Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
288/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Tạ Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 288/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 09
tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV- KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính
phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ
sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2020/TTr-UBND ngày 25/11/2011
của Uỷ ban nhân dân tỉnh và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh năm 2012 như sau
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy
sản (Kèm theo phụ lục số 01);
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Kèm theo phụ lục số
02);
- Bảng giá đất ở tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 03);
- Bảng giá đất ở tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 04);
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
đô thị (Kèm theo phụ lục số 05);
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
nông thôn (Kèm theo phụ lục số 06).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong trường hợp thật cần thiết phải điều chỉnh giá đất
trong năm thì thực hiện theo quy định tại Mục 3 Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV -
Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011, có hiệu lực từ ngày
01/01/2012./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Hồng Quảng
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đơn giá
(1.000 đồng/m2)
|
I
|
Thành
phố Hưng Yên
|
|
|
Các
xã, phường
|
71
|
II
|
Huyện
Văn Giang
|
|
1
|
Các
xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang
|
76
|
2
|
Các
xã còn lại
|
71
|
III
|
Huyện
Văn Lâm
|
|
1
|
Xã
Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh
|
76
|
2
|
Các
xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng
|
71
|
3
|
Các
xã: Việt Hưng, Lương Tài
|
66
|
IV
|
Huyện
Mỹ Hào
|
|
1
|
Các
xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân
|
71
|
2
|
Các
xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm
|
66
|
3
|
Các
xã còn lại
|
61
|
V
|
Huyện
Khoái Châu
|
|
1
|
Các
xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ
|
71
|
2
|
Các
xã còn lại
|
61
|
VI
|
Huyện
Yên Mỹ
|
|
1
|
Các
xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh
Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và Thị trấn Yên Mỹ
|
71
|
2
|
Các
xã còn lại
|
66
|
VII
|
Huyện
Ân Thi
|
|
|
Các
xã, Thị trấn
|
61
|
VIII
|
Huyện
Tiên Lữ
|
|
1
|
Các
xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn Vương
|
61
|
2
|
Các
xã còn lại
|
56
|
IX
|
Huyện
Kim Động
|
|
|
Các
xã, Thị trấn
|
61
|
X
|
Huyện
Phù Cừ
|
|
1
|
Các
xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao
|
61
|
2
|
Các
xã còn lại
|
56
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đơn giá
(1.000 đồng/m2)
|
I
|
Thành
phố Hưng Yên
|
|
|
Các
xã, phường
|
85
|
II
|
Huyện
Văn Giang
|
|
1
|
Các
xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang
|
91
|
2
|
Các
xã còn lại
|
85
|
III
|
Huyện
Văn Lâm
|
|
1
|
Xã
Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh
|
91
|
2
|
Các
xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng
|
85
|
3
|
Các
xã: Việt Hưng, Lương Tài
|
79
|
IV
|
Huyện
Mỹ Hào
|
|
1
|
Các
xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân
|
85
|
2
|
Các
xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm
|
79
|
3
|
Các
xã còn lại
|
73
|
V
|
Huyện
Khoái Châu
|
|
1
|
Các
xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ
|
85
|
2
|
Các
xã còn lại
|
73
|
VI
|
Huyện
Yên Mỹ
|
|
1
|
Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp,
Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc
Long và Thị trấn Yên Mỹ
|
85
|
2
|
Các
xã còn lại
|
79
|
VII
|
Huyện
Ân Thi
|
|
|
Các
xã, Thị trấn
|
73
|
VIII
|
Huyện
Tiên Lữ
|
|
1
|
Các
xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương
|
73
|
2
|
Các
xã còn lại
|
67
|
IX
|
Huyện
Kim Động
|
|
|
Các
xã, Thị trấn
|
73
|
X
|
Huyện
Phù Cừ
|
|
1
|
Các
xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao
|
73
|
2
|
Các
xã còn lại
|
67
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở
TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, đường, phố
|
Loại đô thị, đường
phố
|
Đoạn đường, phố
|
Đơn
giá
(1.000
đồng/m2)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thành
phố Hưng Yên
|
III
|
|
|
|
1
|
Đường
Điện Biên
|
1
|
Tô
Hiệu
|
Phạm
Ngũ Lão
|
15.000
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
2
|
Tô
Hiệu
|
Trường
Trung cấp nghề GTVT
|
7.000
|
3
|
Đường
Điện Biên
|
2
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Phố
Hiến
|
7.000
|
4
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
2
|
Ngã
ba Hồ Xuân Hương
|
Bãi
Sậy
|
7.000
|
5
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
2
|
Tô
Hiệu
|
Chợ
Phố Hiến
|
7.000
|
6
|
Đường
Chùa Chuông
|
2
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
7.000
|
7
|
Đường
Tô Hiệu
|
2
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Lê
Đình Kiên
|
7.000
|
8
|
Đường
Triệu Quang Phục
|
2
|
Lê
Văn Lương
|
Tô
Hiệu
|
7.000
|
9
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
3
|
Bãi
Sậy
|
Lê
Đình Kiên
|
6.500
|
10
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
3
|
Ngã
ba Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn
Đình Nghị
|
6.500
|
11
|
Đường
Lê Văn Lương
|
3
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Chân
cầu An Tảo
|
6.500
|
12
|
Đường
Lê Lai
|
4
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Đường
Chùa Chuông
|
6.000
|
13
|
Nguyễn
Công Hoan
|
4
|
Lê
Lai
|
Vũ
Trọng Phụng
|
6.000
|
14
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
5
|
Lê
Lai
|
Vũ
Trọng Phụng
|
5.700
|
15
|
Đường
Hồ Xuân Hương
|
5
|
Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
5.700
|
16
|
Đường
Lê Văn Lương
|
5
|
Chân
cầu An Tảo
|
Cây
xăng An Tảo
|
5.700
|
17
|
Đường
Hải Thượng Lãn Ông
|
5
|
Triệu
Quang Phục
|
Phạm
Bạch Hổ
|
5.700
|
18
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
5
|
Trường
Trung cấp nghề GTVT
|
Dốc
Suối (phía Đông đến ngã 3 đường vào làng)
|
5.700
|
19
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
5
|
Nguyễn
Trãi
|
Cống
Cửa Gàn
|
5.700
|
20
|
Đường
Vũ Trọng Phụng
|
5
|
Nguyễn
Công Hoan
|
Đường
Chùa Chuông
|
5.700
|
21
|
Đường
Chu Mạnh Trinh
|
5
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Triệu
Quang Phục
|
5.700
|
22
|
Đường
Nguyễn Đình Nghị
|
6
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Phạm
Ngũ Lão
|
4.500
|
23
|
Đường
Phạm Bạch Hổ
|
6
|
Chùa
Chuông
|
Đinh
Điền
|
4.500
|
24
|
Đường
An Vũ
|
6
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Triệu
Quang Phục
|
4.500
|
25
|
Đường
Đinh Điền
|
6
|
Ngã
tư Chợ Gạo
|
Phạm
Bạch Hổ
|
4.500
|
26
|
Đường
Đông Thành
|
6
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Nam Thành
|
4.500
|
27
|
Phố
Tuệ Tĩnh
|
6
|
Trần
Quang Khải
|
An
Vũ
|
4.500
|
28
|
Đường
Nguyễn Du
|
6
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
4.500
|
29
|
Đường
Lê Thanh Nghị
|
7
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Phạm
Bạch Hổ
|
4.000
|
30
|
Đường
Trưng Nhị
|
7
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
4.000
|
31
|
Đường
Bãi Sậy
|
7
|
Chùa
Chuông
|
Phố
Hiến
|
4.000
|
32
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
7
|
Nguyễn
Du
|
Trưng
Trắc
|
4.000
|
33
|
Đường
Trưng Trắc
|
7
|
Điện
Biên
|
Bãi
Sậy
|
4.000
|
34
|
Đường
Phố Hiến
|
8
|
Điện
Biên
|
Phương
Độ
|
3.500
|
35
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
8
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Ngô
Gia Tự
|
3.500
|
36
|
Đường
Phó Đức Chính
|
8
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Đường
cạnh Hội Chữ Thập Đỏ Tp.
|
3.500
|
37
|
Đường
Dương Quảng Hàm
|
8
|
Bà
Triệu
|
Đông
Thành
|
3.500
|
38
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
8
|
Nguyễn
Quốc Ân
|
Bắc
Thành
|
3.500
|
39
|
Đường
Bà Triệu
|
8
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Đông
Thành
|
3.500
|
40
|
Đường
Bùi Thị Cúc
|
8
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Bắc
Thành
|
3.500
|
41
|
Đường
Kim Đồng
|
8
|
Bắc
Thành
|
Bùi
Thị Cúc
|
3.500
|
42
|
Đường
Nguyễn Quốc Ân
|
8
|
Đông
Thành
|
Giáp
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
3.500
|
43
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
8
|
Đinh
Điền
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.500
|
44
|
Đường
Trần Quang Khải
|
8
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Triệu
Quang Phục
|
3.500
|
45
|
Phố
Trương Định
|
8
|
Lê
Văn Lương
|
Hoàng
Hoa Thám
|
3.500
|
46
|
Đường
Phạm Huy Thông
|
8
|
Ngõ
44, Nguyễn Thiện Thuật
|
Vũ
Trọng Phụng
|
3.500
|
47
|
Đường
từ Nguyễn Thiện Thuật – Nguyễn Công Hoan (Ngõ 44)
|
8
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Nguyễn
Công Hoan
|
3.500
|
48
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
8
|
Bãi
Sậy
|
Phan
Đình Phùng
|
3.500
|
49
|
Phố
Phùng Chí Kiên
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3.000
|
50
|
Phố
Sơn Nam (Nguyễn Bình)
|
9
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Phạm
Bạch Hổ
|
3.000
|
51
|
Phố
Tôn Thất Tùng
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3.000
|
52
|
Phố
Ngô Tất Tố
|
9
|
Tuệ
Tĩnh
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3.000
|
53
|
Phố
Ngô Gia Tự
|
9
|
Phùng
Chí Kiên
|
Hoàng
Hoa Thám
|
3.000
|
54
|
Phố
Nguyễn Phong Sắc
|
9
|
Phùng
Chí Kiên
|
Trần
Quang Khải
|
3.000
|
55
|
Phố
Nguyễn Đức Cảnh
|
9
|
Phùng
Chí Kiên
|
Trần
Quang Khải
|
3.000
|
56
|
Phố
Huỳnh Thúc Kháng
|
9
|
Đinh
Điền
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
3.000
|
57
|
Phố
Tô Chấn
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lương
Ngọc Quyến
|
3.000
|
58
|
Phố
Lương Văn Can
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lương
Ngọc Quyến
|
3.000
|
59
|
Phố
Đinh Gia Quế
|
9
|
Đinh
Điền
|
Lê
Thanh Nghị
|
3.000
|
60
|
Phố
Lương Ngọc Quyến
|
9
|
Đinh
Gia Quế
|
Trần
Quang Khải
|
3.000
|
61
|
Phố
Nguyễn Hữu Huân
|
9
|
Trần
Quang Khải
|
Phố
Sơn Nam
|
3.000
|
62
|
Phố
Lương Đình Của
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Tuệ
Tĩnh
|
3.000
|
63
|
Phố
Tạ Quang Bửu
|
9
|
Hồ
Đắc Di
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
3.000
|
64
|
Phố
Hồ Đắc Di
|
9
|
Lương
Đình Của
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
3.000
|
65
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Lương
Đình Của
|
3.000
|
66
|
Phố
Đặng Văn Ngữ
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Lương
Đình Của
|
3.000
|
67
|
Phố
Nguyễn Văn Huyên
|
9
|
Ngô
Tất Tố
|
Tôn
Thất Tùng
|
3.000
|
68
|
Phố
Đặng Thai Mai
|
9
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Nguyễn
Khuyến
|
3.000
|
69
|
Phố
Nguyễn Huy Tưởng
|
9
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
Nguyễn
Khuyến
|
3.000
|
70
|
Phố
Nguyễn Khuyến
|
9
|
Ngô
Tất Tố
|
Tôn
Thất Tùng
|
3.000
|
71
|
Phố
Đào Tấn
|
9
|
Phố
Sơn Nam
|
Phố
Nam Cao
|
3.000
|
72
|
Phố
Xuân Diệu
|
9
|
Đào
Tấn
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
3.000
|
73
|
Phố
Nam Cao
|
9
|
Phố
Sơn Nam
|
Lê
Thanh Nghị
|
3.000
|
74
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi
|
9
|
Lê
Thanh Nghị
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
3.000
|
75
|
Phố
Nguyễn Viết Xuân
|
9
|
Lê
Thanh Nghị
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
3.000
|
76
|
Phố
Lý Tự Trọng
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
3.000
|
77
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
3.000
|
78
|
Phố
Cao Bá Quát
|
9
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Phố
Đinh Công Tráng
|
3.000
|
79
|
Phố
Tống Duy Tân
|
9
|
Phố
Cao Bá Quát
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
3.000
|
80
|
Phố
Đinh Công Tráng
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
3.000
|
81
|
Phố
Nguyễn Thiện Kế
|
9
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
An
Vũ
|
3.000
|
82
|
Phố
Phạm Hồng Thái
|
9
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
An
Vũ
|
3.000
|
83
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
9
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
An
Vũ
|
3.000
|
84
|
Phố
Hoàng Diệu
|
9
|
Phố
Nhân Dục
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.000
|
85
|
Phố
Mạc Thị Bưởi
|
9
|
Phố
Nhân Dục
|
Phố
Trần Thị Tý
|
3.000
|
86
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
9
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Phố
Trần Thị Tý
|
3.000
|
87
|
Phố
Trần Thị Tý
|
9
|
Phố
Nhân Dục
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.000
|
88
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
9
|
Chu Mạnh Trinh
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
3.000
|
89
|
Phố
Doãn Nỗ
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Đường
Chùa Đông
|
3.000
|
90
|
Phố
Nguyễn Cảnh Chân
|
9
|
Phố
Doãn Nỗ
|
Khu
dân cư Bắc đường Tô Hiệu
|
3.000
|
91
|
Phố
Trần Khánh Dư
|
9
|
Chu Mạnh Trinh
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
3.000
|
92
|
Phố
Trần Khát Chân
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Đường
Chùa Đông
|
3.000
|
93
|
Phố
Nguyễn Gia Thiều
|
9
|
Trần
Nhật Duật
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
3.000
|
94
|
Phố
Dã Tượng
|
9
|
Trần
Nhật Duật
|
Trần
Khánh Dư
|
3.000
|
95
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Đường
Chùa Đông
|
3.000
|
96
|
Đường
Chùa Đông
|
9
|
An
Vũ
|
Tô
Hiệu
|
3.000
|
97
|
Đường
QH < 15m
|
9
|
Thuộc
khu dân cư mới Hiến Nam
|
3.000
|
|
98
|
Các
đường QH 15m tại khu dân cư Bắc Tô Hiệu, Loan Điệp, Lợi Mận
|
9
|
Thuộc
phường Hiến Nam, An Tảo
|
3.000
|
|
99
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
9
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Nguyễn
Du
|
3.000
|
100
|
Đường
Trưng Trắc
|
9
|
Đê
sông Hồng
|
Bãi
Sậy
|
3.000
|
101
|
Đường
Bắc Thành
|
9
|
Tây
Thành
|
Đông
Thành
|
3.000
|
102
|
Đường
Tây Thành
|
9
|
Bắc
Thành
|
Nam Thành
|
3.000
|
103
|
Đường
Nam Thành
|
9
|
Tây
Thành
|
Đông
Thành
|
3.000
|
104
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
9
|
Bạch
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
3.000
|
105
|
Đường
266
|
9
|
Bạch
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
3.000
|
106
|
Đường
Lê Đình Kiên
|
9
|
Tô
Hiệu
|
Phương
Độ
|
3.000
|
107
|
Phố
Mạc Đĩnh Chi
|
9
|
Triệu
Quang Phục
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3.000
|
108
|
Đường
từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT. May (Ngõ 120)
|
9
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Khu
TT. May
|
3.000
|
109
|
Đường
Trương Hán Siêu
|
9
|
Chùa
Đông
|
Trần
Nhật Duật
|
3.000
|
110
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
9
|
Lê
Thanh Nghị
|
Sơn
Nam
|
3.000
|
111
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
9
|
Sơn
Nam
|
Đinh
Điền
|
3.000
|
112
|
Đường
Nguyễn An Ninh
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lý
Thường Kiệt
|
3.000
|
113
|
Đường
Phan Bội Châu
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Phạm
Bạch Hổ
|
3.000
|
114
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
9
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Lý
Thường Kiệt
|
3.000
|
115
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
10
|
Đê
sông Hồng
|
Phan
Đình Phùng
|
2.500
|
116
|
Đường
Bạch Đằng
|
10
|
Bãi
Sậy
|
Cửa
Khẩu
|
2.500
|
117
|
Phố
Tô Hiến Thành
|
10
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
2.500
|
118
|
Phố
Bạch Thái Bưởi
|
10
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Tô
Ngọc Vân
|
2.500
|
119
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
10
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Tô
Hiến Thành
|
2.500
|
120
|
Phố
Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
|
10
|
Lê
Văn Lương
|
Nghĩa
trang
|
2.500
|
121
|
Đường
Tống Trân
|
10
|
Đông
Thành
|
Tây
Thành
|
2.500
|
122
|
Phố
An Tảo
|
10
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Bờ
sông Điện Biên
|
2.500
|
123
|
Đường
Nguyễn Đình Nghị
|
10
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Phương
Độ
|
2.500
|
124
|
Đường
Dương Hữu Miên
|
10
|
Đê
sông Hồng
|
Ngã
ba bến đò Nẻ
|
2.500
|
125
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
10
|
Ngô
Gia Tự
|
Triệu
Quang Phục
|
2.500
|
126
|
Phố
Nguyễn Tri Phương
|
10
|
Phố
Chùa Diều
|
Phố
An Tảo
|
2.500
|
127
|
Phố
Nguyễn Trung Trực
|
10
|
Tô
Ngọc Vân
|
Mai
Hắc Đế
|
2.500
|
128
|
Phố
Nguyễn Chí Thanh
|
10
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Chu Mạnh Trinh
|
2.500
|
129
|
Đường
Đỗ Nhân
|
10
|
An
Vũ
|
Chu Mạnh Trinh
|
2.500
|
130
|
Phố
Nhân Dục
|
11
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Văn
Miếu (Phạm Bạch Hổ)
|
2.000
|
131
|
Đường
Hoàng Ngân
|
11
|
Lê
Văn Lương
|
Bờ
sông Điện Biên
|
2.000
|
132
|
Phố
Trần Nguyên Hãn
|
11
|
Đê sông Hồng
|
Tam
Đằng
|
2.000
|
133
|
Đường
từ Nguyễn Trãi – Bà Triệu (Ngõ 190)
|
11
|
Nguyễn
Trãi
|
Bà
Triệu
|
2.000
|
134
|
Đường
từ Lê Văn Lương – Dân cư (Ngõ 19)
|
11
|
Lê
Văn Lương
|
Dân
cư
|
2.000
|
135
|
Đường
giao thông bê tông trong đê có mặt cắt trên 3,5m đến 5m
|
11
|
Thuộc
các phường
|
2.000
|
|
136
|
Đường
từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12 )
|
11
|
Trưng
Nhị
|
Trường
PTCS Lê Lợi
|
2.000
|
137
|
Đường
Lê Văn Lương (Ngõ 335)
|
11
|
Phường
An Tảo
|
2.000
|
|
138
|
Đường
Trưng Nhị - Khu Dân cư (Ngõ 44)
|
11
|
Trưng
Nhị
|
Dân
cư
|
2.000
|
139
|
Đường
từ Nguyễn Thiện Thuật – Phạm Huy Thông (Ngõ 56)
|
11
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Phạm
Huy Thông
|
2.000
|
140
|
Đường
từ Điện Biên – Khu Dân cư (Ngõ 178)
|
11
|
Điện
Biên
|
Dân
cư
|
2.000
|
141
|
Phố
Tân Nhân
|
11
|
Trưng
Trắc
|
Bạch
Đằng
|
2.000
|
142
|
Phố
Chi Lăng
|
11
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Trưng
Trắc
|
2.000
|
143
|
Phố
Chùa Diều
|
11
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Bờ
sông Điện Biên
|
2.000
|
144
|
Đường
bờ sông Điện Biên
|
11
|
Lê
Văn Lương
|
Tô
Hiệu
|
2.000
|
145
|
Đường
quy hoạch <15m
|
11
|
Phường Minh Khai
|
2.000
|
|
146
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 83)
|
11
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Trường
PTCS Lê Lợi
|
2.000
|
147
|
Đường
Nguyễn Thiện Thuật (Ngõ 97)
|
11
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Dân
cư Lê Lợi
|
2.000
|
148
|
Đường
giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
11
|
Thuộc
các phường
|
2.000
|
|
149
|
Đường
61
|
12
|
Phố
Hiến
|
Ranh
giới xã Hồng Nam
|
1.500
|
150
|
Đường
Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)
|
12
|
Điện
Biên
|
Khu
dân cư
|
1.500
|
151
|
Đường
Mậu Dương
|
12
|
Điện
Biên
|
Phố
Hiến
|
1.500
|
152
|
Đường
từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 171)
|
12
|
Điện
Biên
|
Nguyễn
Trãi
|
1.500
|
153
|
Đường
Phương Cái
|
12
|
Phương
Độ
|
Phố
Hiến
|
1.500
|
154
|
Đường
Hàn Lâm
|
12
|
Điện
Biên
|
Nguyễn
Đình Nghị
|
1.500
|
155
|
Đường
Phương Độ
|
12
|
Xã
Hồng Nam
|
Mậu
Dương
|
1.500
|
156
|
Đường
Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)
|
12
|
Tây
Thành
|
Dân
cư
|
1.500
|
157
|
Đường
Trưng Trắc - Trưng Nhị (Ngõ 46)
|
12
|
Trưng
Nhị
|
Trưng
Trắc
|
1.500
|
158
|
Phố
Vọng Cung
|
12
|
Bãi
Sậy
|
Nguyễn
Du
|
1.500
|
159
|
Phố
Mai Hắc Đế
|
12
|
Đê
Sông Hồng
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
1.500
|
160
|
Đường
chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27)
|
12
|
Điện
Biên
|
Phạm
Ngũ Lão
|
1.500
|
161
|
Phố
Tô Ngọc Vân
|
12
|
Chùa
Chuông
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
162
|
Phố
Văn Miếu
|
12
|
Chùa
Chuông
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
163
|
Phố
Cao Xá
|
12
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
164
|
Đường
Đằng Giang
|
12
|
Bạch
Đằng
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
165
|
Phố
Tân Thị
|
12
|
Chi
Lăng
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
166
|
Phố
Tam Đằng
|
12
|
Đinh
Điền
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
167
|
Phố
Sơn Nam
|
12
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
168
|
Đường
Bạch Đằng
|
12
|
Cửa
Khẩu
|
Bến
phà cũ (bờ sông)
|
1.500
|
169
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12
|
Phạm
Bạch Hổ
|
Đê
sông Hồng
|
1.500
|
170
|
Đuờng
Lương Điền
|
12
|
Hàn
Lâm
|
Phương
Độ
|
1.500
|
171
|
Đường giao thông bê tông trong đê có mặt
cắt dưới 2,5m
|
12
|
Thuộc
các phường
|
1.500
|
|
172
|
Đường
Nam Tiến
|
13
|
Bạch
Đằng
|
Xã
Quảng Châu
|
800
|
173
|
Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có
mặt cắt từ 5m trở lên
|
13
|
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu
|
800
|
|
174
|
Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng có
mặt cắt dưới 5m
|
13
|
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, Quảng Châu
|
800
|
|
175
|
Trục
đường xóm Bắc phường Minh Khai
|
13
|
Nhà
văn hoá
|
Cuối
xóm Bắc
|
800
|
II
|
Huyện
Văn Giang
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
179
|
1
|
Giáp
đê sông Hồng
|
Giáp
xã Cửu Cao
|
8.000
|
2
|
Đường
205A
|
2
|
Giáp
đường 179
|
Giáp
xã Liên Nghĩa
|
4.500
|
3
|
Đường
205B
|
3
|
Giáp
đường 205A
|
Giáp
đường liên tỉnh
|
3.500
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5 m
|
4
|
|
|
2.500
|
5
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
5
|
|
|
1.800
|
6
|
Các
trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
6
|
|
|
1.200
|
III
|
Huyện
Văn Lâm
|
V
|
|
|
|
1
|
Quốc
lộ 5A cũ (bên phía chợ)
|
1
|
Cầu
Như Quỳnh
|
Hết
đất Bưu Điện
|
6.000
|
2
|
Quốc
lộ 5A cũ (bên phía chợ)
|
2
|
Từ
Công ty 240
|
Đầu
cầu Như Quỳnh
|
5.000
|
3
|
Quốc
lộ 5A cũ ( bên phía chợ)
|
2
|
Tiếp
giáp Bưu Điện
|
Cầu
vượt Như Quỳnh
|
5.000
|
4
|
Quốc
lộ 5A mới
|
2
|
Từ
Công ty VAP
|
Hết
đất trạm y tế TT Như Quỳnh
|
5.000
|
5
|
Quốc
lộ 5A cũ (phía đường tầu)
|
3
|
Thuộc địa phận TT
Như Quỳnh
|
4.000
|
|
6
|
Đường
19
|
3
|
Từ
cầu vượt
|
Địa
phận xã Lạc Đạo
|
4.000
|
7
|
UBND
Thị trấn Như Quỳnh về các phía 500m
|
4
|
|
|
3.000
|
8
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5 m
|
5
|
|
|
1.400
|
9
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
6
|
|
|
1.000
|
10
|
Các
trục đường có mặt cắt <2,5m
|
7
|
|
|
700
|
IV
|
Huyện
Mỹ Hào
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
196
|
1
|
Ngã tư Phố Nối
|
Ngã ba đường rẽ vào
xã Nhân Hoà
|
4.500
|
2
|
Đường
196 (39A cũ )
|
1
|
Ngã tư Phố Nối
|
Hết địa phậnMỹ Hào
|
4.500
|
3
|
Quốc
lộ 5A
|
1
|
Đường rẽ đi Từ Hồ
|
Chân cầu vượt Dị Sử
|
4.500
|
4
|
Phố
Bần và đường vào chợ Bần
|
2
|
Quốc lộ 5A mới
|
Quốc lộ 5A cũ
|
4.000
|
5
|
Quốc
lộ 5A cũ
|
2
|
Phố Bần cũ
|
4.000
|
|
6
|
Đường
vào Bệnh viện Đa khoa
|
2
|
Đường 5A
|
Bệnh viện Đa khoa
|
4.000
|
7
|
Đường
Gom
|
2
|
UBND huyện
|
Trường Mầm non Hoa
Hồng
|
4.000
|
8
|
Đường
vào thôn Phú Đa
|
3
|
Quốc lộ 5A cũ
|
Vào thôn Phú Đa
300m
|
3.500
|
9
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5 m
|
4
|
|
|
1.200
|
10
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
5
|
|
|
850
|
11
|
Các
trục đường có mặt cắt <2,5m
|
6
|
|
|
600
|
V
|
Huyện
Khoái Châu
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
209
|
1
|
Chợ
Phủ
|
Ranh
giới xã An Vĩ
|
4.500
|
2
|
Đường
209
|
1
|
Chợ
Phủ
|
Chợ
Phủ về dốc Bái 700m
|
4.500
|
3
|
Đường
205
|
1
|
Giáp
xã An Vĩ
|
Quỹ
tín dụng TT Khoái Châu
|
4.500
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5 m
|
2
|
|
|
1.500
|
5
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
3
|
|
|
900
|
6
|
Các
trục đường có mặt cắt <2,5m
|
4
|
|
|
700
|
VI
|
Huyện
Yên Mỹ
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
39
|
1
|
Tiếp
giáp xã Tân Lập
|
Tiếp
giáp xã Trung Hưng
|
6.000
|
2
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5 m
|
2
|
|
|
3.500
|
3
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
3
|
|
|
2.500
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt <2,5m
|
4
|
|
|
2.000
|
5
|
Đường
206B
|
5
|
Đường
39 cũ
|
Tiếp
giáp xã Thanh Long
|
1.800
|
VII
|
Huyện
Ân Thi
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 38
|
1
|
Cổng
làng thôn Thổ Hoàng
|
Hết
đất Bệnh viện huyện
|
2.500
|
2
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
2
|
Chi
cục Thuế
|
Cửa
hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên)
|
2.200
|
3
|
Đường
quốc lộ 38
|
2
|
Cổng
làng thôn Thổ Hoàng
|
Hết
phố Phạm Huy Thông
|
2.200
|
4
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
3
|
Cửa
hàng giới thiệu sản phẩm (bia Hưng Yên)
|
Giáp
xã Nguyễn Trãi
|
1.800
|
5
|
Đường
Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
|
4
|
|
|
1.500
|
6
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5 m
|
5
|
|
|
600
|
7
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
5
|
|
|
500
|
8
|
Các
trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
5
|
|
|
500
|
VIII
|
Huyện
Tiên Lữ
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 38B
|
1
|
Cầu
An Lạc vào khu Tiên Xá
|
Hết
đất Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
4.500
|
2
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
1
|
Trường
THCS Tiên Lữ
|
Hết
đất chi nhánh Điện Tiên Lữ
|
4.500
|
3
|
Đường
Nội thị khu Âu Bơm
|
2
|
Tiếp
giáp đường 38B
|
Tiếp
giáp đường Nội thị 1
|
4.000
|
4
|
Đường
quốc lộ 38B
|
2
|
Hết
đất Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Hết
địa phận TT Vương (về phía TP. Hưng Yên)
|
4.000
|
5
|
Đường
quốc lộ 38B
|
2
|
Cầu
An Lạc vào khu Tiên Xá
|
Hết
đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ
|
4.000
|
6
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
2
|
Tiếp
giáp chi nhánh Điện Tiên Lữ
|
Hết
địa phận TT Vương (về phía tỉnh Thái Bình)
|
4.000
|
7
|
Đường
bờ sông Hoà Bình
|
2
|
Cầu
Phố Giác
|
Cầu
An Lạc vào khu Tiên Xá
|
4.000
|
8
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
2
|
Trường
THCS Tiên Lữ
|
Tiếp
giáp sân vận động huyện
|
4.000
|
9
|
Đường
Nội thị 1
|
3
|
Tiếp
giáp đường 200
|
Tiếp
giáp đường 203C
|
3.200
|
10
|
Đường
tỉnh lộ 200
|
4
|
Tiếp
giáp sân vận động huyện
|
Hết
địa phận TT Vương (về phía Ân Thi)
|
3.000
|
11
|
Đường
quốc lộ 38B
|
4
|
Hết
đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ
|
Cầu
Quán Đỏ
|
3.000
|
12
|
Đường
bờ sông Hoà Bình
|
4
|
Cầu
Phố Giác
|
Hết
địa phận TT Vương (về phía tp Hưng Yên)
|
3.000
|
13
|
Đường
Nội thị 2
|
4
|
Tiếp
giáp đường 200
|
Tiếp
giáp đường 203C
|
3.000
|
14
|
Đường
Nội thị khu tái định cư số 3
|
4
|
Tiếp
giáp đường Nội thị 1
|
Tiếp
giáp đường Nội thị 2
|
3.000
|
15
|
Đường
Nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)
|
4
|
Tiếp
giáp đường 38B
|
Tiếp
giáp đường Nội thị 2
|
3.000
|
16
|
Đường
vào khu tái định cư số 2
|
5
|
Đường
200
|
Khu
dân cư số 2 xã Dị Chế
|
2.000
|
17
|
Đường
203C
|
5
|
Đường
38B
|
Hết
địa phận TT Vương (về phía Dị Chế)
|
2.000
|
18
|
Đường
bờ sông Hoà Bình
|
5
|
Cầu
An Lạc vào khu Tiên Xá
|
Cầu
Quán Đỏ
|
2.000
|
19
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5 m
|
6
|
|
|
1.000
|
20
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
7
|
|
|
750
|
21
|
Các
trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
8
|
|
|
600
|
IX
|
Huyện
Kim Động
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 39A
|
1
|
Ngã tư đường 208
|
Hết công ty May Đay
|
4.500
|
2
|
Đường
khu dân cư mới rộng 20m
|
1
|
|
|
4.500
|
3
|
Đường
quốc lộ 39A
|
2
|
Ngã tư đường 208
|
Tiếp giáp xã Hiệp
Cường
|
4.000
|
4
|
Đường
quốc lộ 39A
|
2
|
Tiếp giáp công ty
May Đay
|
Hết đất công ty
Thanh Loan
|
4.000
|
5
|
Đường
huyện lộ 208B
|
2
|
Từ ngã tư đường 208
|
Cầu Mai Xá
|
4.000
|
6
|
Đường
tỉnh lộ 205
|
3
|
Cầu
Mai Viên
|
Cầu Động Xá
|
3.500
|
7
|
Đường
khu dân cư mới rộng 10,5m
|
3
|
|
|
3.500
|
8
|
Đường
khu dân cư mới rộng 7,5m
|
4
|
|
|
3.000
|
9
|
Đường
khu dân cư mới rộng 5,0m
|
5
|
|
|
2.500
|
10
|
Đường
tỉnh 205 đoạn còn lại
|
5
|
|
|
2.500
|
11
|
Đường
huyện 38B
|
6
|
Chợ Ngàng
|
Cống Âu Thuyền
|
2.000
|
12
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5 m
|
7
|
|
|
1.200
|
13
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
8
|
|
|
900
|
14
|
Các
trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
9
|
|
|
700
|
X
|
Huyện
Phù Cừ
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 38B
|
1
|
Công
ty may Beeahn
|
Giao
cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m
|
7.000
|
2
|
Đường
khu dân cư 01 đường rộng 11m
|
2
|
Đường
quốc lộ 38B
|
Nhà
chợ chính mặt đường 11m
|
3.000
|
3
|
Đường
huyện 202
|
2
|
Đường
vào nhà máy nước Trần Cao
|
Cầu
Hoà Bình (hết đất nhà ông Chính)
|
3.000
|
4
|
Đường
khu dân cư số 01
|
3
|
Đường rộng 7,5m
trong khu dân cư số 01
|
2.500
|
|
5
|
Đường
quốc lộ 38B
|
4
|
Giao
cắt đường khu dân cư số 01 đường rộng 7,5m
|
Giáp
đất xã Quang Hưng
|
2.200
|
6
|
Đường
huyện 202
|
5
|
Cầu
Hoà Bình (đất nhà ông Huân)
|
Đường
giáp Huyện đội
|
2.000
|
7
|
Đường
bờ sông Hoà Bình
|
6
|
Cầu
vào thôn Cao Xá
|
Giáp
đất xã Đoàn Đào
|
1.300
|
8
|
Đường
bờ sông Hoà Bình
|
7
|
Giáp
đất xã Quang Hưng
|
Cầu
vào thôn Cao Xá
|
1.000
|
9
|
Đường
vào khu dân cư Xí nghiệp Giống lúa
|
7
|
Giao
cắt đường 202 (Quán Bầu)
|
Xí
nghiệp Giống lúa
|
1.000
|
10
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5 m
|
8
|
Giao
cắt đường 202
|
Ngã
tư thôn Trần Hạ
|
700
|
11
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5 m
|
9
|
Giao
cắt đường quốc lộ 38B
|
Ngã
ba thôn Trần Hạ
|
500
|
12
|
Các
trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
9
|
Các
đoạn đường trong thôn
|
500
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở
TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính, đường, phố
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Đơn giá
(1.000 đồng/m2)
|
I
|
Thành
phố Hưng Yên
|
|
|
|
A
|
Đất
ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 38 (thuộc địa phận xã Trung Nghĩa)
|
Từ cầu An Lợi
|
Cây xăng quân đội
|
4.500
|
2
|
Đường
quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Liên Phương)
|
Lê Đình Kiên
|
Hết địa phận xã
Liên Phương
|
4.000
|
3
|
Đường
quốc lộ 39 (thuộc địa phận xã Bảo Khê)
|
Từ Dốc Suối
|
Đến Nghĩa trang xã
Bảo Khê
|
3.500
|
4
|
Đường
Dựng (thuộc địa phận xã Liên Phương)
|
Tô Hiệu
|
Đường Bãi
|
3.500
|
5
|
Đường
Ma (thuộc địa phận xã Liên phương)
|
Quốc lộ 39A
|
Đường trục vào UBND
xã Liên Phương
|
3.000
|
6
|
Đường
Bãi (thuộc địa phận xã Liên Phương)
|
Đường Dựng
|
Xóm bãi An Chiểu
|
3.000
|
7
|
Đường
quy hoạch ≥ 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
Các xã
|
3.000
|
8
|
Đường
quy hoạch < 15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)
|
Các xã
|
2.500
|
9
|
Đường
huyện lộ: Đường 61 (thuộc địa phận xã Bảo Khê)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo
Khê
|
2.000
|
10
|
Đường
Đầm sen B (thuộc địa phận xã Liên Phương)
|
Tô Hiệu
|
Giáp đất Hồng Nam
|
2.000
|
11
|
Đường
61 (thuộc địa phận xã Hồng Nam)
|
Phương Cái
|
Hết địa phận xã
Hồng Nam
|
1.500
|
B
|
Các
trục đường khác
|
|
|
|
1
|
Các
đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa
|
Các xã
|
2.000
|
2
|
Các
trục đường có mặt cắt >3,5m
|
Các xã
|
1.500
|
3
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
Các xã
|
1.000
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt <2,5m
|
Các xã
|
1.000
|
II
|
Huyện
Văn Giang
|
|
|
|
A
|
Đất
ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở)
|
Trung tâm chợ Mễ
|
Cách 100m về hai
bên
|
8.000
|
2
|
Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Cửu
Cao)
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ -
Gia Lâm
|
8.000
|
3
|
Đường quốc lộ 179 (thuộc địa phận xã Phụng
Công trong đê)
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
Dốc đê Văn Giang
|
6.000
|
4
|
Đường 199B (thuộc địa phận xã Mễ Sở)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Bình Minh
|
4.500
|
5
|
Đường 179 (thuộc địa phận xã Xuân Quan)
|
Giáp xã Phụng Công
|
Giáp
xã Văn Đức - Gia Lâm
|
4.000
|
6
|
Đường 179 (thuộc địa phận xã Phụng Công
ngoài đê)
|
Xã Phụng Công
|
Xã Xuân Quan
|
4.000
|
7
|
Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Long
Hưng)
|
Giáp đường 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
3.000
|
8
|
Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã
Nghĩa Trụ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc
|
3.000
|
9
|
Đường huyện lộ 207B (thuộc địa phận xã Long
Hưng)
|
Giáp đường 207A
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
3.000
|
10
|
Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Liên
Nghĩa)
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
2.500
|
11
|
Đường huyện lộ 207A (thuộc địa phận xã Tân
Tiến)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
2.500
|
12
|
Đường tỉnh lộ 205A (thuộc địa phận xã Tân
Tiến)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.000
|
13
|
Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Long
Hưng)
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
2.000
|
14
|
Đường huyện lộ 205B (thuộc địa phận xã Tân
Tiến)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp đường 205A
|
2.000
|
15
|
Đường 199B (thuộc địa phận xã Liên Nghĩa)
|
Giáp đê sông Hồng
|
Giáp xã Mễ Sở
|
2.000
|
16
|
Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Tân
Tiến)
|
Giáp đường 207A
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
2.000
|
17
|
Đường 200 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)
|
Cầu Tăng Bảo
|
Giáp xã Giai Phạm
|
1.500
|
18
|
Đường 180 (thuộc địa phận xã Vĩnh Khúc)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Giai Phạm
|
1.500
|
19
|
Đường huyện lộ 207C (thuộc địa phận xã Vĩnh
Khúc)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giáp xã Giai Phạm
|
1.500
|
20
|
Đường 180 (thuộc địa phận xã Nghĩa Trụ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
1.500
|
21
|
Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã
Xuân Quan)
|
Cống Xuân Quan
|
Giáp xã Phụng Công
|
1.500
|
22
|
Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã
Phụng Công)
|
Giáp xã Xuân Quan
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
1.500
|
23
|
Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Xuân
Quan)
|
Giáp đê sông Hồng
|
Hết xã Xuân Quan
|
1.500
|
24
|
Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã
Mễ Sở)
|
Giáp xã Thắng Lợi
|
Giáp xã Bình Minh
|
1.500
|
25
|
Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã
Liên Nghĩa)
|
Giáp Thị trấn Văn
Giang
|
Giáp xã Thắng Lợi
|
1.000
|
26
|
Đê sông Hồng (đường 195 thuộc địa phận xã
Thắng Lợi)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Mễ Sở
|
1.000
|
27
|
Đê Bắc Hưng Hải (thuộc địa phận xã Vĩnh
Khúc)
|
Xã Vĩnh Khúc
|
Hết xã Vĩnh Khúc
|
1.000
|
B
|
Các trục đường khác
|
|
|
|
1
|
Các
vị trí ở gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa
|
Xã Mễ Sở
|
4.000
|
Xã Phụng Công
|
3.500
|
Các xã còn lại
|
2.000
|
2
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5m
|
Xã Mễ Sở
|
2.500
|
Các xã: Xuân Quan,
Phụng Công, Cửu Cao
|
2.000
|
Các xã: Liên Nghĩa,
Thắng Lợi, Long Hưng, Tân Tiến, Nghĩa Trụ
|
1.200
|
Các xã còn lại
|
1.000
|
3
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
Xuân Quan, Phụng
Công, Mễ Sở, Cửu Cao
|
1.000
|
Các xã còn lại
|
700
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt dưới 2,5m đến 1,5m
|
Các xã: Xuân Quan,
Phụng Công, Mễ Sở, Cửu Cao
|
700
|
Các xã còn lại
|
500
|
5
|
Các
trục đường có mặt cắt <1,5m
|
Các xã
|
500
|
III
|
Huyện
Văn Lâm
|
|
|
|
A
|
Đất
ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 5A (thuộc địa phận các xã: Tân Quang, Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng)
|
|
|
5.000
|
2
|
Đường
vào trường Cao đẳng Tài chính QTKD (thuộc địa phận xã Tân Quang)
|
Dốc
vật giá
|
Về
phía trường 800m
|
4.000
|
3
|
Phố
Dầu xã Tân Quang
|
Cầu
Như Quỳnh
|
Hết
đất UBND xã Tân Quang
|
3.500
|
4
|
Đường
5A cũ (phía đường tầu thuộc địa phận xã Tân Quang)
|
Địa phận xã Tân
Quang
|
3.500
|
5
|
Đường
19 đoạn cầu vượt Như Quỳnh
|
Cầu
vượt Như Quỳnh
|
Lối
rẽ đường 206
|
3.000
|
6
|
Đường
vào Chợ Đậu (xã Lạc Đạo)
|
Cổng
Chợ Đậu
|
Về
các phía 500m
|
2.500
|
7
|
Các
đường trục giao thông xã (Trưng Trắc, Lạc Hồng, Minh Hải, Đình Dù, Lạc Đạo)
|
Từ
trụ sở UBND xã
|
Về
các phía 500m
|
2.500
|
8
|
Đường
207B (thuộc địa phận xã Trưng Trắc)
|
Quốc
lộ 5A
|
Cầu
Nghĩa Trụ
|
2.500
|
9
|
Đường
206 (thuộc địa phận các xã: Trưng Trắc, Đình Dù, Lạc Hồng, Minh Hải, Lạc Đạo)
|
Ga
Lạc Đạo
|
Hết
địa phận xã Trưng Trắc
|
2.000
|
10
|
Đường
Khu CN xã Tân Quang
|
Từ
UBND xã
|
Giáp
xã Kiêu Kỵ
|
2.000
|
11
|
Trục
xã Tân Quang
|
Cầu
Bình Lương
|
Đầu
thôn Tăng Bảo
|
2.000
|
12
|
Đường
196
|
Thuộc địa phận xã
Minh Hải
|
|
2.000
|
13
|
Đường
trục xã Lạc Hồng
|
Quốc
lộ 5A
|
Về
phía UBND xã 500m
|
1.500
|
14
|
Đường
vào trường Cao đẳng Tài chính - QTKD (thuộc địa phận xã Trưng Trắc)
|
Đường
5B
|
Cổng
trường
|
1.500
|
15
|
Đường
19
|
Từ
lối rẽ đường 206
|
Đến
hết đất xã Lương Tài
|
1.500
|
16
|
Đường
5B (thuộc địa phận xã Tân Quang, xã Trưng Trắc)
|
Đình
Nghĩa Trai xã Tân Quang
|
Hết
đất xã Trưng Trắc
|
1.500
|
17
|
Đường
196
|
Thuộc địa phận các
xã: Chỉ Đạo, Đại Đồng
|
1.500
|
18
|
Đường
180
|
Thuộc xã Tân Quang
|
1.300
|
19
|
Xung
quanh chợ Nôm 200m
|
|
|
1.250
|
20
|
Đường
196B (thuộc địa phận xã Việt Hưng, xã Đại Đồng)
|
|
|
1.000
|
21
|
Đường
198 (thuộc địa phận xã Lương Tài)
|
Xã
Lương Tài
|
Giáp
đất xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào
|
900
|
B
|
Các
trục đường khác
|
|
|
|
1
|
Các
đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình chùa
|
Các xã
|
2.000
|
2
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5m
|
Các xã
|
1.500
|
3
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
Các xã
|
800
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 1,5m đến dưới 2,5m
|
Các xã
|
600
|
5
|
Các
trục đường có mặt cắt <1,5m
|
Các xã
|
500
|
IV
|
Huyện
Mỹ Hào
|
|
|
|
A
|
Đất
ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường
196 (thuộc địa phận xã Nhân Hòa)
|
Từ ngã ba rẽ vào xã
Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã
Nhân Hòa
|
2.500
|
2
|
Đường
196
|
Địa phận xã Phan
Đình Phùng
|
|
2.500
|
3
|
Quốc
lộ 5A
|
Chân cầu vượt Phố
Nối
|
Chợ Thứa
|
2.500
|
4
|
Quốc
lộ 5A
|
Chợ Thứa
|
Trạm bơm cầu Lường
|
2.500
|
5
|
Quốc
lộ 5A
|
Trạm bơm cầu Lường
|
Ngã tư Quán Gỏi
|
2.500
|
6
|
Quốc
lộ 38A (thuộc địa phận xã Minh Đức)
|
Ngã tư Quán Gỏi
|
Đầu cầu Sặt
|
2.500
|
7
|
Đường
215 (thuộc địa phận xã Dị Sử)
|
Quốc lộ 5A
|
Đi chợ Dầm 500m
|
2.500
|
8
|
Đường
198A
|
Quốc lộ 5A
|
Đi Dương Quang 500m
|
2.500
|
9
|
Đường
215 ( thuộc địa phận các xã: Nhân Hòa, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng và đoạn còn
lại của xã Dị Sử)
|
Cách quốc lộ 5A
500m về phía đi chợ Dầm
|
Xã Phan Đình Phùng
|
2.000
|
10
|
Đường
198A (thuộc địa phận các xã Phùng Chí Kiên, Dương Quang, Bạch Sam và Cẩm Xá)
|
Cách quốc lộ 5A
500m về phía đi Dương Quang
|
Hết đất xã Dương
Quang
|
2.000
|
11
|
Đường
198B (thuộc địa phận xã Minh Đức)
|
Quốc lộ 5A
|
Đi Dương Quang 500m
|
2.000
|
12
|
Đường
198B (thuộc địa phận xã Dương Quang và đoạn còn lại xã Minh Đức)
|
Cách quốc lộ 5A
500m về phía đi Dương Quang
|
Điểm giao nhau giữa
đường 198A và 198B
|
2.000
|
13
|
Đường
210 (thuộc địa phận xã Phùng Chí Kiên)
|
Quốc lộ 5A
|
Đi Hưng Long 500m
|
2.000
|
14
|
Đường
210 (thuộc địa phận các xã: Hưng Long, Xuân Dục và đoạn còn lại của xã Phùng
Chí Kiên)
|
Cách quốc lộ 5A
500m về phía đi Hưng Long
|
Hết đất xã Hưng
Long
|
2.000
|
B
|
Các
trục đường khác
|
|
|
|
1
|
Các
đoạn đường có vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ, đình, chùa
|
Các xã
|
1.200
|
2
|
Các
trục đường có mặt cắt > 3,5m
|
Các xã
|
1.200
|
3
|
Các
trục đường có mặt cắt từ 2,5 m đến 3,5m
|
Các xã
|
800
|
4
|
Các
trục đường có mặt cắt
<2,5 m
|
Các xã
|
500
|
V
|
Huyện
Khoái Châu
|
|
|
|
A
|
Đất
ở ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường
quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Dân Tiến)
|
Cổng trường
ĐHSPKTHY
|
Về Phố Nối 1km
|
4.500
|
|
|
|
Hết thị tứ Bô Thời
|
|
2
|
Đường
quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Hồng Tiến)
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
4.500
|
3
|
Đường
quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Đồng Tiến)
|
Hết đất xã Dân Tiến
|
Giáp đất xã Hồng
Tiến
|
4.500
|
4
|
Đường
tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Hồng Tiến)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết thôn Vân Trì
|
4.500
|
5
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)
|
Tiếp
giáp Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông
Kết
|
4.500
|
6
|
Đường 206 (thuộc địa phận xã Dân Tiến)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Hết đất xã Dân Tiến
|
4.500
|
7
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Dốc đê 200m
|
4.000
|
8
|
Đường
tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo)
|
Chợ Đông Tảo
|
Giáp xã Bình Minh
|
3.600
|
9
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)
|
Bưu điện xã Đông
Kết
|
Về Thị trấn Khoái
Châu 200m
|
3.500
|
10
|
Đường
huyện 208C (thuộc địa phận xã Thành Công)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
3.200
|
11
|
Đường 206 (thuộc địa phận xã Tân Dân)
|
Ngã ba trường Tô
Hiệu
|
Ngã tư Quán Cà
|
3.000
|
12
|
Đường
tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Phùng Hưng)
|
Tiếp giáp Thị trấn
Khoái Châu
|
Giáp đất xã Đại
Hưng
|
3.000
|
13
|
Đường
huyện 199B (thuộc địa phận xã Bình Minh)
|
Nghĩa trang Bình
Minh
|
Đến xã Mễ Sở
|
3.000
|
14
|
Đường
tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Bình Minh)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Hết đất trường tiểu
học Bình Minh
|
2.500
|
15
|
Đường
quốc lộ 39A (thuộc địa phận xã Việt Hòa)
|
Hết đất xã Hồng
Tiến
|
Tiếp giáp huyện Kim
Động
|
2.500
|
16
|
Đường
huyện 208C (thuộc địa phận xã Nhuế Dương)
|
Hết đất xã Thành
Công
|
Hết đất xã Nhuế
Dương
|
2.500
|
17
|
Đường
huyện 208C (thuộc địa phận xã Thuần Hưng)
|
Hết đất xã Đại Hưng
|
Đầu đường 208C
|
2.500
|
18
|
Đường
huyện 205D (thuộc địa phận xã Chí Tân)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
2.500
|
19
|
Đường tỉnh 205 (thuộc địa phận xã An Vĩ)
|
Tiếp giáp xã Ông
Đình
|
Trung tâm Hướng
nghiệp và Dạy nghề
|
2.500
|
20
|
Đường
tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Phùng Hưng)
|
Ngã tư Cầu Khé
|
Tiếp giáp thôn Vân
Trì (xã Hồng Tiến)
|
2.500
|
21
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Dân)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
2.000
|
22
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Ông Đình)
|
Hết đất xã An Vĩ
|
Giáp đất xã Tân Dân
|
2.000
|
23
|
Đường
tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đông Tảo)
|
Tiếp giáp huyện Văn
Giang
|
Hết đất xã Đông Tảo
|
2.000
|
24
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Ninh)
|
Ngã ba Hàng Táo
|
Tiếp giáp đường
205D
|
2.000
|
25
|
Đường
tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Ông Đình)
|
Ngã ba Ông Đình
|
Tiếp giáp đất xã An
Vĩ
|
2.000
|
26
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã An Vĩ)
|
Hết đất TT Khoái
Châu
|
Tiếp giáp đất xã
Ông Đình
|
2.000
|
27
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Đông Kết)
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
28
|
Đường
tỉnh 205 (thuộc địa phận xã Đại Hưng)
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
29
|
Đường
tỉnh 204 (thuộc địa phận xã Liên Khê)
|
Dốc kênh
|
Giáp đất xã Bình
Kiều
|
2.000
|
30
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Tân Châu)
|
Ngã ba Hàng Táo
|
Bến đò Tân Châu
|
2.000
|
31
|
Đường
tỉnh 199 (thuộc địa phận xã Đông Tảo đoạn còn lại)
|
Chợ Đông Tảo
|
Giáp xã Bình Minh
|
2.000
|
32
|
Đường
205C (thuộc địa phận xã Dạ Trạch)
|
Ngã ba Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
2.000
|
33
|
Đường
tỉnh 209 (thuộc địa phận xã Bình Kiều)
|
Hết xã Đông Kết
|
| | |