|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án thu hồi chuyển sử dụng đất trồng lúa Yên Bái
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 31
tháng 8 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các
hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm
tra số 138/BC-KTNS ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 08 dự án với tổng diện tích là 77,34
ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 dự án với diện
tích là 0,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 04 dự án với
tổng diện tích là 1,46 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Thông qua danh mục hộ gia đình, cá nhân cần chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác gồm 27 hộ gia đình, cá nhân với
tổng diện tích là 8.867,1 m2.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, ranh giới, địa điểm, quy mô diện tích, loại
đất chiếm dụng của 14 dự án tại 08 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực
hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi
quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm
bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
A
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở khu vực Trường Tiểu học Yên Ninh
(điểm trường số 1), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Tổ 8, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ
sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm,
xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên)
|
Huyện Trấn Yên
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Mậu A,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Mậu A
|
0,043
|
|
|
|
0,043
|
IV
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa thể thao (sân thể thao và sân
khấu ngoài trời) xã Phù Nham
|
Xã Phù Nham
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
B
|
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của
cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà Văn hóa thôn 2
|
Xã Mường Lai
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
6
|
Nhà Văn hóa thôn 3
|
Xã Mường Lai
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
7
|
Nhà Văn hóa thôn 4
|
Xã Mường Lai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
C
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cụm công nghiệp Phú Thịnh 2
|
Xã Phú Thịnh
|
72,70
|
3,00
|
|
|
69,70
|
|
Tổng cộng
|
|
77,34
|
4,46
|
-
|
|
72,88
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích thực hiện (ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2,81
|
0,15
|
-
|
-
|
2,66
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình AY-01 (Giai đoạn II)
|
Xã Cường Thịnh
|
2,81
|
0,15
|
|
|
2,66
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,46
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1,06
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm Văn hóa thể thao (sân thể thao và sân
khấu ngoài trời) xã Phù Nham
|
Xã Phù Nham
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nhà Văn hóa Thôn 2
|
Xã Mường Lai
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Nhà Văn hóa Thôn 3
|
Xã Mường Lai
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Nhà Văn hóa Thôn 4
|
Xã Mường Lai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ thửa đất
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Loại đất trước
khi chuyển mục đích
|
Loại đất sau
khi chuyển mục đích
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
8.867,1
|
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
1
|
Lê Xuân Việt
|
Tổ 5, thị trấn Mù
Cang Chải
|
300,0
|
LUK
|
ODT
|
2
|
Lù Dua Phử
|
Bản Nả Háng B, xã
Púng Luông
|
400,0
|
LUK
|
ONT
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
3
|
Cao Văn Hồng
|
Hồng Tiến, xã Y
Can
|
400,0
|
LUK
|
ONT
|
4
|
Lê Kim Thăng
|
Quyết Tiến, xã Y
Can
|
182,5
|
LUK
|
ONT
|
5
|
Hà Kim Thú
|
Khe Lếch, xã Hưng
Khánh
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
6
|
Hà Đông Triều
|
Khe Ngang, xã Hưng
Khánh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
7
|
Nguyễn Văn Quỳ
|
Tĩnh Hưng, xã Hưng
Khánh
|
351,0
|
LUC
|
ONT
|
8
|
Hoàng Văn Nhai
|
An Thịnh, xã Kiên
Thành
|
290,0
|
LUC
|
ONT
|
9
|
Nguyễn Thị Ứng
|
Ninh Thuận, xã Nga
Quán
|
388,1
|
LUC
|
ONT
|
10
|
Hà Thị Tuyết
|
Tân Thịnh, xã Quy
Mông
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
11
|
Vũ Quang Hòa
|
6A, xã Việt Cường
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
12
|
Trần Văn Minh
|
6A, xã Việt Cường
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
13
|
Lê Huy Hoàng
|
Linh Đức, Minh
Quân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
14
|
Phạm Văn Viễn
|
Tổ 4, thị trấn
Thác Bà
|
323,1
|
LUC
|
ODT
|
15
|
Nguyễn Văn Tính
|
Thôn Đa Cốc, xã
Vĩnh Kiên
|
270,0
|
LUC
|
ONT
|
16
|
Nguyễn Thanh Minh
|
Thôn Đa Cốc, xã
Vĩnh Kiên
|
338,4
|
LUC
|
ONT
|
17
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Thôn Thạnh Bình,
xã Phú Thịnh
|
228,0
|
LUC
|
ONT
|
18
|
Nguyễn Đức Toàn
|
Thôn Đăng Thọ, xã
Phú Thịnh
|
293,0
|
LUC
|
ONT
|
19
|
Nguyễn Bá Yên
|
Thôn Tân Lập, xã Bảo
Ái
|
360,0
|
LUC
|
ONT
|
20
|
Ngô Văn Sự
|
Thôn Tân Lập, xã Bảo
Ái
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Xuyến
|
Xã Đông An
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
22
|
Nguyễn Thị Hồng
|
TT Mậu A
|
221,7
|
LUC
|
ODT
|
V
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
23
|
Mè Văn Bốn
|
Thôn Lừu 1, xã Hát
Lừu
|
371,3
|
LUC
|
ONT
|
VI
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
24
|
Hồ Xuân Hùng
|
Xã Thượng Bằng La
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Thị Phương
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
26
|
Lò Thị Oanh
|
Xã Liễu Đô
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
27
|
Nguyễn Văn Chung
|
Xã Minh Xuân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Nội dung điều chỉnh
|
Nghị quyết đã thông qua
|
Số thứ tự - Số phụ lục (biểu)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Đất lúa
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
53,04
|
21,68
|
31,36
|
|
|
53,43
|
22,83
|
30,60
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 50-Phụ lục I; STT 8-Phụ lục III
|
Thủy điện Hồ Bốn 2
|
Xã Hồ Bốn
|
1,47
|
1,00
|
0,47
|
Thủy điện Hồ Bốn 2
|
Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải
|
3,37
|
0,40
|
2,97
|
Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 25-Phụ lục VI
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (Sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm
|
1,123
|
1,123
|
|
Xây dựng khu dân cư
đô thị - khu tổ 1, phường Trung Tâm (Sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
|
1,06
|
0,64
|
0,42
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới, loại đất thực
hiện dự án
|
3
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
STT 48 - Phụ lục III
|
Hồ điều hòa kết hợp
tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi
|
4,66
|
4,66
|
|
Hồ điều hòa kết hợp
tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia
|
4,66
|
4,66
|
|
Điều chỉnh bổ sung địa điểm thực hiện dự án
|
III
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 3-Phụ lục VI
|
Quỹ đất khu vực đường
Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên
Ninh), thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
0,97
|
|
0,97
|
Quỹ đất khu vực đường
Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên
Ninh), thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
0,94
|
|
0,94
|
Điều chỉnh diện tích, ranh giới thực hiện dự án
|
5
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
STT 26-Phụ lục I; STT 8-Phụ lục III
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường
Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37,
QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
Xã Giới Phiên
|
8,20
|
3,00
|
5,20
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu
Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai)
|
Xã Giới Phiên
|
13,80
|
5,50
|
8,30
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự
án
|
6
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
STT 44-Phụ lục VI
|
Xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,50
|
0,50
|
9,00
|
Xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,50
|
0,50
|
9,00
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án
|
7
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
STT 42-Phụ lục VI
|
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực cầu Bảo Lương)
|
Phường Yên Ninh
|
5,20
|
|
5,20
|
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực cầu Bảo Lương)
|
Phường Yên Ninh
|
5,23
|
|
5,23
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự
án
|
8
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 15- Phụ lục I
|
Xây dựng trụ sở,
trường quay, studio và các công trình phụ trợ
|
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh
|
2,00
|
|
2,00
|
Trụ sở Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh
|
2,02
|
|
2,02
|
Điều chỉnh tên dự án, ranh giới và quy mô diện tích
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 29- Biểu số 01; STT 19-Biểu số 02
|
Sân vận động thôn
Hương Lý
|
Xã Đại Đồng
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
Sân Vận động xã Đại
Đồng
|
Xã Đại Đồng
|
2,08
|
1,20
|
0,88
|
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện
dự án
|
10
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022
|
STT 26 - Phụ lục VI
|
Xây dựng khu thu
gom rác thải tập trung xã Cảm Nhân
|
Xã Cảm Nhân
|
6,33
|
|
6,33
|
Đầu tư xây dựng Lò
đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
Xã Cảm Nhân
|
0,76
|
0,46
|
0,30
|
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện
dự án
|
11
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
STT 3 - Phụ lục II
|
Chỉnh trang đô thị
tổ 7, tổ 8
|
Thị trấn Yên Bình
|
1,41
|
|
1,41
|
Chỉnh trang đô thị
tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,06
|
|
0,06
|
Điều chỉnh tên, quy mô diện tích, ranh giới thực hiện
dự án
|
V
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 3-Biểu số 04
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
9,28
|
8,80
|
0,48
|
Khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng Bản Hốc
|
Tổ dân phố Suối Khoáng, thị trấn Sơn Thịnh
|
8,90
|
8,42
|
0,48
|
Điều chỉnh ranh giới, diện tích thực hiện dự án
|
VI
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 223-Phụ lục I; STT 25-Phụ lục III
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)
|
Xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)
|
Xã Minh Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự
án
|
14
|
Nghị quyết số số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 1-Phụ lục VI
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,55
|
0,55
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới thực hiện dự
án
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 31/08/2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
2.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|