|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND 2019 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Tuyên Quang
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 8 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên
Quang;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 và danh mục
công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo
quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Tổng số dự án phải thu
hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là
68 công trình với tổng diện tích 464,94 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 13 công
trình, với diện tích 13,95 ha.
b) Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 24 công trình, với diện tích 202,81 ha.
c) Dự án xây
dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của
cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 21 công trình, với diện tích
218,66 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 công trình, với diện tích
29,52 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Tổng số dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trên địa bàn tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm
2013 là 36 công trình, dự án với tổng diện tích 428,34 ha, trong đó: Đất trồng
lúa 44,76 ha, đất rừng phòng hộ 4,50 ha, các loại đất khác 379,08 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh: 01 dự án, diện tích thu hồi là 0,33 ha đất trồng lúa.
b) Dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương:
32 dự án, tổng diện tích thu hồi 427,02 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 43,54 ha;
đất rừng phòng hộ 4,50 ha; các loại đất khác 378,98 ha.
c) Các dự án khác không thuộc đối
tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 03 dự án, tổng
diện tích chuyển mục đích là 0,99 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 0,89 ha; đất
khác: 0,1 ha.
(Chi
tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua
ngày 24 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Na).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG CỘNG
|
68
|
464,94
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
13
|
13,95
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
24
|
202,81
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
21
|
218,66
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
10
|
29,52
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với
dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG
|
8
|
6,74
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,63
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế
thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,23
|
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường
|
- Đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 với diện tích là 0,62 ha, nay bổ
sung thêm 0,23 ha;
- Văn bản số 508/UBND-TNMT
ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng trụ
sở làm việc Chi cục thuế thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 5484/TCT-TVQT ngày
31/12/2018 của Tổng cục Thuế về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2019
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
thành phố
|
1
|
0,80
|
Xã An Tường
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND
ngày 08/3/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ
bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị
|
3
|
Quy hoạch, xây dựng Trường Mầm
non Sao Mai
|
1
|
0,60
|
Tổ 6 phường Tân Hà
|
Quyết định số 1325/QĐ-UBND
ngày 11/4/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ
bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
4,61
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu
nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia
|
1
|
0,20
|
Các phường: Ỷ La, Tân Hà, Hưng Thành
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần
Xây dựng và Thương mại Lam Sơn)
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng
phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
1,91
|
Xã An Tường, Đội Cấn
|
Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH
ngày 15/11/2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Văn bản số 1107/BNN-KH ngày
19/02/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch
vốn
|
3
|
Quảng trường trung tâm hành
chính thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
2,50
|
Xã An Tường
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 3,0 ha, nay bổ sung
thêm 2,5 ha.
|
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng cơ
bản năm 2019 từ nguồn vốn nâng cấp đô thị
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
0,40
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng khu thương
mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,40
|
Phường Ỷ La
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0 ha, nay bổ sung
thêm 0,4 ha;
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng
cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường Quốc lộ
2, từ đường vào Viên Châu đến giáp ngã ba đi Đồng Thắm thuộc xã An Tường (nay
là khu dân cư An Phú), thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
Xã An Tường
|
Quyết định số 687/QĐ-UBND
ngày 18/2/2011 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng
cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây
dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
17
|
31,91
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
4
|
11,00
|
|
|
1
|
Trụ sở xã, Trạm Y tế, Sân thể
thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,80
|
Xóm 5, 6, xã Thái Bình
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố (đề nghị thu hồi bổ sung 0,53 ha đất trồng lúa)
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Yên Sơn
|
1
|
0,40
|
Xóm Trầm Ân, xã Thắng Quân
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
3
|
Xây dựng Trụ sở xã, Trạm y tế,
Trường tiểu học, Trường mầm non, chợ trung tâm và khu dân cư xã Kim Quan
|
1
|
7,30
|
Xã Kim Quan
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
4
|
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
1
|
0,50
|
Xóm Đồng Chằm, xã Tứ Quận
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
5
|
11,16
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật khu quy hoạch trụ sở UBND, Trạm y tế và khu dân cư Công ty TNHH MTV cơ
khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,71
|
Tổ 13, Thị trấn Tân Bình
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
2
|
Đường vào nghĩa trang Thiên
Đường
|
1
|
0,35
|
Xóm 6, xóm 7, xã Lang Quán
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng
phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên
Quang
|
|
6,36
|
Xã Thắng Quân, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Phú Lâm, Mỹ Bằng, Kim Quan
|
Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH
ngày 15/11/2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
Văn bản số 1107/BNN-KH ngày
19/02/2019 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch
vốn
|
4
|
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu
nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia
|
|
0,63
|
Các xã: Chiêu Yên, Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Kim Phú, Trung Môn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
5
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,04
|
Xã Tân Tiến
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND
ngày 10/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên
kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,07
|
Các xã: Nhữ Khê, Nhữ Hán, Hoàng Khai
|
Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày
24/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên
kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019
|
7
|
Công trình giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực xã Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết,
Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
1
|
3,00
|
Xã: Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân
Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018, nay bổ sung thu hồi
3,0 ha
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3
|
4,35
|
|
|
1
|
Xây dựng khu tái tái định cư
các hộ dân nằm trong đới ảnh hưởng của khu bãi chứa rác và xử lý rác thải tại
xã Nhữ Khê
|
1
|
2,00
|
Thôn Liên Bình xã Đội Bình
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
2
|
Xây dựng khu tái tái định cư
để giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng nghĩa trang km8, xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
1
|
1,60
|
Xóm 14, xã Trung Môn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
3
|
Xây dựng Khu tái định cư giải
phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với Quốc lộ
37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố
Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1
|
0,75
|
Thôn Chanh 1, xã Thái Bình
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố.
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
5
|
5,40
|
|
|
1
|
Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số
10 cũ) xã Kim Phú
|
1
|
1,60
|
Xóm 16 xã Kim Phú
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
2
|
Khu dân cư xóm 17 xã Kim Phú
|
1
|
2,00
|
Xóm 17 xã Kim Phú
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
3
|
Khu dân cư và cửa hàng kinh
doanh tổng hợp
|
1
|
0,50
|
xã Phúc Ninh
|
Quyết định số 379/QĐ-UBND
ngày 26/02/2018 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình
|
Ngân sách huyện và nguồn vốn
hợp pháp khác
|
4
|
Khu dân cư thôn Tình Quang,
xã Phú Thịnh
|
1
|
0,50
|
Xóm Tình Quang xã Phú Thịnh
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
5
|
Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã
Đội Bình
|
1
|
0,80
|
Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn
để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà
nước
|
|
Tổng
|
11
|
324,81
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
0,53
|
|
|
|
1
|
Dự án phục dựng chùa Đăng
Châu, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,13
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Văn bản số 552/UBND-XD ngày
07/3/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương lập dự án phục dựng di tích chùa
Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
|
Vốn chủ đầu tư (Ban trị sự phật
giáo tỉnh Tuyên Quang và huy động từ các nguồn vốn hợp pháp khác)
|
2
|
Xây dựng Công trình Nhà bia
truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương
|
1
|
0,40
|
Thôn Mới, xã Minh Thanh
|
Văn bản số 1021/UBND-KGVX
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình Nhà bia truyền
thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương
|
Vốn chủ đầu tư (Đảng ủy Khối
các cơ quan Trung ương)
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
97,58
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai
|
1
|
0,19
|
Xã Ninh Lai
|
Quyết định số 4915/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Cầu Gai, xã Ninh
Lai, huyện sơn Dương (vốn ngân sách huyện)
|
2
|
Xây dựng trường Mầm non xã
Đông Thọ
|
1
|
0,30
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số 4919/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ (vốn ngân sách huyện)
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng
phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên
Quang
|
|
4,46
|
Xã Trung Yên, Tân Trào
|
Quyết định số 4541/QĐ-BNN-KH
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập
trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang;
|
Văn bản số 1107/BNN-KH ngày
19/2/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch
vốn chuẩn bị đầu tư nguồn NSNN năm 2019 Dự án: Cải tạo, nâng cấp CSHT vùng sản
xuất chè tập trung
|
4
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền,
mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186 từ Km0+00 - Km25+500 (xã
Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc lộ 37, xã Thượng Ấm -
Nhà máy giấy An Hòa)
|
1
|
92,63
|
Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2019.
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5
|
211,70
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đô thị tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
7,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,5 ha, nay bổ sung
thêm 7,5 ha; Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn
Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu đô thị mới
tổ DP Cơ Quan, Tân bắc, TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
2
|
Khu dân cư thôn Tân Thịnh,
xã Phúc Ứng
|
1
|
0,40
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 2797/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Thịnh, xã Phúc Ứng, huyện Sơn
Dương (vốn ngân sách huyện)
|
3
|
Công trình phát huy giá trị
di tích lịch sử tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào
|
1
|
4,00
|
Thôn Tân Lập, xã Tân Trào
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND
ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Công trình Trùng tu, nâng cấp,
xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ các khu di tích ngành tài chính trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang (xây dựng khu tái tái định cư)
|
1
|
0,30
|
Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0
ha; nay đề nghị thu hồi bổ sung 0,3 ha đất bằng trồng cây hàng năm khác để
xây dựng khu tái định cư
|
5
|
Khu du lịch sinh
thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
199,5
|
Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành xã Minh Thanh
|
Văn bản số 3530/UBND-TNMT
ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu khảo sát, lập
quy hoạch chi tiết một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn xã hội hóa và
huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
15,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật và các dự án đầu tư trong cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
15,00
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
28/01/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND huyện Sơn Dương
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng cơ sở hạ tầng
Cụm CN Phúc Ứng
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG
|
10
|
2,12
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
2
|
0,11
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trạm y tế xã Thành
Long
|
1
|
0,05
|
Xã Thành Long
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày
21/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Đầu tư dự án Chương trình phát triển
khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của
Hàn Quốc
|
2
|
Xây dựng nhà bia ghi tên liệt
sỹ xã Thành Long
|
1
|
0,06
|
Xã Thành Long
|
Quyết định số 214/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt và giao dự toán
kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ năm 2019
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
2
|
1,44
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường trục xã từ Gốc
Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,77
|
Thôn Cao Phạ, xã Minh Khương
|
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng đường trục xã từ Gốc Sảng đi Cao Phạ, xã Minh Khương,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường Thài
Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài Khao
|
1
|
0,08
|
Thôn Thài Khao, xã Yên Lâm
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Mở rộng, nâng cấp đường Thài Khao đi Gốc Chanh, thôn Thài
Khao, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang.
|
3
|
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu
nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia
|
|
0,59
|
Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố.
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
6
|
0,57
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
đoàn kết 3
|
1
|
0,04
|
Xã Thành Long
|
Quyết định số 269/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 3, xã Thành Long, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang.
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
đoàn kết 1
|
1
|
0,07
|
Xã Thành Long
|
Quyết định số 270/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn đoàn kết 1, xã Thành Long, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang.
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Cao Đường
|
1
|
0,05
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa thôn Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND
ngày 06/5/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
dự toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang.
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Lục Sơn
|
1
|
0,05
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng nhà văn hóa
thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2019, thực hiện Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Hao Bó
|
1
|
0,05
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
16/01/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng nhà văn hóa
thôn gắn với sân thể thao và khuôn viên năm 2019, thực hiện Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6
|
Nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm
|
1
|
0,31
|
Hùng Đức
|
Quyết định số 368/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018 của UBND xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nghĩa trang thôn Tân Hùng, Uổm,
xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của UBND huyện Hàm Yên Về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao
nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2019 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
PHỤ BIỂU SỐ 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số dự án, công trình
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân
sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
12
|
73,07
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
0,68
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bia tượng niệm các
anh hùng liệt sỹ xã Nhân Lý
|
1
|
0,25
|
Thôn Ba II, xã Nhân Lý
|
Căn cứ Quyết định số
214/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
phê duyệt và giao dự toán kinh phí công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ năm
2019
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy,
HĐND&UBND xã Minh Quang
|
1
|
0,43
|
Thôn Nà Mè, xã Minh Quang
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân
đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
4
|
70,50
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông Khau Liềng
|
1
|
0,62
|
Thôn Phú Lâm, xã Bình Phú
|
Quyết định số 1461/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông Khau Liềng, thôn Khau Hán, xã
Bình Phú, huyện Chiêm Hóa.
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự
án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1)
|
2
|
Cầu Gian Chạ, xã Tri Phú
|
1
|
0,36
|
Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú
|
Quyết định số 111/QĐ-UBND
ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Cầu Gian Chạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa.
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
08/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây
dựng năm 2019.
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở
hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
8,00
|
Xã Trung Hà
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát
triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 30/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ và giao dự phòng Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 26/QĐ- UBND ngày 18/01/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên
Quang.
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh
ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa
|
1
|
61,52
|
Các xã Xuân Quang, Hùng Mỹ, Tân Mỹ, Minh Quang, Phúc Sơn
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2019.
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5
|
1,28
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Xuân Quang
|
1
|
0,50
|
Thôn Làng Ải xã Xuân Quang
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 của UBND huyện Chiêm Hóa Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Xuân Quang giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày
06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang.
|
2
|
Sân thể thao xã Tân Thịnh
|
1
|
0,50
|
Xã Tân Thịnh
|
Quyết định số 515/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân Thịnh
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày
12/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện
chương trình nông thôn mới xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Nhà Văn Hóa thôn Khuổi Hóp
|
1
|
0,07
|
Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú
|
Quyết định số 1474/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Nhà văn hóa thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa.
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự
án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1)
|
4
|
Nhà Văn hóa thôn Lung Luề
|
1
|
0,15
|
Thôn Lung Luề, xã Linh Phú
|
Quyết định số 1473/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Lung Luề, xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
16/4/2019 của Chủ tịch UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn dự
án 2: Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa (Đợt 1)
|
5
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân
Cường
|
1
|
0,06
|
Thôn Tân Cường, xã Tân An
|
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày
09/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với
sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện năm 2019.
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,61
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Noong Phường,
xã Minh Quang
|
1
|
0,61
|
Thôn Noong Phường, xã Minh Quang
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư
Noong Phường, xã Minh Quang
|
Vốn ngân sách huyện bố trí từ
thu tiền sử dụng đất
|
PHỤ BIỂU SỐ 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
4,22
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
4
|
4,22
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ
Nà Mù- Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị
|
1
|
1,00
|
Xã Đà Vị
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện
Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ
Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang đến thác
Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
3,00
|
Xã Đà Vị
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện
Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình
|
3
|
Xây dựng cầu BTCT từ khu TĐC thôn
Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
Xã Đà Vị
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện
Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước xã Yên Hoa, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
1
|
0,02
|
Xã Yên Hoa, xã Đà Vị
|
Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
28/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư phát triển dựa trên
kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới năm 2019
|
PHỤ BIỂU SỐ 08
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG HỢP
|
6
|
22,07
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
13,30
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường lên khu sản xuất
chè Khau Mút xã Thổ Bình
|
1
|
4,00
|
Xã Thổ Bình
|
Quyết định 120/QĐ-UBND ngày
24/4/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường
từ Phòng khám đa khoa khu vực Thượng Lâm đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
Xã Thượng Lâm, Khuôn Hà
|
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng
năm 2019
|
3
|
Cầu bản thôn Nặm Đíp, xã Lăng
Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng
năm 2019
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh
ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa
|
|
8,90
|
Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2019.
|
II
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
0,36
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,36
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng
năm 2019
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
8,41
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Bản Luông,
thôn Nà Nghè
|
1
|
5,96
|
Xã Hồng Quang
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè, xã Hồng
Quang.
|
2
|
Điểm dân cư thôn Bản Chợ
|
1
|
2,45
|
Xã Thượng Lâm
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Chợ, xã Thượng Lâm.
|
PHỤ BIỂU SỐ 09
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2019 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án
thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
36
|
428,34
|
44,76
|
|
4,50
|
379,08
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC
ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI)
|
1
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy Z129
|
1
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Thôn Độc lập, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 3824/QĐ-BQP
ngày 07/10/2013 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt quy hoạch phân khu chức
năng Nhà máy Z129/Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
|
Văn bản số 1685/TM-THTT ngày
18/3/2019 của Bộ Tham mưu - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG
|
32
|
427,02
|
43,54
|
|
4,50
|
378,98
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương
|
5
|
3,92
|
1,28
|
|
|
2,64
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế
thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,23
|
0,18
|
|
|
0,05
|
Thôn Trung Việt 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 với diện tích là 0,62 ha, nay bổ
sung thêm 0,23 ha; Văn bản số 508/UBND-TNMT ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh vị trí quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế thành
phố
|
Văn bản số 5484/TCT-TVQT ngày
31/12/2018 của Tổng cục Thuế về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2019
|
2
|
Trụ sở xã, Trạm Y tế, Sân thể
thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,80
|
0,53
|
|
|
2,27
|
Xóm 5, 6, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố (đề nghị thu hồi bổ sung 0,53 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Công trình Nhà bia
truyền thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương
|
1
|
0,40
|
0,12
|
|
|
0,28
|
Thôn Mới, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 1021/UBND-KGVX
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình Nhà bia truyền
thống Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương
|
Vốn chủ đầu tư (Đảng ủy Khối
các cơ quan Trung ương)
|
4
|
Mở rộng Trạm y tế xã Thành
Long
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày
21/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Đầu tư dự án Chương trình phát
triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại của Hàn Quốc
|
5
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy,
HĐND&UBND xã Minh Quang
|
1
|
0,43
|
0,40
|
|
|
0,03
|
Thôn Nà Mè, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân
đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
11
|
184,61
|
12,93
|
|
4,50
|
167,18
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu
nối cụm Thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện Quốc gia
|
1
|
0,20
|
0,13
|
|
|
0,07
|
Các phường: Ỷ La, Tân Hà, Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần
Xây dựng và Thương mại Lam Sơn)
|
0,63
|
0,12
|
|
|
0,51
|
Các xã: Chiêu Yên, Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng Quân, Kim Phú, Trung Môn
huyện Yên Sơn
|
0,59
|
0,01
|
|
|
0,58
|
Các xã: Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
2
|
Đường vào nghĩa trang Thiên
Đường
|
1
|
0,35
|
0,20
|
|
|
0,15
|
Xóm 6, xóm 7, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
3
|
Công trình giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực xã Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết,
Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
1
|
3,00
|
1,2
|
|
|
1,80
|
Xã: Kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân
Tiến, Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018, nay bổ sung thu hồi
3,0 ha
|
4
|
Xây dựng Cầu Gai, xã Ninh Lai
|
1
|
0,19
|
0,07
|
|
|
0,12
|
Xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 4915/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Cầu Gai, xã Ninh
Lai, huyện sơn Dương (vốn ngân sách huyện)
|
5
|
Xây dựng trường Mầm non xã
Đông Thọ
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 4919/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ (vốn ngân sách huyện)
|
6
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền,
mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186 từ Km0+00 - Km25+500 (xã
Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc lộ 37, xã Thượng Ấm -
Nhà máy giấy An Hòa)
|
1
|
92,63
|
3,30
|
|
|
89,33
|
Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2019.
|
7
|
Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở
hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
8,00
|
|
|
|
8,0
|
Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát
triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây
dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang.
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh
ĐT 188 từ Km48+00 đến Km86+300 huyện Chiêm Hóa, Lâm Bình
|
1
|
61,52
|
6,10
|
|
1,5
|
53,9
|
Các xã Xuân Quang, Hùng Mỹ, Tân Mỹ, Minh Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm
Hóa
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm
2019.
|
8,90
|
1,00
|
|
|
7,90
|
Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
9
|
Đường giao thông nông thôn từ
Nà Mù- Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị
|
1
|
1,0
|
0,1
|
|
|
0,9
|
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện
Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình
|
10
|
Đường giao thông nông thôn từ
Phường Chủ, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang đến thác
Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
3,0
|
0,3
|
|
|
2,7
|
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn năm 2019 thực hiện
Dự án 1: Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững trên địa bàn huyện Na Hang; Lâm Bình
|
11
|
Xây dựng đường lên khu sản xuất
chè Khau Mút xã Thổ Bình
|
1
|
4,00
|
|
|
3,00
|
1,00
|
xã Thổ Bình huyện Lâm Bình
|
Quyết định 120/QĐ-UBND ngày
24/4/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường
từ Phòng khám đa khoa khu vực Thượng Lâm đến chân đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
xã Thượng Lâm, Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng
năm 2019
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
8
|
209,57
|
11,86
|
|
|
197,71
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng khu thương
mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang (thu hồi bổ sung)
|
1
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,0 ha, nay bổ sung
thêm 0,4 ha;
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư, xây dựng
cơ bản năm 2019 từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2
|
Xây dựng Khu tái định cư giải
phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với Quốc lộ
37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố
Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1
|
0,75
|
0,30
|
|
|
0,45
|
Thôn Chanh 1, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố.
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị tổ
dân phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
1
|
7,50
|
0,50
|
|
|
7,00
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với diện tích là 2,5 ha, nay bổ sung
thêm 7,5 ha; Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn
Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu đô thị mới
tổ DP Cơ Quan, Tân bắc, TT Sơn Dương, huyện sơn Dương
|
4
|
Khu du lịch sinh thái và dịch
vụ thể thao Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
199,5
|
9,7
|
|
|
189,8
|
Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái, Tân Thành xã Minh Thanh, huyện
Sơn Dương
|
Văn bản số 3530/UBND-TNMT
ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc nghiên cứu khảo sát, lập
quy hoạch chi tiết một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Vốn xã hội hóa và huy động
các nguồn vốn hợp pháp khác
|
5
|
Sân thể thao xã Xuân Quang
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn Làng Ải xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 của UBND huyện Chiêm Hóa Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Xuân Quang giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày
06/03/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng năm 2019 huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang.
|
6
|
Sân thể thao xã Tân Thịnh
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 515/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân Thịnh
|
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày
12/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện
chương trình nông thôn mới xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
7
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân
Cường
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn Tân Cường, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa
|
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày
09/01/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc xây dựng nhà văn hóa thôn gắn với
sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn huyện năm 2019.
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,36
|
0,20
|
|
|
0,16
|
xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND huyện Lâm Bình Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng
năm 2019
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
28,92
|
17,47
|
|
|
11,45
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số
10 cũ) xã Kim Phú
|
1
|
1,60
|
1,00
|
|
|
0,60
|
Xóm 16 xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
2
|
Khu dân cư xóm 17 xã Kim Phú
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xóm 17 xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
3
|
Khu dân cư thôn Tình Quang,
xã Phú Thịnh
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xóm Tình Quang xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện,
thành phố.
|
4
|
Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã
Đội Bình
|
1
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
08/5/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến bổ sung
danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn huyện, thành phố.
|
5
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật và các công trình dự án trong cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
15,00
|
9,50
|
|
|
5,50
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
28/01/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND huyện Sơn Dương
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết và xây dựng cơ sở hạ tầng
Cụm Công nghiệp Phúc Ứng
|
6
|
Điểm dân cư thôn Noong Phường,
xã Minh Quang
|
1
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
Thôn Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân
cư Noong Phường, xã Minh Quang
|
Vốn ngân sách huyện bố trí từ
thu tiền sử dụng đất
|
7
|
Điểm dân cư thôn Bản Luông,
thôn Nà Nghè
|
1
|
5,96
|
1,36
|
|
|
4,60
|
Xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Luông, thôn Nà Nghè, xã Hồng
Quang.
|
8
|
Điểm dân cư thôn Bản Chợ
|
1
|
2,45
|
1,70
|
|
|
0,75
|
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư quy hoạch khu dân cư thôn Bản Chợ, xã Thượng Lâm.
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG
QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT
ĐẤT ĐAI
|
3
|
0,99
|
0,89
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh Xăng dầu
thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 988/UBND-CN ngày
17/4/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng
kinh doanh xăng dầu
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH
MTV Xây dựng Tuyên Hoàng)
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
xã Đông Thọ
|
1
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
Văn bản số 3620/UBND-CN ngày
21/11/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư cửa hàng kinh
doanh xăng dầu xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH
Thịnh Quang)
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
phường Tân Hà
|
1
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,1
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 986/UBND-CN ngày
17/4/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng
kinh doanh xăng dầu
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH
MTV Hùng Bảo)
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng ngày 01/08/2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|