Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện dự án Thái Bình
Số hiệu:
31/2015/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Phạm Văn Sinh
Ngày ban hành:
09/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 31/2015/NQ-HĐND
Thái Bình, ngày
09 tháng 12 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 299/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 169/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2015
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc
chuyển mục đích sử dụng 2.206, 05 ha đất trồng lúa; 3, 50 ha đất rừng phòng hộ,
để thực hiện 2.384 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 (có Danh mục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2015./.
DANH MỤC
DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THỰC HIỆN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)
TT
Tên dự án
Mã
Địa điểm thực hiện
Diện tích đất thực hiện (m2)
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thành phố
Tổng diện tích
Trong đó lấy từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất ở
Đất khác
I
Đất ở tại nông thôn
ONT
6.728.380
5.575.869
-
1.776
1.150.736
1
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kim Châu 1
An Châu
Đông Hưng
2.400
2.400
2
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kim Châu 2
An Châu
Đông Hưng
7.600
7.600
3
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Nạp
An Châu
Đông Hưng
7.000
7.000
4
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hậu Trung 2
Bạch Đằng
Đông Hưng
8.000
7.500
500
5
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hậu Trung 1
Bạch Đằng
Đông Hưng
2.000
2.000
6
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Mỗ Nam
Chương Dương
Đông Hưng
8.665
2.473
6.192
7
Quy
hoạch dân cư
ONT
2
Đô Lương
Đông Hưng
4.622
4.622
8
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Xuân
Đông Á
Đông Hưng
18.500
18.500
9
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đại Đồng
Đông Á
Đông Hưng
14.000
14.000
10
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trưng Trắc B
Đông Á
Đông Hưng
2.000
2.000
11
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trưng Trắc A
Đông Á
Đông Hưng
11.000
11.000
12
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông An
Đông Á
Đông Hưng
13.200
13.200
13
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Bắc
Đông Á
Đông Hưng
2.200
1.800
400
14
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Hải
Đông Các
Đông Hưng
2.000
2.000
15
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
2.000
2.000
16
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Quán
Đông Các
Đông Hưng
6.000
5.750
250
17
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
5.000
4.250
750
18
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu sau ông Thoàn Thế Xuân Thọ
Đông Cường
Đông Hưng
4.500
3.000
1.500
19
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu vực mả tre Hoành Từ
Đông Cường
Đông Hưng
14.000
13.500
500
20
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quả Quyết
Đông Động
Đông Hưng
13.879
13.879
21
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Bài
Đông Động
Đông Hưng
3.960
3.960
22
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương Đài
Đông Dương
Đông Hưng
4.702
4.702
23
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Song
Đông Hà
Đông Hưng
2.826
2.826
24
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tam Đồng
Đông Hà
Đông Hưng
9.105
9.105
25
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phong Lôi Đông
Đông Hợp
Đông Hưng
7.000
7.000
26
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phong Châu
Đông Huy
Đông Hưng
3.900
3.900
27
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kinh Hào (02 khu) Duyên Hà
Đông Kinh
Đông Hưng
11.000
11.000
28
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thuần Túy (2 khu)
Đông La
Đông Hưng
12.762
11.862
900
29
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu dịch vụ nhà ở Phú Hưng (giai đoạn 2)
Đông La
Đông Hưng
25.000
24.000
1.000
30
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông An
Đông Lĩnh
Đông Hưng
3.146
3.146
31
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông An, Vạn Minh
Đông Lĩnh
Đông Hưng
16.082
16.082
32
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phía nam đường
Đồng Phú
Đông Hưng
14.500
10.300
4.200
33
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Phú
Đồng Phú
Đông Hưng
8.800
7.800
1.000
34
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Vinh
Đồng Phú
Đông Hưng
2.300
1.400
900
35
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam (4 khu)
Đông Phương
Đông Hưng
9.644
6.216
3.428
36
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông (2 khu)
Đông Phương
Đông Hưng
3.335
2.500
835
37
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bình Minh (2 khu)
Đông Phương
Đông Hưng
8.018
2.000
6.018
38
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam
Đông Sơn
Đông Hưng
1.593
1.593
39
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc
Đông Sơn
Đông Hưng
12.000
12.000
40
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung (2 khu)
Đông Sơn
Đông Hưng
5.820
5.700
120
41
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phấn Dũng
Đông Sơn
Đông Hưng
12.000
12.000
42
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phía tây QL10 từ Phấn Dũng đến Ngã ba Đọ
Đông Sơn
Đông Hưng
10.000
10.000
43
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tây Thượng Liệt (3 khu)
Đông Tân
Đông Hưng
6.800
6.800
44
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu tái định cư đường 217, Tây Thượng Liệt
Đông Tân
Đông Hưng
3.500
3.500
45
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tây Bình Cách (2 khu)
Đông Xá
Đông Hưng
11.280
10.800
480
46
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quang Trung, Lê Lợi 1
Đông Xuân
Đông Hưng
4.000
4.000
47
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu 5% dịch vụ
Đông Xuân
Đông Hưng
5.540
5.540
48
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu Maxport
Đông Xuân
Đông Hưng
40.000
40.000
49
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lễ Nghĩa
Hoa Lư
Đông Hưng
5.000
5.000
50
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Bài (02 khu:Ngã tư Quán Bùi, khu nhà
ông Tự)
Hoa Lư
Đông Hưng
16.000
16.000
51
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhà mẫu giáo xóm 2, khu nhà ông An xóm 1
Lễ Nghĩa
Hoa Lư
Đông Hưng
1.012
471
541
52
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyên Lâm
Hoa Lư
Đông Hưng
4.000
4.000
53
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kim Bôi
Hoa Lư
Đông Hưng
616
616
54
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Thụ
Hồng Châu
Đông Hưng
4.000
4.000
55
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Đô
Hồng Giang
Đông Hưng
19.000
19.000
56
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam An
Hồng Giang
Đông Hưng
3.000
3.000
57
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ái Quốc
Hợp Tiến
Đông Hưng
5.000
5.000
58
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Hòa
Hợp Tiến
Đông Hưng
6.000
6.000
59
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ba Vì (03 khu: khu ông Tảo, khu vườn Cam,
thập Tứ)
Liên Giang
Đông Hưng
16.903
16.740
163
60
Quy
hoạch dân cư
ONT
Minh Hồng
Liên Giang
Đông Hưng
9.964
9.964
61
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kim Ngọc
Liên Giang
Đông Hưng
6.950
6.950
62
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đầm (02 khu)
Mê Linh
Đông Hưng
9.092
9.092
63
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Hữu
Mê Linh
Đông Hưng
6.720
6.720
64
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Hậu
Mê Linh
Đông Hưng
5.449
5.449
65
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu dân cư bờ Nghệ Duy Tân
Minh Tân
Đông Hưng
25.963
19.427
6.536
66
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gần khu trung tâm xã
Minh Tân
Đông Hưng
14.104
13.208
896
67
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phan Thanh
Nguyên Xá
Đông Hưng
6.900
6.900
68
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khê
Nguyên Xá
Đông Hưng
19.000
19.000
69
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đà Giang
Nguyên Xá
Đông Hưng
6.000
6.000
70
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phố Tăng
Phú Châu
Đông Hưng
2.500
2.500
71
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Cốc (2 khu)
Phú Châu
Đông Hưng
4.500
4.500
72
Quy
hoạch dân cư
ONT
Duyên Trang Tây (2 khu)
Phú Lương
Đông Hưng
7.733
7.431
302
73
Quy
hoạch dân cư
ONT
Duyên Tục
Phú Lương
Đông Hưng
7.345
7.000
345
74
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Liêm (03 khu)
Thăng Long
Đông Hưng
3.775
3.775
75
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thần Khê (02 khu)
Thăng Long
Đông Hưng
9.653
9.653
76
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tràng Quan
Trọng Quan
Đông Hưng
2.134
2.134
77
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vinh Hoa (2 khu)
Trọng Quan
Đông Hưng
13.700
4.700
9.000
78
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cầu Kênh
Bắc Sơn
Hưng Hà
7.000
7.000
79
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cộng Hòa
Bắc Sơn
Hưng Hà
7.000
7.000
80
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Dân
Bắc Sơn
Hưng Hà
15.000
15.000
81
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thăng Long
Bắc Sơn
Hưng Hà
500
500
82
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lưu Xá Nam
Canh Tân
Hưng Hà
6.000
6.000
83
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lưu Xá Đông
Canh Tân
Hưng Hà
6.500
6.500
84
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đào Thành
Canh Tân
Hưng Hà
4.600
4.600
85
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vế Đông
Canh Tân
Hưng Hà
6.500
6.500
86
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Tiến
Chí Hòa
Hưng Hà
19.000
19.000
87
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vân Đài
Chí Hòa
Hưng Hà
4.500
4.500
88
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiền Phong
Chi Lăng
Hưng Hà
11.000
4.000
7.000
89
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quyết Tiến
Chi Lăng
Hưng Hà
8.000
8.000
90
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thống Nhất
Chi Lăng
Hưng Hà
10.000
10.000
91
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Thành
Cộng Hòa
Hưng Hà
3.500
3.500
92
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Cầu
Cộng Hòa
Hưng Hà
6.600
6.600
93
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngô Quyền
Cộng Hòa
Hưng Hà
4.100
4.100
94
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hùng Tiến
Cộng Hòa
Hưng Hà
5.000
5.000
95
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Thái
Cộng Hòa
Hưng Hà
5.000
5.000
96
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đinh, Trung, Đan Hội, Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng Hà
30.000
30.000
97
Quy
hoạch dân cư
ONT
Duyên Nông
Điệp Nông
Hưng Hà
8.670
8.000
670
98
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngũ Đông
Điệp Nông
Hưng Hà
10.000
10.000
99
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chấp Trung 1
Đoan Hùng
Hưng Hà
15.000
12.000
3.000
100
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chấp Trung 2
Đoan Hùng
Hưng Hà
17.000
17.000
101
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đôn Nông, Văn Mỹ
Đoan Hùng
Hưng Hà
15.000
15.000
102
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiên La
Đoan Hùng
Hưng Hà
12.000
12.000
103
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Phú
Độc Lập
Hưng Hà
7.000
7.000
104
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mậu Lâm
Đông Đô
Hưng Hà
17.800
17.800
105
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
5.000
5.000
106
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hữu Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
2.000
2.000
107
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Quan
Duyên Hải
Hưng Hà
13.500
13.500
108
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bùi Tiến
Duyên Hải
Hưng Hà
11.000
11.000
109
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bùi Minh
Duyên Hải
Hưng Hà
9.000
9.000
110
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khả Tiến
Duyên Hải
Hưng Hà
2.000
2.000
111
Quy
hoạch dân cư
ONT
Minh Thiện
Hòa Bình
Hưng Hà
6.000
6.000
112
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ninh Thôn
Hòa Bình
Hưng Hà
12.000
12.000
113
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lường
Hòa Tiến
Hưng Hà
10.000
10.000
114
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hòa
Hòa Tiến
Hưng Hà
5.000
5.000
115
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hú
Hòa Tiến
Hưng Hà
5.000
5.000
116
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phan
Hòa Tiến
Hưng Hà
15.000
15.000
117
Quy
hoạch dân cư
ONT
Sâm
Hòa Tiến
Hưng Hà
5.000
5.000
118
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hồng An
Hưng Hà
65.000
60.000
5.000
119
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
45.000
45.000
120
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hợp Đông, Hợp Đoài
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
10.000
10.000
121
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Đông, Đồng Hàn
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
3.000
3.000
122
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Đoài
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
5.000
5.000
123
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thọ Phú
Hồng Minh
Hưng Hà
15.000
15.000
124
Quy
hoạch dân cư
ONT
Xuân Lôi, Đồng Lâm
Hồng Minh
Hưng Hà
14.000
14.000
125
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tịnh Thủy, Tịnh Xuyên
Hồng Minh
Hưng Hà
22.500
6.000
16.500
126
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhân Phú
Hùng Dũng
Hưng Hà
7.000
7.000
127
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Đẳng
Hùng Dũng
Hưng Hà
10.000
10.000
128
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cập
Hùng Dũng
Hưng Hà
3.000
3.000
129
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hà Lý
Hùng Dũng
Hưng Hà
5.000
5.000
130
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kim Sơn 2
Kim Trung
Hưng Hà
18.500
18.500
131
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lập Bái
Kim Trung
Hưng Hà
6.000
6.000
132
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lập Bái, Bình Minh
Kim Trung
Hưng Hà
35.000
35.000
133
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lập Bái
Kim Trung
Hưng Hà
3.100
2.500
600
134
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Thôn
Kim Trung
Hưng Hà
10.000
9.000
1.000
135
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nứa, Ngừ (khu tái định cư đường 39)
Liên Hiệp
Hưng Hà
26.000
26.000
136
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cộng Hòa
Minh Hòa
Hưng Hà
6.000
6.000
137
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
29.000
29.000
138
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh La
Minh Khai
Hưng Hà
5.000
5.000
139
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Lạc
Minh Khai
Hưng Hà
19.600
19.600
140
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hiến Nạp
Minh Khai
Hưng Hà
22.000
22.000
141
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Cách
Minh Khai
Hưng Hà
10.000
10.000
142
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quang Trung
Minh Tân
Hưng Hà
12.400
12.400
143
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Thái
Minh Tân
Hưng Hà
2.000
2.000
144
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kiều Trai
Minh Tân
Hưng Hà
1.140
1.140
145
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Lạc
Minh Tân
Hưng Hà
6.800
4.000
2.800
146
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Nga
Minh Tân
Hưng Hà
3.300
3.300
147
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phụng Công
Minh Tân
Hưng Hà
3.000
3.000
148
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bản
Phúc Khánh
Hưng Hà
10.061
2.488
7.573
149
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hương Xá
Phúc Khánh
Hưng Hà
10.889
10.326
563
150
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
10.000
10.000
151
Quy
hoạch dân cư
ONT
Sòi
Phúc Khánh
Hưng Hà
3.569
1.793
1.776
152
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khánh Mỹ, Hương Xá (phân khu số 3 đường
Long Hưng)
Phúc Khánh
Hưng Hà
50.000
50.000
153
Quy
hoạch dân cư
ONT
Me
Tân Hòa
Hưng Hà
6.200
6.000
200
154
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hải Triều
Tân Lễ
Hưng Hà
9.300
9.300
155
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lão Khê
Tân Lễ
Hưng Hà
5.800
5.800
156
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hà Tân
Tân Lễ
Hưng Hà
2.700
2.700
157
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hà Xá 2
Tân Lễ
Hưng Hà
5.000
5.000
158
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lương Ngọc, Nham Lang, An Nhân
Tân Tiến
Hưng Hà
40.000
29.000
11.000
159
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trần Phú
Tây Đô
Hưng Hà
2.300
1.800
500
160
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quang Trung
Tây Đô
Hưng Hà
12.500
10.600
1.900
161
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đa Phú
Tây Đô
Hưng Hà
14.000
14.000
162
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Thịnh
Tây Đô
Hưng Hà
1.900
1.900
163
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kênh Thôn
Tây Đô
Hưng Hà
3.700
1.500
2.200
164
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nội Thôn
Tây Đô
Hưng Hà
22.100
22.100
165
Quy
hoạch dân cư
ONT
Duyên Trường
Tây Đô
Hưng Hà
9.100
700
8.400
166
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khánh Lai
Tây Đô
Hưng Hà
700
700
167
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Dương
Thái Hưng
Hưng Hà
10.000
10.000
168
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Vọng
Thái Hưng
Hưng Hà
15.000
15.000
169
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tống Xuyên
Thái Hưng
Hưng Hà
5.900
5.900
170
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Xuân
Thái Hưng
Hưng Hà
9.000
7.000
2.000
171
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Khê
Thái Hưng
Hưng Hà
5.000
5.000
172
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khả La
Thái Hưng
Hưng Hà
2.000
2.000
173
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chiềng
Thái Hưng
Hưng Hà
7.600
7.600
174
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Ốc
Thái Hưng
Hưng Hà
4.200
4.200
175
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
25.000
25.000
176
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhân Xá
Thái Phương
Hưng Hà
15.000
15.000
177
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhân Xá, Xuân La
Thái Phương
Hưng Hà
12.000
12.000
178
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương La 1, 2, 4
Thái Phương
Hưng Hà
18.000
18.000
179
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hà Nguyên (phân khu số 2 đường Long Hưng)
Thái Phương
Hưng Hà
30.000
30.000
180
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Đình
Thống Nhất
Hưng Hà
5.000
5.000
181
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Mai
Thống Nhất
Hưng Hà
3.500
3.500
182
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hoành Mỹ
Thống Nhất
Hưng Hà
3.200
3.200
183
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tây Nha, Trung Thượng
Tiến Đức
Hưng Hà
10.000
10.000
184
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Đình, Truy Đình
Văn Cẩm
Hưng Hà
9.000
9.000
185
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngọc Liễn
Văn Cẩm
Hưng Hà
15.000
15.000
186
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gia Lạp, Trần Xá
Văn Cẩm
Hưng Hà
13.000
12.200
800
187
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vĩnh Truyền
Văn Lang
Hưng Hà
10.000
10.000
188
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Lương
Văn Lang
Hưng Hà
5.000
5.000
189
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phúc Duyên
Văn Lang
Hưng Hà
3.500
3.500
190
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng Ngạn
Văn Lang
Hưng Hà
3.000
3.000
191
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thưởng Duyên, Phúc Duyên, Vĩnh Truyền
Văn Lang
Hưng Hà
10.000
10.000
192
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bình Trật Bắc
An Bình
Kiến Xương
5.000
5.000
193
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bằng Trạch
An Bình
Kiến Xương
2.000
1.000
1.000
194
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
An Bình
Kiến Xương
3.000
1.500
1.500
195
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Hưng
An Bồi
Kiến Xương
15.000
9.000
6.000
196
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phú, An Đoài
An Bồi
Kiến Xương
10.000
10.000
197
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
An Bồi
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
198
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái Hòa
Bình Định
Kiến Xương
10.000
10.000
199
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trần Phú
Bình Định
Kiến Xương
3.000
3.000
200
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ái Quốc + Sơn Trung
Bình Định
Kiến Xương
15.000
15.000
201
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Bình Định
Kiến Xương
10.000
3.000
7.000
202
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Đạo
Bình Minh
Kiến Xương
16.000
16.000
203
Quy
hoạch dân cư
ONT
Giáo Nghĩa
Bình Minh
Kiến Xương
15.000
15.000
204
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hương Ngải
Bình Minh
Kiến Xương
15.000
15.000
205
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hương Ngải
Bình Minh
Kiến Xương
13.000
13.000
206
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Bình Minh
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
207
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
11.500
9.500
2.000
208
Quy
hoạch dân cư
ONT
Xuân Bảng
Bình Nguyên
Kiến Xương
2.500
2.500
209
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quân Hành
Bình Nguyên
Kiến Xương
4.500
4.500
210
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Bình Nguyên
Kiến Xương
6.500
2.000
4.500
211
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
3.000
3.000
212
Quy
hoạch dân cư
ONT
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
30.000
28.000
2.000
213
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lập Ấp
Bình Thanh
Kiến Xương
3.000
3.000
214
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đa Cốc
Bình Thanh
Kiến Xương
2.000
2.000
215
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Bình Thanh
Kiến Xương
3.000
1.000
2.000
216
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
5.100
2.700
2.400
217
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Đình Phùng
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
218
Quy
hoạch dân cư
ONT
Việt Hưng
Hòa Bình
Kiến Xương
4.000
4.000
219
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoài
Hòa Bình
Kiến Xương
3.000
3.000
220
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Tiền
Hòa Bình
Kiến Xương
3.600
3.600
221
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Hòa Bình
Kiến Xương
3.000
1.000
2.000
222
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hữu Bộc
Hồng Thái
Kiến Xương
3.000
3.000
223
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Hòa
Hồng Thái
Kiến Xương
5.300
4.000
1.300
224
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Hồng Thái
Kiến Xương
7.000
2.000
5.000
225
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
5.500
4.000
1.500
226
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
3.500
3.500
227
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Hòa
Hồng Tiến
Kiến Xương
5.000
5.000
228
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Thành
Hồng Tiến
Kiến Xương
8.000
8.000
229
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Hồng Tiến
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
230
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Lê Lợi
Kiến Xương
10.000
6.000
4.000
231
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyên Kinh II
Minh Hưng
Kiến Xương
4.800
4.800
232
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Đồng
Minh Hưng
Kiến Xương
7.000
7.000
233
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Minh Hưng
Kiến Xương
3.000
1.000
2.000
234
Quy
hoạch dân cư
ONT
Minh Tân
Kiến Xương
3.000
3.000
235
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Ấp 2
Minh Tân
Kiến Xương
2.000
2.000
236
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
5.000
500
4.500
237
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyệt Giám
Minh Tân
Kiến Xương
2.000
2.000
238
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Ấp 2
Minh Tân
Kiến Xương
2.000
1.500
500
239
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Minh Tân
Kiến Xương
2.000
1.000
1.000
240
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đức Chính
Nam Bình
Kiến Xương
7.500
6.500
1.000
241
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đa cốc
Nam Bình
Kiến Xương
10.000
10.000
242
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Nam Bình
Kiến Xương
6.000
2.000
4.000
243
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Đình
Nam Cao
Kiến Xương
2.000
2.000
244
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Trung
Nam Cao
Kiến Xương
900
900
245
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt E
Nam Cao
Kiến Xương
7.600
2.500
5.100
246
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt E+Cao Bạt Đoài
Nam Cao
Kiến Xương
6.000
6.000
247
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Đông
Nam Cao
Kiến Xương
4.000
4.000
248
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Nam
Nam Cao
Kiến Xương
2.200
2.200
249
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Nam Cao
Kiến Xương
7.300
2.300
5.000
250
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hoa Thám
Quang Bình
Kiến Xương
20.000
20.000
251
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Tiến
Quang Bình
Kiến Xương
2.000
2.000
252
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quang Bình
Kiến Xương
5.000
1.500
3.500
253
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nghĩa Môn
Quang Hưng
Kiến Xương
8.000
8.000
254
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Nghĩa + Cao Mại
Quang Hưng
Kiến Xương
2.000
2.000
255
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Tiến
Quang Hưng
Kiến Xương
2.000
2.000
256
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quang Hưng
Kiến Xương
3.000
1.000
2.000
257
Quy
hoạch dân cư
ONT
Luật Nội Đông
Quang Lịch
Kiến Xương
4.000
4.000
258
Quy
hoạch dân cư
ONT
Luật Nội Tây
Quang Lịch
Kiến Xương
500
500
259
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quang Lịch
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
260
Quy
hoạch dân cư
ONT
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
5.000
5.000
261
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thống Nhất
Quang Minh
Kiến Xương
1.500
1.500
262
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quang Minh
Kiến Xương
4.500
1.500
3.000
263
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Mại Đoài
Quang Trung
Kiến Xương
5.000
5.000
264
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trà Đoài
Quang Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
265
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quang Trung
Kiến Xương
4.000
1.500
2.500
266
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đắc Chúng Bắc
Quốc Tuấn
Kiến Xương
700
700
267
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thụy Lũng Tây
Quốc Tuấn
Kiến Xương
5.600
5.600
268
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đắc Chúng Nam
Quốc Tuấn
Kiến Xương
3.000
3.000
269
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quốc Tuấn
Kiến Xương
7.700
2.000
5.700
270
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quyết Tiến
Kiến Xương
2.000
1.000
1.000
271
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
1.000
1.000
272
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
2.000
2.000
273
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Cơ Nam
Thanh Tân
Kiến Xương
3.000
3.000
274
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tử Tế
Thanh Tân
Kiến Xương
20.000
20.000
275
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Thanh Tân
Kiến Xương
10.000
4.000
6.000
276
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Quý
Thượng Hiền
Kiến Xương
3.000
3.000
277
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tây Phú
Thượng Hiền
Kiến Xương
7.000
7.000
278
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
1.000
1.000
279
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
2.000
2.000
280
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Thượng Hiền
Kiến Xương
4.000
2.000
2.000
281
Quy
hoạch dân cư
ONT
Năng Nhượng
Trà Giang
Kiến Xương
2.000
2.000
282
Quy
hoạch dân cư
ONT
Diệm Đông
Trà Giang
Kiến Xương
1.600
1.300
300
283
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lãng Đông, Thuyền Định
Trà Giang
Kiến Xương
2.000
2.000
284
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Trà Giang
Kiến Xương
2.400
1.000
1.400
285
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Điềm
Vũ An
Kiến Xương
5.000
5.000
286
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Vinh
Vũ An
Kiến Xương
10.000
10.000
287
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ An
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
288
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyệt Lâm 1
Vũ Bình
Kiến Xương
10.000
10.000
289
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyệt Lâm 3
Vũ Bình
Kiến Xương
6.000
6.000
290
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Bình
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
291
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trà Vy Đông, Trà Vy Bắc
Vũ Công
Kiến Xương
10.000
10.000
292
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Công
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
293
Quy
hoạch dân cư
ONT
1
Vũ Hòa
Kiến Xương
3.000
3.000
294
Quy
hoạch dân cư
ONT
1
Vũ Hòa
Kiến Xương
7.000
7.000
295
Quy
hoạch dân cư
ONT
5
Vũ Hòa
Kiến Xương
10.000
10.000
296
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Hòa
Kiến Xương
7.000
2.500
4.500
297
Quy
hoạch dân cư
ONT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
15.000
15.000
298
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trình Hoàng
Vũ Lễ
Kiến Xương
6.000
6.000
299
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Lễ
Kiến Xương
4.000
1.500
2.500
300
Quy
hoạch dân cư
ONT
Độc Lập
Vũ Ninh
Kiến Xương
15.000
15.000
301
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đại Đồng
Vũ Ninh
Kiến Xương
20.000
20.000
302
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Ninh
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
303
Quy
hoạch dân cư
ONT
4
Vũ Quý
Kiến Xương
19.000
18.000
1.000
304
Quy
hoạch dân cư
ONT
3
Vũ Quý
Kiến Xương
10.000
10.000
305
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Quý
Kiến Xương
7.000
2.500
4.500
306
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quyết Tiến
Vũ Sơn
Kiến Xương
4.000
4.000
307
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đại Du
Vũ Sơn
Kiến Xương
10.000
10.000
308
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quyết Tiến
Vũ Sơn
Kiến Xương
30.000
30.000
309
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Sơn
Kiến Xương
6.000
2.000
4.000
310
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bình Sơn
Vũ Tây
Kiến Xương
25.000
25.000
311
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Tây
Kiến Xương
8.000
2.000
6.000
312
Quy
hoạch dân cư
ONT
1
Vũ Thắng
Kiến Xương
3.000
3.000
313
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Thắng
Kiến Xương
5.000
2.000
3.000
314
Quy
hoạch dân cư
ONT
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
315
Quy
hoạch dân cư
ONT
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
3.000
3.000
316
Quy
hoạch dân cư
ONT
8
Vũ Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
317
Quy
hoạch dân cư
ONT
5B + 7B
Vũ Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
318
Quy
hoạch dân cư
ONT
5B + 7B
Vũ Trung
Kiến Xương
8.000
8.000
319
Quy
hoạch dân cư
ONT
7A + 7B
Vũ Trung
Kiến Xương
6.000
6.000
320
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Trung
Kiến Xương
7.000
2.500
4.500
321
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Ấp
An Ấp
Quỳnh Phụ
3.000
2.000
1.000
322
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cam Mỹ
An Ấp
Quỳnh Phụ
2.100
2.100
323
Quy
hoạch dân cư
ONT
Xuân Lai
An Ấp
Quỳnh Phụ
10.800
10.800
324
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lương Cầu
An Cầu
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
325
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Xá
An Đồng
Quỳnh Phụ
3.600
3.600
326
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Tâm và Đào Xá
An Đồng
Quỳnh Phụ
8.000
8.000
327
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn Xã
An Dục
Quỳnh Phụ
3.460
3.460
328
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Củ xung
An Dục
Quỳnh Phụ
9.000
9.000
329
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lam Cầu 3
An Hiệp
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
330
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lộng Khê 1
An Khê
Quỳnh Phụ
30.000
30.000
331
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Bằng
An Lễ
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
332
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Hòa
An Lễ
Quỳnh Phụ
6.200
6.200
333
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
An Lễ
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
334
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đào Động
An Lễ
Quỳnh Phụ
1.880
1.880
335
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tô Hồ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
5.580
5.300
280
336
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tô Xuyên
An Mỹ
Quỳnh Phụ
500
500
337
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tô Đàm
An Mỹ
Quỳnh Phụ
7.200
7.200
338
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phố Lầy
An Ninh
Quỳnh Phụ
5.100
5.000
100
339
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vạn Phúc
An Ninh
Quỳnh Phụ
4.500
4.500
340
Quy
hoạch dân cư
ONT
Năm Thành
An Ninh
Quỳnh Phụ
5.000
5.000
341
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dục Linh 1
An Ninh
Quỳnh Phụ
415
415
342
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dục Linh 2
An Ninh
Quỳnh Phụ
500
500
343
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mai Trang
An Quý
Quỳnh Phụ
11.000
11.000
344
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lai Ổn
An Quý
Quỳnh Phụ
14.000
14.000
345
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hạ
An Thái
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
346
Quy
hoạch dân cư
ONT
A Sào
An Thái
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
347
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng, Trung, Hạ
An Thái
Quỳnh Phụ
15.000
15.000
348
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng
An Thái
Quỳnh Phụ
4.700
4.000
700
349
Quy
hoạch dân cư
ONT
các thôn
An Thái
Quỳnh Phụ
8.000
5.000
3.000
350
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng
An Thanh
Quỳnh Phụ
4.200
4.200
351
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Mai
An Thanh
Quỳnh Phụ
5.000
5.000
352
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tràng
An Tràng
Quỳnh Phụ
22.000
22.000
353
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hồng Phong
An Tràng
Quỳnh Phụ
15.100
15.100
354
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gia Hòa 1
An Vinh
Quỳnh Phụ
5.000
3.000
2.000
355
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gia Hòa 2
An Vinh
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
356
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vọng Lỗ
An Vũ
Quỳnh Phụ
4.000
2.000
2.000
357
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Hạ
An Vũ
Quỳnh Phụ
14.000
11.200
2.800
358
Quy
hoạch dân cư
ONT
các xã
các
Quỳnh Phụ
30.000
10.000
20.000
359
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Kỷ
Đông Hải
Quỳnh Phụ
27.453
26.100
1.353
360
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lệ Bảo
Đông Hải
Quỳnh Phụ
200
200
361
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dụ đại 2
Đông Hải
Quỳnh Phụ
2.100
2.100
362
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dụ đại 3
Đông Hải
Quỳnh Phụ
10.000
10.000
363
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quan Đình Bắc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
1.100
1.100
364
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Mộc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
4.700
4.500
200
365
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đập Neo
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
10.000
10.000
366
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Hòe
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
367
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Đài
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
8.400
8.000
400
368
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Xá
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
18.000
18.000
369
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khả Lang
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
14.000
14.000
370
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
4.700
4.700
371
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
5.560
3.000
2.560
372
Quy
hoạch dân cư
ONT
Sơn Đồng
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
3.788
2.858
930
373
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Ngậu
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
32.400
32.400
374
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hào Long
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
100
100
375
Quy
hoạch dân cư -Nhà ở cho cán bộ Ban Chỉ huy quân sự
ONT
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
18.000
18.000
376
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phú
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
24.500
24.500
377
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
40.600
38.600
2.000
378
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
25.000
25.000
379
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
18.000
18.000
380
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
15.000
15.000
381
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bồ Trang 2 và bồ trang 3
Quỳnh Hoa
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
382
Quy
hoạch dân cư
ONT
khu thượng
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
383
Quy
hoạch dân cư
ONT
đồng niên
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
8.000
8.000
384
Quy
hoạch dân cư
ONT
ngõ mưa, An trực
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
13.000
13.000
385
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lương Mỹ
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
386
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyên Xá
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
6.100
6.100
387
Quy
hoạch dân cư
ONT
5 thôn
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
4.000
4.000
388
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lượng Cụ Nam
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
4.900
4.900
389
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
8.000
8.000
390
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tài Giá
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
38.400
35.000
3.400
391
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phúc Bồi
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
30.000
30.000
392
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kỹ Trang
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
7.560
7.200
360
393
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đà Thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
12.100
9.800
2.300
394
Quy
hoạch dân cư
ONT
Địa Linh
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
13.600
10.600
3.000
395
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Ký Trung
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
22.100
22.100
396
Quy
hoạch dân cư
ONT
Giáo Thiện
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
397
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Ký Tây
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
398
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng Xá
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
13.600
13.600
399
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Ký Đông
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
15.100
14.500
600
400
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Trụ
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
100
100
401
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quang Trung
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
6.400
4.300
2.100
402
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hùng Lộc
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
35.000
35.000
403
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hải Hà
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
12.000
12.000
404
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bương Hạ đông
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
7.500
7.500
405
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Châu
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
72.650
341
72.309
406
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hải An
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
17.100
17.100
407
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cẩn Du
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
408
Quy
hoạch dân cư
ONT
La Triều
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
7.666
7.300
366
409
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Khoái
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
410
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiên Bá
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
33.700
33.700
411
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng đạo
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
2.500
2.500
412
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Hiệp
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
13.200
12.000
1.200
413
Quy
hoạch dân cư
ONT
A Mễ
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
5.000
5.000
414
Quy
hoạch dân cư
ONT
Xuân La
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
2.520
2.520
415
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Hồng
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
2.800
2.800
416
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoàn Kết.Lũng Tả, Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng
Mỹ Lộc
Thái Thụy
12.722
10.544
2.178
417
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Biên
Thái An
Thái Thụy
12.500
9.500
3.000
418
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chi Long
Thái An
Thái Thụy
5.600
5.600
419
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ba Đạc
Thái An
Thái Thụy
3.000
3.000
420
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái Đô
Thái Đô
Thái Thụy
3.366
3.166
200
421
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chợ Phố
Thái Dương
Thái Thụy
13.400
9.000
4.400
422
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ven đường DH91, Tiền Phong, Đoài
Thái Giang
Thái Thụy
49.603
49.603
423
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Hưng
Thái Hà
Thái Thụy
37.000
37.000
424
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Diêm Điền, Vọng Hải, Bắc Tân, Nam Tân
Thái Hòa
Thái Thụy
38.000
18.000
20.000
425
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phía Nam nhà bà Phi
Thái học
Thái Thụy
9.000
9.000
426
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc
Thái học
Thái Thụy
3.300
3.300
427
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái học
Thái học
Thái Thụy
58.807
53.807
5.000
428
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vị Dương Đoài, Đông, Chiêm Thuận
Thái Hồng
Thái Thụy
8.500
8.500
429
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Thành đông, Đoài
Thái Hưng
Thái Thụy
12.000
12.000
430
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bích Đoài, Hà my, Bằng Lương, Khánh Lương
Thái Nguyên
Thái Thụy
15.000
15.000
431
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân phúc
Thái Phúc
Thái Thụy
15.500
15.500
432
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Phần, Nam Hưng
Thái Sơn
Thái Thụy
19.319
19.319
433
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đường ra chợ gạch, Phú Uyên, Hồng Thái,
Minh Thành, Nghĩa Hưng
Thái Tân
Thái Thụy
32.000
25.000
7.000
434
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tuân Nghĩa, Nghĩa Phong, Thanh Khê
Thái Thành
Thái Thụy
14.370
13.845
525
435
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh,
Thái Thịnh
Thái Thụy
7.171
6.121
1.050
436
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vỉ Ruồi - Xuân hòa, Hanh Lập, An Phong
Tây - Xuân Hòa; ông Quyến - Hanh Lập
Thái Thọ
Thái Thụy
28.329
28.329
437
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái Thuần
Thái Thuần
Thái Thụy
10.000
6.000
4.000
438
Quy
hoạch dân cư
ONT
Sau trường TH Đông Các; sau ông Thụy; Nam
sông Diêm
Thái Thượng
Thái Thụy
96.055
7.423
88.632
439
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chợ đến máng cứng; Ma ly Đông; Ma Ly Tây;
Vườn xóm 6
Thái Thủy
Thái Thụy
22.936
22.936
440
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Phúng.Kim Bàng
Thái Xuyên
Thái Thụy
3.220
3.220
441
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Cửa -Lục Bắc
Thái Xuyên
Thái Thụy
4.100
4.100
442
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Ô Vóc -Lục Bắc
Thái Xuyên
Thái Thụy
8.225
8.225
443
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
8.900
8.900
444
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Cố Nam;An Cố Bắc
Thụy An
Thái Thụy
10.000
8.000
2.000
445
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trà Hồi
Thụy Bình
Thái Thụy
37.500
37.500
446
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chính, Nha, Miếu, Hòa Nha
Thụy Chính
Thái Thụy
12.000
5.000
7.000
447
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam làng An Tiêm
Thụy Dân
Thái Thụy
5.000
5.000
448
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đầm Sen, Đông Dương
Thụy Dũng
Thái Thụy
6.500
4.000
2.500
449
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông, Đoài
Thụy Dương
Thái Thụy
16.500
14.000
2.500
450
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hậu Trữ, Hóa Tài
Thụy Duyên
Thái Thụy
10.000
10.000
451
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhà ở cán bộ Ban Chỉ huy quân sự
Thụy Hà
Thái Thụy
20.000
20.000
452
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Miễu, Mai Diêm
Thụy Hà
Thái Thụy
33.000
3.000
30.000
453
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thụy Hà
Thái Thụy
23.000
20.000
3.000
454
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nghĩa Chỉ
Thụy Hà
Thái Thụy
1.800
1.800
455
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trình Trại
Thụy Hà
Thái Thụy
100
100
456
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thụy Hà
Thái Thụy
600
600
457
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tu Trình, Lưu Đồn, Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
17.000
14.000
3.000
458
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thu Cúc
Thụy Hưng
Thái Thụy
4.000
4.000
459
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Lệnh 1, 2, Cam Đông
Thụy Liên
Thái Thụy
12.500
11.000
1.500
460
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu Đông đường Đồng Cửa, Tây cty Đạt
Doan; UBND; HTX cũ; khu đồng Cửa
Thụy Lương
Thái Thụy
14.811
14.129
682
461
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoài, Hống, Me, Hệ
Thụy Ninh
Thái Thụy
36.500
35.000
1.500
462
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thụy Phong
Thái Thụy
9.570
5.470
4.100
463
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tri Phúc, Bái Thượng
Thụy Phúc
Thái Thụy
5.000
5.000
464
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kha Lý; Hoa Quận; Đông Đoài
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
32.000
31.000
1.000
465
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng Phúc
Thụy Sơn
Thái Thụy
4.500
2.000
2.500
466
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nhạo Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
3.500
2.500
1.000
467
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh,
Hạ Đồng
Thụy Sơn
Thái Thụy
12.000
4.500
7.500
468
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Phương
Thụy Tân
Thái Thụy
4.000
2.000
2.000
469
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khúc Mai, Vô Hối Đông
Thụy Thanh
Thái Thụy
6.600
5.000
1.600
470
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng; Nam Ô Trình
Thụy Trình
Thái Thụy
2.533
625
1.908
471
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngã ba Thượng Phúc; Tam tri; Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
12.900
4.200
8.700
472
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ao Lương thực, 1- An Định
Thụy Văn
Thái Thụy
11.600
9.000
2.600
473
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Cúc Tây
Thụy Việt
Thái Thụy
3.391
150
3.241
474
Quy
hoạch dân cư
ONT
đối diện Trung tâm thể thao tỉnh
Đông Hòa
Thành Phố
73.000
70.000
3.000
475
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Đông Mỹ
Thành Phố
23.000
3.000
20.000
476
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tống Thỏ Nam
Đông Mỹ
Thành Phố
91.000
48.700
42.300
477
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Thọ
Thành Phố
9.200
7.200
2.000
478
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trong khu đô thị Tổng hợp
Phú Xuân
Thành Phố
104.000
23.100
80.900
479
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trong khu đô thị Tổng hợp
Phú Xuân
Thành Phố
43.000
12.900
30.100
480
Quy
hoạch dân cư(Khu nhà ở cho công nhân lao động làm việc tại KCN Nguyễn Đức
Cảnh)
ONT
Khu đô thị Tổng hợp
Phú Xuân, Tiền Phong
Thành Phố
24.000
17.000
7.000
481
Quy
hoạch dân cư(Khu nhà ở cho công nhân lao động làm việc tại KCN Phúc Khánh)
ONT
Khu đô thị Tổng hợp
Phú Xuân, Tiền Phong
Thành Phố
37.000
16.900
20.100
482
Quy
hoạch dân cư(Nhà ở cán bộ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)
ONT
Vũ Chính
Thành Phố
63.000
63.000
483
Quy
hoạch dân cư(Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh)
ONT
San ủi
Vũ Chính
Thành Phố
31.800
14.300
17.500
484
Quy
hoạch dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Chính
Thành Phố
12.800
10.200
2.600
485
Quy
hoạch dân cư(Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Ban chỉ huy quân sự thành phố)
ONT
San ủi
Vũ Chính
Thành Phố
29.800
29.800
486
Quy
hoạch dân cư(Khu dân cư cộng đồng xanh ECO Green City)
ONT
San ủi
Vũ Chính
Thành Phố
50.000
35.700
14.300
487
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Miếu
Vũ Chính
Thành Phố
52.800
31.400
21.400
488
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tam Lạc
Vũ Lạc
Thành Phố
32.000
32.000
489
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vân Đông -Tam Lạc
Vũ Lạc
Thành Phố
35.000
35.000
490
Quy
hoạch dân cư
ONT
đường liên Vân Động
Vũ Lạc
Thành Phố
30.000
30.000
491
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vân Động Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
14.000
14.000
492
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trình Nhì
An Ninh
Tiền Hải
900
600
300
493
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trình nhất đông
An Ninh
Tiền Hải
5.500
3.500
2.000
494
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Nhân Bình
Bắc Hải
Tiền Hải
1.000
1.000
495
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Nhân Hưng
Bắc Hải
Tiền Hải
1.500
1.500
496
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phú
Bắc Hải
Tiền Hải
1.200
1.200
497
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bát Cấp Nam
Bắc Hải
Tiền Hải
2.500
2.500
498
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bát cấp Đông
Bắc Hải
Tiền Hải
1.500
1.500
499
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Trạch
Bắc Hải
Tiền Hải
1.500
1.500
500
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Trại
Bắc Hải
Tiền Hải
1.000
1.000
501
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đức Cơ
Đông Cơ
Tiền Hải
10.500
10.000
500
502
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Hải
Đông Hải
Tiền Hải
2.600
2.600
503
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thành Long
Đông Hải
Tiền Hải
5.000
5.000
504
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Lạc
Đông Hoàng
Tiền Hải
10.000
10.000
505
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Đức
Đông Hoàng
Tiền Hải
10.000
10.000
506
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nho Lâm Tây
Đông Lâm
Tiền Hải
600
600
507
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
37.600
36.500
1.100
508
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Long Bắc
Đông Long
Tiền Hải
7.700
7.700
509
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Long Nam
Đông Long
Tiền Hải
4.500
4.500
510
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hưng Thịnh
Đông Long
Tiền Hải
7.000
7.000
511
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Châu
Đông Minh
Tiền Hải
1.600
900
700
512
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Châu Nội
Đông Minh
Tiền Hải
6.600
4.000
2.600
513
Quy
hoạch dân cư
ONT
Minh Châu
Đông Minh
Tiền Hải
6.100
1.900
4.200
514
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Lâm
Đông Minh
Tiền Hải
13.300
2.700
10.600
515
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Hải
Đông Phong
Tiền Hải
8.000
8.000
516
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lợi Thành
Đông Quý
Tiền Hải
4.000
4.000
517
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trà Lý
Đông Quý
Tiền Hải
5.000
2.000
3.000
518
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
5.500
5.500
519
Quy
hoạch dân cư
ONT
Định Cư Đông
Đông Trà
Tiền Hải
3.300
3.300
520
Quy
hoạch dân cư
ONT
Định Cư Tây
Đông Trà
Tiền Hải
4.000
4.000
521
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
4.700
4.700
522
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chỉ Trung
Đông Trung
Tiền Hải
2.000
2.000
523
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kênh Xuyên
Đông Xuyên
Tiền Hải
13.500
12.400
1.100
524
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quý Đức
Đông Xuyên
Tiền Hải
3.000
2.700
300
525
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Cư
Đông Xuyên
Tiền Hải
1.800
1.800
526
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thủ Chính
Nam Chính
Tiền Hải
5.000
5.000
527
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hữu Vi Bắc
Nam Chính
Tiền Hải
10.000
4.000
6.000
528
Quy
hoạch dân cư
ONT
Chí Cường
Nam Cường
Tiền Hải
2.500
2.500
529
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hoàng Môn
Nam Cường
Tiền Hải
1.000
500
500
530
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Quách
Nam Hà
Tiền Hải
10.200
10.200
531
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vĩnh Trung
Nam Hà
Tiền Hải
10.900
10.400
500
532
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Hào
Nam Hà
Tiền Hải
12.100
12.100
533
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hướng Tân
Nam Hà
Tiền Hải
10.800
10.600
200
534
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nội Lang bắc
Nam Hải
Tiền Hải
5.400
5.400
535
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Hạ
Nam Hải
Tiền Hải
3.000
3.000
536
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Biên Nam
Nam Hồng
Tiền Hải
2.500
2.500
537
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tam Bảo
Nam Hồng
Tiền Hải
2.500
2.500
538
Quy
hoạch dân cư
ONT
Viên Ngoại
Nam Hồng
Tiền Hải
2.500
2.500
539
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương Giang
Nam Hồng
Tiền Hải
2.500
2.500
540
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lộc Ninh
Nam Hưng
Tiền Hải
3.500
3.500
541
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lộc Trung
Nam Hưng
Tiền Hải
3.500
3.500
542
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Trào
Nam Hưng
Tiền Hải
3.500
3.500
543
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Đồng Nam
Nam Thắng
Tiền Hải
5.000
5.000
544
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Hưng 1
Nam Thắng
Tiền Hải
4.000
4.000
545
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Đồng bắc
Nam Thắng
Tiền Hải
10.000
8.000
2.000
546
Quy
hoạch dân cư
ONT
Rưỡng Trực 2
Nam Thắng
Tiền Hải
5.000
5.000
547
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiến Lợi
Nam Thanh
Tiền Hải
8.800
6.000
2.800
548
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiến Lợi
Nam Thanh
Tiền Hải
1.500
1.500
549
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Cường
Nam Thanh
Tiền Hải
1.500
1.500
550
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Cường
Nam Thanh
Tiền Hải
1.500
1.500
551
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ái Quốc
Nam Thanh
Tiền Hải
6.300
3.300
3.000
552
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hải Định
Nam Trung
Tiền Hải
1.500
600
900
553
Quy
hoạch dân cư
ONT
Độc Lập
Nam Trung
Tiền Hải
2.200
400
1.800
554
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vĩnh Trà
Nam Trung
Tiền Hải
2.600
800
1.800
555
Quy
hoạch dân cư
ONT
Việt Hùng
Nam Trung
Tiền Hải
900
900
556
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hải Ngoại
Nam Trung
Tiền Hải
1.200
1.200
557
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương Trạch Đông
Phương Công
Tiền Hải
7.600
5.900
1.700
558
Quy
hoạch dân cư
ONT
Công Bồi Tây
Phương Công
Tiền Hải
1.000
1.000
559
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hồng Phong
Tây An
Tiền Hải
5.000
5.000
560
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Tiến
Tây An
Tiền Hải
5.000
5.000
561
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc
Tây Giang
Tiền Hải
10.700
10.000
700
562
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam
Tây Giang
Tiền Hải
4.700
4.000
700
563
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông
Tây Giang
Tiền Hải
89.500
89.500
564
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông
Tây Giang
Tiền Hải
5.100
1.600
3.500
565
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cát Già
Tây Giang
Tiền Hải
10.300
800
9.500
566
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc
Tây Giang
Tiền Hải
3.100
300
2.800
567
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam
Tây Giang
Tiền Hải
4.900
4.800
100
568
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thượng
Tây Lương
Tiền Hải
4.500
4.500
569
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hiên
Tây Lương
Tiền Hải
12.000
12.000
570
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Tiến
Tây Lương
Tiền Hải
3.000
3.000
571
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
5.000
5.000
572
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lạc Thành Bắc
Tây Ninh
Tiền Hải
10.000
10.000
573
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lạc Thành Nam
Tây Ninh
Tiền Hải
6.100
6.100
574
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đại Hữu
Tây Ninh
Tiền Hải
8.000
8.000
575
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
8.100
7.800
300
576
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
7.500
7.500
577
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyễn Lũ
Tây Tiến
Tiền Hải
6.200
5.200
1.000
578
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Cao 1
Tây Tiến
Tiền Hải
3.100
3.100
579
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Cao 2
Tây Tiến
Tiền Hải
11.000
7.400
3.600
580
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Lập
Tây Tiến
Tiền Hải
26.900
25.000
1.900
581
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quân Bắc Đình
Vân Trường
Tiền Hải
1.500
1.500
582
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quân Bắc Đoài
Vân Trường
Tiền Hải
1.000
1.000
583
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc Trạch 1
Vân Trường
Tiền Hải
4.700
4.700
584
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc Trạch 2
Vân Trường
Tiền Hải
1.500
1.500
585
Quy
hoạch dân cư
ONT
Lê Lợi
Vũ Lăng
Tiền Hải
15.000
15.000
586
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thuận Nghiệp
Bách Thuận
Vũ Thư
600
600
587
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngõ bà Phòng, Đồng Đại 1
Đồng Thanh
Vũ Thư
300
300
588
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cửa ông Bút, Đồng Đại 1
Đồng Thanh
Vũ Thư
2.500
2.500
589
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cửa ông Duấn, AĐ
Đồng Thanh
Vũ Thư
2.200
2.200
590
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cống Tư Võ, Đồng Đại 3
Đồng Thanh
Vũ Thư
300
300
591
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dũng Thượng
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
5.000
2.500
2.500
592
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vô Thái
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
7.000
4.000
3.000
593
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dũng Thuý Hạ
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
8.000
3.000
5.000
594
Quy
hoạch dân cư
ONT
Minh Hồng
Duy Nhất
Vũ Thư
2.000
2.000
595
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đức Long
Duy Nhất
Vũ Thư
11.500
11.500
596
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dũng Nghĩa
Duy Nhất
Vũ Thư
5.000
5.000
597
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Để
Hiệp Hoà
Vũ Thư
7.000
7.000
598
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương Cáp
Hiệp Hòa
Vũ Thư
30.600
15.200
15.400
599
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đức Hiệp
Hiệp Hòa
Vũ Thư
1.800
1.800
600
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nẽ Châu
Hòa Bình
Vũ Thư
1.700
1.700
601
Quy
hoạch dân cư(khu đô thị phía Nam thị trấn Thẫm)
ONT
Phía Nam thị trấn Thẫm
Hòa Bình
Vũ Thư
31.700
31.700
602
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái Phú Thọ
Hồng Phong
Vũ Thư
8.000
4.000
4.000
603
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khê Kiều
Minh Khai
Vũ Thư
10.000
1.000
9.000
604
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thọ Lộc
Minh Khai
Vũ Thư
4.900
500
4.400
605
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phù Lôi
Minh Lãng
Vũ Thư
24.700
24.700
606
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Nha
Minh Lãng
Vũ Thư
7.900
7.900
607
Quy
hoạch dân cư
ONT
Suý Hãng
Minh Lãng
Vũ Thư
800
800
608
Quy
hoạch dân cư -Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an huyện
ONT
Minh Quang
Vũ Thư
20.000
20.000
609
Quy
hoạch dân cư
ONT
La Uyên
Minh Quang
Vũ Thư
130.400
40.000
90.400
610
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trực Nho
Minh Quang
Vũ Thư
10.000
10.000
611
Quy
hoạch dân cư
ONT
Huyền Sỹ
Minh Quang
Vũ Thư
16.000
16.000
612
Quy
hoạch dân cư
ONT
La Uyên(đường số 2)
Minh Quang
Vũ Thư
30.000
30.000
613
Quy
hoạch dân cư
ONT
La Uyên
Minh Quang
Vũ Thư
7.000
7.000
614
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái
Nguyên Xá
Vũ Thư
13.000
4.000
9.000
615
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kiến Xá
Nguyên Xá
Vũ Thư
9.300
3.300
6.000
616
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bắc Hưng
Phúc Thành
Vũ Thư
11.400
7.000
4.400
617
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng Đức
Phúc Thành
Vũ Thư
2.000
2.000
618
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Minh
Song An
Vũ Thư
12.200
12.200
619
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gia Hội
Song An
Vũ Thư
3.500
3.500
620
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phúc
Song An
Vũ Thư
2.600
1.400
1.200
621
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Minh, Kiều Thần
Song An
Vũ Thư
4.000
4.000
622
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kiều Thần
Song An
Vũ Thư
8.800
4.000
4.800
623
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phía Tây Nam nhà văn hóa Ba
Song Lãng
Vũ Thư
5.200
2.000
3.200
624
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phía Tây Nam trường mần non Hội
Song Lãng
Vũ Thư
3.500
3.100
400
625
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vô Ngại
Tam Quang
Vũ Thư
11.200
11.200
626
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nghĩa Khê
Tam Quang
Vũ Thư
3.700
3.700
627
Quy
hoạch dân cư
ONT
Việt Phong
Tân Lập
Vũ Thư
7.000
1.000
6.000
628
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bổng Điền Nam
Tân Lập
Vũ Thư
6.200
6.200
629
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tăng Bồng
Tân Lập
Vũ Thư
8.000
8.000
630
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ô Mễ 1
Tân Phong
Vũ Thư
5.100
5.100
631
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Mỹ 4
Tân Phong
Vũ Thư
5.000
5.000
632
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mễ Sơn 1
Tân Phong
Vũ Thư
10.000
10.000
633
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mễ Sơn 2
Tân Phong
Vũ Thư
3.000
3.000
634
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ô Mễ 2, 3, 4
Tân Phong
Vũ Thư
24.000
4.000
20.000
635
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoạn sông V8 qua Lang Trung
Trung An
Vũ Thư
2.000
2.000
636
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cạnh đường 463
Trung An
Vũ Thư
8.000
8.000
637
Quy
hoạch dân cư
ONT
Sau ông Chấn Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
7.400
7.400
638
Quy
hoạch dân cư
ONT
Kiều Mộc
Tự Tân
Vũ Thư
3.400
3.000
400
639
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phù Sa
Tự Tân
Vũ Thư
9.000
9.000
640
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Long
Tự Tân
Vũ Thư
9.000
9.000
641
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông An
Tự Tân
Vũ Thư
5.400
5.000
400
642
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Lễ Thượng
Tự Tân
Vũ Thư
8.000
1.000
7.000
643
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Hòa
Việt Thuận
Vũ Thư
6.500
6.500
644
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bình Chính
Việt Thuận
Vũ Thư
2.500
2.500
645
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thái Hạc
Việt Thuận
Vũ Thư
500
500
646
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hợp Long
Việt Thuận
Vũ Thư
3.500
3.500
647
Quy
hoạch dân cư
ONT
6.00
Vũ Đoài
Vũ Thư
5.500
5.500
648
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phú Thứ
Vũ Hội
Vũ Thư
2.800
400
2.400
649
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Hội
Vũ Hội
Vũ Thư
1.400
1.400
650
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Hội
Vũ Hội
Vũ Thư
1.500
1.500
651
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Hội
Vũ Hội
Vũ Thư
1.600
1.600
652
Quy
hoạch dân cư
ONT
Vũ Hội
Vũ Hội
Vũ Thư
1.500
1.500
653
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Long
Vũ Tiến
Vũ Thư
3.000
3.000
654
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
5.300
5.300
655
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu cửa trạm bơm Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
1.000
1.000
656
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bộ La
Vũ Vinh
Vũ Thư
11.500
11.500
657
Quy
hoạch dân cư
ONT
Việt Tiến
Vũ Vinh
Vũ Thư
5.000
5.000
658
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung H òa
Vũ Vinh
Vũ Thư
1.500
1.500
659
Quy
hoạch dân cư
ONT
Bộ La
Vũ Vinh
Vũ Thư
2.000
2.000
660
Quy
hoạch dân cư
ONT
Phương Tảo 2
Xuân Hoà
Vũ Thư
9.200
9.200
661
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hương
Xuân Hoà
Vũ Thư
3.700
3.700
662
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thanh Bản
Xuân Hoà
Vũ Thư
12.100
12.100
II
Đất ở tại đô thị
ODT
1.044.178
710.208
-
1.177
332.793
III
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
410.301
384.371
-
-
25.931
IV
Đất quốc phòng
CQP
149.766
110.510
-
-
39.256
V
Đất an ninh
CAN
71.263
71.263
-
-
-
745
Đội
PCCC Công an huyện Hưng Hà
CAN
Hưng Hà
Hưng Hà
6.000
6.000
746
Công
an thị trấn hưng Hà
CAN
Hưng Hà
Hưng Hà
2.000
2.000
747
Công
an thị trấn hưng Nhân
CAN
Hưng Nhân
Hưng Hà
5.000
5.000
748
Quy
hoạch trụ sở Công An TT
CAN
Vũ Quý
Kiến Xương
2.000
2.000
749
Mở
rộng trạm cảnh sát giao thông Cầu Nghìn
CAN
An Bài
Quỳnh Phụ
2.163
2.163
750
Quy
hoạch trụ sở p hòng cháy chữa cháy khu Con Cọ
CAN
khu Con Cọ
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
751
Đội
phòng cháy chữa cháy công an huyện Thái Thụy
CAN
Diêm Điền
Thái Thụy
4.000
4.000
752
Công
an thị trấn Diêm Điền
CAN
Diêm Điền
Thái Thụy
2.000
2.000
753
Trụ
sở PCCC và công an thị trấn Diêm Điền
CAN
Thôn Bao Hàm
Thụy Hà
Thái Thụy
7.000
7.000
754
Đồn
công an Thụy Trường
CAN
Thụy Trường
Thái Thụy
10.000
10.000
755
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
CAN
Thành Phố
2.100
2.100
756
Đồn
công an Cồn Vành
CAN
Nam Phú
Tiền Hải
22.000
22.000
VI
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
144.603
116.903
-
2.000
25.700
757
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Lưu Xá Nam
Canh Tân
Hưng Hà
7.200
7.200
758
Đền
thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống
DVH
Hồng Minh
Hưng Hà
4.500
4.500
759
Quy
hoạch trung tâm văn hóa huyện
DVH
Thọ Mai
Hưng Hà
Hưng Hà
10.000
10.000
760
Khu
văn chỉ
DVH
Trung Quý
Thượng Hiền
Kiến Xương
1.000
1.000
761
Quy
hoạch nhà văn hóa xã
DVH
Tô Đê
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
762
Quy
hoạch nhà văn hóa xã
DVH
Trung
An Tràng
Quỳnh Phụ
2.600
2.600
763
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Đông Hồng
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
300
300
764
Quy
hoạch mở rộng nhà văn hóa xã
DVH
Phương Quả Đông
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
700
700
765
Quy
hoạch nhà văn hóa xã (trước cửa UBND xã)
DVH
Thượng Thọ
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
766
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Hưng Đạo
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
15.000
15.000
767
Quy
hoạch nhà văn hóa trung tâm xã
DVH
Khang Ninh
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
4.000
4.000
768
Tu
bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21/10 xã Thụy Dân
DVH
An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
15.900
15.900
769
Quảng
trường khu di tích đền Chòi
DVH
Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
8.000
8.000
770
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Khu 4
TT Diêm Điền
Thái Thụy
10.000
10.000
771
Xây
dựng Công viên hồ Ty Diệu
DVH
Tổ 16, 17
Bồ Xuyên
Thành Phố
30.900
3.200
2.000
25.700
772
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Đông Mỹ
Thành Phố
6.300
6.300
773
Nhà
văn hóa lao động tỉnh
DVH
Hoàng Diệu
Thành Phố
16.003
16.003
774
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
1.700
1.700
775
Quy
hoạch nhà văn hóa trung tâm
DVH
Hợp Long
Việt Thuận
Vũ Thư
7.500
7.500
VII
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
27.885
8.185
-
-
19.700
776
Trung
tâm dưỡng lão
DXH
Giáp trường SOS
Hoàng Diệu
Thành Phố
27.885
8.185
19.700
VIII
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
63.300
63.300
-
-
-
777
Quy
hoạch trạm y tế xã
DYT
Trần Phú
Chi Lăng
Hưng Hà
1.800
1.800
778
Quy
hoạch mở rộng trạm y tế
DYT
An Nhân
Tân Tiến
Hưng Hà
1.000
1.000
779
Quy
hoạch trạm y tế xã
DYT
Nhân Xá
Thái Phương
Hưng Hà
2.000
2.000
780
Trạm
Y Tế
DYT
An Phú
An Bồi
Kiến Xương
4.000
4.000
781
Trạm
Y Tế
DYT
Lê Lợi
Kiến Xương
5.000
5.000
782
Quy
hoạch mở rộng trạm y tế
DYT
Kỹ Trang
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
600
600
783
Quy
hoạch mở rộng trạm y tế xã
DYT
Thượng Xá (tờ 11)
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
900
900
784
Quy
hoạch mở rộng trạm y tế xã
DYT
Hưng Đạo
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
1.800
1.800
785
Quy
hoạch bệnh viện tư nhân - Thôn Lũng Đầu
DYT
Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
20.600
20.600
786
Trạm
Y tế
DYT
Thụy An
Thụy An
Thái Thụy
1.800
1.800
787
Quy
hoạch Trạm y tế xã Vũ Lạc
DYT
Hưng Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
2.000
2.000
788
Bệnh
viện đa khoa nam Tiền Hải
DYT
Nam Trung
Tiền Hải
8.000
8.000
789
Bệnh
viện đa khoa Tiền Hải
DYT
Tây Giang
Tiền Hải
10.500
10.500
790
Quy
hoạch xây dựng trạm y tế (Bao gồm trạm y tế, cây xanh và lưu không đường điện)
DYT
Bùi Xá
Minh Lãng
Vũ Thư
3.300
3.300
IX
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
457.657
438.657
-
800
18.200
X
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1.025.741
1.015.431
-
-
10.310
882
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trưng Trắc A
Đông Á
Đông Hưng
3.400
3.400
883
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vạn Minh
Đông Lĩnh
Đông Hưng
1.000
1.000
884
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tây Bình Cách
Đông Xá
Đông Hưng
7.350
7.000
350
885
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lê Lợi 1
Đông Xuân
Đông Hưng
11.000
11.000
886
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nguyên Xá
Đông Hưng
25.073
25.073
887
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vị giang
Chí Hòa
Hưng Hà
8.000
8.000
888
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trần Phú
Chi Lăng
Hưng Hà
10.000
10.000
889
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hà Thắng, Đan Hội, Phú Hội, Bái
Dân Chủ
Hưng Hà
8.000
8.000
890
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đoan Hùng
Hưng Hà
12.000
12.000
891
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Mậu Lâm, Chí Linh, Đô Kỳ, Đồng Phú
Đông Đô
Hưng Hà
13.000
13.000
892
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Duyên Hải
Hưng Hà
5.400
5.400
893
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hồng An
Hưng Hà
15.000
15.000
894
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
12.000
12.000
895
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Minh Thành, Cổ Trai
Hồng Minh
Hưng Hà
13.000
13.000
896
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vị Khê
Minh Hòa
Hưng Hà
8.100
8.100
897
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
8.250
8.250
898
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trần Phú, Kênh Thôn
Tây Đô
Hưng Hà
3.000
1.500
1.500
899
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nội Thôn
Tây Đô
Hưng Hà
12.000
12.000
900
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nhân Xá, Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
10.000
10.000
901
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đa Phú 2, An Mai
Thống Nhất
Hưng Hà
1.000
500
500
902
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Truy Đình
Văn Cẩm
Hưng Hà
8.000
8.000
903
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Gia Lạp
Văn Cẩm
Hưng Hà
1.000
1.000
904
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phú Khu
Văn Lang
Hưng Hà
11.000
11.000
905
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tân Hưng
An Bồi
Kiến Xương
5.000
5.000
906
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Giáo Nghĩa
Bình Minh
Kiến Xương
2.000
2.000
907
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hưng Đạo
Bình Minh
Kiến Xương
3.000
3.000
908
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
2.500
2.500
909
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đa Cốc
Bình Thanh
Kiến Xương
2.500
2.500
910
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
2.500
2.500
911
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
650
650
912
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Huân Bắc
Đình Phùng
Kiến Xương
2.000
2.000
913
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Nang
Đình Phùng
Kiến Xương
1.000
1.000
914
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
1.000
1.000
915
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Tiền
Hòa Bình
Kiến Xương
2.500
2.500
916
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hòa Bình
Kiến Xương
2.000
2.000
917
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hòa Bình
Kiến Xương
500
500
918
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hòa Bình
Kiến Xương
1.500
1.500
919
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
6.500
6.500
920
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trung Kinh
Lê Lợi
Kiến Xương
10.000
9.840
160
921
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Minh Tân
Kiến Xương
10.000
10.000
922
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thái Cao
Nam Bình
Kiến Xương
3.000
3.000
923
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phú Cốc
Nam Bình
Kiến Xương
3.000
3.000
924
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Đường Đông
Nam Cao
Kiến Xương
10.500
10.500
925
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Đường Tây
Nam Cao
Kiến Xương
2.800
2.800
926
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Đường Đông
Nam Cao
Kiến Xương
2.400
2.400
927
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Đoài
Nam Cao
Kiến Xương
2.400
2.400
928
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Trung
Nam Cao
Kiến Xương
1.500
1.500
929
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Đình
Nam Cao
Kiến Xương
2.000
2.000
930
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Nụ
Nam Cao
Kiến Xương
2.600
2.600
931
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Đông
Nam Cao
Kiến Xương
2.200
2.200
932
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Nam
Nam Cao
Kiến Xương
2.400
2.400
933
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt E
Nam Cao
Kiến Xương
2.400
2.400
934
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cao Bạt Thượng
Nam Cao
Kiến Xương
2.100
2.100
935
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hữu Tiệm
Quang Hưng
Kiến Xương
2.400
2.400
936
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quang Hưng
Kiến Xương
10.000
10.000
937
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
7.000
7.000
938
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quang Trung
Kiến Xương
10.000
10.000
939
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quang Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
940
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quang Trung
Kiến Xương
2.000
2.000
941
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quang Trung
Kiến Xương
10.000
10.000
942
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
1.820
1.820
943
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hồng Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
8.720
8.720
944
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tân Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
2.120
2.120
945
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quyết Tiến
Kiến Xương
3.000
3.000
946
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quyết Tiến
Kiến Xương
1.000
1.000
947
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
1.600
1.600
948
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phú Mãn
Thanh Tân
Kiến Xương
1.000
1.000
949
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng Hiền
Kiến Xương
3.600
3.600
950
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đồng Vinh
Vũ An
Kiến Xương
2.000
2.000
951
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trà Vi Đông
Vũ Công
Kiến Xương
8.000
8.000
952
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tri Lễ
Vũ Lễ
Kiến Xương
7.100
7.100
953
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
3.000
3.000
954
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đòng Vân
Vũ Lễ
Kiến Xương
3.000
3.000
955
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trình Hoàng
Vũ Lễ
Kiến Xương
3.000
3.000
956
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Chú
Vũ Lễ
Kiến Xương
3.000
3.000
957
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tri Lễ
Vũ Lễ
Kiến Xương
3.000
3.000
958
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quyết Tiến
Vũ Sơn
Kiến Xương
5.000
5.000
959
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
8.000
8.000
960
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vũ Trung
Kiến Xương
7.000
7.000
961
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lam Cầu 2
An Hiệp
Quỳnh Phụ
15.000
15.000
962
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lộng Khê 1
An Khê
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
963
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
10.000
10.000
964
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tô Đê
An Mỹ
Quỳnh Phụ
8.230
8.230
965
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tô Trang
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
966
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tô Hồ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
4.193
4.193
967
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Năm Thành
An Ninh
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
968
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Sài
An Quý
Quỳnh Phụ
3.200
3.200
969
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Mỹ
An Quý
Quỳnh Phụ
1.800
1.800
970
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Quý
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
971
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thái Thuần
An Thái
Quỳnh Phụ
2.500
2.500
972
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Minh Đức
An Thanh
Quỳnh Phụ
700
700
973
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng
An Thanh
Quỳnh Phụ
700
700
974
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trung
An Tràng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
975
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trung
An Tràng
Quỳnh Phụ
5.800
5.800
976
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vọng Lỗ
An Vũ
Quỳnh Phụ
5.000
5.000
977
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Dụ Đại 3
Đông Hải
Quỳnh Phụ
3.200
3.200
978
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Dụ Đại 1
Đông Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
979
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đồng kỷ
Đông Hải
Quỳnh Phụ
600
600
980
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Vị
Đông Hải
Quỳnh Phụ
800
800
981
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Hòe
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
982
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quan Đình Nam
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
983
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Đài
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
2.200
2.200
984
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Hồng
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
8.000
8.000
985
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
2.500
2.500
986
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hào Long
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
2.500
2.500
987
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đồng Ngậu
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
3.358
3.358
988
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
10.000
10.000
989
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Xuân Trạch
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
990
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quảng Bá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
991
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cầu Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
992
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
993
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
994
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phụng Công
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
995
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
La Vân 2
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
996
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
La Vân 3
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
997
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bình Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
3.501
3.501
998
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
3.230
3.230
999
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Mỹ Giá
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
4.200
3.900
300
1000
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Kỹ Trang
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
7.200
7.200
1001
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đà Thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
1002
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Châu Tiến
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
3.100
3.100
1003
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng Thọ
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
2.500
2.500
1004
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
La Triều
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
1.946
1.946
1005
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đại Phú
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
1.900
1.900
1006
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Khoái
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
1007
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng Thọ
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
10.000
10.000
1008
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bắc Sơn
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
1009
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Hiệp
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
3.100
3.100
1010
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Hồng
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
1011
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
gốc Đa
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
1.200
1.200
1012
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
4.400
4.400
1013
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Xuân La
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
8.200
8.000
200
1014
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hoàng Nguyên
Thái Sơn
Thái Thụy
1.600
1.600
1015
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tuân Nghĩa, Thanh Kê, Liên Khê
Thái Thành
Thái Thụy
10.000
9.000
1.000
1016
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trung Thịnh, Đông Thịnh
Thái Thịnh
Thái Thụy
4.000
4.000
1017
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bắc Cường
Thái Thượng
Thái Thụy
1.600
1.600
1018
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bích Du
Thái Thượng
Thái Thụy
1.500
1.500
1019
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Thọ
Thái Thượng
Thái Thụy
1.500
1.500
1020
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Dược Mạ
Thái Thủy
Thái Thụy
8.000
8.000
1021
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lục Nam
Thái Xuyên
Thái Thụy
9.700
8.100
1.600
1022
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Chính
Thụy Chính
Thái Thụy
8.000
8.000
1023
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
5.500
5.500
1024
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phương Nam
Thụy Dũng
Thái Thụy
6.000
6.000
1025
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thụy Duyên
Thụy Duyên
Thái Thụy
11.000
11.000
1026
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
8.000
8.000
1027
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thu Cúc
Thụy Hưng
Thái Thụy
2.200
2.200
1028
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hổ Đội 2
Thụy Lương
Thái Thụy
8.000
8.000
1029
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đoài, Me, Bùi
Thụy Ninh
Thái Thụy
4.800
4.800
1030
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khúc Mai, Vô Hối Đông
Thụy Thanh
Thái Thụy
5.000
5.000
1031
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thụy Trường
Thụy Trường
Thái Thụy
5.400
5.400
1032
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng Phúc
Thụy Trường
Thái Thụy
2.700
2.000
700
1033
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trong Khu đất dịch vụ
Đông Hòa
Thành Phố
4.000
4.000
1034
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khu trung tâm xã
Đông Mỹ
Thành Phố
12.000
12.000
1035
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khu trung tâm xã
Đông Thọ
Thành Phố
10.000
10.000
1036
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Kề khu tái định cư Phú Xuân
Phú Xuân
Thành Phố
18.000
18.000
1037
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tú Linh
Tân Bình
Thành Phố
8.000
8.000
1038
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tống Văn
Vũ Chính
Thành Phố
13.000
13.000
1039
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khu trung tâm, Trần Phú
Vũ Đông
Thành Phố
10.000
10.000
1040
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đồng Cửa, Vân Động
Vũ Lạc
Thành Phố
700
700
1041
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cửa ông Duân, Nam Hưng
Vũ Lạc
Thành Phố
700
700
1042
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phí Đông Bắc UBND xã
Vũ Phúc
Thành Phố
10.000
10.000
1043
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Phú
Bắc Hải
Tiền Hải
12.000
12.000
1044
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An Nhân Bình
Bắc Hải
Tiền Hải
2.000
2.000
1045
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
An nhân hưng
Bắc Hải
Tiền Hải
2.000
2.000
1046
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bát Cấp Nam
Bắc Hải
Tiền Hải
2.600
2.600
1047
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bát Cấp Đông
Bắc Hải
Tiền Hải
2.000
2.000
1048
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Trạch
Bắc Hải
Tiền Hải
2.000
2.000
1049
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Trại
Bắc Hải
Tiền Hải
2.000
2.000
1050
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lương Điền
Đông Cơ
Tiền Hải
3.600
3.600
1051
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trinh Cát
Đông Cơ
Tiền Hải
3.600
3.600
1052
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cam Lai
Đông Cơ
Tiền Hải
3.600
3.600
1053
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Minh Châu
Đông Minh
Tiền Hải
10.000
10.000
1054
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hải Nhuận
Đông Quý
Tiền Hải
12.000
12.000
1055
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
9.000
9.000
1056
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Đông Quách
Nam Hà
Tiền Hải
10.800
10.800
1057
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nghĩa
Tây Lương
Tiền Hải
10.000
10.000
1058
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nghĩa
Tây Lương
Tiền Hải
3.000
3.000
1059
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thượng
Tây Lương
Tiền Hải
3.000
3.000
1060
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
3.000
3.000
1061
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Trung Tiến
Tây Lương
Tiền Hải
3.000
3.000
1062
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Riêm Trì
Tây Phong
Tiền Hải
11.000
11.000
1063
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nam Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
14.000
14.000
1064
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quân Bác Nam
Vân Trường
Tiền Hải
2.000
2.000
1065
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Khu trung tâm
Đồng Thanh
Vũ Thư
8.000
8.000
1066
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
10 thôn
Duy Nhất
Vũ Thư
10.000
10.000
1067
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phương Cáp
Hiệp Hòa
Vũ Thư
12.000
12.000
1068
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Lại Xá
Minh Lãng
Vũ Thư
3.000
3.000
1069
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Thanh Nội
Minh Lãng
Vũ Thư
1.700
1.700
1070
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Phù Lôi, Bùi Xá
Minh Lãng
Vũ Thư
4.600
4.600
1071
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Cầu Thanh Trai
Minh Lãng
Vũ Thư
10.200
10.200
1072
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Ngô Xá
Nguyên Xá
Vũ Thư
3.300
3.300
1073
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tân Thành
Phúc Thành
Vũ Thư
2.000
2.000
1074
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Quý Sơn
Song An
Vũ Thư
1.200
1.200
1075
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Việt Hùng
Việt Thuận
Vũ Thư
967
967
1076
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Việt Tiến
Việt Thuận
Vũ Thư
967
967
1077
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Việt Cường
Việt Thuận
Vũ Thư
967
967
1078
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hợp Long
Việt Thuận
Vũ Thư
10.000
10.000
1079
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
4, 9
Vũ Đoài
Vũ Thư
6.000
2.000
4.000
1080
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Bồng Lai
Vũ Tiến
Vũ Thư
600
600
1081
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
3.000
3.000
1082
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Nhân Bình
Vũ Vân
Vũ Thư
3.000
3.000
1083
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Việt Thắng
Vũ Vân
Vũ Thư
3.000
3.000
1084
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Hương
Xuân Hoà
Vũ Thư
12.000
12.000
XI
Đất khu công nghiệp
SKK
643.900
568.900
-
-
75.000
XII
Đất cụm công nghiệp
SKN
1.474.600
1.299.400
-
-
175.200
XIII
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.167.227
1.120.227
-
-
47.000
XIV
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.842.734
1.759.874
-
-
82.860
XV
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15.000
14.200
-
-
800
XVI
Đất giao thông
DGT
3.621.763
2.072.383
1.482
119.878
1.428.020
XVII
Đất thủy lợi
DTL
1.855.758
905.280
33.500
280.428
636.550
XVIII
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
169.528
113.668
-
1.000
54.860
XIX
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
315.084
295.654
-
3.200
16.230
XX
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
40.526
31.739
-
-
8.787
XXI
Đất công trình năng lượng
DNL
391.274
331.748
-
220
59.305
XXII
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
22.067
22.067
-
-
-
XXIII
Đất chợ
DCH
131.600
128.600
-
-
3.000
XXIV
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
904.429
875.079
-
-
29.350
XXV
Đất tôn giáo
TON
211.435
200.890
-
-
10.545
2073
Mở
rộng chùa Liên Hoa
TON
Nam Quán
Đông Các
Đông Hưng
3.500
3.500
2074
Mở
rộng chùa Đọ
TON
Đông Sơn
Đông Hưng
2.523
2.523
2075
Mở
rộng chùa Lan
TON
Lại Xá
Đông Tân
Đông Hưng
2.000
2.000
2076
Quy
hoạch chùa Thiên Phúc
TON
Liên Giang
Đông Hưng
3.683
2.478
1.205
2077
Xây
dựng mới chùa
TON
Minh Đức
Bắc Sơn
Hưng Hà
534
534
2078
Xây
dựng mới chùa
TON
Bổng Thôn, Tân Dân, Minh Thiện, Ninh Thôn
Hòa Bình
Hưng Hà
5.000
5.000
2079
Mở
rộng chùa
TON
An Tảo
Hưng Nhân
Hưng Hà
4.000
4.000
2080
Xây
dựng mới chùa
TON
Tây Nha
Tiến Đức
Hưng Hà
15.000
15.000
2081
Chùa
TON
Bình Định
Kiến Xương
4.100
4.100
2082
Mở
rộng chùa Tây Sơn
TON
Quang Hưng
Kiến Xương
1.700
300
1.400
2083
Mở
rộng Giáo xứ Truyền Tin
TON
Quang Lịch
Kiến Xương
3.000
3.000
2084
Mở
rộng chùa Quang Mô
TON
Thanh Tân
Kiến Xương
3.000
3.000
2085
Quy
hoạch mở rộng chùa, miếu Tô Trang
TON
Tô Trang
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.146
1.146
2086
Quy
hoạch mở rộng chùa Sóc
TON
Tô Xuyên
An Mỹ
Quỳnh Phụ
9.100
9.100
2087
Mở
rộng chùa Kiến Quang
TON
Kiến Quan
An Ninh
Quỳnh Phụ
7.000
7.000
2088
Quy
hoạch mở rộng chùa Thái Thuần
TON
Thái Thuần
An Thái
Quỳnh Phụ
1.200
1.200
2089
Mở
rộng chùa khu thôn Tràng
TON
Tràng
An Tràng
Quỳnh Phụ
6.000
6.000
2090
Quy
hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam
TON
Cổ Đẳng
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
2091
Mở
rộng nhà thờ cao Mộc
TON
Cao Mộc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
700
700
2092
Quy
hoạch mở rộng chùa Khánh Sơn
TON
Đồng Ngậu
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
1.250
1.250
2093
Quy
hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá
TON
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
781
781
2094
Quy
hoạch mở rộng chùa Quảng Bá
TON
Chiều Cửa Đình Quảng Bá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
2095
Mở
rộng chùa Thanh Hương
TON
Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
2096
Mở
rộng chùa An Lộng
TON
An Lộng
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
2097
Quy
hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá
TON
Nguyên Xá
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
728
728
2098
Quy
hoạch mở rộng chùa Phụng Công
TON
Phụng Công
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
500
500
2099
Quy
hoạch mở rộng chùa Tân Hóa
TON
Tân Hóa
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
2100
Quy
hoạch mở rộng chùa Phúc Diên về phía tây và phía nam
TON
Đông Trụ (tờ 2)
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
3.100
3.100
2101
Quy
hoạch mở rộng chùa Dự ánh
TON
Bắc Sơn
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
2.400
1.160
1.240
2102
Quy
hoạch mở rộng chùa Khánh Long
TON
Tiên Bá
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
1.200
1.100
100
2103
Quy
hoạch mở rộng chùa Hóa Long
TON
Hưng Đạo
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
500
500
2104
Chùa
Long Diên
TON
Trần Phú
Thái Dương
Thái Thụy
1.100
1.100
2105
Mở
rộng chùa Vĩ Long
TON
Đồng Tỉnh
Thái Dương
Thái Thụy
5.000
5.000
2106
Chùa
Côn Giang
TON
Thái Hà
Thái Hà
Thái Thụy
16.240
16.240
2107
Mở
rộng nhà thờ Lục Linh
TON
Lục Nam
Thái Xuyên
Thái Thụy
400
400
2108
Mở
rộng chùa Quất Lâm Tự
TON
Thụy Dũng
Thụy Dũng
Thái Thụy
2.350
2.350
2109
Mở
rộng Xây dựng chùa Vân
TON
Thụy Ninh
Thụy Ninh
Thái Thụy
1.800
1.800
2110
Mở
rộng chùa Sú, chùa Bến
TON
Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
5.700
5.700
2111
Chùa
Tống Thỏ
TON
Tống Thỏ
Đông Mỹ
Thành Phố
3.500
3.500
2112
Quy
hoạch mở rộng chùa Tống Thỏ thôn Tống Thỏ Bắc
TON
Đông Mỹ
Thành Phố
4.000
4.000
2113
Trụ
sở Hội tin lành thành phố
TON
Gần trường SOS
Hoàng Diệu, Đông Hòa
Thành Phố
2.500
2.500
2114
Họ
giáo Quân Trạch
TON
Nam Trạch
Bắc Hải
Tiền Hải
6.000
6.000
2115
Họ
giáo Quảng Châu
TON
Nam Trại
Bắc Hải
Tiền Hải
7.000
2.000
5.000
2116
Họ
giáo Nam Thái
TON
Nam Trại
Bắc Hải
Tiền Hải
8.000
8.000
2117
Mở
rộng chùa Tam Bảo
TON
Tam Bảo
Nam Hồng
Tiền Hải
1.400
1.400
2118
Mở
rộng xứ Minh Nghĩa
TON
Tam Bảo
Nam Hồng
Tiền Hải
2.000
2.000
2119
Mở
rộng chùa Nguyệt Quang
TON
Nguyệt Lũ
Tây Tiến
Tiền Hải
2.000
2.000
2120
Mở
rộng chùa Đồng
TON
An Để
Hiệp Hoà
Vũ Thư
1.200
1.200
2121
Trung
tâm Phật Giáo
TON
Huyền Sỹ - La Nguyễn
Minh Quang
Vũ Thư
30.000
30.000
2122
Quy
hoạch chùa Đại Long
TON
Đại Đồng
Tân Hòa
Vũ Thư
1.800
1.800
2123
Mở
rộng nhà thờ xứ Trai Gạo
TON
Việt Thuận
Việt Thuận
Vũ Thư
2.000
2.000
2124
Mở
rộng nhà thờ xứ Cổ Việt
TON
Việt Thuận
Việt Thuận
Vũ Thư
5.000
5.000
2125
Khôi
phục chùa An Phú
TON
Trung Hoà
Việt Thuận
Vũ Thư
5.100
5.100
2126
Mở
rộng chùa Khánh Hưng
TON
Đồng Tiến
Việt Thuận
Vũ Thư
2.100
500
1.600
2127
Quy
hoạch mở rộng nhà thờ Trung Đồng
TON
Trung Đồng
Vũ Tiến
Vũ Thư
900
900
2128
Quy
hoạch mở rộng Chùa Bồng Lai
TON
Bồng Lai
Vũ Tiến
Vũ Thư
700
700
XXVI
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
914.940
876.840
-
-
38.100
XXVII
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
572.600
559.300
-
-
13.300
XXVIII
Đất nông nghiệp khác
NKH
2.773.844
2.389.964
-
-
383.880
Tổng
27.191.383
22.060.509
34.982
410.480
4.685.412
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
1.146
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng