|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 32/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
32/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số :
32/2006/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 11
năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH VĨNH LONG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long (tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên
và Môi trường (tờ trình số 25/TTr-BTNMT ngày 03
tháng 5 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 của
tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
stt
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
147.769
|
100
|
147.769
|
100
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
116.984
|
79,17
|
110.335
|
74,67
|
1.1
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
116.291
|
99,41
|
106.738
|
96,74
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
74.483
|
64,05
|
51.722
|
48,46
|
1.1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
72.851
|
97,81
|
43.971
|
85,01
|
1.1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm còn lại
|
1.632
|
2,19
|
7.751
|
14,99
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
41.808
|
35,95
|
55.016
|
51,54
|
1.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
642
|
0,55
|
3.517
|
3,19
|
1.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
51
|
0,04
|
80
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30.373
|
20,55
|
37.306
|
25,25
|
2.1
|
Đất
ở
|
5.550
|
18,27
|
7.277
|
19,51
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
4.977
|
89,68
|
6.447
|
88,60
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
573
|
10,32
|
830
|
11,40
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
8.279
|
27,26
|
13.445
|
36,04
|
2.2.1
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
123
|
1,49
|
260
|
1,93
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng, an ninh
|
365
|
4,40
|
365
|
2,71
|
2.2.2.1
|
Đất
quốc phòng
|
344
|
|
341
|
|
2.2.2.2
|
Đất
an ninh
|
21
|
|
24
|
|
2.2.3
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
815
|
9,84
|
3.537
|
26,31
|
2.2.4
|
Đất
có mục đích công cộng
|
6.976
|
84,27
|
9.283
|
69,05
|
2.3
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
146
|
0,48
|
145
|
0,39
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
723
|
2,38
|
793
|
2,13
|
2.5
|
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
15.652
|
51,53
|
15.624
|
41,88
|
2.6
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
22
|
0,07
|
22
|
0,06
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
412
|
0,28
|
128
|
0,09
|
2.
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
6.998
|
1
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
6.939
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
2.971
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.930
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
3.968
|
2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
53
|
3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
6
|
II
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
19.752
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
16.876
|
2
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
2.876
|
III
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
5
|
1
|
Đất
chuyên dùng
|
1
|
|
Đất
có mục đích công cộng
|
1
|
2
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
3
|
3.
  Diện tích thu hồi
đất:
STT
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Giai
đoạn
2006 - 2010
(ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
4.959
|
1.1
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
4.920
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
2.255
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2.217
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
2.665
|
1.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
35
|
1.3
|
Đất
nông nghiệp khác
|
4
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
323
|
2.1
|
Đất
ở
|
241
|
2.1.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
160
|
2.1.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
80
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
62
|
2.2.1
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12
|
2.2.2
|
Đất
quốc phòng, an ninh
|
4
|
2.2.2.1
|
Đất
quốc phòng
|
1,8
|
2.2.2.2
|
Đất
an ninh
|
2,2
|
2.2.3
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
20
|
2.2.4
|
Đất
có mục đích công cộng
|
26
|
2.3
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
19
|
4.
Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích:
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Giai
đoạn
2006 - 2010
(ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
349
|
1.1
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
294
|
1.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
55
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
16
|
|
Đất
có mục đích công cộng
|
16
|
(Vị trí các loại
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được thể hiện trên
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh
Long, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long xác lập ngày 01 tháng 3 năm 2006).
Điều 2. Thông qua kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
của tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại
đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2005 (ha)
|
Diện tích
đến từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
147.769
|
147.769
|
147.769
|
147.769
|
147.769
|
147.769
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
116.984
|
114.987
|
113.621
|
112.459
|
111.369
|
110.335
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
116.291
|
113.357
|
111.370
|
109.663
|
108.103
|
106.738
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
74.483
|
68.610
|
63.679
|
59.223
|
55.287
|
51.722
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
72.851
|
65.691
|
59.505
|
53.809
|
48.684
|
43.971
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
72.851
|
65.691
|
59.505
|
53.809
|
48.684
|
43.971
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.632
|
2.919
|
4.174
|
5.414
|
6.604
|
7.751
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
41.808
|
44.747
|
47.691
|
50.440
|
52.816
|
55.016
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
642
|
1.579
|
2.200
|
2.711
|
3.184
|
3.517
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
51
|
52
|
51
|
86
|
83
|
80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30.373
|
32.518
|
33.941
|
35.141
|
36.250
|
37.306
|
2.1
|
Đất ở
|
5.550
|
5.799
|
6.116
|
6.466
|
6.851
|
7.277
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.977
|
5.161
|
5.440
|
5.739
|
6.075
|
6.447
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
573
|
639
|
676
|
727
|
776
|
830
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
8.279
|
10.183
|
11.269
|
12.127
|
12.857
|
13.445
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
123
|
165
|
222
|
227
|
233
|
260
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
365
|
365
|
364
|
364
|
364
|
365
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
344
|
344
|
343
|
341
|
340
|
341
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
21
|
21
|
21
|
23
|
24
|
24
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
815
|
1.986
|
2.574
|
2.955
|
3.377
|
3.537
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
423
|
1.109
|
1.495
|
1.771
|
2.100
|
2.179
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
211
|
698
|
906
|
1.011
|
1.105
|
1.125
|
2.2.3.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
181
|
180
|
174
|
172
|
172
|
233
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
6.976
|
7.666
|
8.109
|
8.581
|
8.883
|
9.283
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
3.326
|
3.507
|
3.725
|
4.021
|
4.051
|
4.192
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3.236
|
3.561
|
3.660
|
3.700
|
3.700
|
3.889
|
2.2.4.3
|
Đất để
chuyển dẫn năng lưọng, truyền thông
|
7
|
7
|
6
|
6
|
6
|
6
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
30
|
57
|
85
|
121
|
196
|
207
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y
tế
|
26
|
28
|
34
|
37
|
43
|
45
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
251
|
320
|
350
|
388
|
468
|
471
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
43
|
96
|
143
|
185
|
260
|
294
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
38
|
68
|
76
|
91
|
125
|
135
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
9
|
11
|
17
|
19
|
22
|
31
|
2.2.5
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
147
|
147
|
146
|
146
|
146
|
145
|
2.2.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
723
|
721
|
749
|
747
|
745
|
793
|
2.2.7
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
15.652
|
15.645
|
15.639
|
15.633
|
15.630
|
15.624
|
2.2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
412
|
264
|
207
|
169
|
150
|
128
|
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
412
|
264
|
207
|
169
|
150
|
128
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng trong kỳ (ha)
|
Tổng số
|
Chia ra các năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
6.998
|
2.152
|
1.439
|
1.217
|
1.126
|
1.065
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6.939
|
2.134
|
1.422
|
1.214
|
1.120
|
1.049
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.971
|
1.053
|
691
|
514
|
343
|
370
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
2.930
|
1.028
|
684
|
512
|
339
|
367
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.968
|
1.081
|
731
|
700
|
777
|
679
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53
|
17
|
17
|
3
|
2
|
14
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
6
|
-
|
-
|
-
|
4
|
2
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
19.752
|
4.820
|
4.239
|
3.907
|
3.592
|
3.194
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
16.876
|
3.881
|
3.614
|
3.403
|
3.123
|
2.855
|
2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2.876
|
939
|
625
|
504
|
469
|
339
|
III
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất chuyên dùng
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có mục đích công cộng
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
  Kế hoạch thu hồi
đất:
STT
|
Loại
đất
|
Tổng
số
(ha)
|
Phân theo
từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4.959
|
1.802
|
1.047
|
821
|
703
|
587
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.920
|
1.784
|
1.041
|
818
|
697
|
580
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2.255
|
931
|
563
|
374
|
190
|
197
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.217
|
908
|
557
|
372
|
186
|
194
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.665
|
853
|
477
|
444
|
507
|
383
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
35
|
18
|
6
|
3
|
2
|
6
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
4
|
-
|
0
|
-
|
4
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
323
|
113
|
82
|
46
|
34
|
48
|
2.1
|
Đất ở
|
241
|
91
|
61
|
30
|
23
|
35
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
160
|
75
|
22
|
24
|
18
|
21
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
80
|
16
|
39
|
6
|
5
|
13
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
62
|
17
|
16
|
12
|
8
|
10
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,8
|
1,8
|
0
|
|
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
2,2
|
1,2
|
1
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
20
|
5
|
8
|
5
|
1
|
1
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
26
|
6
|
6
|
3
|
4
|
7
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
19
|
5
|
4
|
4
|
3
|
3
|
4.
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Tổng
số (ha)
|
Phân theo
từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
349
|
155
|
73
|
55
|
36
|
30
|
1.1
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
294
|
137
|
60
|
46
|
30
|
22
|
1.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
55
|
18
|
13
|
10
|
6
|
8
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
16
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Đất
có mục đích công cộng
|
16
|
8
|
|
|
|
8
|
Ðiều 3. Căn cứ các
chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị
quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long có trách
nhiệm:
1. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất phải gắn với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh,
bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, dự án đầu
tư đã được cấp có thẩm quyền xét
duyệt, bảo đảm sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả.
3. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng
đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các
trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động
vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp
phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu
của quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trình Chính
phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Thủ trưởng các
Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
quyết này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí
thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây
dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của
Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch
nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của
QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban
Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du
lịch;
- UBND tỉnh Vĩnh Long;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh
Long;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính
phủ,
Vụ
V.IV, Công
báo;
- Lưu: VT, NN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn
Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 32/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 32/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành
4.296
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|