60

24,60

1,88

0,08

4

Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận Duật (lô đất VI-06)

Phường Ninh Sơn

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

12,41

11,00

4,00

7,00

1,10

0,31

5

Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở UBND xã Ninh Nhất

Xã Ninh Nhất

Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

14,66

11,16

9,90

1,26

3,00

0,50

III

Đất giao thông

5,83

5,06

4,55

0,00

0,51

0,61

0,16

6

Xây dựng một số tuyến đường trục chính xã Ninh Nhất

Xã Ninh Nhất

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

5,75

5,00

4,50

0,50

0,60

0,15

7

Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ

Xã Ninh Tiến

Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng

QHSDĐ đến năm 2030

0,08

0,06

0,05

0,01

0,01

0,01

IV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,86

4,86

4,86

0,00

0,00

0,00

0,00

8

Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi

Xã Ninh Phúc

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

1,36

1,36

1,36

9

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc Sơn

Xã Ninh Tiến

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

3,50

3,50

3,50

B

HUYỆN HOA LƯ

11,35

9,35

9,25

-

0,10

1,92

0,08

I

Đất ở

11,35

9,35

9,25

-

0,10

1,92

0,08

1

Khu đô thị Ninh Thắng II

Xã Ninh Thắng

Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

11,35

9,35

9,25

0,10

1,92

0,08

C

HUYỆN YÊN KHÁNH

16,97

14,30

12,08

0,00

2,22

2,36

0,31

I

Đất thủy lợi

0,48

0,17

0,12

0,00

0,05

0,11

0,20

1

Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt

Xã Khánh Nhạc

Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,26

0,05

0,05

0,01

0,2

Thị trấn Yên Ninh

0,22

0,12

0,12

0,10

II

Đất giao thông

1,09

0,88

0,62

0,00

0,26

0,21

0,00

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường liên xã từ đường Thanh Niên đi Khánh Thủy đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu Tiến xã Khánh Hội

Xã Khánh Hải

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 9/4/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,07

0,07

0,07

Xã Khánh Hội

0,01

0,00

0,01

3

Xây dựng tuyến đường kết nối từ đê sông Dưỡng Điềm đến đường huyện ĐH52 xã Khánh Hội

Xã Khánh Hội

Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 3/1/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,03

0,00

0,03

4

Xây dựng đường Quyết Thắng

Thị trấn Yên Ninh

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,33

0,16

0,15

0,01

0,17

5

Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ đê sông Đáy đến đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn tập khu vực phòng thủ Yên Khánh (giai đoạn 1)

Xã Khánh Cư

Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,65

0,65

0,47

0,18

III

Khu dân cư nông thôn

13,46

11,56

10,99

0,00

0,57

1,79

0,11

6

Khu dân cư thôn Đức Hậu

Xã Khánh Hồng

Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,04

0,00

0,04

7

Khu dân cư (Đấu giá tài sản trường mầm non thôn 17, 20)

Xã Khánh Trung

Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh Ninh Bình

QHSDĐ đến năm 2030

0,17

0,00

0,17

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư khu trung tâm xã Khánh Tiên

Xã Khánh Tiên

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

1,80

1,50

1,50

0,29

0,01

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt

Xã Khánh Cư

Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,42

0,39

0,39

0,03

10

Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình và xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,18

0,12

0,12

0,06

11

Khu dân cư Ngũ tư điền

Xã Khánh Nhạc

Văn bản số 169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100%

QHSDĐ đến năm 2030

10,85

9,55

9,1

0,45

1,20

0,1

IV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

0,04

0,00

0,00

0,04

0,01

0,00

12

Bảo tồn tôn tạo di tích nhà thờ và Lăng mộ Vũ Duy Thanh (Mở rộng khuôn viên và xây dựng các hạng mục phụ trợ lăng mộ Vũ Duy Thanh)

Xã Khánh Hải

Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 1/10/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,05

0,04

0,04

0,01

V

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,54

1,30

-

-

1,30

0,24

-

13

Trường tiểu học Kim Đồng

Thị trấn Yên Ninh

Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

1,54

1,30

1,30

0,24

VI

Đất y tế

0,35

0,35

0,35

-

-

-

-

14

Trạm y tế xã Khánh Phú

Xã Khánh Phú

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,35

0,35

0,35

D

HUYỆN GIA VIỄN

0,46

0,45

0,10

0,00

0,35

0,00

0,01

I

Đất cơ sở tôn giáo

0,45

0,45

0,10

0,00

0,35

0,00

0,00

1

Mở rộng chùa Hạ, xã Gia Trung

Xã Gia Trung

Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc sử dụng đất của Chùa Hạ, xã Gia Trung

QHSDĐ đến năm 2030

0,30

0,30

0,30

2

Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân

Xã Gia Tân

Thông báo số 73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện

QHSDĐ đến năm 2030

0,15

0,15

0,10

0,05

II

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

0,00

-

-

-

-

0,01

3

Khôi phục Đình Mới thôn Lạc Khoái

Xã Gia Lạc

Văn bản số 31-CV/BCĐ ngày 01/12/2017 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện; Thông báo số 201/TB-KT&HT ngày 21/12/2021 của UBND huyện thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng công trình

QHSDĐ đến năm 2030

0,01

0,00

0,01

E

HUYỆN NHO QUAN

18,28

17,19

16,96

0,00

0,23

1,07

0,02

I

Khu dân cư nông thôn

16,92

15,89

15,73

0,00

0,16

1,03

0,00

1

Khu dân cư nông thôn

Xã Phú Sơn

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,03

0,00

0,03

2

Khu dân cư thôn Ngải

Xã Văn Phong

Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

16,89

15,89

15,73

0,16

1,00

II

Đất công trình năng lượng

1,36

1,30

1,23

0,00

0,07

0,04

0,02

3

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Rịa

Xã Văn Phong

Quyết định số 2650/QĐ-EVNPC ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,16

0,16

0,14

0,02

Xã Văn Phương

0,27

0,23

0,18

0,05

0,02

0,02

Xã Văn Phú

0,21

0,21

0,21

Xã Phú Lộc

0,72

0,70

0,70

0,02

F

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

23,56

11,08

0,00

0,00

11,08

12,34

0,14

I

Đất ở nông thôn

8,88

7,99

0,00

0,00

7,99

0,75

0,14

1

Khu dân cư phía Đông khu công nghiệp Tam Điệp II

Xã Quang Sơn

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022

QHSDĐ đến năm 2030

8,88

7,99

7,99

0,75

0,14

II

Đất giao thông

14,68

3,09

0,00

0,00

3,09

11,59

0,00

2

Xây dựng tuyến đường kết nối đường Quang Sơn đến nút giao đường cao tốc Bắc - Nam và đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình

Xã Quang Sơn

Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022

QHSDĐ đến năm 2030

2,32

2,31

2,31

0,01

3

Xây dựng tuyến đường kết nối đường Ngô Thì Sỹ đến đường Quang Sơn, thành phố Tam Điệp

Xã Quang Sơn

Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ chương đầu tư dự án; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

QHSDĐ đến năm 2030

3,36

0,76

0,76

2,60

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chi Lăng, thành phố Tam Điệp

Xã Quang Sơn

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022

QHSDĐ đến năm 2030

9,00

0,02

0,02

8,98

G

HUYỆN YÊN MÔ

32,09

27,30

24,67

0,00

2,63

3,83

0,96

I

Đất ở nông thôn

9,89

9,13

9,01

0,00

0,12

0,76

0,00

1

Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

Xã Yên Mỹ

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án

QHSDĐ đến năm 2030

7,85

7,17

7,17

0,00

0,68

0,00

2

Khu dân cư tập trung Mỹ Thành

Xã Yên Phong

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu tư dự án

QHSDĐ đến năm 2030

2,04

1,96

1,84

0,12

0,08

0,00

II

Đất cơ sở giáo dục

0,32

0,12

0,00

0,00

0,12

0,20

0,00

3

Mở rộng trường Mầm non Khu Liên Phương

Xã Yên Nhân

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,32

0,12

0,00

0,12

0,20

0,00

III

Đất giao thông

2138

17,55

15,16

0,00

239

2,87

0,96

4

Dự án xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô.

Thị trấn Yên Thịnh

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án

QHSDĐ đến năm 2030

16,85

13,55

12,40

1,15

2,34

0,96

Xã Yên Phong

1,43

139

1,24

0,05

0,14

5

Xây dựng tuyến đường kết nối phát triển kinh tế khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô

Thị trấn Yên Thịnh

Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

QHSDĐ đến năm 2030

0,29

0,25

0,25

0,00

0,04

0,00

6

Xây dựng tuyến đường từ QL12B kéo dài đến nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô

Thị trấn Yên Thịnh

Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,41

0,41

0,00

0,41

0,00

0,00

7

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối đường ĐT.482B với khu dân cư Phú Trì

Xã Yên Thái

Quyết định số 2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô về phê duyệt chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,39

0,39

0,39

0,00

8

Tuyến đường kết nối QL.12B với QL.21B đoạn từ cầu Tu đến cầu Cọ, huyện Yên Mô

Xã Yên Thắng

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,03

0,00

0,03

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Khê Trung - đến Khê Hạ

Xã Yên Đồng

Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

1,72

1,40

0,62

0,78

0,32

10

Xây dựng tuyến đường kết nối đường trục xã qua xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân

Xã Yên Nhân

Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án

QHSDĐ đến năm 2030

0,26

0,26

0,26

0,00

0,00

0,00

IV

Đất chợ

0,50

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

11

Quy hoạch xây dựng chợ Lồng

Xã Yên Phong

Văn bản số 202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng, xã Yên Phong, huyện Yên Mô

QHSDĐ đến năm 2030

0,50

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

H

HUYỆN KIM SƠN

106,18

89,88

85,00

0,00

4,88

16,22

0,08

I

Đất giao thông

7,58

2,80

0,20

0,00

2,60

4,75

0,03

1

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Việt Nhật đến Cống Phát Diệm và tuyến đường trục 2 xóm Mỹ Chính, Mỹ Hóa xã Kim Mỹ

Xã Kim Mỹ

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

3,80

1,20

1,20

2,60

2

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường WB đoạn qua xóm Phụ Cấp, xóm An Hải xã Kim Mỹ huyện Kim Sơn

Xã Kim Mỹ

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

3,43

1,30

1,30

2,10

0,03

3

Dự án xây dựng tuyến đường phía tây khu hành chính huyện Kim Sơn

Xã Lưu Phương

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư

QHSDĐ đến năm 2030

0,35

0,30

0,20

0,10

0,05

II

Đất ở đô thị

49,11

43,18

41,24

0,00

1,94

5,93

0,00

4

Khu dân cư đô thị thị trấn Bình Minh

Thị trấn Bình Minh

Thông báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2022- 2024

QHSDĐ đến năm 2030

8,05

7,30

7,30

0,75

5

Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở thương mại, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn

Thị trấn Bình Minh

Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

18,34

16,80

15,04

1,76

1,54

6

Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở thương mại Kim Bình, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn

Thị trấn Bình Minh

Quyết định số số 1763/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

21,10

18,90

18,90

2,20

7

Khu dân cư đô thị (Thanh lý trụ sở cơ quan: Trụ sở UBND huyện Kim Sơn cũ + Khu đất tòa án Nhân dân huyện cũ + Nhà khách huyện Kim Sơn cũ + Nhà khách liên đoàn lao động cũ)

Thị trấn Phát Diệm

Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

QHSDĐ đến năm 2030

1,62

0,18

0,18

1,44

III

Đất ở nông thôn

48,99

43,40

43,06

0,00

0,34

5,54

0,05

8

Khu dân cư nông thôn mới xóm 13 xã Ân Hòa

xã Ân Hòa

Thông báo số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất dặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2022- 2024

QHSDĐ đến năm 2030

10,50

9,65

9,65

0,80

0,05

9

Khu dân cư nông thôn mới xóm 9 xã Kim Chính

Xã Kim Chính

Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

7,90

7,20

7,20

0,70

10

Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân

Xã Kim Tân

Quyết định số 9395/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

6,48

6,28

6,28

0,20

11

Khu dân cư xã Như Hòa

Xã Như Hòa

Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

4,38

4,35

4,35

0,00

0,03

12

Khu dân cư (Thanh lý trụ sở cơ quan, đơn vị trên địa bàn các xã)

3,10

0,34

0,00

0,00

0,34

2,76

0,00

-

Trường Mầm non khu B và Trường Mầm non xóm 11, xã Chất Bình

Xã Chất Bình

Quyết định số 945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

QHSDĐ đến năm 2030

0,13

0,00

0,13

-

Trường Mầm non xóm 7, xã Hồi Ninh

Xã Hồi Ninh

0,26

0,00

0,26

-

Trạm bơm (Nhà máy nước xã Hùng Tiến) + Trường Mầm Non khu B, xã Hùng Tiến

Xã Hùng Tiến

0,08

0,00

0,08

-

Trường Tiểu học Như Hòa, xóm 4, xã Như Hòa

Xã Như Hòa

Quyết định số 945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

QHSDĐ đến năm 2030

0,26

0,00

0,26

-

Trụ sở UBND xã Yên Mật cũ và Bưu điện xã (Xã Yên Mật cũ)

Xã Kim Chính

0,19

0,00

0,19

-

Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất Sân vận động xã Yên Mật cũ quy hoạch thành khu dân cư, đấu giá đất)

Xã Kim Chính

0,23

0,00

0,23

-

Trường Mầm non xóm 9, xã Yên Lộc

Xã Yên Lộc

0,09

0,00

0,09

-

Trường Tiểu học B Lợi Thành, xã Lai Thành

Xã Lai Thành

0,37

0,19

0,19

0,18

-

Trường Mầm non xóm Tân Văn, Trường THCS xóm Mỹ Chính, Trạm bơm xóm 2, Trạm điện xóm Mỹ Hóa, HTXMM xóm Mỹ Hải

Xã Kim Mỹ

1,49

0,15

0,15

1,34

13

Khu dân cư Tân Thành II

Xã Tân Thành

Quyết định số 4562/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ đến năm 2030

16,63

15,58

15,58

0,00

1,05

IV

Đất bãi thải xử lý chất thải

0,50

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

14

Xây dựng đường dần và bãi tập kết rác thải

Xã Quang Thiện

Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

QHSDĐ đến năm 2030

0,50

0,50

0,50

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua danh mục dự án thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.121.234
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!