Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Linh
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
34/2010/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng
giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất
trên phạm vi toàn tỉnh như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(Có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Trong
trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình
thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý
kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ(Khánh).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Anh Linh
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
a.
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
35.500
|
|
Hạng 2
|
34.500
|
|
Hạng 3
|
32.000
|
|
Hạng 4
|
30.500
|
|
Hạng 5
|
28.000
|
b.
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
25.500
|
|
Hạng 2
|
24.500
|
|
Hạng 3
|
22.000
|
|
Hạng 4
|
20.500
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a.
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
30.500
|
|
Hạng 2
|
28.500
|
|
Hạng 3
|
26.000
|
|
Hạng 4
|
24.500
|
|
Hạng 5
|
22.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
20.500
|
|
Hạng 2
|
18.500
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
14.500
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
17.000
|
|
Hạng 3
|
16.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
14.000
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
-
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
11.000
|
-
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
-
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
|
Hạng 6
|
9.000
|
-
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
3.2
|
Đất ruộng còn lại
|
|
-
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.500
|
|
Hạng 3
|
11.500
|
|
Hạng 4
|
10.500
|
|
Hạng 5
|
9.500
|
|
Hạng 6
|
8.500
|
-
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.500
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
8.500
|
|
Hạng 6
|
7.500
|
-
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.500
|
|
Hạng 3
|
9.500
|
|
Hạng 4
|
8.500
|
|
Hạng 5
|
7.500
|
|
Hạng 6
|
6.500
|
-
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.500
|
|
Hạng 3
|
10.500
|
|
Hạng 4
|
9.500
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
-
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
-
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
-
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
-
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
-
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
8.2
|
Đất ruộng còn lại
|
|
-
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
-
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
31.500
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
22.500
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
22.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
10.000
|
|
Hạng 3
|
9.000
|
|
Hạng 4
|
8.000
|
|
Hạng 5
|
7.000
|
|
Hạng 6
|
6.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
4.500
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.500
|
|
Hạng 4
|
5.500
|
|
Hạng 5
|
4.500
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
30.000
|
|
Hạng 3
|
25.000
|
|
Hạng 4
|
20.500
|
|
Hạng 5
|
18.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
20.000
|
|
Hạng 3
|
17.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
4.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
4.500
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
|
Hạng 6
|
3.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.500
|
|
Hạng 3
|
4.500
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.500
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
3.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.500
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
2.500
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
20.000
|
|
Hạng 2
|
17.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
|
Hạng 6
|
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
7.500
|
|
Hạng 2
|
6.500
|
|
Hạng 3
|
5.500
|
|
Hạng 4
|
4.500
|
|
Hạng 5
|
3.500
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
6.000
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.000
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
6.000
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
5.000
|
|
Hạng 2
|
4.000
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
2.400
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
1.400
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
|
Hạng 6
|
1.000
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 4
|
1.600
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.000
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
2.500
|
|
Hạng 4
|
1.800
|
|
Hạng 5
|
1.500
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
1
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1.1
|
Giá đất tại các
phường
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
31.500
|
|
Hạng 3
|
27.000
|
|
Hạng 4
|
22.500
|
|
Hạng 5
|
20.000
|
1.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
22.000
|
|
Hạng 3
|
18.000
|
|
Hạng 4
|
15.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
2
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
2.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
16.000
|
|
Hạng 3
|
15.000
|
|
Hạng 4
|
14.000
|
|
Hạng 5
|
13.000
|
|
Hạng 6
|
12.000
|
2.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
3
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
3.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
15.000
|
|
Hạng 3
|
14.000
|
|
Hạng 4
|
13.000
|
|
Hạng 5
|
12.000
|
|
Hạng 6
|
11.000
|
3.2
|
Giá đất tại xã Kon
Đào, Pô Kô
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
14.000
|
|
Hạng 3
|
13.000
|
|
Hạng 4
|
12.000
|
|
Hạng 5
|
11.000
|
|
Hạng 6
|
10.000
|
3.3
|
Giá đất tại xã Ngọc
Tụ, Đăk Trăm
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
13.000
|
|
Hạng 3
|
12.000
|
|
Hạng 4
|
11.000
|
|
Hạng 5
|
10.000
|
|
Hạng 6
|
9.000
|
3.4
|
Giá đất tại xã Văn
Lem, Đăk Rơ Nga
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
10.000
|
|
Hạng 5
|
9.000
|
|
Hạng 6
|
8.000
|
4
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
4.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
13.000
|
|
Hạng 2
|
12.000
|
|
Hạng 3
|
11.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
4.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
12.000
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
5
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
5.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
11.000
|
|
Hạng 3
|
10.000
|
|
Hạng 4
|
9.000
|
|
Hạng 5
|
8.000
|
|
Hạng 6
|
7.000
|
5.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
9.000
|
|
Hạng 3
|
8.000
|
|
Hạng 4
|
7.000
|
|
Hạng 5
|
6.000
|
|
Hạng 6
|
5.000
|
6
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
6.1
|
Giá đất tại thị
trấn
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
8.000
|
|
Hạng 3
|
7.000
|
|
Hạng 4
|
6.000
|
|
Hạng 5
|
5.000
|
6.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
5.000
|
|
Hạng 5
|
4.000
|
7
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
7.1
|
Giá đất tại thị
trấn Đăk Glei
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
7.000
|
|
Hạng 3
|
6.000
|
|
Hạng 4
|
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
7.2
|
Giá đất tại các xã
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
|
|
Hạng 6
|
|
8
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
8.1
|
Giá đất tại các xã
Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
|
Hạng 2
|
6.000
|
|
Hạng 3
|
5.000
|
|
Hạng 4
|
4.000
|
|
Hạng 5
|
3.000
|
|
Hạng 6
|
2.500
|
8.2
|
Giá đất tại các xã
Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
|
Hạng 2
|
5.000
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
2.500
|
|
Hạng 6
|
2.000
|
|
Hạng 6
|
|
9
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
9.1
|
Giá đất tại xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
4.000
|
|
Hạng 4
|
3.000
|
|
Hạng 5
|
|
9.2
|
Giá đất tại các xã
Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
Hạng 2
|
|
|
Hạng 3
|
3.000
|
|
Hạng 4
|
2.500
|
|
Hạng 5
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Đơn
giá
|
I.
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Bảng giá đất ven
trục giao thông chính
|
|
1.1
|
QUỐC LỘ 14
|
|
a
|
Xã Hoà Bình
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
550
|
-
|
Từ đất dòng tu thôn
2- Cống nước thôn 2
|
650
|
-
|
Cống nước Thôn 2 -
Trạm Kiểm dịch
|
500
|
-
|
Trạm Kiểm dịch -
Hết ranh giới xã Hoà Bình
|
300
|
b
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây - Suối Đăk Láp
|
1.450
|
-
|
Suối Đăk Láp - Hết
đất nhà ông Hà Kim Long
|
1.000
|
-
|
Hết đất ông Hà Kim
Long đến hết ranh giới Vinh Quang
|
250
|
1.2
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
a
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phường
Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
100
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đập
Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5
|
80
|
-
|
Đoạn đường Thôn
PleiCho và Thôn 5
|
60
|
b
|
Xã Ia Chim
|
50
|
1.3
|
QUỐC LỘ 24
|
|
a
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Trường Chinh - Đăk ChRi
|
200
|
-
|
Đăk ChRi - Cầu Đăk
Mơ Năng
|
150
|
-
|
Cầu Đăk Mơ Năng -
Hết ranh giới xã Đăk Blà
|
50
|
1.4
|
TỈNH LỘ 675
|
|
a
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay
|
530
|
b
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh
Quang - Ranh giới xã Kroong
|
300
|
c
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc
Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện
|
220
|
-
|
Trạm y tế công
trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong
|
200
|
-
|
Đường vào các khu
công nhân công trình thuỷ điện PleiRông
|
180
|
1.5
|
TỈNH LỘ 671
|
|
a
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu
sắt trại giống
|
300
|
-
|
Cầu sắt trại giống
- Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim
|
220
|
b
|
Xã Ya Chim
|
|
-
|
Từ Ranh giới Xã
Đoàn Kết - Cây xăng Xã Ia Chim
|
100
|
-
|
Từ Cây xăng Xã Ia
Chim - Quán Cà phê Hoa Tím
|
150
|
-
|
Từ Quán Cà phê Hoa
Tím - Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu
|
200
|
-
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Phan Bội Châu - Ngã 3 KLâuLah
|
100
|
c
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Từ ranh giới P. Lê
Lợi và X. Chư Hreng - UBND xã Chư Hreng
|
240
|
-
|
Từ UBND xã ChưHreng
- Hết
|
120
|
d
|
Xã Đăk RơWa
|
|
|
Từ Cầu treo KonKlo
- Ngã 3 Trạm y tế xã
|
200
|
đ
|
Xa Đăk cấm
|
|
-
|
Từ ranh giới Xã Đăk
Cấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn
|
1.000
|
-
|
Từ đường vào Kho
đạn - Trụ sở UBND Xã Đăk Cấm
|
600
|
e
|
Các đoạn đường còn
lại không có tên trong mục B phần này áp dụng mức giá:
|
45
|
Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng
50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (đất ở khu dân cư
nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).
2
|
Giá đất ở các khu
vực khác tại nông thôn
|
|
2.1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên
song song với tỉnh lộ 675
|
55
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư
nông thôn
|
45
|
2.3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5 , 6 , 7
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh
giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn)
|
200
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường
vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)
|
200
|
-
|
Thôn 1,2,6,8
|
100
|
-
|
Thôn 3,4 (tách
thôn)
|
90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
-
|
Từ ngã tư đường vào
kho đạn - Đến giáp Xã Đăk Bla
|
100
|
-
|
Các đoạn đường còn
lại thuộc khu vực thôn 9
|
80
|
-
|
Đường đi xã Ngọc
Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)
|
200
|
-
|
Đường quy hoạch số
4 khu nhà máy bia cũ
|
1.700
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
60
|
2.5
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân cư
nông thôn
|
45
|
2.6
|
Xã Đăk RoWa
|
|
-
|
Ngã ba trạm y tế -
Trụ sở UBND Xã
|
120
|
-
|
Ngã ba trạm y tế -
Thôn Kon Tum KPơng 2 (Điểm trường thôn)
|
100
|
-
|
Từ Điểm trường thôn
Kon Tum KPơng 2-Hết Thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Từ ngã 3 Trạm y tế
xã - Suối Đăk RoWa
|
120
|
-
|
Suối Đăk RWa - Thôn
Kon JơRi và Thôn Kon KTu
|
80
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
|
70
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.7
|
Xã Đăk BLà
|
|
-
|
Thôn Tập đoàn 1
|
55
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu
II,
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
2.8
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Cầu Loh Rẽ đến cầu
Đăk Cấm
|
275
|
-
|
Ranh giới Phường
Ngô Mây đến Suối Đăk Lap (vào sâu 50m)
|
60
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
60
|
2.9
|
Xã YaChim
|
|
a
|
Thôn Tân An:
|
|
-
|
Khu vực Trung tâm
(Từ ngã ba Thôn Tân An - Tỉnh lộ 671 đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông
Thủy đến đường lô cao su)
|
100
|
-
|
Các khu còn lại trong
thôn
|
45
|
b
|
Thôn PleiSar (Từ
đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)
|
|
-
|
Từ ngã ba Xã Ia
Chim đi Xã Đăk Năng
|
100
|
-
|
Các khu còn lại
trong thôn
|
45
|
c
|
Các khu dân cư còn
lại trong Xã
|
45
|
2.10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
45
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh, Gia
Kim
|
45
|
-
|
Thôn Plei Drộp
|
45
|
-
|
Thôn Plei Rơ Wăk
|
45
|
2.11
|
Xã Hoà Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã
Hoà Bình
|
85
|
-
|
Đường số 1 (Từ ngã
3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
125
|
-
|
Đường số 2
|
85
|
-
|
Đường số 3
|
80
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4.
|
45
|
-
|
Các khu dân cư còn
lại
|
45
|
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
a. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai
thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, mức giá 50.000đồng/m2.
b. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử
dụng đất.
Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô
đất.
4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn
nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá
là: 40.000đ/m2.
II. HUYỆN ĐĂK TÔ
1
|
Xã Diên Bình
|
|
1.1
|
Trục đường giao
thông chính chạy dọc theo QL 14
|
|
|
Ranh giới thị trấn
- Viền ngập (phía bắc lòng hồ)
|
|
-
|
Phía đông Quốc lộ
14
|
160
|
-
|
Phía tây Quốc lộ 14
|
205
|
-
|
Viền ngập phía Nam
- Cổng chào
|
180
|
-
|
Cổng chào - giáp xã
Đăk HRing
|
280
|
1.2
|
Khu tái định cư xã
Diên Bình
|
|
|
Trục A1-A2 (Lô 1
song song với Quốc lộ 14)
|
120
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2
song song với Quốc lộ 14)
|
110
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3
song song với Quốc lộ 14)
|
100
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4
song song với Quốc lộ 14)
|
90
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5
song song với Quốc lộ 14)
|
80
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6
song song với Quốc lộ 14)
|
70
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
60
|
1.3
|
Đường thôn 4 đi Đăk
Can
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Thuỷ
lợi C19
|
100
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
50
|
-
|
Khu vực thôn 2
|
50
|
1.4
|
Đường vào làng Kon
HRing
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã 3
Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
|
80
|
-
|
Bia chiến tích -
Hết làng
|
60
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
1.5
|
Làng Đăk Can
|
10
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
của thôn 1, thôn 3, thôn 4
|
50
|
2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
2.1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường
vào nhà máy mì
|
250
|
-
|
Đường vào nhà máy
mì - Cầu Tri Lễ
|
270
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống
nhà ông Mâu
|
320
|
-
|
Cống nhà ông Mâu -
Cầu Đăk Mốt
|
250
|
-
|
Các vị trí khác
|
120
|
2.2
|
Các đường nhánh nối
quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào
150m
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
100
|
2.3
|
Các tuyến đường khu
q/hoạch mới (sau UBND xã)
|
120
|
2.4
|
Làng Đăk RiZốp,
làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2
|
30
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
30
|
3
|
Xã Pô Kô
|
|
3.1
|
Đường nhựa trung
tâm xã (từ ngã 3 đường Đăk Tô Sa Thầy - Hết đường nhựa)
|
50
|
3.2
|
Đường Đăk Tô - Sa
Thầy
|
30
|
3.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng KonTuPen (vị
trí còn lại)
|
20
|
-
|
Các vị trí còn lại
của các thôn còn lại
|
15
|
4
|
Xã Kon Đào
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ cầu 10 Tấn -
Trường Mầm Non Hoa Phượng
|
160
|
-
|
Đường vô trại sản
xuất Sư 10
|
220
|
-
|
Đường vô trại sản
xuất Sư 10 - Ngọc Tụ
|
160
|
4.2
|
Đường Kon Đào - Văn
Lem
|
|
-
|
Ngã 3 tỉnh lộ 672 -
Cống suối đá
|
140
|
| | |