Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 28/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Tiến Thành
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2024/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2024/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Thực hiện Thông báo kết luận số 1093-TB/TU ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:

a) Sửa đổi các Bảng giá đất:

- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ:

Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Quỳnh Bảo số thứ tự 2.19, xã Quỳnh Trang số thứ tự 2.34 và xã Quỳnh Xá số thứ tự 2.35 thành Bảng giá đất ở đối với xã Trang Bảo Xá số thứ tự 2.19.

- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đình Phùng số thứ tự 3.6, xã Nam Cao số thứ tự 3.14 và xã Thượng Hiền số thứ tự 3.22 thành Bảng giá đất ở đối với xã Thống Nhất số thứ tự 3.6;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Vũ Bình số thứ tự 3.25, xã Vũ Hòa số thứ tự 3.27 và xã Vũ Thắng số thứ tự 3.31 thành Bảng giá đất ở đối với xã Hồng Vũ số thứ tự 3.25.

- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ờ đối với xã An Châu số thứ tự 4.1, xã Đô Lương số thứ tự 4.3 và xã Liên Giang số thứ tự 4.26 thành Bảng giá đất ở đối với xã Liên An Đô số thứ tự 4.1;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Chương Dương số thứ tự 4.2, xã Hợp Tiến số thứ tự 4.25 và xã Phong Châu số thứ tự 4.33 thành Bảng giá đất ở đối với xã Phong Dương Tiến số thứ tự 4.2;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Động số thứ tự 4.8, xã Đông Quang số thứ tự 4.15 và xã Đông Xuân số thứ tự 4.20 thành Bảng giá đất ở đối với xã Xuân Quang Động số thứ tự 4.8.

- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải:

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Đông Phong số thứ tự 5.8, xã Đông Quý số thứ tự 5.9 và xã Đông Trung số thứ tự 5.11 thành Bảng giá đất ở đối với xã Đông Quang số thứ tự 5.8;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Nam Thắng số thứ tự 5.20 và xã Nam Thanh số thứ tự 5.21 thành Bảng giá đất ở đối với xã Nam Tiến số thứ tự 5.20;

+ Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Tây Phong số thứ tự 5.28 và xã Tây Tiến số thứ tự 5.29 thành Bảng giá đất ở đối với xã Ái Quốc số thứ tự 5.28.

- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà:

Sửa đổi Bảng giá đất ở đối với xã Dân Chủ số thứ tự 8.6, xã Điệp Nông số thứ tự 8.8 và xã Hùng Dũng số thứ tự 8.17 thành Bảng giá đất ở đối với xã Quang Trung số thứ tự 8.6.

(Chi tiết nội dung sửa đổi các Bảng giá đất tại Phụ lục I kèm theo)

b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào xã Song An số thứ tự 6.14 của Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

2. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào các khu dân cư phường Phú Khánh số thứ tự 1.99 của Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:

a) Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.

b) Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.

c) Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.

d) Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.

đ) Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.

e) Bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.

(Chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tại Phụ lục IV và Phụ lục V kèm theo)

4. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường vào các khu dân cư phường Phú Khánh số thứ tự 1.99 của Bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

5. Bổ sung Khu công nghiệp Hưng Phú vào Bảng 06: Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

6. Thay thế một số cụm từ tại Bảng giá đất ở; Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:

a) Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình và Bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình:

Thay thế cụm từ “xã Đông Xuân” bằng cụm từ “xã Xuân Quang Động” tại xã Đông Mỹ số thứ tự 1.2.

b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ và Bảng 04-2:

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ:

- Thay thế cụm từ “xã Quỳnh Bảo”, cụm từ “xã Quỳnh Trang” và cụm từ “xã Quỳnh Xá” bằng cụm từ “xã Trang Bảo Xá” tại xã An Vinh số thứ tự 2.14, xã Đông Hải số thứ tự 2.17, xã Quỳnh Hưng số thứ tự 2.26, xã Quỳnh Mỹ số thứ tự 2.30 và xã Quỳnh Nguyên số thứ tự 2.32;

- Thay thế cụm từ “xã Dân Chủ” bằng cụm từ “xã Quang Trung” tại xã Quỳnh Ngọc số thứ tự 2.31.

c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương và Bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương:

- Thay thế cụm từ “xã Đình Phùng”, cụm từ “xã Nam Cao” và cụm từ “xã Thượng Hiền” bằng cụm từ “xã Thống Nhất” tại xã Bình Minh số thứ tự 3.3, xã Hòa Bình số thứ tự 3.7, xã Lê Lợi số thứ tự 3.10;

- Thay thế cụm từ “xã Vũ Bình” và cụm từ “xã Vũ Hòa” bằng cụm từ “xã Hồng Vũ” tại xã Vũ Công số thứ tự 3.26 và xã Vũ Trung số thứ tự 3.32.

d) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng và Bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng:

- Thay thế cụm từ “Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến” bằng cụm từ “Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Phú”, tại xã Minh Phú số thứ tự 4.30;

- Thay thế cụm từ “Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà” bằng cụm từ “Từ giáp xã Phong Dương Tiến đến giáp cây xăng Tân Thịnh Hà”, cụm từ “Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá” bằng cụm từ “Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá” tại xã Phú Châu số thứ tự 4.34;

- Thay thế cụm từ “xã Chương Dương” và cụm từ “xã Phong Châu” bằng cụm từ “xã Phong Dương Tiến” tại xã Minh Phú số thứ tự 4.30 và xã Nguyên Xá số thứ tự 4.32;

- Thay thế cụm từ “Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu” bằng cụm từ “Từ giáp xã Liên Giang cũ đến giáp xã An Châu cũ”, cụm từ “xã Đô Lương” và cụm từ “xã Liên Giang” bằng cụm từ “xã Liên An Đô” tại xã Phú Lương số thứ tự 4.35;

- Thay thế cụm từ “xã Đông Quang” bằng cụm từ “xã Xuân Quang Động” tại xã Trọng Quan số thứ tự 4.37.

đ) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải và Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải:

- Thay thế cụm từ “xã Đông Phong”, cụm từ “xã Đông Quý” và cụm từ “xã Đông Trung” bằng cụm từ “xã Đông Quang” tại xã Đông Cơ số thứ tự 5.3, xã Đông Hoàng số thứ tự 5.4, xã Đông Trà số thứ tự 5.10, xã Đông Xuyên số thứ tự 5.12 và xã Tây Lương số thứ tự 5.26;

- Thay thế cụm từ “Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh” bằng cụm từ “Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Tiến đến nhà ông Tình, thôn Thiện Châu” tại xã Nam Thịnh số thứ tự 5.22;

- Thay thế cụm từ “xã Nam Thắng” và cụm từ “xã Nam Thanh” bằng cụm từ “xã Nam Tiến” tại xã Nam Cường số thứ tự 5.14, xã Nam Hưng số thứ tự 5.18 và xã Nam Trung số thứ tự 5.23;

- Thay thế cụm từ “Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến” bằng cụm từ “Từ giáp ngã ba đi xã Ái Quốc (xã Tây Phong cũ) đến giáp xã Ái Quốc (xã Tây Tiến cũ)” tại xã Tây Giang số thứ tự 5.25;

- Thay thế cụm từ “xã Tây Tiến” và cụm từ “xã Tây Phong” bằng cụm từ “xã Ái Quốc” tại xã Đông Lâm số thứ tự 5.5 và xã Tây Giang số thứ tự 5.25;

- Thay thế cụm từ “xã Thượng Hiền” bằng cụm từ “xã Thống Nhất” tại xã Vũ Lăng số thứ tự 5.31.

e) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư và Bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư:

Thay thế cụm từ “xã Vũ Thắng” bằng cụm từ “xã Hồng Vũ” tại xã Vũ Vinh số thứ tự 6.28.

g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà và Bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà:

- Thay thế cụm từ “xã Đô Lương” bằng cụm từ “xã Liên An Đô” tại xã Bắc Sơn số thứ tự 8.1;

- Thay thế cụm từ “Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ” bằng cụm từ “Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Duyên Hải” tại xã Duyên Hải số thứ tự 8.7;

- Thay thế cụm từ “xã Dân Chủ” và cụm từ “xã Hùng Dũng” bằng cụm từ “xã Quang Trung” tại xã Duyên Hải số thứ tự 8.7 và xã Đoan Hùng số thứ tự 8.9.

h) Bảng 06: Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:

- Thay thế cụm từ “xã Đông Quý” bằng cụm từ “xã Đông Quang” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 16;

- Thay thế cụm từ “xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng” bằng cụm từ “xã Xuân Quang Động, huyện Đông Hưng” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 24;

- Thay thế cụm từ “xã Phong Châu” bằng cụm từ “xã Phong Dương Tiến” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 26;

- Thay thế cụm từ “xã An Châu” bằng cụm từ “xã Liên An Đô” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 27;

- Thay thế cụm từ “xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ” bằng cụm từ “xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng; xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 28;

- Thay thế cụm từ “xã Điệp Nông” bằng cụm từ “xã Quang Trung” tại mục Cụm công nghiệp số thứ tự 34.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

MỤC LỤC

Phụ lục I:

Sửa đổi bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Sửa đổi bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

2. Sửa đổi bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

4. Sửa đổi bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

5. Sửa đổi bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục II:

Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

Phụ lục III:

Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

Phụ lục IV:

Sửa đổi bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục VI:

Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư

Phụ lục VII:

Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình

Phụ lục IX:

Bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

Phụ lục I

SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

2.19

XÃ TRANG BẢO XÁ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

7.260

1.640

1.010

 

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng đến giáp xã An Vinh

7.800

1.640

1.010

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá cũ

8.900

1.640

1.010

 

Từ giáp xã Quỳnh Trang cũ đến giáp xã Quỳnh Hưng

8.160

1.640

1.010

 

Đường ĐH.74:

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

4.880

1.640

1.010

 

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo cũ đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

4.880

1.640

1.010

 

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

4.230

1.640

1.010

 

Các đoạn còn lại

4.230

1.640

1.010

 

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá cũ

3.120

1.640

1.010

 

Đường ĐH.83:

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

5.460

1.640

1.010

 

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá

4.920

1.640

1.010

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ )

3.510

1.640

1.010

 

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

3.640

1.640

1.010

 

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

4.680

1.640

1.010

 

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

4.680

1.640

1.010

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Bảo cũ

3.120

1.640

1.010

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Trang cũ và xã Quỳnh Xá cũ

2.860

1.640

1.010

 

Đường trục thôn

 

1.640

 

 

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

 

 

 

 

Đường ĐH.74

5.980

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

2.600

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo cũ (0410):

 

 

 

 

Đường ĐH.74

6.084

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

3.600

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:

 

 

 

 

Đường ĐH.83

5.200

 

 

 

Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá)

4.680

 

 

 

Đường nội bộ

2.600

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

 

 

 

 

Đường gom ĐT.468

4.550

 

 

 

Đường trục xã

4.550

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.600

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

720

 

2. SỬA ĐỔI BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

3.6

XÃ THỐNG NHẤT

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

7.800

2.040

1.160

 

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng cũ

5.850

2.040

1.160

 

Từ giáp xã Nam Cao cũ đến giáp xã Bình Minh

6.500

2.040

1.160

 

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lê - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường DT.457 đến giáp xã Thanh Tân

5.070

2.040

1.160

 

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền cũ

3.900

2.040

1.160

 

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền cũ đến ngã ba thôn Tây Phú

4.220

2.040

1.160

 

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ

4.680

2.040

1.160

 

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

3.900

2.040

1.160

 

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

 

 

 

 

Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền cũ

3.120

2.040

1.160

 

Từ cầu ông Am (giáp xã Nam Cao cũ) đến giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng)

2.860

2.040

1.160

 

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

2.860

2.040

1.160

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ đến đình Đông

2.860

1.530

1.160

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Thượng Hiền cũ

2.200

1.530

1.160

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đình phùng cũ

2.080

1.530

1.160

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Nam Cao cũ

2.600

1.530

1.160

 

Đường trục thôn

 

1.530

 

 

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

 

 

 

 

Đường gom đường ĐT.457

5.720

 

 

 

Đường nội bộ

3.250

 

 

 

Khu dân cư thôn Tây Phú:

 

 

 

 

Đường trục thôn

2.600

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.440

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

3.25

XÃ HỒNG VŨ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

6.200

2.040

1.160

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính):

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa cũ

8.580

2.160

1.160

 

Từ giáp xã Vũ Thắng cũ đến cống Cù Là

5.720

2.040

1.160

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Hồng Vũ):

 

 

 

 

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ

5.700

2.040

1.160

 

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ đến Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ)

7.150

2.040

1.160

 

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ đến ngã ba thôn 2

3.900

2.040

1.160

 

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

3.380

2.040

1.160

 

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình cũ

2.600

2.040

1.160

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ

5.500

1.530

1.160

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Hòa cũ

2.080

1.530

1.160

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ

2.600

1.620

1.160

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ và xã Vũ Hòa cũ

 

1.530

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ

 

1.620

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

 

 

 

 

Đường ĐH.19

6.200

 

 

 

Đường nội bộ

3.200

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

4.600

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

3.200

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 4

3.120

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 5

6.500

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

870

 

3. SỬA ĐỔI BẢNG 02-4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ LIÊN AN ĐÔ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ

9.400

1.300

900

 

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình):

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã An Châu cũ

6.500

1.300

900

 

Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang cũ

9.000

1.300

900

 

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương):

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Đô Lương cũ đến giáp xã Liên Giang cũ

3.900

1.300

900

 

Từ giáp xã Đô Lương cũ đến giáp xã Phú Lương

6.500

1.300

900

 

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu cũ

3.900

1.300

900

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Liên An Đô

5.000

1.300

900

 

Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc

6.500

1.300

900

 

Từ trụ sở UBND xã Liên Giang cũ đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2

6.500

1.300

900

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đô Lương cũ

2.600

1.300

900

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã An Châu cũ

3.500

1.300

900

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Liên Giang cũ

4.000

1.300

900

 

Đường trục thôn

 

1.300

 

 

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

 

 

 

 

Đường ĐH.45

7.200

 

 

 

Đường trục xã

5.000

 

 

 

Đường nội bộ

3.300

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Nạp:

 

 

 

 

Đường trục xã

3.600

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 5:

 

 

 

 

Đường trục xã

4.400

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.800

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Ngọc I

11.880

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

4.2

XÃ PHONG DƯƠNG TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp xã Hợp Tiến cũ

18.000

2.000

900

 

Từ giáp xã Chương Dương cũ đến hộ ông Thương, thôn Tân Bình

17.500

2.000

1.100

 

Từ giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến giáp xã Phong Châu cũ

18.500

2.000

1.100

 

Từ giáp xã Hợp Tiến cũ đến giáp cây xăng Tân Thịnh Hà

18.500

2.000

1.100

 

Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá

23.500

2.000

1.100

 

Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)

6.000

2.000

900

 

Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu cũ

10.000

1.600

900

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ

9.400

1.600

900

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Tiểu học xã Hợp Tiến cũ

4.600

1.560

900

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Phong Châu cũ đến giáp cống Khuốc

5.000

1.600

900

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ

3.900

1.600

900

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

3.500

1.560

880

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ

4.000

1.600

900

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương cũ và xã Phong Châu cũ

 

1.600

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

 

1.560

 

 

Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:

 

 

 

 

Đường trục xã

9.600

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

4.800

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

 

 

 

 

Đường ĐH.58A

6.000

 

 

 

Đường nội bộ

3.000

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám đường trục xã)

4.000

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám đường trục thôn)

2.800

 

 

 

Khu vực 2:

 

 

 

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ

900

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

600

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ

800

4.8

XÃ XUÂN QUANG ĐỘNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

25.000

2.000

1.100

 

Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

26.910

2.000

1.100

 

Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy may Tân Đệ 8

19.500

2.000

1.100

 

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

10.000

2.000

1.100

 

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

7.500

2.000

1.100

 

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang cũ

10.000

1.500

900

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang cũ đến giáp xã Trọng Quan

7.000

1.500

900

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

10.000

2.000

1.100

 

Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39

8.500

2.080

1.100

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông

7.000

1.500

900

 

Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây

6.200

1.500

900

 

Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến hết chùa Thiên Quý

7.500

2.080

1.100

 

Từ giáp chùa Thiên Quý đến giáp Quốc lộ 39

6.500

2.080

1.100

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

4.500

2.000

1.000

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Quang cũ

5.000

1.500

900

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

6.000

2.080

1.100

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

 

1.700

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang cũ

 

1.300

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

 

1.800

 

 

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết:

 

 

 

 

Đường ĐH.50

10.000

 

 

 

Đường nội bộ

3.600

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư mới thôn Quả Quyết (bám Vị trí 2 đường ĐH.50)

6.300

 

 

 

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

 

 

 

 

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

24.000

 

 

 

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

12.000

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

6.000

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Bài

5.200

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu, thôn Hưng Đạo Tây

6.000

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa

4.000

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

900

 

4. SỬA ĐỔI BẢNG 02-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

5.8

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý cũ

7.260

2.340

1.470

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý cũ đến cầu Cây Xanh

8.780

2.340

1.470

 

Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên

6.790

2.340

1.470

 

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

9.000

2.340

1.470

 

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung cũ

9.470

2.340

1.470

 

Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong cũ

9.200

2.340

1.470

 

Đường xuống bến phà Trà Lý cũ

7.170

2.340

1.470

 

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464

8.780

2.340

1.470

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung cũ)

7.500

2.340

1.470

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong cũ

4.680

2.340

1.470

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quý cũ

3.120

2.340

1.470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Trung cũ

3.000

2.340

1.470

 

Đường trục thôn

 

2.340

 

 

Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:

 

 

 

 

Đường trục xã

8.970

 

 

 

Đường nội bộ

5.270

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:

 

 

 

 

Đường gom đường ĐH.31

7.500

 

 

 

Đường nội bộ

4.000

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

980

5.20

XÃ NAM TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới

9.130

2.340

1.470

 

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

12.640

2.340

1.470

 

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

19.830

2.340

1.470

 

Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

13.000

2.340

1.470

 

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

12.870

2.340

1.470

 

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường

9.100

2.340

1.470

 

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

5.070

2.340

1.470

 

Đường huyện:

 

 

 

 

Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam

8.780

2.340

1.470

 

Đoạn còn lại

6.440

2.340

1.470

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng cũ, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ

6.440

2.340

1.470

 

Từ ngã ba canh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ đến giáp xã Nam Thanh cũ

7.800

2.340

1.470

 

Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam

6.440

2.340

1.470

 

Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Tiến

14.300

2.340

1.470

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Tiến đến ngã tư ông Thuyết

8.190

2.340

1.470

 

Từ ngã tư ông Thuyết đến giáp xã Nam Thắng cũ

6.500

2.340

1.470

 

Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng cũ

7.150

2.340

1.470

 

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

5.200

2.340

1.470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thắng cũ

3.750

2.340

1.470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thanh cũ

3.120

2.340

1.470

 

Đường trục thôn

 

2.340

 

 

Khu dân cư giáp thổ ông Thinh, thôn Rưỡng Trực Nam

4.500

 

 

 

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

9.360

 

 

 

Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam

6.440

 

 

 

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:

 

 

 

 

Đường giáp sông Thủ Chính

11.700

 

 

 

Đường nội bộ

4.680

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

980

5.28

XÃ ÁI QUỐC

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

7.800

2.340

1.470

 

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

9.750

2.340

1.470

 

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2

7.020

2.340

1.470

 

Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn

6.000

2.340

1.470

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng)

10.140

2.340

1.470

 

Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn

10.400

2.340

1.470

 

Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư

10.400

2.340

1.470

 

Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách

7.800

2.340

1.470

 

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

5.270

2.340

1.470

 

Đường trục xã

3.120

2.340

1.470

 

Đường trục thôn

 

2.340

 

 

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 7 và đường giao thông hiện có

6.500

 

 

 

Các đường quy hoạch nội bộ còn lại

5.000

 

 

 

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

3.900

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

980

 

5. SỬA ĐỔI BẢNG 02-8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

8.6

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng cũ

10.920

1.950

1.090

 

Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp xã Đoan Hùng

12.000

1.950

1.090

 

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):

 

 

 

 

Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

15.020

1.950

1.090

 

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú

10.530

1.950

1.090

 

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Dân Chủ cũ

8.320

1.950

1.090

 

Từ giáp xã Hùng Dũng cũ đến hết địa phận xã Dân Chủ cũ

11.700

1.950

1.090

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

 

 

 

 

Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2

7.650

1.950

1.090

 

Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1

9.880

1.950

1.090

 

Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng cũ

7.800

1.950

1.090

 

Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp hội trường thôn Nhân Phú

10.920

1.950

1.090

 

Từ hội trường thôn Nhân Phú đến cống Rút

11.700

1.950

1.090

 

Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến đường ĐH.60

8.580

1.950

1.090

 

Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái

6.830

1.950

1.090

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

7.800

1.950

1.090

 

Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Quang Trung

9.880

1.950

1.090

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Quang Trung đến ngã ba thôn Ngũ Đông

7.280

1.950

1.090

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ

4.160

1.950

1.090

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ

4.290

1.950

1.090

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Điệp Nông cũ

3.380

1.950

1.090

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ và xã Điệp Nông cũ

 

1.840

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ

 

1.950

 

 

Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội

6.830

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến

3.020

 

 

 

Khu dân cư mới trung tâm xã:

 

 

 

 

Đường ĐH.69A

8.580

 

 

 

Đường nội bộ

6.300

 

 

 

Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông

10.920

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư sau trường cấp 2

6.000

 

 

 

Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý

10.000

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

820

 

Phụ lục II

BỔ SUNG BẢNG 02-6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

6.14

XÃ SONG AN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư, tái định cư đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình:

 

 

 

 

Đường gom đường vành đai phía Nam

18.000

 

 

 

Đường gom đường ĐT.463 tiếp giáp sông T9

18.000

 

 

 

Đường kết nối từ đường ĐT.463 đi xã Trung An (đường Song An - Trung An)

18.000

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

15.500

 

 

 

Phụ lục III

BỔ SUNG BẢNG 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1.99

Các Khu dân cư phường Phú Khánh

Đường nội bộ Khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh

25.000

 

 

 

Khu dân cư tại khu đất Công ty cổ phần xe tơ Thái Bình, phường Phú Khánh:

 

 

 

 

Phố Trần Thái Tông

80.700

 

 

 

Đường nội bộ: Khu LK-11

32.700

 

 

 

Đường nội bộ: các đoạn còn lại

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục IV

SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.19

XÃ TRANG BẢO XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.960

443

273

2.323

525

324

 

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Liên An Đô, huyện Đông Hưng đến giáp xã An Vinh

2.400

443

273

2.880

525

324

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá cũ

2.403

443

273

2.848

525

324

 

Từ giáp xã Quỳnh Trang cũ đến giáp xã Quỳnh Hưng

2.203

443

273

2.611

525

324

 

Đường ĐH.74:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.318

443

273

1.562

525

324

 

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo cũ đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.318

443

273

1.562

525

324

 

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

1.142

443

273

1.354

525

324

 

Các đoạn còn lại

1.142

443

273

1.354

525

324

 

Đường ĐĐ.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá cũ

842

443

273

998

525

324

 

Đường ĐH.83:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

1.474

443

273

1.747

525

324

 

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá

1.328

443

273

1.574

525

324

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ )

948

443

273

1.123

525

324

 

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

983

443

273

1.165

525

324

 

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

1.440

443

273

1.728

525

324

 

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm y tế xã)

1.440

443

273

1.728

525

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Bảo cũ

842

443

273

998

525

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Quỳnh Trang cũ và xã Quỳnh Xá cũ

772

443

273

915

525

324

 

Đường trục thôn

 

443

 

 

525

 

 

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74

1.615

 

 

1.914

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

702

 

 

832

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo cũ (0410):

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74

1.643

 

 

1.947

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

972

 

 

1.152

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.83

1.404

 

 

1.664

 

 

 

Đường hiện có (giáp trụ sở UBND xã Trang Bảo Xá)

1.264

 

 

1.498

 

 

 

Đường nội bộ

702

 

 

832

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom ĐT.468

2.100

 

 

2.520

 

 

 

Đường trục xã

2.100

 

 

2.520

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.200

 

 

1.440

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

230

 

2. SỬA ĐỔI BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.6

XÃ THỐNG NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

2.400

551

313

2.880

653

371

 

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng cũ

1.800

551

313

2.160

653

371

 

Từ giáp xã Nam Cao cũ đến giáp xã Bình Minh

1.755

551

313

2.080

653

371

 

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.369

551

313

1.622

653

371

 

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền cũ

1.053

551

313

1.248

653

371

 

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền cũ đến ngã ba thôn Tây Phú

1.139

551

313

1.350

653

371

 

Từ giáp ngã ha thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ

1.264

551

313

1.498

653

371

 

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.053

551

313

1.248

653

371

 

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền cũ

842

551

313

998

653

371

 

Từ cầu ông Am (giáp xã Nam Cao cũ) đến giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng)

772

551

313

915

653

371

 

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

772

551

313

915

653

371

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền cũ đến đình Đông

772

413

313

915

490

371

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Thượng Hiền cũ

594

413

313

704

490

371

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đình Phùng cũ

600

413

313

720

490

371

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Nam Cao cũ

702

413

313

832

490

371

 

Đường trục thôn

 

413

 

 

490

 

 

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom đường ĐT.457

1.544

 

 

1.830

 

 

 

Đường nội bộ

878

 

 

1.040

 

 

 

Khu dân cư thôn Tây Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn

702

 

 

832

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

389

 

 

461

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

235

278

3.25

XÃ HỒNG VŨ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

1.674

551

313

1.984

653

371

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa cũ

2.317

583

313

2.746

691

371

 

Từ giáp xã Vũ Thắng cũ đến cống Cù Là

1.544

551

313

1.830

653

371

 

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Hồng Vũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ

1.539

551

313

1.824

653

371

 

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vũ Hòa cũ đến Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ)

1.931

551

313

2.288

653

371

 

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã Vũ Hòa cũ đến ngã ba thôn 2

1.053

551

313

1.248

653

371

 

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

913

551

313

1.082

653

371

 

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình cũ

702

551

313

832

653

371

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ

1.485

413

313

1.760

490

371

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Hòa cũ

600

413

313

720

490

371

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng cũ

702

437

313

832

518

371

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Bình cũ và xã Vũ Hòa cũ

 

413

 

 

490

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Vũ Thắng, cũ

 

 437

 

 

518

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.19

1.674

 

 

1.984

 

 

 

Đường nội bộ

864

 

 

1.024

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

1.242

 

 

1.472

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

864

 

 

1.024

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 4

842

 

 

998

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 5

1.755

 

 

2.080

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

235

278

 

3. SỬA ĐỔI BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ LIÊN AN ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ

2.538

360

270

3.008

432

324

 

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã An Châu cũ

1.755

360

270

2.080

432

324

 

Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang cũ

2.430

360

270

2.880

432

324

 

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở UBND xã Đô Lương cũ đến giáp xã Liên Giang cũ

1.053

360

270

1.248

432

324

 

Từ giáp xã Đô Lương cũ đến giáp xã Phú Lương

1.755

360

270

2.080

432

324

 

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu cũ

1.053

360

270

1.248

432

324

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Liên An Đô

1.350

360

270

1.600

432

324

 

Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc

1.755

360

270

2.080

432

324

 

Từ trụ sở UBND xã Liên Giang cũ đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2

1.755

360

270

2.080

432

324

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đô Lương cũ

702

360

270

832

432

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã An Châu cũ

945

360

270

1.120

432

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Liên Giang cũ

1.080

360

270

1.280

432

324

 

Đường trục thôn

 

360

 

 

432

 

 

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45

1.944

 

 

2.304

 

 

 

Đường trục xã

1.350

 

 

1.600

 

 

 

Đường nội bộ

891

 

 

1.056

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Nạp:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

972

 

 

1.152

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

600

 

 

720

 

 

 

Khu dân cư mới thôn 5:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

1.200

 

 

1.440

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

756

 

 

896

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Ngọc 1

3.208

 

 

3.802

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

216

4.2

XÃ PHONG DƯƠNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp xã Hợp Tiến cũ

4.860

540

270

5.760

640

324

 

Từ giáp xã Chương Dương cũ đến hộ ông Thương, thôn Tân Bình

4.800

540

297

5.760

640

352

 

Từ giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến giáp xã Phong Châu cũ

5.400

540

297

6.480

640

352

 

Từ giáp xã Hợp Tiến cũ đến giáp cây xăng Tân Thịnh Hà

5.400

540

297

6.480

640

352

 

Từ cây xăng Tân Thịnh Hà đến giáp xã Nguyên Xá

6.345

540

297

7.560

640

352

 

Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)

1.620

540

270

1.920

640

324

 

Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu cũ

2.700

450

270

3.200

540

324

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ

2.538

450

270

3.008

540

324

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Tiểu học xã Hợp Tiến cũ

1.242

450

270

1.472

540

324

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Phong Châu cũ đến giáp cống Khuốc

1.350

450

270

1.600

540

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ

1.053

450

270

1.248

540

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

945

450

270

1.120

540

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ

1.080

450

270

1.280

540

324

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương cũ và xã Phong Châu cũ

 

450

 

 

540

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

 

450

 

 

540

 

 

Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

3.000

 

 

3.600

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

1.800

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.58A

1.620

 

 

1.920

 

 

 

Đường nội bộ

810

 

 

960

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám đường trục xã)

1.080

 

 

1.280

 

 

 

Điểm quy hoạch dân cư mới thôn Ái Quốc (bám đường trục thôn)

756

 

 

896

 

 

 

Khu vực 2:

 

 

 

 

 

 

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Chương Dương cũ

243

288

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hợp Tiến cũ

200

216

 

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Phong Châu cũ

240

288

4.8

XÃ XUÂN QUANG ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

6.750

540

297

8.000

640

352

 

Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

7.266

540

300

8.611

640

360

 

Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy may Tân Đệ 8

5.265

540

300

6.240

640

360

 

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

2.700

540

297

3.200

640

352

 

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

2.025

540

297

2.400

640

352

 

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang cũ

2.700

405

270

3.200

480

324

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang cũ đến giáp xã Trọng Quan

1.890

405

270

2.240

480

324

 

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

2.700

540

297

3.200

640

352

 

Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39

2.295

562

300

2.720

666

360

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông

1.890

405

270

2.240

480

324

 

Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây

1.674

405

270

1.984

480

324

 

Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến hết chùa Thiên Quý

2.025

562

300

2.400

666

360

 

Từ giáp chùa Thiên Quý đến giáp Quốc lộ 39

1.755

562

300

2.080

666

360

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

1.215

540

270

1.440

640

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Quang cũ

1.350

405

270

1.600

480

324

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

1.620

562

300

1.920

666

360

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Động cũ

 

459

 

 

544

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang cũ

 

360

 

 

432

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân cũ

 

486

 

 

576

 

 

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.50

2.700

 

 

3.200

 

 

 

Đường nội bộ

972

 

 

1.152

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư mới thôn Quả Quyết (bám Vị trí 2 đường ĐH.50)

1.701

 

 

2.016

 

 

 

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

6.600

 

 

7.920

 

 

 

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

3.240

 

 

3.840

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.620

 

 

1.920

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Bài

1.404

 

 

1.664

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu, thôn Hưng Đạo Tây

1.620

 

 

1.920

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa

1.080

 

 

1.280

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

243

288

 

4. SỬA ĐỔI BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

5.8

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý cũ

1.960

632

397

2.323

749

470

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý cũ đến cầu Cây Xanh

2.371

632

397

2.810

749

470

 

Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên

1.833

632

397

2.173

749

470

 

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

2.430

632

397

2.880

749

470

 

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung cũ

2.557

632

397

3.030

749

470

 

Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong cũ

2.484

632

397

2.944

749

470

 

Đường xuống bến phà Trà Lý cũ

1.936

632

397

2.294

749

470

 

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464

2.371

632

397

2.810

749

470

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung cũ)

2.025

632

397

2.400

749

470

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong cũ

1.264

632

397

1.498

749

470

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Đông Quý cũ

842

632

397

998

749

470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Đông Trung cũ

810

632

397

960

749

470

 

Đường trục thôn

 

632

 

 

749

 

 

Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

2.422

 

 

2.870

 

 

 

Đường nội bộ

1.423

 

 

1.686

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom đường ĐH.31

2.025

 

 

2.400

 

 

 

Đường nội bộ

1.080

 

 

1.280

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

265

314

5.20

XÃ NAM TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực X

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới

2.465

632

397

2.922

749

470

 

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

3.413

632

397

4.045

749

470

 

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

5.354

632

397

6.346

749

470

 

Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

3.510

632

397

4.160

749

470

 

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

3.475

632

397

4.118

749

470

 

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường

2.457

632

397

2.912

749

470

 

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

1.369

632

397

1.622

749

470

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam

2.371

632

397

2.810

749

470

 

Đoạn còn lại

1.739

632

397

2.061

749

470

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng cũ, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ

1.739

632

397

2.061

749

470

 

Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng cũ đến giáp xã Nam Thanh cũ

2.106

632

397

2.496

749

470

 

Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam

1.739

632

397

2.061

749

470

 

Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Tiến

3.861

632

397

4.576

749

470

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Tiến đến ngã tư ông Thuyết

2.211

632

397

2.621

749

470

 

Từ ngã tư ông Thuyết đến giáp xã Nam Thắng cũ

1.800

632

397

2.160

749

470

 

Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng cũ

1.931

632

397

2.288

749

470

 

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

1.404

632

397

1.664

749

470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thắng cũ

1.013

632

397

1.200

749

470

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Nam Thanh cũ

842

632

397

998

749

470

 

Đường trục thôn

 

632

 

 

749

 

 

Khu dân cư giáp thổ ông Thinh, thôn Rưỡng Trực Nam

1.215

 

 

1.440

 

 

 

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.527

 

 

2.995

 

 

 

Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam

1.739

 

 

2.061

 

 

 

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:

 

 

 

 

 

 

 

Đường giáp sông Thủ Chính

3.159

 

 

3.744

 

 

 

Đường nội bộ

1.264

 

 

1.498

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

265

314

5.28

XÃ ÁI QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ);

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

2.106

632

397

2.496

749

470

 

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

2.633

632

397

3.120

749

470

 

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2

1.895

632

397

2.246

749

470

 

Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn

1.620

632

397

1.920

749

470

 

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng)

2.738

632

397

3.245

749

470

 

Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn

2.808

632

397

3.328

749

470

 

Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư

2.808

632

397

3.328

749

470

 

Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách

2.106

632

397

2.496

749

470

 

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

1.423

632

397

1.686

749

470

 

Đường trục xã

842

632

397

998

749

470

 

Đường trục thôn

 

632

 

 

749

 

 

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 7 và đường giao thông hiện có

1.755

 

 

2.080

 

 

 

Các đường quy hoạch nội bộ còn lại

1.500

 

 

1.800

 

 

 

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

1.053

 

 

1.248

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

265

314

 

5. SỬA ĐỔI BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

8.6

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng cũ

2.948

527

294

3.494

624

349

 

Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp xã Đoan Hùng

3.240

527

294

3.840

624

349

 

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

4.055

527

294

4.806

624

349

 

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú

2.843

527

294

3.370

624

349

 

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Dân Chủ cũ

2.246

527

294

2.662

624

349

 

Từ giáp xã Hùng Dũng cũ đến hết địa phận xã Dân Chủ cũ

3.159

527

294

3.744

624

349

 

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2

2.066

527

294

2.448

624

349

 

Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1

2.668

527

294

3.162

624

349

 

Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng cũ

2.106

527

294

2.496

624

349

 

Từ giáp xã Điệp Nông cũ đến giáp hội trường thôn Nhân Phú

2.948

527

294

3.494

624

349

 

Từ hội trường thôn Nhân Phú đến cống Rút

3.159

527

294

3.744

624

349

 

Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến đường ĐH.60

2.317

527

294

2.746

624

349

 

Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái

1.844

527

294

2.186

624

349

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

2.106

527

294

2.496

624

349

 

Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Quang Trung

2.668

527

294

3.162

624

349

 

Từ giáp trụ sở UBND xã Quang Trung đến ngã ba thôn Ngũ Đông

1.966

527

294

2.330

624

349

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ

1.123

527

294

1.331

624

349

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ

1.158

527

294

1.373

624

349

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Điệp Nông cũ

913

527

294

1.082

624

349

 

Đường trục thôn:

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Dân Chủ cũ và xã Điệp Nông cũ

 

497

 

 

589

 

 

Các đoạn thuộc địa phận xã Hùng Dũng cũ

 

527

 

 

624

 

 

Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội

1.844

 

 

2.186

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến

815

 

 

966

 

 

 

Khu dân cư mới trung tâm xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.69A

2.317

 

 

2.746

 

 

 

Đường nội bộ

1.701

 

 

2.016

 

 

 

Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông

2.948

 

 

3.494

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư sau trường cấp 2

1.620

 

 

1.920

 

 

 

Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý

2.700

 

 

3.200

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

221

262

 

Phụ lục V

BỔ SUNG BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

6.14

XÃ SONG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư, tái định cư đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom đường vành đai phía Nam

4.860

 

 

5.760

 

 

 

Đường gom đường ĐT.463 tiếp giáp sông T9

4.860

 

 

5.760

 

 

 

Đường kết nối từ đường ĐT.463 đi xã Trung An (đường Song An - Trung An)

4.860

 

 

5.760

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

4.185

 

 

4.960

 

 

 

Phụ lục VI

BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.99

Các Khu dân cư phường Phú Khánh

Đường nội bộ Khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh

6.750

 

 

 

8.000

 

 

 

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần xe tơ Thái Bình, phường Phú Khánh:

 

 

 

 

 

 

 

 

Phố Trần Thái Tông

21.789

 

 

 

25.824

 

 

 

Đường nội bộ: Khu LK-11

8.829

 

 

 

10.464

 

 

 

Đường nội bộ: các đoạn còn lại

6.750

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VII

BỔ SUNG BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

Số TT

Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Địa điểm

Giá đất (nghìn đồng/m2)

A

Khu công nghiệp

 

 

1

Hưng Phú

Xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải

1.270

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


40

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.180.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!