TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ranh giới phía
Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư
|
Cầu Lim
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía
Bắc phường Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
7.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
10.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Đào Duy Từ
|
11.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đào Duy Từ
|
Ngã Tư Xuân Thành
|
13.000
|
|
|
Đoạn 6
|
Ngã tư Xuân Thành
|
Cầu Lim
|
16.000
|
|
2
|
Đường 30 tháng 6 (Đường Trần
Hưng Đạo cũ)
|
Cầu Lim
|
Hết đất thành phố
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hết Hồ lâm sản
|
10.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết Hồ lâm sản
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
9.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
8.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
7.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
Hết Cầu Vòm
|
5.000
|
|
|
Đoạn 6
|
Hết Cầu Vòm
|
Hết Cây xăng Đại Dương
|
4.000
|
|
|
Đoạn 7
|
Hết Cây xăng Đại Dương
|
Hết đất thành phố
|
3.000
|
|
3
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vạn Hạnh
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn Thăng
|
13.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Tràng An
|
11.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tràng An
|
Đường Trịnh Tú
|
10.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
8.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Vạn Hạnh
|
4.500
|
|
4
|
Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông
nhà thi đấu) khu chùa Trẻ
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Đinh Điền (trụ sở HĐND tỉnh)
|
9.000
|
|
5
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm
Quảng trường)
|
7.000
|
|
6
|
Đường Nguyễn Bặc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết công ty Xăng
dầu
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết công ty Xăng
dầu
|
Đường Phạm Hùng
|
7.000
|
|
7
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Miếu Từ Bi
|
3.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Miếu Từ Bi
|
Đường Phạm Hùng
(Hết khu trung tâm Quảng trường)
|
7.000
|
|
8
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
6.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thái Tổ
|
6.000
|
|
9
|
Đường Tràng An
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
10.000
|
|
10
|
Đường Đào Duy Từ (Trường Chinh)
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà
thi đấu)
|
8.000
|
|
11
|
Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây
Thành phố)
|
Đường Đinh Điền
|
Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Tràng An
|
6.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tràng An
|
Lương Văn Tụy
|
5.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Lương Văn Tụy
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
3.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Nút giao thông N18 (Khu Phúc Trì)
|
3.000
|
|
12
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đầu cầu Non Nước (mới)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng
|
11.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng
|
Đầu cầu Non Nước (mới)
|
9.000
|
|
13
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Ninh Xuân
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thành Công
|
7.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Thành Công
|
Đường Lê Thái Tổ
|
5.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
4.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ
|
4.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Hết Trạm biến thế Kỳ Vỹ
|
Cầu Ninh Xuân
|
2.000
|
|
14
|
Đường Tây Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Đường 30/6
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì
|
1.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết khu dân cư mới phố Phúc Trì
|
Đường 30/6
|
3.000
|
|
15
|
Đường Thành Công
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Xuân Thành
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Đinh Điền
|
Đường 4 phố Bắc Thành
|
4.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường 4 phố Bắc Thành
|
Đường Tràng An
|
4.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tràng An
|
Hết hồ Kỳ Lân
|
7.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Hết hồ Kỳ Lân
|
Đường Xuân Thành
|
5.000
|
|
16
|
Đường Đông Phương Hồng
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đinh Điền
|
3.500
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đào Duy Từ
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Đinh Điền
|
4.500
|
|
17
|
Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang cũ)
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn Thăng
|
6.000
|
|
18
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
4.000
|
|
19
|
Đường Cát Linh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 1A
|
Hết Công an phường Tân Thành
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết Công an phường Tân Thành
|
Hết sân vận động
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
2.000
|
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Giản (Đường
Đông Nhất cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
3.000
|
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đường
Thành Công kéo dài)
|
5.000
|
|
22
|
Đường Cù Chính Lan
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đường
Thành Công kéo dài)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường vào khán đài A sân vận động
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào khán đài A sân vận động
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đường
Thành Công kéo dài)
|
3.000
|
|
23
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ)
|
16.000
|
|
24
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Hội chữ thập đỏ
|
10.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết Hội chữ thập đỏ
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường
Thành Công kéo dài)
|
9.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng (Đường Thành Công kéo dài)
|
Đường Lê Thái Tổ (kênh thoát nước
tây TP)
|
6.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
2.000
|
|
25
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Công Cty cấp
nước Ninh Bình
|
6.000
|
|
26
|
Đường Dương Văn Nga
|
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân
Giang)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân
Giang)
|
Chợ Rồng
|
10.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Chợ Rồng
|
Đường Trần Phú
|
9.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
|
27
|
Đường Phạm Hổng Thái
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân Giang
|
10.000
|
|
28
|
Đường Nam Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thái
Tổ (KTN tây TP)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tiến Thành
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tiến Thành
|
Đường Long Thành
|
2.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Long Thành
|
Đường Lê Thái Tổ (KTN tây TP)
|
2.000
|
|
29
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vân Giang
|
5.000
|
|
30
|
Đường Phúc Thành
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Tây Thành
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
2.000
|
|
31
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
10.000
|
|
32
|
Đường Vân Giang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba Lê Hồng Phong (Hiệu sách)
|
19.500
|
|
33
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
6.000
|
|
34
|
Đường Trần Phú
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Phan Chu Chinh
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn ông
|
7.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Tây Thành
|
4.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tây Thành
|
Đường Phan Chu Chinh
|
3.500
|
|
35
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện)
|
Đường Trương Hán Siêu
|
7.000
|
|
36
|
Đường Hải Thượng Lãn ông
|
Đường 30/6
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Hết bệnh viện sản nhi tỉnh
|
7.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết bệnh viện sản nhi tỉnh
|
Đường Lê Thái Tổ
|
6.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
5.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB
xã Ninh Tiến)
|
4.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
2.000
|
|
37
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Hết Cầu Vân Giang
|
16.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
10.000
|
|
38
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư cầu Lim
|
Ngã 3 cầu Vũng Trắm
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Cầu Dân sinh
|
8.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Dân sinh
|
Cống Lọng
|
6.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Cống Lọng
|
Chi nhánh giao thông đường bộ 2
|
6.300
|
|
|
Đoạn 4
|
Chi nhánh giao thông đường bộ 2
|
Ngã 3 cầu Vũng Trắm
|
5.200
|
|
39
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
6.000
|
|
40
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Lê Đại Hành
|
Cổng XN sửa chữa tàu 71
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa
|
5.000
|
|
41
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
|
42
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo
tàng NB)
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
7.000
|
|
43
|
Đường Trương Định
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự
cũ)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
4.500
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
5.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Nguyễn Công
Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự
cũ)
|
5.500
|
|
44
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy)
|
Đường Nguyễn Huệ (Vũng trắm)
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành (công viên núi Thúy)
|
Đường Hoàng Diệu
|
5.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
4.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 304 Ngô Gia Tự
|
6.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Ngõ 304 Ngô Gia Tự
|
Đường Bắc Liêu
|
5.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Bắc Liêu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
3.500
|
|
|
Đoạn 6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Hai Bà Trưng
|
4.500
|
|
|
Đoạn 7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Huệ (Vũng trắm)
|
3.000
|
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (24m)
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
5.500
|
|
46
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường
Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Ngã tư cầu Lim
|
Hết địa phận xã Ninh Phúc
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình
|
8.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Vuốt chân cầu vượt Thanh Bình
|
Giao với đường Lý Nhân Tông
|
10.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường 1 Vạn Thắng
|
8.000
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường 1 Vạn Thắng
|
Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc
|
6.000
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường rẽ vào cảng Ninh Phúc
|
Hết chợ Ninh Phúc
|
4.000
|
|
|
Đoạn 6
|
Hết chợ Ninh Phúc
|
Hết địa phận xã Ninh Phúc
|
3.500
|
|
47
|
Đường Nguyễn Tử Mẫn (đường Nguyễn
Công Trứ cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
2.500
|
|
48
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư Trương Định
|
5.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư Trương Định
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.000
|
|
49
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.000
|
|
50
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
|
51
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.000
|
|
52
|
Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu
phim)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
3.000
|
|
53
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Hùng Vương
|
Rạp chiếu phim
|
2.500
|
|
54
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
|
55
|
Đường Tuệ Tĩnh
(Vào bệnh viện 700 giường)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thái Tổ (Kênh thoát nước tây TP)
|
8.000
|
|
56
|
Đường Phan Chu Chinh
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.500
|
|
57
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết Nhà ông Thịnh
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
3.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường sắt phố Phong Đoài
|
Hết Cầu anh Trỗi
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết Cầu anh Trỗi
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
1.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Ngã 4 Phúc Lộc
|
Hết Nhà ông Thịnh
|
1.000
|
|
58
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương (T17)
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
Đoạn 1 (Tuyến 16)
|
Đường Triệu Việt Vương (T17)
|
Hết Cầu Anh Trỗi
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết Cầu Anh Trỗi
|
Đường Trần
Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
2.000
|
|
|
Đoạn phía phường Thanh Bình
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết đường
|
2.000
|
|
59
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đê sông Đáy
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên
Hoàng cũ)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
3.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
Đê sông Đáy
|
1.500
|
|
60
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến
17)
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ)
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành
đai cũ)
|
2.000
|
|
61
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ) (Tuyến 16)
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
1.500
|
|
62
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành
đai cũ)
|
Đường 30 tháng 6
|
Cảng Ninh Phúc
|
2.500
|
|
63
|
Đường Du lịch tam cốc bích động
|
Cầu Vòm
|
Hết đất Thành phố
|
3.000
|
|
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
1. PHƯỜNG
VÂN GIANG
|
1
|
Ngõ 18 Lê Hồng
Phong (Ngõ 1 LHP cũ)
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân
Giang
|
3.000
|
|
2
|
Ngõ 12 LHP (Ngõ 2 LHP cũ)
|
Đường Lê Hồng Phong
|
ĐườngVân Giang
|
3.000
|
|
3
|
Ngõ 1 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
4
|
Ngõ 2 Phạm Hồng Thái (Đường
1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
5
|
Ngõ 8 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5
phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
6
|
Ngõ 9 Phạm Hồng Thái (Đường
1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng Phong
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 15 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2,3,4,5
phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Ngõ 18, LHP
|
2.000
|
|
8
|
Ngõ 22 Phạm Hồng Thái
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
9
|
Ngõ 23 Phạm Hồng Thái (Đường
1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18, LHP
|
2.000
|
|
10
|
Ngõ 28 Phạm Hồng Thái (Đường
1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
11
|
Ngõ 37 Phạm Hồng Thái
(Đường 1,2,3,4,5, phố 2,3,4,5,6,8
cũ, Phạm Hồng Thái kéo dài)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Vân Giang
|
2.000
|
|
12
|
Ngõ 38 Phạm Hồng Thái (Đường
1,2,3,4,5 phố 2,3,4,5,6,8 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
13
|
Ngõ 83, Vân Giang (Ngõ 1 Vân Giang
cũ)
|
Đường Vân Giang
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1.700
|
|
14
|
Ngõ 74, Vân Giang (Ngõ 2 Vân Giang
cũ)
|
Đường Vân Giang
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
15
|
Ngõ 52 Vân Giang (Ngõ 4 Vân Giang
cũ)
|
Đường Vân Giang
|
Đường Trần Phú
|
2.000
|
|
16
|
Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2
phố 10,11 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Dương Vân Nga
|
1.700
|
|
17
|
Ngõ 42 Phạm Hồng Thái (Đường 1,2 phố
10,11 cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
18
|
Ngõ 10 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú
cũ)
|
Đường Trần Phú
|
Đường 7, Phan Đình Phùng
|
1.500
|
|
19
|
Ngõ 5 Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú
cũ)
|
Đường Trần Phú
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
20
|
Ngõ 01, Trần Phú (Ngõ 1,2 Trần Phú
cũ)
|
Đường Trần Phú
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
21
|
Ngõ 923 Trần Hưng Đạo (Ngõ 1 Trần
Hưng Đạo cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
1.200
|
|
22
|
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo (Ngõ 2 Trần
Hưng Đạo cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
1.200
|
|
23
|
Ngõ 1015,1047,1089,1109 Trần Hưng Đạo
(Ngõ 3 Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
1.200
|
|
24
|
Đất còn lại không thuộc các đường
trên
|
|
|
1.000
|
|
II
|
PHƯỜNG ĐÔNG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trung Nhất
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
3.000
|
|
2
|
4 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
3
|
3 ngõ đường Trần Hưng Đạo phố 1,5,7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
4
|
Đường Trung Đông
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đào Duy Từ
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đông Nhít
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đông Nhất
|
Đường Lương Văn Thăng
|
2.000
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Đào Duy Từ
|
2.000
|
|
5
|
Các ngõ đường
Lê Hồng Phong phố 1,2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
6
|
Các ngõ đường Lương Văn Thăng
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
Hết phố
|
2.000
|
|
8
|
Đường 1,2,3,4,5,6
Phố 3
|
Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc Giang
cũ)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
3.500
|
|
9
|
Đường 1,23,4,5,6,7,8 Phố 4
|
Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc
Giang cũ)
|
Hết phố
|
|
|
|
Đoạn trong khu phố (QH Cũ)
|
Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc
Giang cũ)
|
Hết phố
|
3.500
|
|
|
Đoạn khu phố (Quy hoạch mới Cánh
Võ)
|
Đường Phạm Văn Nghị (đường Bắc
Giang cũ)
|
Hết phố
|
4.000
|
|
10
|
Ngõ 1,2 đường Quyết Thắng, Phố 6
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
Hết phố
|
2.000
|
|
11
|
Ngõ 1,2,3 đường Quyết Thắng, Phố 8
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
Hết phố
|
2.000
|
|
12
|
Đường Xóm Đồi phố 6, 8
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Đông Nhất
|
2.000
|
|
13
|
Các đường khu vườn Táo phố 9
|
Đường Đông Phương Hồng
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quyết
Thắng cũ)
|
3.000
|
|
14
|
Đường phố phía trong khu Chùa Trẻ phố 11
|
|
|
5.000
|
|
15
|
Đường phố phía trong phố 12 (khu Vườn
Am cũ)
|
|
|
4.000
|
|
16
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
1.200
|
|
III
|
PHƯỜNG TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 phố Khánh Trung
|
Đường 4, phố Khánh Trung
|
Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh Quang cũ)
|
1.500
|
|
2
|
Đường 2 phố Khánh Trung
|
Đường 4, phố Khánh Trung
|
Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh
Quang cũ)
|
2.000
|
|
3
|
Đường 3 phố
Khánh Trung
|
Đường 4, phố Khánh Trung
|
Đường Đinh Tất Miễn (đường Vinh
Quang cũ)
|
2.000
|
|
4
|
Đường 4 phố Khánh Trung
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thành Công
|
2.000
|
|
5
|
Đường 1,2,3,4,5 phố Khánh Thành
|
Đường Thành Công
|
Đường Khánh Thành
|
2.000
|
|
6
|
Đường 6 phố Khánh Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Khánh Thành
|
2.000
|
|
7
|
Đường Trung Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Chùa Đẩu
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường nối Trung Thành-Xuân Thành
|
3.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường nối Trung Thành-Xuân Thành
|
Đường Chùa Đẩu
|
2.000
|
|
8
|
Đường 5 phố Tân Khang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
|
2.500
|
|
9
|
Đường 6 phố Tân khang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động
|
3.500
|
|
10
|
Đường 7 phố Tân Khang (Đường Tô
Vĩnh Diện)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
3.500
|
|
11
|
Đường ngang chợ Đón phố Tân Quý
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Sân vận động
|
3.500
|
|
12
|
Đường vào sân vận động phố Tân Quý
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Sân vận động
|
5.000
|
|
13
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (Thành Công
kéo dài)
|
Đường Cát Linh
|
Đường Lương Văn Tụy
|
5.000
|
|
14
|
Ngõ 1+2 Tô Vĩnh Diện (Nhật Tân)
|
|
|
1.500
|
|
15
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Tây Thành
|
2.000
|
|
16
|
Khu giáo viên (Nhật Tân)
|
|
|
1.500
|
|
17
|
Đường nối Xuân Thành-Trung Thành
(Đường chợ)
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Trung Thành
|
3.000
|
|
18
|
Ngõ 4 phố Đẩu Long
|
Đường Chùa Đẩu
|
Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)
|
1.500
|
|
19
|
Đường 3 phố Đẩu Long
|
Đường Trung Thành
|
Đường Lê Thái Tổ (Kênh TN chính)
|
1.500
|
|
21
|
Ngõ 1,2,3,4 phố Bắc Thành
|
Đường Thành Công
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
22
|
Đường 1 Kỳ Lân
|
Đường Tràng An
|
Đường Vinh Quang
|
3.500
|
|
23
|
Đường phố trong khu tây nam đường
Xuân Thành
|
|
|
3.000
|
|
24
|
Đường phố trong khu dân cư Đầu Đồng
|
|
|
1.500
|
|
25
|
Đường phố trong khu Tây Khách sạn Hoa
Lư
|
|
|
2.000
|
|
26
|
Đường phố trong khu đô thị Tân An
|
|
|
4.000
|
|
27
|
Đường phố trong khu phía Nam Cát
Linh (Khu giao đất mới)
|
|
|
2.000
|
|
28
|
Khu Tái định
cư Phúc Tân (Bám mặt đường Cát Linh)
|
|
|
3.500
|
|
29
|
Đường trước cửa UBND phường
|
|
|
4.000
|
|
30
|
Đất còn lại của khu tập thể ngân
hàng cũ
|
|
|
3.000
|
|
31
|
Khu Đổng Sơn
|
|
|
2.000
|
|
32
|
Đất khu dân cư
còn lại
|
|
|
1.500
|
|
IV
|
PHƯỜNG PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
3 ngõ Phố Phúc Trung
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
1.500
|
|
2
|
Đường Tiến Thành
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
2.000
|
|
3
|
Ngõ vào khu tập thể Sở Tài chính phố
Phúc Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
1.800
|
|
4
|
Các ngõ phố Phúc Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đền Trực Độ
|
1.500
|
|
5
|
Đường An Thành
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Nam Thành
|
2.000
|
|
6
|
Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
Đường Kim Đồng
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc
|
Đường Trần Phú
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
8
|
Đường 1 phố Phúc Thắng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết đường
|
1.500
|
|
9
|
Đường 2 phố Phúc Thắng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết đường
|
2.000
|
|
10
|
Đường 3,4,5 phố Phúc Thắng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết đường
|
1.800
|
|
11
|
Đường 6 phố Phúc Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
2.000
|
|
12
|
Đường 7 phố Phúc Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
2.500
|
|
13
|
Đường 2 phố Phúc Hải
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
2.000
|
|
14
|
Đường 3 phố Phúc Hải
|
Đường Kim Đồng
|
Hết đường
|
1.700
|
|
15
|
Đường 1 phố Phúc Long
|
Đường Kim Đổng
|
Đường Trần Phú
|
1.800
|
|
16
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi phố Phúc Thiện
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
2.000
|
|
17
|
Các đường ngõ phố Phúc Thiện
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
18
|
Ngõ 3 đường Trần Phú-phố Phúc Thiện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
1.700
|
|
19
|
Ngõ 9 đường Trương Hán Siêu-phố
Phúc Thiện
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết ngõ
|
1.800
|
|
20
|
Đường 1+2 phố Phúc Ninh
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
2.000
|
|
21
|
Ngõ 1,2 Trần Quốc Toản, phố Phúc Hòa
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Hết ngõ
|
1.200
|
|
22
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
2.500
|
|
23
|
Đường 3 Phố Phúc
Hòa
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
2.500
|
|
24
|
Đường Quang Thành phố Phúc Thái
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
2.000
|
|
25
|
Đường Viện Thành phố Phúc Thái
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
1.800
|
|
26
|
Ngõ vào Khu công an phố Phúc Hưng
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
1.300
|
|
27
|
Đường Bảo Thành
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
1.200
|
|
28
|
Các ngõ khu gia đình Công an Phố Phúc
Nam
|
Đường Phúc Thành
|
Hết ngõ
|
1.500
|
|
29
|
Đường Long Thành
|
Trường Lương Văn Tụy
|
Đường nam Thành
|
1.300
|
|
30
|
Đường Vân Thành
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Phúc Thành
|
2.000
|
|
31
|
Đường 1,2 phố Phúc Thịnh
|
Đường Tây Thành
|
Hết đường
|
1.800
|
|
32
|
Đường 3,4 phố Phúc Thịnh
|
Đường Tây Thành
|
Hết đường
|
2.000
|
|
33
|
Khu dân cư phía Đông Chùa Nội
|
|
|
2.000
|
|
34
|
Khu dân cư nam
đường Lương VănTụy
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
2.000
|
|
35
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
1.000
|
|
V
|
PHƯỜNG NAM THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào hồ Lâm
sản
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường 30 tháng 6
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
Đường 30 tháng 6
|
2.500
|
|
2
|
2 ngõ đội Xây dựng -Phố Võ Thị Sáu
|
Đường vào hồ Lâm sản
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
3
|
Ngõ khu dân cư bánh kẹo (cũ) Phố Võ
Thị Sáu
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
4
|
Ngõ vào khu vật liệu chất đốt-Phố
Minh Khai
|
Ngã 4 hồ lâm sản
|
Hết khu dân cư
|
1.000
|
|
5
|
Đường Tây chùa Phúc Chỉnh
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh
|
2.000
|
|
6
|
Các ngõ của phố Phúc chỉnh
|
|
|
1.200
|
|
7
|
5 đường phố Trung Thành
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết phố
|
1.200
|
|
8
|
Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung
Thành
|
Đường 1, phố Phúc Chỉnh
|
Hết phố
|
1.200
|
|
9
|
Các ngõ phố Văn Miếu
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết ngõ
|
1.200
|
|
10
|
Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết khu dân cư
|
2.000
|
|
11
|
Các đường khu tái định cư phố Bạch
Đằng
|
|
|
2.000
|
|
12
|
Đường cửa làng, phố Phúc Trì
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Chùa Phúc Trì
|
1.200
|
|
13
|
Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc
Trì
|
|
|
900
|
|
14
|
Các đường khu tái định cư I phố Hòa
Bình
|
|
|
1.300
|
|
15
|
Đường phố Hòa Bình
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết phố (nhà ông vạn )
|
1.500
|
|
16
|
Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình
|
|
|
1.000
|
|
17
|
Đường vào Cty xây dựng số 9-đê sông
Chanh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đất Nam Thành
|
1.500
|
|
18
|
Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc
Trì
|
|
|
1.500
|
|
19
|
Khu dân cư Cửa Đình
|
|
|
1.700
|
|
20
|
Khu dân cư mới phố Phúc Trì
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường kênh đô thiên
|
|
|
4.000
|
|
|
Các lô bên trong
|
|
|
2.000
|
|
21
|
Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700
giường
|
|
|
3.500
|
|
22
|
Các lô đất của khu Cống Đá
|
|
|
3.000
|
|
23
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
1.000
|
|
VI
|
PHƯỜNG NAM BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Ngõ 5 Nguyễn Huệ
- Chu Văn An cũ )
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
2
|
Ngõ 13 Hai Bà Trưng - Chu Văn An
(Ngõ 2 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ)
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Hết đường
|
1.200
|
|
3
|
Ngõ 19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An
(Ngõ 4 Hai Bà Trưng - Chu Văn An cũ)
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đến nhà ông Nho
|
1.500
|
|
4
|
Ngõ 207 Nguyễn
Huệ - Ngọc Hà (Đường vào 27/7 cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
|
5
|
Ngõ 448 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà (Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà cũ)
|
Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà (Đường
27/7 cũ)
|
Nhà ông Trung
|
4.000
|
|
6
|
Ngõ 17 Nguyễn Trãi - phố Ngọc Hà
(Ngõ 2 Nguyễn Trãi- phố Ngọc Hà cũ)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngõ 448 Ngô Gia Tự
|
1.500
|
|
7
|
Ngõ 175 Nguyễn Huệ - Phong Quang
(Đường Phùng Hưng-phố Phong Quang cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
2.500
|
|
8
|
Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ
8 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Nhà văn hóa phố
Ngô Quyền
|
3.500
|
|
9
|
Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ 14 Ngô Gia Tự - Phố Ngô Quyền cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Bùi Thị Xuân (Hội làm vườn)
|
2.000
|
|
10
|
Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền
|
Số nhà 03 (Cửa nhà ông Vân)
|
Hết dân cư
|
3.000
|
|
11
|
Ngõ 4 Bùi Thị xuân
- Phố Ngô Quyền
|
Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến)
|
Sau cây Xăng
|
3.000
|
|
12
|
Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố
Ngô Quyền
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Hết ngõ
|
3.000
|
|
13
|
Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền (Ngõ
1 Nguyễn Huệ - Phố Ngô Quyền cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
3.500
|
|
14
|
Ngõ 5 Bà Triệu-Ngô Quyền
(Ngõ 2 - Bà Triệu - Phố Ngô Quyền
cũ)
|
Đường Bà Triệu
|
Nhà văn hóa phố Ngô Quyền
|
3.500
|
|
15
|
Ngõ 308 Ngô Gia Tự - Lê Lợi (Ngõ 6
Ngô Gia Tự - phố Lê Lợi cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 3 Hùng Vương
|
3.000
|
|
16
|
Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi (Ngõ 2 - Hùng Vương - phố Lê Lợi cũ)
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Du
|
3.500
|
|
17
|
Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trong Tự
(Ngõ 2 Ngô Gia Tự - phố Trong Tự cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3.500
|
|
18
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trong Tự
(Ngõ 4 Ngô gia Tự cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Chi nhánh PETEC tại NB
|
3.500
|
|
19
|
Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang (Ngõ 3 Nguyễn Huệ cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngõ 3 Bắc Liêu
|
2.500
|
|
20
|
Ngõ 37 Nguyễn Trãi - phố Phong
Quang (Ngõ 4 Nguyễn Trãi cũ)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Giáp đường Phùng Hưng
|
1.000
|
|
21
|
Ngõ 1 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Phùng Hưng
|
1.200
|
|
22
|
Ngõ 3 Bắc Liêu - phố Phong Quang
(Ngõ 1 Bắc Liêu cũ)
|
Đường Bắc Liêu
|
Đường Phùng Hưng
|
1.000
|
|
23
|
Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang (Ngõ
2 Bắc Liêu cũ)
|
Đường Bắc Liêu
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
24
|
Ngõ 17 Bắc Liêu - phố Phong Quang
(Ngõ 4 Bắc Liêu cũ)
|
Đường Bắc Liêu
|
Giáp đất ông Tưởng và ông Hạnh
|
2.000
|
|
25
|
Ngõ 338,326 Nguyễn Công Trứ - Phong
Sơn (Đường 1,2 phố Phong Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết
|
3.000
|
|
26
|
Ngõ 312 Nguyễn Công Trứ - Phong Sơn
(Đường 3 phố Phong Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết
|
3.500
|
|
27
|
Ngõ 122 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân
(Đường 1 phố Phú Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết
|
2.000
|
|
28
|
Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ - Phú Xuân
(Đường 2 phố Phú Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết
|
3.500
|
|
29
|
Ngách 9; 9.1; 9.2/156 Nguyễn Công
Trứ - Phú Xuân (Các ngõ thuộc đường 1,2 Phú Xuân cũ)
|
Ngõ 156
|
Hết đường
|
2.500
|
|
30
|
Ngõ 354,359 Nguyễn Công Trứ - Phú
Sơn (Các ngõ còn lại về phía Đông cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Đoạn nối tiếp
từ đường 3 Phong Sơn cũ)
|
Nhà văn hóa Phú Sơn (Đường diện 35
KV cũ)
|
1.000
|
|
31
|
Ngõ 1, 13, 31 Lý Nhân Tông - Bắc Phong (Khu dân
cư phố Bắc Phong cũ)
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Hết đường
|
1.500
|
|
32
|
Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang
(Khu dân cư Đồng Cung cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 17 Bắc Liêu
|
2.500
|
|
33
|
Khu dân cư Đầu Núi 1, phố Đại
Phong, Phú Xuân
|
|
|
2.000
|
|
34
|
Ngách 11,13,15,25/156, Nguyễn Công Trứ
Phố Phú Xuân,Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư
phố Đại Phong, Phú Xuân cũ)
|
Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ
|
Đường điện 35 KW
|
2.000
|
|
35
|
Ngách 48/156, 52/156,54/156 Nguyễn Công
Trứ Phố Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn, Phú Sơn (Khu dân cư phố Đại Phong,
Phú Xuân cũ)
|
Ngõ 156 Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.000
|
|
36
|
Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền (Ngõ
10 Ngô Gia Tự cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Hết ngõ
|
2.000
|
|
37
|
Ngõ 229 Nguyễn Huệ - Chu Văn An (Đường
Nguyễn Khuyến cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
|
38
|
Ngõ 263 Nguyễn Huệ (Đường kênh Cống
Lọng cũ)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.500
|
|
39
|
Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558
Ngô Gia Tự (Các đường còn lại trong khu tái định Tây ga
cũ)
|
|
|
3.000
|
|
40
|
Khu tái định cư dự án đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, ngách 156, 62,72 Nguyễn Công Trứ - Chu Văn An (Các đường rộng
24m cũ)
|
|
|
2.000
|
|
|
Ngách 64,70 hẻm 2/ngách 10/156, hẻm
1 ngách 10/156 (Cắc đường phía trong cũ)
|
|
|
1.500
|
|
41
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
|
|
1.200
|
|
42
|
Các ngách còn lại của phố Chu Văn
An, phố Đông Phong
|
|
|
1.000
|
|
43
|
Đất khu dân cư
còn lại của phường
|
|
|
1.000
|
|
VII
|
PHƯỜNG THANH BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 118 đường Hoàng Diệu (Ngõ 7 phố
Phúc Sơn cũ)
|
Đường Hoàng Diệu
|
Tiểu học Thanh Bình
|
2.500
|
|
2
|
Ngõ 29 Lê Đại Hành (Ngõ 1 Lê Văn
Tám cũ)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
3.000
|
|
3
|
Ngõ 131,119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại
Hành (Các Đường 7.8.9.10.11.12 Phố Trần Kiên + Trần Phú
cũ)
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
|
4
|
Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám (Đường
6 và ngõ sau nhà thờ phố Thanh Sơn cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám
|
2.000
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám
|
Hết ngõ
|
2.500
|
|
5
|
Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám
(Ngõ 1 đường 6 Thanh Sơn cũ)
|
Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám
|
Hết đường
|
2.000
|
|
6
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường
Nhà thờ cũ)
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 262 Ngô Gia Tự
|
2.000
|
|
7
|
Ngõ 266,262,256,252,248, đường Ngô
Gia Tự (Các đường 1.2.3.4.5 Phố Nam Sơn, Bắc Sơn cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường
ngõ nhà thờ cũ)
|
2.500
|
|
8
|
Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự (Ngõ
4,5 Vạn Sơn cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
2.500
|
|
9
|
Ngõ 198,232,244 đường Ngô Gia Tự
(Ngõ 6,8,9 Vạn Sơn, Trung Sơn cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
2.500
|
|
10
|
Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự (Đường 7
phố Trung Sơn, Vạn Sơn cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
2.500
|
|
11
|
Ngõ 136,150, 162 đường Ngô Gia Tự
(Các đường ngõ 1,2,3 phố Vạn Phúc cũ)
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
2.500
|
|
12
|
Đường Hoàng Diệu B (Đường vào nhà
máy điện cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Cổng chính nhà máy điện NB
|
4.000
|
|
13
|
Ngõ 1 đường
Hoàng Diệu B (Đường vào Lâm viên cánh diều cũ)
|
Đường Hoàng Diệu
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
1.500
|
|
14
|
Ngõ 1, 3, 27 đường Hoàng Diệu (Đường 1,2,3 Tây
Sơn 1 cũ)
|
Đường Hoàng Diệu
|
Tường NM Điện
|
1.500
|
|
15
|
Ngõ 29,45 đường Hoàng Diệu (Đường
4,5 Tây Sơn 2 cũ)
|
Đường Hoàng Diệu
|
Tường phía cổng NM Điện
|
1.500
|
|
16
|
Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ (Đường
ngõ 5,7 Tây Sơn 3 cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
2.000
|
|
17
|
Ngõ 47, 59, 69, 79, 87, 101,
113,125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 5 đến ngõ 15 Vạn Xuân I, Vạn Xuân II cũ)
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
2.000
|
|
18
|
Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ (Ngõ 16
Vạn Xuân II cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
|
19
|
Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ
(Ngõ 2 Vạn Xuân II cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn
Công Trứ
|
Hết đường
|
2.500
|
|
20
|
Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Hồ cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
3.500
|
|
21
|
Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
2,3 phố Ngọc Mỹ cũ)
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ)
|
2.500
|
|
22
|
Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ
(Đường 4 phố Ngọc Mỹ cũ)
|
Ngõ 255 Nguyễn
Công Trứ
|
Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy
điện NB
|
2.500
|
|
23
|
Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ
(Đường 5 phố Ngọc Mỹ cũ)
|
Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ
|
Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy
điện NB
|
2.500
|
|
24
|
Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ
(Ngõ 1 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)
|
Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
|
25
|
Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ
2 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)
|
Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
|
26
|
Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ
(Ngõ 3 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)
|
Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
|
27
|
Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ
(Ngõ 4 phố Ngọc Sơn, Ngọc Xuân cũ)
|
Ngõ 245 (Đường Đông hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
|
28
|
Ngõ 203 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1 của phố Ngọc
Xuân, Ngọc Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Hết đường
|
3.000
|
|
29
|
Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu
(Các ngõ còn lại của phố Tây Sơn I cũ)
|
|
|
1.500
|
|
30
|
Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên
Hoàng cũ)
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
2.500
|
|
31
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.000
|
|
31
|
Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu
|
2.000
|
|
32
|
Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu
|
2.000
|
|
33
|
Ngõ 63 đường Hoàng Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Hết đường
|
2.500
|
|
VIII
|
PHƯỜNG BÍCH ĐÀO
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường
I, phố Thanh Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ)
|
1.500
|
|
2
|
Ngõ 15 đường Nguyên Viết Xuân (Đường
II phố Thanh Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ)
|
1.200
|
|
3
|
Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ
29 Lý Nhân Tông (Các ngõ còn lại của đường 2 phố Thanh Xuân cũ)
|
Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh
Khai và đường Lý Nhân Tông
|
Cuối ngõ
|
1.000
|
|
4
|
Ngõ 65,77, 89, 105, 107 đường Nguyễn
Viết Xuân (Đường 4,5,6,7,8 phố Thanh Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim
cũ)
|
1.300
|
|
5
|
Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết
Xuân (Đường 1,2 phố Vạn Hưng)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Cuối ngõ
|
1.300
|
|
6
|
Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường
Nguyễn Viết Xuân (Các ngõ hẻm đường 1,2 phố Vạn Hưng cũ)
|
Đầu ngách
|
Cuối ngách
|
1.000
|
|
7
|
Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường
Nguyễn Viết Xuân (Đường 2,3,4,5 phố Đông Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Cuối ngõ
|
1.000
|
|
8
|
Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo
dài đến đường Phạm Thận Duật (Đường 1 phố Đông Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Phạm Thận Duật
|
1.500
|
|
9
|
Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân (Đường
Hoàng Văn Thụ phố Đông Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
10
|
Khu tập thể cảng và phía Tây đài tường
niệm phường (Các ngõ còn lại khu B phố Đông Xuân)
|
Đầu ngõ,ngách thuộc các đường: Nguyễn Viết Xuân;Triệu Việt Vương
|
Hết ngõ, ngách
|
1.000
|
|
11
|
Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
3 Vạn Thịnh cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.000
|
|
12
|
Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ (Ngõ
vào Trường TH kinh tế KT và tại chức cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Ngõ
|
1.500
|
|
13
|
Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
4 Phố Vạn Thịnh)
|
Đường Nguyễn
Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Ngõ
|
1.300
|
|
14
|
Ngõ 373 đường Nguyễn
Công Trứ (Đường 5 Phố Vạn Thịnh cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Ngõ
|
1.500
|
|
15
|
Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
2 Phố Vạn Thắng cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
16
|
Đường Vũ Duy Thanh (Đường 1 Phố Vạn
Thắng cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
1.800
|
|
17
|
Các ngõ phố Bắc Sơn
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
18
|
Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
vào Trường Quân Sự cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Sát Trường Quân Sự
|
1.000
|
|
19
|
Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
2 Trung Sơn)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương
|
1.000
|
|
20
|
Các ngõ hẻm còn lại phố Trung Sơn
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
900
|
|
21
|
Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
900
|
|
22
|
Các ngõ hẻm còn lại phố Phúc Thịnh
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
900
|
|
23
|
Ngõ 673, 639, 631 đường Nguyễn Công
Trứ (Ngõ 2,3 Bích Sơn cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
24
|
Đường Trần Quang Khải (Đường 2 Đông
Hồ cũ)
|
Đầu đường
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
1.000
|
|
25
|
Ngõ 791 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
1 Đông Hồ cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Triệu Việt Vương
|
1.000
|
|
26
|
Ngõ 821 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
3 Đông Hồ cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương
|
1.000
|
|
27
|
Các ngõ 939, 915 đường Nguyễn Công
Trứ (Đường 3,4 Phố Phúc Thịnh cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương
|
1.000
|
|
28
|
Đường vào cảng Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Ngõ 965 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Đường vào Cảng khô ICD
|
1.500
|
|
|
Đường vào Cảng khô ICD
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành
đai cũ)
|
Cảng khô ICD
|
1.200
|
|
29
|
Các ngõ 2,14, 28, 38, 58 đường Triệu
Việt Vương (Các trục đường khu tập thể nhà máy sứ cũ)
|
Đường Triệu Việt Vương
|
Cuối ngõ
|
900
|
|
30
|
Các lô đất cạnh nhà văn hóa Phố
Đông Hồ
|
|
|
1.000
|
|
31
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
800
|
|
IX
|
PHƯỜNG NINH PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn
Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ)
|
Phố Tương Lai
|
Phố Đoàn Kết
|
1.500
|
|
2
|
Đường trục
|
Đường trục phố
Vân Giang
|
|
1.500
|
|
|
|
Các ngõ phố Vân Giang
|
|
1.000
|
|
|
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
Phố Đa Lộc
|
1.500
|
|
|
|
Phố Đa Lộc
|
Phố Phúc Lâm
|
1.000
|
|
|
|
Đường Bổng
|
Cửa chùa An Lạc
|
1.500
|
|
|
|
Đường 30/6
|
Cửa chùa An Lạc
|
1.500
|
|
|
|
Cửa chùa An Lạc
|
Cầu Đức Thế
|
800
|
|
|
|
Đường An Hòa
|
Phố Phúc Lai
|
1.000
|
|
|
|
Cầu Đức Thế
|
Nhà ông Luân
|
800
|
|
|
|
Trạm biến thế An Hòa
|
Đường Bê tông
|
1.000
|
|
3
|
Khu dân cư Triều Cả
|
|
|
|
|
●
|
Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp
cũ
|
Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1.500
|
|
●
|
Dãy 2 đường Nguyễn Huệ khu Triều Cả
|
|
|
|
|
|
Hướng Đông
|
|
|
1.500
|
|
|
Hướng Tây
|
|
|
1.300
|
|
●
|
Dân cư còn lại khu Triều cả
|
|
|
1.200
|
|
4
|
Các lô dãy trong của khu Tái định
cư đường Trần Nhân Tông (Đường Vành đai cũ)
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Khu tiểu thủ công nghiệp làng nghề
Ninh Phong
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Khu dân cư Nam Phong, Phong Đoài
|
|
|
600
|
|
7
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
600
|
|
X
|
PHƯỜNG NINH KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Hạnh (đường 3 xã cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết xóm Bình Hòa
|
2.500
|
|
2
|
Đường vào TT cai nghiện
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cống Vòm
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết TT cai nghiện
|
2.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết TT cai nghiện
|
Cống vòm
|
2.000
|
|
3
|
Đường vào thảm len
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
2.000
|
|
4
|
Đường giáp UBND phường
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Xa Liên Hậu
|
2.500
|
|
5
|
Đất khu dân cư sau đình Voi Đá
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Khu dân cư Xa Liên
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường QH 20m
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
4.000
|
|
|
Các lô quy hoạch nhà vườn
|
|
|
2.000
|
|
|
Các lô bám mặt đường sau đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
2.500
|
|
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Khu dân cư Xa Liên Hậu
|
|
|
1.800
|
|
8
|
Khu dân cư phía Tây Khánh Tân
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Khu dân cư Tiền
Đồng
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường QH 20m
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
4.000
|
|
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
|
2.000
|
|
10
|
Đất khu Quảng trường trung tâm
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư QTTT1
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
5.500
|
|
|
Đất khu QTTT 2
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
5.000
|
|
11
|
Khu trung tâm dịch vụ khách sạn
|
|
|
3.500
|
|
11
|
Khu dân cư phía Đông phố Mía
|
|
|
3.500
|
|
12
|
Khu dân cư Bắc quảng trường
|
Các lô đất còn lại
|
|
1.800
|
|
13
|
Khu TĐC trạm điện 220KV
|
Các lô đất còn lại (phía trong)
|
|
4.000
|
|
14
|
Đất dân cư còn lại
|
12 Phố thuộc Cam Giá,Hợp Thắng
|
|
800
|
|
XI
|
PHƯỜNG NINH SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1, 2 phố Thanh Bình
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Ngõ
|
1.500
|
|
2
|
Các ngõ thuộc đường 1,2 phố Thanh
Bình
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Đường Phạm Thận Duật (Đường trục
phường cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
UBND phường cũ
|
2.500
|
|
|
|
UBND phường cũ
|
Hết đường
|
1.800
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải (Đường cây gạo
cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành
đai cũ)
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Trường MN Ninh Sơn
|
2.000
|
|
|
|
Trường MN Ninh sơn
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành
đai cũ)
|
1.500
|
|
5
|
Đường Đông Thịnh
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh
Tiên Hoàng cũ)
|
Hết Nhà ông Vũ Lưu
|
1.200
|
|
6
|
Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường
vành đai)
|
|
|
1.200
|
|
7
|
Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am
|
|
|
1.200
|
|
8
|
Các ngõ dọc
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
1.000
|
|
9
|
Các ngõ ngang
|
Đường Phạm Thân Duật
|
Đường Nguyễn Quang Khải
|
800
|
|
10
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
500
|
|
C. GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC XÃ
|
I
|
XÃ NINH NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục
|
Bưu điện Kỳ Vỹ
|
Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ
|
2.000
|
|
|
|
Hết Trường Mầm non Kỳ Vỹ
|
Cống Phúc Sơn
|
1.200
|
|
|
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ
|
Cống đầm Ninh Nhất
|
1.500
|
|
|
|
Cống đầm Ninh Nhất
|
Chợ Ninh Nhất
|
800
|
|
2
|
Đường liên xã
|
Cống 3 xã
|
Đê sông Chanh
|
700
|
|
3
|
Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Ninh Nhất
|
Gồ Cuội
|
500
|
|
|
|
Chợ Ninh Nhất
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
500
|
|
4
|
Khu dân cư Kỳ Vỹ và khu dân cư Ích Duệ
|
|
|
600
|
|
5
|
Khu dân cư Đồng Cửa
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Khu dân cư Đông Hậu
|
|
|
1.500
|
|
7
|
Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa
Lư
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Khu tái định cư Cửa Bạc
|
Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
9
|
Khu TĐC Đồng
Thôi
|
|
|
400
|
|
10
|
Khu TĐC Nguyên
Ngoại
|
|
|
|
|
|
Các lô đất giáp đường Vạn Hạnh (đường
3 xã)
|
|
|
700
|
|
|
Các lô đất phía trong
|
|
|
400
|
|
11
|
Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất
|
|
|
400
|
|
II
|
XÃ NINH TIẾN
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu An
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết Trạm xá Xã
|
3.000
|
|
2
|
Đường trục chính xã
|
|
|
|
|
|
|
Hết Trạm xá Xã
|
Cầu Hoàng Sơn
|
2.500
|
|
|
|
Lối rẽ vào UBND xã
|
Cống ao Cà (hết khu dân cư mới)
|
2.000
|
|
|
|
Cống ao Cà (hết khu dân cư mới)
|
Nhà máy sát Cổ Loan Trung
|
2.000
|
|
|
|
Nhà máy sát Cổ Loan Trung
|
Cổng trường cấp 2
|
1.200
|
|
|
|
Cổng trường cấp 2
|
Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ
|
1.000
|
|
|
|
Cống kênh đầu làng Cổ Loan Hạ
|
Đê cửa nhà ông Sâm
|
800
|
|
|
|
Cầu Hoàng Sơn
|
Đầu làng hết khu dân cư mới
|
800
|
|
|
|
Đầu làng hết khu dân cư mới
|
Cầu Khê Hạ
|
600
|
|
3
|
Khu dân cư Hoàng Sơn
|
|
|
500
|
|
4
|
Khu dân cư Phúc
Sơn, Cổ Loan Hạ
|
|
|
500
|
|
5
|
Khu dân cư Cổ Loan Trung
|
|
|
500
|
|
6
|
Khu dân cư Cổ Loan Thượng
|
|
|
500
|
|
7
|
Khu dân cư (mới) Đồng sau thôn Phúc
Sơn
|
|
|
2.500
|
|
8
|
Khu đô thị mới phía Đông đường trục
xã
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Đường 1 Cổ Loan Trung
|
Đường trục xã
|
Khu đô thị mới
Phúc Trì
|
800
|
|
10
|
Khu đô thị mới phía Tây đường trục
xã
|
|
|
2.000
|
|
III
|
XÃ NINH PHÚC
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trục
|
Chợ Bợi
|
UBND xã
|
1.500
|
|
|
|
UBND xã
|
Trạm xá xã
|
1.000
|
|
|
|
Trạm xá xã
|
Phúc Trung
|
800
|
|
|