|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 30/2006/NQ-CP về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
30/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 30/2006/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình số 473/TT-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2006), của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 37/TTr-BTNMT ngày 25
tháng 7 năm 2006),
QUYẾT
NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Quy
hoạch đến năm 2010
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
651.345
|
100,00
|
651.345
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
594.741
|
91,31
|
576.284
|
88,48
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
223.491
|
37,58
|
204.032
|
35,40
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
90.328
|
40,42
|
82.537
|
40,45
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
LUA
|
9.800
|
10,85
|
9.151
|
11,09
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
133.164
|
59,58
|
121.494
|
59,55
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
370.547
|
62,30
|
370.486
|
64,29
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
249.904
|
67,44
|
249.853
|
67,44
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92.426
|
24,94
|
92.416
|
24,94
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
28.217
|
7,62
|
28.217
|
7,62
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
670
|
0,11
|
1.518
|
0,26
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
33
|
0,01
|
248
|
0,04
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
29.055
|
4,46
|
64.007
|
9,83
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
3.549
|
12,22
|
4.735
|
7,40
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.245
|
91,41
|
4.048
|
85,49
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
305
|
8,59
|
687
|
14,51
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
12.152
|
41,83
|
23.565
|
36,82
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
CTS
|
254
|
2,09
|
544
|
2,31
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
920
|
7,57
|
1.247
|
5,29
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
QPH
|
838
|
91,08
|
1125
|
90,22
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
ANI
|
82
|
8,92
|
122
|
9,78
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
CSK
|
393
|
3,24
|
2.040
|
8,66
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
192
|
48,86
|
811
|
39,75
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
SKC
|
48
|
12,32
|
820
|
40,19
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
14
|
3,64
|
204
|
10,01
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
138
|
35,18
|
205
|
10,04
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công
cộng
|
CCC
|
10.586
|
87,11
|
19.734
|
83,74
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9.469
|
89,46
|
14.271
|
72,32
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
486
|
4,59
|
3.666
|
18,58
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng
lượng, truyền thông
|
DNT
|
208
|
1,97
|
260
|
1,32
|
2.2.4.4
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16
|
0,15
|
186
|
0,94
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
39
|
0,37
|
87
|
0,44
|
2.2.4.6
|
Đất
cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
282
|
2,66
|
566
|
2,87
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
35
|
0,33
|
296
|
1,50
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
26
|
0,25
|
37
|
0,19
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh
thắng
|
LDT
|
10
|
0,09
|
34
|
0,17
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
RAC
|
15
|
0,14
|
330
|
1,67
|
2.3
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
21
|
0,07
|
21
|
0,03
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
476
|
1,64
|
664
|
1,04
|
2.5
|
Đất sông, suối và
mặt nước CD
|
SMN
|
12.837
|
44,18
|
35.017
|
54,71
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
20
|
0,07
|
4
|
0,01
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
27.549
|
4,23
|
11.054
|
1,70
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
THỨ TỰ
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
29.871
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.099
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàNG Năm
|
9.068
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.031
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
17.751
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
17.741
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
10
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
20
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
315
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
315
|
3. Diện
tích thu hồi đất
THỨ TỰ
|
Loại đất
|
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
32.446
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.099
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng Năm
|
9.068
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.031
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
20.326
|
1.2.1
|
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
20.313
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
10
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
20
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
225
|
2.1
|
Đất ở
|
204
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
125
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
79
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1
|
|
Đất có mục đích công cộng
|
1
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
4
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
16
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích
THỨ TỰ
|
Mục đích sử
dụng
|
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
10.564
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
400
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10.085
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
79
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.931
|
2.1
|
Đất ở
|
104
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.668
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
57
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4.102
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh
Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày
20/3/2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2005
|
Các năm trong kỳ kế
hoạch (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
651.345
|
651.345
|
651.345
|
651.345
|
651.345
|
651.345
|
1
|
đất nông nghiệp
|
594.741
|
590.099
|
588.034
|
582.367
|
580.143
|
576.284
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
223.491
|
219.594
|
216.279
|
210.986
|
208.033
|
204.032
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
90.328
|
88.835
|
87.095
|
86.706
|
84.267
|
82.537
|
1.1.1.1
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
9.800
|
9.737
|
9.445
|
9.356
|
9.211
|
9.151
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
133.164
|
130.759
|
129.184
|
124.281
|
123.766
|
121.494
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
370.547
|
369.550
|
370.560
|
369.950
|
370.515
|
370.486
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
249.904
|
248.907
|
249.917
|
249.307
|
249.872
|
249.853
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
92.426
|
92.426
|
92.426
|
92.426
|
92.426
|
92.416
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
28.217
|
28.217
|
28.217
|
28.217
|
28.217
|
28.217
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
670
|
870
|
1.070
|
1.270
|
1.390
|
1.518
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
33
|
85
|
125
|
161
|
205
|
248
|
2
|
đất phi nông
nghiệp
|
29.055
|
35.835
|
43.125
|
51.469
|
56.782
|
64.007
|
2.1
|
Đất ở
|
3.549
|
3.855
|
4.161
|
4.419
|
4.534
|
4.735
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
3.245
|
3.445
|
3.675
|
3.860
|
3.902
|
4.048
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
305
|
410
|
486
|
559
|
632
|
687
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
12.152
|
13.618
|
15.864
|
18.037
|
20.134
|
23.565
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
254
|
254
|
332
|
457
|
498
|
544
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
920
|
970
|
1.030
|
1.130
|
1.180
|
1.247
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
838
|
883
|
912
|
1.012
|
1.062
|
1.125
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
82
|
87
|
118
|
118
|
118
|
122
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
393
|
524
|
748
|
982
|
1.182
|
2.040
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
192
|
281
|
445
|
605
|
765
|
811
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
48
|
48
|
63
|
67
|
77
|
820
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoat động
khoáng sản
|
14
|
44
|
78
|
136
|
154
|
204
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
138
|
150
|
163
|
174
|
186
|
205
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
10.586
|
11.870
|
13.754
|
15.469
|
17.274
|
19.734
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
9.469
|
9.769
|
10.727
|
11.538
|
12.424
|
14.271
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
486
|
1.286
|
1.931
|
2.549
|
3.193
|
3.666
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông
|
208
|
214
|
218
|
240
|
247
|
260
|
2.2.4.4
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
16
|
66
|
107
|
155
|
166
|
186
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
39
|
43
|
56
|
69
|
73
|
87
|
2.2.4.6
|
Đất
cơ sở giáo dục , đào tạo
|
282
|
303
|
360
|
459
|
547
|
566
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
35
|
75
|
176
|
209
|
278
|
296
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
26
|
28
|
33
|
36
|
36
|
37
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
10
|
12
|
16
|
25
|
29
|
34
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
15
|
75
|
130
|
190
|
280
|
330
|
2.3
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
21
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
476
|
485
|
513
|
552
|
577
|
664
|
2.5
|
Đất sông, suối và
mặt nước chuyên dùng
|
12.837
|
17.836
|
22.546
|
28.425
|
31.506
|
35.017
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
4
|
3
|
đất chưa sử dụng
|
27.549
|
25.410
|
20.186
|
17.509
|
14.419
|
11.054
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
trong
kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
29.871
|
4.004
|
6.750
|
7.387
|
5.891
|
5.838
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
12.099
|
2.033
|
2.209
|
2.521
|
2.171
|
3.164
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
9.068
|
1.493
|
1.752
|
1.915
|
1.657
|
2.251
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.031
|
541
|
457
|
606
|
514
|
914
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
17.751
|
1.961
|
4.531
|
4.867
|
3.720
|
2.673
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17.741
|
1.961
|
4.531
|
4.857
|
3.720
|
2.673
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10
|
|
|
10
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
2
|
chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1.500
|
170
|
240
|
280
|
350
|
460
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
1.500
|
170
|
240
|
280
|
350
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế
hoạch thu hồi đất:
Thứ
tự
|
LOẠI
ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện
tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.446
|
4.004
|
6.750
|
7.377
|
5.891
|
5.838
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
12.099
|
2.033
|
2.209
|
2.521
|
2.171
|
3.164
|
1.1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
CHN
|
9.068
|
1.493
|
1.752
|
1.915
|
1.657
|
2.251
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.031
|
541
|
457
|
606
|
514
|
914
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
20.326
|
1.961
|
4.531
|
4.857
|
3.720
|
2.673
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.316
|
1.961
|
4.531
|
4.857
|
3.720
|
2.673
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10
|
|
|
10
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NKN
|
225
|
47
|
52
|
38
|
44
|
45
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
204
|
40
|
48
|
36
|
41
|
40
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
125
|
25
|
30
|
22
|
28
|
21
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
79
|
16
|
17
|
14
|
13
|
19
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Đất có mục đích công
cộng
|
CCC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
16
|
3
|
3
|
2
|
3
|
5
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng:
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Diện
tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.564
|
1.900
|
3.013
|
768
|
713
|
1.766
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
400
|
100
|
100
|
100
|
50
|
50
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
10.085
|
1.685
|
1.100
|
550
|
5.750
|
1.000
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
79
|
14
|
10
|
15
|
22
|
18
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.931
|
2.104
|
2.075
|
779
|
446
|
526
|
2.1
|
Đất ở
|
103
|
44
|
26
|
8
|
10
|
15
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.668
|
404
|
326
|
303
|
317
|
317
|
2.3
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
57
|
15
|
10
|
10
|
12
|
12
|
2.4
|
Đất sông, suối và mặt
nước CD
|
4.102
|
1.642
|
1.713
|
457
|
107
|
183
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đó
được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách
nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đó được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh
các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Nông trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4.
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thuỷ sản,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Tư pháp,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hoá - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Đắk Nông;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website CP,
Người phát ngôn của Thủ tướng CP,
Vụ IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (4b).Hà (80b)
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 30/2006/NQ-CP về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 30/2006/NQ-CP về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành
4.185
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|