Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về Danh mục các dự
án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng
lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND
ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm
2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Danh mục 275 dự án phải
thu hồi đất với tổng diện tích là 4.069,71 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 1.1 đến 1.15 kèm theo)
2. Danh mục 46 dự án đầu tư có
sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là
33,05 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, trường hợp phải điều
chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện các dự án quan trọng, cấp
bách; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
đề xuất triệu tập kỳ họp bất thường của Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết
định.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự
án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng dự
án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
khóa IX, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể
từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
Phụ lục 1: DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2020 PHÂN THEO HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
Đơn
v tính: ha
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Lấy vào loại đất
|
Số lượng
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
DTS
|
DGD
|
DTT
|
DYT
|
SKX
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
TON
|
SON
|
CSD
|
|
Tổng
|
275 CT
|
4,069.71
|
235.93
|
771.30
|
1,691.67
|
90.00
|
1,060.99
|
10.61
|
18.79
|
27.82
|
0.05
|
0.36
|
2.02
|
1.10
|
0.03
|
0.85
|
31.90
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
100.57
|
25.64
|
1
|
Thành phố Buôn
Ma Thuột
|
72
|
873.78
|
39.96
|
138.27
|
664.32
|
|
|
1.77
|
4.20
|
24.90
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.26
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Thị xã Buôn Hồ
|
15
|
51.36
|
0.75
|
3.76
|
44.61
|
|
|
|
0.20
|
2.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Buôn Đôn
|
15
|
21.92
|
0.02
|
1.45
|
12.89
|
|
7.35
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Cư Kuin
|
18
|
111.78
|
2.68
|
33.23
|
72.93
|
|
0.55
|
0.07
|
1.34
|
|
0.05
|
|
|
|
0.03
|
0.85
|
|
|
|
0.04
|
|
|
5
|
Huyện Cư M'gar
|
17
|
156.90
|
2.21
|
12.60
|
141.56
|
|
0.22
|
|
0.29
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Ea H'leo
|
17
|
232.83
|
1.89
|
65.59
|
165.13
|
|
|
|
0.05
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
16
|
1,470.84
|
61.24
|
230.10
|
387.12
|
50.00
|
735.68
|
4.14
|
2.54
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Ea Súp
|
8
|
118.12
|
11.67
|
51.42
|
24.44
|
|
27.80
|
|
2.20
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.11
|
0.42
|
9
|
Huyện Krông Ana
|
10
|
6.78
|
1.96
|
|
4.74
|
|
|
|
0.05
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Krông Bông
|
14
|
168.20
|
22.82
|
43.24
|
35.52
|
38.00
|
4.05
|
|
|
0.22
|
|
0.35
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
|
22.20
|
|
11
|
Huyện Krông Búk
|
20
|
28.27
|
0.91
|
1.75
|
12.91
|
|
11.04
|
|
1.66
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Krông
Năng
|
12
|
12.63
|
0.60
|
|
11.92
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Krông Pắc
|
20
|
38.77
|
4.29
|
6.02
|
27.91
|
|
|
0.03
|
0.11
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện Lăk
|
12
|
86.32
|
29.16
|
22.90
|
19.26
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện M'drăk
|
9
|
691.24
|
55.78
|
160.96
|
66.40
|
2.00
|
259.30
|
4.60
|
5.83
|
|
|
|
1.97
|
1.10
|
|
|
29.83
|
|
|
|
78.26
|
25.22
|
Phụ lục 1.1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
DGD
|
TMD
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
873.78
|
39.96
|
138.27
|
664.32
|
1.77
|
4.20
|
24.90
|
0.05
|
0.01
|
0.26
|
0.01
|
0.03
|
1,521,233
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
475.87
|
18.52
|
121.44
|
316.84
|
0.13
|
3.28
|
15.57
|
0.05
|
0.01
|
|
|
0.03
|
1,015,129
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
5.53
|
|
|
5.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,650
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế ĐắkLắk
|
DGD
|
5.53
|
|
|
5.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,650
|
Phường Tân An
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
10.93
|
|
0.29
|
7.40
|
|
|
3.24
|
|
|
|
|
|
382,200
|
|
1
|
Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1
|
DGT
|
0.48
|
|
0.28
|
0.05
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
4,995
|
Phường Tân Tiến
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 8 - Hạng mục cửa xả
|
DGT
|
0.10
|
|
0.01
|
0.07
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
705
|
Phường Tân Lợi
|
3
|
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
|
ODT
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
Phường Tân Lập
|
4
|
Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
5.29
|
|
|
3.70
|
|
|
1.59
|
|
|
|
|
|
195,000
|
Phường Thành Nhất
|
5
|
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
4.92
|
|
|
3.44
|
|
|
1.48
|
|
|
|
|
|
180,000
|
Phường Thành Nhất
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố
|
|
61.96
|
|
4.91
|
51.63
|
|
0.70
|
4.64
|
0.05
|
|
|
|
0.03
|
626,279
|
|
1
|
Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ
|
DGT
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
4,875
|
Phường Thắng Lợi, Tân An
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr
|
ODT
|
5.77
|
|
|
4.77
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
37,155
|
Phường Tân Lập
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (khu
chăn nuôi cũ)
|
DGT
|
2.29
|
|
2.01
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
|
50,000
|
Phường Tân An
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh
Nhà máy Bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh)
|
DGT
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Phường Tân An
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
|
DGT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
13,000
|
Phường Tân Lập
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập (thuộc khu đô thị
mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao)
|
DHT
|
20.00
|
|
|
19.80
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
180,000
|
Phường Tân Lập
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam
|
DHT
|
20.00
|
|
0.90
|
17.90
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
250,000
|
Phường Tự An
|
8
|
Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh)
|
DGT
|
1.59
|
|
|
1.16
|
|
|
0.43
|
|
|
|
|
|
5,020
|
Phường Tân An
|
9
|
Đường nối Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An đến đường Nguyễn Văn
Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)
|
DGT
|
0.35
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.05
|
|
|
|
|
5,729
|
Phường Tân Lập
|
10
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An
|
DHT
|
2.10
|
|
2.00
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
32,000
|
Phường Tân An
|
11
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Tổ dân phố 8, phường Tân Lập
|
DHT
|
5.68
|
|
|
4.70
|
|
|
0.95
|
|
|
|
|
0.03
|
30,000
|
Phường Tân Lập
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang xã Hòa Thắng
|
NTD
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Xã Hòa Thắng
|
13
|
Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng
|
ONT
|
1.00
|
|
|
0.30
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
Xã Hòa Thắng
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
397.46
|
18.52
|
116.24
|
252.28
|
0.13
|
2.58
|
7.69
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô
|
DNL
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
2
|
Công trình cải tạo và phát triển lưới điện trung áp trung tâm huyện lỵ,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.25
|
0.01
|
0.01
|
0.20
|
|
0.01
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân Lợi, Tân Hòa, Tự An; xã Hòa Phú
|
3
|
Khu đất dọc hai bên đường N19 đường Giải Phóng, đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến bùng binh Km5
|
ODT
|
40.54
|
5.69
|
6.39
|
21.83
|
|
2.38
|
4.25
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Ea Tu
|
4
|
Nhà trạm viễn thông
|
DBV
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Thắng
|
5
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối
|
DNL
|
1.02
|
|
0.04
|
0.97
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur
|
6
|
Mở rộng chợ Hòa Phú
|
DCH
|
0.50
|
|
|
0.35
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
7
|
Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc
lộ 26 (đường N19)
|
DGT
|
7.88
|
1.07
|
1.97
|
3.90
|
0.13
|
|
0.80
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu
|
8
|
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức
PPP)
|
DGT
|
6.50
|
0.45
|
|
5.85
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi
|
9
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk
|
DNL
|
0.20
|
|
|
0.15
|
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các phường, xã
|
10
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Phú và đấu nối
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
11
|
Dự án nhà ở xã hội phường Tân Lợi
|
ODT
|
2.60
|
|
|
2.20
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi
|
12
|
Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối (đoạn qua thành phố Buôn Ma
Thuột)
|
DNL
|
0.46
|
|
0.02
|
0.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Hòa Khánh, Hòa Phú và Ea Kao
|
13
|
Khu đô thị Đông Bắc Tân An
|
KDV
|
195.70
|
|
100.00
|
95.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An
|
14
|
Dự án phát triển nhà ở hỗn hợp
|
KDV
|
44.00
|
|
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur
|
15
|
Khu đô thị mới đường Đại lộ Đông Tây, phường Tân Lập
|
KDV
|
18.00
|
10.50
|
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
16
|
Khu đô thị số 2 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
43.00
|
|
|
43.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
17
|
Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
|
KDV
|
6.82
|
0.80
|
1.02
|
3.00
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An, xã Ea Tu
|
18
|
Khu dân cư nông thôn mới Hòa Thắng
|
KON
|
26.79
|
|
6.79
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Thắng
|
19
|
Bãi đỗ xe phía Bắc
|
DGT
|
3.05
|
|
|
3.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
397.91
|
21.44
|
16.84
|
347.48
|
1.64
|
0.92
|
9.33
|
|
|
0.26
|
0.01
|
|
506,104
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
37.58
|
12.44
|
12.48
|
9.11
|
|
|
3.55
|
|
|
|
|
|
318,245
|
|
1
|
Hồ thủy lợi Ea Tam (Giai đoạn 2)
|
DTL
|
37.58
|
12.44
|
12.48
|
9.11
|
|
|
3.55
|
|
|
|
|
|
318,245
|
Phường Tự An
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
21.69
|
0.20
|
0.27
|
19.53
|
|
0.90
|
0.79
|
|
|
|
|
|
86,277
|
|
1
|
Đường Đông Tây
|
DGT
|
20.70
|
0.20
|
0.27
|
18.73
|
|
0.90
|
0.60
|
|
|
|
|
|
74,077
|
Các phường Tân Lập, Tân Thành, Tự An và xã Hòa Thắng
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu đất thu hồi của Công ty 507, phường
Tân Hòa
|
ODT
|
0.19
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
7,200
|
Phường Tân Hòa
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường 10 tháng 3, phường Tân Lợi
|
ODT
|
0.80
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
Phường Tân Lợi
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố
|
|
14.33
|
|
2.63
|
6.48
|
|
|
4.96
|
|
|
0.26
|
|
|
101,583
|
|
1
|
Đường Nguyễn Kim, phường Tân Thành (từ Mai Hắc Đế đến Y Ơn)
|
DGT
|
0.45
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
3,375
|
Phường Tân Thành
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh (từ Lê Duẩn đến Mai Thị Lựu), phường Ea Tam
|
DGT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
2,833
|
Phường Ea Tam
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Săm Brăm
|
DGT
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
2,400
|
Phường Ea Tam
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thấu
|
DGT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
1,400
|
Phường Tân Lợi
|
5
|
Đường Đặng Thái Thân, phường Tân Thành
|
DGT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
5,103
|
Phường Tân Thành
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Đinh Núp, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma
Thuột
|
DGT
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
2,200
|
Phường Tân Lập
|
7
|
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc Quy hoạch TDP
4, phường Tân Lập
|
DGT
|
0.79
|
|
0.23
|
0.54
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
11,781
|
Phường Tân Lập
|
8
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng
đi buôn H'rát, xã Ea Kao) thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
1.25
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,402
|
Xã Hòa Thắng; xã Ea Kao
|
9
|
Đường vào trường THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Long
|
DGT
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
1,083
|
Phường Khánh
Xuân
|
10
|
Cửa xả số 4 và số 5 đường Y Wang, thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Xã Ea Kao
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Nơ Trang Gưh (đoạn từ đường Quang Trung đến
Đinh Công Tráng)
|
DGT
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
2,400
|
Phường Tân Tiến
|
12
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ),
thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1)
|
DGT
|
2.10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
15,055
|
Các phường Tự An, Tân Lập
|
13
|
Xây kè chống sạt lở tại khu vực suối xanh (từ khu dân cư sau hẻm 12
Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư sau hẻm đường Đoàn Thị Điểm)
|
DGT
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,750
|
Phường Thắng Lợi
|
14
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn
Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.80
|
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
4,000
|
Phường Tân An
|
15
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập),
thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1,500
|
Phường Tân Lợi
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 6, phường Thành Nhất (Từ
đầu đường Tạ Quang Bửu đến Chùa Phổ Đà và đến giao với đường Nguyễn Phúc Chu)
|
NTD
|
0.50
|
|
|
0.35
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Phường Thành Nhất
|
17
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Thôn 3, xã Ea Tu (Điều chỉnh tăng diện tích
theo quy hoạch chi tiết 1/500)
|
DHT
|
5.22
|
|
1.40
|
3.39
|
|
|
0.17
|
|
|
0.26
|
|
|
30,000
|
Xã Ea Tu
|
18
|
Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú
|
NTD
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,300
|
Xã Hòa Phú
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang thôn 3 - Buôn M'rê xã Hoà Phú
|
NTD
|
0.29
|
|
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Xã Hòa Phú
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
324.31
|
8.80
|
1.46
|
312.36
|
1.64
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 2 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
34.00
|
|
|
34.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
2
|
Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
34.00
|
6.50
|
|
27.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
3
|
Khu đô thị sinh thái hồ Ea Tam
|
KDV
|
49.60
|
|
|
49.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tự An
|
4
|
Khu biệt thự hồ Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột
|
KDV
|
46.14
|
|
|
46.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
5
|
Khu đô thị mới Tây bắc Tân Lợi
|
KDV
|
41.00
|
|
|
40.95
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur
|
6
|
Khu đô thị số 1 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
36.30
|
|
|
36.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
7
|
Khu đô thị số 1 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
46.10
|
|
|
44.46
|
1.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
8
|
Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
34.20
|
2.30
|
|
31.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
9
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng Khu đô thị Km7, phường Tân An
|
KDV
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Phường Tân An
|
10
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh
Đắk Lắk
|
DNL
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
11
|
Thủy điện Hòa Phú
|
DNL
|
2.96
|
|
1.46
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
51.36
|
0.75
|
3.76
|
44.61
|
0.20
|
2.03
|
24,700
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
49.85
|
0.75
|
3.76
|
43.19
|
0.20
|
1.94
|
23,835
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
2.14
|
0.70
|
0.35
|
1.09
|
|
|
973
|
|
1
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ
|
TSC
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
|
78
|
Phường An Lạc
|
2
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn
2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
15
|
Xã Ea Drông
|
3
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
20
|
Xã Ea Siên
|
4
|
Hồ Ea Nao Đar
|
DTL
|
0.72
|
0.20
|
|
0.52
|
|
|
360
|
Xã Cư Bao
|
5
|
Hồ Ea Ngách
|
DTL
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
500
|
Xã Ea Drông
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
11.27
|
|
|
11.25
|
|
0.02
|
22,862
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ
|
DTS
|
0.11
|
|
|
0.11
|
|
|
344
|
Phường An Lạc
|
2
|
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San
|
DGD
|
7.6
|
|
|
7.6
|
|
|
11,400
|
Xã Ea Blang
|
3
|
Đường vào Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú Đam San
|
DGT
|
0.33
|
|
|
0.33
|
|
|
400
|
Xã Ea Blang
|
4
|
Quảng trường Trung tâm thị xã Buôn Hồ
|
DVH
|
3.23
|
|
|
3.21
|
|
0.02
|
10,718
|
Phường An Lạc
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
36.44
|
0.05
|
3.41
|
30.85
|
0.20
|
1.92
|
|
|
1
|
Mở rộng Khu đô thị Đông Nam
|
KDT
|
11.44
|
|
|
10.72
|
|
0.72
|
|
Phường An Lạc
|
2
|
Khu dân cư đô thị Tây Bắc II
|
KDT
|
24.61
|
|
3.41
|
19.99
|
|
1.20
|
|
Các phường An Lạc, Đạt Hiếu
|
3
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.39
|
0.05
|
|
0.14
|
0.20
|
|
|
Phường An Lạc, xã Cư Bao, xã Bình Thuận
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
1.51
|
|
|
1.42
|
|
0.09
|
865
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thị xã
|
|
1.51
|
|
|
1.42
|
|
0.09
|
865
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, phường An Bình (giai đoạn 1)
|
DGT
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
0.01
|
24
|
Phường An Bình
|
2
|
Khu sinh hoạt văn hóa Thể thao Nhân dân thị xã Buôn Hồ
|
DTT
|
1.47
|
|
|
1.41
|
|
0.06
|
831
|
Phường An Lạc
|
3
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân
|
DSH
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
10
|
Phường Bình Tân
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LU A
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
21.92
|
0.02
|
1.45
|
12.89
|
7.35
|
0.22
|
18,387
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
17.03
|
|
1.44
|
8.30
|
7.29
|
|
13,725
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
25
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
10
|
Xã Cuôr Knia
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
15
|
Xã Ea Nuôl
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
7.29
|
|
|
|
7.29
|
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
DGT
|
7.29
|
|
|
|
7.29
|
|
|
Xã Krông Na
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
8.49
|
|
1.04
|
7.45
|
|
|
13,700
|
|
1
|
Công viên cây xanh trung tâm huyện (Cống Lâm Phần)
|
DKV
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
4,000
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các Lô A13, A14, A15 trung tâm huyện
|
ONT
|
5.49
|
|
1.04
|
4.45
|
|
|
9,700
|
Xã Tân Hòa
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
1.20
|
|
0.40
|
0.80
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220 kV từ trạm biến áp nâng Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 về
trạm biến áp 220 kV Nhà máy thủy điện Srêpốk 4
|
DNL
|
1.20
|
|
0.40
|
0.80
|
|
|
|
Xã Ea Wer
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
4.90
|
0.02
|
0.01
|
4.59
|
0.06
|
0.22
|
4,662
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
4.19
|
|
|
3.98
|
|
0.21
|
4,662
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông lô A14, A18 trung tâm huyện
|
DGT
|
1.58
|
|
|
1.58
|
|
|
2,766
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
Mở rộng mầm non Hoa Anh Đào (Buôn Tul B)
|
DGD
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
28
|
Xã Ea Wer
|
3
|
Xây dựng phân hiệu mầm non Hoa Hướng Dương (thôn 11)
|
DGD
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
280
|
Xã Cuôr Knia
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học Ama Trang Lơng (Buôn Knia 2)
|
DGD
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
896
|
Xã Ea Bar
|
5
|
Hội trường thôn 4 xã Cuôr Knia
|
DSH
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
52
|
Xã Cuôr Knia
|
6
|
Nghĩa địa Buôn Jang Lành
|
NTD
|
2.01
|
|
|
2.00
|
|
0.01
|
640
|
Xã Krông Na
|
II
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.71
|
0.02
|
0.01
|
0.62
|
0.06
|
0.01
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA)
- Đất móng cột điện, móng néo cột điện
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.03
|
|
0.01
|
|
Xã Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối
|
DNL
|
0.61
|
0.02
|
0.01
|
0.58
|
|
|
|
Xã Tân Hòa, Ea Wer
|
3
|
Trạm phát sóng di động BTS
|
DBV
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Xã Krông Na
|
Phụ lục 1.4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
TSC
|
DYT
|
SKX
|
TON
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
111.78
|
2.68
|
33.23
|
72.93
|
0.55
|
0.07
|
1.34
|
0.05
|
0.03
|
0.85
|
0.04
|
81,957
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
97.27
|
0.20
|
31.79
|
65.19
|
|
|
0.01
|
0.05
|
0.03
|
|
|
52,192
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
90.00
|
0.18
|
31.58
|
58.24
|
|
|
|
|
|
|
|
48,996
|
|
1
|
Hồ Yên Ngựa, xã Cư Êwi
|
DTL
|
90.00
|
0.18
|
31.58
|
58.24
|
|
|
|
|
|
|
|
48,996
|
Xã Cư Êwi
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
2.41
|
|
|
2.33
|
|
|
|
0.05
|
0.03
|
|
|
2,995
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng
|
DGT
|
1.71
|
|
|
1.63
|
|
|
|
0.05
|
0.03
|
|
|
2,436
|
Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk
|
2
|
Hạng mục cửa xả kết nối Quốc lộ 27 tại Km9+400
|
DGT
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
559
|
Xã Ea Tiêu
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1
|
Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện (mở rộng)
|
DVH
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Xã Ea Tiêu
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
4.85
|
0.02
|
0.21
|
4.61
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường dây điện 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - trạm 110
kV Krông Pắc
|
DNL
|
0.20
|
|
0.01
|
0.18
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Ktur, Ea Tiêu
|
2
|
Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối
|
DNL
|
4.39
|
|
0.17
|
4.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng
|
3
|
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối
|
DNL
|
0.26
|
0.02
|
0.03
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhốk, Ea Hu, Hòa Hiệp
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
14.51
|
2.48
|
1.44
|
7.74
|
0.55
|
0.07
|
1.33
|
|
|
0.85
|
0.04
|
29,765
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
1.85
|
0.30
|
|
1.50
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
4,302
|
|
1
|
Hồ Ea Ung
|
DTL
|
1.10
|
0.10
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,481
|
xã Ea Tiêu
|
2
|
Hồ Ea Mtá (Đội 1)
|
DTL
|
0.75
|
0.20
|
|
0.50
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
1,821
|
Xã Ea Bhốk
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
6.48
|
0.53
|
1.34
|
1.97
|
0.41
|
0.07
|
1.27
|
|
|
0.85
|
0.04
|
12,206
|
|
1
|
Trạm bơm Đông Sơn, xã Hòa Hiệp
|
DTL
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Xã Hòa Hiệp
|
2
|
Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana
|
DGT
|
5.88
|
0.53
|
0.74
|
1.97
|
0.41
|
0.07
|
1.27
|
|
|
0.85
|
0.04
|
12,085
|
Xã Hòa Hiệp
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
5.28
|
1.65
|
|
3.63
|
|
|
|
|
|
|
|
11,842
|
|
1
|
Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao)
|
DTL
|
5.28
|
1.65
|
|
3.63
|
|
|
|
|
|
|
|
11,842
|
Xã Dray Bhăng
|
IV
|
Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã
|
|
0.77
|
|
|
0.62
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
1,415
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp
|
DSH
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hòa Hiệp
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 8, xã Ea Ning
|
DSH
|
0.19
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
Xã Ea Ning
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 14, xã Ea Ning
|
DSH
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Xã Ea Ning
|
4
|
Nhà văn hóa xã Ea Ning
|
DSH
|
0.33
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
746
|
Xã Ea Ning
|
V
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.13
|
|
0.10
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (dự
án JICA)
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Kho lưu giữ tạm thời chất thải rắn nguy hại và Cơ sở
sơ chế chất thải rắn thông thường
|
DRA
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ea Tiêu
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNGPHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
DTS
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định
cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
156.90
|
2.21
|
12.60
|
141.56
|
0.22
|
0.29
|
0.01
|
54,765
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
143.32
|
|
3.56
|
139.24
|
0.22
|
0.29
|
0.01
|
51,910
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉ | | |