Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm Bình Định 2020 2024

Số hiệu: 30/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 11/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2021/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10)

5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a)

6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11)

(Có phụ lục Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (báo cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị-xã hội;
- Các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9, BẢNG GIÁ SỐ 9A, BẢNG GIÁ SỐ 10, BẢNG GIÁ SỐ 10A VÀ BẢNG GIÁ SỐ 11

- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội

- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

 

Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa

 

 

 

 

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m

 

 

800

Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m

 

 

600

Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m

 

 

1.300

Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m

 

 

900

Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m

 

 

1.000

Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m

 

 

800

 

- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa:

 

 

 

Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m

 

 

 

450

Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m

 

 

 

450

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m

 

 

 

400

Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m

 

 

 

400

 

- Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa:

 

 

 

Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m

 

 

 

900

Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m

 

 

 

700

Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m

 

 

 

800

Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m

 

 

 

800

2

Xã An Tân

 

 

 

 

Khu Gò Núi Một

 

 

 

 

Đường số 1 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 2 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 3 có lộ giới 10m

 

 

 

400

Đường số 4 có lộ giới 10m

 

 

 

400

3

Thị Trấn An Lão

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m

 

 

900

Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m

 

 

800

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tự đến ngã ba cầu Sông Đinh

 

 

1.000

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba cầu Sông Đinh đến ngã ba nhà ông Tìm

 

 

700

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tìm đến nhà ông Hùng

 

 

500

Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông Hùng đến cầu Đất Dài

 

 

300

4

KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÃ AN DŨNG

 

 

 

Khu TĐC số 1 (xã An Trung)

 

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m (đoạn trước UBND xã)

 

 

330

Các tuyến đường có lộ giới rộng 17,5m

 

 

330

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m

 

 

275

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m

 

 

275

Các tuyến đường có lộ giới rộng 7 m

 

 

220

Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m

 

 

220

Khu TĐC số 2 (xã An Hưng)

 

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới rộng 15,5m

 

 

308

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m

 

 

275

Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m

 

 

275

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ

 

 

 

1

Trung tâm đồng Cỏ Hôi

- ĐS1 trọn đường

 

 

3.500

- ĐS3 trọn đường

 

 

3.200

- ĐS4 trọn đường (từ nhà ông Ảnh đến giáp đất Công an huyện)

 

 

3.200

- ĐS5 trọn đường

 

 

3.500

- ĐS8 trọn đường

 

 

3.200

2

Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự Cực

Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang đến giáp đường Nguyễn Châu

 

 

3.500

3

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường

1.800

 

2.000

4

Chàng Lía

- Trọn đường

1.600

 

2.700

5

Đào Duy Từ

- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28

450

 

600

6

Đường 19 tháng 4

- Từ số nhà 01 đến số nhà 35

1.800

 

2.700

- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4

1.300

 

1.800

7

Huỳnh Đăng Thơ

- Trọn đường

1.100

 

1.300

8

Lê Hồng Phong

- Trọn đường

990

 

1.300

9

Lê Lợi

- Trọn đường

1.800

 

2.700

10

Mai Xuân Thưởng

- Trọn đường

540

 

720

11

Nguyễn Châu

- Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bn An Hậu

3.500

 

4.000

12

Nguyễn Duy Trinh

- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu

450

 

650

13

Nguyn Văn Linh

- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)

990

 

1.300

14

Đường ngang

- Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong

540

 

700

15

Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường Chinh

 

 

1.500

16

Các tuyến đường chưa có tên

- Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau

3.200

 

3.700

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Tuyến tỉnh lộ 629

 

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629

 

 

400

2

Tuyến tỉnh lộ 630

 

 

 

 

 

Đoạn qua Ân Đức

- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trưởng

1.200

 

1.400

- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)

900

 

1.100

3

Tuyến tỉnh lộ 638

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Ân Đức

- Từ cầu Mục Kiến cũ đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa

630

 

720

- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí.

400

 

540

- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)

400

 

600

- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)

630

 

720

- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh

400

 

540

Đoạn đi qua xã Ân Thạnh

- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội)

400

 

540

Đoạn đi qua xã Ân Tín

- Từ giáp ranh giới xã An Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín)

400

 

540

Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông

- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông

900

 

1.100

4

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

 

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

Đường đi K18

- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)

450

 

500

- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú

360

 

400

Đường đi Bình Sơn

- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam

270

 

300

Đường đi T4, T5

- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn

270

 

300

Đường vào UBND xã BokTới

- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tin)

270

 

300

- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn

270

 

300

Đường đi Phú Ninh

- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)

250

 

300

Đường đi Hương Quang

- Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Mát (Hương Văn)

540

 

600

- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang

250

 

300

Đường Nghĩa Nhơn

- Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn

250

 

300

Đường Nghĩa Điền

- Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền

250

 

300

Đường Phú Ninh

- Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị

250

 

300

 

Xã Ân Hữu

 

 

 

 

Đoạn qua trung tâm xã

- Từ nhà ông Trung đến nhà ông Thanh Mai (đường cổng sau UBND xã)

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Thanh Thủy đến nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài)

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Bình trạm y tế xã đến nhà ông Hải.

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Bình đến nhà ông Luân (thôn Hà Đông).

 

 

300

- Từ giáp nhà ông Năng đến bia chiến thắng đồi Xuân Sơn (thôn Xuân Sơn)

 

 

300

- Từ nhà ông Lực đến nhà ông Tạo (vườn Thơm)

 

 

300

- Từ nhà ông Hạnh đốn nhà bà Cúc (Vườn nhờ).

 

 

300

- Từ nhà ông Hồ Ngọc Tân đến nhà ông Huỳnh Văn Sỹ.

 

 

300

- Từ nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) đến nhà ông Long (Thảo)

 

 

300

- Từ nhà bà Lang đến nhà ông Ký (Hội Nhơn).

 

 

300

 

Xã Ân Đức

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)

1.200

 

1.400

- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến giáp Ân Hữu

540

 

630

- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu)

630

 

720

- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi

720

 

810

- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị)

540

 

630

- Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long) đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Xuân (thôn Gia Trị)

400

 

400

- Từ cầu Đồng Tròn thôn Gia Trị đến cầu Cửa Khâu giáp TT. Tăng Bạt Hổ

400

 

600

- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị

400

 

540

- Từ nhà nghỉ huy Hùng đến nhà ông Hoàng Beo thôn Đức Long.

 

 

300

- Từ nhà ông Lắng đến nhà ông Đặng Á thôn Vĩnh Hòa

 

 

300

- Từ ĐT.630 đến nhà ông Đặng Thành Sơn thôn Khoa Trường

 

 

300

- Từ ĐT.630 quán sửa xe ông huy đến nhà ông Huỳnh Chút (thôn Phú Thuận)

 

 

300

- Từ nhà ông Hồ Minh Vương đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Minh (Bưởi)

 

 

300

- Từ nhà Huỳnh Thị Tri đến hết trường mầm non thôn Đức Long

 

 

300

 

Xã Ân Phong

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ cầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi Tấn Lộc (thôn An Thiện)

 

810

900

- Từ hết nhà ông Trần Văn Cường đến hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn)

 

360

400

- Từ Cống Bản gần bến xe cũ đến nhà bà Phan Thị Lợi

600

 

700

- Từ nhà bà Phan Thị Lợi đến ngã ba nhà ông Toàn đi theo tuyến mới đến giáp Ân Tường Đông

 

 

1.100

- Từ ngã 3 nhà ông Toàn theo tuyến đường cũ đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn

600

 

700

- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa)

360

 

400

- Từ cầu Vực Lỡ đến giáp ngã 3 đường đi cầu Vườn Kèo đến cầu Vườn Kèo

 

 

360

 

Xã Ân Thạnh

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới

1.100

 

1.300

- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)

810

 

1.100

- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo

990

 

1.100

- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu

900

 

1.100

- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề

810

 

900

- Từ ngã ba cây Bồ Đề đến nhà văn hóa thôn Phú Văn

400

 

600

- Từ nhà văn hóa thôn Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định-Ân Mỹ

400

 

600

- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2)

810

 

900

- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT638 (hướng đi Vạn Hội)

450

 

450

- Từ ngã ba nhà bà Lô Thị Tiệp (thôn An Thường 1) đi cầu Đồng Tròn (giáp thôn Gia Trị, xã Ân Đức)

 

 

450

- Từ ngã ba nhà bà Trần Thị Mùa đến giáp cầu Phú Văn

 

 

700

Đường nội bộ khu tái định cư

- Các lô đất thuộc khu tái định cư Gò Sặc trừ các lô đất nằm trục đường liên huyện tuyến từ giáp ranh nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng di Mỹ Thành)

 

 

450

 

Xã Ân Tín

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 638)

990

 

1.100

- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An

400

 

600

- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức

450

 

500

- Từ ngã ba nhà ông Cảnh đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1

 

 

300

 

Xã Ân Mỹ

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai

 

 

400

- Từ ngã ba nhà ông Nên đi ngã ba nhà ông Tốt

 

 

350

- Từ ngã ba cây săng Hoa Sen (ĐT 629) đến trạm thủy nông Hoài Nhơn

 

 

350

 

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong

 

600

900

- Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ)

 

600

600

- Từ cầu Suối Giáp đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)

 

 

400

- Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)

 

 

350

- Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2

 

 

300

- Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638)

 

 

300

- Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo

 

 

300

- Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638)

 

 

300

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ

 

 

 

1

Lê Hồng Phong

- Trọn đường

1.700

 

2.200

2

Tây Sơn

- Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi

3.600

 

3.600

- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh

1.700

 

2.500

3

Trần Phú

- Từ ngã 3 nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A

1.400

 

2.100

4

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

1.300

 

1.500

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

- Từ Cầu Bình Trị đến giáp cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang

1.600

 

2.000

- Từ cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây

900

 

1.000

- Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây) đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)

900

 

1.400

2

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

Các khu dân cư ven QL 1A

- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ cống bà Hàn đến Cầu ông Diệu

 

 

1.200

- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An

 

 

1.000

3

Xã Mỹ Phong

 

 

 

 

Các tuyến đường trong KDC nông thôn

Các lô đất tiếp giáp với đường xung quanh chợ Cây Da

 

 

400

4

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

 

Đường từ QL 1A (nhà ông Bích thôn Vạn Thiện, xã Mỹ Hiệp) đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc, xã Mỹ Hiệp

- Đoạn từ QL LA (nhà ông Bích) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc

 

 

600

Đường từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây

- Đoạn từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây

 

 

600

Đường từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (nhà ông Học, thôn Vạn Phước Đông, xã Mỹ Hiệp) đến hết Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp

 

 

1.000

Đường từ QL 1A (nhà ông Tuấn, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Phúc thôn An Trinh (hết đường)

 

 

1.000

Đường từ QL 1A (Cây số 7, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) và đoạn từ cầu Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)

- Đoạn từ QL 1A (cây số 7) đến giáp cầu Đình

 

 

1.000

- Đoạn từ cầu Đình đến giáp đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng)

 

 

600

- Đoạn từ cầu Đình Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)

 

 

600

Đường từ QL 1A (đường phía Nam chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Sang thôn An Trinh (trọn đường) và các tuyến đường nội bộ chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp

 

 

1.500

Đường từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (Ngã tư Nhà Đá, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (Ngã tư nhà đá) đến giáp đường đường sắt

 

 

1.500

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Đại Thuận

 

 

800

Đường từ QL 1A (Từ Trạm xá xã, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.500

Đường từ QL 1A (Trụ sở HTXNN 2, xã Mỹ Hiệp) đến giáp trụ sở thôn Tú Dương, xã Mỹ Hiệp

 

 

600

Đường từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

Đường từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638

- Đoạn từ từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt

 

 

1.000

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638

 

 

600

- Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Cát thôn Vạn Phước Đông lộ giới 16m

 

 

2.000

- Các tuyến đường trong khu dân cư Bao Tuyển thôn An Trinh, lộ giới 5m

 

 

700

- Các tuyến đường trong khu dân cư mới thôn Đại Thuận, lộ giới 10m

 

 

1.500

5

Xã Mỹ Tài

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Dẹo Hòn Than, xã Mỹ Tài lộ giới từ 10m - 12m

 

 

570

Đường từ giáp Ngã tư đường Nhà Đá - An Lương (Cây xăng Dầu Vạn Phước, thôn Vạn Ninh 1, xã Mỹ Tài) đến giáp nhà ông Diệp Tấn Lộc, thôn Vạn Ninh 1, đường QH 20m

 

 

850

6

Xã Mỹ Quang

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư mới

Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư thôn Tường An (dọc QL 1A đoạn từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh)

 

 

2.000

7

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ giáp xã Mỹ Chánh đến ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi

 

 

750

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ

 

 

850

8

Xã Mỹ Thọ

 

 

 

 

- Đường từ ngã tư Chánh Trực xã Mỹ Thọ (giáp tỉnh lộ 639) đến giáp cầu Đu

 

 

500

- Đoạn từ ngã 3 Chánh Trạch 2 (nhà ông Thắng) đến giáp xã Mỹ Thành

 

 

500

Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư Bắc Bưu điện

 

 

2.000

- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư sân vận động cũ

 

 

900

9

Xã Mỹ Châu

 

 

 

 

 

Đường đi thị trấn Bình Dương đoạn từ ngã 3 ông Thọ, xã Mỹ Châu đến giáp ranh TT Bình Dương

 

 

350

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY

 

 

 

 

Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít

Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Cao Vân

 

 

720

 

Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát

Từ đường Quang Trung đến giáp ngã ba đường Biên Cương - Núi Bà

 

 

720

 

Đường bê tông phía Đông dòng suối Thó

Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2

 

 

1.200

 

Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó

Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2

 

 

1.200

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN

 

 

 

1

Khu 2,7ha

 

 

 

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1

 

 

1.500

2

Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương

 

 

 

 

Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê tông Phương Phi

2.700

 

5.000

 

Đường số 5 (lộ giới 12m)

Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.400

 

Đường số 6 (lộ giới 16m)

Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.700

 

Đường số 7 (lộ giới 12m)

Từ đường số 6 đến giáp đường số 9

1.800

 

2.400

 

Đường số 8 (lộ giới 12m)

Từ đường số 6 đến giáp đường số 19

1.800

 

2.400

 

Đường số 9 (lộ giới 16m)

Từ đường số 2 đến giáp đường số 2

1.800

 

2.700

 

Đường số 10 (lộ giới 12m)

Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong

1.800

 

2.400

3

Khu tái định cư Nút T24

 

 

 

 

Đường bê tông

Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà ông Lê Thị

 

 

1.300

4

Khu quy hoạch tây suối Lồi (Khu 1,5ha)

 

 

 

 

Đường số 1

Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc

900

 

1.300

 

Các tuyến đường còn lại trong trong khu 1,5ha

 

630

 

1.000

5

Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018

.

 

 

 

Đường bê tông phía nam KDC

Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây

 

 

1.500

 

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

1.300

6

Các tuyến đường bê tông, đường đất trên địa bàn thị trấn

 

 

 

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân

 

 

500

 

Đường bê tông Tàn Tiến

Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Đồng Như Sự

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa

 

 

500

 

Đường bê tông Tân Tiến

Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê Thị Bảy

 

 

500

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng

 

 

700

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu

 

 

800

 

Đường bê tông Trường Thạnh

Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương

 

 

800

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh Hoàng

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Thái

Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông Khổng Văn Nam

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn

 

 

1.300

 

Đường đất Phương Phi

Từ nhà ông Trần Nhì đến nhà ông Phan Hữu Thuận

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông Đoàn Thái Tâm

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Đình Cẩn

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến chợ Kè Thử

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm Đình Dung

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn

 

 

1.300

 

Đường đất Phương Phi

Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà ông Trần Văn Phương

 

 

1.000

 

Đường đất Phương Phi

Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Bi

 

 

1.000

 

Đường đất Phương Phi

Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn Tôn

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thống

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ đường họ Trần

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị Mười

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh Quang

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị Thu Thu

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Long

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường DT639 đến hết nhà ông Lê Giới

 

 

1.300

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ Thị Ngọ

 

 

1.000

 

Đường bê tông Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng

 

 

1.000

 

Đường đất Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội

 

 

800

 

Đường đất Phú Hậu

Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội nối dài

 

 

800

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà ông Nguyễn Hùng Anh

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ đốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị Dung

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ đường ĐT639 đến đường bê tông Chánh Tân

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán Vườn tra

 

 

1.300

 

Đường bê tông Trung Lương

Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai

 

 

1.300

7

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương và Phương Phi

 

 

500

 

Thuộc khu phố Phương Thái và Trường Thạnh)

 

 

400

 

Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến)

 

 

300

III

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ

 

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát Hưng

800

 

1.200

Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài

800

 

800

2

Đường trục KKT nối dài

Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh (đoạn Cát Tiến)

 

 

5.000

Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123) đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh)

 

 

3.000

3

Đường trục KKT Nhơn Hội

Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã Cát Chánh

 

 

5.000

IV

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

 

 

1

Xã Cát Hải

 

 

 

 

 

Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải)

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

400

Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.

Trọn tuyến đường

 

 

400

Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016.

Trọn tuyến đường

 

 

450

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh

 

 

 

Đường ĐS4 (lô giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)

Trọn tuyến đường

 

 

3.360

Đường ĐS5 (lô giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.150

 

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai

 

 

 

Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.900

Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng

 

 

 

Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.900

Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

2.800

Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).

Trọn tuyến đường

 

 

3.000

2

Xã Cát Hưng

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận

450

 

600

 

Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

 

 

700

Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

 

 

530

Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2

Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu dân cư hiện có

 

 

530

3

Xã Cát Nhơn

 

 

 

 

 

Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mần, xã Cát Nhơn

Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư

 

 

400

Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn

 

 

 

Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B

Trọn tuyến đường

 

 

750

Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Liên Trì

 

 

 

Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B

Trọn tuyến đường

 

 

950

4

Xã Cát Tân

 

 

 

 

 

Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài

 

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A)

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A)

 

 

 

 

Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A

Trọn tuyến đường

 

 

4.000

Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC)

Trọn đường

 

 

2.500

5

Xã Cát Khánh

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng (đoạn còn lại)

 

 

350

Đường bê tông xi măng

Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán Bách Thịnh)

 

 

700

Khu tái định cư An Quang Đông

 

 

 

 

Khu tái định cư An Quang Đông

Đối với các lô đất tiếp giáp đường nội bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường DN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14), đoạn từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)

 

 

1.400

Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi An

 

 

 

 

Đường bê tông (BN3)

Trọn tuyến đường

 

 

1.400

Đường bê tông (DT1, DT2)

Trọn tuyến đường

 

 

1.400

Đường nhựa

Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán Bách Thịnh)

 

 

1.600

Khu quy hoạch dân cư Ngãi An

 

 

 

 

Đường số 2

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

Khu quy hoạch dân cư thôn Thắng Kiêu, An nhuệ

 

 

 

Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4, BN5, BN6, BN7, BN8)

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4, ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9)

Trọn tuyến đường

 

 

1.000

6

Xã Cát Hanh

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường

 

 

 

 

đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc)

Trọn tuyến đường

 

 

2.000

 

đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Dốc đến cây xăng số 7)

Trọn tuyến đường

 

 

1.600

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

T đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

 

 

 

1

Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ

ĐS1 - lộ giới 13m

 

 

2.600

ĐS2 - lộ giới 13m

 

 

2.000

ĐS3 - lộ giới 13m

 

 

2.000

ĐS4 - lộ giới 12m

 

 

1.600

ĐS5 - lộ giới 12m

 

 

1.500

ĐS6 (lộ giới 12m)

 

 

1.400

ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16)

 

 

1.300

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Phước Thuận

 

 

 

Tuyến T9

Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) đến cổng Lạch Gió

 

 

1.400

Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân

Đường lộ giới 6m

 

 

1.000

2

Xã Phước An

 

 

 

Trục đường chính xã

Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã

380

 

450

Đoạn đường từ Quán Cẩm đến Ngõ Nhàn

 

 

450

Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang

 

 

500

Đoạn lừ QL19C đến nhà Sính (chắn đường sắt)

 

 

3.000

3

Xã Phước Quang

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây

Đường lộ giới 14 m

 

 

1.000

Đường lộ giới 15 m

 

 

1.100

Đường lộ giới 16 m

 

 

1.200

Đường lộ giới 18 m

 

 

1.300

4

Xã Phước Thành

 

 

 

 

Trục đường chính xã

Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m)

 

 

1.500

 

Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1

Đường lộ giới 12m

 

 

1.200

Đường lộ giới 9m

 

 

1.000

 

Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1)

ĐS4 - lộ giới 8m

 

 

800

ĐS6 - lộ giới 14m

 

 

1.000

ĐS9 - lộ giới 12m

 

 

1.000

5

Xã Phước Hiệp

 

 

 

 

Trục đường liên xã

Tuyến ĐL142 (từ cầu Sông Tranh đến giáp cầu Tuân Lễ)

 

 

1.800

Đường từ tháp Bánh ít đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ)

 

 

1.000

Đoạn từ chợ Tình Giang đến thất Cao Đài

 

 

900

Đoạn từ giáp Đ1142 đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ

 

 

900

 

Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ)

ĐS11, lộ giới 8m

 

 

800

ĐS4, lộ giới 6m

 

 

600

ĐS8, lộ giới 7m

 

 

600

ĐS12, lộ giới 8m

 

 

600

6

Xã Phước Lộc

Đoạn từ cầu Đỏ đến giáp Quốc lộ 19 mới

 

 

1.000

7

Xã Phước Hòa

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa

Đường lộ giới 30 m

 

 

4.000

Đường lộ giới 24 m

 

 

3.500

Đường lộ giới 14 m

 

 

3.200

Đường lộ giới 12 m

 

 

3.000

Đường lộ giới 6 m

 

 

1.500

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 7

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

 

I

CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong

Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên)

 

 

3.500

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Đường Phú Phong đi Hầm Hô (Tuyến phía Tây)

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong

2.000

 

3.000

Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong đến Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú

1.000

 

1.500

Đoạn từ hết Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng

600

 

1.000

Đoạn còn lại

300

 

500

2

Đường Phú Phong - Hầm Hô (tuyến phía Đông)

- Đoạn từ đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và xã Tây Phú

3.500

 

4.500

- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến Km số 2

1.000

 

1.500

- Đoạn từ Km số 2 đến khu du lịch Hầm Hô

300

 

500

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

PHỤ LỤC SỐ 9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

 

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

 

1

Nguyễn Huệ

- Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh

950

 

950

- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa

1.500

 

1.500

- Đoạn từ Suối Chùa đến giáp cầu Hà Rơn

1.350

 

1.350

2

Đường 6 tháng 2

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín)

1.050

 

1.050

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín đến giáp đường Nhà văn hoá Khu phố Định An

 

 

530

3

Trần Quang Diệu

- Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa

530

 

530

- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến hết nhà ông Duy (điện cơ)

530

 

530

4

Bùi Thị Xuân

- Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

380

 

380

- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường Ngô Mây

750

 

750

5

Võ Văn Dũng

- Trọn đường

510

 

510

6

Huỳnh Thị Đào

- Trọn đường

750

 

750

7

Ngô Mây

- Trọn đường

530

 

530

8

Xuân Diệu

- Trọn đường

750

 

750

9

Đô Đc Bảo

- Trọn đường

1.150

 

1.150

10

Nguyễn Trung Tín

- Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp đến giáp đường Nguyễn Huệ

1.050

 

1.050

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến ngã tư đường đi Làng L7

750

 

750

- Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối khu phố KonRring

450

 

450

11

Mai Xuân Thưởng

- Trọn đường

530

 

530

12

Các tuyến đường trong thị trấn

- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn)

 

 

530

- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn)

 

 

530

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) đến giáp đường Bùi Thị Xuân

 

 

530

- Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

530

- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) đến giáp đường bờ kè Sông Kôn

360

 

530

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, Khu vực

Từ đoạn...đến đoạn

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định

Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ giới 23m, tim đường về phía Đông

 

 

5.600

Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m

 

 

5.000

Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m

 

 

5.000

Đường QH ĐS5, lộ giới 16m

 

 

4.800

Các đường quy hoạch còn lại

 

 

4.500

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG

 

 

 

1

Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh Thạnh

Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy

530

 

600

2

Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn)

Đoạn còn lại

600

 

650

3

Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh)

Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Nhơn An

680

 

750

4

Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh)

Từ đường sắt đến giáp đường Trường Chinh

600

 

650

5

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

600

 

650

6

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

600

 

650

7

Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019

Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m

 

 

600

Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m

 

 

600

8

Khu QHDC Phò An năm 2013

Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m

 

 

500

Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m

 

 

500

Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m

 

 

500

III

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA

 

 

 

1

Trường Thi

Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa)

1.300

 

2.000

2

Yết Kiêu

Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19)

500

 

600

3

Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa

Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lô giới 14m

 

500

800

4

Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa

Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m

 

 

1.300

Đường QH DS02, lộ giới 14m

 

 

1.200

IV

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH

 

 

 

1

Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến)

Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600

2.700

 

3.000

Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu

1.400

 

1.600

2

Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội

1.600

 

2.000

Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng

800

 

1.000

3

Trương Hán Siêu

Trọn đường

1.600

 

2.000

4

Trương Văn Đa

Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ Lội

900

 

1.500

Đoạn còn lại

500

 

900

5

Võ Trứ

Trọn đường

500

 

700

6

Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng đi Kiên Mỹ)

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

2.900

 

4.000

7

Khu Tái định cư đường trục kinh tế nối dài

Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m

 

1.400

1.600

Các lô đất thuộc đường nội bộ

 

1.200

1.400

8

Đường Trục Khu kinh tế

Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa phận Nhơn Thành

 

 

3.000

9

Khu QHDC gần Chợ Gò Găng

Các đường trong Khu quy hoạch QHDC

 

 

2.000

10

Khu QHDC Phú Thành

Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ

 

 

700

Các lô đất đường nội bộ

 

 

500

11

Khu QHDC Lý Tây

Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ

 

 

700

Các lô đất đường nội bộ

 

 

500

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

1

Xã Nhơn Tân

 

 

 

 

 

Đường liên xã

Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m

 

 

700

 

Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân

Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ giới quy hoạch 14m

 

 

500

2

Xã Nhơn Phong

 

 

 

 

 

Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

540

 

700

 

Khu dân cư thôn Thanh Giang

Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m

 

 

550

Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m

 

 

550

 

Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 2)

Đường quy hoạch, lộ giới 17m

 

 

700

 

Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 4)

Đường quy hoạch, lộ giới 17m

 

 

700

 

Điểm xem kẹt thônThanh Giang (vị trí 3)

Đường quy hoạch, lộ giới 18m

 

 

700

Đường quy hoạch, lộ giới 8m

 

 

450

3

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

 

 

Đường ĐT 631

Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước

 

 

500

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m

 

 

400

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m

 

 

350

Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m

 

 

300

4

Xã Nhơn An

 

 

 

 

 

Đường Háo Đức 1

Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp tuyến đường tránh QL1A

520

 

650

 

Đường Trung Định 1

Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong )

520

 

650

 

Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh)

Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)

750

 

1.000

 

Đường Tân Dân- Bình Thạnh

Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến cầu Phú Đá

540

 

700

 

Tuyến đường, chợ Cảnh Hàng đi Tân Dân, Nhơn An

Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

540

 

700

 

Đường Tân Dân 1

Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ (thôn Tân Dân)

 

 

400

 

Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông Ới, phía Nam đường)

Đường quy hoạch nội bộ

 

 

400

 

Khu QH dân cư mới Thanh Liêm

Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m)

 

 

600

Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m)

 

 

600

Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m).

 

 

600

5

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

 

 

Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019

Đường DS2 (lộ giới 14m)

 

 

700

Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m)

 

 

700

Đường DS5 (lộ giới 14m)

 

 

600

6

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

 

 

Khu QHDC Ngãi Chánh 4

Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m)

 

 

1.100

Đường DS2 (lộ giới 16m)

 

 

1.000

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

'

300

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

 

300

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân Sơn

Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới 07m)

 

 

350

 

Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân Sơn

Đường DS2 (Lộ giới 12m)

 

 

350

7

Nhơn Phúc

 

 

 

 

 

Đường dọc kè sông Kôn

Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh Hớn thôn Mỹ Thạnh

 

 

300

 

Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh

Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà may Triệu Hào, lộ giới 8m)

 

 

350

 

Khu dân cư phía Nam đường ĐT636

Đường nội bộ, lộ giới 14m

 

 

350

 

Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh

Đường nội bộ, lộ giới 14m

 

 

300

8

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

 

 

Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ)

Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy, lộ giới 6m

 

 

700

 

Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ)

Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước, lộ giới 6m

 

 

700

 

BẢNG GIÁ SỐ 9a

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Giá đất sửa đổi, bổ sung

A

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ

 

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN

 

 

 

1

Biên Cương

- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng

 

4.100

4.100

- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh

 

3.400

3.400

- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến giáp ngã tư đường Lê Chân

 

2.400

2.400

- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

 

1.300

1.300

2

Đức Thọ

- Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi)

 

2.400

2.400

3

Bạch Đằng

- Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích

 

2.000

2.000

- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích đến hết nhà ông Chế Quý

 

 

1.500

- Từ quán ông Dũng đến giáp đường Đoàn Thị Điểm

 

2.000

2.000

- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

 

700

700

4

Trường Chinh

- Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt

 

3.600

3.600

- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông)

 

2.400

3.000

5

Thi Sách

- Trọn đường (hết phạm vi chợ)

 

4.700

4.700

6

Lê Thị Riêng

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết)

 

4.700

4.700

7

Đinh Bộ Lĩnh

- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu

 

1.400

1.400

8

Đô Đốc Mưu

- Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo)

 

1.500

1.500

9

Hai Bà Trưng

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh)

 

4.100

4.100

10

Lê Lợi

- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Nguyễn Văn Linh

 

6.000

6.000

11

Ngô Quyền

- Trọn đường (từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Trường chinh)

 

1.800

1.800

12

Nguyễn Sinh Sắc

- Từ đường Hai bà Trưng đến giáp đường Lê Lợi

 

4.900

4.900

- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê Lai

 

5.300

5.300

13

Quang Trung

- Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn

 

6.800

6.800

14

Nguyễn Văn Linh

- Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường

 

4.100

4.100

- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng 1 dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn

 

2.400

2.400

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

 

 

 

15

Trần Hưng Đạo

- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

 

6.800

6.800

- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ)

 

6.000

6.000

- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước

 

3.000

3.000

- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn

 

1.500

1.500

16

Trần Phú

Từ đường Quang Trung đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai

 

4.500

4.500

- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh

 

3.600

3.600

- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung

 

1.600

1.600

17

Trần Quang Diệu

- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Tăng Bạt Hổ)

 

3.800

3.800

18

Tăng Bạt Hổ

- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo

 

4.100

4.100

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Văn Thụ

 

5.300

5.300

19

Đô Đốc Tuyết

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Thị Riêng

 

2.600

2.600

- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường

 

1.500

1.500

20

Hoàng Minh Thảo

- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc)

 

1.200

1.200

21

Đoàn Thị Điểm

- Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)

 

1.200

1.200

22

Võ Đình Tú

- Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La

 

1.200

1.200

23

Lê Thanh Nghị

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm

 

1.700

1.700

- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương

 

1.200

1.200

24

Đồng Khởi

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An

 

1.200

1.200

- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng

 

 

700

25

Nguyễn Khuyến

- Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn)

 

1.100

1.100

- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn)

 

810

810

26

Mai Dương

- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung

 

1.500

1.500

- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung

 

1.100

1.100

- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng

 

 

750

27

Lê Chân

- Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình)

 

900

900

28

Lê Xuân Trữ

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích

 

830

830

- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường Võ Văn Dũng

 

540

540

29

Nguyễn Sinh Khiêm

- Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Đồng khởi)

 

2.050

2.050

30

Tô Ký

- Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Biên Cương)

 

1.200

1.200

31

Trn Văn An

- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)

 

680

680

32

Trần Bình Trọng

- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi)

 

1.200

1.200

33

Hoàng Văn Thụ

- Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Phú)

 

3.000

3.000

34

Nguyễn Tất Thành

- Từ đường Quang Trung đến giáp nhà ông Diện

 

4.050

4.050

- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại Giang khu phố Trung Lương

 

 

3.400

35

Nguyễn Đình Thi

- Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến giáp đường Chương Dương

 

1.100

1.100

36

Hùng Vương

- Địa phận phường Bồng Sơn

 

680

680

37

Chương Dương

- Trọn đường

 

1.200

1.200

38

Ba Đình

- Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ)

 

810

810

39

Trần Văn Cn

- Từ giáp đường Phan Huy Ích đến giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện)

 

900

900

40

Phan Huy Ích

- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)

 

900

900

41

Đào Đình Luyện

- Trọn đường

 

4.500

4.500

42

Trần Thị Kỷ

- Trọn đường

 

4.500

4.500

43

Nguyễn Thượng Hiền

- Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Thị Kỷ)

 

4.500

4.500

44

Chử Đồng T

- Trọn đường

 

4.500

4.500

45

Hồ Xuân Hương

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng)

 

2.300

2.300

- Đoạn còn lại

 

 

1.800

46

Phan Đình Tuyển

- Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân Hương đến cổng sân vận động)

 

1.500

1.500

47

Lê Văn Hưng

- Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng)

 

1.100

1.100

48