|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
33/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 33/2006/NQ-CP
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG BÌNH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 1425/TTr-UBND ngày
26 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
41/TTr-BTNMT ngày 15 tháng 8 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2005
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
805.538
|
100,00
|
805.538
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
660.857
|
82,04
|
692.060
|
85,91
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
66.858
|
8,3
|
67.013
|
8,31
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
53.971
|
6,7
|
52.656
|
6,53
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
23.651
|
2,94
|
22.857
|
2,84
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
12.887
|
1,6
|
14.357
|
1,78
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
591.252
|
73,4
|
621.056
|
77,09
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
264.815
|
32,87
|
291.770
|
36,22
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
234.645
|
29,13
|
237.515
|
29,49
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
91.793
|
11,4
|
91.771
|
11,39
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
2.465
|
0,31
|
3.712
|
0,46
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66
|
0,01
|
63
|
0,01
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
215
|
0,03
|
215
|
0,03
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
47.459
|
5,89
|
52.859
|
6,56
|
2.1
|
Đất ở
|
4.618
|
0,57
|
5.484
|
0,68
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
4.057
|
0,5
|
4.726
|
0,59
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
560
|
0,07
|
758
|
0,09
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
20.299
|
2,52
|
24.748
|
3,07
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
408
|
0,05
|
595
|
0,07
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
4.075
|
0,51
|
4.343
|
0,53
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.030
|
|
4.271
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
45
|
|
72
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.182
|
0,15
|
3.221
|
0,39
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
258
|
0,03
|
690
|
0,09
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
516
|
0,06
|
1.259
|
0,16
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
123
|
0,02
|
711
|
0,08
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
285
|
0,04
|
561
|
0,07
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
14.634
|
1,82
|
16.589
|
2,06
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.327
|
1,03
|
9.385
|
1,17
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4.994
|
0,62
|
5.477
|
0,68
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển
dẫn năng lượng, truyền thông
|
86
|
0,01
|
96
|
0,01
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
145
|
0,02
|
235
|
0,03
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
57
|
0,01
|
67
|
0,01
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
541
|
0,07
|
626
|
0,08
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
308
|
0,04
|
461
|
0,06
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
68
|
0,01
|
109
|
0,01
|
2.2.4.9
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
87
|
0,01
|
103
|
0,01
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
20
|
|
30
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
53
|
0,01
|
56
|
0,01
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
2.564
|
0,32
|
2.697
|
0,33
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
19.887
|
2,47
|
19.836
|
2,46
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
39
|
|
39
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
97.222
|
12,07
|
60.619
|
7,52
|
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giai đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
3.368
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.087
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
1.909
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
574
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
178
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.241
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
853
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
366
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
22
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
38
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.421
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
583
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
491
|
2.4
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
345
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
26
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
|
3.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
8
|
3.3
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
18
|
4
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
9
|
4.1
|
Đất chuyên
dùng
|
1
|
4.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
8
|
3. Diện tích
đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giao đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
4.408
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
2.656
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
2.478
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
994
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
178
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
1.712
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
979
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
711
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
22
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
38
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
3
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
283
|
2.1
|
Đất ở
|
20
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
14
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
6
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
42
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
1
|
|
Trong đó: đất
an ninh
|
1
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
7
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
31
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
28
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
193
|
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giao đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
34.475
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.153
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
965
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa
|
262
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.188
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
31.834
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
28.300
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
3.534
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
489
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
2.128
|
2.1
|
Đất ở
|
263
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
246
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
17
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
1.763
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
66
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
164
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
164
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.022
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
511
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
97
|
2.4
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
6
|
(Vị trí, diện
tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 26 tháng 7 năm 2006).
Điều 2.
Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
805.538
|
805.538
|
805.538
|
805.538
|
805.538
|
805.538
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
660.857
|
671.670
|
678.146
|
683.492
|
687.979
|
692.060
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
66.858
|
66.968
|
66.954
|
67.055
|
67.010
|
67.013
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
53.971
|
53.620
|
53.260
|
53.081
|
52.845
|
52.656
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
23.651
|
23.219
|
23.094
|
23.042
|
22.957
|
22.857
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
12.887
|
13.349
|
13.694
|
13.973
|
14.165
|
14.357
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
591.252
|
601.503
|
607.734
|
612.749
|
617.139
|
621.056
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
264.842
|
274.817
|
280.327
|
284.667
|
288.598
|
291.770
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
234.645
|
234.898
|
235.620
|
236.311
|
236.770
|
237.515
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
91.793
|
91.789
|
91.786
|
91.771
|
91.771
|
91.771
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
2.465
|
2.922
|
3.180
|
3.409
|
3.551
|
3.712
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66
|
63
|
63
|
63
|
63
|
63
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
215
|
215
|
215
|
215
|
215
|
215
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
47.459
|
49.209
|
50.767
|
51.773
|
52.361
|
52.859
|
2.1
|
Đất ở
|
4.618
|
4.868
|
5.009
|
5.201
|
5.344
|
5.484
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
4.057
|
4.242
|
4.401
|
4.533
|
4.607
|
4.726
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
560
|
627
|
648
|
668
|
737
|
758
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
20.299
|
21.786
|
23.197
|
23.914
|
24.371
|
24.748
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
408
|
465
|
513
|
543
|
579
|
595
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
4.075
|
4.286
|
4.289
|
4.304
|
4.312
|
4.343
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.030
|
4.220
|
4.222
|
4.237
|
4.244
|
4.271
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
45
|
66
|
67
|
67
|
67
|
72
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.182
|
1.715
|
2.599
|
2.866
|
3.041
|
3.221
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
258
|
364
|
441
|
515
|
583
|
690
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
516
|
788
|
991
|
1.139
|
1.212
|
1.259
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
123
|
235
|
683
|
699
|
699
|
711
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
285
|
327
|
484
|
513
|
543
|
561
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
14.634
|
15.308
|
15.797
|
16.201
|
16.439
|
16.589
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.327
|
8.666
|
8.927
|
9.134
|
9.285
|
9.385
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4.994
|
5.159
|
5.300
|
5.422
|
5.460
|
5.477
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển
dẫn năng lượng, truyền thông
|
86
|
93
|
95
|
96
|
96
|
96
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
145
|
164
|
188
|
208
|
233
|
235
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
57
|
60
|
62
|
64
|
67
|
67
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
541
|
594
|
613
|
621
|
63
|
626
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
308
|
365
|
390
|
425
|
441
|
461
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
68
|
87
|
94
|
100
|
103
|
109
|
2.2.4.9
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
87
|
98
|
102
|
102
|
102
|
103
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
20
|
22
|
26
|
29
|
29
|
30
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
53
|
55
|
55
|
55
|
56
|
56
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
2.564
|
2.624
|
2.655
|
2.675
|
2.692
|
2.697
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
19.887
|
19.837
|
19.773
|
19.890
|
19.860
|
19.836
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
97.222
|
34.660
|
76.624
|
70.285
|
65.197
|
60.619
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
3.368
|
1.156
|
996
|
534
|
380
|
302
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.087
|
665
|
544
|
368
|
289
|
212
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
1.909
|
619
|
461
|
351
|
268
|
210
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
574
|
233
|
113
|
93
|
74
|
61
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
178
|
46
|
83
|
17
|
20
|
12
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.241
|
477
|
444
|
158
|
85
|
77
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
835
|
200
|
386
|
121
|
76
|
71
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
366
|
273
|
56
|
22
|
9
|
7
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
22
|
4
|
2
|
15
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
38
|
12
|
8
|
8
|
7
|
3
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.421
|
844
|
279
|
146
|
64
|
87
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
583
|
249
|
78
|
132
|
52
|
72
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
491
|
301
|
190
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
345
|
293
|
11
|
14
|
12
|
15
|
3
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
26
|
14
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3.1
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
8
|
8
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
18
|
6
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
9
|
7
|
|
|
2
|
|
4.1
|
Đất chuyên
dùng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
8
|
6
|
|
|
2
|
|
3. Kế hoạch thu
hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
4.408
|
1.997
|
1.039
|
589
|
424
|
360
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.656
|
1.086
|
576
|
409
|
320
|
264
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
2.478
|
1.040
|
493
|
392
|
300
|
252
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa nước
|
994
|
627
|
113
|
104
|
75
|
74
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
178
|
46
|
84
|
16
|
20
|
12
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.712
|
896
|
455
|
172
|
97
|
92
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
979
|
326
|
386
|
121
|
76
|
71
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
711
|
566
|
67
|
36
|
21
|
22
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
22
|
4
|
2
|
15
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
38
|
12
|
8
|
8
|
7
|
3
|
1.4
|
Đất làm muối
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
283
|
57
|
67
|
91
|
41
|
25
|
2.1
|
Đất ở
|
20
|
4
|
6
|
1
|
9
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
14
|
3
|
5
|
|
5
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
6
|
1
|
1
|
1
|
3
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
42
|
4
|
4
|
33
|
|
1
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
1
|
2
|
1
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
an ninh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
7
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
31
|
1
|
|
30
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
28
|
15
|
10
|
|
2
|
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
193
|
34
|
48
|
57
|
30
|
24
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
34.475
|
11.936
|
7.226
|
6.036
|
4.869
|
4.407
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.153
|
535
|
435
|
512
|
340
|
331
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
965
|
218
|
194
|
290
|
136
|
126
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa
|
262
|
50
|
41
|
141
|
19
|
12
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.188
|
317
|
240
|
222
|
104
|
205
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
31.834
|
11.263
|
6.684
|
5.440
|
4.450
|
3.996
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
28.300
|
10.373
|
5.989
|
4.715
|
3.983
|
3.240
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
3.534
|
890
|
696
|
725
|
467
|
756
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
489
|
138
|
108
|
84
|
80
|
80
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
2.128
|
622
|
797
|
314
|
223
|
173
|
2.1
|
Đất ở
|
263
|
81
|
46
|
49
|
42
|
44
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
246
|
74
|
44
|
47
|
41
|
40
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
17
|
7
|
3
|
2
|
1
|
4
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
1.763
|
478
|
723
|
257
|
176
|
126
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
66
|
16
|
15
|
13
|
15
|
8
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
164
|
131
|
13
|
8
|
8
|
4
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
164
|
131
|
13
|
8
|
8
|
4
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.022
|
196
|
556
|
124
|
80
|
66
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
511
|
140
|
139
|
112
|
73
|
48
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
97
|
58
|
22
|
8
|
5
|
3
|
2.4
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
6
|
|
6
|
|
|
|
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình có trách nhiệm:
1. Tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền
và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền
xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp
thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp
luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có các giải pháp cụ thể theo
quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu
tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất nêu
trên của tỉnh.
4. Trong
trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều
4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thủy sản, Công nghiệp,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Bình;
- Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (5b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
4.314
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|