|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2012/NQ-HĐND
|
Hải
Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29
tháng 10 năm 2004; Nghị định số 69/2009/NĐ - CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 29/TTr - UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hải Dương; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương với những nội dung
chính sau:
1. Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
31/12/2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp trên phân bổ
(ha)
|
Địa phương xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=
(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
165.599
|
|
|
|
165.599
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
105.619
|
63,78
|
93.550
|
15
|
93.565
|
56,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
66.411
|
40,10
|
56.000
|
-
|
56.000
|
59,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
64.744
|
39,10
|
55.500
|
-
|
55.500
|
59,32
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15.450
|
9,33
|
|
13931
|
13.931
|
14,89
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.901
|
2,96
|
4.505
|
4
|
4.509
|
4,82
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.539
|
0,93
|
1.500
|
3
|
1.503
|
1,61
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.426
|
2,67
|
4.349
|
2
|
4.351
|
4,65
|
1.6
|
Đất làm muối
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
9.263
|
5,59
|
10.467
|
-
|
10.467
|
11,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
59.420
|
35,88
|
71.589
|
155
|
71.744
|
43,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
433
|
0,26
|
|
509
|
509
|
0,71
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
296
|
0,18
|
917
|
-
|
917
|
1,28
|
2.3
|
Đất an ninh
|
223
|
0,13
|
456
|
-
|
456
|
0,64
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
2.030
|
1,23
|
3.738
|
2066
|
5.804
|
8,09
|
|
Trong đó: - Khu công nghiệp
|
1.412
|
0,85
|
3.738
|
-
|
3.738
|
|
|
- Cụm công nghiệp
|
618
|
0,37
|
|
2066
|
2.066
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
219
|
0,13
|
|
297
|
297
|
0,41
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
130
|
0,08
|
209
|
-
|
209
|
0,29
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
103
|
0,06
|
288
|
-
|
288
|
0,40
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
250
|
0,15
|
|
272
|
272
|
0,38
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.521
|
0,92
|
|
1.611
|
1.611
|
2,25
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.266
|
14,05
|
26.210
|
1.148
|
27.358
|
38,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
221
|
0,13
|
233
|
112
|
345
|
0,48
|
|
Đất cơ sở y tế
|
123
|
0,07
|
192
|
-
|
192
|
0,27
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
753
|
0,45
|
1.140
|
-
|
1.140
|
1,59
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
540
|
0,33
|
850
|
-
|
850
|
1,18
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
2.224
|
1,34
|
3.356
|
2.024
|
5.380
|
3,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
560
|
|
460
|
|
289
|
0,17
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
560
|
0,34
|
460
|
|
289
|
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
100
|
171
|
271
|
|
4
|
Đất đô thị
|
21.169
|
12,78
|
|
43.089
|
43.089
|
26,02
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
|
1.217
|
1.217
|
0,73
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
|
8.340
|
8.340
|
5,04
|
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ
quy hoạch
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
12.801
|
7.554
|
5.247
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.049
|
4.866
|
4.183
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8.120
|
4.193
|
3.927
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.738
|
1.404
|
334
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
392
|
262
|
130
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
36
|
24
|
12
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
64
|
53
|
11
|
1.6
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
354
|
176
|
177
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
869
|
406
|
463
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
194
|
61
|
132
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
664
|
345
|
319
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
11
|
-
|
11
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
150
|
106
|
44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
83
|
51
|
32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
17
|
17
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
121
|
30
|
91
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có
đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
2
|
1
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
85
|
10
|
75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
4
|
-
|
4
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
-
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
hiện trạng 31/12/2010
|
Các năm
trong kỳ kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
165.599
|
165.599
|
165.599
|
165.599
|
165.599
|
165.599
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
105.619
|
105.144
|
103.352
|
101.727
|
100.023
|
98.420
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
66.411
|
66.020
|
64.762
|
63.582
|
62.241
|
60.854
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
64.744
|
64.353
|
63.390
|
62.442
|
61.315
|
60.079
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15.450
|
15.454
|
15.025
|
14.626
|
14.339
|
14.111
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.901
|
4.901
|
4.812
|
4.746
|
4.640
|
4.639
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.539
|
1.539
|
1.538
|
1.528
|
1.515
|
1.515
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.426
|
4.421
|
4.373
|
4.373
|
4.373
|
4.373
|
1.6
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
9.263
|
9.260
|
9.436
|
9.610
|
9.807
|
9.986
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
59.420
|
59.898
|
61.719
|
63.377
|
65.113
|
66.754
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, CT SN
|
433
|
436
|
445
|
457
|
469
|
481
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
296
|
296
|
473
|
642
|
816
|
816
|
2.3
|
Đất an ninh
|
223
|
223
|
407
|
428
|
440
|
450
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
2.030
|
2.061
|
2.565
|
3.151
|
3.629
|
4.294
|
|
Trong đó : - Khu công nghiệp
|
1.412
|
1.412
|
1.862
|
2.212
|
2.582
|
3.000
|
|
- Đất cụm công nghiệp
|
618
|
649
|
703
|
939
|
1.047
|
1.294
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
219
|
230
|
237
|
246
|
256
|
265
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
130
|
130
|
146
|
160
|
169
|
181
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại)
|
103
|
105
|
133
|
161
|
192
|
218
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
250
|
250
|
259
|
260
|
262
|
265
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.521
|
1.526
|
1.539
|
1.551
|
1.563
|
1.572
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.266
|
23.536
|
24.049
|
24.537
|
25.081
|
25.546
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
221
|
225
|
242
|
261
|
279
|
297
|
|
Đất cơ sở y tế
|
123
|
123
|
129
|
137
|
144
|
151
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
753
|
764
|
821
|
877
|
932
|
981
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
540
|
538
|
569
|
597
|
628
|
662
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2.224
|
2.237
|
2.359
|
2.610
|
3.004
|
3.345
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
560
|
557
|
527
|
495
|
462
|
424
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào SD
|
|
3
|
30
|
32
|
33
|
38
|
4
|
Đất đô thị
|
21.169
|
21.555
|
22.876
|
24.196
|
25.517
|
27.772
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
|
478
|
728
|
919
|
1.437
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển
MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
7.554,26
|
475,41
|
1882,83
|
1718,18
|
1783,78
|
1694,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.865,82
|
285,47
|
1.104,46
|
1.033,83
|
1.185,24
|
1.256,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.192,90
|
285,47
|
877,14
|
846,99
|
1.033,81
|
1.149,49
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.404,14
|
67,76
|
442,09
|
391,48
|
283,39
|
219,42
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
262,32
|
-
|
89,82
|
65,82
|
105,68
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
23,81
|
-
|
0,81
|
10,00
|
13,00
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
53,32
|
4,87
|
48,13
|
-
|
0,32
|
-
|
1.6
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
176,43
|
26,70
|
40,61
|
45,03
|
32,24
|
31,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
406,21
|
94,88
|
69,09
|
81,00
|
84,24
|
77,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
61,12
|
61,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
345,09
|
33,76
|
69,09
|
81,00
|
84,24
|
77,00
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Diện tích
|
Phân theo
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
106,12
|
0,18
|
24,28
|
25,93
|
21,50
|
34,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50,61
|
0,18
|
15,70
|
16,00
|
10,00
|
8,73
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
17,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30,01
|
3,08
|
5,23
|
6,50
|
11,20
|
4,00
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình SN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,00
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10,23
|
-
|
1,23
|
5,00
|
4,00
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Một số giải pháp chủ yếu để thực hiện Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015):
UBND tỉnh có trách nhiệm:
1. Trình Chính phủ xem xét phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh
Hải Dương.
2. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng; tới các
huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và giao UBND các địa phương, các
ngành thực hiện.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và quy hoạch
được duyệt.
4. Đẩy mạnh việc thu hút đầu tư; tăng cường công
tác kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo phương án quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt; kiên quyết thu hồi những dự án đầu tư bỏ
hoang hóa đất, sử dụng đất sai mục đích, chậm đưa vào sử dụng... theo quy định
của pháp luật.
5. Hạn chế việc giao đất cho thuê đất đối với
các dự án đầu tư ngoài các khu, cụm công nghiệp. Nâng cao chất lượng thẩm định
dự án; thực hiện khai thác sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm.
6. Khai thác và quản lý chặt chẽ nguồn thu từ đất
để tăng thu cho ngân sách phục vụ các chương trình, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này đảm bảo việc sử dụng đất đúng mục đích, hiệu quả, tiết kiệm.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương
4.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|