Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 34/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Anh Linh
Ngày ban hành: 17/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 34/2010/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa nước.

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

4. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

(Có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ(Khánh).

CHỦ TỊCH




Trần Anh Linh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT:đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

35.500

 

Hạng 2

34.500

 

Hạng 3

32.000

 

Hạng 4

30.500

 

Hạng 5

28.000

b.

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

25.500

 

Hạng 2

24.500

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

20.500

 

Hạng 5

18.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

30.500

 

Hạng 2

28.500

 

Hạng 3

26.000

 

Hạng 4

24.500

 

Hạng 5

22.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

20.500

 

Hạng 2

18.500

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

14.500

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

14.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

 

2.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

 

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

9.000

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

3.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.500

 

Hạng 3

11.500

 

Hạng 4

10.500

 

Hạng 5

9.500

 

Hạng 6

8.500

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

8.500

 

Hạng 6

7.500

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.500

 

Hạng 3

9.500

 

Hạng 4

8.500

 

Hạng 5

7.500

 

Hạng 6

6.500

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

4.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

8.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

7.000

8.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

6.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

5.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

1.500

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

4.500

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.500

 

Hạng 4

5.500

 

Hạng 5

4.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.500

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

3.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

3.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

30.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

20.500

 

Hạng 5

18.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

11.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

1.500

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

4.500

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.500

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.500

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

3.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

2.500

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

20.000

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

9.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

 

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

 

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

1.500

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

7.500

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

6.000

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

6.000

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

5.000

 

Hạng 2

4.000

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

 

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.400

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

1.400

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

2.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

2.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

1.600

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

1.800

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

 

Hạng 6

12.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

9.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

13.000

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

12.000

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Glei

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

2.000

 

Hạng 6

 

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

 

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1.000đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

I.

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Bảng giá đất ven trục giao thông chính

 

1.1

QUỐC LỘ 14

 

a

Xã Hoà Bình

 

-

Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

550

-

Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2

650

-

Cống nước Thôn 2 - Trạm Kiểm dịch

500

-

Trạm Kiểm dịch - Hết ranh giới xã Hoà Bình

300

b

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp

1.450

-

Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long

1.000

-

Hết đất ông Hà Kim Long đến hết ranh giới Vinh Quang

250

1.2

QUỐC LỘ 14B

 

a

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

100

-

Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5

80

-

Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5

60

b

Xã Ia Chim

50

1.3

QUỐC LỘ 24

 

a

Xã Đăk BLà

 

-

Ranh giới Phường Trường Chinh - Đăk ChRi

200

-

Đăk ChRi - Cầu Đăk Mơ Năng

150

-

Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà

50

1.4

TỈNH LỘ 675

 

a

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay

530

b

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

300

c

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện

220

-

Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong

200

-

Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện PleiRông

180

1.5

TỈNH LỘ 671

 

a

Xã Đoàn Kết

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

300

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim

220

b

Xã Ya Chim

 

-

Từ Ranh giới Xã Đoàn Kết - Cây xăng Xã Ia Chim

100

-

Từ Cây xăng Xã Ia Chim - Quán Cà phê Hoa Tím

150

-

Từ Quán Cà phê Hoa Tím - Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

200

-

Từ Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu - Ngã 3 KLâuLah

100

c

Xã Chư Hreng

 

-

Từ ranh giới P. Lê Lợi và X. Chư Hreng - UBND xã Chư Hreng

240

-

Từ UBND xã ChưHreng - Hết

120

d

Xã Đăk RơWa

 

 

Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã

200

đ

Xa Đăk cấm

 

-

Từ ranh giới Xã Đăk Cấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn

1.000

-

Từ đường vào Kho đạn - Trụ sở UBND Xã Đăk Cấm

600

e

Các đoạn đường còn lại không có tên trong mục B phần này áp dụng mức giá:

45

Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (đất ở khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

2.1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

55

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

45

2.3

Xã Đoàn Kết

 

-

Thôn 5 , 6 , 7

60

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.4

Xã Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn)

200

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)

200

-

Thôn 1,2,6,8

100

-

Thôn 3,4 (tách thôn)

90

-

Thôn 9:

 

-

Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp Xã Đăk Bla

100

-

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

80

-

Đường đi xã Ngọc Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

200

-

Đường quy hoạch số 4 khu nhà máy bia cũ

1.700

-

Các khu dân cư còn lại

60

2.5

Xã Chư Hreng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

45

2.6

Xã Đăk RoWa

 

-

Ngã ba trạm y tế - Trụ sở UBND Xã

120

-

Ngã ba trạm y tế - Thôn Kon Tum KPơng 2 (Điểm trường thôn)

100

-

Từ Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2-Hết Thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Từ ngã 3 Trạm y tế xã - Suối Đăk RoWa

120

-

Suối Đăk RWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

-

Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.7

Xã Đăk BLà

 

-

Thôn Tập đoàn 1

55

-

Thôn KonTu I, KonTu II,

60

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.8

Xã Vinh Quang

 

-

Cầu Loh Rẽ đến cầu Đăk Cấm

275

-

Ranh giới Phường Ngô Mây đến Suối Đăk Lap (vào sâu 50m)

60

-

Các khu dân cư còn lại

60

2.9

Xã YaChim

 

a

Thôn Tân An:

 

-

Khu vực Trung tâm (Từ ngã ba Thôn Tân An - Tỉnh lộ 671 đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường lô cao su)

100

-

Các khu còn lại trong thôn

45

b

Thôn PleiSar (Từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)

 

-

Từ ngã ba Xã Ia Chim đi Xã Đăk Năng

100

-

Các khu còn lại trong thôn

45

c

Các khu dân cư còn lại trong Xã

45

2.10

Xã Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

45

-

Thôn Ngô Thạnh, Gia Kim

45

-

Thôn Plei Drộp

45

-

Thôn Plei Rơ Wăk

45

2.11

Xã Hoà Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hoà Bình

85

-

Đường số 1 (Từ ngã 3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi)

125

-

Đường số 2

85

-

Đường số 3

80

-

Thôn 1, 2, 3, 4.

45

-

Các khu dân cư còn lại

45

3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:

a. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, mức giá 50.000đồng/m2.

b. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá là: 40.000đ/m2.

II. HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Xã Diên Bình

 

1.1

Trục đường giao thông chính chạy dọc theo QL 14

 

 

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ)

 

-

Phía đông Quốc lộ 14

160

-

Phía tây Quốc lộ 14

205

-

Viền ngập phía Nam - Cổng chào

180

-

Cổng chào - giáp xã Đăk HRing

280

1.2

Khu tái định cư xã Diên Bình

 

 

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

120

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

110

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

100

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

90

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

80

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

70

-

Các vị trí còn lại

60

1.3

Đường thôn 4 đi Đăk Can

 

-

Quốc lộ 14 - Thuỷ lợi C19

100

-

Các đoạn còn lại

50

-

Khu vực thôn 2

50

1.4

Đường vào làng Kon HRing

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

80

-

Bia chiến tích - Hết làng

60

-

Các vị trí còn lại

30

1.5

Làng Đăk Can

10

1.6

Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3, thôn 4

50

2

Xã Tân Cảnh

 

2.1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

250

-

Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ

270

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

320

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

250

-

Các vị trí khác

120

2.2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

150

-

Đoạn còn lại

100

2.3

Các tuyến đường khu q/hoạch mới (sau UBND xã)

120

2.4

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

30

2.5

Các vị trí còn lại

30

3

Xã Pô Kô

 

3.1

Đường nhựa trung tâm xã (từ ngã 3 đường Đăk Tô Sa Thầy - Hết đường nhựa)

50

3.2

Đường Đăk Tô - Sa Thầy

30

3.3

Các vị trí còn lại

 

-

Làng KonTuPen (vị trí còn lại)

20

-

Các vị trí còn lại của các thôn còn lại

15

4

Xã Kon Đào

 

4.1

Tỉnh lộ 672

 

-

Từ cầu 10 Tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng

160

-

Đường vô trại sản xuất Sư 10

220

-

Đường vô trại sản xuất Sư 10 - Ngọc Tụ

160

4.2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá

140