|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 31/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
31/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ: 31/2006/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 -
2010) CỦA TỈNH TÂY NINH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Tây
Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều chỉnh đến
năm 2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
403.545
|
100,00
|
403.545
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
349.924
|
86,71
|
341.442
|
84,61
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
278.786
|
79,67
|
270.344
|
79,18
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
180.891
|
|
168.522
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
98.003
|
|
92.248
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
82.888
|
|
76.274
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
97.895
|
|
101.822
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
69.786
|
19,94
|
69.513
|
20,36
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
348
|
|
348
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
37.127
|
|
36.995
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
32.311
|
|
32.170
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.147
|
0,33
|
1.380
|
0,40
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
205
|
0,06
|
205
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.294
|
13,21
|
62.103
|
15,39
|
2.1
|
Đất ở
|
8.663
|
16,26
|
10.082
|
16.23
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.439
|
|
8.579
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1.224
|
|
1.503
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
18.221
|
34,19
|
25.548
|
41,14
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
242
|
|
244
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
940
|
|
1.041
|
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
892
|
|
982
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
48
|
|
59
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.761
|
|
6.329
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
427
|
|
2.144
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
976
|
|
3.168
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
116
|
|
406
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
242
|
|
611
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
15.278
|
|
17.934
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
9.484
|
|
10.320
|
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
4.709
|
|
5.544
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thụng
|
9
|
|
14
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
92
|
|
807
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
44
|
|
56
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
417
|
|
503
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
114
|
|
185
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
46
|
|
55
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
336
|
|
336
|
|
2.2.4.10
|
Đất bói thải, xử lý chất thải
|
29
|
|
114
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
149
|
0,28
|
149
|
0,24
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
702
|
1,32
|
765
|
1,23
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng
|
25.542
|
47,93
|
25.542
|
41,13
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
17
|
0,03
|
17
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
327
|
0,08
|
0
|
|
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
8.810
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
8.527
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
6.386
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
1.167
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.141
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
273
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
132
|
1.2.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
141
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6.311
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
578
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất cây lâu năm
|
5.491
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
235
|
2.4
|
Đất cây hàng năm chuyển sang mặt nước nuụi trồng thuỷ sản
|
7
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
29
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
21
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
3.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2
|
3.1.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
16
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8
|
3. Diện tích thu hồi đất:
TT
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.527
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
7.251
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.685
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.817
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.566
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
273
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
132
|
1.2.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
141
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
344
|
2.1
|
Đất ở
|
208
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
169
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
39
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
126
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
9
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
3
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
12
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
102
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
10
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Mục đích sử dụng
|
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)
|
Đất nông nghiệp
|
327
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
327
|
(Vị trí các loại đất trong điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tây Ninh, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh xác lập ngày 06 tháng 01 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5
năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm
2005
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
403.545
|
403.545
|
403.545
|
403.545
|
403.545
|
403.545
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
349.924
|
348.274
|
346.720
|
345.119
|
343.608
|
341.442
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
278.786
|
277.252
|
275.708
|
274.116
|
272.833
|
270.344
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
180.891
|
178.552
|
176.094
|
173.635
|
171.342
|
168.522
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
98.003
|
97.090
|
95.859
|
94.609
|
93.539
|
92.248
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
82.888
|
81.463
|
80.235
|
79.026
|
77.803
|
76.274
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
97.895
|
98.700
|
99.614
|
100.481
|
101.491
|
101.822
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
69.786
|
69.623
|
69.569
|
69.514
|
69.241
|
69.513
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
348
|
348
|
348
|
348
|
348
|
348
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
37.127
|
36.999
|
36.968
|
36.936
|
36.905
|
36.995
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
32.311
|
32.276
|
32.253
|
32.230
|
31.988
|
32.170
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.147
|
1.193
|
1.238
|
1.284
|
1.329
|
1.380
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
205
|
205
|
205
|
205
|
205
|
205
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.294
|
55.271
|
56.825
|
58.426
|
59.937
|
62.103
|
2.1
|
Đất ở
|
8.663
|
8.948
|
9.065
|
9.257
|
9.577
|
10.082
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.439
|
7.657
|
7.711
|
7.839
|
8.109
|
8.579
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1.224
|
1.291
|
1.354
|
1.418
|
1.468
|
1.503
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
18.221
|
19.909
|
21.300
|
22.709
|
23.898
|
25.548
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
242
|
252
|
252
|
250
|
246
|
244
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
940
|
995
|
1.029
|
1.034
|
1.036
|
1.041
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
892
|
945
|
977
|
979
|
979
|
982
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
48
|
50
|
52
|
55
|
57
|
59
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
1.761
|
2.766
|
3.685
|
4.604
|
5.292
|
6.329
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
427
|
1.049
|
1.671
|
2.293
|
2.661
|
2.144
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
976
|
1.241
|
1.506
|
1.772
|
2.061
|
3.168
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
116
|
186
|
186
|
186
|
186
|
406
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
242
|
290
|
322
|
353
|
384
|
611
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
15.278
|
15.896
|
16.334
|
16.821
|
17.324
|
17.934
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
9.484
|
9.667
|
9.803
|
9.982
|
10.129
|
10.320
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4.709
|
4.880
|
5.051
|
5.223
|
5.394
|
5.544
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
9
|
9
|
9
|
9
|
14
|
14
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
92
|
308
|
432
|
553
|
676
|
807
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
44
|
47
|
47
|
57
|
56
|
56
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
417
|
450
|
452
|
452
|
498
|
503
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
114
|
117
|
121
|
123
|
132
|
185
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
46
|
46
|
47
|
50
|
53
|
55
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
336
|
336
|
336
|
336
|
336
|
336
|
2.2.4.10
|
Đất bói thải, xử lý chất thải
|
29
|
36
|
36
|
36
|
36
|
114
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
149
|
149
|
149
|
149
|
149
|
149
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
702
|
706
|
752
|
752
|
754
|
765
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyờn
dựng
|
25.542
|
25.542
|
25.542
|
25.542
|
25.542
|
25.542
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
327
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
8.810
|
2.138
|
1.764
|
1.631
|
1.676
|
1.601
|
1.1
|
Đất sản
xuất nụng nghiệp
|
8.527
|
2.051
|
1.716
|
1.580
|
1.627
|
1.553
|
1.1.1
|
Đất
trồng cõy hàng năm
|
6.386
|
1.590
|
1.268
|
1.192
|
1.185
|
1.151
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa
|
1.167
|
242
|
226
|
227
|
237
|
235
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
2.141
|
461
|
448
|
388
|
442
|
402
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
273
|
85
|
47
|
47
|
47
|
47
|
1.2.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
132
|
47
|
21
|
21
|
21
|
22
|
1.2.2
|
Đất rừng
đặc dụng
|
141
|
38
|
26
|
26
|
26
|
25
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
10
|
2
|
1
|
4
|
2
|
1
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6.311
|
1.261
|
1.261
|
1.261
|
1.261
|
1.267
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
578
|
116
|
116
|
116
|
116
|
114
|
2.2
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm
|
5.491
|
1.098
|
1.098
|
1.098
|
1.098
|
1.099
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
235
|
47
|
47
|
47
|
47
|
47
|
2.4
|
Đất cây
hàng năm chuyển sang mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
29
|
6
|
6
|
6
|
6
|
5
|
3.1
|
Đất
chuyên dùng
|
21
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
3.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
3.1.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
2
|
|
0
|
1
|
0
|
1
|
3.1.3
|
Đất có
mục đích công cộng
|
16
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3.2
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
3. Kế hoạch
thu hồi đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế
hoạch (ha)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.527
|
1.901
|
1.503
|
1.367
|
1.416
|
1.340
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
7.251
|
1.816
|
1.456
|
1.320
|
1.367
|
1.292
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.685
|
1.450
|
1.128
|
1.052
|
1.045
|
1.010
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
2.817
|
752
|
506
|
525
|
518
|
516
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.566
|
366
|
328
|
268
|
322
|
282
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
273
|
85
|
47
|
47
|
47
|
47
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
132
|
47
|
21
|
21
|
21
|
22
|
1.2.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
141
|
38
|
26
|
26
|
26
|
25
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
344
|
86
|
63
|
81
|
57
|
57
|
2.1
|
Đất ở
|
208
|
57
|
33
|
52
|
28
|
38
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
169
|
51
|
23
|
44
|
19
|
32
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
39
|
6
|
10
|
8
|
9
|
6
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
126
|
27
|
27
|
27
|
28
|
17
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
9
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
0
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
12
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
102
|
22
|
22
|
22
|
22
|
14
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
10
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong
kỳ kế hoạch (ha)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
Đất nông nghiệp
|
327
|
327
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
327
|
327
|
|
|
|
|
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã
được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh có trách
nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự
án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định
của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để
huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tây Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thuỷ sản, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công nghiệp, Giáo dục và ĐT,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng,
Công an, Văn hoá - Thông tin, Tư pháp;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ, BĐH 112,
Người phát ngôn của TTCP, V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (4b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 31/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 31/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành
4.112
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|