|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Quảng Trị
Số hiệu:
|
29/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA CHỦ TRƯƠNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số: 5082/TTr-UBND ngày 09/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong
năm 2019 thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 186 dự án với diện
tích 526,54 ha và 72 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào các mục đích khác với diện tích 74,53 ha trong năm 2019.
(Kèm theo phụ lục
danh mục các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo
đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013, trong đó chú trọng một số nội dung
sau:
1. Rà soát lại các dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã quá thời
hạn 3 năm nhưng chưa thu hồi đất, giao đất triển khai dự án để đưa ra khỏi kế
hoạch sử dụng đất thực hiện dự án, tạo điều kiện cho nhân dân sản xuất đảm bảo
phù hợp tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai 2013
2. Giữa hai kỳ họp, nếu phát sinh nhu cầu cấp bách
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án thuộc diện
thu hút kêu gọi đầu tư của tỉnh, đã được phê duyệt chủ trương đầu tư, Ủy ban
nhân dân tỉnh lập báo cáo bổ sung thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Ngoài các dự án
thuộc diện thu hút đầu tư của tỉnh, các dự án khác đề nghị khuyến khích thực hiện
cơ chế đấu thầu để tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Bộ TNMT, Bộ NNPTNT, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TVTU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Viện KSND, TAND tỉnh;
- VP: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
4,31
|
4,31
|
|
|
1
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
Các phường: 1, 2,
3, 5 và Đông Lễ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
2
|
Giải phóng mặt bằng các trường hợp còn lại tại
các dự án đã kết thúc đầu tư
|
TTPT Quỹ đất thành
phố
|
Phường: 4, 5 và
Đông Giang
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3)
|
Phòng TCKH thành
phố Đông Hà
|
Phường 2
|
4,20
|
4,20
|
|
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
0,76
|
0,76
|
|
|
1
|
Trụ sở tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
Xã Hải Lệ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Thị xã Quảng Trị
|
0,16
|
0,16
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
0,69
|
0,69
|
|
|
1
|
Hồ Dục Đức
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Xã Vĩnh Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Hồ Trằm
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Xã Vĩnh Chấp
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Hồ Cổ Kiềng
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Xã Vĩnh Khê
|
0,01
|
0,01
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại
dịch vụ
|
Hộ gia đình
|
Hồ Xá
|
0,10
|
0,10
|
|
|
5
|
Chuyển mục đất nông nghiệp xen kẽ nhỏ lẻ trong
khu dân cư
|
Hộ gia đình
|
Vĩnh Long
|
0,10
|
0,10
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Sơn
|
0,24
|
0,24
|
|
|
7
|
Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Linh
|
Cục Thống kê tỉnh
Q.Trị
|
Khóm 5, TT Hồ xã
|
0,13
|
0,13
|
|
|
IV
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
4,54
|
3,18
|
1,36
|
|
1
|
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ, du lịch Cửa
Tùng - Cửa Việt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Gio Linh
|
1,27
|
|
1,27
|
|
2
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
Xã Gio Quang
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Nâng cấp Hồ đập Hoi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
Gio Mỹ, Trung
Giang
|
0,64
|
0,55
|
0,09
|
|
4
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang
|
UBND xã Gio Quang
|
Xã Gio Quang
|
0,62
|
0,62
|
|
|
5
|
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải
|
UBND xã Trung Hải
|
Xã Trung Hải
|
2,00
|
2,00
|
|
|
V
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
12,19
|
12,19
|
|
|
1
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây và Khu kinh tế Đông Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Triệu Phong
|
3,33
|
3,33
|
|
|
2
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Triệu Phong
|
0,02
|
0,02
|
|
|
3
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung
- Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Triệu Phong
|
3,60
|
3,60
|
|
|
4
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
UBND xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Phước
|
0,60
|
0,60
|
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Đại
|
1,53
|
1,53
|
|
|
6
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Thượng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
7
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Hòa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Long
|
Xã Triệu Long
|
0,23
|
0,23
|
|
|
9
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
Các xã: Triệu Thuận,
Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
10
|
Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị
|
Công ty TNHH Tâm
Thơ
|
Xã Triệu Giang
|
1,43
|
1,43
|
|
|
11
|
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông
|
UBND xã Triệu Đông
|
Xã Triệu Đông
|
0,01
|
0,01
|
|
|
12
|
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ
|
HTX Hà My
|
Xã Triệu Hòa
|
0,25
|
0,25
|
|
|
13
|
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ
|
HTX Duy Hòa
|
Xã Triệu Hòa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
14
|
Điểm kinh doanh thương mại, dịch vụ
|
HTX An Lộng
|
Xã Triệu Hòa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
VI
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
8,37
|
8,37
|
|
|
1
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Hải Lăng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
2
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung
-Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Hải Lăng
|
1,70
|
1,70
|
|
|
3
|
Ao chứa số 2
|
Công ty CP chăn
nuôi CP Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị
|
Xã Hải Ba
|
1,50
|
1,50
|
|
|
4
|
Sân TDTT trung tâm xã
|
UBND xã Hải Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
0,80
|
0,8
|
|
|
5
|
Mở rộng trường Mầm non Hải Thượng (KV Đại An Khê)
|
UBND xã Hải Thượng
|
Xã Hải Thượng
|
0,18
|
0,18
|
|
|
6
|
Điểm dân cư phía Bắc đường tránh lũ
|
UBND xã Hải Thành
|
Xã Hải Thành
|
2,50
|
2,50
|
|
|
7
|
Điểm dân cư thôn Câu Nhi
|
UBND xã Hải Tân
|
Xã Hải Tân
|
0,17
|
0,17
|
|
|
8
|
Điểm dân cư khu vực La Vang
|
UBND xã Hải Phú
|
Xã Hải Phú
|
1,10
|
1,10
|
|
|
9
|
Nâng cấp Hồ Khe Muồng
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
Xã Hải Chánh
|
0,02
|
0,02
|
|
|
VII
|
Huyện Đakrông
|
|
|
29,62
|
7,84
|
21,78
|
|
1
|
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Đakrông
|
1,94
|
|
1,94
|
|
2
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba
Lòng
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông, Mò Ó, Triệu
Nguyên, Ba Lòng
|
9,30
|
|
9,30
|
|
3
|
Nâng cấp đường nội thôn - Thôn Xa Vi
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
Xã Hướng Hiệp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
4
|
Nối dài kênh mương thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
Xã Hướng Hiệp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
5
|
Tiểu dự án Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp đi Xã Hướng
Linh)
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
Xã Hướng Hiệp
|
1,94
|
|
1,94
|
|
6
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn Ty Nê
|
Xã Abung
|
Xã Abung
|
0,06
|
0,06
|
|
|
7
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
Xã Tà Rụt
|
6,50
|
6,50
|
|
|
8
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều áp, nhà máy,
khu phụ trợ, đường thi công)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
Xã Húc Nghi
|
2,20
|
|
2,20
|
|
9
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường dây 35KV)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
Xã Húc Nghi
|
7,62
|
1,22
|
6,40
|
|
VIII
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
12,63
|
12,63
|
|
|
1
|
Hồ Đá Cựa
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Xã Cam Tuyền
|
0,11
|
0,11
|
|
|
2
|
Hồ Khe Muồng
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
Xã Hải Chánh
|
0,02
|
0,02
|
|
|
3
|
Đấu giá đất ở (đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
UBND TT Cam Lộ
|
TT Cam Lộ
|
0,35
|
0,35
|
|
|
4
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ Phường
|
UBND xã Cam Nghĩa
|
Xã Cam Nghĩa
|
0,80
|
0,80
|
|
|
5
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường
Hồ Chí Minh)
|
UBND xã Cam Tuyền
|
Xã Cam Tuyền
|
0,50
|
0,50
|
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư và cảnh quan
trước trụ sở xã Cam Thủy (đấu giá QSD đất)
|
UBND xã Cam Thủy
|
Xã Cam Thủy
|
3,00
|
3,00
|
|
|
7
|
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT Cam
Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu
|
UBND huyện Cam Lộ
|
TT Cam Lộ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
8
|
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở
(TT Cam Lộ )
|
BQLDA đầu tư xây dựng
huyện
|
TT Cam Lộ
|
2,00
|
2,00
|
|
|
9
|
Phân lô đấu giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu
|
UBND xã Cam An
|
Xã Cam An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
10
|
Phân lô đấu giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu
|
UBND xã Cam An
|
Xã Cam An
|
0,35
|
0,35
|
|
|
11
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phi Thừa
|
UBND xã Cam An
|
Xã Cam An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
12
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch
|
UBND xã Cam An
|
Xã Cam An
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã
Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ
|
UBND xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thanh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
14
|
Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình
|
UBND xã Cam Thanh
|
Xã Cam Thanh
|
0,45
|
0,45
|
|
|
15
|
XD Trụ sở mới Công an huyện
|
Công an tỉnh
|
TT Cam Lộ
|
2,30
|
2,30
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích của các hộ dân
|
Hộ gia đình
|
Xã Cam An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
17
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ
|
Sở y tế
|
TT Cam Lộ
|
0,58
|
0,58
|
|
|
18
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
Xã Cam Hiếu, TT
Cam Lộ
|
0,07
|
0,07
|
|
|
IX
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
1,42
|
1,02
|
0,40
|
|
1
|
Hồ Khóm 7
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
TT Khe Sanh
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2
|
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Huyện Hướng Hóa
|
0,20
|
|
0,20
|
|
3
|
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT.587)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Khe Sanh, Húc
|
1,00
|
1,00
|
|
|
4
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng
Trị.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Hướng Linh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
5
|
Hồ Khối 7
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
Thị trấn Khe Sanh
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
74,53
|
50,99
|
23,54
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
I
|
Thành phố Đông Hà
|
|
15,44
|
|
1
|
Hồ Km 6
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
1,18
|
Phường 4
|
2
|
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối
|
Ban quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,03
|
Phường 3, phường 4
|
3
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,52
|
Các phường; 1, 2,
3, 5 và Đông Lễ
|
4
|
Đường nối đường Lê Lợi đến đường nối công an phường
Đông Lương và cơ sở hạ tầng phía bắc tuyến
|
Ban quản lý dự án
ĐTXD thành phố Đông Hà
|
0,70
|
Phường Đông Lương
|
5
|
Đường kẹp hai bên cầu Vượt Đông Hà
|
Ban quản lý dự án
ĐTXD thành phố Đông Hà
|
0,41
|
Phường 1
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống thoát nước ADB (đấu nối đường
Trường Chinh; Lê Văn Hưu đến cầu Vượt; đường Hùng Vương đến kiệt 17 Lê Thế Hiếu)
|
Ban quản lý dự án
ĐTXD thành phố Đông Hà
|
0,08
|
Phường 1, Phường
Đông Lễ
|
7
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Bùi Thị Xuân
|
Ban quản lý dự án
ĐTXD thành phố Đông Hà
|
0,05
|
Phường 2
|
8
|
Đường Ven sông Hiếu
|
UBND thành phố
Đông Hà
|
2,70
|
Phường Đông Giang
|
9
|
Hệ thống thoát nước đường Nguyễn Hữu Khiếu
|
UBND thành phố Đông
Hà
|
0,13
|
Phường Đông Lương
|
10
|
Giải phóng mặt bằng các trường hợp còn lại tại
các dự án đã kết thúc đầu tư
|
TTPT Quỹ đất thành
phố
|
0,11
|
Phường: 4, 5 và
Đông Giang
|
11
|
Xây dựng hạ tầng khu đất giao Trần Bình Trọng và
9D
|
TTPT Quỹ đất tỉnh
|
1,70
|
Phường Đông Lễ
|
12
|
Xây dựng hạ tầng đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3)
|
Phòng TCKH thành
phố Đông Hà
|
4,73
|
Phường 2
|
13
|
Khu dân cư phường 1
|
UBND thành phố
Đông Hà
|
3,10
|
Phường 1
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
1,59
|
|
1
|
Trụ sở tòa án nhân dân thị xã Quảng Trị
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
0,60
|
Xả Hải Lệ
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư lương thực
huyện Triệu Hải cũ (giai đoạn 2)
|
UBND thị xã
|
0,40
|
Phường 3
|
3
|
Nâng cấp hệ thống giao thông đô thị thị xã Quảng
Trị
|
UBND thị xã
|
0,50
|
Phường 2, 3
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND thị xã
|
0,06
|
Phường An Đôn
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND thị xã
|
0,03
|
Phường 1
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
52,74
|
|
1
|
Hồ Khóm 2
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
0,96
|
TT Bến Quan
|
2
|
Hồ Dục Đức
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
2,20
|
Xã Vĩnh Sơn
|
3
|
Hồ Trằm
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
0,92
|
Xã Vĩnh Chấp
|
4
|
Hồ Khe Đá
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
0,50
|
Xã Vĩnh Hòa
|
5
|
Hồ Cổ Kiềng
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
5,80
|
Xã Vĩnh Khê
|
6
|
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ, du lịch Cửa
Tùng - Cửa Việt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10,76
|
Huyện Vĩnh Linh
|
7
|
Xây dựng các điểm dân cư xen kẽ trong KDC có sẵn
|
UBND TT Hồ Xá
|
12,78
|
Hồ Xá
|
8
|
Khu dân cư Bắc Hòa Lý
|
UBND TT Cửa Tùng
|
3,00
|
Cửa Tùng
|
9
|
QH đấu giá khóm 2
|
UBND TT Bến Quan
|
0,15
|
Bến Quan
|
10
|
Đường giao thông thôn Mít
|
Ban QLDA ĐT&XD
|
0,30
|
Vĩnh Ô
|
11
|
Trạm y tế xã
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
1,10
|
Vĩnh Lâm
|
12
|
Trạm y tế xã
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
0,24
|
Vĩnh Sơn
|
13
|
Đường vào xã Vĩnh Chấp
|
Ban QLDA ĐT&XD
|
5,00
|
Vĩnh Chấp
|
14
|
Chợ Vĩnh Chấp
|
UBND xã Vĩnh Chấp
|
0,31
|
Vĩnh Chấp
|
15
|
Trạm y tế xã
|
Ban QLDA ĐT&XD
|
0,25
|
Vĩnh Tú
|
16
|
Xây dựng các điểm dân cư xen kẽ trong KDC có sẵn
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
2,97
|
Vĩnh Kim
|
17
|
Sân bóng luyện tập TDTT
|
Cá nhân
|
0,80
|
Vĩnh Tân
|
18
|
KDC phục vụ đấu giá, giao đất
|
UBND xã Vĩnh Tân
|
4,7
|
Vĩnh Tân
|
IV
|
Huyện Gio Linh
|
|
50,84
|
|
1
|
Hồ đập Hoi
|
Sở NNPTNT
|
7,22
|
Xã Gio Mỹ, xã
Trung Giang
|
2
|
Hồ Kinh Môn
|
Sở NNPTNT
|
9,57
|
Xã Trung Sơn
|
3
|
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh -
Cam Lộ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6,28
|
Huyện Gio Linh
|
4
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,09
|
Xã Gio Quang
|
5
|
Tiểu dự án Cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa
Tùng - Cửa Việt
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
10,52
|
Huyện Gio Linh
|
6
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
|
UBND xã Gio Hải
|
1,00
|
Xã Gio Hải
|
7
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn
|
UBND xã Gio Sơn
|
2,54
|
Xã Gio Sơn
|
8
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang
|
UBND xã Gio Quang
|
0,62
|
Xã Gio Quang
|
9
|
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hòa
|
UBND xã Gio Hòa
|
3,00
|
Xã Gio Hòa
|
10
|
Phát triển điểm dân cư xã Linh Hải
|
UBND xã Linh Hải
|
5,00
|
Xã Linh Hải
|
11
|
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải
|
UBND xã Trung Hải
|
5,00
|
Xã Trung Hải
|
V
|
Huyện Cam Lộ
|
|
47,78
|
|
1
|
Hồ Đá Cựa
|
Sở NN PTNT
|
0,84
|
Xã Cam Tuyền
|
2
|
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh -
Cam Lộ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
20,73
|
Huyện Cam Lộ
|
3
|
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu dân cư Khu
phố 4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở BHXH huyện)
|
BQLDA đầu tư xây dựng
huyện
|
1,50
|
TT Cam Lộ
|
4
|
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT
Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu
|
Ban QLDA ĐT&XD
|
0,50
|
xã Cam Hiếu, TT
Cam Lộ
|
5
|
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở
(TT Cam Lộ )
|
Ban QLDA ĐT&XD
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
6
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ Phường
|
UBND xã Cam Nghĩa
|
0,85
|
Xã Cam Nghĩa
|
7
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Thượng Nghĩa
|
Trung tâm PT quỹ đất
|
0,50
|
Xã Cam Nghĩa
|
8
|
Phân lô đấu giá khu Trung tâm văn hóa xã Cam
Nghĩa
|
Trung tâm PT quỹ đất
|
0,25
|
Xã Cam Nghĩa
|
9
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phường Cội (đường vào
cụm công nghiệp)
|
Trung tâm PT quỹ đất
|
0,40
|
Xã Cam Thành
|
10
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phan Xá
|
Trung tâm PT quỹ đất
|
0,60
|
Xã Cam Thành
|
11
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường
Hồ Chí Minh)
|
UBND xã Cam Tuyền
|
0,30
|
Xã Cam Tuyền
|
12
|
Phân lô đấu giá QSD đất phía Nam Quốc lộ 9D (liền
kề cây xăng tỉnh đội)
|
UBND xã Cam Hiếu
|
2,10
|
Xã Cam Hiếu
|
13
|
Phân lô đấu giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu
|
UBND xã Cam An
|
0,30
|
Xã Cam An
|
14
|
Phân lô đấu giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu
|
UBND xã Cam An
|
0,45
|
Xã Cam An
|
15
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phi Thừa
|
UBND xã Cam An
|
0,30
|
Xã Cam An
|
16
|
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch
|
UBND xã Cam An
|
0,40
|
Xã Cam An
|
17
|
Nhà Văn hóa thôn Trúc Khê
|
UBND xã Cam An
|
0,30
|
Xã Cam An
|
18
|
Trung tâm hành chính xã Cam An (Xây dựng Trụ sở mới)
|
UBND xã Cam An
|
1,02
|
Xã Cam An
|
19
|
Phân lô đấu giá QSD đất ở, đất TMDV phía Đông khu
quy hoạch Trung tâm hành chính xã
|
UBND xã Cam An
|
0,25
|
Xã Cam An
|
20
|
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Cam An
|
UBND xã Cam An
|
1,07
|
Xã Cam An
|
21
|
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã
Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ
|
UBND xã Cam Thanh
|
0,50
|
Xã Cam Thanh
|
22
|
Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình
|
UBND xã Cam Thanh
|
0,25
|
Xã Cam Thanh
|
23
|
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền
|
UBND xã Cam Tuyền
|
0,40
|
Xã Cam Tuyền
|
24
|
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã
|
UBND xã Cam Tuyền
|
0,45
|
Xã Cam Tuyền
|
25
|
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu trung tâm
thương mại dịch vụ trước Chùa Cam Lộ (khu phố 2-TT Cam Lộ)
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,45
|
TT Cam Lộ
|
26
|
San nền, phân lô khu dân cư thôn Tân Trang và các
công trình phụ trợ phục vụ đấu giá QSD đất
|
UBND xã Cam Thành
|
3,10
|
Xã Cam Thành
|
27
|
Đấu giá đất ở (xã Cam Chính)
|
UBND xã Cam Chính
|
0,20
|
Xã Cam Chính
|
28
|
Mở rộng đường nông thôn, chỉnh trang khu dân cư
nông thôn các xã, thị trấn
|
UBND các xã, TT
|
5,00
|
Các xã, thị trấn
|
29
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ
|
Sở Y tế
|
1,33
|
TT Cam Lộ
|
30
|
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối
|
Ban quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,50
|
Xã Cam Thành, TT
Cam Lộ
|
31
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,41
|
Xã Cam Hiếu, TT
Cam Lộ
|
32
|
Đấu giá đất ở đường Huỳnh Thúc Kháng
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,35
|
TT Cam Lộ
|
33
|
Nút giao đường hai đầu cầu Sông Hiếu với QL9
|
Sở GTVT
|
0,18
|
Cam Lộ
|
VI
|
Huyện Triệu Phong
|
|
59,04
|
|
1
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây và Khu kinh tế Đông Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12,07
|
Huyện Triệu Phong
|
2
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6,40
|
Huyện Triệu Phong
|
3
|
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông
|
UBND xã Triệu Đông
|
0,06
|
Xã Triệu Đông
|
4
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung tâm PTQD huyện
Triệu Phong
|
7,30
|
Xã: Triệu Ái, Triệu
Long, Triệu Đại, Triệu Thành, TT Ái Tử, Triệu Độ
|
5
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch -
Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải
Lăng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
24,00
|
Huyện Triệu Phong
|
6
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Phước
|
0,60
|
Xã Triệu Phước
|
7
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Đại
|
1,53
|
Xã Triệu Đại
|
8
|
Xây dựng khu nghĩa địa Làng Nhan Biều
|
UBND xã Triệu Thượng
|
5,00
|
Xã Triệu Thượng
|
9
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Thượng
|
0,30
|
Xã Triệu Thượng
|
10
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Hòa
|
0,56
|
Xã Triệu Hòa
|
11
|
Xây dựng bia tưởng niệm
|
UBND xã Triệu Hòa
|
0,04
|
Xã Triệu Hòa
|
12
|
Xây dựng khu dân cư
|
UBND xã Triệu Long
|
0,77
|
Xã Triệu Long
|
13
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban Quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,41
|
Xã: Triệu Thuận,
Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng
|
VII
|
Huyện Hải Lăng
|
|
86,64
|
|
1
|
Nâng cấp hồ Khe Muồng
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
0,8
|
Xã Hải Chánh
|
2
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
31,44
|
Huyện Hải Lăng
|
3
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch -
Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải
Lăng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
41,86
|
Huyện Hải Lăng
|
4
|
Ao chứa số 2
|
Công ty CP chăn nuôi
CP Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị
|
1,50
|
Xã Hải Ba
|
5
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
UBND xã Hải Chánh
|
0,4
|
Hải Chánh (thuộc
CCN Hải Chánh)
|
6
|
Sân Thể dục thể thao trung tâm xã
|
UBND xã Hải Sơn
|
0,8
|
Hải Sơn
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non Hải Thượng (KV Đại An Khê)
|
UBND xã Hải Thượng
|
0,18
|
Hải Thượng
|
8
|
Mở rộng trường Mầm non Lam Thủy và Thi Ông
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
0,3
|
Hải Vĩnh
|
9
|
Xây dựng khu dân cư di giãn dân xen ghép vùng ngập
lụt
|
UBND xã Hải Lâm
|
1,05
|
Hải Lâm
|
10
|
Xây dựng khu dân cư di giãn dân xen ghép vùng ngập
lụt
|
UBND xã Hải Thiện
|
1,2
|
Hải Thiện
|
11
|
Khu thương mại, dịch vụ và dân cư
|
UBND xã Hải Trường
|
30,6
|
Hải Trường
|
12
|
Điểm dân cư phía Bắc đường tránh lũ
|
UBND xã Hải Thành
|
2,5
|
Hải Thành
|
13
|
Điểm dân cư thôn Câu Nhi
|
UBND xã Hải Tân
|
0,51
|
Hải Tân
|
14
|
Điểm dân cư khu vực La Vang
|
UBND xã Hải Phú
|
3,2
|
Hải Phú
|
15
|
Cấp điện nông thôn
|
Sở Công Thương
|
0,3
|
Xã Hải Lâm
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết
|
BQL DA KV Hải Lăng
|
0,6
|
Thị trấn Hải Lăng
|
VIII
|
Huyện Đakrông
|
|
117,68
|
|
1
|
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10,33
|
Huyện Đakrông
|
2
|
Đường giao thông thôn Lương Hạ
|
UBND xã Ba Lòng
|
0,30
|
Xã Ba Lòng
|
3
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba
Lòng
|
UBND huyện Đakrông
|
20,30
|
Đakrông, Mò Ó, Triệu
Nguyên, Ba Lòng
|
4
|
Điểm chợ nông thôn
|
UBND xã Hải Phúc
|
0,20
|
Xã Hải Phúc
|
5
|
Đường và cầu vượt sông (Tuyến nhánh) - thôn Khe
Luồi
|
UBND huyện Đakrông
|
0,14
|
Xã Mò Ó
|
6
|
Nâng cấp đường nội thôn - Thôn Xa Vi
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
0,10
|
Xã Hướng Hiệp
|
7
|
Nối dài kênh mương thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
0,02
|
Xã Hướng Hiệp
|
8
|
San tạo mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất hai
bên tuyến đường T4 (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đakrông
|
8,55
|
TT. Krông Klang
|
9
|
Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất
nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn.
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
TT. Krông Klang
|
10
|
Đường giao thông Chân Rò
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã Đakrông
|
11
|
Đường giao thông liên thôn Chân Rò-Khe Ngài
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã Đakrông
|
12
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ty Nê
|
UBND xã A Bung
|
0,06
|
Xã A Bung
|
13
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Cu Tài 2
|
UBND xã A Bung
|
0,02
|
Xã A Bung
|
14
|
Đường nội đồng thôn Cựp
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã A Bung
|
15
|
Đường giao thông thôn A Bung
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã A Bung
|
16
|
Thủy lợi Khe Cườm - Thôn Ra Lu
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
1,00
|
Xã Hướng Hiệp
|
17
|
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã A Vao
|
18
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng - thôn Vực Leng
|
UBND xã Tà Rụt
|
0,04
|
Xã Tà Rụt
|
19
|
Đường nội đồng thôn A Lieng
|
UBND xã Tà Rụt
|
0,45
|
Xã Tà Rụt
|
20
|
Cầu A Liêng
|
Cục giao thông đường
bộ
|
0,03
|
Xã Tà Rụt
|
21
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Lòng hồ)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
25,00
|
Xã Tà Rụt
|
22
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Cụm đầu mối)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
1,24
|
Xã Tà Rụt
|
23
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Tháp điều áp, nhà
máy, khu phụ trợ, đường thi công)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
6,39
|
Xã Húc Nghi
|
24
|
Thủy điện Đakrông 5 (Hạng mục: Đường dây 35KV)
|
Công ty cổ phần Thủy
điện ĐaKrông
|
7,62
|
Xã Húc Nghi
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư, di dân khẩn
cấp ổn định, định canh, định cư ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở (Giai đoạn II)
|
UBND huyện Đakrông
|
9,00
|
Xã Tà Rụt
|
26
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng
Trị, giai đoạn 2014 - 2020
|
Sở Công Thương
|
0,18
|
Xã Tà Rụt
|
27
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tinh Quảng
Trị, giai đoạn 2014 - 2021
|
Sở Công Thương
|
0,03
|
Xã A Ngo
|
28
|
Đường nội thôn A Rông Dưới
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã A Ngo
|
29
|
Thủy điện La Tó (Tuyến đường điện)
|
Công ty Thành An
|
4,50
|
Xã Húc Nghi
|
30
|
Đường nội đồng thôn Cợp
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã Húc Nghi
|
31
|
Trường Tiểu học Húc Nghi
|
UBND huyện Đakrông
|
0,10
|
Xã Húc Nghi
|
32
|
Đường giao thông thôn Ba Ngày giai đoạn 2
|
UBND huyện Đakrông
|
0,50
|
Xã Tà Long
|
33
|
Nâng cấp đường thôn Chai
|
UBND huyện Đakrông
|
0,20
|
Xã Tà Long
|
34
|
Xây dựng trung tâm cụm xã Tà Long
|
UBND xã Tà Long
|
0,13
|
Xã Tà Long
|
35
|
Đường giao thông thôn A Đu Trong
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã Tà Long
|
36
|
Nâng cấp đường liên thôn Ta Rẹc - Tà Mên
|
UBND huyện Đakrông
|
1,00
|
Xã Ba Nang
|
37
|
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm (ĐT.587)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
11,25
|
Xã Ba Nang
|
IX
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
94,79
|
|
1
|
Hồ Khóm 7
|
Sở NNPTNT
|
1,32
|
TT Khe Sanh
|
2
|
Hồ Tân Vĩnh
|
Sở NNPTNT
|
0,40
|
Xã Hướng Tân
|
3
|
Tiểu dự án đường Khe Van - đi xã Hướng Linh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,68
|
Huyện Hướng Hóa
|
4
|
Đấu nối 110 KV sau TBA 220KV Lao Bảo
|
Ban quản lý dự án
lưới điện Miền Trung
|
0,01
|
Xã Tân Hợp
|
5
|
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT.587)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
22,50
|
Khe Sanh, Húc
|
6
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng
Trị.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,68
|
Hướng Linh
|
7
|
Cấp điện nông thôn từ lướt điện quốc gia tỉnh Quảng
Trị giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
0,53
|
Hướng Sơn, Hướng Lộc,
Hướng Tân, Tân Thành, A Túc, Xy
|
8
|
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo
|
Ban QLDA Lưới điện
Miền trung
|
0,08
|
Xã Tân Hợp
|
9
|
Trường THPT Lao Bảo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
0,11
|
Khu Kinh tế TMĐBLB
huyện
|
10
|
ĐTPT CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
0,49
|
Xã A Túc
|
11
|
Đường nội thôn PrinC
|
UBND xã A Dơi
|
0,38
|
Xã A Dơi
|
12
|
Đường liên thôn Prăng xy đi trung Phước (giai đoạn
4)
|
UBND xã A Dơi
|
0,46
|
Xã A Dơi
|
13
|
Đường GTNT thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy
Hòa
|
UBND xã Tân Liên
|
12,94
|
Xã Tân Liên
|
14
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn C7, Vân Hòa, Duy
Hòa, Tân Tiến
|
UBND xã Tân Liên
|
0,17
|
Xã Tân Liên
|
15
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
|
UBND xã Tân Liên
|
0,07
|
Xã Tân Liên
|
16
|
Thủy điện Hướng Phùng
|
Công ty CPNL Quảng
Trị
|
10,0
|
Thị trấn Lao Bảo
|
17
|
Chợ Nông sản Xuân Phước
|
UBND thị trấn Lao
Bảo
|
0,18
|
Thị trấn Lao Bảo
|
18
|
Nghĩa địa nhân dân
|
UBND thị trấn Lao
Bảo
|
0,80
|
Thị trấn Lao Bảo
|
19
|
Đường GT đi vào khu sản xuất Bản 9
|
UBND xã Thanh
|
0,15
|
Xã Thanh
|
20
|
Đường GT đi vào khu sản xuất Bản 10
|
UBND xã Thanh
|
0,35
|
Xã Thanh
|
21
|
Đường GT đi vào khu sản xuất thôn A Ho
|
UBND xã Thanh
|
0,25
|
Xã Thanh
|
22
|
Đường GT đi từ A Cha đến thôn Pa Lọ Vạc (giai đoạn
2)
|
UBND xã Thanh
|
0,37
|
Xã Thanh
|
23
|
Trường mầm non xã Thanh - Điểm trường Ta Nua Cô
|
UBND xã Thanh
|
0,02
|
Xã Thanh
|
24
|
Các dự án mới thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2018
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
1,50
|
Xã Húc
|
25
|
Khu TĐC Lao Bảo - Tân Thành
|
BQL khu kinh tế tỉnh
Quảng Trị
|
0,40
|
Xã Tân Thành
|
26
|
Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2
|
DA phát triển tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS)
|
0,80
|
Thị trấn Lao Bảo
|
27
|
Khu xử lý chất thải rắn Hướng Hóa
|
DA phát triển tiểu
vùng sông Mê Kông (GMS)
|
15,5
|
Xã Tân Thành
|
28
|
Đập tràn tưới tiêu Bản Hà-Lệt
|
UBND xã Tân Thành
|
15,0
|
Xã Tân Thành
|
29
|
San lấp mặt bằng khu TĐC thôn Tà Puồng
|
Đoàn Kinh tế - Quốc
phòng 337
|
2,03
|
Xã Hướng Việt
|
30
|
Đập thủy lợi khu TĐC thôn Tà Puồng
|
Đoàn Kinh tế - Quốc
phòng 337
|
0,42
|
Xã Hướng Việt
|
31
|
Trường Mầm non Tân Lập
|
UBND xã Tân Lập
|
0,01
|
Xã Tân Lập
|
32
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sơn
|
UBND xã Tân Lập
|
0,02
|
Xã Tân Lập
|
33
|
Đấp thủy lợi và hệ thống kênh mương thôn Nguồn
Rào
|
UBND xã Hướng Sơn
|
0,10
|
Xã Hướng Sơn
|
34
|
Đường vào khu sản xuất thôn Hồ
|
UBND xã Hướng Sơn
|
0,45
|
Xã Hướng Sơn
|
35
|
Trụ sở UBND xã
|
UBND xã Hướng Sơn
|
0,35
|
Xã Hướng Sơn
|
36
|
Đường vào khu sản xuất thôn Nguồn Rào
|
UBND xã Hướng Sơn
|
0,45
|
Xã Hướng Sơn
|
37
|
Đường nội thôn Pin
|
UBND xã Hướng Sơn
|
0,45
|
Xã Hướng Sơn
|
38
|
Đường tỉnh lộ 586 từ Km34 đi Bản Cợp và thôn Vầng
|
UBND xã Ba Tầng
|
0,21
|
Xã Ba Tầng
|
39
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Rô
|
UBND xã Ba Tầng
|
0,08
|
Xã Ba Tầng
|
40
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lòng
|
UBND xã Ba Tầng
|
0,08
|
Xã Ba Tầng
|
|
Cộng
|
|
526,54
|
|
Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về thông qua chủ trương dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
1.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|