|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất 5 năm Lào Cai
Số hiệu:
|
27/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2021/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM
(2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào
Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung,
điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bổ sung 54 tuyến đường, ngõ, phố
vào bảng giá đất:
(Chi
tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2. Điều chỉnh tên 29 tuyến đường,
ngõ, phố trong bảng giá đất do điều chỉnh mốc giới.
(Chi
tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết này).
3. Điều chỉnh tên 07 tuyến đường,
ngõ, phố và điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất.
(Chi
tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết này).
4. Điều chỉnh vị trí và giá đất của
01 tuyến đường, ngõ, phố do sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, huyện.
(Chi
tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)
5. Điều chỉnh tách, nhập, mốc xác định
và điều chỉnh giá 14 đoạn tách, nhập trong bảng giá đất.
(Chi
tiết tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Nghị quyết này)
6. Điều chỉnh giá 10 loại đất của các
tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất.
(Chi
tiết tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Nghị quyết này)
7. Bãi bỏ 04 tuyến đường, ngõ, phố
trong bảng giá đất
(Chi
tiết tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Trách nhiệm
và hiệu lực thi hành.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quyết định bổ sung, điều chỉnh,
bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo, Đài PT-TH tỉnh, Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT.HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
PHỤ LỤC SỐ I:
BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ...đến....)
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM-DV
|
Giá
đất SXKDPNN
|
Ghi
chú
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
1
|
Phường Bắc Cường
|
1,1
|
Tiểu khu đô thị số 10
|
Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
2
|
Phường Xuân Tăng
|
2,1
|
Đường BM11 (Tiểu khu đô thị số 20)
|
Từ đường 20/11 đến giao đường BM12
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
2,2
|
Đường BM15 (Tiểu khu đô thị số 20)
|
Từ phố 20/10 đến giao đường BM12
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
2,3
|
Đường BM28 (Tiểu khu đô thị số 20)
|
Từ giao đường BM13 đến đường BM12
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
2,4
|
Đường BM8 (Tiểu khu đô thị số 20)
|
Từ đường QL4E đến giao đường BM28
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
2,5
|
Đường BM12 (Tiểu khu đô thị số 20)
|
Từ đường QL4E đến giao đường BM28
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
II
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
1
|
Xã Tà Chải
|
1,1
|
Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ)
|
Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích đến
ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
2
|
Xã Na Hối
|
2,1
|
Đường trục chính Vành đai 2
|
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường
TL 153 - nhà ông Tân Minh đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD
Thường xuyên huyện Bắc Hà
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
|
3
|
Xã Bản Phố
|
3,1
|
Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố
|
Đất hai bên đường sắp xếp dân cư
trung tâm xã Bản Phố
|
2.500.000
|
2.000.000
|
900.000
|
|
4
|
Xã Cốc Lầu
|
4,1
|
Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu
|
Đất hai bên đường Khu dân cư trung
tâm xã Cốc Lầu
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
5
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
5,1
|
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản
Phố đến UBND xã Hoàng Thu Phố
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
|
6
|
Xã Tả Van Chư
|
6,1
|
Đất hai bên đường từ ranh giới xã
Lùng Phình - xã Tả Văn Chư đến thôn Tẩn Chư
|
220.000
|
176.000
|
132.000
|
|
6,2
|
Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh
giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai
|
220.000
|
176.000
|
132.000
|
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
1,1
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8)
|
Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân
hai bên đường đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
Bổ
sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm
(2020-2024)
|
1,2
|
Đường nhánh tổ dân phố 9B
|
Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc -
Nhung hai bên đường đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiến (Sinh)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,3
|
Phố Lương Định Của tổ dân phố 9B
|
Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ)
đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,4
|
Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7
|
Đường
N5: Các thửa đất 2 bên đường
|
2.600.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
Bổ
sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm
(2020-2024)
|
1,5
|
Đường
N4: Các thửa đất 2 bên đường
|
2.600.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,6
|
Đường
D1: Các thửa đất 2 bên đường
|
2.600.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,7
|
Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện
mới
|
Tuyến
T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản
Chom, xã Yên Sơn
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
Chưa
có trong bảng giá đất; đã trình UBND tỉnh, phê duyệt giá đấu giá là 1.800.000
đ/m2
|
1,8
|
Tuyến
T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3,
T12 đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
2
|
Xã Cam Cọn
|
2,1
|
Đường
tránh tỉnh lộ 151C
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
Mới
đầu tư hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất
|
2,2
|
Đường nội bộ khu tái định cư Cảng
Hàng không SaPa
|
Đường H3: Từ đất nhà ông Đông đến
đường H1
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
2,3
|
Các đường nhánh trong nội bộ khu
Tái định cư Cảng Hàng không
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
3
|
Xã Vĩnh Yên
|
3,1
|
Các tuyến đường nội bộ chợ mới xã
Vĩnh Yên
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
IV
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
1
|
Thị trấn Mường Khương
|
1,1
|
Đường nội thị mới mở
|
Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung
tâm Chính trị, đến chân dốc Trung tâm Y tế
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
2
|
Xã Lùng Vai
|
2,1
|
Đường mới mở
|
Từ hết đất nhà ông Tân Hậu đi sau
chợ Lùng Vai đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
V
|
HUYỆN SI MA CAI
|
1
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
1,1
|
Ngõ thuộc đường nhánh 8B
|
Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng
Thị Tiếp đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
VI
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
1,1
|
Khu tập thể khu A dãy nhà A7, A8, A9,
A10, A11, A112, A13 sau sân bóng Apatit (TDP số 5)
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
1,2
|
Khu tập thể khu A dãy nhà A16, A17,
A18 sau Nhà văn hóa Apatit (TDP số 5)
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
1,3
|
Khu tập thể khu C dãy nhà C23, C24,
C25, C26, C27 (TDP số 4)
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
1,4
|
Đất ở nằm trên tuyến đường bê tông,
rải đá cấp phối nối với đường tỉnh lộ rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hợp
Xuân 1, Hợp Xuân 2, thôn Cù 1, TDP số 3
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
|
1,5
|
Đường
Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)).
|
Từ giáp đất xã Phú Nhuận đến đường
lên Thủy điện Suối Trát
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
Từ đường lên Thủy điện Suối Trát đến
giáp đường Tỉnh lộ 151
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
|
2
|
Xã Phú Nhuận
|
2,1
|
Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa
(Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)).
|
Từ giáp đất Võ Lao (huyện Văn Bàn)
đến Km24+500
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
Từ Km24+500 đến Km26+600
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
Từ Km26+600 đến giáp đất Tằng Loỏng
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
3
|
Thị trấn nông trường Phong Hải
|
3,1
|
Hạ tầng kỹ thuật và chợ Trung tâm
thị trấn nông trường Phong Hải
|
Đường N1, N3
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Đường N6
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Đường N7
|
1.700.000
|
1.360.000
|
1.020.000
|
|
4
|
Xã Sơn Hải
|
4,1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm
xã Sơn Hải
|
Đường B4
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
VII
|
THỊ XÃ SA PA
|
1
|
Phường Ô Quý Hồ
|
1,1
|
Đường trung tâm tổ dân phố số 3
|
Từ địa phận phường Phan SiPăng đến đất
trường Tiểu học San Sả Hồ 1
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Đoạn từ đất trường Tiểu học San Sả
Hồ 1 đến đường Cát Cát - Sín Chải
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
VIII
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
1
|
Thị trấn Bát Xát
|
1,1
|
Tuyến T1
|
Từ đường Tổ 7 đến tuyến T2 (Thuộc Tổ
7)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
1,2
|
Tuyến T2
|
Từ đường Tổ 7 đến tuyến T1 (Thuộc Tổ
7)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
1,3
|
Các ngõ thuộc tuyến đường Hoàng
Liên
|
Các thửa đất nằm trong các tuyến đường
ngõ của đường Hoàng Liên
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
1,4
|
Tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường
Đông Thái (Thuộc Tổ 2)
|
Các thửa đất nằm trong tuyến đường
ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
1,5
|
Tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường
Hùng Vương (Thuộc Tổ 3)
|
Các thửa đất nằm trong tuyến đường
ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
2
|
Xã Y Tý
|
2,1
|
Tuyến đường tỉnh lộ 158
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết
trung tâm cụm xã đã được phê duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng
đi xã A Lù
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết
trung tâm cụm xã đã được duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi
xã Dền Sáng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
2,2
|
Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường
|
Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã
3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158)
đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
IX
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
Xã Làng Giàng
|
1,1
|
Tuyến đường N2
|
Từ điểm giao với tuyến đường N4 đến
giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
2
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
2,1
|
Tuyến đường KH5
|
Từ giao với đường D7 đến giao với
đường KH7
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
2,2
|
Tuyến đường KH4
|
Từ giao với đường KH5 đến giao với
đường KH7
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
3
|
Xã Võ Lao
|
3,1
|
Tỉnh lộ 151B
|
Từ Ngã Ba Vinh đến hết trường Mầm
Non số 2 Võ Lao
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
(1) Bổ
sung mới do chưa có trong bảng giá đất;
|
3,2
|
Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao
đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
(1)
Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất;
|
3.3
|
Tuyến đường B7
|
Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, đến giáp
trụ sở UBND xã
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
3,4
|
Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn
Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))
|
Từ Km8+560 đến Km9+650
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
Tuyến
mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)
|
Từ Km15+300 đến giáp đất Bảo Thắng
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
4.1
|
Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn
Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))
|
Từ Km2+770 đến Km8+560
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
Tuyến
mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)
|
5
|
Xã Nậm Dạng
|
5.1
|
Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn
Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))
|
Từ Km9+650 đến Km15+300
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
Tuyến
mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)
|
6
|
Xã Sơn Thủy
|
6,1
|
Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn
Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))
|
Từ giao với đường QL279 đến Km2+00
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
Tuyến
mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)
|
Từ Km2+00 đến Km2+770
|
180.000
|
144.000
|
108.000
|
PHỤ LỤC SỐ II:
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ
TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO ĐIỀU CHỈNH MỐC GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
Số
thứ tự các phụ lục kèm theo số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Tên
tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt
|
Tên
tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ ... đến ...)
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ ... đến ...)
|
I
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
1
|
Thị trấn Bắc Hà
|
a
|
Số thứ
tự 13, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường
20-9
|
Đất
từ trường mầm non đi trường THCS
|
Đường
bờ kè suối ngòi Đun
|
Từ Đất
từ trường mầm non cũ đi trường THCS
|
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
1,1
|
Số thứ
tự 28, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Phố
Kim Đồng
|
Từ
nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng
|
Phố
Kim Đồng
|
Từ
nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
1
|
Thị trấn Mường Khương
|
1,1
|
Số
thứ tự 29, mục 6.1, phụ lục I,
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường
nội thị theo trục đường mới mở
|
Hai
bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu
đất tái định cư cuối TDP Tùng lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Ninh)
|
Đường
nội thị theo trục đường mới mở
|
Đường
P5 theo quy hoạch
|
|
IV
|
HUYỆN SI MA CAI
|
1
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
1,1
|
Số
thứ tự 3, phần V, phụ lục số IVa. Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đường
nhánh thuộc đường D1
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo
|
Đường
nhánh thuộc đường D1 kéo dài
|
Từ Đất
hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoàng Xuân Quảng đến hết đất nhà ông Giàng
Seo Páo
|
|
V
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
1.1
|
Số thứ
tự 137, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Các
vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố
9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2
|
Các
vị trí đất ở còn lại tại các thôn, tổ dân phố gồm: TDP số 1, TDP số 2, TDP số
3, TDP số 4, TDP số 5, TDP số 7, thôn Cù 1, thôn Hợp Xuân 1, thôn Hợp Xuân 2
|
|
1,2
|
Số
thứ tự 2.7, mục II, phụ lục số IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày
12/6/2020.
|
Đường
tổ dân phố số 5
|
Đi tổ
dân phố số 6 (Nhánh N1, N2)
|
Đường
tổ dân phố số 5
|
Đi tổ
dân phố số 5 (Nhánh N1, N2)
|
|
2
|
Xã Sơn Hà
|
2,1
|
Số
thứ tự 115, mục 2.7, phụ lục số
II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Khu
TĐC An Thắng
|
Khu
nhà ở nằm trên đường trục N3, D2
|
Khu TĐC
An Thắng
|
Khu
nhà ở nằm trên trục đường D1, N3
|
|
VI
|
THỊ XÃ SA PA
|
1
|
Phường Hàm Rồng
|
1,1
|
Số
thứ tự 29, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Các
đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)
|
Từ KM
4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra
|
Đường
Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn
|
Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra đến đường
tránh Quốc lộ 4D
|
|
Từ đường tránh Quốc lộ 4D đến hết địa
phận phường Hàm Rồng
|
|
VI
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
1
|
Xã Y Tý
|
1,1
|
Số
thứ tự 123, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đường chục chính (Tỉnh lộ 158)
|
Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi
xã Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (Cuối thôn Ngải Trồ)
|
Đường chục chính (Tỉnh lộ 158)
|
Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết
trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được
duyệt
|
|
1,2
|
Số
thứ tự 125, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Tuyến D4
|
Tuyến D4 cụm Y Tý
|
Tuyến D4
|
Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với
đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y
Tý
|
|
1,3
|
Số
thứ tự 126, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Tuyến D5
|
Đường nối D1 và D2
|
Tuyến D5 (hoặc N4 theo Quy hoạch
chi tiết trung tâm xã Y Tý)
|
Đường nối giữa đường D1 và D2 theo
Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (Tuyến đường cổng Đồn Biên phòng xã Y
Tý)
|
|
1,4
|
Số
thứ tự 127, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đường đi thôn Choản Thèn
|
Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu
thôn Choản Thèn
|
Đường đi thôn Choản Thèn
|
Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch
chi tiết trung tâm xã Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cổng qua đường)
|
|
2
|
Thị trấn Bát Xát
|
2,1
|
Số
thứ tự 09, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường tổ 7
|
Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng điện
máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156)
|
Phố 10 tháng 10
|
Từ ngã ba giao với phố Hùng Vương
(cạnh UBND thị trấn) đến ngã ba giao phố Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị
trấn)
|
|
2,2
|
Số
thứ tự 12, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường N8
|
Đường nối từ đường Châu Giàng qua
đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến
ngã ba giao phố Đông Phón
|
|
2,3
|
Số
thứ tự 13, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường N7
|
Từ đường Châu Giàng đến đường Lý
Thường Kiệt
|
Phố Kim Đồng
|
Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến
ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt
|
|
2,4
|
Số
thứ tự 16, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Đường D6
|
Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng
Hoa Thám (Đường sau nhà khách UBND huyện)
|
Phố Lê Lai
|
Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám đến
ngã ba giao phố Hoàng Liên (Bên cạnh nhà khách UBND huyện)
|
|
2,5
|
Số
thứ tự 18, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Đường N3
|
Nối đường Điện Biên và đường Trần
Hưng Đạo (Đường sau phòng Tài Chính)
|
Phố Nguyễn Bá Lại
|
Từ ngã ba giao với phố Điện Biên
(Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính-KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở
khối dân)
|
|
2.6
|
Số
thứ tự 25, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Đường 35m (tuyến D7)
|
Từ đường Hùng Vương đến Tuyến N1
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ ngã ba giao phố Hùng Vương đến
ngã tư giao phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện)
|
|
2,7
|
Số
thứ tự 26, Mục 4.1, phụ lục I
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung
tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến giao giữa đường 35m và đường
Kim Thành-Ngòi Phát
|
Từ ngã tư giao với phố Hoàng Liên
(Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) đến ngã ba giao với đường
Kim Thành - Ngòi Phát
|
|
2,8
|
Số
thứ tự 30, Mục 4.1, phụ lục I
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Đường D8
|
Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng
Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến
ngã ba giao với phố Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)
|
|
2.9
|
Số
thứ tự 31, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.
|
Đường D9
|
Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng
Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến
hết đường
|
|
VII
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
Xã Tân An
|
1,1
|
Số
thứ tự 77, mục 9.18, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Quốc
lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ đất
nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2
|
Quốc
lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ
giáp cây xăng (ông Côn) đến giáp đất Tân Thượng
|
|
1,2
|
Số
thứ tự 80, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đường
đi bến phà cũ
|
Từ đất
nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất
|
Đường
đi bến phà cũ
|
Từ đất
nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về
hai bên đường
|
|
1,3
|
Số
thứ tự 84, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
|
Tỉnh
lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm
thuộc Tân An đến giáp ranh với đất Yên Bái
|
Tỉnh
lộ 151
|
Từ chỉ
giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân
An 1 đến giáp ranh với đất Yên Bái
|
|
2
|
Xã Dương Quỳ
|
2,1
|
Số
thứ tự 11, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Trung
tâm cụm xã Dương Quỳ
|
Từ
ngã ba Dần Thàng đến Cầu Dương Quỳ
|
Đường
QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ hết
đất ông Lại Thế Hoàn đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng)
|
|
3
|
Xã Làng Giàng
|
3,1
|
Số thứ
tự 43, mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quốc
lộ 279 (từ mét số 01 đến mét số 50)
|
Từ
giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện
|
Quốc
lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường)
|
Từ
giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện
|
|
3,2
|
Số
thứ tự 44, mục 9.8, phụ lục II, Nghị
quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ
Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)
|
Từ
Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)
|
|
3,3
|
Số thứ
tự 45 mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ
suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng
|
Từ
suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng
|
|
3.4
|
Số
thứ tự 46, mục 9.8. phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ
giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)
|
Từ
giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)
|
|
PHỤ LỤC SỐ III:
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ
TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Số thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo
Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 12/6/2020
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê
duyệt
|
Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ ... đến ...)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ ... đến ...)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
I
|
HUYỆN SI
MA CAI
|
1
|
Thị trấn
Si Ma Cai
|
1.1
|
Số thứ tự 4,
phần V, phụ lục số IVa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Đường D1
|
Đất hai bên
đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận nội thị Si Ma Cai
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
Đường D1 kéo dài đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà
ông Đào Ngọc Hùng đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
II
|
THỊ XÃ
SA PA
|
1
|
Phường
Hàm Rồng
|
1,1
|
Số thứ tự 28, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Các đường còn lại của thôn Suối hồ (khu vực xã Sa Pả
cũ)
|
Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ)
|
Từ đường đi
Suối Hồ - Ma Tra đến trường mầm non
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Từ trường Mầm
non đến suối Hồ
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
IV
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
1
|
Xã Dương
Quỳ
|
1,1
|
Số thứ tự
8, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Từ giáp đất ông Lương Văn Bông đến hết đất ông Lự
Long Quân (hướng đi Dương Quỳ
- Thẳm Dương)
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
1,2
|
Số thứ tự 9,
mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Trung tâm cụm xã Dương Quỳ
|
Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng
Nậm Miện
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp đất ông Lự Long Quân đến hết đất ông Lự Quan
Tư
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
1,3
|
Số thứ tự
10, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
Từ giáp đất ông Lại Thể Hoàn đến giáp ngầm Dương Quỳ
(Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
2
|
Xã Tân
Thượng
|
2,1
|
Số thứ tự 89, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên
|
185.000
|
148.000
|
111.000
|
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai
bên đường
|
Tứ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh đến giáp đất xã
Sơn Thủy
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
2,2
|
Số thứ tự 90, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
Tỉnh lộ 151C
|
Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO SẮP
XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê
duyệt
|
Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ ... đến ...)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ... đến ...)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
I
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
1
|
Điều chỉnh
từ thị trấn Khánh Yên sang xã Khánh Yên Thượng
|
1,1
|
Số thứ tự 39, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Tuyến đường N7
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
Tuyến đường N7
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ V:
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC
XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập
sau điều chỉnh
|
|
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ… đến…)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ ... đến ...)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Ghi chú
|
|
I
|
HUYỆN BẮC
HÀ
|
|
1
|
Thị trấn
Bắc Hà
|
|
1,1
|
Số thứ tự 30, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Phố Mới
|
Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
Phố Mới
|
Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà
Nam Hường) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng)
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
|
|
Số thứ tự 31, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy âm)
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
II
|
HUYỆN BẢO
YÊN
|
|
1
|
Xã Vĩnh
Yên
|
|
1,1
|
Số thứ tự 215, mục 3.14, phụ lục số II, Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quốc lộ 279
|
Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
Quốc lộ 279
|
Từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch,
theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
|
Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch đến 50m tiếp theo
về phía xã Xuân Hòa
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
|
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m đến
100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
|
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m
đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
|
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m
đến giáp xã Xuân Hòa
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
|
1
|
Thị trấn
Mường Khương
|
|
1,1
|
Số thứ tự 08, mục 6.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT
154
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cầu Túng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) đến đường
rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ
trung tâm huyện)
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
|
|
2
|
Xã Pha
long
|
|
2,1
|
Số thứ tự 135, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quốc lộ 4
|
Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến
bưu điện văn hóa xã
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
Quốc lộ 4
|
Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến
ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
2 500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
Số thứ tự 137, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quốc lộ 4
|
Từ bưu điện văn hóa xã qua đồn Biên phòng đến ngã ba
đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
1 800.000
|
1 440.000
|
1.080.000
|
|
IV
|
HUYỆN SI
MA CAI
|
|
1
|
Thị trấn
Si Ma Cai
|
|
1,1
|
Số thứ tự 13, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường trục chính phải
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến
ngã tư Kiểm lâm
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
Đường trục chính phải
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Năng đến
hết đất nhà ông Ly Seo Cú
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông nhà ông Ly Seo
Cú đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
|
Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn
Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai đến ngã tư Kiểm lâm
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
|
1,2
|
Số thứ tự 37, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số; 19/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha
|
Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần
Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha
|
Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần
Văn Tiến đến hết đất nhà ông Trần Văn Ngọc)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
|
|
Đường D1 (Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần
Văn Ngọc đến hết đất nhà ông Tư Chúc)
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
|
V
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
|
1
|
Thị trấn
Khánh Yên
|
|
1,1
|
Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường QL 279
|
Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
Đường QL 279
|
Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà
Trang
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
|
Từ giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang đến hết đất
thị trấn Khánh Yên
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
|
2
|
Xã Chiềng
Ken
|
|
2,1
|
Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Huyện lộ 51
|
Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1)
25m so với mặt đường
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
Tỉnh lộ 151B
|
Từ đầu cầu Chiềng Ken đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan
(thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) đến hết đất
ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
|
2,2
|
Số thứ tự 2, mục 9.1 phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Dọc theo đường huyện lộ 51
|
Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều
sâu 25m
|
750.000
|
600.000
|
450.000
|
Tỉnh lộ 151B
|
Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) đến hết đất ông
Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 đến giáp đất
xã Nậm Tha, chiều sâu 25m
|
135.000
|
108.000
|
81.000
|
|
|
3
|
Xã Minh
Lương
|
|
3,1
|
Số thứ tự 61, mục 9.10, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến Cầu Nậm Mu (giáp
xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)
|
185.000
|
148.000
|
111.000
|
Đường QL 279
|
Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến ngã 3 Minh Chiềng
(hộ ông Đinh Danh Thiết)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
|
Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết đến giáp cầu Nậm Mu
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
|
4
|
Xã Dương
Quỳ
|
|
4,1
|
Số thứ tự 12, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt
bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ALGT vào dưới 100m)
|
185.000
|
148.000
|
111.000
|
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp đất ông Lự Quan Tư đến giáp đất xã Thẳm Dương
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
|
Từ ngầm Dương Quỳ đến hết đất ông Lý Văn Nguyên
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
|
VI
|
THỊ XÃ
SA PA
|
|
1
|
Phường Ô
Quý Hồ
|
|
1,1
|
Số thứ tự 44, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
Đoạn từ QL4D đến 300m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
Đoạn từ QL4D đến 600m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
|
Đoạn cách QL4D 300m đến cách QL4D 600m
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
Số thứ tự 45, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
VII
|
HUYỆN
BÁT XÁT
|
|
1
|
Thị trấn
Bát Xát
|
|
1,1
|
Số thứ tự 27, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường N9
|
Từ đường 35m(D7) đến đường Châu Giàng
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến ngã ba giao
với phố Châu Giàng
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Số thứ tự 28. Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ đường 35m(D7)đến đường N10
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến Ngã ba giao
phố Hùng Vương (UBND thị trấn)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
Số thứ tự 29, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường D10
|
Từ đường N9 đến đường Hùng Vương (UBND thị trấn Bát
Xát)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
1,2
|
Số thứ tự 32, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Tuyến N1
|
Từ ngã ba đường 35(D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát
hạch xe cơ giới
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn
hóa, thể thao - truyền thông huyện) đến đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái
xe cơ giới
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
Số thứ tự 33, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ Trung tâm sát hạch xe cơ giới đến nghĩa trang nhân
dân
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
Từ ngã ba đường vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới
đến cổng nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
|
Số thứ tự 34, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường Hoàng Liên, N1
|
Từ ngã tư đường 35m(D7) đến đường rẽ vào tổ 10
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến hết cống hộp
đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa khoa huyện)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ VI:
ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Tên tuyến đường
|
Mốc xác định (Từ...đến....)
|
Giá đất theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Giá đất sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
|
I
|
HUYỆN BẮC
HÀ
|
1
|
Xã Bảo
Nhai
|
1,1
|
Số thứ tự
6, mục 5.3, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên
đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông
Nho)
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
II
|
HUYỆN BẢO
THẮNG
|
1
|
Xã Phong
Niên
|
1,1
|
Số thứ tự 70,
mục 2.4, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường đi Bảo Nhai
|
Đoạn từ Quốc
lộ 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
II
|
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
1
|
Thị trấn
Mường Khương
|
1,1
|
Số thứ tự
10, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Phố Mã Tuyển 1
|
Từ QL4D đến
QL4 (đường gốc vải nối QL4D với đoạn tránh thị trấn)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
|
1,2
|
Số thứ tự
26, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường nội thị theo trục đường mới mở
|
Từ cầu Na
Khui đến giáp đất sau trụ sở Công an huyện
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
4.400.000
|
3.520.000
|
2.640.000
|
|
1,3
|
Số thứ tự 37,
mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường nội thị
|
Từ cổng chợ
phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
1,4
|
Số thứ tự
59, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ sân kho
Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
1,5
|
Số thứ tự 60,
mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ ngã ba
Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường
đi Nấm Lư)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
2
|
Xã La
Pan Tẩn
|
2,1
|
Số thứ tự
74, mục 6.5, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ ngã ba
trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
III
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
1
|
Xã Minh
Lương
|
1,1
|
Số thứ tự
60, mục 9.10, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Đường QL 279
|
Từ ngã 3 đi
bản Dốc Lượn đến Khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
2
|
Xã Chiềng
Ken
|
2,1
|
Số thứ tự
3, mục 9.1, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú
|
Dục theo đường
Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ VII:
BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Đồng/m2
STT
|
Số
thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số:
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ...đến....)
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM-DV
|
Giá
đất SXKDPNN
|
Ghi
chú
|
I
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
1,1
|
Số
thứ tự 134, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đoạn
từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
1,1
|
Số
thứ tự 96, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Đường
nội thị tổ dân phố 7B
|
Đường trục chính từ QL70 đến hết
trường mầm non quy hoạch mới
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
|
1,2
|
Số
thứ tự 97, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
1,3
|
Số
thứ tự 98, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
Các đường nhánh còn lại
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
5.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|