|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
338/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 338/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 14
tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC HỦY BỎ DỰ ÁN TRONG DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH THÔNG QUA GIAI ĐOẠN 2014-2020 (ĐỢT
1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2024, Báo cáo số 264/BC-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 796/BC-KTNS ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ dự án trong
danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại
các Nghị quyết HĐND tỉnh, gồm:
1. Hủy bỏ đưa ra khỏi danh mục Nghị quyết
HĐND tỉnh thông qua dự án nhà nước thu hồi đất đối với 266 dự án thuộc trường hợp
thực hiện dự án đầu tư nhưng không thu hồi đất (Có biểu số 01 kèm theo).
2. Hủy bỏ đưa ra khỏi danh mục Nghị quyết HĐND
tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với 66 dự án thuộc trường hợp thực
hiện dự án đầu tư nhưng không sử dụng đất trồng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng (Có biểu số 02 kèm theo).
3. Hủy bỏ 01 dự án không thực hiện thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thực hiện đầu tư xây dựng
dự án (Có biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại
biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp
chuyên đề thứ hai mươi mốt thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
BIỂU 01
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC
HĐND TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 338/NQ-HĐND ngày 14/06/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất
|
Diện tích ghi
trong NQ HĐND tỉnh (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại
|
1
|
Xây dựng công trình nâng cấp đường giao thông từ
bản Nà Cẩu - Phèn B xã Mường Bám (Hướng đi bản Phèn B)
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
2
|
Xây dựng công trình cầu treo bản Hua Ngáy xã Pá
Lông
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
3900,00
|
|
|
|
3900,00
|
3
|
Cầu treo qua suối Nậm Bám, bản Nà Hát A, xã Mường
Bám
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
4
|
Xây dựng chợ trung tâm cụm xã Noong Lay
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
4000,00
|
4000,00
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường vào bản Thôm
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
1200,00
|
1200,00
|
|
|
|
6
|
Đất ở khu dân cư bản Bó Tàu, Ta Ngần, bản Pán xã Chiềng
Ly
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
6039,00
|
3612,00
|
|
|
2427,00
|
7
|
Đất ở khu dân cư mới bản Nà Càng
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
19036,00
|
19036,00
|
|
|
|
8
|
Đất ở khu dân cư trung tâm cụm xã Thôm Mòn
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
2000,00
|
2000,00
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa bản Pha Ngà, xã Chiềng Pha
|
số 112/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
10
|
Công trình Trung tâm dạy nghề huyện Thuận Châu
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
11
|
Công trình Nhà văn hóa bản Ngà (Trình bổ sung so với
Công văn số 701/TTg-KTN ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1000,00
|
1000,00
|
|
|
|
12
|
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Chiềng
Ngàm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
13
|
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bản Lầm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
14
|
Xây dựng Trạm Khuyến nông TT xã Chiềng Ngàm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
15
|
Công trình Nhà văn hóa khu TĐC xã Chiềng Ngàm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
16
|
Công trình Nhà văn hóa bản Mùa
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
17
|
Công trình Nhà văn hóa bản Lăng Nọi
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
18
|
Công trình Nhà văn hóa Nà Cà
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
19
|
Nhà văn hóa bản Nà Khoang
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1200,00
|
1200,00
|
|
|
0,00
|
20
|
Nâng cấp trạm Y tế xã và các điểm TĐC xã Chiềng
Ngàm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
21
|
Đường GTNT bản Hang - bản Pợ
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1200,00
|
|
|
|
1200,00
|
22
|
Cấp điện SH cho bản Hiên (bản sở tại bị ảnh hưởng)
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
400,00
|
|
|
|
400,00
|
23
|
Cấp điện SH cho bản Phai Khon (bản sở tại bị ảnh
hưởng)
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
24
|
Cấp điện SH cho bản Lót Măn (bản sở tại bị ảnh
hưởng)
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
25
|
Cấp điện SH cho bản Khâu Lay (bản sở tại bị ảnh
hưởng)
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
800,00
|
|
|
|
800,00
|
26
|
Khu đất ở đấu giá chợ trung tâm xã Noong Lay
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
600,00
|
|
|
|
600,00
|
27
|
Khu đất ở đấu giá Trạm thuế xã Noong Lay
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
28
|
Khu đất ở đấu giá chợ trung tâm xã Phổng Lái
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
2100,00
|
|
|
|
2100,00
|
29
|
Nhà văn hóa bản Nà Khoang, xã Chiềng Pấc
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
30
|
Đường giao thông bản Chà Lạy A
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
15000,00
|
|
|
|
15000,00
|
31
|
Nhà văn hóa bản Nà Liềm
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
32
|
Nhà văn hóa bản Pá Sang
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
33
|
Nhà văn hóa bản Lọng Cu
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
34
|
Nhà văn hóa bản Đon
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
35
|
Nhà văn hóa bản Huổi Tát
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
36
|
Nhà văn hóa bản Nà Lọ
|
số 125/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
37
|
Trạm y tế xã Bon Phặng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
750,00
|
|
|
|
750,00
|
38
|
Cầu qua suối bản Pom Khoảng A, B và trường THCS
Chiềng Bôm
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
39
|
Cầu qua suối bản Nà Lét, Nà Trạng và trường THCS
Chiềng Bôm
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
40
|
Cầu tràn qua suối Huổi Lai bản Mảy
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
41
|
Cầu tràn đi NVH bản Lảy và cầu tràn đi trường học
bản Lảy, xã Bon Phặng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
12000,00
|
|
|
|
12000,00
|
42
|
Cầu qua suối tuyến đường nội bản Co Trạng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
43
|
Cầu Tà Lọng, xã Chiềng Pấc
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
44
|
Cầu qua suối bản Mé
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
45
|
Cầu treo qua suối Nậm Bám
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
46
|
Cầu bê tông bản Cang Kéo
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
47
|
Thủy lợi Phai Boi 2 (khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
16000,00
|
16000,00
|
|
|
0,00
|
48
|
Thủy lợi Co Trạng (khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
13500,00
|
13500,00
|
|
|
0,00
|
49
|
Cầu vào trường THCS Bon Phặng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
50
|
Đường vào trụ sở UBND xã Tông Cọ
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
3500,00
|
|
|
|
3500,00
|
51
|
Đường giao thông bản Chà Lạy A
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
10000,00
|
|
|
|
10000,00
|
52
|
Thủy lợi Nà Noong, bản Lập
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
53
|
Thủy lợi phai Nốm (sửa chữa, cải tạo)
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
54
|
Thủy lợi phai Có (sửa chữa, cải tạo)
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
55
|
Thủy lợi phai Nà Man (sửa chữa, cải tạo)
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
56
|
Thủy lợi Lót Măn, xã Bó Mười
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
57
|
Thủy lợi bản Lọng Lầu, xã Nậm Lầu
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
58
|
Thủy lợi bản Biên (sửa chữa, cải tạo)
|
số 138/NQ-HĐND ngày
10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
59
|
Thủy lợi bản Phúc (sửa chữa, cải tạo)
|
Số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
60
|
Thủy lợi bản Nà Cẩu - Nà Hát
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
61
|
Thủy lợi Phai Dòi
|
số 138/NQ-HĐND ngày
10/12/2015
|
750,00
|
|
|
|
750,00
|
62
|
Thủy lợi bản Mùa, xã Chiềng Ngàm
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
750,00
|
|
|
|
750,00
|
63
|
Thủy lợi Lọng Phặng, xã Muổi Nọi
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
64
|
Thủy lợi phai Hang, xã Mường Khiêng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
65
|
Kênh mương nội đồng bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
750,00
|
|
|
|
750,00
|
66
|
Điện SH bản Hua Ngáy, xã Pá Lông
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
67
|
Điện sinh hoạt bản Bôm Kham
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
68
|
Nâng cấp điện SH bản Dẹ A
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
69
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Pha
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
70
|
Nhà văn hóa xã Tông Cọ
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
71
|
Nhà văn hóa xã Thôm Mòn
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
72
|
Nhà văn hóa xã Phổng Lăng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
73
|
Nhà văn hóa bản Đông Hưng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
74
|
Nhà văn hóa bản Nong Ten
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
75
|
Nhà văn hóa bản Nưa
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
76
|
Nhà văn hóa bản Mùa
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
77
|
Nhà văn hóa bản Hướn Kho
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
78
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Ly
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
79
|
Nhà văn hóa bản Hiên
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
80
|
Nhà văn hóa bản Nà Liềm
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500.00
|
81
|
Nhà văn hóa bản Pá Sàng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
82
|
Nhà văn hóa bản Lọng Cu
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
1500,00
|
|
|
|
1500.00
|
83
|
Nhà văn hóa bản Đon
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
84
|
Nhà văn hóa bản Huổi Tát
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
85
|
Nhà văn hóa bản Nà Lọ
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
450,00
|
|
|
|
450,00
|
86
|
Lớp học Mầm non 4 phòng Liệp Tè
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
87
|
Nhà lớp học 2 phòng trường Tiểu học Tông Lạnh 1
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
88
|
Nhà lớp học 4 phòng Trường THCS Muổi Nọi
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
400,00
|
|
|
|
400,00
|
89
|
Nhà lớp học 3 phòng học trường TH Bó Mười A
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
90
|
Nhà lớp học 2 phòng Trường Mầm non xã Mường
Khiêng
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
750,00
|
|
|
|
750,00
|
91
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
số 138/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
12068,00
|
|
|
|
12068,00
|
92
|
Trạm y tế xã Noong Lay
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
1400,00
|
|
|
|
1400,00
|
93
|
Sửa chữa trạm y tế xã Chiềng Ngàm
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
94
|
Nhà lớp học mầm non bản Tư Làng AB
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
95
|
Nhà lớp học 4 phòng trường MN Co Tòng (điểm trường
Thẳm Sét)
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
6000,00
|
|
|
|
6000,00
|
96
|
Nâng cấp đường giao thông nội bản Huổi Púa
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
97
|
Cầu đi bản Nà Mắt
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
98
|
Cầu tăng đi bản Huổi Kép 1
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
99
|
Đường trục chính nội bản Huổi Giếng
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
4000,00
|
|
|
|
4000,00
|
100
|
Công trình giao thông bản Bánh Ỏ - Pá Nó
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
7000,00
|
|
|
|
7000,00
|
101
|
Cầu Nà Lanh - Huổi Lương
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
102
|
Công trình cấp NSH bản Nghịu
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
103
|
Nâng cấp NSH bản Nhộp
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
800,00
|
|
|
|
800,00
|
104
|
Công trình NSH bản Nà Mắt
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
105
|
Nâng cấp NSH bản Phèn B
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
106
|
Điện sinh hoạt trung tâm xã Noong Lay
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
107
|
Xây dựng Nhà trực hành điện xã Co Mạ
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
108
|
Điện sinh hoạt bản Pá Uổi
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
109
|
Nâng cấp hệ thống điện trong khuôn viên Trung tâm
hành chính chính trị huyện
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
110
|
Kênh mương nội đồng bản Hình, Cọ B, Phé ABC,
Thúm, xã Tông Cọ
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
100000,00
|
15000,00
|
5000,00
|
|
80000,00
|
111
|
Nhà văn hóa bản Long Cạo
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
112
|
Nhà văn hóa bản Co Phường
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
113
|
Nhà văn hóa Mầu Xá
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
114
|
Nhà văn hóa xã Noong Lay
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
115
|
Nhà văn hóa bản Lào
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
116
|
Nhà văn hóa bản Co Tòng
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
117
|
Nhà văn hóa bản Pá Nọt
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
118
|
Nhà văn hóa bản Tinh Lá
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
119
|
Nhà văn hóa bản Xam Phỏng
|
Số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
120
|
Nhà văn hóa bản Tảư, xã Chiềng La
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
121
|
Nhà văn hóa xã Long Hẹ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
122
|
Trạm y tế xã Pá Lông
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
123
|
Nâng cấp Mương Nà Nốc, bản Pom Quang, xã Púng Tra
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1200,00
|
1200,00
|
|
|
|
124
|
Nhà văn hóa bản Lọng Chộc, xã Nậm Lầu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
125
|
Nhà văn hóa Cụm Tra - Dồm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
600,00
|
600,00
|
|
|
|
126
|
Sửa chữa phai bản Sẳng, xã Chiềng Ngàm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
1000,00
|
|
|
1000,00
|
127
|
Trạm y tế xã Phổng Lập
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
128
|
Trạm y tế xã Co Tòng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1200,00
|
|
|
|
1200,00
|
129
|
Nhà văn hóa Tạng Phát
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
130
|
Nhà văn hóa Tiểu khu 1
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
131
|
Nhà văn hóa bản Mớ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
132
|
Nhà văn hóa bản Noong Vai
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
133
|
Nhà văn hóa bản Kẹ, xã Phổng Lập
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1200,00
|
|
|
|
1200,00
|
134
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Phổng Lập
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
135
|
Nâng cấp NSH bản Nà Hạt, xã Púng Tra
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
136
|
Kè trường MN Nà Mắt
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
137
|
Nhà văn hóa bản Lè B, xã Tông Cọ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
138
|
Nâng cấp thủy lợi Huổi Táp, xã Tông Cọ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
139
|
Tuyến đường kiểu mẫu huyện Thuận Châu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
140
|
Cầu treo bản táng AB xã Tông Lạnh
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
141
|
Phòng chức năng trường MN Hoa Ban 2, xã Tông Lạnh
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
142
|
Nhà văn hóa bản Phai Khon xã Bó Mười
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
143
|
Đường bản Nà Hốc, xã Bó Mười
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
11000,00
|
|
|
|
11000,00
|
144
|
Mương Huổi Sói, xã Chiềng Ngàm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
145
|
Thủy lợi Pú Bâu, xã Chiềng Ngàm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
146
|
Điện sinh hoạt bản Pú Chứn, xã Long Hẹ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
6400,00
|
|
400,00
|
|
6000,00
|
147
|
Đường bản Nậm Búa, xã Long Hẹ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
148
|
Trạm y tế xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
149
|
Nước sinh hoạt bản Tát Ướt, Ban Xa, xã Liệp Tè
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
30000,00
|
|
|
|
30000,00
|
150
|
Cầu bê tông bản Kiềng A, xã Mường É
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
151
|
Nhà văn hóa bản Phạ, xã Mường É
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
152
|
Cầu Bê tông Hong Cang bản Nà Lầu, xã Mường É
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
153
|
Chợ xã É Tòng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2200,00
|
|
|
|
2200,00
|
154
|
Cầu vào bản Huổi Lương - Nà Lanh, xã É Tòng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
155
|
Điện sinh hoạt bản Lọng Lót, xã Chiềng La
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
156
|
Kiên cố hóa kênh đất Phai Sia bản Lái Lọng, xã
Chiềng Bôm
|
số 73/NQ-HĐND ngay
08/12/2017
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
157
|
Nâng cấp thủy lợi Phai Mỏ, bản Ten Ké, xã Chiềng
Bôm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1200,00
|
|
|
|
1200,00
|
158
|
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên, xã Nậm Lầu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
159
|
Cầu tràn liên hợp bản Tăng, Huổi Kép, xã Nậm Lầu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
10000,00
|
|
|
|
10000,00
|
160
|
Cầu suối Ty bản Huổi Kép, đi bản Huổi xưa
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
7000,00
|
|
|
|
7000,00
|
161
|
NLH điểm trường Pục Túm trường MN Phong Lan Mường
Khiêng 1
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
162
|
Nhà lớp học trường mầm non xã Bản Lầm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
600,00
|
|
|
|
600,00
|
163
|
Phòng học chức năng trường Tiểu học Bon Phặng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
164
|
Nhà văn hóa bản Mé, xã Bon Phặng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
165
|
Phòng học chức năng trường MN Nguyễn Trãi - Ninh
Thuận xã Bon Phặng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
166
|
Đường liên bản Dẹ, xã Tông Lạnh - Nà Tong, Chiềng
Ly
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
4000,00
|
|
|
|
4000,00
|
167
|
NLH 1 phòng trường mầm non điểm trường bản Hán,
xã Chiềng Ly
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
168
|
Đường quốc lộ 6 Lọng Mén
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
169
|
Kênh Phai Lái, xã Chiềng Pấc
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1100,00
|
600,00
|
|
|
500,00
|
170
|
Đường bản Huổi Tát, xã Chiềng Pha
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
40000,00
|
|
|
|
40000,00
|
171
|
Nhà văn hóa bản Tạng Phát, xã Chiềng Pha
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
172
|
Cầu treo bản Huổi Dên, xã Co Mạ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
173
|
Nhà lớp học mầm non điểm trường Xá Nhá AB, xã Co
Mạ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
174
|
Nhà công vụ trường mầm non Co Tòng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
300,00
|
|
200,00
|
175
|
Cầu qua suối bản Há Khúa B, xã Co Tòng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
176
|
Nhà lớp học mầm non bản Nậm Ún, xã Mường Bám
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
250,00
|
|
|
|
250,00
|
177
|
Sửa chữa Nước sinh hoạt bản Nà La A, xã Mường Bám
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
8400,00
|
|
|
|
8400,00
|
178
|
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Nà Hát B, xã Mường Bám
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
179
|
Nhà văn hóa bản Cống, xã Muổi Nọi
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
180
|
Cầu qua suối đi 3 bản Hua Ngáy, Há Dụ, Hua Dấu
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
12000,00
|
5000,00
|
|
|
7000,00
|
181
|
NLH mầm non điểm trường Pá Ný, xã Pá Lông
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300.00
|
|
|
|
300,00
|
182
|
NLH mầm non điểm trường Hua Ngáy, xã Pá Lông
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
183
|
Nhà bán trú học sinh trường THCS Pá Lông
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
184
|
Nước sinh hoạt bản Bỉa, xã Phổng Lăng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
185
|
Nhà lớp học trường MN Hoa đào, Phổng Lăng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
186
|
Thủy lợi Nà Lọ, xã Phổng Lăng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
500,00
|
|
|
500,00
|
187
|
Thủy lợi Noong Pồng
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1000,00
|
500,00
|
|
|
500,00
|
188
|
Điện SH bản Hát Lẹ
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
189
|
Sửa chữa trạm y tế xã Bản Lầm
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
190
|
Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà
Cành, bản Hợp Thành
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
11000,00
|
11000,00
|
|
|
0,00
|
191
|
Nhà lớp học 2 phòng trường tiểu học Púng Tra
|
số 73/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
192
|
Nhà hiệu bộ trưởng THCS Chu Văn An
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
193
|
Rải nhựa đường Apphan phố Pha Luông, phố Hoong
Áng, thị trấn Thuận Châu
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
18000,00
|
|
|
|
18000,00
|
194
|
Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
6220,00
|
|
|
|
6220,00
|
195
|
Sửa chữa Nhà làm việc C3, C4 trung tâm hành chính
chính trị huyện
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
196
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế thị trấn
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
220.00
|
|
|
|
220,00
|
197
|
Phòng chức năng trường THCS Bình Thuận, xã Phổng
Lái
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
198
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà,
xã Tông Lạnh
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3000,00
|
2000,00
|
|
|
1000,00
|
199
|
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng
Lăng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3000,00
|
2000,00
|
|
|
1000,00
|
200
|
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5500,00
|
4500,00
|
|
|
1000,00
|
201
|
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham,
Nà Hón, xã Bon Phặng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
6400,00
|
1400,00
|
|
|
5000,00
|
202
|
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ
|
Số 110/NQ-HĐND ngày
07/12/2018
|
2232,00
|
1232,00
|
|
|
1000,00
|
203
|
Kè trường mầm non Co Tòng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
204
|
Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
10000,00
|
9000,00
|
|
|
1000,00
|
205
|
NLH 2 phòng trường TH Chiềng La
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
206
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pấc (điểm
trung tâm)
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
207
|
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp
Tè
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
208
|
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3031,00
|
2056,00
|
|
|
975,00
|
209
|
Nhà lớp học cụm trường TH Pha Khương, xã Mường
Bám
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
210
|
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường
Khiêng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3056,00
|
|
|
|
3056,00
|
211
|
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4968,00
|
3968,00
|
|
|
1000,00
|
212
|
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên
|
Số 110/NQ-HĐND ngày
07/12/2018
|
6000,00
|
5000,00
|
|
|
1000,00
|
213
|
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
713,00
|
213,00
|
|
|
500,00
|
214
|
NLH mầm non điểm trường Tinh Lá, xã Pá Lông
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
215
|
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2952,00
|
1952,00
|
|
|
1000,00
|
216
|
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
800,00
|
300,00
|
|
|
500,00
|
217
|
Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm,
xã Phổng Lập
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
218
|
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông
Cọ
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
219
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã
Tông Lạnh
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1460,00
|
460,00
|
|
|
1000,00
|
220
|
Đường vào bản Phé
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1367,00
|
367,00
|
|
|
1000,00
|
221
|
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Bản Lầm (điểm trường
trung tâm)
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3000,00
|
|
|
|
3000,00
|
222
|
Nước sinh hoạt bản Lầm A
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4500,00
|
1500,00
|
|
|
3000,00
|
223
|
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2500,00
|
1500,00
|
|
|
1000,00
|
224
|
Nhà lớp học tiểu học Co Mạ 2
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
225
|
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3000,00
|
1000,00
|
|
|
2000,00
|
226
|
Khu vệ sinh trường tiểu học Co Tòng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
227
|
Nhà văn hóa bản Tìa Tậu, xã Pá Lông
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5000,00
|
|
|
|
5000,00
|
228
|
Nhà lớp học trường TH Long Hẹ
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
229
|
Trạm y tế xã Long Hẹ
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,00
|
|
|
|
200,00
|
230
|
Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5000,00
|
3000,00
|
|
|
2000,00
|
231
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1600,00
|
|
|
|
1600,00
|
232
|
Cầu bản Đông Củ - suối Nậm É, xã É Tòng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
7000,00
|
6000,00
|
|
|
1000,00
|
233
|
Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3500,00
|
2500,00
|
|
|
1000,00
|
234
|
Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5000,00
|
4000,00
|
|
|
1000,00
|
235
|
NLH 1 phòng trường MN Kim Đồng điểm trường Hua Ty
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
236
|
NLH 2 phòng trương MN Kim Đồng xã Chiềng Bôm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
237
|
Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom
Khoảng AB
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
3000,00
|
|
|
1000,00
|
238
|
Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2500,00
|
1500,00
|
|
|
1000,00
|
239
|
Cầu bản Nặm Lầu, xã Nậm Lầu
|
Số 110/NQ-HĐND ngày
07/12/2018
|
2500,00
|
1500,00
|
|
|
1000,00
|
240
|
Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2500,00
|
1500,00
|
|
|
1000,00
|
241
|
Cầu bản Púng, xã Púng Tra
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
3000,00
|
|
|
1000,00
|
242
|
Nâng cấp NSH Ta Bông, bản Co Mặn, xã Púng Tra
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1500,00
|
|
|
|
1500,00
|
243
|
Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
|
|
|
4000,00
|
244
|
Cầu qua suối bản Tốc Tở, Tốc Nưa
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
3000,00
|
|
|
1000,00
|
245
|
Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
3000,00
|
|
|
1000,00
|
246
|
Nhà bán trú trường tiểu học xã Chiềng La
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
247
|
Sửa chữa Trụ Sở cũ thành Nhà văn hóa xã Chiềng La
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
248
|
Kênh bản Cát, xã Chiềng La
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3000,00
|
2000,00
|
|
|
1000,00
|
249
|
Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5900,00
|
3900,00
|
|
|
2000,00
|
250
|
Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
1000,00
|
|
|
1000,00
|
251
|
Phòng học chức năng trường TH Chiềng Pha
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
252
|
Mương thoát nước bản Dửn, xã Phổng Lăng
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5500,00
|
4500,00
|
|
|
1000,00
|
253
|
Nhà văn hóa bản Đông, xã Chiềng Ly
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
700,00
|
|
|
|
700,00
|
254
|
Nhà lớp học trường TH Thôm Mòn
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
255
|
Hệ thống thông tin xã Thôm Mòn
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
|
|
|
2000,00
|
256
|
Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2000,00
|
500,00
|
|
|
1500,00
|
257
|
Nâng cấp trạm y tế xã Muổi Nọi
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1000,00
|
|
|
|
1000,00
|
258
|
Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2500,00
|
1500,00
|
|
|
1000,00
|
259
|
Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4000,00
|
3000,00
|
|
|
1000,00
|
260
|
Trạm y tế xã É Tòng, huyện Thuận Châu
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
720,00
|
|
|
|
720,00
|
261
|
Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di
tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1300,00
|
|
|
|
1300,00
|
262
|
Nhà lớp học điểm trường mầm non Ta Tú - Lọng Dốm
(nay là bản Ta Tú)
|
số 158/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
800,00
|
800,00
|
|
|
0,00
|
263
|
Thủy lợi Lả Ta, bản Nà Khoang
|
số 158/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
3360,00
|
3360,00
|
|
|
0,00
|
264
|
Thủy lợi bản Nà Ban
|
số 158/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
6800,00
|
6800,00
|
|
|
0,00
|
265
|
Thủy lợi Tát Ẻo, bản Mầu Thái, xã Phổng Lập
|
số 158/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
2054,00
|
1000,00
|
|
|
1054,00
|
266
|
Bến nước phòng cháy chữa cháy
|
số 158/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
180,00
|
|
|
|
180,00
|
BIỂU 02
DANH MỤC HỦY BỎ DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CHO PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 338/NQ-HĐND ngày 14/06/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh cho phép CMĐSD đất
|
Diện tích ghi
trong NQ HĐND tỉnh (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác còn lại
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Thuận Quỳnh
|
số 76/NQ-HĐND ngày
16/7/2014
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ trung tâm cụm xã Noong Lay
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường vào bản Thôm
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
|
4
|
Dự án cấp Giấy chứng nhận lần đầu bản Thẳm Phé
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
78.300,0
|
|
78.300,0
|
|
|
5
|
Dự án cấp Giấy chứng nhận lần đầu (bản Phiêng
Mạt Long Hẹ)
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
140.000,0
|
|
140.000,0
|
|
|
6
|
Dự án cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
27.000,0
|
|
27.000,0
|
|
|
7
|
Dự án cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
40.000,0
|
|
40.000,0
|
|
|
8
|
Dự án cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
số 111/NQ-HĐND
ngày 04/12/2014
|
88.900,0
|
|
88.900,0
|
|
|
9
|
Công trình Nhà văn hóa bản Ngà (trình bổ sung
so với Công văn số 701/TTg-KTN ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
số 126/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa bản Nà Khoang
|
số 126/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
|
11
|
Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm huyện Thuận
Châu
|
số 126/NQ-HĐND
ngày 8/7/2015
|
30.000,0
|
|
30.000,0
|
|
|
12
|
Thủy lợi Phai Boi 2
|
số 137/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
16.000,0
|
16.000,0
|
|
|
|
13
|
Thủy lợi Co Trạng
|
số 137/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
13.500,0
|
13.500,0
|
|
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu xã Co Mạ
|
số 32/NQ-HĐND ngày
14/12/2016
|
2.500,0
|
|
|
2.500,0
|
|
15
|
Nâng cấp Mương Nà Nốc, bản Pom Quang, xã Púng Tra
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa bản Lọng Chộc, xã Nậm Lầu
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa Cụm Tra - Dồm
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
600,0
|
600,0
|
|
|
|
18
|
Sửa chữa phai bản Sẳng, xã Chiềng Ngàm
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
19
|
Kênh Phai Lái, xã Chiềng Pấc
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
600,0
|
600,0
|
|
|
|
20
|
Cầu qua suối đi 3 bản Hua Ngáy, Há Dụ, Hua Dấu
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
21
|
Nhà công vụ trường mầm non Co Tòng
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
22
|
Điện sinh hoạt bản Pú Chứn, xã Long Hẹ
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
23
|
Thủy lợi Nà Lọ, xã Phổng Lăng
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
24
|
Thủy lợi Noong Pồng
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
25
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn
Nà, xã Tông Lạnh
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
26
|
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng
Lăng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
27
|
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
28
|
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham,
Nà Hón, xã Bon Phặng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.400,0
|
1.400,0
|
|
|
|
29
|
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.232,0
|
1.232,0
|
|
|
|
30
|
Thủy lợi ít Cang, Chiềng Bôm
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
|
31
|
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.031,0
|
1.031,0
|
|
|
|
32
|
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường
Khiêng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2.056,0
|
2.056,0
|
|
|
|
33
|
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.968,0
|
3.968,0
|
|
|
|
34
|
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
35
|
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
213,0
|
213,0
|
|
|
|
36
|
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.952,0
|
1.952,0
|
|
|
|
37
|
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
38
|
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông
Cọ
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
39
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã
Tông Lạnh
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
460,0
|
460,0
|
|
|
|
40
|
Đường vào bản Phé
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
367,0
|
367,0
|
|
|
|
41
|
Nước sinh hoạt bản Lầm A
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
42
|
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
43
|
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
44
|
Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
45
|
Cầu bản Đông Củ - suối Nậm É, xã É Tòng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
|
|
46
|
Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2.500,0
|
2.500,0
|
|
|
|
47
|
Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
|
|
48
|
Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom
Khoảng AB
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
49
|
Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
50
|
Cầu bản Nặm Lầu, xã Nậm Lầu
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
51
|
Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
52
|
Cầu bản Púng, xã Púng Tra
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
53
|
Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
54
|
Cầu qua suối bản Tốc Tở, Tốc Nưa
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
55
|
Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
56
|
Kênh bản Cát, xã Chiềng La
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
57
|
Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.900,0
|
3.900,0
|
|
|
|
58
|
Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
59
|
Mương thoát nước bản Dửn, xã Phổng Lăng
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
60
|
Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
61
|
Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
62
|
Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc
|
số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
63
|
Nhà lớp học điểm trường mầm non Ta Tú - Lọng Dốm
(nay là bản Ta Tú)
|
số 159/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
800,0
|
800,0
|
|
|
|
64
|
Thủy lợi Lả Ta, bản Nà Khoang
|
số 159/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
3.360,0
|
3.360,0
|
|
|
|
65
|
Thủy lợi bản Nà Ban
|
số 159/NQ-HĐND
ngày 05/12/2019
|
6.800,0
|
6.800,0
|
|
|
|
66
|
Thủy lợi Tát Ẻo, bản Mầu Thái, xã Phổng Lập
|
số 159/NQ-HĐND ngày
05/12/2019
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ KHÔNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 338/NQ-HĐND ngày 14/06/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh thông qua
|
Diện tích, loại
đất đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)
|
Thông qua danh
mục dự án thu hồi đất
|
Thông qua cho
phép chuyển MĐSD đất
|
Tổng diện tích
thu hồi
|
Tổng diện tích
CMĐSD đất
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Còn lại đất
khác
|
|
Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn
huyện Thuận Châu
|
NQ số 110/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
NQ số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
72.500
|
42.500
|
4.000
|
38.500
|
|
30.000
|
Nghị quyết 338/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giai đoạn 2014-2020 (Đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 338/NQ-HĐND ngày 14/06/2024 hủy bỏ dự án trong danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua giai đoạn 2014-2020 (Đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|