HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2024/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
12 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2024/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Thông báo kết luận số 1093-TB/TU ngày
04 tháng 12 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua sửa đổi, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị
quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng
giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi các Bảng giá đất:
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Quỳnh Phụ:
Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Quỳnh Bảo số thứ
tự 2.19, xã Quỳnh Trang số thứ tự 2.34 và xã Quỳnh Xá số thứ tự 2.35 thành Bảng
giá đất ở đối với xã Trang Bảo Xá số thứ tự 2.19.
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Kiến Xương:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đình Phùng số thứ
tự 3.6, xã Nam Cao số thứ tự 3.14 và xã Thượng Hiền số thứ tự 3.22 thành Bảng giá
đất ở đối với xã Thống Nhất số thứ tự 3.6;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Vũ Bình số thứ tự
3.25, xã Vũ Hòa số thứ tự 3.27 và xã Vũ Thắng số thứ tự 3.31 thành Bảng giá đất
ở đối với xã Hồng Vũ số thứ tự 3.25.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Đông Hưng:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ờ đối với xã An Châu số thứ
tự 4.1, xã Đô Lương số thứ tự 4.3 và xã Liên Giang số thứ tự 4.26 thành Bảng
giá đất ở đối với xã Liên An Đô số thứ tự 4.1;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Chương Dương số
thứ tự 4.2, xã Hợp Tiến số thứ tự 4.25 và xã Phong Châu số thứ tự 4.33 thành
Bảng giá đất ở đối với xã Phong Dương Tiến số thứ tự 4.2;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Động số
thứ tự 4.8, xã Đông Quang số thứ tự 4.15 và xã Đông Xuân số thứ tự 4.20 thành
Bảng giá đất ở đối với xã Xuân Quang Động số thứ tự 4.8.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Tiền Hải:
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Phong số
thứ tự 5.8, xã Đông Quý số thứ tự 5.9 và xã Đông Trung số thứ tự 5.11 thành
Bảng giá đất ở đối với xã Đông Quang số thứ tự 5.8;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Nam Thắng số
thứ tự 5.20 và xã Nam Thanh số thứ tự 5.21 thành Bảng giá đất ở đối với xã Nam
Tiến số thứ tự 5.20;
+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Tây Phong số
thứ tự 5.28 và xã Tây Tiến số thứ tự 5.29 thành Bảng giá đất ở đối với xã Ái
Quốc số thứ tự 5.28.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Hưng Hà:
Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Dân Chủ số thứ tự
8.6, xã Điệp Nông số thứ tự 8.8 và xã Hùng Dũng số thứ tự 8.17 thành Bảng giá
đất ở đối với xã Quang Trung số thứ tự 8.6.
(Chi tiết nội dung
sửa đổi các Bảng giá đất tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào xã Song
An số thứ tự 6.14 của Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
2. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào các khu
dân cư phường Phú Khánh số thứ tự 1.99 của Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại
thành phố Thái Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với
các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở
tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:
a) Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
b) Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.
c) Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.
d) Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.
đ) Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.
e) Bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết nội dung
sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tại Phụ lục IV và Phụ lục V kèm theo)
4. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào các khu
dân cư phường Phú Khánh số thứ tự 1.99 của Bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
5. Bổ sung Khu công nghiệp Hưng Phú vào Bảng 06:
Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
6. Thay thế một số cụm từ tại Bảng giá đất ở; Bảng
giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất
tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
a) Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành
phố Thái Bình và Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình:
Thay thế cụm từ “xã Đông Xuân” bằng cụm từ “xã Xuân
Quang Động” tại xã Đông Mỹ số thứ tự 1.2.
b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Quỳnh Phụ và Bảng 04-2:
Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ:
- Thay thế cụm từ “xã Quỳnh Bảo”, cụm từ “xã Quỳnh
Trang” và cụm từ “xã Quỳnh Xá” bằng cụm từ “xã Trang Bảo Xá” tại xã An Vinh số
thứ tự 2.14, xã Đông Hải số thứ tự 2.17, xã Quỳnh Hưng số thứ tự 2.26, xã Quỳnh
Mỹ số thứ tự 2.30 và xã Quỳnh Nguyên số thứ tự 2.32;
- Thay thế cụm từ “xã Dân Chủ” bằng cụm từ “xã
Quang Trung” tại xã Quỳnh Ngọc số thứ tự 2.31.
c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Kiến Xương và Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương:
- Thay thế cụm từ “xã Đình Phùng”, cụm từ “xã Nam
Cao” và cụm từ “xã Thượng Hiền” bằng cụm từ “xã Thống Nhất” tại xã Bình Minh số
thứ tự 3.3, xã Hòa Bình số thứ tự 3.7, xã Lê Lợi số thứ tự 3.10;
- Thay thế cụm từ “xã Vũ Bình” và cụm từ “xã Vũ
Hòa” bằng cụm từ “xã Hồng Vũ” tại xã Vũ Công số thứ tự 3.26 và xã Vũ Trung số
thứ tự 3.32.
d) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Đông Hưng và Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng:
- Thay thế cụm từ “Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương
Dương đến giáp xã Hợp Tiến” bằng cụm từ “Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã
Minh Phú”, tại xã Minh Phú số thứ tự 4.30;
- Thay thế cụm từ “Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây
xăng Tân Việt Hà” bằng cụm từ “Từ giáp xã Phong Dương Tiến đến giáp cây xăng
Tân Thịnh Hà”, cụm từ “Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá” bằng cụm
từ “Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá” tại xã Phú Châu số thứ tự
4.34;
- Thay thế cụm từ “xã Chương Dương” và cụm từ “xã
Phong Châu” bằng cụm từ “xã Phong Dương Tiến” tại xã Minh Phú số thứ tự 4.30 và
xã Nguyên Xá số thứ tự 4.32;
- Thay thế cụm từ “Từ giáp xã Liên Giang đến giáp
xã An Châu” bằng cụm từ “Từ giáp xã Liên Giang cũ đến giáp xã An Châu cũ”, cụm
từ “xã Đô Lương” và cụm từ “xã Liên Giang” bằng cụm từ “xã Liên An Đô” tại xã
Phú Lương số thứ tự 4.35;
- Thay thế cụm từ “xã Đông Quang” bằng cụm từ “xã
Xuân Quang Động” tại xã Trọng Quan số thứ tự 4.37.
đ) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Tiền Hải và Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải:
- Thay thế cụm từ “xã Đông Phong”, cụm từ “xã Đông
Quý” và cụm từ “xã Đông Trung” bằng cụm từ “xã Đông Quang” tại xã Đông Cơ số
thứ tự 5.3, xã Đông Hoàng số thứ tự 5.4, xã Đông Trà số thứ tự 5.10, xã Đông
Xuyên số thứ tự 5.12 và xã Tây Lương số thứ tự 5.26;
- Thay thế cụm từ “Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu,
thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh” bằng cụm từ “Từ ngã ba
giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Tiến đến nhà ông Tình, thôn Thiện
Châu” tại xã Nam Thịnh số thứ tự 5.22;
- Thay thế cụm từ “xã Nam Thắng” và cụm từ “xã Nam
Thanh” bằng cụm từ “xã Nam Tiến” tại xã Nam Cường số thứ tự 5.14, xã Nam Hưng số
thứ tự 5.18 và xã Nam Trung số thứ tự 5.23;
- Thay thế cụm từ “Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong
đến giáp xã Tây Tiến” bằng cụm từ “Từ giáp ngã ba đi xã Ái Quốc (xã Tây Phong
cũ) đến giáp xã Ái Quốc (xã Tây Tiến cũ)” tại xã Tây Giang số thứ tự 5.25;
- Thay thế cụm từ “xã Tây Tiến” và cụm từ “xã Tây
Phong” bằng cụm từ “xã Ái Quốc” tại xã Đông Lâm số thứ tự 5.5 và xã Tây Giang
số thứ tự 5.25;
- Thay thế cụm từ “xã Thượng Hiền” bằng cụm từ “xã
Thống Nhất” tại xã Vũ Lăng số thứ tự 5.31.
e) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ
Thư và Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư:
Thay thế cụm từ “xã Vũ Thắng” bằng cụm từ “xã Hồng
Vũ” tại xã Vũ Vinh số thứ tự 6.28.
g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Hưng Hà và Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà:
- Thay thế cụm từ “xã Đô Lương” bằng cụm từ “xã
Liên An Đô” tại xã Bắc Sơn số thứ tự 8.1;
- Thay thế cụm từ “Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ
giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ” bằng cụm từ “Đường ĐT.452A (đường 224
cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Duyên Hải” tại xã Duyên Hải số thứ tự 8.7;
- Thay thế cụm từ “xã Dân Chủ” và cụm từ “xã Hùng
Dũng” bằng cụm từ “xã Quang Trung” tại xã Duyên Hải số thứ tự 8.7 và xã Đoan
Hùng số thứ tự 8.9.
h) Bảng 06: Bảng giá đất tại các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
- Thay thế cụm từ “xã Đông Quý” bằng cụm từ “xã
Đông Quang” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 16;
- Thay thế cụm từ “xã Đông Xuân, xã Đông Động,
huyện Đông Hưng” bằng cụm từ “xã Xuân Quang Động, huyện Đông Hưng” tại mục Cụm
công nghiệp số thứ tự 24;
- Thay thế cụm từ “xã Phong Châu” bằng cụm từ “xã
Phong Dương Tiến” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 26;
- Thay thế cụm từ “xã An Châu” bằng cụm từ “xã Liên
An Đô” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 27;
- Thay thế cụm từ “xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã
Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ” bằng cụm từ “xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng; xã
Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 28;
- Thay thế cụm từ “xã Điệp Nông” bằng cụm từ “xã
Quang Trung” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 34.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu
lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
MỤC LỤC
Phụ lục I:
Sửa đổi bảng giá đất
ở tại nông thôn
1. Sửa đổi bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Quỳnh Phụ
2. Sửa đổi bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Đông Hưng
4. Sửa đổi bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Tiền Hải
5. Sửa đổi bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Hưng Hà
Phụ lục II:
Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Vũ Thư
Phụ lục III:
Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành
phố Thái Bình
Phụ lục IV:
Sửa đổi bảng giá
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh
Phụ
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến
Xương
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông
Hưng
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền
Hải
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục VI:
Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư
Phụ lục VII:
Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình
Phụ lục IX:
Bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Phụ lục I
SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
1. SỬA ĐỔI BẢNG
02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.19
|
XÃ TRANG BẢO XÁ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp
xã Quỳnh Nguyên
|
7.260
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã Liên An Đô, huyện
Đông Hưng đến giáp xã An Vinh
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá cũ
|
8.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Trang cũ đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
8.160
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình
làng Ngọc Chi
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo cũ đến giáp
ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
4.230
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.230
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Xá cũ
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường ĐH.83:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang
Ninh
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã
Trang Bảo Xá
|
4.920
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên
(đoạn đường ĐH.74 cũ )
|
3.510
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường
ĐT.396B cũ)
|
3.640
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp,
thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh
(đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông
Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Bảo cũ
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Trang cũ
và xã Quỳnh Xá cũ
|
2.860
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
5.980
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
2.600
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh
Bảo cũ (0410):
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
6.084
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
3.600
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
5.200
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá)
|
4.680
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.600
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
4.550
|
|
|
|
Đường trục xã
|
4.550
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.600
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2. SỬA ĐỔI BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.6
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình
Phùng cũ
|
5.850
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp xã Nam Cao cũ đến giáp xã Bình Minh
|
6.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lê - Đình Phùng): Từ
ngã ba giáp đường DT.457 đến giáp xã Thanh Tân
|
5.070
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và
từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền cũ
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền cũ đến ngã ba thôn Tây
Phú
|
4.220
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã
Thượng Hiền cũ
|
4.680
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):
Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường huyện Nam Cao - An Bồi:
|
|
|
|
|
Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng
Hiền cũ
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ cầu ông Am (giáp xã Nam Cao cũ) đến giáp đường
Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng)
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến
giáp thị trấn Kiến Xương
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ đến đình Đông
|
2.860
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Thượng Hiền cũ
|
2.200
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đình phùng cũ
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Nam Cao cũ
|
2.600
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
5.720
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.250
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Tây Phú:
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
2.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.440
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.25
|
XÃ HỒNG VŨ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ
cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng
|
6.200
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến
chính):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ
Hòa cũ
|
8.580
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp xã Vũ Thắng cũ đến cống Cù Là
|
5.720
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến
nhánh qua trụ sở UBND xã Hồng Vũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính)
đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ
|
5.700
|
2.040
|
1.160
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân
dân xã Vũ Hòa cũ đến Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ)
|
7.150
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ đến ngã ba
thôn 2
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ
giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
3.380
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp
xã Vũ Bình cũ
|
2.600
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ
|
5.500
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Hòa cũ
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ
|
2.600
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ và xã Vũ
Hòa cũ
|
|
1.530
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ
|
|
1.620
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm
1:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
6.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông
T8)
|
4.600
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
3.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 4
|
3.120
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
6.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3. SỬA ĐỔI BẢNG
02-4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ LIÊN AN ĐÔ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện
Hưng Hà đến giáp xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ
|
9.400
|
1.300
|
900
|
|
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình):
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã An Châu cũ
|
6.500
|
1.300
|
900
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang cũ
|
9.000
|
1.300
|
900
|
|
Đường ĐH.45B (đường Đô Lương):
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đô Lương cũ đến giáp xã Liên Giang
cũ
|
3.900
|
1.300
|
900
|
|
Từ giáp xã Đô Lương cũ đến giáp xã Phú Lương
|
6.500
|
1.300
|
900
|
|
Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp
đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu cũ
|
3.900
|
1.300
|
900
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Liên An Đô
|
5.000
|
1.300
|
900
|
|
Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
6.500
|
1.300
|
900
|
|
Từ trụ sở UBND xã Liên Giang cũ đến đường Hùng
Vương, thôn Kim Ngọc 2
|
6.500
|
1.300
|
900
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đô Lương cũ
|
2.600
|
1.300
|
900
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã An Châu cũ
|
3.500
|
1.300
|
900
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Liên Giang cũ
|
4.000
|
1.300
|
900
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.300
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
7.200
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.300
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Nạp:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
4.400
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.800
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Ngọc I
|
11.880
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
600
|
4.2
|
XÃ PHONG DƯƠNG TIẾN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp xã Hợp Tiến cũ
|
18.000
|
2.000
|
900
|
|
Từ giáp xã Chương Dương cũ đến hộ ông Thương,
thôn Tân Bình
|
17.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Từ giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến giáp xã
Phong Châu cũ
|
18.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Từ giáp xã Hợp Tiến cũ đến giáp cây xăng Tân
Thịnh Hà
|
18.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá
|
23.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc
lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)
|
6.000
|
2.000
|
900
|
|
Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp
Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu cũ
|
10.000
|
1.600
|
900
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
|
9.400
|
1.600
|
900
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường
Tiểu học xã Hợp Tiến cũ
|
4.600
|
1.560
|
900
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Phong Châu cũ đến giáp
cống Khuốc
|
5.000
|
1.600
|
900
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ
|
3.900
|
1.600
|
900
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
3.500
|
1.560
|
880
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ
|
4.000
|
1.600
|
900
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương cũ và xã
Phong Châu cũ
|
|
1.600
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
|
1.560
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
9.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.800
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Tân Bình:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58A
|
6.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.000
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám
đường trục xã)
|
4.000
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám
đường trục thôn)
|
2.800
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương
cũ
|
900
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
600
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu
cũ
|
800
|
4.8
|
XÃ XUÂN QUANG ĐỘNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
25.000
|
2.000
|
1.100
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
26.910
|
2.000
|
1.100
|
|
Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy
may Tân Đệ 8
|
19.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế
|
10.000
|
2.000
|
1.100
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp
|
7.500
|
2.000
|
1.100
|
|
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang cũ
|
10.000
|
1.500
|
900
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang cũ đến giáp xã
Trọng Quan
|
7.000
|
1.500
|
900
|
|
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn
thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
10.000
|
2.000
|
1.100
|
|
Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông
Quang đến Quốc lộ 39
|
8.500
|
2.080
|
1.100
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông
|
7.000
|
1.500
|
900
|
|
Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo
Tây
|
6.200
|
1.500
|
900
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến hết chùa Thiên Quý
|
7.500
|
2.080
|
1.100
|
|
Từ giáp chùa Thiên Quý đến giáp Quốc lộ 39
|
6.500
|
2.080
|
1.100
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Quang cũ
|
5.000
|
1.500
|
900
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
6.000
|
2.080
|
1.100
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
|
1.700
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang cũ
|
|
1.300
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
|
1.800
|
|
|
Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.50
|
10.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.600
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Quả Quyết (bám Vị
trí 2 đường ĐH.50)
|
6.300
|
|
|
|
Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
|
24.000
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
|
12.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Bài
|
5.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu, thôn
Hưng Đạo Tây
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
900
|
4. SỬA ĐỔI BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.8
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý
cũ
|
7.260
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý cũ đến cầu Cây
Xanh
|
8.780
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên
|
6.790
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong
Lạc đến giáp xã Đông Hoàng
|
9.000
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung cũ
|
9.470
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong cũ
|
9.200
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ
|
7.170
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà
Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
|
8.780
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu
học xã Đông Trung cũ)
|
7.500
|
2.340
|
1.470
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong cũ
|
4.680
|
2.340
|
1.470
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quý cũ
|
3.120
|
2.340
|
1.470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Trung cũ
|
3.000
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.340
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
8.970
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
5.270
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐH.31
|
7.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
980
|
5.20
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới
|
9.130
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường
ĐH.35
|
12.640
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân
hàng Nông nghiệp
|
19.830
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống
Tài Rong
|
13.000
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng
|
12.870
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường
ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường
|
9.100
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam
Thịnh đến giáp xã Nam Cường
|
5.070
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông
Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam
|
8.780
|
2.340
|
1.470
|
|
Đoạn còn lại
|
6.440
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng cũ, xã Nam
Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ
|
6.440
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ ngã ba canh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã
Nam Thắng cũ đến giáp xã Nam Thanh cũ
|
7.800
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông
Phong thôn Nam Đồng Nam
|
6.440
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Tiến
|
14.300
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Tiến đến ngã tư ông
Thuyết
|
8.190
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ ngã tư ông Thuyết đến giáp xã Nam Thắng cũ
|
6.500
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng cũ
|
7.150
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh
Châu
|
5.200
|
2.340
|
1.470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thắng cũ
|
3.750
|
2.340
|
1.470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thanh cũ
|
3.120
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.340
|
|
|
Khu dân cư giáp thổ ông Thinh, thôn Rưỡng Trực
Nam
|
4.500
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư đường ven biển
|
9.360
|
|
|
|
Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
|
6.440
|
|
|
|
Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:
|
|
|
|
|
Đường giáp sông Thủ Chính
|
11.700
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
4.680
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
980
|
5.28
|
XÃ ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân
|
7.800
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ
(xóm 2)
|
9.750
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao
2
|
7.020
|
2.340
|
1.470
|
|
Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với
đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn
|
6.000
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ
Rồng)
|
10.140
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng
dầu Hạnh Sơn
|
10.400
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư
|
10.400
|
2.340
|
1.470
|
|
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách
|
7.800
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã
Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
5.270
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục xã
|
3.120
|
2.340
|
1.470
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.340
|
|
|
Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 7 và
đường giao thông hiện có
|
6.500
|
|
|
|
Các đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt
Lũ
|
3.900
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
980
|
5. SỬA ĐỔI BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.6
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng cũ
|
10.920
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp xã Đoan Hùng
|
12.000
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
15.020
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú
|
10.530
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú
đến giáp xã Dân Chủ cũ
|
8.320
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp xã Hùng Dũng cũ đến hết địa phận xã Dân
Chủ cũ
|
11.700
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2
|
7.650
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm
Việt Yên 1
|
9.880
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng cũ
|
7.800
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp hội trường thôn
Nhân Phú
|
10.920
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ hội trường thôn Nhân Phú đến cống Rút
|
11.700
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến
đường ĐH.60
|
8.580
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc
đa thôn Bái
|
6.830
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã
|
7.800
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Quang
Trung
|
9.880
|
1.950
|
1.090
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quang Trung đến ngã ba
thôn Ngũ Đông
|
7.280
|
1.950
|
1.090
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ
|
4.160
|
1.950
|
1.090
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ
|
4.290
|
1.950
|
1.090
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Điệp Nông cũ
|
3.380
|
1.950
|
1.090
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ và xã Điệp
Nông cũ
|
|
1.840
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ
|
|
1.950
|
|
|
Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội
|
6.830
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến
|
3.020
|
|
|
|
Khu dân cư mới trung tâm xã:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.69A
|
8.580
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
6.300
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông
|
10.920
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư sau trường cấp 2
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý
|
10.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
820
|
Phụ lục II
BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư đường vành đai phía
Nam thành phố Thái Bình:
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
18.000
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.463 tiếp giáp sông T9
|
18.000
|
|
|
|
Đường kết nối từ đường ĐT.463 đi xã Trung An
(đường Song An - Trung An)
|
18.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
15.500
|
|
|
Phụ lục III
BỔ SUNG BẢNG
03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.99
|
Các Khu dân cư phường
Phú Khánh
|
Đường nội bộ Khu
dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh
|
25.000
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Công ty cổ phần xe tơ Thái Bình, phường Phú Khánh:
|
|
|
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
80.700
|
|
|
|
Đường nội bộ: Khu
LK-11
|
32.700
|
|
|
|
Đường nội bộ: các
đoạn còn lại
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV
SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết
số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
1. SỬA ĐỔI BẢNG
04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương mại,
dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.19
|
XÃ TRANG BẢO XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp
xã Quỳnh Nguyên
|
1.960
|
443
|
273
|
2.323
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã Liên An Đô, huyện
Đông Hưng đến giáp xã An Vinh
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá cũ
|
2.403
|
443
|
273
|
2.848
|
525
|
324
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Trang cũ đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
2.203
|
443
|
273
|
2.611
|
525
|
324
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình
làng Ngọc Chi
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo cũ đến giáp
ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
1.142
|
443
|
273
|
1.354
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.142
|
443
|
273
|
1.354
|
525
|
324
|
|
Đường ĐĐ.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Xá cũ
|
842
|
443
|
273
|
998
|
525
|
324
|
|
Đường ĐH.83:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang
Ninh
|
1.474
|
443
|
273
|
1.747
|
525
|
324
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã
Trang Bảo Xá
|
1.328
|
443
|
273
|
1.574
|
525
|
324
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn
đường ĐH.74 cũ )
|
948
|
443
|
273
|
1.123
|
525
|
324
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường
ĐT.396B cũ)
|
983
|
443
|
273
|
1.165
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp,
thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh
(đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
1.440
|
443
|
273
|
1.728
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông
Hồng (qua cửa Trạm y tế xã)
|
1.440
|
443
|
273
|
1.728
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Bảo cũ
|
842
|
443
|
273
|
998
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Trang cũ
và xã Quỳnh Xá cũ
|
772
|
443
|
273
|
915
|
525
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
1.615
|
|
|
1.914
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh
Bảo cũ (0410):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
1.643
|
|
|
1.947
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
972
|
|
|
1.152
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá)
|
1.264
|
|
|
1.498
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.200
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2. SỬA ĐỔI BẢNG 04-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.6
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao
|
2.400
|
551
|
313
|
2.880
|
653
|
371
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình
Phùng cũ
|
1.800
|
551
|
313
|
2.160
|
653
|
371
|
|
Từ giáp xã Nam Cao cũ đến giáp xã Bình Minh
|
1.755
|
551
|
313
|
2.080
|
653
|
371
|
|
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình phùng): Từ
ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân
|
1.369
|
551
|
313
|
1.622
|
653
|
371
|
|
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và
từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền cũ
|
1.053
|
551
|
313
|
1.248
|
653
|
371
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền cũ đến ngã ba thôn Tây
Phú
|
1.139
|
551
|
313
|
1.350
|
653
|
371
|
|
Từ giáp ngã ha thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã
Thượng Hiền cũ
|
1.264
|
551
|
313
|
1.498
|
653
|
371
|
|
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):
Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
1.053
|
551
|
313
|
1.248
|
653
|
371
|
|
Đường huyện Nam Cao - An Bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng
Hiền cũ
|
842
|
551
|
313
|
998
|
653
|
371
|
|
Từ cầu ông Am (giáp xã Nam Cao cũ) đến giáp đường
Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng)
|
772
|
551
|
313
|
915
|
653
|
371
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến
giáp thị trấn Kiến Xương
|
772
|
551
|
313
|
915
|
653
|
371
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ đến đình Đông
|
772
|
413
|
313
|
915
|
490
|
371
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Thượng Hiền cũ
|
594
|
413
|
313
|
704
|
490
|
371
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đình Phùng cũ
|
600
|
413
|
313
|
720
|
490
|
371
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Nam Cao cũ
|
702
|
413
|
313
|
832
|
490
|
371
|
|
Đường trục thôn
|
|
413
|
|
|
490
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
1.544
|
|
|
1.830
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
878
|
|
|
1.040
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Tây Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
389
|
|
|
461
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
235
|
278
|
3.25
|
XÃ HỒNG VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống
Trà Vi đến giáp đê sông Hồng
|
1.674
|
551
|
313
|
1.984
|
653
|
371
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn
tuyến chính):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ
Hòa cũ
|
2.317
|
583
|
313
|
2.746
|
691
|
371
|
|
Từ giáp xã Vũ Thắng cũ đến cống Cù Là
|
1.544
|
551
|
313
|
1.830
|
653
|
371
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn
tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Hồng Vũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính)
đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ
|
1.539
|
551
|
313
|
1.824
|
653
|
371
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân
dân xã Vũ Hòa cũ đến Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ)
|
1.931
|
551
|
313
|
2.288
|
653
|
371
|
|
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ đến ngã ba
thôn 2
|
1.053
|
551
|
313
|
1.248
|
653
|
371
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ
giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
913
|
551
|
313
|
1.082
|
653
|
371
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp
xã Vũ Bình cũ
|
702
|
551
|
313
|
832
|
653
|
371
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ
|
1.485
|
413
|
313
|
1.760
|
490
|
371
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Hòa cũ
|
600
|
413
|
313
|
720
|
490
|
371
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ
|
702
|
437
|
313
|
832
|
518
|
371
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ và xã Vũ
Hòa cũ
|
|
413
|
|
|
490
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng, cũ
|
|
437
|
|
|
518
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm
1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
1.674
|
|
|
1.984
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
864
|
|
|
1.024
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông
T8)
|
1.242
|
|
|
1.472
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
864
|
|
|
1.024
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 4
|
842
|
|
|
998
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
1.755
|
|
|
2.080
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
235
|
278
|
3. SỬA ĐỔI BẢNG
04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ LIÊN AN ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện
Hưng Hà đến giáp xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ
|
2.538
|
360
|
270
|
3.008
|
432
|
324
|
|
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã An Châu cũ
|
1.755
|
360
|
270
|
2.080
|
432
|
324
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang cũ
|
2.430
|
360
|
270
|
2.880
|
432
|
324
|
|
Đường ĐH.45B (đường Đô Lương):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đô Lương cũ đến giáp xã Liên
Giang cũ
|
1.053
|
360
|
270
|
1.248
|
432
|
324
|
|
Từ giáp xã Đô Lương cũ đến giáp xã Phú Lương
|
1.755
|
360
|
270
|
2.080
|
432
|
324
|
|
Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp
đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu cũ
|
1.053
|
360
|
270
|
1.248
|
432
|
324
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Liên An Đô
|
1.350
|
360
|
270
|
1.600
|
432
|
324
|
|
Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
1.755
|
360
|
270
|
2.080
|
432
|
324
|
|
Từ trụ sở UBND xã Liên Giang cũ đến đường Hùng
Vương, thôn Kim Ngọc 2
|
1.755
|
360
|
270
|
2.080
|
432
|
324
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đô Lương cũ
|
702
|
360
|
270
|
832
|
432
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã An Châu cũ
|
945
|
360
|
270
|
1.120
|
432
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Liên Giang cũ
|
1.080
|
360
|
270
|
1.280
|
432
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
360
|
|
|
432
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
1.944
|
|
|
2.304
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.350
|
|
|
1.600
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
891
|
|
|
1.056
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Nạp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
972
|
|
|
1.152
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
756
|
|
|
896
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Ngọc 1
|
3.208
|
|
|
3.802
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
216
|
4.2
|
XÃ PHONG DƯƠNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp xã Hợp Tiến cũ
|
4.860
|
540
|
270
|
5.760
|
640
|
324
|
|
Từ giáp xã Chương Dương cũ đến hộ ông Thương,
thôn Tân Bình
|
4.800
|
540
|
297
|
5.760
|
640
|
352
|
|
Từ giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến giáp xã
Phong Châu cũ
|
5.400
|
540
|
297
|
6.480
|
640
|
352
|
|
Từ giáp xã Hợp Tiến cũ đến giáp cây xăng Tân
Thịnh Hà
|
5.400
|
540
|
297
|
6.480
|
640
|
352
|
|
Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá
|
6.345
|
540
|
297
|
7.560
|
640
|
352
|
|
Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp
Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)
|
1.620
|
540
|
270
|
1.920
|
640
|
324
|
|
Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp
Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu cũ
|
2.700
|
450
|
270
|
3.200
|
540
|
324
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
|
2.538
|
450
|
270
|
3.008
|
540
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường
Tiểu học xã Hợp Tiến cũ
|
1.242
|
450
|
270
|
1.472
|
540
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Phong Châu cũ đến giáp
cống Khuốc
|
1.350
|
450
|
270
|
1.600
|
540
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ
|
1.053
|
450
|
270
|
1.248
|
540
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
945
|
450
|
270
|
1.120
|
540
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ
|
1.080
|
450
|
270
|
1.280
|
540
|
324
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương cũ và xã
Phong Châu cũ
|
|
450
|
|
|
540
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
|
450
|
|
|
540
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Tân Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58A
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
810
|
|
|
960
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám
đường trục xã)
|
1.080
|
|
|
1.280
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám
đường trục thôn)
|
756
|
|
|
896
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Chương
Dương cũ
|
243
|
288
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ
|
200
|
216
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu
cũ
|
240
|
288
|
4.8
|
XÃ XUÂN QUANG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
6.750
|
540
|
297
|
8.000
|
640
|
352
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
7.266
|
540
|
300
|
8.611
|
640
|
360
|
|
Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy
may Tân Đệ 8
|
5.265
|
540
|
300
|
6.240
|
640
|
360
|
|
Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế
|
2.700
|
540
|
297
|
3.200
|
640
|
352
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp
|
2.025
|
540
|
297
|
2.400
|
640
|
352
|
|
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang cũ
|
2.700
|
405
|
270
|
3.200
|
480
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang cũ đến giáp xã
Trọng Quan
|
1.890
|
405
|
270
|
2.240
|
480
|
324
|
|
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn
thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
2.700
|
540
|
297
|
3.200
|
640
|
352
|
|
Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông
Quang đến Quốc lộ 39
|
2.295
|
562
|
300
|
2.720
|
666
|
360
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông
|
1.890
|
405
|
270
|
2.240
|
480
|
324
|
|
Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo
Tây
|
1.674
|
405
|
270
|
1.984
|
480
|
324
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến hết chùa Thiên Quý
|
2.025
|
562
|
300
|
2.400
|
666
|
360
|
|
Từ giáp chùa Thiên Quý đến giáp Quốc lộ 39
|
1.755
|
562
|
300
|
2.080
|
666
|
360
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
1.215
|
540
|
270
|
1.440
|
640
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Quang cũ
|
1.350
|
405
|
270
|
1.600
|
480
|
324
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
1.620
|
562
|
300
|
1.920
|
666
|
360
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ
|
|
459
|
|
|
544
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang cũ
|
|
360
|
|
|
432
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ
|
|
486
|
|
|
576
|
|
|
Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.50
|
2.700
|
|
|
3.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
972
|
|
|
1.152
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Quả Quyết (bám
Vị trí 2 đường ĐH.50)
|
1.701
|
|
|
2.016
|
|
|
|
Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
|
6.600
|
|
|
7.920
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
|
3.240
|
|
|
3.840
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Bài
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu, thôn
Hưng Đạo Tây
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa
|
1.080
|
|
|
1.280
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
243
|
288
|
4. SỬA ĐỔI BẢNG
04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương mại,
dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.8
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý
cũ
|
1.960
|
632
|
397
|
2.323
|
749
|
470
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý cũ đến cầu Cây
Xanh
|
2.371
|
632
|
397
|
2.810
|
749
|
470
|
|
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên
|
1.833
|
632
|
397
|
2.173
|
749
|
470
|
|
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong
Lạc đến giáp xã Đông Hoàng
|
2.430
|
632
|
397
|
2.880
|
749
|
470
|
|
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung cũ
|
2.557
|
632
|
397
|
3.030
|
749
|
470
|
|
Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong cũ
|
2.484
|
632
|
397
|
2.944
|
749
|
470
|
|
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ
|
1.936
|
632
|
397
|
2.294
|
749
|
470
|
|
Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà
Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
|
2.371
|
632
|
397
|
2.810
|
749
|
470
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu
học xã Đông Trung cũ)
|
2.025
|
632
|
397
|
2.400
|
749
|
470
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong cũ
|
1.264
|
632
|
397
|
1.498
|
749
|
470
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quý cũ
|
842
|
632
|
397
|
998
|
749
|
470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Trung cũ
|
810
|
632
|
397
|
960
|
749
|
470
|
|
Đường trục thôn
|
|
632
|
|
|
749
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.422
|
|
|
2.870
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.423
|
|
|
1.686
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐH.31
|
2.025
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.080
|
|
|
1.280
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
265
|
314
|
5.20
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực X
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới
|
2.465
|
632
|
397
|
2.922
|
749
|
470
|
|
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường
ĐH.35
|
3.413
|
632
|
397
|
4.045
|
749
|
470
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân
hàng Nông nghiệp
|
5.354
|
632
|
397
|
6.346
|
749
|
470
|
|
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống
Tài Rong
|
3.510
|
632
|
397
|
4.160
|
749
|
470
|
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng
|
3.475
|
632
|
397
|
4.118
|
749
|
470
|
|
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường
ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường
|
2.457
|
632
|
397
|
2.912
|
749
|
470
|
|
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam
Thịnh đến giáp xã Nam Cường
|
1.369
|
632
|
397
|
1.622
|
749
|
470
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông
Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam
|
2.371
|
632
|
397
|
2.810
|
749
|
470
|
|
Đoạn còn lại
|
1.739
|
632
|
397
|
2.061
|
749
|
470
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng cũ, xã Nam
Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ
|
1.739
|
632
|
397
|
2.061
|
749
|
470
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã
Nam Thắng cũ đến giáp xã Nam Thanh cũ
|
2.106
|
632
|
397
|
2.496
|
749
|
470
|
|
Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông
Phong thôn Nam Đồng Nam
|
1.739
|
632
|
397
|
2.061
|
749
|
470
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Tiến
|
3.861
|
632
|
397
|
4.576
|
749
|
470
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Tiến đến ngã tư ông
Thuyết
|
2.211
|
632
|
397
|
2.621
|
749
|
470
|
|
Từ ngã tư ông Thuyết đến giáp xã Nam Thắng cũ
|
1.800
|
632
|
397
|
2.160
|
749
|
470
|
|
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng cũ
|
1.931
|
632
|
397
|
2.288
|
749
|
470
|
|
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh
Châu
|
1.404
|
632
|
397
|
1.664
|
749
|
470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thắng cũ
|
1.013
|
632
|
397
|
1.200
|
749
|
470
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thanh cũ
|
842
|
632
|
397
|
998
|
749
|
470
|
|
Đường trục thôn
|
|
632
|
|
|
749
|
|
|
Khu dân cư giáp thổ ông Thinh, thôn Rưỡng Trực
Nam
|
1.215
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư đường ven biển
|
2.527
|
|
|
2.995
|
|
|
|
Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
|
1.739
|
|
|
2.061
|
|
|
|
Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giáp sông Thủ Chính
|
3.159
|
|
|
3.744
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.264
|
|
|
1.498
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
265
|
314
|
5.28
|
XÃ ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ);
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân
|
2.106
|
632
|
397
|
2.496
|
749
|
470
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ
(xóm 2)
|
2.633
|
632
|
397
|
3.120
|
749
|
470
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao
2
|
1.895
|
632
|
397
|
2.246
|
749
|
470
|
|
Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với
đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn
|
1.620
|
632
|
397
|
1.920
|
749
|
470
|
|
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ
Rồng)
|
2.738
|
632
|
397
|
3.245
|
749
|
470
|
|
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng
dầu Hạnh Sơn
|
2.808
|
632
|
397
|
3.328
|
749
|
470
|
|
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư
|
2.808
|
632
|
397
|
3.328
|
749
|
470
|
|
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách
|
2.106
|
632
|
397
|
2.496
|
749
|
470
|
|
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã
Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
1.423
|
632
|
397
|
1.686
|
749
|
470
|
|
Đường trục xã
|
842
|
632
|
397
|
998
|
749
|
470
|
|
Đường trục thôn
|
|
632
|
|
|
749
|
|
|
Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 7 và
đường giao thông hiện có
|
1.755
|
|
|
2.080
|
|
|
|
Các đường quy hoạch nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt
Lũ
|
1.053
|
|
|
1.248
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
265
|
314
|
5. SỬA ĐỔI BẢNG
04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.6
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng cũ
|
2.948
|
527
|
294
|
3.494
|
624
|
349
|
|
Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp xã Đoan Hùng
|
3.240
|
527
|
294
|
3.840
|
624
|
349
|
|
Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
4.055
|
527
|
294
|
4.806
|
624
|
349
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú
|
2.843
|
527
|
294
|
3.370
|
624
|
349
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú
đến giáp xã Dân Chủ cũ
|
2.246
|
527
|
294
|
2.662
|
624
|
349
|
|
Từ giáp xã Hùng Dũng cũ đến hết địa phận xã Dân Chủ
cũ
|
3.159
|
527
|
294
|
3.744
|
624
|
349
|
|
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2
|
2.066
|
527
|
294
|
2.448
|
624
|
349
|
|
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm
Việt Yên 1
|
2.668
|
527
|
294
|
3.162
|
624
|
349
|
|
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng cũ
|
2.106
|
527
|
294
|
2.496
|
624
|
349
|
|
Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp hội trường thôn
Nhân Phú
|
2.948
|
527
|
294
|
3.494
|
624
|
349
|
|
Từ hội trường thôn Nhân Phú đến cống Rút
|
3.159
|
527
|
294
|
3.744
|
624
|
349
|
|
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến
đường ĐH.60
|
2.317
|
527
|
294
|
2.746
|
624
|
349
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc
đa thôn Bái
|
1.844
|
527
|
294
|
2.186
|
624
|
349
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã
|
2.106
|
527
|
294
|
2.496
|
624
|
349
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Quang
Trung
|
2.668
|
527
|
294
|
3.162
|
624
|
349
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quang Trung đến ngã ba
thôn Ngũ Đông
|
1.966
|
527
|
294
|
2.330
|
624
|
349
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ
|
1.123
|
527
|
294
|
1.331
|
624
|
349
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ
|
1.158
|
527
|
294
|
1.373
|
624
|
349
|
|
Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Điệp Nông cũ
|
913
|
527
|
294
|
1.082
|
624
|
349
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ và xã Điệp
Nông cũ
|
|
497
|
|
|
589
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ
|
|
527
|
|
|
624
|
|
|
Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội
|
1.844
|
|
|
2.186
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến
|
815
|
|
|
966
|
|
|
|
Khu dân cư mới trung tâm xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.69A
|
2.317
|
|
|
2.746
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.701
|
|
|
2.016
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông
|
2.948
|
|
|
3.494
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư sau trường cấp 2
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý
|
2.700
|
|
|
3.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
221
|
262
|
Phụ lục V
BỔ SUNG BẢNG
04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư đường vành đai phía
Nam thành phố Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
4.860
|
|
|
5.760
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.463 tiếp giáp sông T9
|
4.860
|
|
|
5.760
|
|
|
|
Đường kết nối từ đường ĐT.463 đi xã Trung An
(đường Song An - Trung An)
|
4.860
|
|
|
5.760
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
4.185
|
|
|
4.960
|
|
|
Phụ lục VI
BỔ SUNG BẢNG 05-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ
THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Đoạn đường
|
Giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.99
|
Các Khu dân cư
phường Phú Khánh
|
Đường nội bộ Khu
dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh
|
6.750
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Công ty Cổ phần xe tơ Thái Bình, phường Phú Khánh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
21.789
|
|
|
|
25.824
|
|
|
|
Đường nội bộ: Khu
LK-11
|
8.829
|
|
|
|
10.464
|
|
|
|
Đường nội bộ: các
đoạn còn lại
|
6.750
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
BỔ SUNG BẢNG 06.
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình)
Số TT
|
Tên khu công
nghiệp, cụm công nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất (nghìn
đồng/m2)
|
A
|
Khu công nghiệp
|
|
|
1
|
Hưng Phú
|
Xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải
|
1.270
|