Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm Bình Định 2020 2024
Số hiệu:
|
30/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2021/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các
loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm
tra số 107/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị
trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại
phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại
phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại
thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10)
5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế
Nhơn Hội (Bảng giá số 10a)
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá
mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11)
(Có
phụ lục Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị
quyết này sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số
47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
2. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông
qua ngày 11 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (báo
cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị-xã hội;
- Các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9, BẢNG GIÁ SỐ 9A, BẢNG GIÁ SỐ 10, BẢNG
GIÁ SỐ 10A VÀ BẢNG GIÁ SỐ 11
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 1
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư
Đồng Bàu xã An Hòa
|
|
|
|
|
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m
|
|
|
1.300
|
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m
|
|
|
800
|
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m
|
|
|
1.300
|
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m
|
|
|
900
|
Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12
m
|
|
|
600
|
Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12
m
|
|
|
600
|
Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m
|
|
|
600
|
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m
|
|
|
1.300
|
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m
|
|
|
900
|
Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m
|
|
|
900
|
Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m
|
|
|
1.000
|
Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m
|
|
|
800
|
|
- Các tuyến đường giao thông
trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa:
|
|
|
|
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m
|
|
|
|
450
|
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m
|
|
|
|
450
|
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m
|
|
|
|
400
|
|
- Các tuyến đường trong Khu quy
hoạch dân cư phía tây xã An Hòa:
|
|
|
|
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m
|
|
|
|
900
|
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m
|
|
|
|
700
|
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m
|
|
|
|
800
|
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m
|
|
|
|
800
|
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m
|
|
|
|
800
|
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m
|
|
|
|
800
|
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m
|
|
|
|
800
|
2
|
Xã An Tân
|
|
|
|
|
Khu Gò Núi Một
|
|
|
|
|
Đường số 1 có lộ giới 10m
|
|
|
|
400
|
Đường số 2 có lộ giới 10m
|
|
|
|
400
|
Đường số 3 có lộ giới 10m
|
|
|
|
400
|
Đường số 4 có lộ giới 10m
|
|
|
|
400
|
3
|
Thị Trấn An Lão
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố
|
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m
|
|
|
900
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m
|
|
|
800
|
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba
nhà ông Tự đến ngã ba cầu Sông Đinh
|
|
|
1.000
|
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba
cầu Sông Đinh đến ngã ba nhà ông Tìm
|
|
|
700
|
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba
nhà ông Tìm đến nhà ông Hùng
|
|
|
500
|
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông
Hùng đến cầu Đất Dài
|
|
|
300
|
4
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÃ AN DŨNG
|
|
|
|
Khu TĐC số 1 (xã An Trung)
|
|
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m
(đoạn trước UBND xã)
|
|
|
330
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng
17,5m
|
|
|
330
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng
12,5m
|
|
|
275
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m
|
|
|
275
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 7 m
|
|
|
220
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m
|
|
|
220
|
Khu TĐC số 2 (xã An Hưng)
|
|
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng
15,5m
|
|
|
308
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng
12,5m
|
|
|
275
|
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m
|
|
|
275
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 2
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI
THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
|
|
1
|
Trung tâm đồng Cỏ Hôi
|
- ĐS1 trọn đường
|
|
|
3.500
|
- ĐS3 trọn đường
|
|
|
3.200
|
- ĐS4 trọn đường (từ nhà ông Ảnh
đến giáp đất Công an huyện)
|
|
|
3.200
|
- ĐS5 trọn đường
|
|
|
3.500
|
- ĐS8 trọn đường
|
|
|
3.200
|
2
|
Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự
Cực
|
Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang
đến giáp đường Nguyễn Châu
|
|
|
3.500
|
3
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
1.800
|
|
2.000
|
4
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường
|
1.600
|
|
2.700
|
5
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số
nhà 28
|
450
|
|
600
|
6
|
Đường 19 tháng 4
|
- Từ số nhà 01 đến số nhà 35
|
1.800
|
|
2.700
|
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4
|
1.300
|
|
1.800
|
7
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Trọn đường
|
1.100
|
|
1.300
|
8
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
990
|
|
1.300
|
9
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
1.800
|
|
2.700
|
10
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
540
|
|
720
|
11
|
Nguyễn Châu
|
- Từ ngã tư Công an huyện đến Cống
Bản An Hậu
|
3.500
|
|
4.000
|
12
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến
Cầu Cửa Khâu
|
450
|
|
650
|
13
|
Nguyễn Văn
Linh
|
- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến
Cụm công nghiệp)
|
990
|
|
1.300
|
14
|
Đường ngang
|
- Từ khu thể thao Hà Sang đi qua
Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong
|
540
|
|
700
|
15
|
Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường
Chinh
|
|
|
1.500
|
16
|
Các tuyến đường
chưa có tên
|
- Ngã 4 Lê Lợi
đến Ngã 5 Gò Cau
|
3.200
|
|
3.700
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ
|
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
|
|
400
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ
và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trưởng
|
1.200
|
|
1.400
|
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông
Ấm và ông Bình) đến cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
900
|
|
1.100
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 638
|
|
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Đức
|
- Từ cầu Mục Kiến cũ đến trụ sở
thôn Vĩnh Hòa
|
630
|
|
720
|
- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu
Nước Mí.
|
400
|
|
540
|
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông
Long (Long râu)
|
400
|
|
600
|
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia
Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập)
|
630
|
|
720
|
- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh
giới xã Ân Thạnh
|
400
|
|
540
|
Đoạn đi qua xã Ân Thạnh
|
- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến
giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
400
|
|
540
|
Đoạn đi qua xã Ân Tín
|
- Từ giáp ranh giới xã An Thạnh đến
ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín)
|
400
|
|
540
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông
|
- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS
Ân Tường Đông
|
900
|
|
1.100
|
4
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
Đường đi K18
|
- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà
ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
450
|
|
500
|
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình
Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
360
|
|
400
|
Đường đi Bình Sơn
|
- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn
Trọng Nam
|
270
|
|
300
|
Đường đi T4, T5
|
- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến
nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
270
|
|
300
|
Đường vào UBND xã BokTới
|
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết
nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tin)
|
270
|
|
300
|
- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường
TH Nghĩa Nhơn
|
270
|
|
300
|
Đường đi Phú Ninh
|
- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến
nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
250
|
|
300
|
Đường đi Hương Quang
|
- Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà
ông Mát (Hương Văn)
|
540
|
|
600
|
- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang
|
250
|
|
300
|
Đường Nghĩa Nhơn
|
- Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến
hết Nghĩa Nhơn
|
250
|
|
300
|
Đường Nghĩa Điền
|
- Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình
Sơn) đến hết Nghĩa Điền
|
250
|
|
300
|
Đường Phú Ninh
|
- Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết
Phú Trị
|
250
|
|
300
|
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm xã
|
- Từ nhà ông Trung đến nhà ông
Thanh Mai (đường cổng sau UBND xã)
|
|
|
300
|
- Từ giáp nhà ông Thanh Thủy đến
nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài)
|
|
|
300
|
- Từ giáp nhà ông Bình trạm y tế xã
đến nhà ông Hải.
|
|
|
300
|
- Từ giáp nhà ông Bình đến nhà ông
Luân (thôn Hà Đông).
|
|
|
300
|
- Từ giáp nhà ông Năng đến bia
chiến thắng đồi Xuân Sơn (thôn Xuân Sơn)
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Lực đến nhà ông Tạo
(vườn Thơm)
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Hạnh đốn nhà bà Cúc
(Vườn nhờ).
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Hồ Ngọc Tân đến nhà
ông Huỳnh Văn Sỹ.
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài)
đến nhà ông Long (Thảo)
|
|
|
300
|
- Từ nhà bà Lang đến nhà ông Ký
(Hội Nhơn).
|
|
|
300
|
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố
(qua Trung tâm xã)
|
1.200
|
|
1.400
|
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến giáp Ân Hữu
|
540
|
|
630
|
- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức
(Khu quy hoạch cây xăng dầu)
|
630
|
|
720
|
- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã)
đến Mương Lồi
|
720
|
|
810
|
- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông
Thanh (hướng đi Gia Trị)
|
540
|
|
630
|
- Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long)
đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Xuân (thôn Gia Trị)
|
400
|
|
400
|
- Từ cầu Đồng Tròn thôn Gia Trị đến
cầu Cửa Khâu giáp TT. Tăng Bạt Hổ
|
400
|
|
600
|
- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu
học thôn Gia Trị
|
400
|
|
540
|
- Từ nhà nghỉ huy Hùng đến nhà ông
Hoàng Beo thôn Đức Long.
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Lắng đến nhà ông Đặng
Á thôn Vĩnh Hòa
|
|
|
300
|
- Từ ĐT.630 đến nhà ông Đặng Thành
Sơn thôn Khoa Trường
|
|
|
300
|
- Từ ĐT.630 quán sửa xe ông huy đến
nhà ông Huỳnh Chút (thôn Phú Thuận)
|
|
|
300
|
- Từ nhà ông Hồ Minh Vương đến hết
nhà ông Nguyễn Ngọc Minh (Bưởi)
|
|
|
300
|
- Từ nhà Huỳnh Thị Tri đến hết
trường mầm non thôn Đức Long
|
|
|
300
|
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ cầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi
Tấn Lộc (thôn An Thiện)
|
|
810
|
900
|
- Từ hết nhà ông Trần Văn Cường đến
hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn)
|
|
360
|
400
|
- Từ Cống Bản gần bến xe cũ đến nhà
bà Phan Thị Lợi
|
600
|
|
700
|
- Từ nhà bà Phan Thị Lợi đến ngã ba
nhà ông Toàn đi theo tuyến mới đến giáp Ân Tường Đông
|
|
|
1.100
|
- Từ ngã 3 nhà ông Toàn theo tuyến
đường cũ đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn
|
600
|
|
700
|
- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực
Lỡ (thôn An Hòa)
|
360
|
|
400
|
- Từ cầu Vực Lỡ đến giáp ngã 3
đường đi cầu Vườn Kèo đến cầu Vườn Kèo
|
|
|
360
|
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp
ngã tư cầu Phong Thạnh mới
|
1.100
|
|
1.300
|
- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến
nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
810
|
|
1.100
|
- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến
ngã ba nhà ông Hảo
|
990
|
|
1.100
|
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối
đồng Xe Thu
|
900
|
|
1.100
|
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã
đến ngã ba cây Bồ Đề
|
810
|
|
900
|
- Từ ngã ba cây Bồ Đề đến nhà văn
hóa thôn Phú Văn
|
400
|
|
600
|
- Từ nhà văn hóa thôn Phú Văn, qua
Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định-Ân Mỹ
|
400
|
|
600
|
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông
Mươi (gần ngã ba An Thường 2)
|
810
|
|
900
|
- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An
Thường 2) đến giáp đường ĐT638 (hướng đi Vạn Hội)
|
450
|
|
450
|
- Từ ngã ba nhà bà Lô Thị Tiệp
(thôn An Thường 1) đi cầu Đồng Tròn (giáp thôn Gia Trị, xã Ân Đức)
|
|
|
450
|
- Từ ngã ba nhà bà Trần Thị Mùa đến
giáp cầu Phú Văn
|
|
|
700
|
Đường nội bộ khu tái định cư
|
- Các lô đất thuộc khu tái định cư
Gò Sặc trừ các lô đất nằm trục đường liên huyện tuyến từ giáp ranh nhà ông
Mươi đến giáp Ân Tín (hướng di Mỹ Thành)
|
|
|
450
|
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me
Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT
638)
|
990
|
|
1.100
|
- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến
Cầu Ké Năng An
|
400
|
|
600
|
- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà
ông Hòe, Vĩnh Đức
|
450
|
|
500
|
- Từ ngã ba nhà ông Cảnh đến nhà
ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1
|
|
|
300
|
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định
giáp thôn Năng An) đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai
|
|
|
400
|
- Từ ngã ba nhà ông Nên đi ngã ba
nhà ông Tốt
|
|
|
350
|
- Từ ngã ba cây săng Hoa Sen (ĐT
629) đến trạm thủy nông Hoài Nhơn
|
|
|
350
|
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà bà Đào (phía không thuộc
ĐT 638) theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
|
600
|
900
|
- Từ giáp ngã 3 đường mới với đường
cũ theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba
đường mới với đường cũ)
|
|
600
|
600
|
- Từ cầu Suối Giáp đến nhà quản lý
hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)
|
|
|
400
|
- Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu
Trường Vũ đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các
lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638)
|
|
|
350
|
- Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp
ĐT 638 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2
|
|
|
300
|
- Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận
giáp ĐT 638 đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638)
|
|
|
300
|
- Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết
giáp ĐT 630 đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo
|
|
|
300
|
- Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào
nhà văn hóa thôn Tân Thành) đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638)
|
|
|
300
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 4
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
1.700
|
|
2.200
|
2
|
Tây Sơn
|
- Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội
cũ) đến giáp đường Lê Lợi
|
3.600
|
|
3.600
|
- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở
thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh
|
1.700
|
|
2.500
|
3
|
Trần Phú
|
- Từ ngã 3 nhà ông Phùng đến Quốc
lộ 1A
|
1.400
|
|
2.100
|
4
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.300
|
|
1.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình
Dương)
|
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp cống gần
đường vào trường THCS Mỹ Quang
|
1.600
|
|
2.000
|
- Từ cống gần đường vào trường THCS
Mỹ Quang đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây
|
900
|
|
1.000
|
- Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây)
đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)
|
900
|
|
1.400
|
2
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
Các khu dân cư ven QL 1A
|
- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ
cống bà Hàn đến Cầu ông Diệu
|
|
|
1.200
|
- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ
cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Mỹ Phong
|
|
|
|
|
Các tuyến đường trong KDC nông thôn
|
Các lô đất tiếp giáp với đường xung
quanh chợ Cây Da
|
|
|
400
|
4
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Bích thôn
Vạn Thiện, xã Mỹ Hiệp) đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc, xã Mỹ Hiệp
|
- Đoạn từ QL LA (nhà ông Bích) đến
giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp mương
K3 thôn Hữu Lộc
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (trụ sở thôn Bình
Long, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây
|
- Đoạn từ QL 1A (trụ sở thôn Bình
Long) đến giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1, xã
Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638
|
- Đoạn từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1)
đến giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ tỉnh lộ 638
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Học, thôn
Vạn Phước Đông, xã Mỹ Hiệp) đến hết Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp
|
|
|
1.000
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Tuấn, thôn
An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Phúc thôn An Trinh (hết đường)
|
|
|
1.000
|
Đường từ QL 1A (Cây số 7, thôn An
Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) và
đoạn từ cầu Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)
|
- Đoạn từ QL 1A (cây số 7) đến giáp
cầu Đình
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ cầu Đình đến giáp đến
giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng)
|
|
|
600
|
- Đoạn từ cầu Đình Đình đến giáp
nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương)
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (đường phía Nam chợ
Tân Dân, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Sang thôn An Trinh (trọn đường) và các
tuyến đường nội bộ chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp
|
|
|
1.500
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn
Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638
|
- Đoạn từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn
Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ 638
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (Ngã tư Nhà Đá, xã
Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638
|
- Đoạn từ QL 1A (Ngã tư nhà đá) đến
giáp đường đường sắt
|
|
|
1.500
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ 638 thôn Đại Thuận
|
|
|
800
|
Đường từ QL 1A (Từ Trạm xá xã, thôn
Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt
|
|
|
1.500
|
Đường từ QL 1A (Trụ sở HTXNN 2, xã
Mỹ Hiệp) đến giáp trụ sở thôn Tú Dương, xã Mỹ Hiệp
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn
Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638
|
- Đoạn từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn
Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ 638
|
|
|
600
|
Đường từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà
Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638
|
- Đoạn từ từ QL 1A (cầu Sạp, thôn
Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt
|
|
|
1.000
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
tỉnh lộ 638
|
|
|
600
|
- Các tuyến đường trong khu dân cư
Đồng Cát thôn Vạn Phước Đông lộ giới 16m
|
|
|
2.000
|
- Các tuyến đường trong khu dân cư
Bao Tuyển thôn An Trinh, lộ giới 5m
|
|
|
700
|
- Các tuyến đường trong khu dân cư
mới thôn Đại Thuận, lộ giới 10m
|
|
|
1.500
|
5
|
Xã Mỹ Tài
|
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch
dân cư Dẹo Hòn Than, xã Mỹ Tài lộ giới từ 10m - 12m
|
|
|
570
|
Đường từ giáp Ngã tư đường Nhà Đá -
An Lương (Cây xăng Dầu Vạn Phước, thôn Vạn Ninh 1, xã Mỹ Tài) đến giáp nhà
ông Diệp Tấn Lộc, thôn Vạn Ninh 1, đường QH 20m
|
|
|
850
|
6
|
Xã Mỹ Quang
|
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch
dân cư mới
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom
khu QH dân cư thôn Tường An (dọc QL 1A đoạn từ cầu Tường An đến đường Nguyễn
Thị Hãnh)
|
|
|
2.000
|
7
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu QH dân cư
mới
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ giáp xã Mỹ Chánh đến ngã 3 đường đi
Vĩnh Lợi
|
|
|
750
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã
Mỹ Thọ
|
|
|
850
|
8
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
|
|
|
- Đường từ ngã tư Chánh Trực xã Mỹ
Thọ (giáp tỉnh lộ 639) đến giáp cầu Đu
|
|
|
500
|
- Đoạn từ ngã 3 Chánh Trạch 2 (nhà
ông Thắng) đến giáp xã Mỹ Thành
|
|
|
500
|
Các tuyến đường trong khu QH dân cư
mới
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
gom khu QH dân cư Bắc Bưu điện
|
|
|
2.000
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
gom khu QH dân cư sân vận động cũ
|
|
|
900
|
9
|
Xã Mỹ Châu
|
|
|
|
|
|
Đường đi thị trấn Bình Dương đoạn
từ ngã 3 ông Thọ, xã Mỹ Châu đến giáp ranh TT Bình Dương
|
|
|
350
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 5
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
|
|
Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít
|
Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp
đường Trần Cao Vân
|
|
|
720
|
|
Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát
|
Từ đường Quang Trung đến giáp ngã
ba đường Biên Cương - Núi Bà
|
|
|
720
|
|
Đường bê tông phía Đông dòng suối
Thó
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
đường 3 tháng 2
|
|
|
1.200
|
|
Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp
đường 3 tháng 2
|
|
|
1.200
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
|
|
|
1
|
Khu 2,7ha
|
|
|
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1
|
|
|
1.500
|
2
|
Khu tái định cư vùng sạt lở
ven biển Trung Lương
|
|
|
|
|
Đường nối từ đường trục KKT đến khu
tâm linh Chùa Linh Phong
|
Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê
tông Phương Phi
|
2.700
|
|
5.000
|
|
Đường số 5 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 6 (lộ giới 16m)
|
Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.700
|
|
Đường số 7 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 6 đến giáp đường số 9
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 8 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 6 đến giáp đường số 19
|
1.800
|
|
2.400
|
|
Đường số 9 (lộ giới 16m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường số 2
|
1.800
|
|
2.700
|
|
Đường số 10 (lộ giới 12m)
|
Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ
đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong
|
1.800
|
|
2.400
|
3
|
Khu tái định cư Nút T24
|
|
|
|
|
Đường bê tông
|
Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà
ông Lê Thị
|
|
|
1.300
|
4
|
Khu quy hoạch tây suối Lồi
(Khu 1,5ha)
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà
Nguyễn Thị Nhạc
|
900
|
|
1.300
|
|
Các tuyến đường còn lại trong trong
khu 1,5ha
|
|
630
|
|
1.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư Phương
Phi năm 2018
|
.
|
|
|
|
Đường bê tông phía nam KDC
|
Từ đường số 1 đến đường bê tông
phía tây
|
|
|
1.500
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
1.300
|
6
|
Các tuyến đường bê tông,
đường đất trên địa bàn thị trấn
|
|
|
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà
Huỳnh Thị Tân
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà
Võ Thị Phương
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông
Nguyễn Thanh Vân
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tàn Tiến
|
Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông
Đồng Như Sự
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm
Sông Chùa
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Tân Tiến
|
Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê
Thị Bảy
|
|
|
500
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh
Dũng
|
|
|
700
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Trường Thạnh
|
Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh Hoàng
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Thái
|
Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông
Khổng Văn Nam
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn
|
|
|
1.300
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ nhà ông Trần Nhì đến nhà ông
Phan Hữu Thuận
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông
Đoàn Thái Tâm
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần
Đình Cẩn
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến
chợ Kè Thử
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm
Đình Dung
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn
|
|
|
1.300
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà
ông Trần Văn Phương
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà
ông Nguyễn Văn Bi
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phương Phi
|
Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn
Tôn
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn
Thị Thống
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ
đường họ Trần
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị
Mười
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh
Quang
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị
Thu Thu
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ
Ngọc Long
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường DT639 đến hết nhà ông Lê
Giới
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ
Thị Ngọ
|
|
|
1.000
|
|
Đường bê tông Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng
|
|
|
1.000
|
|
Đường đất Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT
Nhơn Hội
|
|
|
800
|
|
Đường đất Phú Hậu
|
Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT
Nhơn Hội nối dài
|
|
|
800
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà
ông Nguyễn Hùng Anh
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ đốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị
Dung
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ đường ĐT639 đến đường bê tông
Chánh Tân
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán
Vườn tra
|
|
|
1.300
|
|
Đường bê tông Trung Lương
|
Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông
Lê Văn Mai
|
|
|
1.300
|
7
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương
và Phương Phi
|
|
|
500
|
|
Thuộc khu phố Phương Thái và Trường
Thạnh)
|
|
|
400
|
|
Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến)
|
|
|
300
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát
Tiến đi Kiên Mỹ)
|
Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát
Hưng
|
800
|
|
1.200
|
Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3
đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài
|
800
|
|
800
|
2
|
Đường trục KKT nối dài
|
Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh
(đoạn Cát Tiến)
|
|
|
5.000
|
Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123)
đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh)
|
|
|
3.000
|
3
|
Đường trục KKT Nhơn Hội
|
Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã
Cát Chánh
|
|
|
5.000
|
IV
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
LIÊN XÃ
|
|
|
|
1
|
Xã Cát Hải
|
|
|
|
|
|
Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui
hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui
hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui
hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui
hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
400
|
Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui
hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
400
|
Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu
qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016.
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
450
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Tân Thanh
|
|
|
|
Đường ĐS4 (lô giới 12m, giáp đường
ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.360
|
Đường ĐS5 (lô giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.150
|
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Chánh Oai
|
|
|
|
Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.900
|
Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới
12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
Khu Tái định cư tuyến đường
ven biển thôn Tân Thắng
|
|
|
|
Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường
ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.900
|
Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.800
|
Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với
các lô góc nhân thêm hệ số 1,2).
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
3.000
|
2
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận
|
450
|
|
600
|
|
Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến
giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2
|
|
|
700
|
Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến
giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2
|
|
|
530
|
Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn
Hưng Mỹ 2
|
Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu
dân cư hiện có
|
|
|
530
|
3
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
|
|
Đường trong khu Tái định cư thôn
Chánh Mần, xã Cát Nhơn
|
Các tuyến đường nội bộ trong Khu
tái định cư
|
|
|
400
|
Khu dân cư năm 2018 (phía Nam
đường quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn
|
|
|
|
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
750
|
Khu dân cư năm 2019 trước Cụm
công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Liên Trì
|
|
|
|
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
950
|
4
|
Xã Cát Tân
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài
|
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An
(Đông QL 1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An
(Tây QL 1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến
đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL
1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL
1A)
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL
1A)
|
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường
Quốc lộ 1A
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
4.000
|
Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu
Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC)
|
Trọn đường
|
|
|
2.500
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú
Long và Phú Dõng (đoạn còn lại)
|
|
|
350
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán
Bách Thịnh)
|
|
|
700
|
Khu tái định cư An Quang Đông
|
|
|
|
|
Khu tái định cư An Quang Đông
|
Đối với các lô đất tiếp giáp đường
nội bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường DN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14),
đoạn từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số
1,2)
|
|
|
1.400
|
Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi
An
|
|
|
|
|
Đường bê tông (BN3)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.400
|
Đường bê tông (DT1, DT2)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.400
|
Đường nhựa
|
Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán
Bách Thịnh)
|
|
|
1.600
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi An
|
|
|
|
|
Đường số 2
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
Khu quy hoạch dân cư thôn
Thắng Kiêu, An nhuệ
|
|
|
|
Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4,
BN5, BN6, BN7, BN8)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4,
ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Quốc lộ 1A
thôn Vĩnh Tường
|
|
|
|
|
đường bê tông tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
2.000
|
|
đường bê tông tiếp giáp đường Quốc
lộ 1A (từ cầu ông Dốc đến cây xăng số 7)
|
Trọn tuyến đường
|
|
|
1.600
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 6
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY
PHƯỚC
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn
Luật Lễ
|
ĐS1 - lộ giới 13m
|
|
|
2.600
|
ĐS2 - lộ giới 13m
|
|
|
2.000
|
ĐS3 - lộ giới 13m
|
|
|
2.000
|
ĐS4 - lộ giới 12m
|
|
|
1.600
|
ĐS5 - lộ giới 12m
|
|
|
1.500
|
ĐS6 (lộ giới 12m)
|
|
|
1.400
|
ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16)
|
|
|
1.300
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Thuận
|
|
|
|
Tuyến T9
|
Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ
đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) đến cổng Lạch Gió
|
|
|
1.400
|
Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân
|
Đường lộ giới 6m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Phước An
|
|
|
|
Trục đường chính xã
|
Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã
|
380
|
|
450
|
Đoạn đường từ Quán Cẩm đến Ngõ Nhàn
|
|
|
450
|
Tuyến đường từ kho K6 (tính từ
đường sắt) đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang
|
|
|
500
|
Đoạn lừ QL19C đến nhà Sính (chắn
đường sắt)
|
|
|
3.000
|
3
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã,
thuộc thôn Định Thiện Tây
|
Đường lộ giới 14 m
|
|
|
1.000
|
Đường lộ giới 15 m
|
|
|
1.100
|
Đường lộ giới 16 m
|
|
|
1.200
|
Đường lộ giới 18 m
|
|
|
1.300
|
4
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
|
Trục đường chính xã
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết
khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m)
|
|
|
1.500
|
|
Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty
Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1
|
Đường lộ giới 12m
|
|
|
1.200
|
Đường lộ giới 9m
|
|
|
1.000
|
|
Các đường nội bộ khu quy hoạch
Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1)
|
ĐS4 - lộ giới 8m
|
|
|
800
|
ĐS6 - lộ giới 14m
|
|
|
1.000
|
ĐS9 - lộ giới 12m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
|
Trục đường liên xã
|
Tuyến ĐL142 (từ cầu Sông Tranh đến
giáp cầu Tuân Lễ)
|
|
|
1.800
|
Đường từ tháp Bánh ít đến hết ranh
giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ)
|
|
|
1.000
|
Đoạn từ chợ Tình Giang đến thất Cao
Đài
|
|
|
900
|
Đoạn từ giáp Đ1142 đến giáp khu quy
hoạch dân cư thôn Lục Lễ
|
|
|
900
|
|
Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới
nhà ông Sang thôn Lục Lễ)
|
ĐS11, lộ giới 8m
|
|
|
800
|
ĐS4, lộ giới 6m
|
|
|
600
|
ĐS8, lộ giới 7m
|
|
|
600
|
ĐS12, lộ giới 8m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Phước Lộc
|
Đoạn từ cầu Đỏ đến giáp Quốc lộ 19
mới
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã
Phước Hòa
|
Đường lộ giới 30 m
|
|
|
4.000
|
Đường lộ giới 24 m
|
|
|
3.500
|
Đường lộ giới 14 m
|
|
|
3.200
|
Đường lộ giới 12 m
|
|
|
3.000
|
Đường lộ giới 6 m
|
|
|
1.500
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 7
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
|
|
|
I
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía
Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong
|
Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt
tên)
|
|
|
3.500
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Đường Phú Phong đi Hầm Hô (Tuyến
phía Tây)
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật
đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong
|
2.000
|
|
3.000
|
Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị
trấn Phú Phong đến Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú
|
1.000
|
|
1.500
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học số 2 xã
Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng
|
600
|
|
1.000
|
Đoạn còn lại
|
300
|
|
500
|
2
|
Đường Phú Phong - Hầm Hô (tuyến
phía Đông)
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến
ranh giới thị trấn Phú Phong và xã Tây Phú
|
3.500
|
|
4.500
|
- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú
Phong - Tây Phú đến Km số 2
|
1.000
|
|
1.500
|
- Đoạn từ Km số 2 đến khu du lịch
Hầm Hô
|
300
|
|
500
|
BẢNG
GIÁ SỐ 8
PHỤ
LỤC SỐ 9
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH
THẠNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
- Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường
Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh
|
950
|
|
950
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn
Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa
|
1.500
|
|
1.500
|
- Đoạn từ Suối Chùa đến giáp cầu Hà
Rơn
|
1.350
|
|
1.350
|
2
|
Đường 6 tháng 2
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ
(ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín)
|
1.050
|
|
1.050
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung
Tín đến giáp đường Nhà văn hoá Khu phố Định An
|
|
|
530
|
3
|
Trần Quang Diệu
|
- Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn
đến giáp Suối Chùa
|
530
|
|
530
|
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến hết
nhà ông Duy (điện cơ)
|
530
|
|
530
|
4
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám đến
giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
380
|
|
380
|
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ
Thị Điểu đến giáp đường Ngô Mây
|
750
|
|
750
|
5
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
510
|
|
510
|
6
|
Huỳnh Thị Đào
|
- Trọn đường
|
750
|
|
750
|
7
|
Ngô Mây
|
- Trọn đường
|
530
|
|
530
|
8
|
Xuân Diệu
|
- Trọn đường
|
750
|
|
750
|
9
|
Đô Đốc Bảo
|
- Trọn đường
|
1.150
|
|
1.150
|
10
|
Nguyễn Trung Tín
|
- Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp
đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
1.050
|
|
1.050
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến
ngã tư đường đi Làng L7
|
750
|
|
750
|
- Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng
L7 đến cuối khu phố KonRring
|
450
|
|
450
|
11
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
530
|
|
530
|
12
|
Các tuyến đường trong thị trấn
|
- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến giáp đường
Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn)
|
|
|
530
|
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến giáp
cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn)
|
|
|
530
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ
(Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) đến giáp đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
530
|
- Các đoạn đường quy hoạch khu dân
cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
530
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ
(Nhà Văn hóa khu phố Định An) đến giáp đường bờ kè Sông Kôn
|
360
|
|
530
|
BẢNG
GIÁ SỐ 9
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, Khu vực
|
Từ
đoạn...đến đoạn
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
THỊ XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn
Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định
|
Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường
Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ
giới 23m, tim đường về phía Đông
|
|
|
5.600
|
Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m
|
|
|
5.000
|
Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m
|
|
|
5.000
|
Đường QH ĐS5, lộ giới 16m
|
|
|
4.800
|
Các đường quy hoạch còn lại
|
|
|
4.500
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
|
|
1
|
Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh
Thạnh
|
Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy
|
530
|
|
600
|
2
|
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm
Văn)
|
Đoạn còn lại
|
600
|
|
650
|
3
|
Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân -
Bình Thạnh)
|
Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh
xã Nhơn An
|
680
|
|
750
|
4
|
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình
Thạnh)
|
Từ đường sắt đến giáp đường Trường
Chinh
|
600
|
|
650
|
5
|
Tôn Thất Tùng
|
Trọn đường
|
600
|
|
650
|
6
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trọn đường
|
600
|
|
650
|
7
|
Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019
|
Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m
|
|
|
600
|
Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m
|
|
|
600
|
8
|
Khu QHDC Phò An năm 2013
|
Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m
|
|
|
500
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA
|
|
|
|
1
|
Trường Thi
|
Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến cầu
Trường Thi, phường Nhơn Hòa)
|
1.300
|
|
2.000
|
2
|
Yết Kiêu
|
Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông
Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường
từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19)
|
500
|
|
600
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư hai bên đường
từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa
|
Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết
Kiêu); DS8; DS9; DS10, lô giới 14m
|
|
500
|
800
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư hai bên đường
từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa
|
Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối
dài), lộ giới 24m
|
|
|
1.300
|
Đường QH DS02, lộ giới 14m
|
|
|
1.200
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH
|
|
|
|
1
|
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò
Găng đi Cát Tiến)
|
Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600
|
2.700
|
|
3.000
|
Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu
|
1.400
|
|
1.600
|
2
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba
Đình Tiên Hội
|
1.600
|
|
2.000
|
Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng
|
800
|
|
1.000
|
3
|
Trương Hán Siêu
|
Trọn đường
|
1.600
|
|
2.000
|
4
|
Trương Văn Đa
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ
Lội
|
900
|
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
500
|
|
900
|
5
|
Võ Trứ
|
Trọn đường
|
500
|
|
700
|
6
|
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng
đi Kiên Mỹ)
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt
|
2.900
|
|
4.000
|
7
|
Khu Tái định cư đường trục kinh tế
nối dài
|
Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc
lộ 19B, có lộ giới 45m
|
|
1.400
|
1.600
|
Các lô đất thuộc đường nội bộ
|
|
1.200
|
1.400
|
8
|
Đường Trục Khu kinh tế
|
Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa
phận Nhơn Thành
|
|
|
3.000
|
9
|
Khu QHDC gần Chợ Gò Găng
|
Các đường trong Khu quy hoạch QHDC
|
|
|
2.000
|
10
|
Khu QHDC Phú Thành
|
Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ
Trứ
|
|
|
700
|
Các lô đất đường nội bộ
|
|
|
500
|
11
|
Khu QHDC Lý Tây
|
Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ
Trứ
|
|
|
700
|
Các lô đất đường nội bộ
|
|
|
500
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
1
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến
giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m
|
|
|
700
|
|
Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn
Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân
|
Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch
xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ
giới quy hoạch 14m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân
Dân, Nhơn An
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam
đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
540
|
|
700
|
|
Khu dân cư thôn Thanh Giang
|
Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m
|
|
|
550
|
|
Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 2)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 17m
|
|
|
700
|
|
Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 4)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 17m
|
|
|
700
|
|
Điểm xem kẹt thônThanh Giang (vị
trí 3)
|
Đường quy hoạch, lộ giới 18m
|
|
|
700
|
Đường quy hoạch, lộ giới 8m
|
|
|
450
|
3
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT 631
|
Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến
giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước
|
|
|
500
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An
năm 2020
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ
giới 15m
|
|
|
400
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới
13m
|
|
|
350
|
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới
12m
|
|
|
300
|
4
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
|
|
Đường Háo Đức 1
|
Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp
tuyến đường tránh QL1A
|
520
|
|
650
|
|
Đường Trung Định 1
|
Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp
UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong )
|
520
|
|
650
|
|
Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn
Hưng - xã Nhơn Hạnh)
|
Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn
Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm)
|
750
|
|
1.000
|
|
Đường Tân Dân- Bình Thạnh
|
Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng
đến cầu Phú Đá
|
540
|
|
700
|
|
Tuyến đường, chợ Cảnh Hàng đi Tân
Dân, Nhơn An
|
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam
đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
540
|
|
700
|
|
Đường Tân Dân 1
|
Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ
(thôn Tân Dân)
|
|
|
400
|
|
Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông
Ới, phía Nam đường)
|
Đường quy hoạch nội bộ
|
|
|
400
|
|
Khu QH dân cư mới Thanh Liêm
|
Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt
đường bê tông 8m)
|
|
|
600
|
Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt
đường bê tông 8m)
|
|
|
600
|
Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt
đường bê tông 8m).
|
|
|
600
|
5
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ
năm 2019
|
Đường DS2 (lộ giới 14m)
|
|
|
700
|
Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m)
|
|
|
700
|
Đường DS5 (lộ giới 14m)
|
|
|
600
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
|
|
Khu QHDC Ngãi Chánh 4
|
Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m)
|
|
|
1.100
|
Đường DS2 (lộ giới 16m)
|
|
|
1.000
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
'
|
300
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
|
300
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ
giới 07m)
|
|
|
350
|
|
Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân
Sơn
|
Đường DS2 (Lộ giới 12m)
|
|
|
350
|
7
|
Nhơn Phúc
|
|
|
|
|
|
Đường dọc kè sông Kôn
|
Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh
Hớn thôn Mỹ Thạnh
|
|
|
300
|
|
Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh
|
Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà
may Triệu Hào, lộ giới 8m)
|
|
|
350
|
|
Khu dân cư phía Nam đường ĐT636
|
Đường nội bộ, lộ giới 14m
|
|
|
350
|
|
Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh
|
Đường nội bộ, lộ giới 14m
|
|
|
300
|
8
|
Xã Nhơn Thọ
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn
Thọ)
|
Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến
Trảy, lộ giới 6m
|
|
|
700
|
|
Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn
Thọ)
|
Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ
Phước, lộ giới 6m
|
|
|
700
|
BẢNG
GIÁ SỐ 9a
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ
ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
THỊ XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết
Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng
|
|
4.100
|
4.100
|
- Đường từ giáp Trường Tiểu học
Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
3.400
|
3.400
|
- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh
đến giáp ngã tư đường Lê Chân
|
|
2.400
|
2.400
|
- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến
giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1.300
|
1.300
|
2
|
Đức Thọ
|
- Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã
tư đường Lê Lợi)
|
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông
Lê Kim Hoàng Tích
|
|
2.000
|
2.000
|
- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích
đến hết nhà ông Chế Quý
|
|
|
1.500
|
- Từ quán ông Dũng đến giáp đường
Đoàn Thị Điểm
|
|
2.000
|
2.000
|
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp
đường Nguyễn Tất Thành
|
|
700
|
700
|
4
|
Trường Chinh
|
- Đường từ ngã ba Quang Trung đến
giáp đường sắt
|
|
3.600
|
3.600
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về
phía đông)
|
|
2.400
|
3.000
|
5
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (hết phạm vi chợ)
|
|
4.700
|
4.700
|
6
|
Lê Thị Riêng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết)
|
|
4.700
|
4.700
|
7
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp
đường Đô Đốc Mưu
|
|
1.400
|
1.400
|
8
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ
Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo)
|
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
|
4.100
|
4.100
|
10
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường (từ giáp đường Quang
Trung đến giáp đường Trường chinh)
|
|
1.800
|
1.800
|
12
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Hai bà Trưng đến giáp
đường Lê Lợi
|
|
4.900
|
4.900
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê
Lai
|
|
5.300
|
5.300
|
13
|
Quang Trung
|
- Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng
Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
6.800
|
6.800
|
14
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến
giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm
và trạm xăng 1 dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
2.400
|
2.400
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có
rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn
đường đó.
|
|
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung
đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ)
|
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư
đèn đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
|
3.000
|
3.000
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận
Bồng Sơn
|
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Trần Phú
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai
|
|
4.500
|
4.500
|
- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và
hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
3.600
|
3.600
|
- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung
|
|
1.600
|
1.600
|
17
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Tăng Bạt Hổ)
|
|
3.800
|
3.800
|
18
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4
đường Trần Hưng Đạo
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
|
5.300
|
5.300
|
19
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Lê Thị Riêng
|
|
2.600
|
2.600
|
- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết
đường
|
|
1.500
|
1.500
|
20
|
Hoàng Minh Thảo
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết
đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc)
|
|
1.200
|
1.200
|
21
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường (Từ đường Biên Cương
đến giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
1.200
|
1.200
|
22
|
Võ Đình Tú
|
- Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp
đường Đại La
|
|
1.200
|
1.200
|
23
|
Lê Thanh Nghị
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Nguyễn Sinh Khiêm
|
|
1.700
|
1.700
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến
giáp đường Mai Dương
|
|
1.200
|
1.200
|
24
|
Đồng Khởi
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Trần Văn An
|
|
1.200
|
1.200
|
- Từ đường Trần Văn An đến giáp
đường Võ Văn Dũng
|
|
|
700
|
25
|
Nguyễn Khuyến
|
- Từ đường Trường Chinh đến giáp
ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn)
|
|
1.100
|
1.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi
(hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn)
|
|
810
|
810
|
26
|
Mai Dương
|
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến
giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.500
|
1.500
|
- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp
thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.100
|
1.100
|
- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà
Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng
|
|
|
750
|
27
|
Lê Chân
|
- Trọn đường (từ giáp đường Bạch
Đằng đến giáp đường Ba Đình)
|
|
900
|
900
|
28
|
Lê Xuân Trữ
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Phan Huy Ích
|
|
830
|
830
|
- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp
đường Võ Văn Dũng
|
|
540
|
540
|
29
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn
Linh đến giáp đường Đồng khởi)
|
|
2.050
|
2.050
|
30
|
Tô Ký
|
- Trọn đường (từ đường Trần Hưng
Đạo đến giáp đường Biên Cương)
|
|
1.200
|
1.200
|
31
|
Trần Văn An
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh
Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
680
|
680
|
32
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Lê Lợi)
|
|
1.200
|
1.200
|
33
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Trần Phú)
|
|
3.000
|
3.000
|
34
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp nhà
ông Diện
|
|
4.050
|
4.050
|
- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại
Giang khu phố Trung Lương
|
|
|
3.400
|
35
|
Nguyễn Đình
Thi
|
- Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến
giáp đường Chương Dương
|
|
1.100
|
1.100
|
36
|
Hùng Vương
|
- Địa phận phường Bồng Sơn
|
|
680
|
680
|
37
|
Chương Dương
|
- Trọn đường
|
|
1.200
|
1.200
|
38
|
Ba Đình
|
- Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến
nhà ông Độ)
|
|
810
|
810
|
39
|
Trần Văn Cẩn
|
- Từ giáp đường Phan Huy Ích đến
giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện)
|
|
900
|
900
|
40
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh
Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
900
|
900
|
41
|
Đào Đình Luyện
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
42
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
43
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường (từ đường Hoàng Văn
Thụ đến đường Trần Thị Kỷ)
|
|
4.500
|
4.500
|
44
|
Chử Đồng Tử
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
45
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng)
|
|
2.300
|
2.300
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
1.800
|
46
|
Phan Đình Tuyển
|
- Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân
Hương đến cổng sân vận động)
|
|
1.500
|
1.500
|
47
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng)
|
|
1.100
|
1.100
|
48
|
| | |