|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
16 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 3) NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ
2
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số
4155/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 14
tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, thống nhất của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục
các dự án, công trình thu hồi đất và chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác đợt 3 trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
1. Danh mục các dự án, công
trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất gồm:
- Danh mục 39 dự án, công trình
thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện
tích 1.125,45 ha, trong đó có 21 dự án, công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách thông qua danh mục để xem xét, quyết định chủ trương đầu tư dự án
theo quy định của pháp luật về đầu tư (Biểu số 01a kèm theo).
- Danh mục 14 dự án, công trình
có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng 26,27 ha đất trồng lúa; 04 dự án, công trình
cần chuyển mục đích 5,69 ha đất rừng phòng hộ; 01 dự án công trình cần chuyển
0,15ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu
số 02 kèm theo).
2. Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 05 dự án, công trình theo
quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 44,713
ha, trong đó có 38,7 ha rừng sản xuất (rừng trồng) và 6,013 ha rừng
phòng hộ (rừng trồng) (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
pháp lý, tính hợp pháp, chính xác, tính hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu,
báo cáo thẩm định của các cơ quan chức năng trình Hội đồng nhân dân tỉnh (nhất
là xác định nguồn gốc đất, nguồn gốc rừng, loại rừng, vị trí, ranh giới, đảm bảo
sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa ); tiếp tục chỉ đạo rà soát nhu cầu thực tế,
quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự
ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng
đất hiệu quả, tiết kiệm không làm thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước, tham
nhũng và gây khiếu kiện mất trật tự xã hội; theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp
thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường hợp để xảy
ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ đối với
các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác trước khi quyết định, chỉ thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng khi đã đảm bảo tất cả các
quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ.
Định kỳ vào kỳ họp thường lệ cuối
năm, báo cáo HĐND tỉnh hủy bỏ danh mục đối với các dự án, công trình sử dụng vốn
ngoài ngân sách đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất nhưng không được
cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư.
Hoàn thiện các thủ tục pháp lý
có liên quan làm cơ sở xác định chính xác ranh giới, quy mô diện tích thu hồi đất
dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã
Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) để báo
cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh làm căn cứ tổ chức thực hiện thu hồi, của dự
án theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực, các ban, các tổ
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã Ký)
Nguyễn Xuân Ký
|
Biểu
số 01a
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỢT 3 NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Đất trồng lúa LUA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng
|
i
|
Thành phố Uông Bí (03 công
trình, dự án)
|
165,93
|
165,.93
|
69,21
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
78,08
|
18,04
|
|
1
|
Đường ven sông kết nối từ đường
cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến
thị xã Đông Triều (giai đoạn 1)
|
Trưng Vương, Quang Trung, Phương Đông, Phương Nam
|
154,00
|
154,00
|
65,70
|
0,60
|
|
|
77,10
|
10,60
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều,
đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) Quyết định số
1395/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận Sơ đồ hướng tuyến
đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông
Triều (đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Quảng Yên đến thị xã Đông Triều)
|
2
|
Đường giao thông liên phường
Trưng Vương - Bắc Sơn đoạn từ đập tràn nhà máy nhiệt điện Uông Bí đến khu 12
khe (giai đoạn 2 từ cầu Hai Thanh đến khu 12 khe)
|
Trưng Vương, Bắc Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
- Quyết định số 202/QĐ-UBND
ngày 16/01/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt bản vẽ thiết kế
thi công, tổng dự toán xây dựng công trình
- Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 của thành phố Uông Bí
|
3
|
Tuyến
đường Yên Tử kéo dài đoạn từ Quốc lộ 18A đến Quốc lộ 10 và đường 10 làn xe,
thành phố Uông Bí
|
Phương Đông, Phương Nam
|
11,83
|
11,83
|
3,51
|
|
|
|
0,88
|
7,44
|
Quyết định số 3654/QĐ-UBND
ngày 01/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch mặt bằng
hướng tuyến; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND thành phố Uông
bí về quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 1582/UBND ngày 06/7/2021 của
UBND thành phố Uông Bí về việc thực hiện dự án
|
II
|
Thị xã Đông Triều (01 công
trình, dự án)
|
269,30
|
269,30
|
126,95
|
-
|
-
|
-
|
72,28
|
70,07
|
|
4
|
Đường ven sông kết nối từ đường
cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ đường tỉnh 338 đến
thị xã Đông Triều (giai đoạn 1)
|
Bình Dương, Hồng Phong, Hoàng Quế, Yên Đức, Yên Thọ, Thủy An, Nguyễn Huệ,
Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Mạo Khê, Kim Sơn, Hưng Đạo
|
269,30
|
269,30
|
126,95
|
-
|
-
|
-
|
72,28
|
70,07
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 24/3/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều,
đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) Quyết định số
1395/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận Sơ đồ hướng tuyến
đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông
Triều (đoạn từ tỉnh lộ 338 tại thị xã Quảng Yên đến thị xã Đông Triều)
|
III
|
Huyện Cô Tô (03 công
trình, dự án)
|
10,13
|
10,13
|
0,59
|
|
|
|
2,73
|
6,81
|
|
5
|
Nhóm nhà ở và chỉnh trang đô
thị tại khu đất từ ngã tư Ngân hàng Chính sách đến Trụ sở Công an Phòng cháy
- chữa cháy
|
Thị trấn Cô Tô
|
2,29
|
2,29
|
0,53
|
|
|
|
0,22
|
1,54
|
- Quyết định số 131b/QĐ-UBND
ngày 08/3/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
- Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 27/5/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư
công đợt 2 năm 2021
|
6
|
Tuyến đường giao thông khu vực
thị trấn Cô Tô (giai đoạn 1)
|
Thị trấn Cô Tô
|
5,79
|
5,79
|
|
|
|
|
0,57
|
5,22
|
- Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 27/4/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch
dự án Tuyến đường giao thông khu vực thị trấn Cô Tô (giai đoạn 1)
- Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 27/5/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư
công đợt 2 năm 2021
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
khu 2, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
2,05
|
2,05
|
0,06
|
|
|
|
1,94
|
0,05
|
- Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường khu 2 thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô
- Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 27/5/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư
công đợt 2 năm 2021
|
IV
|
Thành phố Cẩm Phả (02 công
trình, dự án)
|
5,99
|
5,12
|
|
|
|
0,00
|
1,02
|
4,10
|
|
8
|
Hạng mục xây dựng công trình
cải tạo nâng cấp tuyến đường tổ 79, khu 8 (thuộc điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết đền Cửa Ông)
|
|
0,91
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
Văn bản số 5256/UBND-QH2 ngày
29/8/2016 của UBND tỉnh “về việc điều chỉnh cục Quy hoạch chi tiết di tích đền
Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả”; Quyết định số 4037b/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của
UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
di tích đền Cửa Ông, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả; Nghị quyết số 82/NQ-
HĐND ngày 10/10/2019 về chủ trương đầu tư một số dự án hạ tầng đô thị trên địa
bàn phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số
5571/ QĐ-UB ngày 28/10/2019 của UBND thị xã Cẩm Phả; Nghị quyết số
156/NQ-HĐND ngày 17/4/2021 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2021 vốn ngân sách cấp thành phố
|
9
|
Dự án đường giáp cầu B5 và
mương giáp ranh
|
Phường Cẩm Bình, Cẩm Đông
|
5,08
|
5,08
|
|
|
|
|
1,00
|
4,08
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch
số 1974/ QĐ-UB ngày 29/4/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả; Nghị quyết số
135/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả; Nghị quyết số
156/NQ-HĐND ngày 17/4/2021 của thành phố Cẩm Phả về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2021 vốn ngân sách cấp thành phố
|
V
|
Thành phố Hạ Long (6 công
trình, dự án)
|
12,82
|
7,31
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,39
|
1,21
|
5,69
|
|
10
|
Xây dựng trường TH & THCS
Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
0,52
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND TP. Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 và bổ sung danh mục dự kiến
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; QĐ số 66/QĐ-HĐND
ngày 31/3/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 2759/
QĐ-UBND ngày 31/3/2021 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 Trường tiểu học và trung học cơ sở Hòa Bình tại xã Hòa Bình; Quyết định
số 3087/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố Hạ Long năm 2021 (lần 2)
|
11
|
HTKT khắc phục, xử lý ngập
úng khu vực khu 7 phường Cao Thắng và khu 5 phường Hà Lầm - (Giai đoạn 1 tại
khu 7 phường Cao Thắng)
|
Cao Thắng
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
1,04
|
0,85
|
Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án:
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khắc phục xử lý ngập úng khu vực, khu 7, phường
Cao Thắng và khu 5, phường Hà Lầm; Quyết định số 3715/ QĐ-UBND ngày 04/5/2021
của UBND thành phố Hạ Long vv phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết
định số 3087/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố Hạ Long năm 2021
(lần 2)
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa trung
tâm xã Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
0,19
|
0,07
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND TP. Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 và bổ sung danh mục dự kiến
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; QĐ số 70/QĐ-HĐND
ngày 31/3/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 1846/QĐ-UBND
ngày 08/3/2021 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung
tâm Đồng Sơn tại xã Đồng Sơn trong đó có nhà văn hóa trung tâm xã; Quyết định
số 3087/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố Hạ Long năm 2021 (lần 2)
|
13
|
Đầu tư xây dựng HTKT quy hoạch
khu dân cư, tái định cư tại xã Đồng Sơn và hệ thống hạ tầng giao thông kết nối
đồng bộ
|
Xã Đồng Sơn
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
0,18
|
|
0,28
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND TP. Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 và bổ sung danh mục dự kiến
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Quyết định số
73/QĐ-HĐND ngày 31/3/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; QĐ số
1846/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Đồng Sơn tại xã Đồng Sơn; Quyết định số
3087/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố Hạ Long năm 2021 (lần 2)
|
14
|
Cải tạo chỉnh trang kiến trúc
cảnh quan hiện trạng khu dân cư khu Trới 5, phường Hoành Bồ
|
Hoành Bồ
|
3,05
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,38
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của HĐND TP. Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
công bổ sung vào kế hoạch đầu tư công năm 2021 và bổ sung danh mục dự kiến
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; QĐ số 3839/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018 v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số
3087/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố Hạ Long năm 2021 (lần 2)
|
15
|
Đường bao biển nối Hạ Long -
Cẩm Phả (đoạn qua địa phận thành phố Hạ Long) (bổ sung)
|
Hồng Hà, Hà Tu, Hà Phong
|
6,64
|
4,24
|
0,02
|
|
|
|
0,07
|
4,15
|
Quyết định số 3565/QĐ-UBND
ngày 05/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long “V/v phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
mặt bằng (tỷ lệ 1/500) dự án: Đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh (đoạn qua địa phận thành phố Hạ Long)”; Văn bản
số 938/UBND- GT1 ngày 18/02/2021 của UBND Tỉnh “V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch
mặt bằng và thiết kế mặt bằng và thiết kế tuyến đường bao biển nối thành phố
Hạ Long với thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của
UBND thành phố Hạ Long “V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mặt bằng (tỷ
lệ 1/200) dự án Đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả
(đoạn qua khu vực cảng Nam Cầu Trắng, thành phố Hạ Long)”
|
VI
|
Huyện Bình Liêu (03 công
trình, dự án)
|
9,55
|
9,55
|
0,17
|
2,29
|
|
6,44
|
0,55
|
0,10
|
|
16
|
Dự án đường giao thông từ Sam
Quang lên tuyến đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1305
|
Xã Đồng Tâm, xã Hoành Mô
|
7,91
|
7,91
|
0,09
|
2,29
|
|
5,44
|
0,09
|
|
Quyết định số 3257/QĐ-BQP
ngày 23/10/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Đường giao thông từ Sam Quang lên tuyến đường tuần tra biên giới khu vực mốc
1305, xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ QK3
|
17
|
Nhà văn hóa khu Bình Quân, thị
trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu
|
Thị trấn Bình Liêu
|
0,14
|
0,14
|
0,08
|
|
|
|
0,06
|
|
Quyết định số 1082/QĐ-UBND
ngày 27/4/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư công số
61/NQ-HĐND ngày 08/4/2021 của HĐND huyện Bình Liêu
|
18
|
Nhà
máy cấp nước xã Vô Ngại
|
Xã Vô Ngại
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
1,00
|
0,40
|
0,10
|
Quyết định số 507/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư công số
61/NQ-HĐND ngày 08/4/2021 của HĐND huyện Bình Liêu
|
|
Tổng cộng
|
|
473,72
|
467,34
|
196,94
|
2,89
|
0,00
|
6,83
|
155,87
|
104,81
|
|
Biểu
số 01b
DANH MỤC
THU
HỒI ĐẤT ĐỢT 3 NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU
TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Đất trồng lúa luA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất nn còn lại
|
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng
|
I
|
Thành phố Uông Bí (03 công
trình, dự án)
|
94,36
|
94,36
|
44,39
|
0,00
|
0,00
|
4,12
|
35,91
|
9,94
|
|
1
|
Khu đô thị và thương mại tại
phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí
|
Yên Thanh
|
9,99
|
9,99
|
4,82
|
|
|
|
2,22
|
2,95
|
Quyết định số 9915/QĐ-UBND
ngày 23/12/2019 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Dự án Khu đô thị và thương mại tại phường Yên Thanh, thành phố
Uông Bí; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn
2021-2025; Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND Tỉnh về việc chấp
thuận địa điểm nghiên cứu Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
2
|
Khu đô
thị Quang Trung - Khu A (khu đô thị mới)
|
Quang Trung
|
43,18
|
43,18
|
9,89
|
|
|
4,12
|
27,18
|
1,99
|
Quyết định điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng số 3666/QĐ-UBND ngày 02/7/2021; Quyết định số 998/QĐ-UBND
ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày
20/6/2019 của UBND Tỉnh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
3
|
Khu đô
thị mới Yên Thanh - Khu 1
|
Phường Yên Thanh, Phương Đông
|
41,19
|
41,19
|
29,68
|
|
|
|
6,51
|
5,00
|
Quyết định điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng số 3334/QĐ-UBND ngày 15/6/2020; Quyết định số 998/QĐ-UBND
ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 3243/ QĐ-UBND ngày
06/8/2019 của UBND Tỉnh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh về
việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
II
|
Thị xã Đông Triều (03 công
trình, dự án)
|
66,22
|
66,22
|
46,36
|
-
|
-
|
-
|
6,53
|
13,33
|
|
4
|
Khu dân cư hai bên đường dẫn
cầu Triều tại phường Hồng Phong
|
Hồng Phong
|
18,72
|
18,72
|
13,43
|
-
|
-
|
-
|
1,48
|
3,81
|
(1) Quyết định số 712/QĐ-UBND
ngày 17/7/2020 của UBND thị xã “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500”;
(2) Văn bản số 357/UBND-QH1
ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh “về việc nghiên cứu quy hoạch; Quyết định số
998/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển
nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
5
|
Nhà máy xử lý rác thải công
nghiệp Đông Triều (giai đoạn 1)
|
An Sinh
|
4,62
|
4,62
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
0,30
|
(1) Về quy hoạch: Quyết định
số 582/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 “Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500”;
(2) Về chủ trương đầu tư: Văn
bản số 1295/ UBND-QLĐT ngày 07/5/2021 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (giai đoạn 1)”
(3) Văn bản số 8835/UBND-QH1
ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh “Về việc địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch”
|
6
|
Khu đô thị phía Bắc đường
tránh
|
Hồng Phong, Đức Chính
|
42,88
|
42,88
|
31,33
|
-
|
-
|
-
|
2,33
|
9,22
|
(1) Thông báo số 1439-TB/TU
ngày 16/7/2019 của Tỉnh ủy về việc nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết và chủ
trương đầu tư;
(2) Quyết định số 98/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020 của UBND thị xã Đông Triều “Về việc phê duyệt QH chi tiết
1/500”;
(3) Quyết định số 3572/QĐ-
UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh “Về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập
QH”; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
III
|
Thành phố Cẩm Phả (02 công
trình, dự án)
|
4,87
|
4,60
|
|
|
|
0,08
|
0,00
|
4,52
|
|
7
|
Dự án cầu vượt qua tuyến đường
bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và tuyến đường dẫn ra cụm cảng km6 kết hợp khu cây
xanh cảnh quan, trạm rửa xe
|
Phường Quang Hanh
|
4,79
|
4,52
|
|
|
|
|
|
4,52
|
Văn bản số 8992/UBND-QH2 ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh “về việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
dự án cầu vượt đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả kết hợp khu cây xanh cảnh
quan và trạm rửa xe tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số
1382/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả “về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án cầu vượt qua tuyến đường bao biển Hạ
Long - Cẩm Phả và tuyến đường dẫn ra cụm cảng km6 kết hợp khu cây xanh cảnh
quan, trạm rửa xe tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả
|
8
|
Công trình xử lý sự cố đường
dây 220 KV Quảng Ninh - Cẩm Phả tại vị trí cột số 64
|
Phường Mông Dương
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Văn bản số 5127/UBND-QH2 ngày
28/7/2020 của UBND tỉnh “về việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
công trình xử lý sự cố đường dây 220KV Quảng Ninh - Cẩm Phả tại vị trí cột 64
phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả”; Quyết định phê duyệt quy hoạch số
4529/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt phương án dự
toán điều chỉnh số 525/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 12/5/2021 của Công ty Truyền tải điện
1
|
IV
|
Thành phố Hạ Long (9 công
trình, dự án)
|
77,21
|
67,43
|
15,94
|
0,32
|
0,15
|
0,73
|
33,02
|
17,27
|
|
9
|
Dự án khu dân cư đô thị tại
khu 4
|
Phường Hoành Bồ
|
11,91
|
11,91
|
1,03
|
|
|
|
5,21
|
5,66
|
- Quyết định số 3654/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoành Bồ v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500 Khu dân cư 4, thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ (nay là thành phố Hạ Long);
Quyết định số 998/ QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
10
|
Dự án khu dân cư chỉnh trang
tại thôn An Biên
|
Xã Lê Lợi
|
6,83
|
6,83
|
1,76
|
|
|
|
0,48
|
4,59
|
- Quyết định số 2856/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoành Bồ v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500 Khu dân cư chỉnh trang tại thôn An Biên, xã Lê Lợi, thành phố Hạ Long;
Quyết định số 998/ QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
11
|
Dự án khu dân cư chỉnh trang
tại thôn Đồng Tâm
|
Xã Lê Lợi
|
9,02
|
9,02
|
5,98
|
|
|
|
1,91
|
1,13
|
- Quyết định số 2858/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoành Bồ v/v phê duyệt chi tiết Khu dân cư chỉnh
trang tại thôn Đồng Tâm, xã Lê Lợi, thành phố Hạ Long; Quyết định số
998/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển
nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
12
|
Dự án khu dân cư Thống Nhất tại
thôn Chân Đèo (Khu B)
|
Xã Thống Nhất
|
35,06
|
27,78
|
4,30
|
|
|
|
22,04
|
1,44
|
Thông báo số 402-TB/BCSĐ ngày
15/8/2019 của Ban cán sự Đảng về thông báo ý kiến chỉ đạo tại cuộc họp ngày
14/8/2019; Thông báo số 1489-TB/TU ngày 30/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về
chủ trương nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết; Quyết định phê duyệt quy hoạch
số 4803/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoành Bồ v/v phê duyệt Khu dân
cư Thống Nhất tại thôn Chân Đèo, xã Thống Nhất (Khu B); Quyết định số 998/
QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển
nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
13
|
Khu
dân cư tự xây tại các lô đất; F2; F3; F4 thuộc quy hoạch 03 HTX Hồng Hải, Hà
Phong, Hà Tân tại phường Hà phong, thành phố Hạ Long
|
Hà Phong
|
8,12
|
8,12
|
2,86
|
|
|
|
1,78
|
3,48
|
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt 1/500 Khu dân cư tự xây tại
các lô đất; F2; F3; F4 thuộc quy hoạch 03 Hợp tác xã Hồng Hải, Hà Phong, Hà
Tân tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày
02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
14
|
Nhà máy nước Hoành Bồ
|
Xã Thống Nhất
|
2,57
|
0,07
|
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
Quyết định số 15264/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long “V/v Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy nước Hoành Bồ xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long”;
Văn bản số 58/TĐ-SXD ngày 14/4/2021 của Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đầu tư xây dựng nâng cấp và cải
tạo nhà máy nước Hoành Bồ; Quyết định số 268HB/PDTK- BVTC/QĐ-CTN ngày
26/4/2021 của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh về việc phê duyệt dự toán
đầu tư xây dựng,
|
15
|
Dự án nâng cao khả năng truyền
tải ĐZ 110kV mạch kép TBA 220kV Hoành Bồ đến cột số 43
|
Việt Hưng, Đại Yên
|
0,56
|
0,56
|
|
0,32
|
0,15
|
0,06
|
|
0,03
|
Quyết định số 15164/QĐ-UBND
ngày 15/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng xây dựng, cải tạo công trình nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV;
Văn bản số 1591/UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về việc sơ đồ hướng tuyến dự
án đầu tư; Quyết định 743/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
16
|
Xây dựng tuyến điện 22kV lộ
471, 473 sau TBA 110KV Hoành Bồ
|
Sơn Dương, Thống Nhất, Hoành Bồ
|
0,74
|
0,74
|
0,004
|
|
|
0,67
|
0,02
|
0,05
|
Quyết định số 2648/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long “V/v chấp thuận Mặt bằng hướng tuyến
công trình xây dựng các xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 sau TBA 110kV Hoành Bồ”;
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long “V/v chấp
thuận Mặt bằng hướng tuyến công trình xây dựng các xuất tuyến 22kV lộ 471,
473 sau TBA 110kV Hoành Bồ”; Văn bản số 37/ SGTVT-QLKCHT&ATGT ngày 09/4/2021
của Sở Giao thông vận tải “V/v thỏa thuận xây dựng tuyến điện 22kV lộ 471,
473 sau TBA 110kV Hoành Bồ nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ ĐT.326, địa phận thành phố Hạ Long”; Quyết định số
2513/QĐ-EVNNPC ngày 21/9/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt điều chỉnh quy mô và tổng mức đầu tư công trình bổ sung năm 2020 cho
Công ty Điện lực Quảng Ninh;
|
17
|
Nhóm nhà ở tại khu 63, 65,
khu 6 phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long
|
Phường Hà Khẩu
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
1,57
|
0,83
|
Quyết định số 1999/QĐ-UBND
ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết
định số 998/ QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
V
|
Thị xã Quảng Yên (01 công
trình, dự án)
|
7,52
|
7,47
|
6,86
|
|
|
|
|
0,61
|
|
18
|
Trạm biến áp 110KV và đường
dây đấu nối
|
Tiền Phong
|
7,52
|
7,47
|
6,86
|
|
|
|
|
0,61
|
Quyết định số 3645/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 361/QĐ-EVNNPC ngày 22/02/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng Dự án đường dây và TBA 110kV Nam Hòa; Văn bản số 1960/BĐAL-QLCT4
ngày 03/6/2021 của Ban quản lý dự án phát triển điện lực về đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2021; Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND thị xã
Quảng Yên
|
VI
|
Huyện Hải Hà (01 công
trình, dự án)
|
23,29
|
23,29
|
|
|
|
11,74
|
|
11,55
|
|
19
|
Dự án khai thác bổ sung
Kaolin-pyrophilit mỏ than quặng I,IB
|
Xã Quảng Sơn
|
23,29
|
23,29
|
|
|
|
11,74
|
|
11,55
|
Quyết định số 629/QĐ-UBND
ngày 02/4/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Dự án khai thác đá cao lin-pyrophilit mỏ than Quặng I, IB tại
xã Quảng Sơn, huyện Hải Hà; Giấy phép khai thác khoáng sản số 1449/GP-BTNMT
ngày 15/6/2015 của Bộ TNMT
|
VII
|
Thành phố Móng Cái (02
công trình, dự án)
|
430,07
|
394,74
|
19,32
|
|
|
0,00
|
2,16
|
373,26
|
|
20
|
Khu phức hợp đô thị, công
viên cây xanh kết hợp thương mại, dịch vụ tại xã Hải Xuân, thành phố Móng Cái
|
Xã Hải Xuân
|
30,07
|
30,07
|
19,32
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2,16
|
8,59
|
Văn bản số 6069/UBND-QH2 ngày
25/01/2019 về việc chấp thuận chủ trương cho nghiên cứu lập quy hoạch; Quyết
định số 132/QĐ-BQLKKT ngày 20/5/2020 của Ban Quản lý khu Kinh tế Quảng Ninh về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu phức hợp đô
thị, công viên cây xanh kết hợp thương mại, dịch vụ tại xã Hải Xuân, thành phố
Móng Cái; Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 12/5/2021 của UBND thành phố Móng Cái
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày
02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
|
21
|
Bến cảng tổng hợp Vạn Ninh,
thành phố Móng Cái
|
Xã Vạn Ninh
|
400
|
364,67
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
364,67
|
Văn bản số 2817/UBND-QH2 ngày
10/5/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý lập quy hoạch chi tiết; Quyết định số 1886/
QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
phân khu 4.2 khu vực cảng Vạn Ninh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái; Quyết
định số 4858/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bến cảng tổng hợp Vạn
Ninh, thành phố Móng Cái; Quyết định số 4979/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND
thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Bến cảng tổng hợp Vạn Ninh, thành phố Móng Cái
|
|
Tổng cộng
|
|
703,54
|
658,11
|
132,87
|
0,32
|
0,15
|
16,67
|
77,62
|
430,48
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT 2 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa khác (LUK)
|
I
|
Thành phố Uông Bí (01 công
trình, dự án)
|
11,83
|
3,51
|
3,51
|
1,62
|
1,89
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường Yên Tử kéo dài đoạn từ Quốc lộ 18A đến Quốc lộ 10 và đường 10 làn xe,
thành phố Uông Bí
|
Phương Đông, Phương Nam
|
11,83
|
3,51
|
3,51
|
1,62
|
1,89
|
|
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày
30/3/2021 của HĐND thành phố Uông bí về quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản
số 1582/UBND ngày 06/7/2021 của UBND thành phố Uông Bí về việc thực hiện dự
án
|
Đây là dự án đầu tư công, đề
nghị trình đồng thời thông qua danh mục thu hồi đất, chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất để tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ thực hiện. Chỉ triển khai
quyết định thu hồi, chuyển mục đích đất thực hiện dự án khi được bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
|
II
|
Huyện Bình Liêu (02 công
trình, dự án)
|
8,05
|
2,46
|
0,17
|
-
|
0,17
|
2,29
|
-
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa khu Bình Quân, thị
trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu
|
Thị trấn Bình Liêu
|
0,14
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Quyết định số 1082/QĐ- UBND
ngày 27/4/20221 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư công số
61/NQ-HĐND ngày 08/4/2021 của HĐND huyện Bình Liêu
|
Đây là dự án đầu tư công, đề
nghị trình đồng thời thông qua danh mục thu hồi đất, chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất để tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ thực hiện. Chỉ triển khai
quyết định thu hồi, chuyển mục đích đất thực hiện dự án khi được bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
|
3
|
Dự án đường giao thông từ Sam
Quang lên tuyến đường tuần tra biên giới khu vực mốc 1305
|
Xã Đồng Tâm, Xã Hoành Mô
|
7,91
|
2,38
|
0,09
|
|
0,09
|
2,29
|
|
Quyết định số 3257/QĐ-BQP
ngày 23/10/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Đường giao thông từ Sam Quang lên tuyến đường tuần tra biên giới khu vực mốc
1305, xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh/ QK3; Quyết định ứng vốn
số 1600/QĐ-QK3 ngày 10/6/2021 của Tư lệnh Quân khu 3
|
Đây là dự án đầu tư công, đề
nghị trình đồng thời thông qua danh mục thu hồi đất, chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất để tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ thực hiện. Chỉ triển khai
quyết định thu hồi, chuyển mục đích đất thực hiện dự án khi được bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
|
III
|
Huyện Vân Đồn (03 công
trình, dự án)
|
3,65
|
2,71
|
2,41
|
|
2,41
|
0,30
|
|
|
|
|
4
|
Dự án: Trường mầm non thị trấn
Cái Rồng, huyện Vân Đồn
|
Xã Đông Xá
|
1,46
|
1,33
|
1,33
|
0,00
|
1,33
|
|
|
Nghị quyết số 127/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Vân Đồn “Về việc điều hòa, điều
chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020; Điều chỉnh chủ trương đầu tư trong Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020; phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án khởi công mới năm 2021”; Văn bản số 1395/ UBND-TM4 ngày 11/3/2021 của
UBND tỉnh về việc phân bổ vốn chấm điểm năm 2021 đối với huyện Vân Đồn
|
Công trình đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vân Đồn
|
5
|
Dự án Trường tiểu học thị trấn
Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
1,53
|
1,08
|
1,08
|
0,00
|
1,08
|
|
|
Quyết định số 32C/QĐ-HĐND
ngày 12/9/2018 của HĐND huyện Vân Đồn “Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Trường tiểu học thị trấn Cái Rồng”; Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 12/7/2019
của UBND huyện Vân Đồn về việc phân bổ nguồn tăng thu ngân sách huyện vân Đồn
năm 2018.
|
Công trình đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vân Đồn
|
6
|
Dự án Nhà máy nước Khe Mai tại
xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết
|
0,66
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 4619/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh cho Dự án Nhà máy nước
Khe Mai tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số
43/QĐ-BQLKKT ngày 28/02/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh “V/v phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy nước Khe Mai tại
xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh”;
|
Công trình đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vân Đồn
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (02 công
trình, dự án)
|
0,98
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Khu dân cư tại khu 3,
|
Phường Phong Hải
|
0,49
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
|
|
|
Quyết định số 3404/QĐ- UBND
ngày 16/10/2018 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 4123/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã
Quảng Yên về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
|
Diện tích đất trồng lúa đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 là 0,22 ha,
diện tích xin chuyển mục đích bổ sung là 0,042ha do hiện trạng các hộ đã chuyển
sang trồng cây hằng năm khác, nhưng qua xác minh lại nguồn gốc số liệu diện
tích đất trồng lúa đã giao cho các hộ dân năm 1993 thì phần diện tích trên là
đất trồng lúa nên đề xuất HĐND tỉnh thông qua chuyển bổ sung diện tích.
|
8
|
Khu dân cư khu phố 4
|
Yên Giang
|
0,49
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Quyết định số 3405/QĐ- UBND
ngày 16/10/2018 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 4118/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã
Quảng Yên về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Nghị quyết số
192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Diện tích đất trồng lúa đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 là 0,03 ha,
diện tích xin chuyển mục đích bổ sung là 0,37ha. Do hiện trạng các hộ đã chuyển
sang trồng cây hằng năm khác, nhưng qua xác minh lại nguồn gốc số liệu diện
tích đất trồng lúa đã giao cho các hộ dân năm 1993 thì phần diện tích trên là
đất trồng lúa nên đề xuất HĐND tỉnh thông qua chuyển bổ sung diện tích.
|
V
|
Thị xã Đông Triều (02 công
trình, dự án)
|
14,47
|
6,48
|
6,48
|
6,48
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Khu dân cư đô thị mới tại khu
Kim Thành
|
Kim Sơn
|
6,77
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
(1) Về quy hoạch: Quyết định
số 141/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 “v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500”;
(2) Về chủ trương đầu tư: NQ
19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều “về việc điều chỉnh, bổ
sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021”;
|
Đã được thông qua tại Nghị
quyết số 228/NQ-HĐND “về việc thu hồi đất”, nay trình bổ sung việc chuyển mục
đích đất lúa. Năm 2019, khi khảo sát hiện trạng các loại đất trong ranh giới
thu hồi dự án để trình HĐND tỉnh thông qua xác định không có đất lúa (do tại
thời điểm đó các hộ đã thu hoạch cây trồng, đất trống); tuy nhiên sau khi rà
soát lại phát hiện có 0,1 ha đất đã được UBND thị xã Đông Triều cấp Giấy chứng
nhận QSD đất trồng lúa cho các hộ gia đình, cá nhân); do vậy thị xã Đông Triều
trình bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa diện tích 0,1 ha
|
10
|
Khu dân cư nối hai bên đường
TL 332 ra Ql 18 tại phường Hồng Phòng và phường Đức Chính
|
Hồng Phong, Đức Chính
|
7,70
|
6,38
|
6,38
|
6,38
|
-
|
-
|
-
|
(1) Về quy hoạch: Quyết định
số 2684/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thị xã “v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500”;
(2) Về chủ trương đầu tư: NQ
19/ NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều “về việc điều chỉnh, bổ
sung Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021”;
|
Đã được thông qua tại Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND “về việc thu hồi đất”, nay trình bổ sung việc chuyển mục
đích đất lúa. Tại thời điểm năm 2017 trình HĐND tỉnh thông qua, dự án chưa có
chủ trương đầu tư được phê duyệt do vậy chỉ được HĐND tỉnh thông qua danh mục
thu hồi đất; đến thời điểm hiện tại, dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu
tư nên thị xã Đông Triều tiếp tục trình bổ sung việc chuyển mục đích sử dụng
đất lúa.
|
VI
|
Huyện Cô Tô (02 công
trình, dự án)
|
4,34
|
0,59
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
|
|
11
|
Nhóm nhà ở và chỉnh trang đô
thị tại khu đất từ ngã tư Ngân hàng Chính sách đến Trụ sở Công an Phòng cháy
- chữa cháy
|
Thị trấn Cô Tô
|
2,29
|
0,53
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
- Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Cô Tô về chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong KH đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021
- Nghị Quyết số 98/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 về việc sửa đổi, bổ sung NQ số 95/NQ-HĐND ngày 24/12/2020
- Quyết định số 131b/QĐ- UBND
ngày 08/3/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
- Quyết định số 329/QĐ- UBND
ngày 27/5/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư
công đợt 2 năm 2021
|
Đây là dự án đầu tư công, đề
nghị trình đồng thời thông qua danh mục thu hồi đất, chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất để tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ thực hiện. Chỉ triển khai
quyết định thu hồi, chuyển mục đích đất thực hiện dự án khi được bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
khu 2, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
2,05
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
- Nghị quyết số 95/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Cô Tô về chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong KH đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021
- Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường khu 2 thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô
- Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Cô Tô về việc phân
bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2021
|
Đây là dự án đầu tư công, đề
nghị trình đồng thời thông qua danh mục thu hồi đất, chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất để tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ thực hiện. Chỉ triển khai
quyết định thu hồi, chuyển mục đích đất thực hiện dự án khi được bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
|
VII
|
Huyện Hải Hà (02 công
trình, dự án)
|
18,52
|
12,70
|
12,70
|
12,70
|
-
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Tổ hợp Nhà máy sản xuất trang
thiết bị y tế tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Quảng Phong
|
9,26
|
8,55
|
8,55
|
8,55
|
|
|
|
Quyết định số 112/QĐ-KKT ngày
27/11/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1666/ QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
(chứng nhận lần đầu ngày 27/5/2021)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hải Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 838/ QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
14
|
Nhà máy sản xuất công cụ y
khoa tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Quảng Phong
|
9,26
|
4,15
|
4,15
|
4,15
|
|
|
|
Quyết định 116/QĐ-KKT ngày
04/12/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1073/ QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh
về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư dự án (chứng nhận lần đầu ngày 31/5/2021)
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Hải Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 838/ QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
VIII
|
Thành phố Hạ Long (03 công
trình, dự án)
|
29,13
|
3,25
|
|
|
|
3,10
|
0,15
|
|
|
15
|
Dự án cầu Cửa Lục 3
|
Phường Hà Khánh và xã Thống Nhất
|
27,83
|
2,78
|
|
|
|
2,78
|
|
Quyết định số 1669/QĐ-UBND
ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 dự án cầu Cửa Lục 3; Quyết định số 2168/ QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án cầu Cửa Lục 3
|
Đã thông qua danh mục dự án
thu hồi đất tại Nghị quyết số 272/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/7/2020 (đợt 2)
|
16
|
Dự án nâng cao khả năng truyền
tải ĐZ 110kV mạch kép TBA 220kV Hoành Bồ đến cột số 43
|
Việt Hưng, Đại Yên
|
0,56
|
0,47
|
|
|
|
0,32
|
0,15
|
Quyết định 743/QĐ-EVNNPC ngày
03/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng dự án
|
|
17
|
Xây dựng tuyến điện 22kV lộ
471, 473 sau TBA 110KV Hoành Bồ
|
Sơn Dương, Thống Nhất, Hoành Bồ
|
0,74
|
0,004
|
0,004
|
0,001
|
0,003
|
|
|
Quyết định số 2648/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long “V/v chấp thuận mặt bằng hướng dẫn
công trình xây dựng các xuất tuyến 22Kv lộ 471, 473 dsu TBA 110kV Hoành Bồ”
Quyết định số 2513/QĐ- EVNNPC
ngày 21/9/2020 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô và tổng mức đầu tư công trình bổ sung năm 2020 cho Công ty Điện lực Quảng
Ninh; Quyết định số 2513/QĐ-EVNNPC ngày 21/9/2020 của Tổng Công ty điện lực
Miền Bắc về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô và tổng mức đầu tư công trình bổ
sung năm 2020 cho Công ty Điện lực Quảng Ninh;
|
|
|
Tổng số
|
|
90,97
|
32,12
|
26,27
|
21,21
|
5,06
|
5,69
|
0,15
|
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC
CÁC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH, ĐỢT 3 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường,
thị trấn)
|
Diện tích quy hoạch dự án
(ha)
|
Diện tích có rừng do đơn vị
đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(ha)
|
Đơn vị đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng
|
Hồ sơ đơn vị đề nghị chuyển
mục đích sử dụng rừng cung cấp
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
I
|
TP Hạ Long (02 dự án, công trình)
|
12.67
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.70
|
|
|
|
1
|
1
|
Dự án Khu đô thị phía Đông Nam đường lên sân golf FLC tại phường Hồng
Hải, thành phố Hạ Long
|
Phường Hồng Hải, thành phố Hạ
Long
|
7,07
|
|
|
|
5,25
|
UBND thành phố Hạ Long
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Tờ trình số
245/TTr-UBND ngày 28/6/2021 của UBND thành phố Hạ Long Về việc đề nghị thẩm định,
báo cáo UBND Tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn thành phố Hạ Long tháng 6 năm 2021
(2) Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh “V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị hai bên tuyến
đường vào phía Tây và phía Đông sân golf FLC tại phường Hồng Hải và phường Hà
Trung, thành phố Hạ Long”; Văn bản số 151/TTr-SXD ngày 08/10/2020 của Sở Xây
dựng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị phía Đông Nam đường
lên sân golf FLC tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long
(3) Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường của Dự án kèm theo
Văn bản số 2280/TNMT-BVMT ngày 14/4/2021 của Sở TN&MT “Về việc báo cáo
đánh giá sơ bộ tác động môi trường”
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
- Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản ngày 02/7/2021; Hiện
trạng chưa tác động; theo QĐ 4903/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/12/2007 thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ;
- Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 819/QĐ-UB ngày 17/3/2021.
|
2
|
2
|
Dự án Khu đô thị phía Tây Bắc đường lên sân golf FLC tại phường Hồng
Hải, thành phố Hạ Long
|
Phường Hồng Hải, thành phố Hạ
Long
|
5,6
|
|
|
|
0,45
|
UBND thành phố Hạ Long
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Tờ trình số
245/TTr-UBND ngày 28/6/2021 của UBND thành phố Hạ Long Về việc đề nghị thẩm định,
báo cáo UBND Tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn thành phố Hạ Long tháng 6 năm 2021
(2) Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh
“V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị hai bên tuyến đường
vào phía Tây và phía Đông sân golf FLC tại phường Hồng Hải và phường Hà
Trung, thành phố Hạ Long”; Văn bản số 150/TTr-SXD ngày 08/10/2020 của Sở Xây
dựng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị phía Tây Bắc đường
lên sân golf FLC tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long
(3) Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường của Dự án kèm theo
Văn bản số 2280/TNMT-BVMT ngày 14/4/2021 của Sở TN&MT “Về việc báo cáo
đánh giá sơ bộ tác động môi trường”
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
- Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản ngày 02/7/2021; Hiện
trạng chưa tác động; theo QĐ 4903/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/12/2007 thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ;
- Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 819/QĐ-UB ngày 17/3/2021.
|
|
II
|
Huyện Hải Hà (01 dự án, công trình)
|
19,60
|
0,00
|
19,18
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
3
|
1
|
Dự án Mỏ đất làm vật liệu san lấp mặt bằng khu vực đồi tại bản Quảng
Hợp, xã Quảng Thành, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
19,60
|
|
19,18
|
|
|
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển
và Xây dựng Trí Đức
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số 44/TĐXD
ngày 15/6/2021 của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển và Xây dựng Trí Đức về
việc chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án Mỏ đất làm vật liệu san lấp
mặt bằng khu vực đồi tại bản Quảng Hợp, xã Quảng Thành, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng
Ninh.
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh về việc ban hành kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực thăm
dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc Công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng mỏ
đất làm vật liệu san lấp mặt bằng khu vực đồi tại bản Quảng Hợp, xã Quảng
Thành, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
30/6/2021 của UBND huyện Hải Hà V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 Mỏ đất làm vật liệu san lấp mặt bằng khu vực đồi tại bản Quảng Hợp,
xã Quảng Thành, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
(3) Báo cáo Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án Mỏ đất làm vật liệu
san lấp mặt bằng khu vực đồi tại bản Quảng Hợp, xã Quảng Thành, huyện Hải Hà,
tỉnh Quảng Ninh do Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển và Xây dựng Trí Đức lập.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000) kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
- Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản ngày 02/7/2021; Hiện
trạng chưa tác động;
- Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 838/QĐ-UB ngày 19/3/2021.
|
|
III
|
Huyện Vân Đồn (01 dự án, công trình)
|
0,66
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
|
|
|
4
|
1
|
Dự án Nhà máy nước Khe Mai tại xã Đoàn kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng
Ninh
|
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
0,66
|
|
|
|
0,313
|
Công ty Cổ phần nước sạch Quảng
Ninh
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
944/CTN-KT ngày 28/5/2021 V/v chuyển mục đích sử dụng rừng đối với dự án Xây
dựng Nhà máy nước Khe Mai tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
(2) Quyết định số 43/QĐ-BQLKKT ngày 28/02/2020 của Ban quản lý khu
kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Nhà máy nước Khe Mai tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định
số 4619/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quyết định
chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy nước Khe Mai tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn,
tỉnh Quảng Ninh.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Giấy xác nhận đăng ký Kế
hoạch bảo vệ môi trường Dự án Xây dựng Nhà máy nước Khe Mai tại xã Đoàn Kết,
huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh ngày 21/6/2021 của UBND huyện Vân Đồn.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng.
|
- Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản ngày 02/7/2021; Hiện
trạng chưa tác động; Theo Quyết định số 2668/QĐ- UBND ngày 14/11/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ninh diện tích rừng thuộc quy hoạch rừng phòng hộ
- Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 674/QĐ-UB ngày 05/3/2021.
|
|
IV
|
Thị xã Đông Triều (01 dự án, công trình)
|
19,52
|
0
|
19,52
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
1
|
Xây dựng khu thao trường huấn luyện tổng hợp Ban chỉ huy quân sự thị
xã Đông Triều/ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh
|
Phường Đông Triều, thị xã Đông
Triều
|
19,52
|
|
19,52
|
|
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Đông
Triều
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản số
368/VB-BCHQS ngày 28/6/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự Thị xã Đông Triều V/v đề
nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Xây dựng
khu thao trường huấn luyện tổng hợp Ban chỉ huy quân sự thị xã Đông Triều/Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh.
(2) Quyết định số 6567/QĐ-BTL ngày 13/10/2016 của Bộ Tư lệnh Quân
Khu 3 về việc phê duyệt Quy hoạch Căn cứ chiến đấu thị xã Đông Triều tại phường
Mạo Khê và xã Bình Khê, thị xã Đông Triều; Quyết định số 3055/ QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng công trình: Căn cứ chiến đấu thị xã Đông Triều tại phường Mạo Khê
và xã Bình Khê, thị xã Đông Triều; Quyết định số 4761/QĐ-BTL ngày 30/8/2018 của
Bộ Tư lệnh Quân Khu 3 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng thao trường
huấn luyện tổng hợp của Ban chỉ huy quân sự thị xã Đông Triều/Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh Quảng Ninh;
(3) Quyết định số 7612/QĐ-BTL ngày 18/12/2018 của Bộ Tư lệnh Quân
khu 3 V/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Căn cứ chiến
đấu thị xã Đông Triều tại phường Mạo Khê và xã Bình Khê, thị xã Đông Triều.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng.
|
- Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản ngày 02/7/2021; Dự án
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của thị xã Đông Triều được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 672/ QĐ-UB ngày 05/3/2021; Hiện trạng đã tác động một phần, UBND thị
xã Đông Triều có Quyết định xử phạt số 56a/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 xử lý vi
phạm hành chính.
|
Tổng: 05 Dự án, công trình
|
53,110
|
0,000
|
38,700
|
0,000
|
6,013
|
|
|
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Đợt 3) năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 16/07/2021 thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Đợt 3) năm 2021
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|