|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất
năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024
của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp
thuận bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể
như sau:
Tổng số dự án bổ sung phải thu
hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 44 dự án với tổng diện tích
64,07 ha, trong đó:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với
diện tích 1,62 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 29
dự án với diện tích 42,36 ha.
3. Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 03 dự án với diện tích 0,48 ha.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 09 dự án với diện tích 19,61 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Điều
chỉnh tăng diện tích 1,90 ha, tên của 02 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi
đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 Về danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh ; Nghị quyết
số 15/NQ- HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2022 Bổ sung danh mục công trình, dự án thực
hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm
2013 trên địa bàn tỉnh. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 8,70 ha, cụ thể như
sau:
1. Điều chỉnh tăng diện tích
0,7 ha cho “Dự án xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang” quy định tại khoản 5
mục III biểu số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND. Tổng diện tích
sau điều chỉnh 1,50 ha và điều chỉnh tên thành “Xây dựng chùa Tân An, thị trấn
Tân Yên, huyện Hàm Yên”.
2. Điều chỉnh tăng diện tích
1,20 ha cho dự án “Xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang” quy định tại khoản 2 mục IV biểu số 06 Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND. Tổng diện tích sau điều chỉnh 7,20 ha.
(Chi
tiết có biểu số 08 kèm theo)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04
tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Chủ tịch nước; Quốc hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
46
|
65,97
|
A
|
DỰ ÁN BỔ SUNG
|
44
|
64,07
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
1,62
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
29
|
42,36
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3
|
0,48
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
9
|
19,61
|
B
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
|
2
|
1,90
|
I
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
0,70
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
1,20
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
2
|
6,91
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
2
|
6,91
|
|
|
|
|
1
|
Cải tại nâng cấp đường Trung Môn
- Kim Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đi thôn 18, xã Kim Phú)
|
1
|
6,31
|
Xã Kim Phú
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu
tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện
tiêu chí đô thị loại I
|
Phù hợp
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 37 qua tổ 5,
phường Mỹ Lâm đi thôn 28, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
Phường Mỹ Lâm
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu
tư công năm 2024 từ nguồn vốn phân cấp thành phố và nguồn vốn hỗ trợ thực hiện
tiêu chí đô thị loại I
|
Phù hợp
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án
thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
20
|
36,42
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
18
|
25,32
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường từ Quốc
lộ 2C tổ dân phố Xây Dựng đến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND
ngày 06/4/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
2
|
Chỉnh trang đô thị đoạn Ngã
ba Cầu sắt đi Tân Trào, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
(giai đoạn 1)
|
1
|
1,00
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
3
|
Xây dựng đường vào chợ Phúc Ứng,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,10
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND
ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.03
Đồng Quý - Văn Phú - Hồng Lạc
|
1
|
0,15
|
Xã Hồng Lạc
|
Quyết định số 160/QĐ-UBND
ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
1,10
|
Xã Văn Phú
|
0,70
|
Xã Đồng Quý
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.09
Đông Lợi - Tam Đa - Hào Phú
|
1
|
1,00
|
Xã Đông Lợi
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND
ngày 31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
0,80
|
Xã Tam Đa
|
1,10
|
Xã Hào Phú
|
6
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.08 Tân
Thanh - Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
Xã Đông Thọ
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
26/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Dương về quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
Nghị quyết số 156/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của HĐND huyện Sơn Dương về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của
huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
2,00
|
Xã Tân Thanh
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02
Bình Yên - Lương Thiện (đoạn Km0 đến Km4+500), huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
0,50
|
Xã Bình Yên,
|
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày
31/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
0,80
|
Xã Lương Thiện
|
8
|
Xây dựng cầu từ khu đô thị mới
tổ dân phố Cơ Quan, Tân Bắc sang tổ dân phố Làng cả, thị trấn Sơn Dương (Cầu
Sơn Dương 4)
|
1
|
4,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày
30/01/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
9
|
Xây dựng công trình xử lý nước
thải tập trung tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
(giai đoạn 1)
|
1
|
1,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 1014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư
công năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
10
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi
Thiết, Đông Thọ, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,19
|
Xã Văn Phú
|
Quyết định 700/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi Thiết, Đông Thọ, huyện
Sơn Dương năm 2024;
|
Quyết định 700/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực các xã Văn Phú, Đồng Quý, Chi Thiết, Đông Thọ, huyện
Sơn Dương năm 2024;
|
Phù hợp
|
0,17
|
Xã Đồng Quý
|
0,21
|
Xã Chi Thiết
|
0,13
|
Xã Đông Thọ
|
11
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng
Lạc, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,18
|
Xã Quyết Thắng
|
Quyết định 701/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
năm 2024
|
Quyết định 701/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực các xã Quyết Thắng, Vân Sơn, Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
năm 2024
|
Phù hợp
|
0,18
|
Xã Hồng Lạc
|
0,20
|
Xã Vân Sơn
|
12
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi, Hào Phú, Sơn
Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,20
|
Xã Đông Lợi
|
Quyết định 702/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm
TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi,
Hào Phú, Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Quyết định 702/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Đông Lợi, Hào
Phú, Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
0,14
|
Xã Hào Phú
|
0,23
|
Xã Sơn Nam
|
13
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Lương Thiện, Bình Yên,
Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,23
|
Xã Lương Thiện
|
Quyết định 704/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN,
nâng cao chất lượng điện áp khu vực
các xã Lương Thiện, Bình Yên, Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
Quyết định 704/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Lương Thiện, Bình
Yên, Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
0,16
|
Xã Bình Yên
|
0,29
|
Xã Trung Yên
|
14
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,32
|
Xã Hợp Thành
|
Quyết định
703/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện
lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán
kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm
2024
|
Quyết định 703/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực xã Hợp Thành, thị trấn
Sơn Dương, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Phù hợp
|
|
0,24
|
TT. Sơn Dương
|
15
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm, Thiện Kế,
Ninh Lai, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,27
|
Xã Thượng Ấm
|
Quyết định
705/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện
lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình:CQT, giảm bán
kính cấp điện, giảm TTĐN, nâng cao chất
lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm, Thiện Kế, Ninh Lai, huyện
Sơn Dương năm 2024
|
Quyết định 705/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc
phê duyệt phương án đầu
tư công trình:CQT, giảm bán kính cấp
điện, giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Thượng Ấm,
Thiện Kế, Ninh Lai, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Phù hợp
|
0,20
|
Xã Thiện Kế
|
|
0,13
|
Xã Ninh Lai
|
|
16
|
CQT, giảm TTĐN, giảm bán kính
cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh,
Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,23
|
Xã Tân Trào
|
Quyết định
707/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện
lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm
TTĐN, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân
Trào, Tú Thịnh, Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Quyết định 707/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN, giảm bán
kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Tân
Trào, Tú Thịnh, Tân Thanh, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Phù hợp
|
0,16
|
Xã Tú Thịnh
|
0,13
|
Xã Tân Thanh
|
17
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, huyện
Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,22
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Quyết định 708/QĐ-PCTQ,
ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm
TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi,
Cấp Tiến, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Quyết định 708/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương
án đầu tư công trình: CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm TTĐN, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Vĩnh Lợi,
Cấp Tiến, huyện Sơn Dương năm 2024
|
Phù hợp
|
|
0,26
|
Xã Cấp Tiến
|
18
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ
377, lộ 379 sau TBA 110kV Sơn Nam
|
1
|
0,30
|
Xã Sơn Nam
|
Quyết định số
181/QĐ-EVNNPC của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, ngày 05/02/2024 về việc
phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công
ty Điện lực Tuyên Quang
|
Quyết định số
181/QĐ-EVNNPC của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, ngày 05/02/2024
về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024
cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Phù hợp
|
0,29
|
Xã Thiện Kế
|
0,21
|
Xã Ninh Lai
|
0,18
|
Xã Hợp Hòa
|
0,22
|
Xã Phúc Ứng
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
11,10
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các công trình, dự
án trong cụm công nghiệp Phúc Ứng (phần diện tích còn lại)
|
1
|
9,80
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số
1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Phúc Ứng
|
Vốn chủ đầu tư
|
Phù hợp
|
2
|
Cải tạo, mở rộng vườn hoa Võ
Nguyên Giáp, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,30
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số
112/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Kế hoạch đầu tư công
năm 2024 của huyện Sơn Dương
|
Phù hợp
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẮM 2024 THEO KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
8,62
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
6
|
8,44
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ tổ dân phố
Đồng Chằm 2 đi Đập Cánh Tiên, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
2,00
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND huyện Yên Sơn về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Căn cứ Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế
hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang;
|
Phù hợp
|
2
|
Xây dựng tuyến đường giao
thông từ km 144 +200 QL2D đi thôn Hồng Hà xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
Xã Nhữ Khê
|
Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND huyện
Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Căn cứ Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế
hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang;
|
Phù hợp
|
3
|
Đường ĐH 26 từ Km15 thôn Mục
Bài xã Tứ Quận đi Km7 tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,05
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Quyết định số
80/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND huyện
Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Căn cứ Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế
hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang;
|
Phù hợp
|
4
|
Đường tổ dân phố Văn Lập đi tổ
dân phố Hòn Vang, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,90
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Quyết định số
76/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND huyện
Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Căn cứ Quyết định số
116/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế
hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách địa phương, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang;
|
Phù hợp
|
5
|
Công trình Đường dây và trạm
biến áp cấp điện cho thôn Vàng On, xã Trung Minh, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,22
|
Xã Trung Minh
|
Quyết định số
1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Phê duyệt dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020;
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt điều chính dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn
2013-2020; 1848/QĐ- UBND ngày 23/11/2021 của
UBND tỉnh Tuyên Quang Về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
|
Quyết định số
511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc giao Kế hoạch đầu
tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
|
Phù hợp
|
6
|
CQT, giảm tổn thất, giảm bán
kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên Sơn và các xã Mỹ
Bằng, Lang Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ Quận, Tân Tiến,
Tân Long, Huyện Yên Sơn năm 2025
|
1
|
0,09
|
Xã Mỹ Bằng
|
Quyết định 710/QĐ-PCTQ, ngày
19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực
Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm tổn thất,
giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên
Sơn và các xã Mỹ Bằng, Lang Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ
Quận, Tân Tiến, Tân Long, Huyện Yên Sơn năm 2025
|
Quyết định
710/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện
lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công
trình: CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và
nâng cao chất lượng điện áp khu vực TT Yên Sơn và các xã Mỹ Bằng, Lang
Quán, Hùng Lợi, Đội Bình, Lực Hành, Nhữ Khê, Tứ Quận, Tân Tiến, Tân Long, Huyện
Yên Sơn năm 2025;
|
Phù hợp
|
0,06
|
Xã Lang Quán
|
0,08
|
Xã Hùng Lợi
|
0,05
|
Xã Đội Bình
|
0,03
|
Xã Lực Hành
|
0,07
|
Xã Nhữ Khê
|
0,10
|
Xã Tứ Quận
|
0,08
|
Xã Tân Tiến
|
0,13
|
Xã Tân Long
|
0,08
|
Thị trấn Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, ...
|
2
|
0,18
|
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
An Lạc 1
|
1
|
0,13
|
Xã Xuân Vân
|
Quyết định số
308/QĐ-UBND, ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Sơn về điều chỉnh vốn đầu
tư thực hiện Chương trình quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi huyện Yên Sơn năm 2023 ( đợt 2)
|
Phù hợp
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 7, xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
Xã Lang Quán
|
Quyết định số 636/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND huyện Yên Sơn về việc Phê duyệt giao vốn đầu tư thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
Phù hợp
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
1,25
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp
công cấp địa phương.
|
2
|
1,25
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên
|
1
|
0,25
|
Xã Bạch Xa
|
Quyết định số
1445/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình;
|
Quyết định số 509/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ngày 25/12/2023, về việc giao Kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm
2024, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Ủy ban
nhân dân huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
2
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thái
Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Xã Thái Sơn
|
Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 14/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
8,26
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu vực
thôn Chợ Bợ 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
1,20
|
Xã Bình Xa
|
Quyết định số
1376/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nà
Luộc (2 khu) xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,46
|
Xã Phù Lưu
|
Quyết định số
1378/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
3
|
Quy hoạch điểm dân cư hai bên
tuyến đường Quốc lộ 3B địa phận xã Bình Xa (2 khu) xã Bình Xa, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
Xã Bình Xa
|
Quyết định số
1373/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
4
|
Khu dân cư hai bên đường Cầu Bợ
- đi cầu Tân Yên (đường Tân Yên-Thái Sơn), xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
2,00
|
Xã Thái Sơn
|
Quyết định số
1374/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư mới tại
thôn 6 Minh Quang (2 vị trí) xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
Xã Minh Hương
|
Quyết định số 1377/QĐ-UBND
ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư trung tâm xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
Xã Thành Long
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND Hàm Yên về việc chủ trương đầu tư dự án
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
05/4/2024 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đợt 2);
|
Phù hợp
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
1,22
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
0,37
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,37
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 1072/QĐ-BHXH
ngày 22/6/2017 của BHXH Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định
số 1991/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Phù hợp
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
1
|
0,55
|
|
|
|
|
1
|
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu
vực các xã Vinh Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ, Tân An,
Trung Hòa, và Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa năm 2025
|
1
|
0,11
|
Xã Vinh Quang
|
Quyết định số 711/QĐ-PCTQ
ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Vinh
Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ,
Tân An, Trung Hòa, và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 711/QĐ-PCTQ
ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt
phương án đầu tư công trình: CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Vinh
Quang, Kim Bình, Hòa Phú, Hà Lang, Phú Bình, Tân Mỹ,
Tân An, Trung Hòa, và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
Theo danh mục công trình, dự
án thu hồi đất trong kỳ quy hoạch tại điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030 huyện Chiêm Hóa thì địa
điểm thực hiện Dự án không có xã Vinh Quang, xã Kim Bình, xã Phú Bình. Theo
quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi tại Khoản 3 Điều
1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020), UBND huyện Chiêm Hóa đề nghị
bổ sung địa điểm thực hiện dự án, việc đổ
sung không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng đã được phê duyệt
|
0,13
|
Xã Kim Bình
|
0,12
|
Xã Hòa Phú
|
0,11
|
Xã Hà Lang
|
0,08
|
Xã Phú Bình
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mạng lưới Chợ xã Tân
Mỹ
|
1
|
0,30
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà
nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Chiêm Hóa năm 2024
|
Phù hợp
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
1,39
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
2
|
1,14
|
|
|
|
|
1
|
Công trình khắc phục khẩn cấp,
đảm bảo an toàn đập thuỷ lợi Vằng Áng, xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,80
|
Xã Thổ Bình
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND
ngày 11/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Lệnh xây dựng
công trình khẩn cấp Khắc phục hậu quả thiên tai, sạt lở năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số
1739/QĐ-TTg ngày 29/12/3023 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
29/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn
dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2023
|
Phù hợp
|
2
|
CQT, giảm bán kính cấp điện,
giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện hạ áp khu vực thị trấn Lăng Can,
các xã Hồng Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm Bình và xã Hồng Thái, thị trấn
Na Hang, huyện Na Hang năm 2025
|
1
|
0,10
|
Thị trấn Lăng Can
|
Quyết định
712/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện
lực Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: CQT, giảm bán
kính cấp điện, giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện hạ áp
khu vực thị trấn Lăng Can, các xã Hồng Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm
Bình và xã Hồng Thái, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang năm 2025
|
Quyết định
712/QĐ-PCTQ, ngày 19/4/2024 của Giám đốc Công ty Điện lực
Tuyên Quang Về việc phê duyệt phương án đầu tư công
trình: CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và nâng cao chất lượng điện
hạ áp khu vực thị trấn Lăng Can, các xã Hồng
Quang, Bình An, Xuân Lập, huyện Lâm Bình và xã Hồng Thái, thị trấn Na Hang,
huyện Na Hang năm 2025
|
Theo danh mục công trình, dự
án thu hồi đất trong kỳ quy hoạch tại điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai
đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình thì địa điểm thực hiện Dự án không có xã Bình
An. Theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều
7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được
sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020), UBND huyện Lâm Bình đề nghị bổ sung địa điểm thực hiện
dự án, việc đổ sung không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng đã được
phê duyệt
|
0,08
|
Xã Xuân Lập
|
0,08
|
Xã Bình An
|
0,08
|
Xã Hồng Quang
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nà Pết, xã Phúc
Sơn, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,25
|
Xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 412/QĐ-UBND
ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nà
Pết, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình
|
Quyết định số
412/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn huyện Lâm Bình
|
Phù hợp
|
Biểu số 08
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 04/ 7 /2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2
|
6,80
|
-
|
6,80
|
-
|
1,90
|
-
|
1,90
|
-
|
8,70
|
-
|
8,70
|
-
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, ...
|
1
|
0,80
|
-
|
0,80
|
-
|
0,70
|
-
|
0,70
|
-
|
1,50
|
-
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chùa Tân An, thị trấn
Tân Yên
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
NTD
|
0,70
|
|
0,70
|
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN; ONT; DGT; NTD
|
Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Dự án đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 với tên gọi dự
án xây dựng chùa Hàm Yên diện tích là 0,8 ha. Nay điều chỉnh tên thành Xây dựng
chùa Tân An, thị trấn Tân Yên và bổ sung thêm 0,70 ha. Tổng diện tích sau điều
chỉnh 1,50 ha.
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
6,00
|
-
|
6,00
|
-
|
1,20
|
-
|
1,20
|
-
|
7,20
|
-
|
7,20
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư thôn Vạt
Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn
2)
|
1
|
6,00
|
-
|
6,00
|
LUC, BHK, CLN, DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC, BHK, CLN, DGT
|
7,20
|
-
|
7,20
|
LUA, HNK, NTS, CLN, DTL, SON, DGT
|
Xã Thiện Kế
|
Quyết định số 861/QĐ-UBND
ngày 19/12/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND huyện Sơn Dương vv Phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Sơn
Dương
|
Dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
03/7/2022 Bổ sung danh mục công trình, dự
án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh với diện tích là 6,0
ha, diện tích đề nghị bổ sung thêm 1,20
ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 7,20 ha.
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất ngày 04/07/2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|