STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tổng diện tích
|
Loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp
|
Đất trồng lúa
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1,530.45
|
598.55
|
568.26
|
81.58
|
0.00
|
155.05
|
336.71
|
152.49
|
206.07
|
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
603.29
|
366.15
|
341.52
|
3.50
|
0.00
|
50.07
|
80.05
|
67.76
|
35.76
|
|
1
|
Xây dựng đường
Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường Trần Phú (giai đoạn 1)
|
Phường 2, Phường 8, xã Bình Ngọc
|
Thành phố Tuy Hòa
|
44.32
|
36.36
|
36.36
|
|
|
|
7.96
|
|
|
Nghị quyết số
189/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh thông qua chủ trương đầu tư dự án đường
Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường (giai đoạn 1)
|
2
|
Xây dựng Hồ
điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
Phường 5, Phường 9
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1.25
|
|
|
|
|
|
0.50
|
0.75
|
|
Công văn số
257/HĐND-KTNS ngày 20/8/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương đầu
tư; Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án; Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn.
|
3
|
Kè chống sạt
lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới
đến cầu Đà Rằng cũ
|
Xã Bình Ngọc
|
Thành phố Tuy Hòa
|
27.00
|
|
|
|
|
|
12.00
|
12.00
|
3.00
|
Quyết định số
2061/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 V/v phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Kè chống
sạt lở bờ tả Sông Ba kết hợp với Phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng
mới đến cầu Đà Rằng cũ
|
4
|
Nhà lưu niệm
luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
Phường 1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
Quyết định
số 1477/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 về việc phê duyệt chủ trương Dự án Nhà lưu niệm
Luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
5
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị phía Bắc đường Trần Phú dọc 2 bên đường rạch Bầu Hạ, thành
phố Tuy Hòa (ODT, DGT DKV)
|
Phường 5, Phường 8, Phường 9
|
Thành phố Tuy Hòa
|
62.71
|
51.00
|
51.00
|
|
|
|
8.00
|
1.00
|
2.71
|
Quyết định
số 1830/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phía Bắc đường Trần Phú dọc hai bên Rạch Bầu
hạ.
|
6
|
Đầu tư hệ
thống tuyến ống thu gom nước thải tại một số tuyến đường trên địa bàn thành
phố Tuy Hòa
|
Thành phố Tuy Hòa
|
Thành phố Tuy Hòa
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
4.00
|
Nghị quyết
số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư
hệ thống tuyến ống thu gom nước thải tại một số tuyến đường trên địa bàn
thành phố Tuy Hòa
|
7
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu dân cư phía đông đường Hùng Vương (đoạn từ Trần Hào đến đường
N7b), thành phố Tuy Hòa
|
Phường 9, xã Bình Kiến
|
Thành phố Tuy Hòa
|
17.50
|
|
|
|
|
15.86
|
|
|
1.64
|
Nghị quyết
số 165/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về thông qua chủ trương đầu tư dự
án
|
8
|
Dự án Công
viên Ven Biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ phía Bắc nhà nghỉ Hội Nông Dân Tỉnh
đến phía Nam khu du lịch Bắc Âu)
|
Xã Bình Kiến
|
Thành phố Tuy Hòa
|
19.00
|
|
|
|
|
8.50
|
1.80
|
3.80
|
4.90
|
Nghị quyết
180/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về thông qua chủ trương đầu tư dự án
Dự án: Công viên Ven Biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ phía Bắc nhà nghỉ Hội
Nông Dân Tỉnh đến phía Nam khu du lịch Bắc Âu)
|
9
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị phía Bắc đường Nguyễn Hữu Thọ (thuộc quy hoạch phía Bắc đường
Nguyễn Hữu Thọ và điều chỉnh một phần khu dân dụng Phước Hậu - Liên Trì),
thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)
|
Phường 9, xã Bình Kiến
|
Thành phố Tuy Hòa
|
37.00
|
30.00
|
30.00
|
|
|
|
4.84
|
2.16
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 17/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
10
|
Dự án Đầu
tư xây dựng Hồ điều hòa Vạn kiếp và hạ tầng xung quanh (giai đoạn 1)
|
Phường 6, Phường 7
|
Thành phố Tuy Hòa
|
14.50
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
3.00
|
4.50
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 18/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
11
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư thôn Ngọc Phước 2, xã Bình Ngọc, thành phố Tuy Hòa
|
Xã Bình Ngọc
|
Thành phố Tuy Hòa
|
22.50
|
|
|
|
|
|
22.00
|
0.5
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 21/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
12
|
Đầu tư xây
dựng đường quy hoạch N19 thuộc đồ án quy hoạch Độc Lập - Lê Duẩn, xã An Phú,
thành phố Tuy Hòa
|
Phường Đông, Phú Thạnh
|
Thành phố Tuy Hòa
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 22/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
13
|
Xây dựng tuyến
đường dọc kênh N1 (đoạn từ Xã lộ 20 đến đường vào nghĩa trang Thọ Vức)
|
Xã Hòa Kiến
|
Thành phố Tuy Hòa
|
3.00
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
0.50
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 23/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
14
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư phía Tây Bắc đường Lạc Long Quân, phường Phú Lâm, Phú
Thạnh, thành phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh
|
Thành phố Tuy Hòa
|
5.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 25/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
15
|
Đầu tư xây
dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn
Tất Thành), phường phú lâm, thành phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Lâm
|
Thành phố Tuy Hòa
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
1.00
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 26/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
16
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư đường 42m (đoạn từ đường Nguyễn Hồng Sơn đến đường Phan Chu
Trinh) và đường Nguyễn Hồng Sơn (đoạn từ
đường Võ Thị Sáu đến cuối khu
nhà ở Bích Hợp), phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Đông
|
Thành phố Tuy Hòa
|
4.60
|
|
|
3.50
|
|
|
|
1.10
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 27/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
17
|
Đầu tư mở rộng
nghĩa trang Thọ Vức, (phần mở rộng 30ha), xã Hòa Kiến và xã An Phú, thành phố
Tuy Hòa (giai đoạn 2: 25ha)
|
Xã Hòa Kiến, xã An Phú
|
Thành phố Tuy Hòa
|
25.00
|
|
|
|
|
25.00
|
|
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 30/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
18
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường Nguyễn Thế Bảo (đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Tố Hữu)
và đường quy hoạch N1 (đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Nguyễn Thế Bảo),
phường 9, thành phố Tuy Hòa
|
Phường 9
|
Thành phố Tuy Hòa
|
0.70
|
|
|
|
|
|
0.50
|
0.20
|
|
Nghị quyết
số 32/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
19
|
Khép kín
khu dân cư phía Tây đường Lê Thành Phương (đoạn từ đường
Trần Phú đến đường Trần Nhân Tông), thành phố Tuy Hòa
|
Phường 8, Phường 9, xã Bình Kiến
|
Thành phố Tuy Hòa
|
9.90
|
8.50
|
8.50
|
|
|
|
1.30
|
0.10
|
|
Nghị quyết
số 34/QĐ-HĐND ngày 10/3/2022 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
20
|
Hạ tầng kỹ
thuật các Khu dân cư phía Bắc đại lộ Hùng vương, đoạn từ Võ Thị Sáu đến đường
Trần Kiệt (Gồm các khu A, B, C, D, X1, X2, CC1, 01), phường Phú Đông, thành
phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Đông
|
Thành phố Tuy Hòa
|
11.79
|
|
|
|
|
|
1.10
|
5.49
|
5.20
|
Quyết định
số 07/QĐ-HĐND ngày 03/8/2018 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND
thành phố Tuy Hòa
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ nút giao cầu vượt Nguyễn Văn Linh đến nhà
số 45 Nguyễn Văn Linh), phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Lâm
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
0.20
|
Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành
phố Tuy Hòa.
|
22
|
Đầu tư,
nâng cấp bia tưởng niệm di tích Nhà Tù Ngọc Lăng, thành phố Tuy Hòa
|
Xã Bình Ngọc
|
Thành phố Tuy Hòa
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.12
|
|
Căn cứ Quyết
định số 5024/QĐ-HĐND ngày 22/10/2019 của HĐND thành phố Tuy Hòa về báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư công trình và QĐ số 1477/QĐ-UBND ngày 5/4/2022 của UBND
thành phố Tuy Hòa về điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án
|
23
|
Đầu tư đường
và hệ thống điện chiếu sáng công cộng Xóm Đồng (đoạn từ khu dân cư Xóm Đồng-
Quốc lộ 1A), phường Phú Lâm và phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa.
|
Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh
|
Thành phố Tuy Hòa
|
0.84
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
0.34
|
|
Căn cứ Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
24
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư phía Nam thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa, đợt
1
|
Phường Phú Đông
|
Thành phố Tuy Hòa
|
23.81
|
7.20
|
7.20
|
|
|
|
|
16.17
|
0.44
|
Văn bản số
242/HĐND-KTNS sách 07/8/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương đầu
tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc Khu đô thị mới
Nam thành phố Tuy Hòa; Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 v/v phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía Nam Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
25
|
Dự án Khu
công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
Phường Phú Đông
|
Thành phố Tuy Hòa
|
31.21
|
|
|
|
|
|
7.10
|
10.44
|
13.67
|
Nghị quyết
số 183/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương đầu
tư dự án Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa;
- Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
26
|
Khu đô thị
mới phường Phú Lâm và phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh
|
Thành phố Tuy Hòa
|
198.64
|
194.44
|
194.44
|
|
|
|
2.50
|
1.70
|
|
Đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới phường Phú Lâm và phường Phú Thạnh
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 18/3/2021
|
27
|
Kho dự trữ
Phú Yên (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã An Phú
|
Thành phố Tuy Hòa
|
4.55
|
|
|
|
|
0.71
|
3.42
|
0.42
|
|
Quyết định
số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy hoạch chi tiết hệ
thống kho dự trữ Nhà nước thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước đến lăm 2020
|
28
|
Di dời đoạn
tuyến đường dây 110kV Tuy Hòa - Tuy An đi qua cụm đài tưởng niệm Mậu Thân tỉnh
Phú Yên (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Phường 8
|
Thành phố Tuy Hòa
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số
4818/UBND-ĐTXD ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Phú Yên; Thông báo số 2565/TB
UBND ngày 07/9/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa
|
29
|
Dự án Khu vực
phía Tây dọc đường Nguyễn Tất Thành
|
Phường Phú Lâm
|
Thành phố Tuy Hòa
|
27.70
|
24.63
|
|
|
|
|
|
3.07
|
|
Quyết định
số 1932/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt đồ
án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Tây dọc đường Nguyễn Tất
Thành, phường Phú Lâm
|
II
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
204.76
|
90.52
|
90.52
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
94.51
|
8.06
|
11.67
|
|
30
|
Đường nội
thị thị trấn Phú Hòa đoạn từ G49-G64
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự
án
|
31
|
Tu bổ, phục
hồi, xây dựng mới di tích lịch sử văn hóa Văn miếu Tuy Hòa
|
Xã Hòa Quang Bắc
|
Huyện Phú Hòa
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
112/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
32
|
Khép kín
khu dân cư phía Tây nhà Tô Thắng - Phụng Tường 1
|
Xã Hòa Trị
|
Huyện Phú Hòa
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 6716/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự
án
|
33
|
Nhà tưởng
niệm anh hùng liệt sĩ
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án
|
34
|
Khu tái định
cư xã Hòa An phục vụ dự án xây dựng công trình đường cao tốc Bắc - Nam phía
đông giai đoạn 2021-2025
|
Xã Hòa An
|
Huyện Phú Hòa
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số
44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
35
|
Khu tái định
cư xã Hoà Trị phục vụ dự án xây dựng công trình đường cao tốc Bắc-Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025
|
Xã Hoà Trị
|
Huyện Phú Hòa
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
36
|
Xây dựng Hồ
sinh thái thị Trấn
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 59/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hoà về chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng Hồ sinh thái thị trấn
|
37
|
Khu giết mổ
gia súc tập trung
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
Nghị quyết
số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hoà về chủ trương đầu tư dự
án: Khu giết mổ gia súc tập trung
|
38
|
Xây dựng
khu thể thao thôn Định Thành
|
Xã Hòa Định Đông
|
Huyện Phú Hòa
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 68/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
39
|
Xây dựng
khu thể thao thôn Định Thái
|
Xã Hòa Định Đông
|
Huyện Phú Hòa
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 69/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
40
|
Trường THPT
Trần Bình Trọng
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
2.89
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
1.60
|
0.32
|
0.45
|
Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án
|
41
|
Tuyến tránh
lũ cứu hộ, cứu nạn nối các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy An và thành phố Tuy
Hòa (giai đoạn 1). Hạng mục xây dựng 2 nhánh rẽ tại nút giao giữa cầu Dinh
Ông - Quốc lộ 25
|
Thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
1.71
|
|
|
|
|
|
0.30
|
1.31
|
0.10
|
Nghị quyết
số 231/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án
|
42
|
Tuyến tránh
lũ cứu hộ, cứu nạn nối các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy
An (giai đoạn 2)
|
Xã Hòa Quang Nam, xã Hòa Quang Bắc, xã Hòa Định Đông,
thị trấn Phú Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
19.20
|
7.50
|
7.50
|
|
|
|
10.10
|
1.48
|
0.12
|
Công văn số
4189/UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng 2 nhánh rẽ nút
giao cầu Dinh ông - Quốc lộ 25
|
43
|
Xây dựng đường
Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường Trần Phú (giai đoạn 1)
|
Xã Hòa Trị, xã Hòa An
|
Huyện Phú Hòa
|
32.20
|
18.00
|
18.00
|
|
|
|
3.20
|
|
11.00
|
Nghị quyết
số 246/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh về thông qua điều chỉnh chủ
trương dự án
|
44
|
Mở rộng,
nâng cấp đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam (đoạn từ trường THCS Trần Hào đến
ngã tư sân vận động)
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Huyện Phú Hòa
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định
164/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND huyện về bổ sung dự toán xây dựng cơ bản
năm 2022
|
45
|
Đường vào
khu vui chơi giải trí cho trẻ em và Người cao tuổi núi đất
|
Xã Hòa Quang Nam
|
Huyện Phú Hòa
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
46
|
Khu dân cư
mới thuộc xã Hòa An và xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa
|
Xã Hòa An, xã Hòa Trị
|
Huyện Phú Hòa
|
54.00
|
49.34
|
49.34
|
|
|
|
1.31
|
3.35
|
|
Quyết định
số 7910/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Phú Hòa về việc phê duyệt chủ
trương lập dự án quy hoạch chi tiết 1/500 điểm dân cư Hòa An, Hòa Trị
|
47
|
Hồ Suối Cái
|
Xã Hòa Hội
|
Huyện Phú Hòa
|
78.00
|
|
|
|
|
|
78.00
|
|
|
Quyết định
số 3193/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
Chủ trương đầu tư dự án Hồ Suối Cái
|
III
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
464.02
|
118.62
|
118.62
|
76.58
|
0.00
|
22.80
|
54.23
|
40.72
|
151.07
|
|
48
|
Khu đô thị
Hòa Vinh
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
6.60
|
6.56
|
6.56
|
-
|
|
|
-
|
0.04
|
-
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của
UBND thị xã Đông Hòa phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500; Tờ trình số
601/NT, ngày 04/5/2022
|
49
|
Khu đô thị
Nam Bình (giai đoạn 1)
|
Phường Hòa Xuân Tây
|
Thị xã Đông Hòa
|
24.10
|
6.70
|
6.70
|
|
|
|
11.40
|
6.00
|
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND, ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Quyết định số 2841/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của
UBND thị xã Đông Hòa phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500.
|
50
|
Khu đô thị
Bắc Quốc lộ 29
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
36.90
|
34.40
|
34.40
|
-
|
|
|
-
|
2.50
|
0.00
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND, ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Quyết định số 4351/QĐ-UBND, ngày 04/2/2021 của
UBND thị xã Đông Hòa phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500.
|
51
|
Khu đô thị
dịch vụ ven biển Hòa Hiệp Nam
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
19.57
|
|
|
10.10
|
|
|
9.47
|
-
|
-
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND, ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của
UBND thị xã Đông Hòa phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500
|
52
|
Khu đô thị
mới Hòa Vinh
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
9.74
|
9.48
|
9.48
|
-
|
|
|
-
|
0.26
|
-
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND, ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của
UBND thị xã Đông Hòa phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500.
|
53
|
Mở rộng tuyến
đường chính từ Km0+900 đến Km 1+200
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND, ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Thông báo số 29/TB-UBND ngày 25/01/2017 của
UBND huyện Đông Hòa, Công văn số 324/2022/ĐC ngày 06/4/2022 Công ty cổ phần Đầu
tư Đèo Cả.
|
54
|
Khu đô thị
dịch vụ ven biển thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên, thị xã Đông Hòa.
|
Phường Hòa Hiệp Bắc và phường Hòa Hiệp Trung
|
Thị xã Đông Hòa
|
284.30
|
|
|
66.48
|
|
20.80
|
27.02
|
20.00
|
150.00
|
Phù hợp với
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Đông Hòa được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; được UBND tỉnh phê duyệt Đồ
án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu vực dự kiến đầu tư Khu đô thị
dịch vụ ven biển thuộc Khu kinh tế Nam Phú Yên (tại Quyết định số
1846/QĐ-UBND ngày 22/10/2020).
|
55
|
San lắp mặt
bằng trường Lê Thánh Tôn (cũ)
|
Xã Hòa Xuân Đông
|
Thị xã Đông Hòa
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
Quyết định
số 3871/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: San lắp mặt bằng trường Lê Thánh Tôn (cũ).
|
56
|
Khu đô thị
và du lịch văn hóa, sinh thái nghỉ dưỡng Biển Hồ - Đá Bia
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
72.58
|
61.38
|
61.38
|
|
|
|
1.80
|
9.40
|
|
Quyết định
số 554/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Đông Hòa; Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000
Khu đô thị và du lịch văn hóa, sinh thái nghỉ dưỡng Biển Hồ - Đá Bia, thị xã
Đông Hòa được UBND tỉnh phê duyệt (tại Quyết định số 767/QĐ-UBND 08/6/2021)
|
57
|
Nâng cấp, mở
rộng đường 22 thị trấn Hòa Hiệp Trung (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Trung
|
Thị xã Đông Hòa
|
0.34
|
|
|
|
|
|
0.34
|
|
|
Quyết định
số 903/QĐ-UBND, ngày 04/05/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường 22, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện
Đông Hòa
|
58
|
Đường nội
thị Hòa Hiệp Trung- Hòa Hiệp Nam (đoạn từ QL29 đến Khu phố Phú Hiệp 3 Hòa Hiệp
Trung) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Trung và Hòa Hiệp Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
2.20
|
|
|
|
|
|
1.40
|
0.80
|
|
Quyết định
số 1333/QĐ-UBND, ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Phú Yên v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Đường Nội thị Hòa Hiệp Trung - Hòa Hiệp Nam (đoạn từ Quốc
lộ 29 đến Khu phố Phú Thọ 3, thị trấn Hòa Hiệp Trung)
|
59
|
Mở rộng nút
giao đường gom phía Đông (đoạn giáp QL1 và QL29) thị trấn Hòa Vinh (bổ sung
sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
Quyết định
số 1098/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nút giao đường gom phía Đông (đoạn
giáp QL1 và QL29) thị trấn Hòa Vinh huyện Đông Hòa
|
60
|
Mở rộng nút
giao trục N2.1 với đường gom phía Tây (đoạn từ trục Đông - Tây đến đối diện
UBND phường Hòa Vinh) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Vinh
|
Thị xã Đông Hòa
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
Quyết định
số 3077/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Đường nội thị N2.1 với đường gom Phía Tây
(đoạn từ trục Đông - Tây đến đối diện UBND thị trấn Hòa Vinh)
|
61
|
Xây dựng 05
phòng học Trường Mầm non xã Hòa Hiệp Bắc (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND
tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
Thị xã Đông Hòa
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Quyết định
số 4295/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng 05 phòng học Trường Mầm non xã
Hòa Hiệp Bắc
|
62
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư Phố chợ Hòa Hiệp Nam (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Nam
|
Thị xã Đông Hòa
|
1.52
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
1.07
|
Quyết định
số 2403/QĐ-UBND, ngày 16/5/2018 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp
Nam, huyện Đông Hòa
|
63
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư thôn Mỹ Hòa xã Hòa Hiệp Bắc (bổ sung sau Hội nghị
thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
Thị xã Đông Hòa
|
3.00
|
|
|
|
|
2.00
|
1.00
|
|
|
Quyết định
số 4127/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng Công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Mỹ Hòa,
xã Hòa Hiệp Bắc
|
64
|
Nâng cấp mở
rộng đường nội thị phường Hòa Hiệp Trung (đoạn từ ngã 3 Hòa Hiệp Trung đến
Trường THCS Lương Tấn Thịnh, dài 520m) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Hòa Hiệp Trung
|
Thị xã Đông Hòa
|
1.60
|
|
|
|
|
|
0.80
|
0.80
|
|
Quyết định
số 317/QĐ-UBND, ngày 05/02/2020 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng đường nội thị phường Hòa Hiệp Trung
(đoạn từ ngã 3 Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Lương Tấn Thịnh, dài 520m)
|
IV
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
16.38
|
4.69
|
4.63
|
0.00
|
0.00
|
9.62
|
1.18
|
0.88
|
0.01
|
|
65
|
Công viên
xã
|
Xã Hòa Mỹ Đông
|
Huyện Tây Hòa
|
0.75
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
|
Quyết định
của Hội đồng nhân dân xã Hòa Mỹ Đông số 17/QĐ-HĐND ngày 21/10/2020 về việc
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 về
việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
66
|
Trang trại
nuôi heo công nghệ cao
|
Xã Sơn Thành Tây
|
Huyện Tây Hòa
|
9.62
|
|
|
|
|
9.62
|
|
|
|
Các Quyết định
của UBND tỉnh Phú Yên: số 270/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về chủ trương đầu tư; số
955/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 về điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
67
|
Khép kín
khu dân cư Vinh Ba (trên nhà ông 8 Đính dọc đường liên xã Phú Thứ-Hòa Thịnh)
|
Xã Hòa Đồng
|
Huyện Tây Hòa
|
0.76
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư dự án
|
68
|
Khép kín
khu dân cư thôn Phú Diễn Ngoài (Đấu giá) (giai đoạn 2)
|
Xã Hòa Đồng
|
Huyện Tây Hòa
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND xã
về chủ trương đầu tư dự án
|
69
|
Khép kín điểm
dân cư nông thôn khu vực phía Bắc nhà bà Lan (thôn Mỹ Xuân 1)
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 29/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
70
|
Khép kín điểm
dân cư nông thôn khu vực phía Nam chợ Hòa Thịnh (thôn Mỹ Xuân 1)
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
71
|
Khép kín
khu dân cư nông thôn Mỹ Xuân 1, xã Hòa Thịnh (giai đoạn 1)
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
|
|
0.00
|
Nghị quyết
số 34/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
72
|
Mở rộng diện
tích đất các nhà văn hóa thôn trên địa bàn (Cảnh Tịnh, Mỹ Lâm, Mỹ Trung, Mỹ
Điền, Phú Hữu, Mỹ Xuân 1, Mỹ Xuân 2)
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
1.05
|
0.75
|
0.69
|
|
|
|
0.21
|
0.09
|
|
Nghị quyết
số 32/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
73
|
Mở rộng
khuôn viên trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Hòa Thịnh
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
74
|
Dự án Bia
tưởng niệm 09 học sinh trường cấp 2 Lương Văn Chánh bị máy bay giặc Mỹ thảm
sát ngày 06/5/1965 và địa điểm trao vũ khí cho 1500 du kích trong huyện tại
Đình Mỹ
|
Xã Hòa Thịnh
|
Huyện Tây Hòa
|
1.02
|
|
|
|
|
|
0.97
|
0.04
|
0.00
|
Nghị quyết
số 33/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình
|
75
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025 đoạn qua địa phận huyện Tây Hòa
|
Xã Hòa Bình 1
|
Huyện Tây Hòa
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số
1045/UBND-ĐTXD ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc triển khai Nghị
quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ về dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn tỉnh
Phú Yên)
|
V
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
3.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3.40
|
0.00
|
0.00
|
|
76
|
Sân vận động
xã Ea Bá
|
Xã Ea Bá
|
Huyện Sông Hinh
|
0.90
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
Quyết định
số 676/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND huyện Sông Hinh về việc phân bổ chi
tiêu kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
77
|
Nghĩa trang
thôn Hà Roi
|
Xã Sông Hinh
|
Huyện Sông Hinh
|
0.80
|
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
Thông báo số
559/TB-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Sông Hinh về việc cho phép chuẩn bị
đầu tư
|
78
|
Nghĩa trang
thôn Hòa Sơn
|
Xã Sông Hinh
|
Sông Hinh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Thông báo số
559/TB-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Sông Hinh về việc cho phép chuẩn bị
đầu tư
|
79
|
Giáo xứ Sơn
Giang
|
Xã Sơn Giang
|
Huyện Sông Hinh
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Công văn số
92/UBND-KGVX ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện Kết luận của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy liên quan việc mở rộng xây dựng công trình tôn giáo của Giáo xứ
Sơn Giang, huyên Sông Hinh
|
80
|
Nghĩa trang
buôn Kít
|
Xã Sông Hinh
|
Huyện Sông Hinh
|
0.60
|
|
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Thông báo số
559/TB-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Sông Hinh về việc cho phép chuẩn bị
đầu tư
|
VI
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
23.52
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
23.21
|
0.31
|
0.00
|
|
81
|
Công trình
cấp nước xã Suối Trai và ea Chà Rang (giai đoạn 2)
|
Xã Ea Chà Rang
|
Huyện Sơn Hòa
|
0.47
|
|
|
|
|
|
0.47
|
|
|
Quyết định
số 1517/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án công trình cấp nước xã
Suối Trai và Ea Chà Rang
|
82
|
Mở rộng khu
khai thác đá Gabro, Diorit và nâng công suất nhà máy chế biến đá ốp lát hiện
có
|
Xã Sơn Xuân, Sơn Nguyên
|
Huyện Sơn Hòa
|
14.37
|
|
|
|
|
|
14.37
|
|
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 71/GP-UBND ngày 14/3/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
83
|
Khu đô thị
mới Củng Sơn
|
Thị trấn Củng Sơn
|
Huyện Sơn Hòa
|
8.68
|
|
|
|
|
|
8.37
|
0.31
|
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới thị trấn Củng Sơn
|
VII
|
Huyện Tuy An
|
|
|
157.64
|
15.11
|
9.71
|
0.00
|
0.00
|
71.24
|
57.30
|
11.74
|
2.25
|
|
84
|
Dự án: Hồ
chứa nước Hậu Đức (Hồ chứa nước Đồng Ngang), xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
Xã An Thọ, xã An Hiệp
|
Huyện Tuy An
|
70.00
|
1.89
|
|
|
|
48.34
|
13.27
|
5.00
|
1.50
|
Nghị quyết
số 24/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư dự
án Hồ chứa nước Hậu Đức (Hồ chứa nước Đồng Ngang), xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
85
|
Đầu tư,
nâng cấp hoàn chỉnh tuyến đường ĐT650
|
Xã An Định, xã An Nghiệp
|
Huyện Tuy An
|
9.00
|
3.00
|
2.60
|
|
|
|
0.90
|
4.60
|
0.50
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh quyết định Chủ trương đầu tư dự án
|
86
|
Tuyến đường
bộ ven biển đoạn phía Bắc cầu An Hải
|
Xã An Ninh Đông
|
Huyện Tuy An
|
59.00
|
|
|
|
|
22.90
|
34.80
|
1.30
|
|
Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Tuyến đường
bộ ven biển đoạn phía Bắc cầu An Hải
|
87
|
San lấp mặt
bằng công viên dưới chân cầu vượt thị trấn Chí Thạnh
|
Thị trấn Chí Thạnh
|
Huyện Tuy An
|
1.80
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
0.30
|
|
Nghị quyết
số 92/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
88
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư N23, N24 thuộc quy hoạch khu nam thị trấn Chí Thạnh, huyện
Tuy An
|
Thị trấn Chí Thạnh
|
Huyện Tuy An
|
1.98
|
1.61
|
1.61
|
|
|
|
0.37
|
|
|
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
89
|
Khu tái định
cư xung quanh đầm Ô Loan tại thôn Phú Tân 1, xã An Cư
|
Xã An Cư
|
Huyện Tuy An
|
3.00
|
0.37
|
|
|
|
|
2.58
|
0.05
|
|
Quyết định
số 6163/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình; đang trình chủ trương mới
|
90
|
Khu tái định
cư xung quanh đầm Ô Loan tại khu Trường Cồn, thôn Tân Long, xã An Cư
|
Xã An Cư
|
Huyện Tuy An
|
3.08
|
|
|
|
|
|
3.08
|
|
|
Quyết định
số 6162/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình; đang trình chủ trương mới
|
91
|
Xây dựng Điểm
trường tiểu học thôn Kim Sơn thuộc trường tiểu học và THCS An Thọ, huyện Tuy
An
|
Xã An Thọ
|
Huyện Tuy An
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
Quyết định
số 177/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
92
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư đường Trần Phú (Phía bắc hạ tầng kỹ thuật khu dân cư)
|
Thị trấn Chí Thạnh
|
Huyện Tuy An
|
1.80
|
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
Thông báo số
55/TB-UBND ngày 12/03/2012 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
93
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ đường sắt - Cầu Lò Rèn xã An Mỹ
|
Xã An Mỹ
|
Huyện Tuy An
|
0.63
|
0.14
|
|
|
|
|
|
0.49
|
|
Nghị quyết
số 91/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
94
|
Khu dân cư
phía tây UBND xã An Mỹ
|
Xã An Mỹ
|
Huyện Tuy An
|
2.60
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết
số 90/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
95
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Phú Phong, xã An Chấn.
|
Xã An Chấn
|
Huyện Tuy An
|
4.50
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
|
VIII
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
29.80
|
1.46
|
1.46
|
0.00
|
0.00
|
0.32
|
8.08
|
19.48
|
0.46
|
|
96
|
Trạm biến
áp 110kV Đồng Xuân và đầu nối
|
Thị trấn La Hai, xã Xuân Sơn Bắc, xã Xuân Long
|
Huyện Đồng Xuân
|
1.57
|
0.07
|
0.07
|
|
|
0.32
|
1.17
|
|
|
Quyết định
số 2866/QĐ-BCT ngày 14/8/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án Trạm biến áp 110Kv Đồng Xuân và
đấu nối thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng
vốn vay ODA của Chính phủ Đức.
|
97
|
Tiểu dự án
cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị
xã, thành phố thuộc Tỉnh Phú Yên
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa lộc,
Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước
|
Huyện Đồng Xuân
|
0.27
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
Quyết định
số 2426/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung
|
98
|
Tiểu dự án
Cải tạo và Phát triển lưới điện phân phối tỉnh Phú Yên (vay vốn JiCa)
|
Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Quang 1, Xuân Quang
3, Xuân Phước
|
Huyện Đồng Xuân
|
0.17
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
|
Công văn số
3794/CREB-QLCL ngày 04/10/2021 của Ban Quản lý điện nông thôn Miền trung về
việc đăng ký chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất Tiểu dự án cải tạo và phát triển
lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Phú Yên (vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA) sang năm 2022
|
99
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến đường Nguyễn Du, khu phố Long Châu, thị trấn La Hai
|
Thị trấn La Hai
|
Huyện Đồng Xuân
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 3576/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Du, khu phố
Long Châu, thị trấn La Hai
|
100
|
Dự án: Gia
cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh
- Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh (đoạn trên địa phận tỉnh
Phú Yên).
|
Xã Xuân Sơn Nam
|
Huyện Đồng Xuân
|
1.20
|
|
|
|
|
|
0.80
|
0.40
|
|
Quyết định
số 1976/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt
dự án gia cố hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn
Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh (đoạn qua địa phận
tỉnh Phú Yên)
|
101
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến ĐH.42 (sửa chữa, nâng cấp tuyến La Hai - Đồng Hội)
|
Thị trấn La Hai và các xã Xuân Quang 2, Xuân
Quang 1
|
Huyện Đồng Xuân
|
23.44
|
|
|
|
|
|
3.97
|
19.01
|
0.46
|
Quyết định
số: 2181/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Sửa chữa, nâng cấp tuyến ĐH.42 (sửa chữa, nâng cấp tuyến La Hai - Đồng
Hội)
|
102
|
Nối dài đường
Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và MR nút giao thông đường Phan
Trọng Đường - Trần Cao Vân
|
Thị trấn La Hai
|
Huyện Đồng Xuân
|
1.19
|
0.83
|
0.83
|
|
|
|
0.29
|
0.07
|
|
Quyết định
số 3395/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện Đồng Xuân về việc phê duyệt điều
chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND
huyện Đồng Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nối dài đường
Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và MR nút giao thông đường Phan
Trọng Đường - Trần Cao Vân
|
103
|
Mở rộng hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3
|
Xã Xuân Quang 3
|
Huyện Đồng Xuân
|
1.40
|
|
|
|
|
|
1.40
|
|
|
Quyết định
số: 2992/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Mở rộng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Quang 3
|
IX
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
274
|
2.00
|
1.80
|
1.50
|
0.00
|
1.00
|
14.75
|
3.54
|
4.85
|
|
104
|
Cắm mốc
phân lô khu dân cư thôn Chánh Lộc (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Lộc
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.14
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Xuân Lộc "phê duyệt hồ sơ
thuyết minh, dự toán bản vẽ công trình"
|
105
|
Công viên
Núi Một (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Lộc
|
Thị xã Sông Cầu
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1.50
|
0.05
|
1.45
|
Nghị Quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND xã Xuân Lộc "Nghị quyết đầu tư
công năm 2022" và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND thị
xã "Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
GĐ 2021-2025 (nguồn vốn thị xã quản lý)"
|
106
|
Đường Xuân
Lộc 3 - Nhà Vuông (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Lộc
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.70
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
Nghị Quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND xã Xuân Lộc "Nghị quyết đầu tư
công năm 2022"
|
107
|
Sân thể
thao và nhà đa năng xã Xuân Thịnh (Công viên cây xanh xã Xuân Thịnh - giai đoạn
1) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Thịnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
1.30
|
|
0.50
|
|
0.00
|
|
Nghị quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND xã Xuân Thịnh; Thông báo số 285/TB-UBND
ngày 07/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn xã Xuân Thịnh năm
2022 (nguồn vốn thị xã hỗ trợ)
|
108
|
Đường giao
thông từ UBND xã đến Hòn Đụn (giai đoạn 1: Đoạn từ Ngã 3 Phú Dương - Vịnh Hòa
đến Gò Dưa) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Thịnh
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
|
0.30
|
|
0.00
|
|
Thông báo số
285/TB-UBND ngày 07/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình dự án trên địa bàn xã Xuân Thịnh
năm 2022 (nguồn vốn thị xã hỗ trợ)
|
109
|
Nâng cấp, mở
rộng đường bê tông liên thôn từ ngã ba đường bê tông thôn 3 đến nhà bà Võ Thị
Ba thôn 3 (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.61
|
|
|
|
|
|
0.61
|
|
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình
|
110
|
Hạ tầng kỹ
thuật Chợ và Khu dân cư Chợ Xuân Hải (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
2.20
|
|
|
|
|
0.20
|
2.20
|
|
|
Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
111
|
Xây dựng
công viên cây xanh xã Xuân Hải (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
|
Nghị quyết
số 41/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hài về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
112
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ Quốc lộ 1D đến cầu Xuân Bình Xuân Hải (bổ sung sau Hội nghị thường
kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.30
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
113
|
Nâng cấp, mở
rộng đường bê tông liên thôn từ nhà ông Ngô Văn Nhẹ thôn 3 đến nhà ông Nguyễn
Văn Lân thôn 4 (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.54
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
114
|
Nâng cấp, mở
rộng đường bê tông liên thôn từ nhà ông Nguyễn Bao thôn 4 đến giáp đường bê
tông thôn 5 (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.54
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
Nghị quyết
số 49/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
115
|
Nâng cấp, mở
rộng đường bê tông liên thôn từ nhà bà Lê Thị Nuôi thôn 3 đến nhà ông Trần Quý Dạn
thôn 1 (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.72
|
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình
|
116
|
Đường bê
tông từ Quốc lộ 1D đến giáp đường bê tông liên thôn 1 thôn 5 (bổ sung sau Hội
nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.44
|
|
|
|
|
|
0.44
|
|
|
Nghị quyết
số 52/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hài về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
117
|
Khu dân cư
phía Nam Trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Hải (bổ sung sau Hội nghị thường
kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
Nghị quyết
số 42/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của HĐND xã Xuân Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
118
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Tây Mỹ Thành (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Xuân Thành
|
Thị xã Sông Cầu
|
1.60
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
|
Thông báo số
323/TB-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn phường
Xuân Thành
|
119
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Mỹ Hải (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Xuân Thành
|
Thị xã Sông Cầu
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.96
|
0.04
|
|
Thông báo số
323/TB-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn phường
Xuân Thành
|
120
|
Mở rộng
trường Mầm non Xuân Thành (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Xuân Thành
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.40
|
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
Thông báo số
323/TB-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn phường
Xuân Thành
|
121
|
Khép kín
khu dân cư khu phố Dân Phước (Sau quán café Đôi Bờ) (bổ sung sau Hội nghị thường
kỳ UBND tỉnh)
|
Phường Xuân Thành
|
Thị xã Sông Cầu
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
Thông báo số
323/TB-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các công trình, dự án trên địa bàn phường
Xuân Thành
|
122
|
Kè biển
Xuân Hải, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ UBND tỉnh)
|
Xã Xuân Hải
|
Thị xã Sông Cầu
|
6.10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
1.90
|
2.10
|
Quyết định
số 1932/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án Kè biến Xuân Hải
|
123
|
Trung tâm
văn hóa đa năng thị xã Sông Cầu (giai đoạn 1) (bổ sung sau Hội nghị thường kỳ
UBND tỉnh)
|
Phường Xuân Phú
|
Thị xã Sông Cầu
|
2.20
|
2.00
|
1.80
|
|
|
|
|
0.20
|
|
Nghị quyết
số 177/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về thông qua chủ trương đầu tư dự
án Trung tâm văn hóa đa năng thị xã Sông Cầu (giai đoạn 1)
|