Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Hà Ban
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 06/11/2014; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Có danh mục chi tiết tại biểu số
01, 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Hà Ban
|
Biểu số 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích
(ha)
|
Ghi chú
|
823
|
TỔNG SỐ
|
|
4.130,32
|
|
I
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
146,84
|
|
1
|
Đường giao thông từ mốc 743 đến
đồn biên phòng 663
|
Xã Đăk Blô
|
19,25
|
|
2
|
Đường giao thông từ trung tâm thị
trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp
|
Thị trấn Đăk Glei và xã
Xốp
|
47,04
|
|
3
|
Đường giao thông từ làng Tu Kú đến
làng Tu Rang và Tân Rát
|
Xã Ngọc Linh
|
0,60
|
|
4
|
Đường giao thông từ làng Lê Vân đi
làng Tân Rát 1, xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Linh
|
4,60
|
|
5
|
Đường giao thông từ làng Mô Bo đi
làng xã Úa, xã Mường Hoong
|
Xã Mường Hoong
|
2,30
|
|
6
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pam
|
Xã Đăk Blô
|
0,18
|
|
7
|
Đường từ trung tâm xã Đăk Long đi
cửa khẩu phụ Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
43,00
|
|
8
|
Cầu tràn thôn Ri Mẹt
|
Xã Đăk Môn
|
0,22
|
|
9
|
Đường đi khu sản xuất thôn Pênh
Prông, xã Đăk Pét
|
Xã Đăk Pét
|
1,00
|
|
10
|
Nhà văn hóa xã Đăk Môn
|
Xã Đăk Môn
|
0,15
|
|
11
|
Sân vận động trung tâm xã Đăk Môn
|
Xã Đăk Môn
|
1,35
|
|
12
|
Trường tiểu học thị trấn Đăk Glei
|
Thị trấn Đăk Glei
|
0,87
|
|
13
|
Trường Mầm non thôn Đăk Nớ
|
Xã Đăk Pét
|
0,03
|
|
14
|
Trường Mầm non thôn Đăk Rú, xã Đăk
Pét
|
Xã Đăk Pét
|
0,03
|
|
15
|
Trường Mầm non xã Đăk Choong
|
Xã Đăk Choong
|
0,14
|
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk
Glei
|
Thị trấn Đăk Glei
|
2,30
|
|
17
|
Thủy điện Đăk Mi 1
|
Xã Đăk Choong
|
8,19
|
|
18
|
Thủy điện Đăk BRot
|
Xã Đăk Nhoong
|
15,60
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
298,60
|
|
1
|
Xây dựng điểm tái định cư thôn 8
|
Xã Diên Bình
|
5,00
|
|
2
|
Xây dựng trường Mầm non thôn 2
|
Xã Diên Bình
|
0,06
|
|
3
|
Đường giao thông tránh lũ từ xã
Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô
|
Xã Diên Bình, thị trấn
Đăk Tô
|
9,76
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi để phục
vụ sản xuất tại vùng bán ngập thủy điện Plei Krông
|
Xã Diên Bình
|
0,19
|
|
5
|
Thu hồi trạm điện thôn 3, xây dựng
trường Mầm non
|
Xã Diên Bình
|
0,18
|
|
6
|
Nâng cấp thủy lợi Đăk Dé
|
Xã Diên Bình
|
5,00
|
|
7
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Diên Bình
|
1,50
|
|
8
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã tại thôn 1
|
Xã Diên Bình
|
0,30
|
|
9
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
3
|
Xã Diên Bình
|
0,60
|
|
10
|
Xây dựng sân thể thao thôn 2
|
Xã Diên Bình
|
0,31
|
|
11
|
Xây dựng sân thể thao thôn 4
|
Xã Diên Bình
|
0,40
|
|
12
|
Xây dựng điểm trường Mầm non thôn
Đăk Mơ Ham
|
Xã Pô Kô
|
0,05
|
|
13
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kon Tu
Dốp 2
|
Xã Pô Kô
|
0,02
|
|
14
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Mơ
Ham
|
Xã Pô Kô
|
0,10
|
|
15
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Kon Tu
Dốp 2
|
Xã Pô Kô
|
0,10
|
|
16
|
Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 1
|
Xã Pô Kô
|
0,50
|
|
17
|
Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 2
|
Xã Pô Kô
|
1,00
|
|
18
|
Mở rộng tuyến đường từ Tỉnh lộ 679
đến khu du lịch Đăk Na
|
Xã Pô Kô
|
0,30
|
|
19
|
Làm mới đập, kênh mương Đăk Mơ
|
Xã Pô Kô
|
1,00
|
|
20
|
Xây dựng đường giao thông vào Đài
nước
|
Xã Pô Kô
|
0,02
|
|
21
|
Thủy điện Đăk Pô Kô
|
Xã Pô Kô, Tân Cảnh
|
98,45
|
|
22
|
Đường vào sân bóng thôn 5
|
Xã Tân Cảnh
|
0,05
|
|
23
|
Xây dựng khu Văn hóa - Thể thao
thôn 1
|
Xã Tân Cảnh
|
0,30
|
|
24
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã
|
Xã Tân Cảnh
|
15,00
|
|
25
|
Xây dựng kho dự trữ lương thực
|
Xã Tân Cảnh
|
3,00
|
|
26
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
|
27
|
Điểm tái định cư thôn Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
|
28
|
Xây dựng sân thể thao dùng chung
cho thôn Măng Rương và Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
0,15
|
|
29
|
Xây dựng sân thể thao dùng chung
cho thôn Đăk Sing và Tê Pen
|
Xã Văn Lem
|
0,15
|
|
30
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
0,20
|
|
31
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
|
32
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Hơ Ô
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
|
33
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Pen
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
|
34
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sing
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
|
35
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Măng Rương
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
|
36
|
Điểm tái định cư thôn Đăk Manh 1
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
1,00
|
|
37
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
0,20
|
|
38
|
Trạm y tế xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
0,10
|
|
39
|
Trạm y tế xã Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
0,63
|
|
40
|
Đường vào thôn Kon Đào 1, Kon Đào
2
|
Xã Kon Đào
|
0,77
|
|
41
|
Đường giao thông thôn 3
|
Xã Kon Đào
|
0,09
|
|
42
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,10
|
|
43
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
thôn 2, Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
0,95
|
|
44
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 1,
Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,14
|
|
45
|
Đường giao thông vào thôn Đăk Lung
|
Xã Kon Đào
|
0,37
|
|
46
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 1
|
Xã Kon Đào
|
0,10
|
|
47
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,04
|
|
48
|
Đường giao thông thôn 6
|
Xã Kon Đào
|
0,22
|
|
49
|
Đường đi khu sản xuất thôn 1
|
Xã Kon Đào
|
0,33
|
|
50
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Lung
|
Xã Kon Đào
|
0,75
|
|
51
|
Đường đi khu sản xuất thôn 2
|
Xã Kon Đào
|
0,14
|
|
52
|
Đường đi khu sản xuất thôn 6
|
Xã Kon Đào
|
1,53
|
|
53
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Đào
1
|
Xã Kon Đào
|
0,29
|
|
54
|
Khu di tích lịch sử Ngục Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
0,40
|
|
55
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa phượng
|
Xã Kon Đào
|
0,16
|
|
56
|
Xây dựng cầu Đăk Nơ
|
Xã Ngọk Tụ
|
1,20
|
|
57
|
Xây dựng trạm y tế xã
|
Xã Ngọk Tụ
|
0,18
|
|
58
|
Xây dựng sân thể thao xã tại thôn
Đăk No
|
Xã Ngọk Tụ
|
0,60
|
|
59
|
Xây dựng trường Mầm non Đăk Rô Gia
|
Xã Đăk Trăm
|
0,48
|
|
60
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tê Rông
|
Xã Đăk Trăm
|
0,05
|
|
61
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Đăk Trăm
|
1,35
|
|
62
|
Thu hồi đất trạm y tế cũ chuyển
qua đất ở tại thôn Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
0,03
|
|
63
|
Xây dựng trường Mầm non thôn Đăk
Rò
|
Xã Đăk Trăm
|
0,03
|
|
64
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Dring
|
Xã Đăk Trăm
|
1,00
|
|
65
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Mông
|
Xã Đăk Trăm
|
1,00
|
|
66
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
1,00
|
|
67
|
Tôn tạo khu di tích lịch sử chiến
thắng Đăk Tô - Tân Cảnh
|
Thị trấn Đăk Tô
|
1,93
|
|
68
|
Mở rộng giải phóng mặt bằng khu
vực phía nam thị trấn Đăk Tô
|
Thị trấn Đăk Tô
|
25,00
|
|
69
|
Khu tái định cư các hộ dân khu vực
rừng thông khối 5
|
Thị trấn Đăk Tô
|
1,50
|
|
70
|
Xây dựng bến xe huyện Đăk Tô
|
Thị trấn Đăk Tô
|
1,20
|
|
71
|
Cụm Công nghiệp phía Tây thị trấn
|
Thị trấn Đăk Tô, xã Tân
Cảnh
|
70,00
|
|
72
|
Mở rộng trụ sở làm việc Bảo hiểm
xã hội
|
Thị trấn Đăk Tô
|
0,05
|
|
73
|
Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan
|
Thị trấn Đăk Tô
|
29,00
|
|
III
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
151,51
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề huyện Tu Mơ
Rông
|
Xã Đăk Hà
|
2,08
|
|
2
|
Đường giao thông nội bộ thôn Long
Láy, xã Măng Ry
|
Xã Măng Ry
|
0,50
|
|
3
|
Đường liên thôn các điểm định cư
mới
|
Xã Ngọc Lây
|
1,10
|
|
4
|
Đường giao thông dân sinh thôn Đăk
Sông, xã Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
0,30
|
|
5
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Tu Mơ Rông
|
Xã Đăk Hà
|
1,21
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
0,40
|
|
7
|
Bãi xử lý rác thải trung tâm huyện
Tu Mơ Rông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
2,16
|
|
8
|
Khắc phục cầu tràn tuyến đường
Năng Nhỏ đi Đăk Giá, xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
0,05
|
|
9
|
Đường giao thông thôn Tu Thó đi
khu sản xuất
|
Xã Tê Xăng
|
8,00
|
|
10
|
Đường nội bộ trước trụ sở thi hành
án, viện kiểm soát, tòa án
|
Xã Đăk Hà
|
0,06
|
|
11
|
Cầu tràn qua khu vực phòng Nông
nghiệp
|
Xã Đăk Hà
|
0,20
|
|
12
|
Kè chống sạt lở tuyến số 02
|
Xã Đăk Hà
|
0,35
|
|
13
|
Đường đi khu sản xuất Nước Lây, xã
Ngọc lây
|
Xã Ngọc Lây
|
0,50
|
|
14
|
Đường giao thông Pu Tá đi khu sản
xuất, xã Măng Ry
|
Xã Măng Ry
|
2,20
|
|
15
|
Đường liên thôn Đăk Prông - Kon
Hnông, xã Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
1,01
|
|
16
|
Nước tự chảy Đăk Riếp 2
|
Xã Đăk Na
|
2,70
|
|
17
|
Nước tự chảy Đăk Rê 1
|
Xã Đăk Na
|
2,00
|
|
18
|
Thủy lợi Đăk Chi
|
Xã Đăk Na
|
3,00
|
|
19
|
Đường từ tỉnh lộ 678 đi thôn Kạch
Nhỏ
|
Xã Đăk Sao
|
0,05
|
|
20
|
Đường giao thông nối từ TL678 đến
khu tái định cư thôn Kon Hnông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,17
|
|
21
|
Bê tông hóa đường nội thôn Đăk
HNăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,20
|
|
22
|
Đường giao thông nông thôn thôn Tu
Mơ Rông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,07
|
|
23
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Mô Pả
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,08
|
|
24
|
Đường giao thông nội thôn Tu Cấp
|
Xã Văn Xuôi
|
0,36
|
|
25
|
Đường giao thông nông thôn Đăk
Văn 1
|
Xã Văn Xuôi
|
0,74
|
|
26
|
Đường nội thôn Đăk Văn 1
|
Xã Văn Xuôi
|
0,60
|
|
27
|
Giếng khoan trung tâm hành chính
xã
|
Xã Văn Xuôi
|
0,05
|
|
28
|
Đường Tu Mơ Rông, Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
10,24
|
|
29
|
Đường từ UBND xã đi khu sản xuất
Đắk Pxi
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,30
|
|
30
|
Đường từ làng Ngọc Đo đi khu sản
xuất
|
Xã Ngọc Yêu
|
2,53
|
|
31
|
Thủy lợi Cô si
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,05
|
|
32
|
Thủy lợi Ba Tu 1+3
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,14
|
|
33
|
Đường nội thôn Đăk Viên
|
Xã Tê Xăng
|
0,05
|
|
34
|
Đường nội thôn Mô Za
|
Xã Ngọc Lây
|
0,10
|
|
35
|
Đường nội thôn Tu Bung
|
Xã Ngọc Lây
|
0,04
|
|
36
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Lộc Bông
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
37
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Kô Xia I
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
38
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Kô Xia II
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
39
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Tu Bung
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
40
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Đăk PRế
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
41
|
Đường giao thông thôn Đăk Zơn đi
Pu Tá, xã Măng Ry
|
Xã Măng Ry
|
0,80
|
|
42
|
Đường giao thông nội thôn Kô Xia
1+2, xã Ngọc Lây
|
Xã Ngọc Lây
|
0,30
|
|
43
|
Kè mái ta luy trụ sở huyện đội
thuộc dự án tỉnh lộ 672
|
Xã Đăk Hà
|
0,30
|
|
44
|
Đường giao thông Long Tro đi khu
sản xuất, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
1,80
|
|
45
|
Cầu treo thôn Đăk Zơn đi thôn
Chung Tam, xã Măng Ry
|
Xã Măng Ry
|
0,08
|
|
46
|
Trụ sở UBND xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
0,35
|
|
47
|
Trụ sở UBND xã Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
0,30
|
|
48
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
Đăk Kinh 1a+1b, xã Ngọc Lây
|
Xã Ngọc Lây
|
0,15
|
|
49
|
Đường giao thông Đăk Văn 2 đi Đăk
Ling, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
10,00
|
|
50
|
Đường giao thông từ UBND xã Đăk Na
đi thôn Đăk Riếp 1, đi Lê Văn
|
Xã Đăk Na
|
5,00
|
|
51
|
Đường giao thông La Giông đi khu
sản xuất, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
4,00
|
|
52
|
Đường giao thông Mô Pả - Kon Tun,
xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
8,00
|
|
53
|
Đường dân sinh thôn Măng Lở, xã
Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
0,60
|
|
54
|
Đường giao thông Đăk Pơ Trang đi
Kon Pia, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
1,50
|
|
55
|
Cầu treo Đăk Rê 1, Đăk Rê 2, xã
Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
0,06
|
|
56
|
Cầu treo thôn Kạch Lớn 2, xã Đăk
Sao
|
Xã Đăk Sao
|
0,06
|
|
57
|
Đường giao thông nội bộ thôn Mô Pả,
xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
0,30
|
|
58
|
Đường giao thông nội thôn Ngọc
Leang, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
1,00
|
|
59
|
Đường giao thông Kon Pia đi khu
sản xuất, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
1,50
|
|
60
|
Đường giao thông Ty Tu đi khu sản
xuất, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
4,00
|
|
61
|
Đường Đăk Ka đi khu sản xuất, xã
Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
4,00
|
|
62
|
Đường Văn Xăng đi khu sản xuất, xã
Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
5,00
|
|
63
|
Đường dân sinh thôn Tân Ba, xã Tê
Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
0,30
|
|
64
|
Đường Đăk PRế đi khu sản xuất, xã
Ngọc Lây
|
Xã Ngọc Lây
|
4,00
|
|
65
|
Đường Đăk Viên đi khu sản xuất, xã
Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
2,00
|
|
66
|
Đường Long Hy - Ngọc La đi khu sản
xuất, xã Măng Ry
|
Xã Măng Ry
|
1,00
|
|
67
|
Đường thôn Đăk Văn 2 đi khu sản
xuất, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
2,00
|
|
68
|
Đường giao thông thôn Tam Rin, xã
Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
1,50
|
|
69
|
Đường giao thông nội thôn Đăk
HNăng, xã Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
1,00
|
|
70
|
Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi
Kon HNông, xã Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,50
|
|
71
|
Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi
thôn Mô Bành, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
2,00
|
|
72
|
Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi
làng Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1,50
|
|
73
|
Đường giao thông UBND xã Đăk Na đi
làng Đăk Rê 1, 2 đến Kạch Lớn, xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
1,60
|
|
74
|
Đường giao thông tỉnh lộ 678 đi
Năng Lớn 1,2 đến tỉnh lộ 678, xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
8,00
|
|
75
|
Đập thủy lợi Pu Quá thôn Đăk Zơn
|
Xã Măng Ry
|
0,12
|
|
76
|
Đập thủy lợi thôn Long Hy
|
Xã Măng Ry
|
0,15
|
|
77
|
Đập thủy lợi Năng nhỏ 1
|
Xã Đăk Sao
|
0,15
|
|
78
|
Đập thủy lợi thôn Đăk Giá
|
Xã Đăk Sao
|
0,12
|
|
79
|
Đập thủy lợi Kạch Lớn 1+2
|
Xã Đăk Sao
|
0,12
|
|
80
|
Đập thủy lợi Kạch Nhỏ 1
|
Xã Đăk Sao
|
0,12
|
|
81
|
Đập hủy lợi Tu Lú thôn Đăk Riếp 1
|
Xã Đăk Na
|
0,15
|
|
82
|
Đập thủy lợi Đăk Cách thôn Mô Bành
1
|
Xã Đăk Na
|
0,15
|
|
83
|
Đập thủy lợi Ngọc Tu thôn Đăk Riếp
1
|
Xã Đăk Na
|
0,15
|
|
84
|
Đập thủy lợi Đăk Lăng thôn Kon
Sang
|
Xã Đăk Na
|
0,15
|
|
85
|
Đập thủy lợi thôn Đăk Viên 1
|
Xã Tê Xăng
|
0,12
|
|
86
|
Đập thủy lợi Tê Plo
|
Xã Tê Xăng
|
0,12
|
|
87
|
Kiên cố hóa kênh mương Pu Ngâm
|
Xã Tê Xăng
|
0,12
|
|
88
|
Đập thôn Đăk Chum 2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
0,15
|
|
89
|
Đập thôn Đăk Núi thôn Đăk Ka
|
Xã Tu Mơ Rông
|
0,12
|
|
90
|
Đập thủy lợi Đăk Văn 1
|
Xã Văn Xuôi
|
0,12
|
|
91
|
Đập thủy lợi Ba Khen
|
Xã Văn Xuôi
|
0,12
|
|
92
|
Đập thủy lợi thôn Long Láy 3
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,15
|
|
93
|
Đập thủy lợi thôn Tu Bung
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,12
|
|
94
|
Đập thủy lợi Đăk Hri
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
0,15
|
|
95
|
Đập thủy lợi Đăk Pót
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
0,12
|
|
96
|
Đập thủy lợi Nước Riêng
|
Xã Ngọc Lây
|
0,15
|
|
97
|
Đập thủy lợi Lạc Bông 1
|
Xã Ngọc Lây
|
0,15
|
|
98
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
Đồng Chua
|
Xã Ngọc Lây
|
0,12
|
|
99
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Mơ
Noa 1
|
Xã Ngọc Lây
|
0,12
|
|
100
|
Đập thủy lợi Đăk Tek thôn Kon Tun
|
Xã Đăk Hà
|
0,15
|
|
101
|
Đập thủy lợi Tea Noa thôn Đăk
Siêng
|
Xã Đăk Hà
|
0,15
|
|
102
|
Thủy lợi Te Prao
|
Xã Đăk Hà
|
0,15
|
|
103
|
Đập thủy lợi Đăk Trang
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,10
|
|
104
|
Thủy lợi Đăk Pe
|
Xã Đăk Na
|
1,00
|
|
105
|
Nước tự chảy Đăk Rê 2
|
Xã Đăk Na
|
1,50
|
|
106
|
Nước tự chảy Đăk Riếp 1
|
Xã Đăk Na
|
1,70
|
|
107
|
Đường từ tỉnh lộ 678 đi thôn Năng
Lớn 1
|
Xã Đăk Sao
|
0,05
|
|
108
|
Nước tự chảy Thôn Năng Nhỏ 1
|
Xã Đăk Sao
|
0,09
|
|
109
|
Đường nội thôn Kon Cung
|
Xã Đăk Sao
|
0,08
|
|
110
|
Đường nội thôn Kon Hnông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
11,70
|
|
111
|
Đường nội thôn Đăk Prông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,43
|
|
112
|
Đường nội thôn Đăk Nông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,35
|
|
113
|
Đường nội thôn Đăk HNăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,20
|
|
114
|
Đường nội thôn Tê Xô Ngoài
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,10
|
|
115
|
Đường nội thôn Đăk Trăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,20
|
|
116
|
Đường từ Đăk Trăng vào Tê Xô Trong
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0,53
|
|
117
|
Nâng cấp mở rộng nước tự chảy thôn
Đắk Văn 2
|
Xã Văn Xuôi
|
0,30
|
|
118
|
Sửa chữa thủy lợi Mô Cô
|
Xã Văn Xuôi
|
0,40
|
|
119
|
Đường nội thôn Đăk Linh
|
Xã Văn Xuôi
|
1,20
|
|
120
|
Đường nội thôn Long Tro - Ba Khen
|
Xã Văn Xuôi
|
0,60
|
|
121
|
Sửa chữa nước tự chảy thôn Đăk
Linh
|
Xã Văn Xuôi
|
0,30
|
|
122
|
Làm mới đập thủy lợi Pu Rang
|
Xã Văn Xuôi
|
0,40
|
|
123
|
Đường đi khu sản xuất Long Tro -
Ba Khen
|
Xã Văn Xuôi
|
4,50
|
|
124
|
Trụ sở UBND xã Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
0,40
|
|
125
|
Nước tự chảy khu tái định cư thôn
Tân Ba
|
Xã Tê Xăng
|
0,05
|
|
126
|
Đường nội thôn trực thôn khu tái
định cư thôn Tân Ba
|
Xã Tê Xăng
|
0,09
|
|
127
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Măng Rương I
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
128
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Đăk Kinh II
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
129
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Măng Rương II
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
130
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn
Mô Za
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
131
|
Đường dẫn vào trường tiểu học
|
Xã Ngọc Lây
|
0,04
|
|
132
|
Đập thủy lợi Nước nẽ thôn Đăk Prế
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
133
|
Đập thủy lợi Tà Riềng Thôn Mô Za
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
134
|
Đập thủy lợi Ta Vang thôn Măng
Rương I + Mô Za
|
Xã Ngọc Lây
|
0,20
|
|
135
|
Kênh mương thôn Lộc Bông
|
Xã Ngọc Lây
|
0,06
|
|
136
|
Kênh mương thôn Đăk Prế
|
Xã Ngọc Lây
|
0,06
|
|
137
|
Kênh mương thôn Đăk Kinh I
|
Xã Ngọc Lây
|
0,07
|
|
138
|
Cầu treo và đường đi khu sản xuất
thôn Tu Bung
|
Xã Ngọc Lây
|
0,31
|
|
139
|
Cầu treo Nước Lây thôn Mô Za
|
Xã Ngọc Lây
|
0,02
|
|
140
|
Cầu treo từ thôn Chung Tam đi thôn
Đắk Dơn
|
Xã Măng Ry
|
0,03
|
|
141
|
Công trình đường nội thôn Ngọc La
|
Xã Măng Ry
|
0,13
|
|
142
|
Công trình làm mới cầu treo I Rít
II, thôn Ngọc La
|
Xã Măng Ry
|
0,00
|
|
143
|
Công trình Làm mới cầu treo Long
Tri, Long Hy
|
Xã Măng Ry
|
0,03
|
|
144
|
Công trình Nước tự chảy Long Láy –
Đắk Dơn
|
Xã Măng Ry
|
0,10
|
|
145
|
Công trình nước tự chảy Long Hy II
|
Xã Măng Ry
|
0,10
|
|
146
|
Công trình đường đi khu sản xuất
Pu Bông, thôn Ngọc La
|
Xã Măng Ry
|
0,002
|
|
147
|
Công trình đường đi khu sản xuất
Vang Xi Pây, thôn Ngọc La
|
Xã Măng Ry
|
0,004
|
|
148
|
Làm mới đập thủy lợi thôn Ngọc La
|
Xã Măng Ry
|
0,05
|
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
757,35
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Ngọc
Hồi
|
Xã Đăk Xú
|
40,00
|
|
2
|
Đường tránh nội thị trấn Plei Kần
|
Thị trấn Plei Kần
|
5,20
|
|
3
|
Khu bảo tồn du lịch văn hoá các
dân tộc Brâu
|
Xã Bờ Y
|
2,50
|
|
4
|
Nhà Văn hoá thôn 1, 2, 3, Ngọc
Tặng, Hoà Bình, Tân Bình
|
Xã Đăk Kan
|
1,50
|
|
5
|
Sữa chữa nâng cấp hệ thống cấp
nước sinh hoạt thị trấn Plei Kần
|
Thị trấn Plei Kần
|
28,00
|
|
6
|
Khu dân cư trung tâm xã Đắk Dục
|
Xã Đắk Dục
|
4,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn du lịch văn hoá dân
tộc BRâu
|
Xã Bờ Y
|
2,50
|
|
8
|
Sữa chữa, nâng cấp hệ thống cấp
nước sinh hoạt
|
Thị trấn Plei Kần
|
28,00
|
|
9
|
Khu dân cư 732
|
Xã Đăk Kan
|
16,89
|
|
10
|
Mở rộng đường giao thông Hoàng Văn
Thụ
|
Thị trấn Plei Kần
|
1,50
|
|
11
|
Đường vào khu sản xuất
|
Thôn Đăk Giá 2, xã Đắk
Ang
|
2,00
|
|
12
|
Đường vào khu sản xuất
|
Xã Đăk Ang
|
3,00
|
|
13
|
Đường Quy hoạch thị trấn
|
Thị trấn Plei Kần
|
4,00
|
|
14
|
Giao đất cho Công ty Sông Đà 3 xây
dựng nhà ở cho cán bộ, công nhân, công trình công cộng và trụ sở điều hành
|
Xã Đăk Xú
|
15,00
|
|
15
|
Lò đốt rác tập trung
|
Thị trấn Plei Kần
|
3,00
|
|
16
|
Hành lang an toàn đường điện 110KV
|
Xã Đắk Nông, xã Đắk Xú
|
10,00
|
|
17
|
Đất các trụ sở cơ quan
|
Thị trấn Plei Kần
|
3,00
|
|
18
|
Xây dựng Quốc môn cửa khẩu quốc tế
Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
0,15
|
|
19
|
Xây dựng chợ biên giới - Khu kinh
tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
2,10
|
|
20
|
Mở rộng đường 2 bên trạm kiểm soát
liên hợp và nâng cấp đường D2 khu I
|
Xã Bờ Y
|
0,45
|
|
21
|
Đường nối từ đường NT18 đến đường
D19 ra đường Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
5,36
|
|
22
|
Đất khu công nghiệp - Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
380,20
|
|
23
|
Thủy điện Plei Kần
|
Thị trấn Plei Kần, xã
Đăk Rơ Nga
|
199,00
|
|
V
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
574,21
|
|
1
|
Thủy lợi Đăk Liêng
|
Xã Măng Bút
|
2,90
|
|
2
|
Đường giao thông thôn Rô Manh -
Đăk Ring
|
Xã Ngọc Tem
|
1,80
|
|
3
|
Đường giao thông Ngọc Hoàng Măng
Bút
|
Xã Măng Bút
|
2,06
|
|
4
|
Đường vào thác Lô Ba
|
Xã Đăk Long
|
6,40
|
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Kon
Plông
|
Xã Đăk Long
|
2,60
|
|
6
|
Dự án đón nhận dân kinh tế mới 37
hộ
|
Xã Măng Cành
|
43,80
|
|
7
|
Nâng cấp Quốc lộ 24 và đường tránh
Trung tâm huyện
|
Xã Đăk Long, xã Hiếu và
xã Pờ Ê
|
33,78
|
|
8
|
Khu tái định cư thôn Măng Krí
|
Xã Ngọc Tem
|
2,50
|
|
9
|
Khu tái định cư thôn Đăk Da
|
Xã Đăk Ryng
|
2,70
|
|
10
|
Cụm công nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp
|
Xã Đăk Long
|
30,00
|
|
11
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND,
UBND, UBMTTQVN xã Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
0,50
|
|
12
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách
của tỉnh
|
Xã Đăk Long
|
16,00
|
|
13
|
Công trình thu gom và xử lý chất
thải
|
Xã Đăk Long
|
3,00
|
|
14
|
Thủy điện Đăk Lô 1,2,3
|
Xã Ngọc Tem
|
19,65
|
|
15
|
Đường dây truyền tải điện
110KV thủy điện Đăk Lô
|
Xã Măng Cành, xã Ngọc
Tem, xã Đăk Long
|
5,20
|
|
16
|
Khu tái định cư thủy điện Thượng
Kon Tum
|
Xã Đăk Tăng, xã Măng
Cành
|
30,37
|
|
17
|
Khu tái định cư thủy điện Đăk
Đrinh
|
Xã Đăk Nên, xã Đăk Ryng
|
117,50
|
|
18
|
Đường tránh ngập thủy điện Đăk
Đrinh
|
Xã Đăk Ryng, xã Đăk Nên
|
74,03
|
|
19
|
Thủy điện Đăk Re
|
Xã Hiếu
|
168,72
|
Phần diện tích đất
thuộc địa phận tỉnh Kon Tum
|
20
|
Thủy điện Đăk Pô Ne
|
Xã Măng Cành
|
10,70
|
Thu hồi bổ sung
|
VI
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
529,64
|
|
1
|
Xây dựng thêm phòng làm việc của
UBND xã
|
Xã Ia Chim
|
0,02
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở trong khu quy
hoạch đô thị phường Ngô Mây khu 1, 2, 3
|
Phường Ngô Mây
|
3,72
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm
phát triển cụm công nghiệp thành phố
|
Phường Lê Lợi
|
0,18
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở Chi cục Dự trữ Kon
Tum
|
Xã Vinh Quang
|
5,00
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở trong khu quy
hoạch đô thị phía Bắc phường Trường Chinh
|
Phường Trường Chinh
|
0,06
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở trong trong khu
quy hoạch trung tâm 4 phường nội thị
|
Phường Quyết Thắng
|
1,21
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở làm việc Hội cựu
chiến binh
|
Phường Thắng Lợi
|
0,22
|
|
8
|
Công trình hạng mục Liên Đoàn Lao
Động tỉnh
|
Phường Duy Tân
|
1,10
|
|
9
|
Trụ sở UBND tỉnh và UBND thành phố
Kon Tum
|
Xã Chư Hreng
|
102,45
|
|
10
|
Mở rộng Khu công nghiệp Hoà Bình
|
Xã Đoàn Kết
|
110,00
|
|
11
|
Mở rộng Khu công nghiệp Sao Mai
|
Xã Hòa Bình
|
30,00
|
|
12
|
Mở rộng nghĩa địa phường
|
Phường Ngô Mây
|
3,09
|
|
13
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
Xã Đắk Cấm
|
1,50
|
|
14
|
Mở rộng nghĩa địa xã
|
Xã Kroong
|
1,50
|
|
15
|
Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tập
trung
|
Xã Đắk Blà
|
10,50
|
|
16
|
Xây dựng nghĩa địa thành phố
|
Xã Chư Hreng
|
8,77
|
|
17
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Ia Chim
|
3,40
|
|
18
|
Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng
|
Phường Nguyễn Trãi
|
0,60
|
|
19
|
Mở rộng đường Lương Thế Vinh
|
Phường Nguyễn Trãi
|
1,80
|
|
20
|
Mở rộng Quốc lộ 14B
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
|
21
|
Mở rộng truyến Quốc lộ 24
|
Xã Đắk Blà
|
14,92
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng giao thông
|
Phường Trường Chinh
|
4,10
|
|
23
|
Đường giao thông vào nhà tang lễ
tỉnh Kon Tum
|
Phường Ngô Mây
|
1,49
|
|
24
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
Phường Thống Nhất
|
1,27
|
|
25
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
0,16
|
|
26
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
4,00
|
|
27
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
Xã Đoàn Kết
|
18,90
|
|
28
|
Bưu điện xã
|
Xã Đắk Năng
|
0,03
|
|
29
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Xã Ia Chim
|
0,40
|
|
30
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Xã Đắk Năng
|
0,17
|
|
31
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Xã Đoàn Kết
|
0,10
|
|
32
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Xã Chư Hreng
|
0,66
|
|
33
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn khu giãn
dân
|
Xã Hòa Bình
|
0,10
|
|
34
|
Hội trường tổ dân phố 8, 16
|
Phường Quyết Thắng
|
0,10
|
|
35
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Xã Hòa Bình
|
0,25
|
|
36
|
Xây dựng 06 điểm trường Mầm non xã
|
Xã Ia Chim
|
0,04
|
|
37
|
Mở rộng trường Mầm non
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,30
|
|
38
|
Xây dựng trường Mầm non xã
|
Xã Ngọk Bay
|
0,10
|
|
39
|
Xây dựng trường Mầm non
|
Xã Đắk Năng
|
0,30
|
|
40
|
Xây dựng trường Mầm non thôn
Pleichor, thôn KespRam, thôn 5
|
Xã Hòa Bình
|
0,75
|
|
41
|
Xây dựng trường THCS phường Trường
Chinh
|
Phường Trường Chinh
|
1,56
|
|
42
|
Xây dựng trường Mầm non trong khu
dãn dân
|
Xã Hòa Bình
|
0,25
|
|
43
|
Xây dựng sân thể thao
|
Xã Ia Chim
|
4,30
|
|
44
|
Xây dựng sân thể thao
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,55
|
|
45
|
Xât dựng Sân thể thao xã
|
Xã Đắk Cấm
|
5,84
|
|
46
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Ngọk Bay
|
1,10
|
|
47
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Đoàn Kết
|
1,00
|
|
48
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Hòa Bình
|
0,50
|
|
49
|
Hội thánh tin lành miền Nam Việt
Nam, chi hội Kon Tum
|
Phường Duy Tân
|
0,74
|
|
50
|
Đất xây dựng chợ
|
Xã Ia Chim
|
0,50
|
|
51
|
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch
đô thị phía Bắc phường Ngô Mây
|
Phường Ngô Mây
|
1,55
|
|
52
|
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch
đô thị cầu Đắk Cấm
|
Phường Ngô Mây
|
0,85
|
|
53
|
Xây dựng chợ cụm xã Đắk Cấm
|
Xã Đắk Cấm
|
0,50
|
|
54
|
Xây dựng chợ phường Duy Tân
|
Phường Duy Tân
|
0,50
|
|
55
|
Xây dựng chợ đầu mối phường Lê Lợi
|
Phường Lê Lợi
|
33,70
|
|
56
|
Xây dựng chợ xã Kroong
|
Xã Kroong
|
0,50
|
|
57
|
Khu chung cư Hoàng Thành
|
Xã Đắk Cấm
|
10,60
|
|
58
|
Xây dựng công viên cây xanh
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,30
|
|
59
|
Mở rộng Bảo tàng tỉnh
|
Phường Quyết Thắng
|
2,00
|
|
60
|
Đường bao khu dân cư phía Bắc
thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Phường Thống Nhất,
phường Thắng Lợi
|
11,50
|
|
61
|
Đường bao khu dân cư phía Nam
thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Phường Lê Lợi, xã Chư
Hreng, xã Đăk Rơ Wa
|
14,95
|
|
62
|
Kè chống sạt lở các làng đồng bào
dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon
Klor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum KơPơng)
|
Phường Thống Nhất,
phường Thắng Lợi, phường Lê Lợi, xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa
|
98,50
|
|
63
|
Trụ sở làm việc các Sở, ban ngành
của tỉnh (thuộc khu Trung tâm hành chính mới)
|
Phường Thống Nhất
|
0,96
|
|
64
|
Đường giao thông nội bộ mặt cắt
4-4 (thuộc khu Trung tâm hành chính mới)
|
Phường Thống Nhất
|
2,63
|
|
VII
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
914,42
|
|
1
|
Dự án bố trí dân cư xã Đăk Hring
(cũ) giai đoạn 2009-2015
|
Xã Đăk Long
|
77,80
|
|
2
|
Dự án bố trí dân cư xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
7,00
|
|
3
|
Dự án bố trí đất ở cho người thu
nhập thấp
|
Xã Đăk Ngọk
|
4,34
|
|
4
|
Dự án khu dân cư thôn 2, xã Đăk
Mar, phía đông Quốc lộ 14
|
Xã Đăk Mar
|
23,25
|
|
5
|
Dự án đất ở dọc đường Hai Bà
Trưng
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,96
|
|
6
|
Dự án bố trí đất ở cho người thu
nhập thấp tại khu Qui hoạch đất ở khu trung tâm hành chính xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
3,86
|
|
7
|
Hạt quản lý đường bộ
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,15
|
|
8
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,25
|
|
9
|
Đất trụ sở các cơ quan thuộc
huyện
|
Thị trấn Đăk Hà
|
1,00
|
|
10
|
Hội trường Tổ dân phố 3A
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,25
|
|
11
|
Hội trường Tổ dân phố 11
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,20
|
|
12
|
Hội trường thôn 9, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,07
|
|
13
|
Hội trường thôn 7, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,07
|
|
14
|
Hội trường thôn 10, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,06
|
|
15
|
Hội trường thôn 11, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,07
|
|
16
|
Hội trường thôn 12, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,06
|
|
17
|
Trạm KNKL xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,16
|
|
18
|
Trụ sở UBND - HĐND xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
0,48
|
|
19
|
Khu trung tâm hành chính xã Đăk
Long
|
Xã Đăk Long
|
2,00
|
|
20
|
Mở rộng UBND xã
|
Xã Đăk Mar
|
6,10
|
|
21
|
Mở rộng UBND xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,10
|
|
22
|
Hội trường thôn Kon Gung, xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,07
|
|
23
|
Hội trường thôn 5, xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,06
|
|
24
|
Hội trường thôn Đăk Mut, xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,07
|
|
25
|
Hội trường thôn Kon Kloc, xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,06
|
|
26
|
Hội trường xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,40
|
|
27
|
Hội trường thôn 4, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
28
|
Hội trường thôn Quyết Thắng, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
29
|
Hội trường thôn Hải Nguyên, xã Hà
Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
30
|
Hội trường thôn Thống Nhất, xã Hà
Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
31
|
Trạm khuyến nông khuyến lâm xã Hà
Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
32
|
Cụm công nghiệp Đăk La
|
Xã Đăk La
|
14,80
|
|
33
|
Cụm công nghiệp xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
11,30
|
|
34
|
Di tích lịch sử điểm cao 601
|
Xã Đăk La, xã Hà Mòn
|
20,00
|
|
35
|
Bãi xử lý rác thải xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
2,00
|
|
36
|
Bãi xử lý rác thải xã Hà Mòn
|
Xã Đăk La
|
2,00
|
|
37
|
Bãi xử lý rác thải xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
2,00
|
|
38
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng xã Ngọk
Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,15
|
|
39
|
Nghĩa địa thôn 1, 2, 3, xã Đăk
Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
1,00
|
|
40
|
Quy hoạch nghĩa địa thôn 7, xã
Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
1,50
|
|
41
|
Quy hoạch nghĩa địa thôn 3, xã
Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
1,00
|
|
42
|
Nghĩa địa thôn 9, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,50
|
|
43
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Kon Băn,
xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,80
|
|
44
|
Mở rộng nghĩa địa thôn KonBraih,
xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,70
|
|
45
|
Quy hoạch nghĩa trang xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
5,00
|
|
46
|
Đường từ thôn 10 xã Đăk Pxi đi xã
Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông
|
Xã Đăk Pxi
|
9,75
|
|
47
|
Đường giao thông tránh lũ từ thôn
10 xã Đăk Pxi đi thôn 2, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
Xã Đăk Pxi, xã Đăk
Long, xã Đăk Hring
|
46,17
|
|
48
|
Đường từ thôn Đăk Lấp, thôn Kon
Teo, Kon Đao Yop đi khu Quy hoạch bố trí khu trung tâm xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
5,25
|
|
49
|
Hệ thống đường giao thông trong
Dự án bố trí dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015
|
Xã Đăk Long
|
10,97
|
|
50
|
Đường giao thông liên xã từ thôn
5 xã Đăk Mar đi thôn 11, xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Mar, xã Đak
Hring
|
11,98
|
|
51
|
Đường giao thông nông thôn từ xã
Đăk La đi xã Ngọk Réo
|
Xã Đăk La, xã Ngọk Réo
|
21,88
|
|
52
|
Đường từ Quốc lộ 14 đi cụm công
nghiệp xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
3,00
|
|
53
|
Hệ thống giao thông Trung tâm
hành chính xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
7,20
|
|
54
|
Đường nội thôn Tân Lập B
|
Xã Đăk Hring
|
0,10
|
|
55
|
Mở rộng từ nhà ông Phạm Bá Thuận
xuống nhà ông Quỳ
|
Xã Hà Mòn
|
0,24
|
|
56
|
Quy hoạch mới đường sau lưng UBND
xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,67
|
|
57
|
Đường vào khu sản xuất thôn 1
|
Xã Hà Mòn
|
0,18
|
|
58
|
Mở rộng tuyến đường giao thông nội
đồng
|
Xã Hà Mòn
|
0,22
|
|
59
|
Quy hoạch tuyến đường từ thôn 2 đi
thôn 4
|
Xã Hà Mòn
|
0,12
|
|
60
|
Mở rộng đường từ nhà bà Liễu đi
đến cầu 707
|
Xã Hà Mòn
|
0,05
|
|
61
|
Nối dài đường từ nhà bà Nga vào
khu sản xuất thôn 1
|
Xã Hà Mòn
|
0,45
|
|
62
|
Mở rộng đường từ thôn 3 đi hồ Cà
Sâm
|
Xã Hà Mòn
|
1,40
|
|
63
|
Mở rộng đường vào các khu sản xuất
xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
5,00
|
|
64
|
Quy hoạch mới đường bên hông công
ty Cà phê
|
Xã Hà Mòn
|
0,08
|
|
65
|
Mở rộng đường dân sinh sau khu dân
cư
|
Xã Hà Mòn
|
0,82
|
|
66
|
Đường khu dân cư trung tâm xã từ
trường mẫu giáo đến đường vào khu sản xuất
|
Xã Hà Mòn
|
0,33
|
|
67
|
Mở rộng tuyến đường giao thông nội
đồng đi qua hồ đội 1
|
Xã Hà Mòn
|
1,50
|
|
68
|
Mở rộng đường từ nhà ông Tờ đến
đường lô cao su
|
Xã Hà Mòn
|
0,29
|
|
69
|
Mở rộng đường vào Hồ Đội 5
|
Xã Hà Mòn
|
0,47
|
|
70
|
Mở rộng từ đường Quốc lộ 14 nhà
ông La Văn Vũ xuống nhà ông Mua
|
Xã Hà Mòn
|
0,06
|
|
71
|
Mở rộng đường bên hông nghĩa trang
liệt sĩ
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
72
|
Mở rộng các đường giao thôn nông
thôn
|
Xã Hà Mòn
|
10,92
|
|
73
|
Đường Hồ Chí Minh (đoạn xã Đăk
Hring, xã Đăk Mar, xã Đăk La, xã Hà Mòn)
|
Xã Đăk Hring, xã Đăk
Mar, xã Đăk La, xã Hà Mòn
|
96,47
|
|
74
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm
xã Đăk Ui đi xã Đăk Tờ Nùng, huyện Kon Rẫy
|
Xã Đăk Ui, xã Ngọk Réo
|
7,50
|
|
75
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi
trung tâm xã Đăk Hring
|
Xã Đắk La, xã Hà Mòn,
xã Đắk Mar, xã Đắk Hring và thị trấn Đắk Hà
|
13,50
|
|
76
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 671
|
Xã Ngọc Wang, xã Ngọc
Réo, xã Hà Mòn
|
53,74
|
|
77
|
Mở rộng đường liên xã từ thôn 5,
6 Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
1,80
|
|
78
|
Mở rộng đường liên xã từ thị trấn
đi thôn 9 xã Ngọk Wang
|
Thị trấn Đăk Hà, xã
Ngọk Wang
|
0,89
|
|
79
|
Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm
xã Đăk Ui đi Đăk Tờ Nùng, huyện Kon Rẫy
|
Xã Đăk Ui, xã Ngọk Réo
|
5,25
|
|
80
|
Mở rộng đường giao thông liên xã
|
Xã Hà Mòn
|
6,60
|
|
81
|
Đường vào trại tạm giam Công an
tỉnh
|
Xã Đăk La, xã Hà Mòn
|
1,20
|
|
82
|
Mở rộng đường liên xã thôn 8, xã
Đăk La đi xã Hà Mòn
|
Xã Đăk La, xã Hà Mòn
|
1,01
|
|
83
|
Trạm xử lý nước sạch
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,90
|
|
84
|
Thủy lợi Đăk Tơ Ôm, xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
6,00
|
|
85
|
Thủy lợi Đăk Wei
|
Xã Đăk Pxi
|
0,30
|
|
86
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thuộc
Dự án bố trí qui dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015
|
Xã Đăk Long
|
0,11
|
|
87
|
Thủy lợi Đăk Pin II
|
Xã Đăk Pxi
|
4,00
|
|
88
|
Thủy lợi thôn 7, xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
29,60
|
|
89
|
Thủy lợi Đăk Rem, thôn Kon Đao
Yôp, xã ĐăkLong
|
Xã ĐăkLong
|
1,00
|
|
90
|
Thủy lợi Đăk Pô Ê, thôn Kon Đao
Yôp, xã ĐăkLong
|
Xã ĐăkLong
|
1,00
|
|
91
|
Mở rộng nâng cấp hệ thống kênh
mương hiện có vào khu sản xuất các thôn
|
Xã Hà Mòn
|
2,52
|
|
92
|
Kênh mương vào khu sản xuất thôn 1
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
93
|
Nâng cấp đập thôn 2 Kon Rế, xã
Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
3,30
|
|
94
|
Đập nước Giọt, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
95
|
Thủy lợi Đăk Cu, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
11,00
|
|
96
|
Đập thôn 8, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
11,00
|
|
97
|
Đập thôn 5, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
12,50
|
|
98
|
Đập thôn 2, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
16,00
|
|
99
|
Đập Đăk Rơ Ngát, xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
19,00
|
|
100
|
Thủy lợi Đăk Trú, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
17,25
|
|
101
|
Thủy điện Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi, xã Đăk
Long
|
117,00
|
|
102
|
Lưới điện thôn Kon Pao, xã Đăk
Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,30
|
|
103
|
Lưới điện thôn Kon Pao Krang, xã
Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,30
|
|
104
|
Thủy điện Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
55,80
|
|
105
|
Trạm 220kV (Kon Tum - giấy Tân
Mai)
|
Xã Đăk Hring
|
12,00
|
|
106
|
Trạm điện 110kv (Đăk La - Kon Tum
2)
|
Xã Đăk La
|
6,40
|
|
107
|
Đất bưu chính viễn thông thị trấn
Đăk Hà
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,04
|
|
108
|
Bưu điện xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
0,16
|
|
109
|
Bưu điện xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Long
|
0,05
|
|
110
|
Bưu điện xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,05
|
|
111
|
Bưu điện xã mới Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,50
|
|
112
|
Bưu điện xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,03
|
|
113
|
Bưu điện xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,03
|
|
114
|
Bưu điện xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,03
|
|
115
|
Bưu điện xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,03
|
|
116
|
Bưu điện xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,10
|
|
117
|
Bưu điện xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,04
|
|
118
|
Bưu điện xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,04
|
|
119
|
Trạm phát sóng đài Truyền thanh -
Truyền hình huyện
|
Xã Đăk Pxi
|
0,10
|
|
120
|
Nhà văn hóa thôn 4, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,06
|
|
121
|
Nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,06
|
|
122
|
Nhà văn hóa thôn 7, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,06
|
|
123
|
Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,06
|
|
124
|
Nhà văn hóa thôn 11, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,07
|
|
125
|
Nhà văn hóa thôn 12, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,06
|
|
126
|
Nhà văn hóa thôn Tân Lập B, xã
Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,20
|
|
127
|
Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yôp,
xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,20
|
|
128
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk
Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,10
|
|
129
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,10
|
|
130
|
Mở rộng nhà rông thôn 8, xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,06
|
|
131
|
Mở rộng nhà rông thôn 9, xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,10
|
|
132
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5A, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,13
|
|
133
|
Nhà truyền thống, thư viện, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
134
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5B, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,15
|
|
135
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,12
|
|
136
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 8, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,13
|
|
137
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 9, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,15
|
|
138
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 10, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,14
|
|
139
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 11, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,15
|
|
140
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,10
|
|
141
|
Nhà văn hóa thôn 7, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
142
|
Mở rộng nhà rông thôn 5, xã Ngọk
Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,10
|
|
143
|
Nhà văn hóa thôn 9, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,07
|
|
144
|
Nhà truyền thống, thư viện xã
Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
145
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã
Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,07
|
|
146
|
Nhà văn hóa thôn 8, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,07
|
|
147
|
Nhà văn hóa thôn Kon ron, xã Ngọk
Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,06
|
|
148
|
Nhà văn hóa thôn Kon Braih, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,06
|
|
149
|
Nhà văn hóa xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,20
|
|
150
|
Nhà truyền thống, thư viện xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,10
|
|
151
|
Nhà văn hóa thôn Quyết Thắng, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,07
|
|
152
|
Nhà văn hóa thôn Hải Nguyên, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,08
|
|
153
|
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,06
|
|
154
|
Nhà văn hóa xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
155
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Hà
Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
156
|
Nhà văn hóa thôn 9, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,10
|
|
157
|
Khu văn hóa thôn 7, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,35
|
|
158
|
Nhà rông văn hóa thôn Đăk Tiêng
Klah, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,05
|
|
159
|
Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,10
|
|
160
|
Nhà văn hóa thể thao xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,65
|
|
161
|
Nhà văn hóa thể thao thôn 1B, xã
Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,70
|
|
162
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk
La
|
Xã Đăk La
|
0,10
|
|
163
|
Trạm Y tế xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
0,52
|
|
164
|
Trạm Y tế xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,70
|
|
165
|
Trung tâm An toàn vệ sinh thực
phẩm huyện
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,20
|
|
166
|
Trường THCS xã Đăk Ngọk
|
Xã Đăk Ngọk
|
0,52
|
|
167
|
Trường THCS xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,90
|
|
168
|
Trường Tiểu học xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,85
|
|
169
|
Trường Mầm non xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
1,70
|
|
170
|
Trường tiểu học, trường Mầm non
thôn 7, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
1,00
|
|
171
|
Trường mẫu giáo thôn 8, xã Đăk
Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,20
|
|
172
|
Trường tiểu học xã ĐăkPxi
|
Xã Đăk Pxi
|
1,00
|
|
173
|
Trường mẫu giáo thôn 10, xã Đăk
Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,10
|
|
174
|
Trường mẫu giáo thôn 11, xã Đăk
Long
|
Xã Đăk Long
|
0,20
|
|
175
|
Trường Mầm non Thôn 7, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,10
|
|
176
|
Mở rộng trường Mầm non Thôn 8, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,05
|
|
177
|
Mở rộng trường Mầm non Thôn 9, xã
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,05
|
|
178
|
Trường Mầm non Thôn 11, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,10
|
|
179
|
Trường tiểu học xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,05
|
|
180
|
Nhà trẻ mẫu giáo thôn 04, xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,05
|
|
181
|
Mở rộng nhà trẻ mẫu giáo thôn Kon
Gung, xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,09
|
|
182
|
Mầm non thôn 7, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
183
|
Mầm non thôn 9, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,06
|
|
184
|
Mở rộng điểm trường thôn 8, Ngọk
Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
185
|
Lớp mẫu giáo thôn Quyết Thắng, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
186
|
Lớp mẫu giáo giáo thôn 3, xã Hà
Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
187
|
Lớp mẫu giáo thôn 4, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
188
|
Lớp mẫu giáo thôn 5 dự phòng, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
189
|
Trường THCS Hà Mòn, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
1,00
|
|
190
|
Mở rộng trường tiểu học thôn 5,
xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
191
|
Lớp mẫu giáo khu hội trường Đội 3
cũ thôn Bình Mình, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
192
|
Lớp mẫu giáo thôn Hải Nguyên, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
193
|
Nhà trẻ mẫu giáo thôn Thống Nhất,
xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
|
194
|
Nhà trẻ mẫu giáo thôn 1B, xã Đăk
La
|
Xã Đăk La
|
0,01
|
|
195
|
Mở rộng trường THCS Mạc Đĩnh Chi,
xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
2,00
|
|
196
|
Sân vận động trung tâm
|
Thị trấn Đăk Hà
|
4,00
|
|
197
|
Sân thể thao thôn 11, thị trấn
Đăk Hà
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,20
|
|
198
|
Sân thể thao thôn 12, thị trấn
Đăk Hà
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,15
|
|
199
|
Sân thể thao tổ dân phố 5, thị
trấn Đăk Hà
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,20
|
|
200
|
Sân thể thao Tổ dân phố 4B, Thị
trấn Đăk Hà
|
Thị trấn Đăk Hà
|
0,10
|
|
201
|
Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,15
|
|
202
|
Sân thể thao thôn 6, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,20
|
|
203
|
Sân thể thao thôn 7, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,15
|
|
204
|
Sân thể thao thôn 9, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,20
|
|
205
|
Sân thể thao thôn 10, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
0,10
|
|
206
|
Sân thể thao thôn 11, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,15
|
|
207
|
Sân thể thao thôn 12, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,15
|
|
208
|
Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,20
|
|
209
|
Sân thể thao trung tâm xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
1,50
|
|
210
|
Sân thể thao thôn 8, xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,20
|
|
211
|
Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,15
|
|
212
|
Sân thể thao thôn 10, xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,20
|
|
213
|
Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,20
|
|
214
|
Sân thể thao thôn 13, xã Đăk
Hring
|
Xã Đăk Hring
|
0,20
|
|
215
|
Đất thể thao xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
0,70
|
|
216
|
Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
217
|
Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,15
|
|
218
|
Sân thể thao thôn 5A, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
219
|
Sân thể thao thôn 6, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
220
|
Sân thể thao thôn 8, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
221
|
Sân thể thao thôn 9, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
222
|
Sân thể thao thôn 10, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
223
|
Sân thể thao thôn 11, xã Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
0,20
|
|
224
|
Sân thể thao trung tâm xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
1,50
|
|
225
|
Sân thể thao thôn 3, xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,20
|
|
226
|
Sân thể thao thôn 4, xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,20
|
|
227
|
Sân thể thao thôn 5, xã Đăk Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,30
|
|
228
|
Sân thể thao thôn Đăk Mút, xã Đăk
Mar
|
Xã Đăk Mar
|
0,20
|
|
229
|
Sân thể thao thôn Đăk Đem, xã
Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
230
|
Sân thể thao thôn 1, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
231
|
Sân thể thao trung tâm xã Ngọk
Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
1,50
|
|
232
|
Sân thể thao thôn 7, xã Ngọk Wang
|
Xã Ngọk Wang
|
0,20
|
|
233
|
Sân thể thao thôn Kon Banh, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,20
|
|
234
|
Sân thể thao thôn Kon Brãih, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,20
|
|
235
|
Sân thể thao thôn Kon Jong, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,20
|
|
236
|
Sân thể thao thôn Kon rôn, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,15
|
|
237
|
Sân thể thao thôn Kon Rok, xã
Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo
|
0,15
|
|
238
|
Sân thể thao thôn 3, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
239
|
Sân thể thao thôn 5, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
240
|
Sân thể thao thôn Bình Minh, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
241
|
Sân thể thao thôn Hải Nguyên, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,20
|
|
242
|
Sân thể thao thôn Thống Nhất, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,15
|
|
243
|
Mở rộng trường tiểu học thôn 5, xã
Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
1,50
|
|
244
|
Sân thể thao thôn 1A, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,66
|
|
245
|
Sân thể thao thôn 2, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,50
|
|
246
|
Sân thể thao thôn 3, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,66
|
|
247
|
Sân thể thao thôn 4, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,66
|
|
248
|
Sân thể thao thôn 5, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,20
|
| | |