|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2011/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Qua xem xét Tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của
tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng
Bình với nội dung chính như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 806.526,67
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 717.470,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 82.589,68 ha;
- Đất chưa sử dụng: 6.466,85 ha.
(Có Phụ lục các chỉ tiêu quy hoạch, danh mục các
công trình quy hoạch và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh
hồ sơ, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường để trình Chính phủ xét duyệt theo
quy định và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực
hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm
2011./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày
01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu ( %)
|
Cấp trên dự kiến
phân bổ
|
Tỉnh xác định
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
806.526,67
|
100,00
|
806.526,67
|
806.526,67
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
715.990,07
|
88,77
|
718.795,00
|
717.470,14
|
88,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
30.933,53
|
3,84
|
27.500,00
|
29.416,08
|
3,65
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24.685,53
|
3,06
|
23.000,00
|
23.611,96
|
2,93
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23.200,35
|
2,88
|
|
41.108,65
|
5,10
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
204.715,25
|
25,38
|
164.875,00
|
165.159,52
|
20,48
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
123.575,53
|
15,32
|
166.105,00
|
166.105,00
|
20,60
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
305.231,31
|
37,85
|
|
288.236,12
|
35,74
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.786,33
|
0,35
|
|
3.214,84
|
0,40
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
25.547,77
|
3,17
|
|
24.229,93
|
3,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
53.392,43
|
6,62
|
75.773,00
|
82.589,68
|
10,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
CTS
|
153,01
|
0,02
|
|
274,38
|
0,03
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.146,58
|
0,51
|
5.873,00
|
6.209,21
|
0,77
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
733,51
|
0,09
|
775,00
|
778,82
|
0,10
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
386,99
|
0,05
|
2.283,00
|
3.981,19
|
0,49
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
224,49
|
0,03
|
|
3.592,87
|
0,45
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
479,20
|
0,06
|
|
3.335,90
|
0,41
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
233,98
|
0,03
|
1.607,00
|
305,85
|
0,04
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
58,40
|
0,01
|
84,00
|
135,60
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
66,49
|
0,01
|
|
77,08
|
0,01
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.832,68
|
0,35
|
|
2.987,34
|
0,37
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
19.538,63
|
2,42
|
27.664,00
|
32.926,01
|
4,08
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
612,54
|
0,08
|
1.945,00
|
2.362,55
|
0,29
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
oNT
|
4.672,41
|
0,58
|
|
6.470,04
|
0,80
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
|
19.253,52
|
2,39
|
|
19.152,84
|
2,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37.144,17
|
4,61
|
11.958,67
|
6.466,85
|
0,80
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
11.729,61
|
1,45
|
|
170,41
|
0,02
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
17.754,30
|
2,20
|
|
1.329,37
|
0,16
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
7.660,26
|
0,95
|
|
4.967,07
|
0,62
|
4
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
18.505,32
|
2,29
|
1.945,00
|
22.274,47
|
2,76
|
4.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
32.793,00
|
4,07
|
4.3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
255,19
|
0,03
|
|
1.581,99
|
0,20
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
|
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
|
(2011-2015)
|
(2016-2020)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21.797,65
|
14.977,33
|
6.820,32
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
2.003,97
|
1.925,73
|
78,24
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.096,09
|
1.234,50
|
861,59
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
480,76
|
192,55
|
288,21
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
13.609,99
|
8.872,38
|
4.737,61
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
475,77
|
412,06
|
63,71
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
3.131,07
|
2.340,11
|
790,96
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
113,48
|
89,12
|
24,36
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR (a)
|
17.561,85
|
13.852,50
|
3.709,35
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR (a)
|
24,85
|
24,85
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
RPH/RSX
|
300,00
|
300,00
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RPH/RDD
|
41.854,47
|
41.854,47
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất
chuyên trồng lúa nước
|
HNK/LUC
|
500,00
|
500,00
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng
sản xuất
|
SKS/RSX
|
76,00
|
76,00
|
|
|
3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
|
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
|
(2011-2015)
|
(2016-2020)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.408,33
|
16.113,08
|
6.295,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
100,00
|
100,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.430,39
|
1.840,39
|
590,00
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.178,00
|
2.178,00
|
1000,00
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
675,00
|
675,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.820,65
|
10.140,00
|
3.680,65
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
751,00
|
413,00
|
338,00
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
1.453,29
|
766,69
|
686,60
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.268,99
|
4.865,48
|
3.403,51
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9,51
|
9,51
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
245,56
|
75,56
|
170,00
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,39
|
2,55
|
2,84
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
203,00
|
179,90
|
23,10
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.109,48
|
543,04
|
1.566,44
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
2.046,18
|
1.643,30
|
402,88
|
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
3,20
|
3,20
|
|
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
3,00
|
3,00
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,28
|
41,28
|
32,00
|
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.795,71
|
1.783,08
|
1.012,63
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
187,70
|
115,41
|
72,29
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
oNT
|
247,31
|
215,61
|
31,70
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
|
339,63
|
250,00
|
89,63
|
|
3
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
161,41
|
115,41
|
46,00
|
|
3.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
675,00
|
675,00
|
|
|
3.3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
108,60
|
105,60
|
3,00
|
|
4. Phân bổ diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm hiện trạng
(2010)
|
Các năm trong kỳ
kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
715.990,07
|
714.515,77
|
715.697,41
|
716.634,63
|
716.947,47
|
717.181,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
30.933,53
|
30.891,70
|
30.522,60
|
30.047,72
|
29.746,76
|
29.518,68
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
23.200,35
|
25.849,10
|
28.879,43
|
31.824,16
|
34.738,81
|
37.658,74
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
204.715,25
|
204.644,30
|
191.866,45
|
173.355,45
|
168.512,45
|
164.521,38
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
123.575,53
|
123.575,53
|
137.035,53
|
156.368,53
|
161.568,53
|
166.105,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
305.231,31
|
301.533,33
|
299.789,88
|
297.873,44
|
295.643,51
|
293.022,43
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.786,33
|
2.771,76
|
2.778,51
|
2.780,32
|
2.781,40
|
2.881,24
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
25547,77
|
25.250,05
|
24.825,05
|
24.385,05
|
23.956,05
|
23.474,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.392,43
|
55.910,02
|
59.366,15
|
64.093,16
|
68.501,92
|
73.083,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
153,01
|
171,52
|
223,89
|
256,39
|
264,84
|
271,29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.146,58
|
4.177,95
|
4.256,87
|
4.360,64
|
4.568,27
|
4.988,37
|
2.3
|
Đất an ninh
|
733,51
|
742,42
|
743,77
|
764,27
|
764,42
|
765,16
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
386,99
|
528,49
|
586,51
|
1.536,91
|
2.228,31
|
2.862,21
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
224,49
|
224,49
|
317,03
|
639,93
|
1.225,43
|
1.973,43
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
479,20
|
707,92
|
1.057,82
|
1.458,52
|
1.856,14
|
2.157,14
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
233,98
|
261,98
|
282,85
|
301,85
|
312,25
|
313,15
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
58,40
|
64,40
|
104,10
|
123,10
|
123,10
|
123,10
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
66,49
|
68,34
|
74,00
|
77,00
|
77,00
|
77,00
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.832,68
|
2.878,37
|
2.924,92
|
2.959,58
|
2.976,08
|
2.991,58
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.538,63
|
21.013,78
|
22.974,23
|
25.087,13
|
27.009,98
|
28.865,58
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
612,54
|
814,55
|
1.034,45
|
1.270,24
|
1.453,66
|
1.755,26
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
4.672,41
|
4.752,29
|
5.198,19
|
5.605,08
|
5.962,89
|
6.260,39
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
19.253,52
|
19.503,52
|
19.587,52
|
19.652,52
|
19.679,55
|
19.679,55
|
3
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
18.505,32
|
18.805,32
|
19.205,32
|
19.605,32
|
19.905,32
|
20.276,32
|
3.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
13.605,00
|
32.793,00
|
32.793,00
|
32.793,00
|
3.3
|
Đất khu du lịch
|
255,19
|
313,19
|
524,59
|
856,49
|
1.186,99
|
1.439,99
|
5. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Chia ra các năm
|
|
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14.977,33
|
1.768,30
|
3.160,47
|
3.651,54
|
3.519,31
|
2.877,71
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
1.925,73
|
179,67
|
507,20
|
551,20
|
397,79
|
289,87
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.234,50
|
121,25
|
239,67
|
305,27
|
315,35
|
252,96
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
192,55
|
60,95
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
2,60
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8.872,38
|
927,98
|
1.805,60
|
2.165,20
|
2.216,08
|
1.757,52
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
412,06
|
150,73
|
85,00
|
86,87
|
67,09
|
22,37
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
2.340,11
|
327,72
|
480,00
|
500,00
|
480,00
|
552,39
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS (a)
|
89,12
|
32,16
|
21,90
|
23,68
|
3,17
|
8,21
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR (a)
|
13.852,50
|
2.770,00
|
2.770,00
|
2.770,00
|
2.770,00
|
2.772,50
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR (a)
|
300,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
RPH/RSX (a)
|
24,85
|
10,00
|
9,85
|
5,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RPH/RDD (a)
|
41.854,47
|
|
13.195,00
|
18.923,00
|
5.200,00
|
4.536,47
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất chuyên trồng
lúa nước
|
HNK/LUC (a)
|
500,00
|
100,00
|
130,00
|
100,00
|
100,00
|
70,00
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp sang đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản chuyển sang đất rừng
sản xuất
|
SKS/RSX
|
76,00
|
|
76,00
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích đưa
vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
|
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.113,08
|
304,00
|
4.271,15
|
4.593,76
|
3.832,15
|
3.112,02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
100,00
|
70,00
|
30,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.840,39
|
|
500,00
|
480,00
|
460,00
|
400,39
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.178,00
|
|
570,00
|
560,00
|
500,00
|
548,00
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
675,00
|
|
265,00
|
410,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.140,00
|
|
2.656,15
|
2.918,76
|
2.656,15
|
1.908,94
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
413,00
|
104,00
|
65,00
|
65,00
|
65,00
|
114,00
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
766,69
|
130,00
|
185,00
|
160,00
|
151,00
|
140,69
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.865,48
|
662,81
|
1.024,99
|
1.137,62
|
1.028,68
|
1.011,38
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
9,51
|
|
7,19
|
2,00
|
|
0,32
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
75,56
|
14,00
|
9,11
|
14,85
|
19,50
|
18,10
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,55
|
0,63
|
1,00
|
0,50
|
0,15
|
0,27
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
179,90
|
|
23,10
|
54,10
|
52,10
|
50,60
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
543,04
|
|
40,54
|
30,00
|
125,50
|
347,00
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
1.643,30
|
193,88
|
350,10
|
400,70
|
397,62
|
301,00
|
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
3,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
41,28
|
32,00
|
9,28
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.783,08
|
299,20
|
426,87
|
494,77
|
327,18
|
235,06
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
115,41
|
28,29
|
9,31
|
22,10
|
31,00
|
24,71
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
215,61
|
18,64
|
62,45
|
52,60
|
47,60
|
34,32
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
|
250,00
|
72,97
|
85,00
|
65,00
|
27,03
|
|
|
3
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
115,41
|
2,00
|
3,91
|
22,50
|
36,00
|
51,00
|
|
3.2
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
675,00
|
|
475,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
3.3
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
105,6
|
|
30,60
|
45,00
|
30,00
|
|
|
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình
3.354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|