|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Sùng Chúng
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
27/2010/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIII - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá
đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên
& Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng
giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai;
Báo cáo thẩm tra số 61/BC-BKT ngày 10/12/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND
tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm
2011 gồm các nội dung sau:
I.
Mục đích, nguyên tắc xây dựng giá các loại đất:
1. Mục đích:
Giá đất làm căn cứ
xác định giá trị về đất cho các mục đích: Tính thuế đối với việc sử dụng đất và
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp luật; tính tiền sử dụng đất và
tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng
đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh
nghiệp Nhà nước khi cổ phần hoá; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí
trước bạ chuyển quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm
pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước; làm căn cứ xác định giá
khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
2. Nguyên tắc xây
dựng giá đất:
- Giá đất điều chỉnh
so với giá đất năm 2010 của UBND tỉnh phải phù hợp với tình hình biến động giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế tại địa phương theo đề nghị của UBND
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Bổ sung mới giá đất
đô thị cho các đoạn đường, ngõ phố chưa có giá đất.
- Điều chỉnh tăng giá
đất đô thị đối với các đoạn đường, ngõ phố được đầu tư nâng cấp, cải tạo mới
cho phù hợp với giá thị trường.
- Khi xây dựng giá
cho loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của chính phủ đối với loại đất đó;
Giá đất ở tại thị trấn Sa Pa một số vị trí điều chỉnh tăng 20% so với khung giá
của Chính phủ theo quy định tại khoản 5 điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ.CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ; Giá đất ở tại nông thôn khu vực I điều chỉnh tăng so
với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10 điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ.CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Phân vị trí đất đô
thị và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Xác định lại chiều sâu thửa đất
nhằm phản ánh đúng bản chất giá đất và yếu tố quy hoạch của thửa đất.
- Giá đất ở nông
thôn: Không phân vùng mà phân hai khu vực.
+ Khu vực I: Là các
vị trí đất ở nông thôn thuộc các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có
tên đường, có giá trong bảng giá đất ở tại đô năm 2010 của tỉnh.
+ Khu vực II: Được
xác định theo 3 vị trí (Vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3).
- Giá đất nông
nghiệp:
+ Xây dựng giá đất
nông nghiệp cho từng vị trí theo đúng quy định của Nhà nước, không xây dựng giá
đất theo hạng như bảng giá đất các năm trước.
+ Không phân vùng mà
phân vị trí đất theo tiêu thức: Giá đất trồng cây hàng năm xây dựng riêng cho
đất trồng lúa và đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm khác, không
xây dựng chung cho 03 loại đất như bảng giá đất các năm trước.
- Bản đồ giá đất:
+ Để thuận tiện cho
việc áp dụng, tra cứu giá đất, năm 2011 xây dựng mới bản đồ giá đất, bảng giá
đất các năm trước chưa thực hiện nội dung này.
+ Bản đồ bảng giá đất
xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã, nội dung bản đồ thể hiện đủ về mức giá,
loại đường, loại đất, vị trí đất.
+ Mức giá đất thể
hiện trên bản đồ bằng thang màu, những khu vực đất lõi chưa được đầu tư xây
dựng đường giao thông được thể hiện bằng khoảng giá, loại đất thể hiện trên bản
đồ bằng mã loại đất theo quy định của Luật đất đai, các yếu tố địa hình, địa
vật thể hiện đầy đủ trên bản đồ, nội dung bản đồ giúp người xem nhận biết được
vị trí đất, loại đất, giá đất và các yếu tố thuận lợi, khó khăn có tác động đến
giá đất.
II.
Tiêu thức xây dựng giá đất
1. Phân loại đô thị:
Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị xã, thị trấn, phường.
- Thành phố Lào Cai
xếp đô thị loại III.
- Các thị trấn xếp đô
thị loại V.
- Riêng thị trấn Sa
Pa là đô thị loại V đặc biệt.
- Xã Si Ma Cai chưa
được xếp loại đô thị, nhưng là trung tâm huyện nên xếp đô thị loại V.
2. Phân loại đường:
- Giá đất ở tại đô thị
và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố,
ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn
nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức
giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá
thấp dần.
3. Phân khu vực đất ở
tại nông thôn:
- Khu vực I: Gồm các
thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ,
các đầu mối giao thông đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị
năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại
đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường
- Khu vực II: Là
những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Phân vị trí:
STT
|
Loại
đất, vị trí
|
Tiêu
thức xác định vị trí
|
I
|
Đất
ở tại đô thị
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Gồm các
thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi
nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), có chiều
sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Vị trí
2
|
Tiếp
theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m.
|
3
|
Vị trí
3
|
Tiếp
theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m.
|
4
|
Vị trí
4
|
Chiều
sâu tiếp theo sau vị trí 3.
|
II
|
Đất
ở tại nông thôn
|
|
A
|
Khu vực
I
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Gồm các
thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi
nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), có chiều sâu
theo quy hoạch được cấp cú thẩm quyền phờ duyệt.
|
2
|
Vị trí
2
|
Tiếp
theo sau vị trớ 1 với chiều sõu 10 m .
|
3
|
Vị trí
3
|
Tiếp
theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m.
|
4
|
Vị trí
4
|
Chiều
sâu tiếp theo sau vị trí 3.
|
B
|
Khu vực
II
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất có
mức giá chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời,
kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường
giao thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị
tứ (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và du lịch,
khu du lịch, khu công nghiệp, hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng
gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
|
2
|
Vị trí
2
|
Đất
liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lời, kết
cấu hạ tầng .... kém thuận lợi hơn vị trí 1.
|
3
|
Vị trí
3
|
Gồm
những vị trí còn lại.
|
III
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Gồm các
thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi
nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), cú chiều sâu
theo quy hoạch được cấp cú thẩm quyền phờ duyệt.
|
2
|
Vị trí
2
|
Tiếp
theo sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m.
|
3
|
Vị trí
3
|
Tiếp
theo sau vị trớ 2.
|
IV
|
Đất
trồng lúa
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất
trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí
2
|
- Đất
trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.
- Đất
trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
3
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại.
|
V
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất
nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí
2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản còn lại.
|
VI
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn(trừ
đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).
|
2
|
Vị trí
2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính xã(trừ đất bãi bồi ven
sông suối bán ngập nước).
|
3
|
Vị trí
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị
trí còn lại.
|
VII
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất
trồng cây lâu năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí
2
|
- Đất
trồng cây lâu năm cách trung tâm xã, trung tâm cụm xã trong vòng bán kính
100m(lấy trụ sở UBND xã làm mốc xác định trung tâm xã, trung tâm cụm xã).
- Đất
trồng cây lâu năm ven đường quốc lộ, tỉnh lộ (chiều sâu tính từ chỉ giới
đường đỏ đến 100m).
|
3
|
Vị trí
3
|
Các vị
trí còn lại
|
VIII
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
1
|
Vị trí
1
|
Đất có
rừng nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí
2
|
Đất có
rừng còn lại
|
3
|
Vị trí
3
|
Đất
không có rừng (Trừ đất có rừng vừa khai thác xong)
|
5. Chênh lệch giá đất
a) Đất ở tại đô thị:
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
b) Đất ở tại nông
thôn khu vực I:
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
c) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp:
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng
0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng
0,3 so với vị trí 1.
III.
Giá đất ở tại đô thị:
1. Xác định vị trí và
giá đất của từng vị trí:
a) Trong cùng một
thửa đất có ít nhất một chiều bám cạnh đường phố (mặt tiền) thì các vị trí đất
được xác định như sau:
- Vị trí 1 được tính
từ chỉ giới đường đỏ có chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê
duyệt;
- Vị trí 2 tiếp theo
sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 3 tiếp theo
sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 4 chiều sâu
tiếp theo sau vị trí 3.
b) Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
2. Giá đất ở:
- Tổng số đoạn đường,
ngõ phố: 1079;
- Số đoạn đường, ngõ
phố giữ nguyên giá đất như năm 2010: 152;
- Số đoạn đường, ngõ
phố tăng giá: 887;
- Số đoạn đường, ngõ
phố giảm giá: 0;
- Số đoạn đường, ngõ
phố bổ sung mới: 40.
(có biểu chi tiết
kèm theo)
IV.
Giá đất ở tại nông thôn:
1. Giá đất ở:
a) Giá đất khu vực I:
Xây dựng giá đất chi
tiết cho từng loại đường.
b) Giá đất khu vực
II:
Xây dựng mức giá chi
tiết cho từng huyện.
2. Phân vị trí đất ở:
Chuyển từ phân khu
vực đất ở tại nông thôn của năm 2010 sang phân vị trí đất ở tại nông thôn, kết
hợp điều chỉnh một số vị trí đất ở nông thôn cho phù hợp theo đề nghị của UBND
các huyện, thành phố.
V.
Giá đất nông nghiệp:
1. Giá đất:
Điều chỉnh tăng từ
20% đến 30% so với mức giá đất năm 2010 do UBND tỉnh quy định.
2. Phân vị trí đất
nông nghiệp:
Chuyển từ phân hạng
đất sang phân vị trí đất theo tiêu thức cụ thể trên cơ sở điều tra dã ngoại xác
định rõ vị trí, loại đất ngoài thực địa và trên bản đồ.
VI.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
- Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở
giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ...
của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
- Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng
loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
- Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và
thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
VII.
Giá đất phi nông nghiệp khác:
Giá đất phi nông
nghiệp khác tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
VIII.
Gía đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Đối với đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá đất rừng sản
xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự
án.
IX.
Gía đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất
chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa
sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, ủy ban nhân dân cấp
tỉnh căn cứ vào giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết
định mức giá đất cụ thể.
X.
Gía đất giáp danh:
Các khu vực đất giáp
ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình
quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá
đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
- 50m đôí với đất đô
thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính
khác nhau).
- 150m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.
- 200m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
- 300m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
Điều
2.
Hội đồng nhân dân giao cho
1. UBND tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá các loại đất năm 2011 theo
phụ lục đính kèm. Trường hợp năm 2011 cần phải điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất
thì UBND tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
trước khi quyết định và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND,
các ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị Quyết này được
HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIII - Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2010
và có hiệu sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHÂN
LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết
số 27/2010/NQ-HĐND ngày17/12/2010 của HĐND tỉnh Lào Cai)
I.
THÀNH PHỐ LÀO CAI:
- Là đô thị loại III.
- Có giá tối thiểu là
200.000 đồng/m2, tối đa 12.000.000 đồng/m2.
- Có 12 loại đường
phố.
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện
kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/m2 đến 12
triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
1, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại
III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố
loại 2; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
3, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
4, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
7. Đường phố loại VII:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
8. Đường phố loại VIII:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 7,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
9. Đường phố loại IX:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 8,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
10. Đường phố loại X:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 9,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
11. Đường phố loại XI:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 10,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
12. Đường loại XII:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 11,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến dưới 0.3 triệu đồng/m2.
II.
THỊ TRẤN SA PA:
- Thị trấn Sa Pa là
đô thị loại V đặc biệt, có giá trị sinh lợi cao hơn các đô thị loại V trong
toàn tỉnh.
- Giá đất thấp nhất
là 200.000đ/m2, cao nhất 8.000.000 đ/m2.
Giá trị 1m2 đất phụ
thuộc vào: giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức
thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ
xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, phụ thuộc vào mật độ xây dựng, chiều
cao tối đa được phép xây dựng và sát giá trị trường.
- Có 9 loại đường như
sau:
1. Đường loại I: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 là
8.000.000đ/m2.
2. Đường loại II: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1; giá
đất ở vị trí 1 là 6.000.000đ/m2.
3. Đường loại III: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; giá
đất ở vị trí 1 là 4.500.000 đ/m2.
4. Đường loại IV: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3; giá
đất ở vị trí 1 là 3.200.000 đ/m2.
5. Đường loại V: Là
đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố
loại 4; giá đất ở vị trí 1 là 2.000.000đ/ m 2.
6. Đường loại VI: Là
đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một
số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5; giá đất ở vị trí 1 là 1.200.000đ/
m 2.
7. Đường loại VII: Là
đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một
số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6; giá đất ở vị trí 1 là 700.000đ/
m 2.
8. Đường loại VIII:
Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở
một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 7; giá đất ở vị trí 1 là 350.000đ/
m2.
9. Đường loại IX: Là
đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một
số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 8; giá đất ở vị trí 1 là
200.000đ/ m2.
III.
CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG,
BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG LỎONG, PHONG HẢI.
- Là đô thị loại V.
- Có giá tối thiểu là
180.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.500.000 đ/m2.
- Có 7 loại đường phố
sau:
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị
trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại III:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có
giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có
giá đất ở vị trí 1 dưới 0.3 triệu đồng/m2.
IV.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I:
- Có giá tối thiểu là
100.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.000.000 đ/m2, mức giá tối đa được điều chỉnh tăng
không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10 điều
1 Nghị định số 123/2007/NĐ.CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Có 7 loại đường phố
sau:
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị
trí 1 từ 1.5 triệu đến 2.5 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1.5 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại III:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.35 triệu đến dưới 0.5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có
giá đất ở vị trí 1 từ 0.25 triệu đến dưới 0.35 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến 0.25 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có
giá đất ở vị trí 1 dưới 0.2 triệu đồng/m2.
Biểu
số 01
BẢNG
GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ - HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
*
Phường Lào Cai
|
|
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Từ cầu
Kiều I đến phố Sơn Hà
|
I
|
11
000 000
|
2
|
|
Từ phố
Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai
|
I
|
10
000 000
|
3
|
Phố Sơn
Hà
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui
|
II
|
8
000 000
|
4
|
|
Từ cầu
Chui đến phố Phan Bội Châu
|
VIII
|
1
000 000
|
5
|
Phố
Trần Nguyên Hãn
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6
000 000
|
6
|
Phố
Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6
000 000
|
7
|
Phố Văn
Cao
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6
000 000
|
8
|
Phố
Phan Bội Châu
|
Từ cầu
Kiều I đến cổng lên Đền Thượng
|
III
|
5
500 000
|
9
|
|
Từ cổng
lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi
|
V
|
3
000 000
|
10
|
Phố
Phan Bội Châu
|
Từ phố
Nậm Thi đến Quốc Lộ 70
|
VI
|
2
000 000
|
11
|
Phố Nậm
Thi
|
Từ đầu
phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
VI
|
2
000 000
|
12
|
Phố Ngô
Thị Nhậm
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3
400 000
|
13
|
Phố
Nguyễn Thiệp
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3
400 000
|
14
|
Phố Bùi
Thị Xuân
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3
400 000
|
15
|
Phố Lê
Lợi
|
Từ phố
Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi
|
V
|
3
400 000
|
16
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu
Kiều I đến Quốc lộ 70
|
VI
|
2
500 000
|
17
|
Phố
Nguyễn Công Hoan
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui
|
IV
|
4
000 000
|
18
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Từ phố
Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới
|
VI
|
2
000 000
|
19
|
Quốc Lộ
70
|
Từ phố
Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu
|
VIII
|
1
000 000
|
20
|
|
Từ phố
Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai
|
VIII
|
1
200 000
|
21
|
Phố Tô
Hiệu (tuyến I)
|
Từ Quốc
lộ 70 đến cây xăng mới
|
IX
|
900
000
|
22
|
Tuyến
T2
|
Từ Quốc
lộ 70 đến Phố Tô Hiệu
|
IX
|
900
000
|
23
|
Tuyến
T3
|
Từ Quốc
lộ 70 đến phố Triệu Tiên Tiến
|
IX
|
900
000
|
24
|
Tuyến
T4
|
Từ Quốc
lộ 70 đến phố Tô Hiệu
|
IX
|
900
000
|
25
|
Phố
Triệu Tiên Tiến (T5)
|
Từ
tuyến 2 đến tuyến 4
|
IX
|
900
000
|
26
|
Phố Na
Mo (T6)
|
Từ
Tuyến 2 đến tuyến 6
|
IX
|
900
000
|
27
|
Phố
Nguyễn Quang Bích
|
Từ
Nguyễn Huệ đến kè KL 94
|
I
|
10
000 000
|
28
|
Đường
vào trạm nghiền CLENKER
|
Từ Quốc
lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER
|
X
|
500
000
|
29
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
X
|
700
000
|
|
* Phường Phố Mới
|
|
|
|
30
|
Phố Lê
Ngọc Hân
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
3
000 000
|
31
|
Phố
Lương Ngọc Quyến
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai
|
V
|
3
000 000
|
32
|
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2
000 000
|
33
|
Phố Dã
Tượng
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
IV
|
4
500 000
|
34
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
800 000
|
35
|
Phố
Phạm Hồng Thái
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết
|
IV
|
4
500 000
|
36
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
000 000
|
37
|
Phố Hồ
Tùng Mậu
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4
500 000
|
38
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
500 000
|
39
|
Phố
Phan Đình Phùng
|
Từ
Quảng trường Ga đến Bến xe
|
I
|
10
000 000
|
40
|
Phố Hợp
Thành
|
Từ
Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
III
|
5
000 000
|
41
|
|
Đoạn
còn lại
|
IV
|
4
000 000
|
42
|
Phố Ngô
Văn Sở
|
Từ phố
Khánh Yên đến phố Hợp Thành
|
IV
|
4
000 000
|
43
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
500 000
|
44
|
Phố Tôn
Thất Thuyết
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3
000 000
|
45
|
Phố
Lương Thế Vinh
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
3
000 000
|
46
|
Phố Lê
Khôi
|
Từ
đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)
|
V
|
3
000 000
|
47
|
|
Từ phố
Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
VI
|
2
000 000
|
48
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Từ phố
Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3
000 000
|
49
|
Phố Cao
Thắng
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3
000 000
|
50
|
Phố
Minh Khai
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
4
000 000
|
51
|
|
Từ Hồ
Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
III
|
5
000 000
|
52
|
Phố
Triệu Quang Phục
|
Từ
đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng
|
VIII
|
1
200 000
|
53
|
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2
500 000
|
54
|
Phố
Đinh Công Tráng
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2
500 000
|
55
|
Phố Mạc
Đĩnh Chi
|
Từ phố
Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến
|
IV
|
4
000 000
|
56
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Từ phố
Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)
|
III
|
5
000 000
|
57
|
|
Từ Phạm
Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)
|
III
|
6
000 000
|
58
|
|
Đoạn
còn lại
|
III
|
5
000 000
|
59
|
Phố
Khánh Yên
|
Từ
Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga
|
IV
|
4
500 000
|
60
|
|
Từ Quảng
trường Ga đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4
000 000
|
61
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
000 000
|
62
|
Xung
quanh Quảng trường Ga
|
Các hộ
nhìn ra Quảng trường Ga
|
I
|
12
000 000
|
63
|
Đường
Quy hoạch Hồ số 3
|
Đường
nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành
|
V
|
3
000 000
|
64
|
|
Từ phố
Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở
|
V
|
3
000 000
|
65
|
Phố
Nguyễn Viết Xuân
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)
|
VI
|
2
600 000
|
66
|
Phố Lê
Thị Hồng Gấm
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)
|
VI
|
2
600 000
|
67
|
Phố
Phan Đình Giót
|
Từ phố
Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3)
|
V
|
3
000 000
|
68
|
Các
đường khu tái định cư đầu cầu phố mới
|
Các
đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới
|
VII
|
1
500 000
|
69
|
Phố
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ phố
Hợp Thành đến cầu Phố Mới
|
V
|
3
500 000
|
70
|
|
Từ cầu
Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới
|
VI
|
2
000 000
|
71
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Từ
Nguyễn Huệ đến Khánh Yên
|
VI
|
2
000 000
|
72
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Từ giáp
địa phận phường Lào Cai đến hết đường
|
VI
|
2
000 000
|
73
|
Đường
Bờ Sông (Phạm Văn Sảo)
|
Từ phố
Minh Khai đến cầu Phố Mới
|
V
|
3
000 000
|
74
|
|
Đoạn
còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)
|
VI
|
2
600 000
|
75
|
Đường
Quy hoạch (ngõ Công an phường)
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VIII
|
1
000 000
|
76
|
Đường
Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng)
|
Đường
nối từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở
|
VI
|
2
000 000
|
77
|
Đường ngang
K30 (Hà Chương)
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3
000 000
|
78
|
Đường
lõi K30 (Lê Khôi)
|
Từ
đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30
|
V
|
3
000 000
|
79
|
Đường
trục chính (Phố Phùng Hưng)
|
Từ
đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới Phong Hải
|
VI
|
2
200 000
|
80
|
Phố Tô
Vĩnh Diện
|
Từ
đường M11 đến phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1
500 000
|
81
|
|
Từ
đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)
|
VIII
|
1
200 000
|
82
|
Đường M
21
|
Từ phố
Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1
600 000
|
83
|
Đường M
18
|
Đường
nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
V
|
3
000 000
|
84
|
Đường
QH song song cầu Phố Mới
|
Đường
nối Minh khai- K3 (phố Phan Đình Giót)
|
VII
|
1
500 000
|
85
|
|
Từ
đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên
|
VIII
|
1
000 000
|
86
|
Nhánh
nối 1
|
Nối M16
- M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài
|
VIII
|
1
000 000
|
87
|
Nhánh
nối 2
|
Nối M16
- M20 (Tô Vĩnh Diện)
|
VIII
|
1
000 000
|
88
|
Ngõ tổ
26
|
Từ
Khánh Yên giáp khu đầu máy
|
IX
|
700
000
|
89
|
Đường
Phạm Văn Khả
|
Cuối
đường Khánh yên - Bờ sông
|
VI
|
2
000 000
|
90
|
Đường
lõi phố Lê Khôi
|
Các
đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi
|
VI
|
2
000 000
|
91
|
Ngõ tổ
29
|
Từ phố
Khánh Yên đến đường sắt
|
VIII
|
1
000 000
|
92
|
Ngõ lõi
đất HTX Nhật Anh
|
|
VIII
|
1
000 000
|
93
|
Các ngõ
còn lại của phường Phố Mới
|
Các ngõ
còn lại của phường Phố Mới
|
X
|
400
000
|
94
|
Toàn bộ
khu vực Soi Mười
|
Gồm các
tổ 30,30A, 31,32
|
X
|
480
000
|
95
|
Khu vực
sau đền Cấm
|
Thuộc
tổ 15B ( tổ 33 cũ)
|
X
|
480
000
|
96
|
Các
đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng
|
|
IV
|
4
500 000
|
|
*
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
97
|
Phố
Thanh Niên
|
Từ phố
Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải
|
III
|
5
000 000
|
98
|
Phố
Hoàng Liên
|
Từ cầu
Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
II
|
8
000 000
|
99
|
Đường
Nhạc Sơn
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
III
|
6
000 000
|
100
|
|
Từ phố
Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện
|
III
|
5
000 000
|
101
|
|
Từ phố
Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3
000 000
|
102
|
|
Từ phố
Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3
500 000
|
103
|
Phố
Duyên Hà
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
V
|
3
500 000
|
104
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
000 000
|
105
|
Phố
Đăng Châu
|
Từ phố
Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà
|
V
|
3
000 000
|
106
|
|
Đoạn
còn lại
|
VI
|
2
400 000
|
107
|
Phố Sơn
Den
|
Từ phố
Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa
|
V
|
3
000 000
|
108
|
Phố
Hưng Hoá
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
V
|
3
000 000
|
109
|
Phố Ngô
Gia Tự
|
Từ phố
Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong
|
VI
|
2
500 000
|
110
|
Phố Lê
Hồng Phong
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
V
|
3
000 000
|
111
|
Phố Ba
Chùa
|
Từ phố
Đăng Châu đến phố Duyên Hà
|
VI
|
2
000 000
|
112
|
Phố
Thuỷ Hoa
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
I
|
10
000 000
|
113
|
Phố
Thuỷ Tiên
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2
000 000
|
114
|
Phố Lê
Chân
|
Từ phố
Thanh Niên đến phố Hưng Hoá
|
VII
|
1
600 000
|
115
|
Đường
Điện Biên
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển
|
VI
|
2
400 000
|
116
|
|
Đoạn
còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - cầu Sập)
|
VII
|
1
800 000
|
117
|
Phố
Duyên Hải
|
Từ UBND
phường đến trụ sở 304
|
II
|
7
000 000
|
118
|
|
Từ trụ
sở 304 đến cống gốc đa cũ
|
III
|
6
000 000
|
119
|
|
Đoạn
còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường)
|
V
|
3
500 000
|
120
|
Phố
Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố
Duyên Hải đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2
500 000
|
121
|
Phố
Lương Khánh Thiện
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
3
000 000
|
122
|
Phố Lê
Văn Hưu
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện
|
VI
|
2
500 000
|
123
|
Phố
Nguyễn Siêu
|
Từ phố
Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2
500 000
|
124
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
Từ phố
Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2
500 000
|
125
|
Phố
Phùng Khắc Khoan
|
Từ phố
Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu
|
VI
|
2
500 000
|
126
|
Phố
Trần Quang Khải ( A2 cũ)
|
Từ phố
Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)
|
VI
|
2
500 000
|
127
|
Phố
Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)
|
Từ phố
Nguyễn Khuyến đến đường B4
|
VI
|
2
000 000
|
128
|
Đường
Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô)
|
Khu vực
ngã ba công ty Vận tải
|
VI
|
2
000 000
|
129
|
Ngõ
Thuỷ Hoa
|
Giáp
Điện Miền Bắc II
|
VI
|
2
500 000
|
130
|
Đường
Nhạc Sơn cũ
|
Từ
đường Nhạc Sơn mới qua trường Bổ Túc đến hết đường
|
VII
|
1
500 000
|
131
|
Đường
vào Đồng Tuyển
|
Từ
đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải
|
VIII
|
1
000 000
|
132
|
Đường
bờ sông T1
|
Từ
đường Duyên Hải đến hết đường
|
IV
|
4
000 000
|
133
|
Các
đường thuộc quy hoạch hồ số 6
|
|
VII
|
1
500 000
|
134
|
Đường
ven hồ số 6
|
|
VII
|
1
500 000
|
135
|
Đường
ngõ xóm tổ 24
|
Từ
đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường
|
X
|
500
000
|
136
|
Đường
ngõ xóm tổ 12
|
Từ
đường Lê Hồng Phong đến hết đường
|
IX
|
700
000
|
137
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
IX
|
700
000
|
138
|
Các
đường thuộc hồ Đài Truyền hình
|
|
VII
|
1
500 000
|
139
|
Các
đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên
|
|
VII
|
1
500 000
|
|
* Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
140
|
Phố Cốc
Lếu
|
Từ ngã
5 đến phố Kim Chung
|
I
|
12
000 000
|
141
|
|
Từ Kim
Chung đến Lê Văn Tám
|
I
|
10
000 000
|
142
|
|
Đoạn
còn lại
|
II
|
8
000 000
|
143
|
Phố Hoà
An
|
Từ phố
Cốc Lếu đến phố Hồng Hà
|
I
|
12
000 000
|
144
|
Phố
Hồng Hà
|
Từ
Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung
|
I
|
12
000 000
|
145
|
|
Từ phố
Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám
|
I
|
9
000 000
|
146
|
|
Từ phố
Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú
|
III
|
6
500 000
|
147
|
|
Từ phố
Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên
|
III
|
6
500 000
|
148
|
Phố Sơn
Tùng
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà
|
I
|
12
000 000
|
149
|
Phố Kim
Đồng
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6
000 000
|
150
|
Phố Kim
Chung
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6
000 000
|
151
|
Phố Võ
Thị Sáu
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
6
000 000
|
152
|
Phố Lý
Tự Trọng
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5
000 000
|
153
|
Phố Lê
Văn Tám
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5
000 000
|
154
|
Phố
Trần Quốc Toản
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
III
|
5
000 000
|
155
|
Phố Cao
Bá Quát
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4
000 000
|
156
|
Phố Tản
Đà
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4
000 000
|
157
|
Phố
Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4
000 000
|
158
|
Phố
Phan Huy Chú
|
Từ phố
Hồng Hà đến phố Cốc Lếu
|
IV
|
4
000 000
|
159
|
Phố Lê
Quý Đôn
|
Từ
đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
IV
|
4
000 000
|
160
|
Phố
Nghĩa Đô
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3
000 000
|
161
|
Phố
Nguyễn Trung Trực
|
Từ phố
Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu
|
V
|
3
000 000
|
162
|
Phố
Phan Chu Trinh
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3
500 000
|
163
|
|
Đoạn
còn lại
|
VI
|
2
800 000
|
164
|
Phố Tán
Thuật
|
Từ phố
Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô
|
VI
|
2
800 000
|
165
|
|
Đoạn
còn lại
|
VII
|
1
600 000
|
166
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3
000 000
|
167
|
Phố
Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
VI
|
2
600 000
|
168
|
Phố
Hoàng Hoa Thám
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3
500 000
|
169
|
Lương
Văn Can
|
Từ
Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo
|
VI
|
2
200 000
|
170
|
Đường
Nhạc Sơn
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
III
|
6
000 000
|
171
|
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
III
|
5
000 000
|
172
|
|
Từ phố
Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3
000 000
|
173
|
|
Từ phố
Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3
500 000
|
174
|
Phố Sơn
Đạo
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3
200 000
|
175
|
|
Đoạn
còn lại
|
VI
|
2
200 000
|
176
|
Phố
Trần Đăng Ninh
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3
000 000
|
177
|
|
Đoạn
còn lại
|
VI
|
2
500 000
|
178
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn
|
VI
|
2
500 000
|
179
|
Phố
Đoàn Thị Điểm
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn
|
VI
|
2
000 000
|
180
|
Phố
Đặng Trần Côn
|
Từ phố
Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
VI
|
2
000 000
|
181
|
|
Từ phố
Chu Trinh đến Phố Sơn Đạo
|
VI
|
2
000 000
|
182
|
Phố Ngô
Quyền
|
Từ
đường Hoàng Liên đến cống ф200
|
III
|
5
500 000
|
183
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ cầu
Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
II
|
8
000 000
|
184
|
|
Từ ngã
tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn
|
II
|
7
500 000
|
185
|
Ngõ
Hồng Hà
|
Bao
quanh chợ B Cốc Lếu
|
III
|
6
000 000
|
186
|
Ngõ An
Sinh
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu
|
VI
|
2
000 000
|
187
|
Ngõ
Hoàng Liên
|
Từ
đường Hoàng Liên đến bờ sông
|
VI
|
2
000 000
|
188
|
Đường
vào UBND phường
|
Từ phố
Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu
|
VI
|
2
000 000
|
189
|
Phố Kim
Đồng
|
Từ phố
Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực
|
V
|
3
200 000
|
190
|
Các
đường thuộc hồ Sở Lao động
|
Từ
đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám
|
V
|
3
500 000
|
191
|
Ngõ
Hoàng Văn Thụ
|
Từ
Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn
|
VIII
|
1
000 000
|
192
|
Đường
Nhạc Sơn cũ
|
Từ
đường Nhạc Sơn qua trường Bổ túc hết đường
|
VIII
|
1
000 000
|
193
|
Đường
lên đồi mưa Axít
|
Từ
đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng
|
VIII
|
1
000 000
|
194
|
Ngõ
Đặng Trần Côn (5b)
|
Từ Đặng
Trần Côn đến Sơn Đạo
|
VIII
|
1
000 000
|
195
|
|
Từ phố
Đặng Trần Côn đến nhà trẻ
|
VIII
|
1
200 000
|
196
|
Ngõ Sơn
Đạo
|
Từ phố
Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng
|
VIII
|
1
000 000
|
197
|
Ngõ
Phan Chu Chinh
|
Từ phố
Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô
|
VII
|
1
500 000
|
198
|
Các
đường trong quy hoạch kè sông Hồng
|
Đường
giáp kè (D1)
|
II
|
8
000 000
|
199
|
|
Đường
D2 - Kè Sông Hồng
|
III
|
6
000 000
|
200
|
|
Đường
N4 - Kè Sông Hồng
|
II
|
7
000 000
|
201
|
|
Các
đường nhánh còn lại
|
III
|
6
000 000
|
202
|
Ngõ Sở
Y tế
|
Từ
đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô
|
VII
|
1
500 000
|
203
|
Đường
xuống bến phà cũ
|
Từ phố
Hồng Hà đến Bờ kè
|
III
|
6
000 000
|
204
|
Ngõ Lê
Quý Đôn
|
Ngõ lõi
đất Công ty TNHH Phượng Anh
|
VII
|
1
500 000
|
205
|
Ngõ lõi
đất Tân Hoà An
|
Từ ngõ
Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An
|
VIII
|
1
000 000
|
206
|
Ngõ lõi
đất Thái Sơn
|
Từ phố
Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn
|
VII
|
1
500 000
|
207
|
Ngõ Ngô
Quyền
|
Từ
đường Ngô Quyền đến D2
|
III
|
6
000 000
|
208
|
Ngõ
Trạm điện Hồng Hà
|
Từ
đường Hồng Hà đến đường D1
|
VII
|
1
500 000
|
209
|
Ngõ
Trần Đăng Ninh
|
Từ
đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
VI
|
2
000 000
|
210
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
IX
|
800
000
|
|
* Phường Kim Tân
|
|
|
|
211
|
Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ
ngã 6 đến cầu Bắc Cường
|
II
|
7
000 000
|
212
|
Phố Ngô
Quyền
|
Từ Cống
Ф200 đến phố Quy Hoá
|
IV
|
4
500 000
|
213
|
|
Từ phố
Quy Hoá đến phố Yết Kiêu
|
V
|
3
500 000
|
214
|
Phố Lý
Công Uẩn
|
Từ ngã
6 đến phố Nguyễn Du
|
III
|
5
000 000
|
215
|
|
Từ phố
Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền
|
III
|
6
500 000
|
216
|
Phố
Nguyễn Du
|
Từ
Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn
|
III
|
6
000 000
|
217
|
|
Đoạn
còn lại
|
III
|
5
000 000
|
218
|
Phố Yết
Kiêu
|
Từ ngã
6 đến phố Ngô Quyền
|
V
|
3
500 000
|
219
|
Đường
bao trường cấp II
|
Đoạn
nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa
|
V
|
3
000 000
|
220
|
Phố Vạn
Hoa
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn
|
V
|
3
500 000
|
221
|
Phố Chu
Văn An
|
Từ phố
Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành
|
V
|
3
500 000
|
222
|
Phố Kim
Thành
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh
|
IV
|
4
000 000
|
223
|
|
Từ
đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh
|
VII
|
1
500 000
|
224
|
Đường
Quy Hoạch
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng
|
VI
|
2
000 000
|
225
|
Đường
Nhạc Sơn
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
V
|
3
000 000
|
226
|
|
Từ phố
Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3
500 000
|
227
|
Phố Tuệ
Tĩnh
|
Từ phố
Hàm nghi đến phố Mường Than
|
V
|
3
000 000
|
228
|
Đường
bao quanh chợ Nguyễn Du
|
Từ phố
Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ
|
III
|
6
000 000
|
229
|
Đoạn
sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)
|
Đoạn
sau làn dân cư Ngô Quyền
|
III
|
5
500 000
|
230
|
Phố
Xuân Diệu
|
Từ
đường Hoàng Liên đến Phố Hàm Nghi
|
V
|
3
500 000
|
231
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
Từ phố
Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi
|
V
|
3
000 000
|
232
|
Phố Vạn
Phúc
|
Các hộ
quay ra mặt bờ kè sông Hồng
|
III
|
5
000 000
|
233
|
|
Các
đoạn còn lại
|
V
|
3
500 000
|
234
|
Phố Lý
Đạo Thành
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá
|
V
|
3
500 000
|
235
|
Phố Quy
Hoá
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
III
|
5
000 000
|
236
|
Ngõ Quy
Hóa
|
Các
đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn
|
VII
|
1
800 000
|
237
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu
|
IV
|
4
500 000
|
238
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ phố
Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân
|
II
|
7
500 000
|
239
|
Phố
Quang Minh
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô
|
V
|
3
000 000
|
240
|
Phố
Mường Than
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn
|
V
|
3
500 000
|
241
|
|
Từ Lý
Công Uẩn đến Trường Nội Trú
|
V
|
3
000 000
|
242
|
Ngõ
Nhạc Sơn
|
Từ Nhạc
Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn
|
VIII
|
1
000 000
|
243
|
Phố Kim
Hoa
|
Từ phố
An Phú đến phố Trung Đô
|
VI
|
2
500 000
|
244
|
Phố Lê
Lai
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
V
|
3
500 000
|
245
|
Phố
Trung Đô
|
Từ
đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn
|
V
|
3
500 000
|
246
|
Phố Lê
Đại Hành
|
Từ phố
Quy Hoá đến cầu Phố Mới
|
V
|
3
000 000
|
247
|
|
Đoạn
còn lại
|
VI
|
2
500 000
|
248
|
Phố An
Phú
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh
|
VI
|
2
500 000
|
249
|
Phố Lê
Hữu Trác
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2
500 000
|
250
|
Phố Tân
An
|
Từ phố
Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác
|
IV
|
4
500 000
|
251
|
Phố Kim
Hà
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
III
|
5
000 000
|
252
|
Phố Tôn
Thất Tùng
|
Từ phố
Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
2
500 000
|
253
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
Từ phố
Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2
500 000
|
254
|
Phố Hàm
Nghi
|
Từ
đường Hoàng Liên đến Quốc Lộ 4D
|
III
|
6
000 000
|
255
|
|
Từ phố
Hoàng Liên đến phố Đào Duy Từ
|
II
|
7
000 000
|
256
|
|
Từ phố
Đào Duy Từ đến ngã 6
|
III
|
6
000 000
|
257
|
Phố Bà
Triệu
|
Từ phố
Tuệ Tĩnh đến ngã 6
|
V
|
3
000 000
|
258
|
Quốc Lộ
4D
|
Từ
đường Hàm Nghi đến hết địa phận phường Kim Tân
|
VII
|
1
500 000
|
259
|
Phố
Thanh Phú
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2
500 000
|
260
|
Phố Đào
Duy Từ
|
Từ phố
Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2
500 000
|
261
|
Phố Phú
Bình
|
Từ phố
Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai
|
V
|
3
000 000
|
262
|
Phố Cao
Sơn
|
Từ phố
Kim Thành đến hết đường
|
VI
|
2
000 000
|
263
|
Đường
nối số 1
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2
000 000
|
264
|
Đường
nối số 2
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2
000 000
|
265
|
Đường
nối số 3
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2
000 000
|
266
|
Đường
nối số 4
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2
000 000
|
267
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ phố
Mường Than đến ngã 6
|
V
|
3
500 000
|
268
|
Đường
Nhạc Sơn cũ
|
Đường vào
Công ty Quyết Tiến
|
VI
|
2
000 000
|
269
|
Ngõ
Mường Than
|
Từ phố
Mường Than đến phố Bà Triệu
|
VII
|
1
500 000
|
270
|
Ngõ
xưởng in
|
Từ phố
Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
VII
|
1
500 000
|
271
|
Ngõ
Trường Nội Trú
|
Từ phố
Mường Than đến phố Quy Hoá
|
VII
|
1
500 000
|
272
|
Ngõ
Cống Ф200 tổ 33
|
Từ
Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền
|
VII
|
1
500 000
|
273
|
Ngõ Tổ
54
|
Từ phố
Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2
000 000
|
274
|
Ngõ vào
lò mổ
|
Từ Quốc
lộ 4D đến lò mổ
|
VIII
|
1
200 000
|
275
|
Đường
B4 nối B6
|
Từ Tôn
Thất Tùng đến đường B4A
|
VI
|
2
500 000
|
276
|
Đường
B4 A
|
Từ Đào
Duy Từ đến Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2
500 000
|
277
|
Đường
quy hoạch hồ số 1
|
Toàn bộ
đường quy hoạch trong hồ số 1
|
VI
|
2
000 000
|
278
|
Ngõ Ngô
Quyền
|
Từ phố
Ngô Quyền đến bờ sông
|
VI
|
2
000 000
|
279
|
Đường
quy hoạch lõi đất Công ty Cao Minh
|
Toàn bộ
đường quy hoạch lõi đất
|
VIII
|
1
000 000
|
280
|
Phố An
Bình
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
V
|
3
000 000
|
281
|
Phố An
Nhân
|
Từ
đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh
|
VI
|
2
200 000
|
282
|
Đường
quy hoạch kè sông Hồng
|
Đường
giáp kè sông Hồng
|
II
|
7
000 000
|
283
|
|
Các
đường còn lại
|
III
|
5
000 000
|
284
|
Ngõ Bà
Triệu
|
Đối
diện cổng Trường Lê Văn Tám
|
VII
|
1
500 000
|
285
|
Ngã Sáu
|
Các lô
đất bao quanh Ngã Sáu
|
II
|
7
000 000
|
286
|
Đường
T1 hồ số 6
|
Từ
đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải
|
VII
|
1
500 000
|
287
|
Các
đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các
đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1
500 000
|
|
* Phường Bắc Cường
(xã Bắc Cường cũ)
|
|
|
|
288
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Từ suối
Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh
|
VI
|
2
000 000
|
289
|
Tiểu
khu đô thị số 1
|
Các
đường N1, BS2
|
VI
|
2
000 000
|
290
|
|
Đường
N2, N4, N9, N10, N11
|
VI
|
2
500 000
|
291
|
Đường
Ngô Minh Loan
|
Đường
N3
|
V
|
3
000 000
|
292
|
Tiểu
khu đô thị số 2
|
Đường
D1
|
V
|
3
500 000
|
293
|
Tiểu
khu đô thị số 3
|
Đường
N17, N19
|
VII
|
1
500 000
|
294
|
|
Các
đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3
|
VII
|
1
500 000
|
295
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
Hoàng Liên kéo dài
|
VI
|
2
000 000
|
296
|
Phố Lê
Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)
|
Từ đầu
cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh
|
III
|
5
000 000
|
297
|
|
Từ phố
Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim
|
IV
|
4
000 000
|
298
|
|
Từ phố
Vĩ Kim đến phố Châu Úy
|
IV
|
4
000 000
|
299
|
Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
Từ cầu
Bắc Cường đến đường B3
|
II
|
7
000 000
|
300
|
Phố Phú
Thịnh (B1)
|
Từ
đường D2 đến đường D1
|
III
|
5
000 000
|
301
|
|
Đoạn
còn lại
|
V
|
3
000 000
|
302
|
Các
đường nhánh nối đường Phú Thịnh
|
Các
nhánh thuộc dự án đường B1
|
VI
|
2
500 000
|
303
|
Phố Vĩ
Kim (B2)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
VI
|
2
000 000
|
304
|
Phố
Châu Úy (B3)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
IV
|
4
000 000
|
305
|
Các
đường thuộc tiểu khu đô thị số 4
|
Các
tuyến đường bố trí TĐC
|
VII
|
1
500 000
|
306
|
Đường
đi trại giam
|
Từ trục
chính đi trại giam
|
IX
|
700
000
|
307
|
Khu vực
thôn Bắc Tà
|
Các hộ
sau đường đi trại giam
|
X
|
500
000
|
308
|
Khu vực
thôn An Lạc
|
Các hộ
sau đường đi trại giam
|
X
|
500
000
|
309
|
Khu vực
thôn Tân Lập
|
Khu vực
từ đường đi trại giam ra Nghĩa trang Tân Lập
|
X
|
500
000
|
310
|
|
Đường
rẽ từ đường đi trại giam đến Đông Hà
|
X
|
400
000
|
311
|
Khu vực
thôn Phú Thịnh
|
Phía
sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500
000
|
312
|
Khu vực
thôn Vĩ Kim
|
Phía
sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500
000
|
313
|
Khu vực
thôn Châu Úy
|
Phía
sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4) phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo
quy hoạch
|
X
|
500
000
|
314
|
Khu vực
thôn Chính Cường
|
Từ đầu
đường 4E đến biển Kiểm Lâm (các hộ bám đường)
|
X
|
500
000
|
315
|
|
Khu vực
sau đường WB
|
X
|
400
000
|
316
|
|
Từ biển
Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường)
|
X
|
500
000
|
317
|
Khu vực
thôn Cửa Cải
|
Bám
đường WB
|
X
|
500
000
|
318
|
|
Khu vực
sau đường WB
|
X
|
400
000
|
319
|
|
Các khu
vực còn lại
|
X
|
400
000
|
320
|
Đường
D6 A
|
Từ
đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2
000 000
|
321
|
Đường
D6
|
Từ
đường B3 đến đường M9
|
VI
|
2
000 000
|
322
|
Đường
M9
|
Đường
vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2
000 000
|
323
|
Các
đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các
đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1
500 000
|
|
* Phường Nam Cường
(Xã Nam Cường cũ)
|
|
|
|
324
|
Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
Từ phố
Châu Úy đến phố Mỏ Sinh
|
III
|
6
000 000
|
325
|
Phố Lê
Thanh (đường 4E cũ)
|
Từ phố
Châu Úy đến Phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)
|
VI
|
2
000 000
|
326
|
Phố
Tùng Tung (đường D3 - khu dân cư B5-B6)
|
Từ phố
Trần Phú (D3) đến cầu chui Bắc Lệnh (đường 4E cũ)
|
VI
|
2
000 000
|
327
|
|
Từ B5
đến B6 (quốc lộ 4E cũ)
|
VIII
|
1
200 000
|
328
|
Quốc lộ
4E cũ
|
Từ cầu
Suối Đôi đến đường B4
|
X
|
500
000
|
329
|
Phố
Trần Phú
|
Từ Phố
Cốc Sa đến đường B5
|
VI
|
2
000 000
|
330
|
Phố Cốc
Sa (B4)
|
Từ phố
Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4
|
VI
|
2
500 000
|
331
|
Phố Cốc
Sa (B4)
|
Các hộ
còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên
thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500
000
|
332
|
Phố
Lùng Thàng (B4A)
|
Từ phố
Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4A
|
VI
|
2
500 000
|
333
|
Phố 1-
5 (B5 cũ)
|
Từ
đường D1 đến phố Trần Phú
|
V
|
3
000 000
|
334
|
Phố Mỏ
Sinh (B6)
|
Từ
đường Trần Phú đến T3
|
VI
|
2
500 000
|
335
|
|
Từ
đường T3 đến đường 30/4
|
VI
|
2
500 000
|
336
|
Các
đường nhánh
|
Các
đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (khu dân cư B5- B6)
|
VIII
|
1
200 000
|
337
|
Phố
Châu Úy (B3)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
IV
|
4
000 000
|
338
|
Đường
Lùng Thàng
|
Từ Suối
Đôi đến hết thôn Lùng Thàng
|
X
|
500
000
|
339
|
|
Từ C5
cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ
|
X
|
500
000
|
340
|
|
Sau
đường Lùng Thàng
|
X
|
500
000
|
341
|
|
Các khu
còn lại Đồng Hồ
|
XII
|
200
000
|
342
|
Thôn
Đông Hà
|
Từ
đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các
hộ bám đường WB
|
X
|
500
000
|
343
|
|
Các hộ
còn lại không bám đường WB
|
X
|
400
000
|
344
|
Đường
Tùng Tung 2 (WB)
|
Giáp
quốc lộ 4E - Mỏ Sinh
|
X
|
500
000
|
345
|
Thôn
Tùng Tung 2 (cũ)
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB)
|
X
|
500
000
|
346
|
|
Các hộ
không bám đường WB
|
X
|
450
000
|
347
|
Thôn
Tùng Tung 1(cũ)
|
Các hộ
còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn,
liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500
000
|
348
|
Thôn
Tùng Tung 3 (cũ)
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
450
000
|
349
|
Thôn
Cốc Sa cũ
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
400
000
|
350
|
Thôn
Lùng Thàng 1
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong
các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500
000
|
351
|
Thôn
Lùng Thàng 2
|
Các hộ
còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500
000
|
352
|
Đường
D7
|
Từ phố
Lùng Thàng đến phố Cốc Sa
|
VI
|
2
000 000
|
353
|
Đường
D7A
|
Từ B4A
đến giáp khối 7
|
VI
|
2
000 000
|
354
|
Tiểu
khu đô thị số 4
|
Đường
D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3)
|
VII
|
1
500 000
|
355
|
|
Các
đường nhánh còn lại của tiểu khu 4
|
VII
|
1
500 000
|
356
|
|
Các
tuyến đường bố trí TĐC
|
VII
|
1
500 000
|
357
|
Khu dân
cư B6
|
Các
đường thuộc Khu dân cư B6
|
VI
|
2
000 000
|
358
|
Khu dân
cư trước khối II
|
Các
đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7)
|
IV
|
4
000 000
|
359
|
Đường
B10
|
Từ phố
1/5 vào Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
VIII
|
1
000 000
|
360
|
Đường
T3
|
Trước
Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)
|
VI
|
2
000 000
|
361
|
Thôn
Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ
còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường
liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XI
|
300
000
|
362
|
Đường
Đồng Hồ
|
Các hộ
bám mặt đường WB Đồng Hồ và đường chuyên dùng mỏ
|
X
|
500
000
|
|
* Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
363
|
Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
Từ phố
Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
III
|
6
000 000
|
364
|
Phố
Hoàng Quốc Việt (đường 4E - Hoặc D2)
|
Từ cầu
Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh
|
VI
|
2
000 000
|
365
|
Phố Mỏ
sinh (B6)
|
Từ phố
Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
VI
|
2
500 000
|
366
|
Phố
30-4
|
Từ phố
Mỏ Sinh đến phố Chiềng On
|
V
|
3
000 000
|
367
|
Phố
Chiềng On (Đường B8)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng đạo đến phố 30-4
|
V
|
3
000 000
|
368
|
|
Từ phố
30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh
|
V
|
3
000 000
|
369
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu 11
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11
|
V
|
3
000 000
|
370
|
Tiểu
khu đô thị 12
|
Các
đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12
|
VII
|
1
500 000
|
371
|
Đường
nối
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh
|
VIII
|
1
000 000
|
372
|
Đường
nối
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh
|
VIII
|
1
000 000
|
373
|
Đường
nối
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng
|
VIII
|
1
000 000
|
374
|
Đường
nối
|
Từ cổng
Trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình
|
VIII
|
1
000 000
|
375
|
Đường
trước trường cấp I+II Bắc Lệnh
|
Từ cổng
Trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN Kỹ Thuật
|
IX
|
800
000
|
376
|
Các
đường còn lại
|
Giáp
Công an P.Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng
Tát, cách D3 200 m)
|
X
|
500
000
|
377
|
Khu dân
cư B6
|
Các
đường thuộc khu dân cư B6
|
VI
|
2
000 000
|
378
|
Đường
T1
|
Từ phố
30/4 đến đường T3
|
VI
|
2
500 000
|
379
|
Đường
T3
|
Từ phố
Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2
000 000
|
380
|
Tổ
15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ phố
30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7
còn lại
|
X
|
500
000
|
381
|
Tổ
15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ
đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường
|
X
|
500
000
|
382
|
|
Các khu
vực còn lại
|
X
|
450
000
|
383
|
Tổ 10 -
5 (tổ 4B - tổ 9 cũ)
|
Từ QL
4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A
|
XI
|
300
000
|
384
|
|
Vào các
ngõ nhà dân
|
XII
|
250
000
|
385
|
Tổ 6
(tổ 1 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (
các hộ bám đường)
|
XI
|
300
000
|
386
|
|
Các ngõ
còn lại
|
XII
|
250
000
|
387
|
Ngõ tổ
7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)
|
Từ
đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt
|
XI
|
300
000
|
388
|
|
Từ giáp
đường B6 đến hết khu dân cư B6
|
XII
|
250
000
|
389
|
Tổ 13,
14 (tổ 6, 7 cũ)
|
Các hộ
bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)
|
XI
|
300
000
|
390
|
Tổ 13,
14 (tổ 6, 7 cũ)
|
Các ngõ
còn lại
|
XII
|
250
000
|
391
|
Đường
tổ 12
|
Đường
xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể Bệnh viện cũ)
|
X
|
500
000
|
392
|
Các đường
thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
|
VII
|
1
500 000
|
393
|
Các
đường thuộc tiểu khu ô thị số 13
|
|
VII
|
1
500 000
|
|
* Phường Pom Hán
|
|
|
|
394
|
Phố
Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ)
|
Từ cổng
Trường Lý Tự Trọng đến Tượng đài công nhân mỏ
|
V
|
3
000 000
|
395
|
|
Từ
Tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ
|
IV
|
4
000 000
|
396
|
Phố
Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ)
|
Từ ngã
ba Công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
VI
|
2
500 000
|
397
|
Đường
vào mỏ
|
Từ ngã
ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường
|
X
|
500
000
|
398
|
Đường
vào Nhà máy Xi măng
|
Từ ngã
ba Bến Đá đến Nhà máy Xi măng Lào Cai
|
X
|
500
000
|
399
|
Đường
Hoàng Sào cũ
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh
|
VI
|
2
000 000
|
400
|
Đường B
(Na Ít )
|
Từ phố
Hoàng Sào đến phố Tân Tiến
|
VI
|
2
500 000
|
401
|
Phố Tân
Tiến
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường
|
VI
|
2
500 000
|
402
|
|
Đoạn
còn lại
|
VIII
|
1
400 000
|
403
|
Đường
nối (C kiến thiết)
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít)
|
VI
|
2
500 000
|
404
|
|
Từ
đường B (Na Ít) đến hết đường
|
VI
|
2
000 000
|
405
|
Đường
Giàn Than
|
Từ
đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào
|
X
|
500
000
|
406
|
Đường
vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp Môi trường
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết đường
|
VIII
|
1
200 000
|
407
|
Phố
Hoàng Đức Chử
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc
|
VIII
|
1
000 000
|
408
|
Đường
sau Xí nghiệp Môi trường
|
Từ
Trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường
|
IX
|
600
000
|
409
|
Đường
xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)
|
Từ
đuờng vào Xí nghiệp Môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể.
|
X
|
400
000
|
410
|
Phố Hà
Đặc
|
Từ công
an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh Trường Mần non Hoa Ban)
|
IX
|
600
000
|
411
|
Phố Tô
Vũ
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử
|
VIII
|
1
000 000
|
412
|
Đường
vào chợ tổng hợp
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN Môi trường
|
VIII
|
1
000 000
|
413
|
Đường
lên đài truyền hình
|
Từ phố
Hoàng Sào đến hết đường
|
X
|
500
000
|
414
|
Ngõ xóm
1 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ
đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 40 (Tổ 10B cũ)
|
XI
|
300
000
|
415
|
Ngõ xóm
2 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ
đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300
000
|
416
|
Ngõ xóm
3 tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
Từ
đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300
000
|
417
|
Ngõ xóm
1 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ
đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
XI
|
300
000
|
418
|
Ngõ xóm
2 tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
Từ
đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
XI
|
300
000
|
419
|
Ngõ xóm
1 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ
đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300
000
|
420
|
Ngõ xóm
2 tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
Từ
đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300
000
|
421
|
Ngõ xóm
1 tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
Từ
đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
XI
|
300
000
|
422
|
Ngõ xóm
1 tổ 42 (tổ11A cũ)
|
Từ
đuờng xi măng đến nhà bà Tuântổ 42 (tổ11A cũ)
|
XI
|
300
000
|
423
|
Ngõ xóm
2 tổ 42 (tổ11A cũ)
|
Từ
đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ)
|
XI
|
300
000
|
424
|
Ngõ xóm
1 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300
000
|
425
|
Ngõ xóm
2 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300
000
|
426
|
Ngõ xóm
3 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ
|
XII
|
200
000
|
427
|
Ngõ xóm
1 tổ 34 (tổ 30 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi bể nước 300 m
|
XI
|
300
000
|
428
|
Ngõ xóm
1 tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
Từ
đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
XII
|
200
000
|
429
|
Ngõ xóm
1 tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
XI
|
300
000
|
430
|
Ngõ xóm
1 tổ 18 (tổ 33A cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng
|
XI
|
300
000
|
431
|
Ngõ xóm
1 tổ 17 ( tổ 33B cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A
|
XI
|
300
000
|
432
|
Ngõ xóm
1 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XI
|
300
000
|
433
|
Ngõ xóm
2 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XII
|
200
000
|
434
|
Ngõ xóm
1 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ
đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XII
|
200
000
|
435
|
Ngõ xóm
2 tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XI
|
300
000
|
436
|
Ngõ xóm
1 tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
Từ đường
D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
XI
|
300
000
|
437
|
Ngõ xóm
3 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XII
|
200
000
|
438
|
Ngõ xóm
1 tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
Từ
Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
XII
|
200
000
|
439
|
Ngõ xóm
1 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350
000
|
440
|
Ngõ xóm
2 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350
000
|
441
|
Ngõ xóm
2 tổ 5
|
Từ
đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)
|
XII
|
200
000
|
442
|
Ngõ xóm
1 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
X
|
400
000
|
443
|
Ngõ xóm
2 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ
đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
XII
|
200
000
|
444
|
Ngõ xóm
1 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ
đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200
000
|
445
|
Ngõ xóm
2 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ
đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XI
|
350
000
|
446
|
Ngõ xóm
3 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ
đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200
000
|
447
|
Ngõ xóm
1 tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
Từ
đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
XII
|
200
000
|
448
|
Ngõ xóm
1 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ
đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200
000
|
449
|
Ngõ xóm
2 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ
đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200
000
|
450
|
Ngõ xóm
1 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ
đường cầu Gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200
000
|
451
|
Ngõ xóm
2 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ
đường cầu Gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200
000
|
452
|
Ngõ xóm
1 tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
Từ
đường cầu Gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
XI
|
350
000
|
453
|
Ngõ xóm
1 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ
đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
350
000
|
454
|
Ngõ xóm
2 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ
đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300
000
|
455
|
Ngõ xóm
1 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ
đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350
000
|
456
|
Ngõ xóm
1 tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
Từ
đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
XII
|
200
000
|
457
|
Ngõ xóm
3 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ
đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300
000
|
458
|
Ngõ xóm
2 tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
Từ
đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350
000
|
459
|
Ngõ xóm
1 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ
đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
300
000
|
460
|
Ngõ xóm
1 Tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
Từ
đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
XI
|
300
000
|
461
|
Ngõ xóm
1 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
XI
|
350
000
|
462
|
Ngõ xóm
2 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350
000
|
463
|
Ngõ xóm
3 tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350
000
|
464
|
Ngõ xóm
1 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
350
000
|
465
|
Ngõ xóm
2 tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
300
000
|
466
|
Ngõ xóm
1 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200
000
|
467
|
Ngõ xóm
2 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ
đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200
000
|
468
|
Ngõ xóm
3 tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
Từ
đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200
000
|
469
|
Ngõ xóm
2 tổ 14 (tổ 7B cũ)
|
Từ
đường Đài Truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ)
|
XI
|
300
000
|
470
|
Ngõ xóm
2 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ
đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400
000
|
471
|
Ngõ xóm
3 tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
Từ
đường Đài Truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400
000
|
472
|
Ngõ xóm
4 tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
Từ
đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XII
|
200
000
|
473
|
Ngõ xóm
1 tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
Từ
đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
XI
|
300
000
|
474
|
Đường
QH tổ 11 (tổ 40c cũ)
|
Hai
tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường
|
VIII
|
1
000 000
|
475
|
Ngõ xóm
II tổ 18
|
Từ
đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường
|
XII
|
200
000
|
476
|
Ngõ xóm
II tổ 17 (tổ 19 cũ)
|
Từ
đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)
|
XI
|
300
000
|
477
|
Các khu
vực còn lại thuộc phường Pom Hán
|
Các ngõ
còn lại của phường Pom Hán
|
XII
|
200
000
|
478
|
Đường
23/9
|
Từ
đường Hoàng Quốc Việt (đối diện Thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến
đường xi măng
|
XI
|
350
000
|
479
|
Đường
Cầu Gồ
|
Từ ngã
ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9
|
XI
|
350
000
|
|
* Phường Bình Minh
|
|
|
|
480
|
Đại lộ
Trần Hưng Đạo
|
Từ giáp
phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
III
|
6
000 000
|
481
|
Đường
B8 (phố Chiềng On)
|
Từ D1
đến phố 30/4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
IV
|
4
500 000
|
482
|
Đường
nhánh (khu dân cư B8)
|
Đường
T5
|
IV
|
4
000 000
|
483
|
Đường
nhánh (khu dân cư B8)
|
Đường
B14, B15
|
V
|
3
500 000
|
484
|
Khu TĐC
Km 8+600
|
Các
đường E1,E2,E3
|
VII
|
1
500 000
|
485
|
Đường
nhánh
|
Các
nhánh thuộc đường 29m (đường N1 đến N9, BM16, BM19)
|
VIII
|
1
000 000
|
486
|
Đường
4E cũ (D3)
|
Từ ngã
ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)
|
VIII
|
1
000 000
|
487
|
|
Từ cầu
sắt đến đường Bình Minh 29 m (tổ 25,26,27)
|
IX
|
800
000
|
488
|
|
Đoạn
còn lại của quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất
|
IX
|
700
000
|
489
|
Đường
đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)
|
Trục
đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần
|
X
|
500
000
|
490
|
|
Các
đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư
|
X
|
400
000
|
491
|
Đường
D1
|
Trong
khu dân cư B9
|
VI
|
2
000 000
|
492
|
|
Đường
quy hoạch
|
VII
|
1
500 000
|
493
|
Từ tổ 2
đến tổ 7 (khu Soi Lần)
|
Tuyến
đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến phường Nam Cường
|
X
|
400
000
|
494
|
|
Các hộ
bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam
Cường
|
X
|
400
000
|
495
|
Khu cửa
ngòi (tổ 8)
|
Từ nhà
ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (toàn tổ)
|
X
|
400
000
|
496
|
Tổ
18,19 (Ná Méo)
|
Từ nút
giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng
|
X
|
500
000
|
497
|
|
Các hộ
không bám đường WB từ Nỏ Mộ đi Xuân Tăng
|
X
|
400
000
|
498
|
Tổ 1
(khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)
|
Tuyến
đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà
Hương đi Bắc Lệnh
|
X
|
400
000
|
499
|
Khu
Nhớn 1+2 (Tổ 25+26 + 27)
|
Các hộ
nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
XI
|
350
000
|
500
|
Tổ
14+15
|
Từ
đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15
|
XI
|
350
000
|
501
|
Tổ 16
|
Đường
từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
X
|
400
000
|
502
|
Tổ 24
(dốc đỏ)
|
Từ quốc
lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ )
|
XI
|
300
000
|
503
|
|
Từ quốc
lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24
|
XI
|
300
000
|
504
|
Tổ 10
(tổ 9 cũ Cửa Ngòi)
|
Tuyến
đường đằng sau Trường Mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối
|
X
|
400
000
|
505
|
Tổ 18a
(Ná Méo 2 cũ )
|
Tuyến
đường từ mỏ đá Nhà máy Xi Măng vào khu Ná Méo ( cũ )
|
XII
|
250
000
|
506
|
Đường
Bình Minh (29m)
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 4E
|
VI
|
2
500 000
|
507
|
Tiểu
khu đô thị số 9
|
Các
đường nhánh
|
VII
|
1
500 000
|
508
|
Đường
Hoàng Sào
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán
|
VII
|
1
500 000
|
509
|
Tổ 17
|
Từ Đại
lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực )
|
X
|
400
000
|
510
|
Tổ 23
|
Từ
đường N8 đến nhà ông Tỵ
|
X
|
400
000
|
511
|
|
Từ nhà
ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23
|
X
|
400
000
|
512
|
Tổ 27
|
Từ cầu
sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ ( giáp bờ suối)
|
XI
|
350
000
|
513
|
Tổ 29,
30
|
Từ ga
Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực)
|
X
|
400
000
|
514
|
Tái
định cư Cao tốc
|
Các
nhánh thuộc khu TĐC
|
VII
|
1
500 000
|
515
|
Đường
53
|
|
XI
|
350
000
|
516
|
Đường
vào trung tâm phường Xuân Tăng
|
Từ cuối
Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)
|
VII
|
1
500 000
|
517
|
Các ngõ
còn lại của phường
|
|
XI
|
350
000
|
|
* Phường Thống Nhất
|
|
|
|
518
|
Quốc lộ
4E cũ
|
Giáp xã
Cam đường đến ngã ba đi vào P. Xuân Tăng
|
IX
|
650
000
|
519
|
|
Đoạn
còn lại
|
X
|
550
000
|
520
|
Đường
Xuân Tăng
|
Từ Quốc
lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng
|
X
|
500
000
|
521
|
Các
đường còn lại
|
Các
đường còn lại của phường
|
X
|
400
000
|
522
|
Đường
vào tổ 5
|
Từ QL
4E đến đập tổ 5
|
XI
|
350
000
|
523
|
Đường
53
|
Từ QL
4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng
|
XI
|
350
000
|
|
* Phường Xuân Tăng
|
|
|
|
524
|
Đường
liên xã
|
Từ giáp
xã phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)
|
X
|
400
000
|
525
|
Các khu
vực còn lại
|
Các ngõ
xóm còn lại của phường Xuân Tăng
|
XI
|
350
000
|
526
|
Đường
vào trung tâm phường Xuân Tăng
|
Từ giáp
phường Bình Minh đến tổ 1 phường Xuân Tăng
|
VII
|
1
500 000
|
527
|
|
Đoạn
tái định cư công trình đường vào trung tâm phường
|
VIII
|
1
000 000
|
2. Giá đất xản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương
mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
1
|
Các đường
thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
VII
|
1
500 000
|
2
|
Các
đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
VII
|
1
500 000
|
3
|
Các
đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và
xã Đồng Tuyển)
|
Các
đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành
|
VII
|
1
500 000
|
4
|
Các
đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
IX
|
700
000
|
5
|
Các
đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt
bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
IX
|
700
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
|
* Xã
Cam Đường
|
|
|
|
1
|
Đường
vào mỏ
|
Từ núi
lở đến hết địa phận xã Cam Đường
|
X
|
400
000
|
2
|
Đường
ven suối
|
Từ cổng
đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)
|
XI
|
300
000
|
3
|
Đường
vào Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)
|
Từ phố
Hoàng Quốc Việt đến hết cổng Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)
|
X
|
400
000
|
4
|
Đường
Đập tràn cũ
|
Từ nhà
truyền thống đến Đập tràn
|
XI
|
300
000
|
5
|
Đường
lên trạm điện
|
Từ
đường QL 4E cũ đến trạm điện 35
|
XI
|
300
000
|
6
|
Đường
Quốc lộ 4E (cũ)
|
Từ ngã
3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn
|
VIII
|
1
000 000
|
7
|
|
Từ cầu
Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh
|
IX
|
800
000
|
8
|
|
Đoạn từ
đường 29 m đến phường Thống Nhất
|
IX
|
700
000
|
|
* Xã
Đồng Tuyển
|
|
|
|
9
|
Quốc lộ
4D đi Sa Pa
|
Giáp
phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
IX
|
800
000
|
10
|
Đường
Điện Biên
|
Từ giáp
phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
IX
|
800
000
|
11
|
Đường
Làng Thàng - Cầu Sập
|
Từ
đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển
|
X
|
500
000
|
12
|
|
Từ trụ
sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D
|
X
|
500
000
|
13
|
Đường
Làng Đen
|
Từ
đường Điện Biên đến địa phận thôn 7
|
X
|
500
000
|
14
|
|
Đoạn
còn lại
|
X
|
400
000
|
15
|
Công
trình phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
Các
đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
VII
|
1
500 000
|
16
|
Tái
định cư cao tốc thôn 9
|
Các hộ
bám đường Điện Biên
|
IX
|
800
000
|
17
|
|
Các hộ
không bám đường Điện Biên
|
X
|
500
000
|
18
|
Tái
định cư cao tốc thôn 2
|
|
IX
|
600
000
|
19
|
Tái
định cư cao tốc thôn 3
|
Các hộ
bám đường Làng Thàng - Cầu Sập (các hộ không bám đường tính bằng giá đất thổ
cư nông thôn vị trí 1)
|
X
|
500
000
|
|
* Xã
Vạn Hoà
|
|
|
|
20
|
Phố
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ địa
phận phường Phố Mới đến Cầu Đen
|
VI
|
2
000 000
|
21
|
Phố
Phạm Văn Khả
|
Từ phố
Khánh Yên đến đường bờ sông
|
VI
|
2
000 000
|
22
|
Phố
Phạm Văn Sảo
|
Từ cầu
Phố Mới đến Cầu Đen
|
VI
|
2
000 000
|
23
|
|
Từ cầu
Đen đến phố Lương Đình Của
|
IX
|
600
000
|
24
|
Phố
Khánh Yên (đường M17)
|
Từ phố
Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VI
|
2
000 000
|
25
|
Phố
Lương Đình Của
|
Nối từ
M10 - M12 (Lương Đình Của đến Phạm Văn Sảo)
|
VIII
|
1
000 000
|
26
|
Tuyến
M9
|
Nối từ
Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của
|
VIII
|
1
000 000
|
27
|
Tuyến
M10 (Lương Đình Của)
|
Nối từ
Đinh Bộ Lĩnh đến đường M9 gốc đa
|
VIII
|
1
000 000
|
28
|
|
Từ
đường M9 (Gốc đa) đến khu công nghiệp
|
VIII
|
1
000 000
|
29
|
Tuyến
M15
|
Từ phố
Phạm Văn Sảo đến hết đường
|
VIII
|
1
000 000
|
30
|
Tuyến
M14
|
Từ
đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VIII
|
1
200 000
|
31
|
Khu TĐC
Sơn Mãn
|
Tuyến
phụ M12 - khu TĐC Sơn Mãn
|
VIII
|
1
000 000
|
32
|
Khu vực
thôn Hồng Sơn (cũ)
|
Giáp
khu Soi 10 phường Phố Mới
|
X
|
480
000
|
33
|
Đường
đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn
|
Từ
Lương Đình Của (Gốc đa) đến Phạm Văn Sảo
|
VIII
|
1
000 000
|
34
|
Lõi đất
công ty 559 Hoàng Mai
|
Từ Phạm
Văn Khả đến đường M15
|
VII
|
1
500 000
|
35
|
Lõi đất
Công ty Huệ Minh
|
Từ Phạm
Văn Khả đến đường Khánh Yên
|
VII
|
1
500 000
|
4. Bảng giá đất nông
nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
170
000
|
Vị trí
2
|
140
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
34000
|
Vị trí
2
|
29000
|
Vị trí
3
|
23000
|
* Đất nuôi trồng thủy
sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
29
000
|
Vị trí
2
|
25
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
25
000
|
Vị trí
2
|
20
000
|
Vị trí
3
|
15
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
15
000
|
Vị trí
2
|
12
000
|
Vị trí
3
|
9
000
|
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
5. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
*
Phường Duyên Hải
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Phố Mới
|
-
|
Các khu
vực dân cư không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Nam Cường
|
-
|
Thôn
Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3
|
1
|
-
|
Thôn
Đồng Hồ 1, 2.
|
2
|
* Phường Thống nhất
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Xuân Tăng
|
-
|
Toàn
phường
|
1
|
* Phường Pom Hán
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Bắc Cường:
(trừ vị trí đất ở đô thị)
|
-
|
Thôn
Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh
|
1
|
-
|
Khu vực
gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường
|
2
|
* Phường Bắc Lệnh
|
-
|
Khu dân
nằm giữa D3 và đường chục chính, khu dân cư cách Quốc lộ 4E 200m (đường đi
Làng Tát đoạn còn lại)
|
1
|
-
|
Các khu
vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Bình Minh
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Xã Cam Đường
|
-
|
Khu vực
Tát I, Tát II, thôn Sơn Lầu, Sơn Cánh.
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
1
|
* Xã Hợp Thành
|
-
|
Từ cầu
sắt đến UBND xã
|
1
|
-
|
Từ UBND
xã đến giáp địa phận xã Cam Đường
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
3
|
* Xã Vạn Hoà
|
-
|
Từ cầu
sắt Sơn Mãn đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)
|
1
|
-
|
Từ trạm
biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường
sắt thuộc thôn Cánh Đông.
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông .
|
3
|
-
|
Khu tái
định cư kiểm dịch vùng
|
2
|
* Xã Đồng Tuyển
|
-
|
Khu tái
định cư số I
|
3
|
-
|
Khu tái
định cư số II
|
1
|
-
|
Khu tái
định cư số III
|
1
|
-
|
Các hộ
bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của công ty Apatit)
|
1
|
-
|
Đường
bãi rác (đoạn đường từ quốc lộ 4D đi vào bãi rác)
|
1
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
2
|
* Xã Tả Phời
|
-
|
Giáp
Cam Đường đến gốc đa
|
1
|
-
|
Từ ngã
ba khai thác đến UBND xã
|
2
|
-
|
Các khu
vực còn lại
|
3
|
* Phường Lào Cai
|
-
|
Các khu
vực còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
6. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Phường
Duyên Hải
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
Phường
Xuân Tăng
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Phường
Thống Nhất
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
4
|
Phường
Nam Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Phường
Bắc Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
6
|
Phường
Phố Mới
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
7
|
Phường
Pom Hán
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Phường
Bắc Lệnh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
9
|
Phường
Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Phường
Lào Cai
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
11
|
Xã Cam
Đường:
|
1;2
|
1;2
|
1;2
|
2
|
2
|
12
|
Xã Hợp
Thành
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2;3
|
2
|
13
|
Xã Tả
Phời
|
2;3
|
2
|
1;2;3
|
2;3
|
2
|
14
|
Xã Vạn
Hòa
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2
|
2
|
15
|
Xã Đồng
Tuyển
|
1;2
|
1;2
|
1
|
2
|
1;2
|
7. Bảng giá lõi đất
trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT
|
Tên
các lõi đất
|
Giá
lõi đất
(đ/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
*
Phường Lào Cai
|
|
1
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng
|
|
2
|
Lõi đất
Lê Lợi - đồi Nhà máy nước
|
300
000
|
3
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng
|
300
000
|
4
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan
|
375
000
|
5
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi Nhà máy nước
|
300
000
|
6
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi
|
375
000
|
7
|
Lõi đất
Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp
|
375
000
|
8
|
Lõi đất
Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ
|
525
000
|
9
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - đường cầu Chui - Trần Nguyên Hãn
|
525
000
|
10
|
Lõi đất
Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công Hoan
|
525
000
|
|
*
Phường Phố Mới
|
|
11
|
Lõi đất
Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
330
000
|
12
|
Lõi đất
Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ
|
375
000
|
13
|
Lõi đất
Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
375
000
|
14
|
Lõi đất
Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
300
000
|
15
|
Lõi đất
Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái
|
300
000
|
16
|
Lõi đất
Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng
|
300
000
|
17
|
Lõi đất
Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
330
000
|
18
|
Lõi đất
Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
375
000
|
19
|
Lõi đất
Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão
|
450
000
|
20
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu
|
480
000
|
21
|
Lõi đất
Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa
|
480
000
|
22
|
Lõi đất
Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng Trường - Phan Đình Phùng
|
480
000
|
23
|
Lõi đất
Quảng Trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành
|
480
000
|
24
|
Lõi đất
Khánh Yên - Đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18
|
300
000
|
25
|
Lõi đất
Tôn Thất Thuyêt - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
330
000
|
26
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ
|
375
000
|
27
|
Lõi đất
sau đường Khánh yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt
|
300
000
|
28
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi
|
300
000
|
29
|
Lõi đất
Triệu Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi
|
300
000
|
30
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục
|
375
000
|
31
|
Lõi đất
Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
375
000
|
32
|
Lõi đất
Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến
|
300
000
|
33
|
Lõi đất
Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến
|
375
000
|
34
|
Lõi đất
Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên - Đường sắt
|
|
35
|
Lõi đất
Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở
|
375
000
|
36
|
Lõi đất
Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh
|
330
000
|
37
|
Lõi đất
quản trường ga - Khánh Yên - Đường đi đầu máy - Đường 2A
|
450
000
|
38
|
Lõi đất
quản trường ga - Nguyễn Huệ - Đường đi đầu máy - Đường 2A
|
450
000
|
39
|
Lõi đất
Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở
|
450
000
|
40
|
Lõi đất
nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên Phòng
|
300
000
|
|
*
Phường Duyên Hải
|
|
41
|
Lõi đất
Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên
|
375
000
|
42
|
Lõi đất
Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu
|
375
000
|
43
|
Lõi đất
Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá
|
300
000
|
44
|
Lõi đất
Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân
|
300
000
|
45
|
Lõi đất
Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu
|
300
000
|
46
|
Lõi đất
Hưng Hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu
|
300
000
|
47
|
Lõi đất
Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà
|
330
000
|
48
|
Lõi đất
Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - Trường Tiểu học Duyên Hải
|
300
000
|
49
|
Lõi đất
Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu
|
300
000
|
50
|
Lõi đất
Duyên Hà - Ngô Gia tự - Ba Chùa - Đăng Châu
|
300
000
|
51
|
Lõi đất
Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
300
000
|
52
|
Lõi đất
Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - Trường Trung học Bán Công
|
300
000
|
53
|
Lõi đất
Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
300
000
|
54
|
Lõi đất
Nguyễn Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện
|
300
000
|
55
|
Lõi đất
Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn
|
300
000
|
56
|
Lõi đất
Thanh Niên - Đăng Châu - Thuỷ Hoa - Hoàng Sào
|
450
000
|
57
|
Lõi đất
Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện
|
300
000
|
58
|
Lõi đất
Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - Đồi cây xanh
|
300
000
|
59
|
Lõi đất
Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên
|
300
000
|
60
|
Lõi đất
Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch
|
300
000
|
|
*
Phường Cốc Lếu
|
|
61
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
450
000
|
62
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật
|
450
000
|
63
|
Hoàng
Liên - Ngĩa Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh
|
420
000
|
64
|
Hoàng
Văn Thụ - Phan Chu Trinh
|
300
000
|
65
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
300
000
|
66
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn
|
300
000
|
67
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can
|
300
000
|
68
|
Lõi đất
Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
300
000
|
69
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
300
000
|
70
|
Lõi đất
Phan Chu Trinh - Ngõ Phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo
|
420
000
|
71
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học
|
375
000
|
72
|
Lõi đất
đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
300
000
|
73
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn
|
300
000
|
74
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn
|
300
000
|
75
|
Lõi đất
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn
|
300
000
|
76
|
Lõi đất
Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ
|
300
000
|
77
|
Lõi đất
Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu
|
450
000
|
78
|
Hoàng
Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu
|
375
000
|
79
|
Lõi đất
Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên
|
480
000
|
80
|
Lõi đất
Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An
|
420
000
|
81
|
Lõi đất
Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn
|
300
000
|
82
|
Lõi đất
Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu
|
450
000
|
83
|
Lõi đất
Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu
|
450
000
|
84
|
Lõi đất
Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu
|
450
000
|
85
|
Lõi đất
Võ Thị Sáu - Hồng Hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu
|
450
000
|
86
|
Lõi đất
Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu
|
450
000
|
87
|
Lõi đất
Trần Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu
|
420
000
|
88
|
Lõi đất
Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà
|
420
000
|
89
|
Lõi đất
Cốc Lếu - Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ
|
420
000
|
90
|
Lõi đất
Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
420
000
|
91
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
375
000
|
92
|
Lõi đất
Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
300
000
|
93
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
375
000
|
94
|
Lõi đất
đường Nhạc Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
300
000
|
|
* Phường
Kim Tân
|
|
95
|
Lõi đất
đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200
|
420
000
|
96
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200
|
375
000
|
97
|
Lõi đất
Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn
|
300
000
|
98
|
Lõi đất
Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
300
000
|
99
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai
|
420
000
|
100
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai
|
375
000
|
101
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than
|
375
000
|
102
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Mường Than - Trần Nhật Duật
|
420
000
|
103
|
Lõi đất
Mường Than - Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu
|
300
000
|
104
|
Lõi đất
Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú
|
300
000
|
105
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình trọng - Kim Thành
|
420
000
|
106
|
Lõi đất
Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh
|
300
000
|
107
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh
|
330
000
|
108
|
Lõi đất
Xuân Diệu - Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn
|
330
000
|
109
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
420
000
|
110
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng
|
300
000
|
111
|
Lõi đất
Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh nối 1
|
330
000
|
112
|
Lõi đất
Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4
|
300
000
|
113
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú
|
300
000
|
114
|
Lõi đất
Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú
|
300
000
|
115
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú
|
330
000
|
116
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú
|
330
000
|
117
|
Lõi đất
Trần Nhật Duật - Mường Than - Đường TĐC ngã 6
|
330
000
|
118
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2
|
300
000
|
119
|
Lõi đất
Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành
|
330
000
|
120
|
Lõi đất
Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa
|
300
000
|
121
|
Lõi đất
Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An
|
300
000
|
122
|
Lõi đất
Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn
|
420
000
|
123
|
Lõi đất
Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành
|
300
000
|
124
|
Lõi đất
Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai
|
300
000
|
125
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
420
000
|
126
|
Lõi đất
Quang Minh - Trung Đô - Sân Vận động
|
300
000
|
127
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân
|
|
|
- Phía
sau đường Hoàng Liên
|
420
000
|
|
- Phía
sau các đường còn lại
|
330
000
|
128
|
Lõi đất
Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung Đô
|
375
000
|
|
|
|
Biểu
số 02
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Khu,
tiểu khu
|
Mật
độ xây dựng (%)
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
*
Thị trấn Sa Pa
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ
hết số nhà 275 đến hết biển cây thông Lào Cai kính chào quý khách.
|
Dải đô
thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D,
KđtDa)
|
30
|
V
|
2
000 000
|
2
|
|
Bên Ta
luy dương từ hết số nhà 365 đến hết số nhà 275.
|
Dải đô
thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D,
KđtDa)
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
3
|
|
Từ hết
cổng Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết đất nhà ông Chấp
|
Khu,
tiểu khu KđtDa
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
4
|
|
Từ hết
đất cây xăng đến hết số nhà 365
|
Dải
chân núi Hàm Rồng Kđt Db
|
30
|
III
|
4
500 000
|
5
|
|
Từ tim
cống cây xăng đến hết cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
Khu chợ
mới (KmrA)
|
<60
|
III
|
4
500 000
|
6
|
|
Từ tim
cống huyện đến tim cống cây xăng
|
Khu chợ
mới (KmrA)
|
<60
|
II
|
6
000 000
|
7
|
|
Từ
đường Thạch Sơn đến hết đất cây xăng
|
Dải
chân núi Hàm Rồng Kđt Db
|
30
|
II
|
6
000 000
|
8
|
|
Đoạn từ
cây xăng đến phố Điện Biên
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
9
|
|
Từ phố
Điện Biên đến ngã ba phố Xuân Hồ
|
Khu
hành chính Kđt BB
|
40
|
III
|
4
500 000
|
10
|
|
Bên Ta
luy dương đoạn từ cống huyện đến hết nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ.
|
Dải đô
thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D,
KdtDa)
|
30
|
III
|
4
500 000
|
11
|
|
Từ phố
Xuân Hồ đến ngã ba đường rẽ vào tổ 9
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCđ))
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
12
|
|
Đoạn từ
hết đất nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà đối diện đường vào tổ
9.
|
Dải đô
thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D,
KđtDa)
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
13
|
|
Từ ngã
ba rẽ vào tổ 9 đến Km 103 (Cây số 1)
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
14
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Đoạn
hết đất nhà đối diện ngã ba đường vào tổ 9 đến Km 103 QL4D.
|
Dải đô
thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D,
KđtDa)
|
30
|
V
|
2
000 000
|
15
|
|
Từ Km
103 QL4D đến cổng vào đền Mẫu Thượng.
|
Khu phố
xanh KđtC (khu sườn đồi Con gái KđtCd)
|
30
|
VI
|
1
200 000
|
16
|
|
Từ đầu
cổng vào Đền Mẫu Thượng đến đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh.
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu ViÔlét
|
|
VI
|
1
200 000
|
17
|
|
Từ đầu
ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến tim ngã ba đường đi Bản Khoang
|
|
|
VIII
|
350
000
|
18
|
|
Từ ngã
ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn
|
|
|
IX
|
200
000
|
19
|
Phố Lê
Hồng Phong
|
Cả phố
|
Khu
hành chính KđtBb
|
40
|
IV
|
3
200 000
|
20
|
Phố Lê
Quý Đôn
|
Cả phố
|
Khu
hành chính KđtBb
|
40
|
IV
|
3
200 000
|
21
|
Phố
Xuân Hồ
|
Cả phố
|
Khu phố
xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
VI
|
1
200 000
|
22
|
Đường
Xuân Viên
|
Từ số
nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ
|
Khu
hành chính KđtBb
|
40
|
II
|
6
000 000
|
23
|
Đường
vào tổ 9
|
Từ
đường Điện Biên Phủ đến hết đường bê tông
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
24
|
Đường
Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố
Thủ Dầu Một đến đường Xuân Viên
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
25
|
|
Từ phố
Thủ Dầu Một đến ngã ba phố Lê Văn Tám
|
Khu
hành chính KđtBb
|
40
|
II
|
6
000 000
|
26
|
|
Từ phố
Lê Văn Tám đến phố Kim Đồng
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
27
|
|
Từ phố
Kim Đồng đến đường Thạch Sơn
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
28
|
Ngõ Sơn
Tùng
|
Từ
đường Điện Biên Phủ đến hết nhà bà Vân
|
Khu đồi
thông (KMrC).DT>=200M2 thì MĐXD =<40%, DT>=400M2 thì MĐXD=<25%.
|
|
IV
|
3
200 000
|
29
|
Phố
Nguyễn Viết Xuân
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
30
|
Phố
Lương Đình Của
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
31
|
Phố Bế
Văn Đàn
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
32
|
Phố
Điện Biên
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
33
|
Phố Kim
Đồng
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
34
|
Phố Võ
Thị Sáu
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
35
|
Ngõ
Trường Lê Văn Tám
|
Từ cổng
trường Lê Văn Tám đến đường xuống nhà ông Đường
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu vi Ô lét
|
|
VI
|
1
200 000
|
36
|
Phố
Nguyễn Văn Trỗi
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
37
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
38
|
Phố Thủ
Dầu Một
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
39
|
Phố
Phạm Xuân Huân
|
Từ ngã
tư nhà thờ đến hết đất nhà nghỉ Kế Hoạch (bên ta luy âm)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
40
|
|
Từ ngã
tư nhà thờ đến hết đất nhà ông Tuấn (bên ta luy dương)
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6
000 000
|
41
|
Đường
Thạch Sơn
|
Từ đầu
đường Thạch Sơn (Ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng
Hải Yến) và hết đất số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
42
|
Phố Lê
Văn Tám
|
Cả phố
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
43
|
Đường
Nhánh nối 10
|
Cả
đường
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
44
|
Đường
Thạch Sơn
|
Từ hết
số nhà 014 đến hết nhà Yến Bẩy
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
45
|
|
Từ hết
nhà Yến Bẩy đến hết số nhà 260
|
Dải chân
núi Hàm Rồng Kđt Db
|
30
|
III
|
4
500 000
|
46
|
|
Từ số
nhà 03 đến ngã ba Thủ Dầu Một
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
47
|
|
Từ ngã
ba phố Thủ Dầu Một đến đường Điện Biên Phủ
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
48
|
Phố
Xuân Viên
|
Từ phố
Hoàng Diệu đến hết số nhà 41
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
49
|
|
Từ hết
đất số nhà 41đến hết đất nhà nghỉ Anh Tuấn
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
50
|
Phố
Xuân Viên
|
Từ hết
nhà nghỉ Anh Tuấn đến hết số nhà 57
|
Khu phố
xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
I
|
8
000 000
|
51
|
|
Từ số
nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
52
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Cả Phố
(bên Taluy âm)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
53
|
|
Cả Phố
(bên Taluy dương)
|
Khu phố
xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
III
|
4
500 000
|
54
|
Ngõ
Hùng Hồ I
|
Đoạn
đường bê tông xi măng
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
55
|
Ngõ
Hùng Hồ II
|
Từ Phố
Xuân Viên đến khách sạn Victoria
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
56
|
|
Đoạn
còn lại
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
57
|
Phố Cầu
Mây
|
Từ
đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
III
|
4
500 000
|
58
|
|
Từ Nhà
khách số II UBND tỉnh đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6
000 000
|
59
|
|
Các
đoạn còn lại
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
60
|
Đường
Mường Hoa
|
Từ phố
Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo.
|
Khu ban
công Kđt BC
|
30
|
I
|
8
000 000
|
61
|
|
Từ phố
Cầu Mây đến hết số nhà 31 đường Mường Hoa
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kdt A
|
60
- 80
|
I
|
8
000 000
|
62
|
|
Từ hết
đất khách sạn BamBoo đến đối diện hết đất số nhà 049
|
Khu ban
công Kđt BC
|
30
|
II
|
6
000 000
|
63
|
|
Từ hết
số nhà 031 đến hết số nhà 049
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
64
|
|
Từ đối
diện hết đất số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ
|
Khu phố
xanh KđtC (khu vành đai rau hoa đồi Viô lét)
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
65
|
|
Từ hết
đất số nhà 49 đến đối diện cổng Công ty Việt Mỹ
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
IV
|
3
200 000
|
66
|
Đường
Mường Hoa
|
Từ cổng
Công ty Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa
|
Các bậc
thềm Phan Xi Păng KđtE
|
15
|
V
|
2
000 000
|
67
|
|
Từ đối
diện cổng Công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
V
|
2
000 000
|
68
|
Đường
Fan Xi Păng
|
Từ
đường Thạch Sơn đến Cầu Mây
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
69
|
|
Từ phố
Cầu Mây (ngã tư) đến giáp đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
70
|
|
Đoạn từ
ngã ba giữa phố Đồng Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần
đường thấp hơn đường chính)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
71
|
|
Từ đất
nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát) đến hết đất nhà ông Kế
|
Khu phố
xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét)
|
15
|
III
|
4
500 000
|
72
|
|
Từ hết
đất nhà ông Kế đến hết đất thị trấn
|
Khu phố
xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét)
|
15
|
IV
|
3
200 000
|
73
|
Phố Tuệ
Tĩnh
|
Đoạn
giáp sân chợ
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8
000 000
|
74
|
|
Đoạn
còn lại trừ các vị trí loại I
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6
000 000
|
75
|
Phố
Đồng Lợi
|
Từ phố
Tuệ Tĩnh đến phố Cầu Mây (cổng khách sạn Tỉnh uỷ)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4
500 000
|
76
|
|
Đoạn từ
giáp nhà ông Hồng Nguyệt đến ngã ba đường lên chợ C (bên Ta luy âm)
|
Khu ban
công Kđt BC
|
30
|
III
|
4
500 000
|
77
|
|
Từ giáp
khách sạn Hoàng Mai đến ngã 3 đường lên chợ C (bên ta luy dương)
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
30
|
III
|
4
500 000
|
78
|
Đường
Viôlet
|
Cả
đường
|
Khu ban
công Kđt BC
|
30
|
V
|
2
000 000
|
79
|
Phố Hàm
Rồng
|
Cả phố
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6
000 000
|
80
|
Đuờng
bậc Hàm Rồng
|
Cả
đường
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6
000 000
|
81
|
Đường
Thác Bạc
|
Từ
đuờng Fan Xi Păng đến phố Thác Bạc
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp Kđt BA
|
30
|
III
|
4
500 000
|
82
|
Đường
Thác Bạc
|
Đoạn 2
đầu phố Thác Bạc
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi uán sáu (KđtCc))
|
30
|
III
|
4
500 000
|
83
|
|
Từ phố
Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy dương)
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
84
|
|
Từ phố
Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy âm)
|
Các bậc
thềm Phan Xi Păng KđtE
|
20
|
IV
|
3
200 000
|
85
|
|
Các
đoạn còn lại
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
III
|
4
500 000
|
86
|
Phố
Hoàng Liên
|
Từ phố
Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II
|
Khu nhà
kiến trúc Pháp KđtBA
|
30
|
III
|
4
500 000
|
87
|
|
Đoạn từ
hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
88
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Từ
đường Thác Bạc đến đường vào Đài Khí Tượng
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))+ Khu sườn đồi con gái (KđtCc)
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
89
|
|
Từ
đường vào Đài Khí Tượng đến đối diện đường vào Đền Mẫu Thượng
|
Các bậc
thềm Phan Xi Păng KđtE
|
20
|
IV
|
3
200 000
|
90
|
|
Từ
đường vào Đài Khí Tượng đến đầu đường vào đền Mẫu Thượng
|
Khu phố
xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd))
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
91
|
|
Từ đầu
đường vào đền Mẫu Thượng đến tim đường vào bãi rác.
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu viôlét
|
|
V
|
2
000 000
|
92
|
|
Từ tim
đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ
|
Các khu
tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu viôlét
|
|
VI
|
1
200 000
|
93
|
Đường
vào Đài Khí tượng thuỷ văn
|
Cả
đường
|
Khu phố
xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
94
|
|
Cả
đường
|
Các bậc
thềm Phan Xi Păng KđtE
|
20
|
V
|
2
000 000
|
95
|
Đường
vào Đài Vật lý địa cầu
|
Cả
đường
|
Khu phố
xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd))
|
30
|
VI
|
1
200 000
|
96
|
Đường
vào đền Mẫu Thượng (đường mới mở)
|
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường
|
Khu phố
xanh KdtC (khu sườn đồi con gái (KdtCd))
|
30
|
VI
|
1
200 000
|
97
|
Đường
Đài Truyền Hình
|
Cả khu
|
Các bậc
thềm Phan Xi Păng KđtE
|
20
|
VI
|
1
200 000
|
98
|
Đường
bậc Cát Cát
|
Từ
đường Fan Xi Păng xuống khu Viôlét 50 m
|
Khu
trung tâm mật độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3
200 000
|
99
|
Đường
bậc Cầu Mây
|
Cả đường
|
Khu ban
công Kđt BC
|
30
|
IV
|
3
200 000
|
100
|
Đường
đi Suối Hồ
|
Từ
đường Điện Biên Phủ vào 800 m
|
Khu mở
rộng đông bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2
000 000
|
101
|
Đường
vào TT Y Tế Sa Pa
|
Từ
đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co
|
Khu mở
rộng đông bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2
000 000
|
102
|
Chợ Văn
hoá bến xe
|
Vùng
lõi chợ Văn hoá
|
Khu chợ
Mới (KMrA)
|
|
V
|
2
000 000
|
103
|
|
Tuyến
N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến giáp lô đất dịch vụ 2)
|
Khu chợ
Mới (KMrA)
|
|
II
|
6
000 000
|
104
|
|
Tuyến
N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 3 đến giáp lô đất dịch vụ 4)
|
Khu chợ
Mới (KMrA)
|
|
III
|
4
500 000
|
105
|
|
Tuyến
N2 (cả tuyến)
|
Khu chợ
Mới (KMrA)
|
|
III
|
4
500 000
|
106
|
Các
đường còn lại
|
Các
đoạn đường còn lại xe máy đi được
|
Khu mở
rộng đông bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2
000 000
|
107
|
|
Các
đoạn đường còn lại xe máy đi được
|
Khu ban
công (Kđt BC)
|
30
|
V
|
2
000 000
|
108
|
|
Các
đoạn đường còn lại xe máy đi được
|
Khu phố
xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2
000 000
|
109
|
|
Các
đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông
Hạng A Sà
|
|
|
VI
|
1
200 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Xã Thanh Phú
|
1
|
Khu
trung tâm xã Thanh Phú
|
Đoạn
ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở
UBND.
|
VI
|
200
000
|
2
|
|
Đoạn
ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài
|
IV
|
350
000
|
3
|
|
Đoạn từ
tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.
|
IV
|
350
000
|
* Xã San Xả Hồ
|
4
|
Khu
trung tâm xã San Xả Hồ
|
Từ hết
đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m
|
II
|
1
200 000
|
* Xã Lao Chải
|
5
|
Tỉnh Lộ
152
|
Từ hết
đất thị trấn đến giáp xã Hầu Thào
|
II
|
1
200 000
|
* Xã Tả Van
|
6
|
Khu
trung tâm xã Tả Van
|
Đoạn từ
đầu đất nhà ông Chin đến tim ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo
Mý Tỷ.
|
VI
|
200
000
|
7
|
|
Từ ngã
3 rẽ vào trụ sở UBND đi đến cổng nhà ông Kìn đến đầu cầu treo Tả Van
|
IV
|
350
000
|
8
|
|
Đoạn từ
đầu trường THCS Tả Van đến hết đất nhà ông Chang A Chớ
|
IV
|
350
000
|
* Xã Sa Pả
|
9
|
QL-4D
|
Từ cây
thông kính chào quý khách đến cầu 31
|
II
|
1
200 000
|
10
|
|
Từ cầu
31 đến hết đất Sa Pả
|
IV
|
350
000
|
11
|
Các
đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực xã Sa Pả quản lý)
|
Từ nhà
ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn
|
IV
|
350
000
|
12
|
|
Từ KM 4
(QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra
|
IV
|
350
000
|
* Xã Hầu Thào
|
13
|
Tỉnh Lộ
152
|
Từ đoạn
giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào
|
VI
|
200
000
|
14
|
|
Từ UBND
xã cũ đến UBND xã mới
|
IV
|
350
000
|
15
|
|
Từ UBND
xã mới đến hết địa giới xã Hầu Thào
|
VI
|
200
000
|
* Xã Trung Chải
|
16
|
QL-4D
|
Từ UBND
xã về 2 phía 500m
|
IV
|
350
000
|
17
|
|
Các
đoạn còn lại
|
VI
|
200
000
|
* Xã Bản Hồ
|
18
|
Khu
trung tâm xã Bản Hồ
|
Đoạn từ
đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã
|
IV
|
350
000
|
19
|
|
Đoạn từ
đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm Y Tế xã.
|
VI
|
200
000
|
* Khu vực thị tứ
Bản Dền
|
20
|
Khu thị
tứ Bản Dền
|
Đường
đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt
đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)
|
IV
|
350
000
|
21
|
|
Đoạn từ
ngã ba đi xã Thanh Phú 1Km (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)
|
IV
|
350
000
|
22
|
|
Đường
đi xã Thanh Kim, Sử Pán (Tính từ ngã ba đi đầu dốc về hai bên mỗi bên 1Km trừ
đoạn đường loại VIII)
|
VI
|
200
000
|
* Xã Tả Phìn
|
23
|
Khu
trung tâm xã Tả Phìn
|
Tính từ
đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên mỗi bên 500m.
|
IV
|
350
000
|
24
|
|
Tính từ
đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến mét 1000
|
VI
|
200
000
|
25
|
|
Từ mét
thứ 1001 đến giáp xã Sa Pả
|
VI
|
200
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
160
000
|
Vị trí
2
|
140
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
34
000
|
Vị trí
2
|
29
000
|
Vị trí
3
|
23
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
29
000
|
Vị trí
2
|
25
000
|
* Đất trồng cây hàng
khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
25
000
|
Vị trí
2
|
20
000
|
Vị trí
3
|
15
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
15
000
|
Vị trí
2
|
12
000
|
Vị trí
3
|
9
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
|
* Xã
Nậm Cang
|
|
-
|
Từ trụ
sở UBND xã đến mét 700
|
1
|
-
|
Từ ngã
ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã
Thanh Phú
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200 m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
San Xả Hồ
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Lao Chải
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Tả Van
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200 m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Bản Khoang
|
|
-
|
Dọc
đường vào Tả Giàng Phình từ UBND xã về 2 bên từ mét 01- 1000 m (tỉnh lộ 155)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Sa Pả
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Nậm Sài
|
|
-
|
Tính từ
cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và Từ UBND xã cũ đến bảng
tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Hầu Thào
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Sử Pán
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.
|
1
|
-
|
Đoạn từ
tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Tả Giàng Phình
|
|
-
|
Tính
theo bán kính từ trụ sở UBND xã 500 m về các phía (tỉnh lộ 155).
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Suối Thầu
|
|
-
|
Toàn
xã.
|
3
|
|
* Xã
Bản Phùng
|
|
-
|
Toàn xã
.
|
3
|
|
* Xã
Thanh Kim
|
|
-
|
Dọc
đường huyện lộ.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Trung Chải
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Bản Hồ
|
|
-
|
Các vị
trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã
Tả Phìn
|
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Sa Pa
|
1;2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Xã Nậm
Cang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã
Thanh Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã San
Xả Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Sa
Pả
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Tả
Giàng Phình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Bản
Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Lao
Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Tả
Van
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Bản
Khoang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm
Sài
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Hầu
Thào
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Sử
Pán
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Suối
Thầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Bản
Phùng
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã
Thanh Kim
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã
Trung Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Tả
Phìn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 03
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2010/NQ - HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
*
Thị trấn Bát Xát
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đoạn từ
địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào Nghĩa trang
nhân dân thị trấn
|
III
|
1
000 000
|
2
|
|
Đoạn từ
đường rẽ vào Nghĩa trang đến cây xăng
|
II
|
1
500 000
|
3
|
|
Đoạn từ
cây xăng đến đường Lý Thường Kiệt
|
I
|
2
000 000
|
4
|
|
Đoạn từ
đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi
|
II
|
1
500 000
|
5
|
|
Đoạn từ
mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)
|
III
|
1
000 000
|
6
|
Đường
156
|
Đoạn từ
cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối
đi Bản Vược)
|
IV
|
800
000
|
7
|
Đường
Điện Biên
|
Đường
Huyện uỷ - UBND huyện
|
III
|
1
000 000
|
8
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Hai bên
đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
1
000 000
|
9
|
Đường
Châu Giàng
|
Hai bên
đường Châu Giàng
|
III
|
1
000 000
|
10
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hai bên
đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
1
000 000
|
11
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Hai bên
đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
1
000 000
|
12
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ ngã
tư Trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10
|
III
|
1
000 000
|
13
|
Đường
Lê Lợi
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái
|
III
|
1
000 000
|
14
|
Đường
Đông Thái
|
Đường
Đông Thái
|
IV
|
800
000
|
15
|
Đường
bê tông
|
Nối
đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau Phòng Tài chính)
|
IV
|
600
000
|
16
|
|
Nối
đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện)
|
IV
|
600
000
|
17
|
Đường
nhánh
|
Đường
Châu Giàng - Đông Phón
|
IV
|
600
000
|
18
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ ngã
tư Trường Nội trú đến Nghĩa trang nhân dân
|
V
|
500
000
|
19
|
Đường
vào hồ ông Nhíp
|
Từ
đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m
|
VII
|
250
000
|
20
|
Đường
tổ 10
|
Từ Bệnh
viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)
|
VII
|
250
000
|
21
|
Đường
Nghĩa trang
|
Đường
156 đến Nghĩa trang nhân dân
|
VII
|
250
000
|
22
|
Đường
vào Bản Láng
|
Dài 200
m từ đường 156
|
VII
|
250
000
|
23
|
Đường
cuối tổ 7
|
Mốc quy
hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m
|
VII
|
250
000
|
24
|
Đường
vào hồ Lá Luộc
|
Từ
đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m
|
VII
|
250
000
|
25
|
Các
tuyến đường còn lại
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại
của thị trấn
|
VII
|
250
000
|
26
|
Đường
tổ 7 mở mới theo quy hoạch
|
Từ mốc
quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới
|
V
|
400
000
|
27
|
Đường
Đông Phón
|
Đoạn
nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt
|
IV
|
600
000
|
28
|
Đoạn
nhánh
|
Từ
đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt
|
IV
|
600
000
|
29
|
Đường
35m
|
Từ tỉnh
lộ 156 đến đường N9
|
I
|
2
000 000
|
30
|
Đường
N9
|
Từ
đường 35 m đến đường Châu Giàng
|
II
|
1
500 000
|
31
|
Đường
N9
|
Từ
đường 35 m đến đường UBND thị trấn
|
I
|
2
000 000
|
* Các đoạn đường bổ
sung
|
32
|
Đường
D8
|
Từ
đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng
chính trị)
|
III
|
1
000 000
|
33
|
Đường
D9
|
Từ
đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính
trị)
|
III
|
1
000 000
|
34
|
Đường
D3
|
Từ
đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)
|
IV
|
600
000
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Trung tâm cụm xã
Bản Vược
|
1
|
Nút
giao thông Bản Vược
|
Các vị
trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên
|
II
|
1
500 000
|
2
|
Đường
T5
|
Từ mốc
quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối
mở Bản Vược
|
V
|
500
000
|
3
|
Đường
đi Cửa khẩu (tuyến T2)
|
Từ nút
giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc quy hoạch đi cửa khẩu
|
IV
|
800
000
|
4
|
Đường
đi Mỏ Đồng (tuyến T3)
|
Từ nút
giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc Quy hoạch) đi mỏ Đồng dài 200 m
|
IV
|
800
000
|
5
|
Đường
đi Mỏ Đồng (tuyến T3)
|
Cách
nút giao thông 200 m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám
đa khoa xây mới)
|
IV
|
800
000
|
6
|
Đường
đi Mỏ Đồng
|
Từ
Phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu
|
V
|
400
000
|
7
|
Đường
đi Mường Vi
|
Từ Nút
giao thông (theo vị trí QH) đi Mường Vi 150 m
|
V
|
400
000
|
8
|
Đường
156
|
Từ địa
phận xã Bản Vược (phía giáp bản qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30 m
|
V
|
400
000
|
9
|
Đường
N1
|
Đường
bê tông vòng quanh chợ
|
V
|
400
000
|
* Trung tâm cụm xã
Ý Tý
|
10
|
Đường
trục chính
|
Từ địa
giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng Phòng khám đa khoa khu vực
|
VII
|
150
000
|
11
|
Tuyến
N1
|
Tuyến
N1 cụm xã Ý Tý
|
VII
|
150
000
|
12
|
Tuyến
N3
|
Tuyến
N3 cụm xã Ý Tý
|
VII
|
150
000
|
13
|
Tuyến
N4
|
Tuyến
N4 cụm xã Ý Tý
|
VII
|
150
000
|
* Trung tâm cụm xã
Trịnh Tường
|
14
|
Đường
trục chính
|
Từ
Trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)
|
V
|
400
000
|
15
|
Đường
nhánh
|
Đường
từ Trạm Kiểm lâm đến Đồn biên phòng (nhánh sau chợ)
|
VI
|
300
000
|
16
|
Đường
nhánh
|
Từ ngã
3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu
dân cư)
|
VII
|
250
000
|
17
|
Đường
đi Bản Vược
|
Từ cầu
Tràn liên hợp đến Trường THCS
|
VII
|
150
000
|
18
|
Khu
trung tâm UBND xã mới
|
Đường
từ nhà bà Nết đi Bản Mạc qua UBND xã 200 m
|
VII
|
150
000
|
* Trung tâm cụm xã
Mường Hum
|
19
|
Đường
bê tông
|
Đường
trục chính từ cây xăng đến cầu Sắt đi Dền Sáng
|
V
|
500
000
|
20
|
Đường
nhánh
|
Từ
đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính
|
V
|
500
000
|
21
|
Đường
trục chính
|
Từ
đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông
|
V
|
500
000
|
22
|
Đường
đi Dền Thàng
|
Từ
đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng
|
V
|
500
000
|
23
|
Đường
bê tông (tuyến N5 +N6)
|
Từ
đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ
|
IV
|
400
000
|
24
|
Các
tuyến còn lại
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum
|
VI
|
300
000
|
* Trung tâm cụm xã
Bản Xèo
|
25
|
Đường
158
|
Cách
lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30 m đến ngầm tràn phòng khám khu vực
|
VII
|
150
000
|
* Trung tâm cụm xã
Mường Vi
|
26
|
Đường
158
|
Từ cổng
Trường Tiểu học đến cổng trường THCS
|
VII
|
150
000
|
* Trung tâm cụm xã
Cốc Mỳ
|
27
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung
|
Từ điểm
giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300 m
|
VII
|
200
000
|
* Trung tâm cụm xã
Quang Kim
|
28
|
Đường
trục 156
|
Từ điểm
giáp ranh với xã Đồng Tuyển - TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc
|
IV
|
800
000
|
29
|
|
Đoạn
156 cũ
|
IV
|
600
000
|
30
|
Đường
156
|
Đoạn từ
cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim
|
IV
|
600
000
|
31
|
Đường
trục 156 mới
|
Từ đoạn
cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua
|
IV
|
700
000
|
32
|
Đường
vào trạm Biên phòng Quang Kim
|
Từ điểm
đầu đường 156 đi trạm Biên phòng Quang Kim
|
VII
|
250
000
|
33
|
Đường
đi Phìn Ngan
|
Từ điểm
đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch
|
VII
|
250
000
|
Các đoạn đường bổ
sung
|
34
|
Tuyến
T2 QH đội 9 xã Quang Kim
|
Tuyến 2
(đường nhánh khu kim thành 500m)
|
V
|
500
000
|
35
|
Đường
N6
|
Đoạn
Tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới
|
V
|
500
000
|
36
|
Đường
D1, D2
|
Khu
trung tâm xã Quang Kim
|
V
|
500
000
|
37
|
Đường
N1, N2
|
Khu
trung tâm xã Quang Kim
|
V
|
500
000
|
* Xã Bản Qua
|
38
|
Đoạn
đường 156 đi Lào Cai
|
Từ điểm
giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua
|
IV
|
700
000
|
39
|
Đường
156 đi Bản Vược
|
Từ địa
phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai
|
V
|
500
000
|
40
|
|
Từ cầu
vòm Bản Vai đến đồn 257
|
IV
|
800
000
|
41
|
|
Từ đồn
257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược
|
V
|
400
000
|
* Các tuyến đường
bổ sung
|
42
|
Khu quy
hoạch tái định cư thôn Tân Hồng
|
Các
tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép
|
V
|
500
000
|
* Xã Cốc San
|
43
|
Tuyến
QL 4D
|
Từ địa
phận Lào Cai đến cầu Sắt km 9
|
IV
|
700
000
|
44
|
Đường
An San
|
Từ
đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy thủy điện Cốc San (800 m)
|
VI
|
300
000
|
45
|
Đường
Luổng Láo
|
Từ Km 9
QLộ 4D đi Nhà máy Thuỷ điện Cốc San
|
VI
|
300
000
|
46
|
Đường
Ún Tà (đường bê tông mới làm)
|
Từ đầu
cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư
|
VII
|
150
000
|
*Các tuyến đường bổ
sung
|
47
|
Đường
T1
|
Đoạn từ
khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng
|
V
|
500
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
150
000
|
Vị trí
2
|
130
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
33
000
|
Vị trí
2
|
28
000
|
Vị trí
3
|
22
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
28
000
|
Vị trí
2
|
24
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
24
000
|
Vị trí
2
|
19
000
|
Vị trí
3
|
14
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
14
000
|
Vị trí
2
|
11
000
|
Vị trí
3
|
8
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Xã
Cốc San:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
1
|
* Xã Cốc Mỳ:
|
-
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300
m.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Qua:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Vược:
|
-
|
Đường
156 đoạn từ địa phận xã Bản Qua đến trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú
Sung đoạn từ trung tâm cụm xã đến chân dốc Kho Tầu.
|
1
|
-
|
Các
tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy
hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược
|
1
|
-
|
Đường
Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Quang Kim:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Mường Vi:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Tòng Sành:
|
-
|
Đường
4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Ý Tý:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Trịnh Tường
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Mường Hum:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Xèo:
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Phìn Ngan:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Pa Cheo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Pung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Trung Lèng Hồ:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Sàng Ma Sáo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dền Thàng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dền Sáng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Ngải Thầu:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã A Lù:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã A Mú Sung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Chạc:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Bát Xát
|
1
|
1
|
1
|
1;3
|
1;3
|
2
|
Xã Cốc
San
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Bản
Qua
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Bản
Vược
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Cốc
Mỳ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã
Mường Vi
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Tòng
Sành
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã
Quang Kim
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã
Trịnh Tường
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Bản
Xèo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã
Mường Hum
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Phìn
Ngan
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Pa
Cheo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Nậm
Pung
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Dền
Thàng
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Sàng
Ma Sáo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Dền
sáng
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Nậm
Chạc
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã A Mú
Sung
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Y Tý
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã A Lù
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
22
|
Xã Ngải
Thầu
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
23
|
Xã
Trung Lèng Hồ
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 04
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
*
Thị trấn Phố Lu
|
1
|
Đường
19-5
|
Đoạn từ
ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào
|
I
|
2
500 000
|
2
|
|
Ngõ 35
(cạnh Phòng Quản lí đô thị)
|
III
|
1
000 000
|
3
|
|
Ngõ 54
(đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)
|
III
|
1
000 000
|
4
|
|
Ngách
54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh)
|
IV
|
900
000
|
5
|
|
Đất ở
giáp sân vận động còn lại
|
V
|
500000
|
6
|
|
Ngõ 70
(cạnh Bưu điện)
|
V
|
450
000
|
7
|
|
Ngõ 124
(đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din
|
VI
|
300
000
|
8
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
Từ
đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT)
|
I
|
2
200 000
|
9
|
|
Từ số
nhà 26 đường CMTT đến hết Chi nhánh điện
|
I
|
2
000 000
|
10
|
|
Tiếp
giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến nhà ông Sềnh
|
I
|
2
100 000
|
11
|
|
Từ nhà
ông Sềnh đến cầu Bệnh Viện
|
I
|
2
500 000
|
12
|
|
Từ cầu
Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100 m
|
I
|
2
000 000
|
13
|
|
Từ qua
cổng Bệnh viện 100 m đến ngã ba CMTT - Trần Hợp
|
III
|
1
200 000
|
14
|
|
Ngõ
giáp Phòng giáo dục Bảo Thắng
|
VI
|
350
000
|
15
|
|
Ngõ
cạnh số nhà 102
|
IV
|
800
000
|
16
|
|
Ngõ 114
(giáp Chi nhánh điện)
|
VI
|
350
000
|
17
|
|
Ngõ 144
(giáp đài PTTH Bảo Thắng)
|
VI
|
350
000
|
18
|
|
Ngõ 244
(cạnh Trường PTTH Bảo Thắng)
|
V
|
500
000
|
19
|
|
Ngõ 131
(giáp nhà ông Đích)
|
V
|
400
000
|
20
|
|
Ngõ 151
(cạnh Toà án huyện)
|
II
|
1
500 000
|
21
|
|
Ngõ
cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện Trường PTTH)
|
VI
|
300
000
|
22
|
Đường
Cách mạng tháng 8
|
Ngõ 313
|
VI
|
300
000
|
23
|
|
Ngõ 341
(cạnh nhà ông Toản)
|
VI
|
300
000
|
24
|
|
Đường
351 (cạnh nhà bà Hiền)
|
IV
|
600
000
|
25
|
|
Ngõ 400
(cạnh nhà Minh Định)
|
VI
|
300
000
|
26
|
|
Ngõ 404
(cạnh Trường nội trú) đi vào 100 m
|
VI
|
300
000
|
27
|
|
Ngõ 514
|
VI
|
300
000
|
28
|
|
Ngõ vào
nhà ông Đậu
|
VI
|
300
000
|
29
|
|
Ngõ vào
nhà ông Nghiễn
|
VI
|
300
000
|
30
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ
đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP
|
III
|
1
300 000
|
31
|
|
Đoạn từ
ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng chính sách
|
I
|
2
000 000
|
32
|
|
Đoạn từ
Ngân hàng chính sách đến cửa ga Phố Lu
|
II
|
1
500 000
|
33
|
|
Đoạn từ
cửa ga Phố Lu xuống 100 m (hết nhà số 235 LHP)
|
III
|
1
000 000
|
34
|
|
Từ số
nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)
|
IV
|
900
000
|
35
|
|
Từ ngõ
285 - LHP đến bến đò
|
V
|
500
000
|
36
|
|
Ngõ 26
(cạnh nhà ông Phong)
|
VI
|
300
000
|
37
|
|
Ngõ 29
(đường vào cung ứng xi măng)
|
VI
|
300
000
|
38
|
|
Ngõ 90A
(cạnh nhà ông Cường)
|
VI
|
300
000
|
39
|
|
Ngõ 144
(cạnh nhà ông Dung)
|
VI
|
300
000
|
40
|
|
Ngõ 162
(cạnh nhà ông Phố)
|
VI
|
350
000
|
41
|
|
Ngõ 386
(cạnh nhà Hà Oanh)
|
VI
|
350
000
|
42
|
|
Ngõ 416
(ngõ cụt)
|
VI
|
300
000
|
43
|
|
Ngõ 448
(giáp nhà ông Bắc )
|
VI
|
300
000
|
44
|
|
Ngõ 460
(đường vào chùa Thiên Trúc Tự )
|
VI
|
300
000
|
45
|
|
Ngõ
285; 297; 470
|
VI
|
300
000
|
46
|
|
Đoạn từ
phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan
|
VI
|
300
000
|
47
|
Đường
Khuất Quang Chiến
|
Từ
đường 19/5 đến phố Kim Đồng
|
I
|
2
500 000
|
48
|
Đường
Quách Văn Rạng
|
Từ
đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13
|
III
|
1
000 000
|
49
|
|
Từ số
nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)
|
V
|
400
000
|
50
|
|
Từ số
nhà 78 đến cầu Phú Thịnh
|
V
|
500
000
|
51
|
|
Từ cầu
Phú Thịnh đến ngã 3 Cách mạng Tháng 8
|
IV
|
600
000
|
52
|
|
Ngõ vào
xóm chăn nuôi cũ
|
VI
|
300
000
|
53
|
|
Ngõ 13
|
VI
|
300
000
|
54
|
Đường
Thanh Niên
|
Từ
đường 19/5 (giáp Phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40 m)
|
II
|
1
500 000
|
55
|
Đường
đi xã Phố Lu
|
Đường
Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50 m
|
IV
|
600
000
|
56
|
|
Đoạn
tiếp từ 50 m đến 100 m
|
V
|
500
000
|
57
|
|
Đoạn
tiếp từ 100 m đến 150 m
|
V
|
400
000
|
58
|
|
Đoạn
tiếp từ 150 m đến nhà ông Phạn
|
VI
|
300
000
|
59
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Từ
đường CMT8 đến đường Trần Hợp
|
IV
|
800
000
|
60
|
|
Ngõ vào
hội trường thôn Phú Thịnh 1
|
VI
|
300
000
|
61
|
Đường
Trần Hợp
|
Từ QL
4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh
|
IV
|
800
000
|
62
|
|
Từ ngã
3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ
|
IV
|
600
000
|
63
|
|
Từ nhà
ông Trừ đến đường Cách Mạng tháng 8
|
V
|
400
000
|
64
|
|
Đường
vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang
|
VI
|
300
000
|
65
|
Đường
Hoàng Sào
|
Từ cầu
chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình
|
I
|
2
000 000
|
66
|
|
Từ ngõ
vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu
|
II
|
1
600 000
|
67
|
|
Từ cầu
Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200 m
|
III
|
1
000 000
|
68
|
|
Từ qua
cổng Trung tâm chính trị 200 m đến hết đất thị trấn
|
IV
|
600
000
|
69
|
|
Ngõ
giáp nghĩa trang
|
VI
|
300
000
|
70
|
|
Ngõ
191; 148; 115
|
VI
|
300
000
|
71
|
|
Ngõ 67
(cạnh nhà ông Hòa)
|
VI
|
300
000
|
72
|
|
Đường
vào nhà bà Chính
|
VI
|
300
000
|
73
|
|
Ngõ 93
|
VI
|
300
000
|
74
|
Đường
Phố Ngang
|
Đoạn từ
điểm cách đường Lê Hồng Phong 30 m đến giáp đường sắt
|
III
|
1
400 000
|
75
|
Đường
Đập Tràn
|
Từ
đường 19/5 đến đường Hoàng Sào
|
IV
|
800
000
|
76
|
Đường
Kim Hải
|
Từ
đường Thanh Niên đến đường CM tháng 8
|
III
|
1
200 000
|
77
|
Đường
Kim Đồng
|
Đoạn
nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)
|
III
|
1
400 000
|
78
|
Đường
Phú Long
|
Đoạn
Ngã 3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông
|
IV
|
800
000
|
79
|
|
Đoạn từ
ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long
|
IV
|
600
000
|
80
|
|
Đoạn từ
cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)
|
V
|
400
000
|
81
|
Đường
vào Khe Mon
|
Đường
vào Khe Mon
|
VII
|
200
000
|
82
|
Đường
vào Sơn Túc
|
Đường
vào Sơn Túc
|
VII
|
200
000
|
83
|
Đường
xóm Mu Rùa
|
Đường
vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long
|
VII
|
200
000
|
84
|
Đường
từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi
|
Đường
từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai
|
VII
|
200
000
|
85
|
Đường
Gốc Ngoã
|
Đường
Gốc Ngoã ( nhà ông Đoàn Quốc Bảo )
|
VII
|
200
000
|
86
|
Đường
T1
|
Khu nhà
ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250
000
|
87
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250
000
|
88
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250
000
|
89
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250
000
|
90
|
Đường
T2
|
Khu nhà
ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250
000
|
91
|
Đường
T2
|
Khu nhà
ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250
000
|
92
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250
000
|
93
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250
000
|
94
|
Đường
T3
|
Khu nhà
ở chia lô CL01 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250
000
|
95
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250
000
|
96
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250
000
|
97
|
Đường
T4
|
Khu nhà
ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
250
000
|
98
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200
000
|
99
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200
000
|
100
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200
000
|
101
|
Đường
T5
|
Khu nhà
ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200
000
|
102
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200
000
|
103
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200
000
|
104
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200
000
|
105
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200
000
|
106
|
Đường
T6
|
Khu nhà
ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)
|
VII
|
200
000
|
107
|
|
Khu nhà
ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)
|
VII
|
200
000
|
* Thị trấn Phong
Hải
|
108
|
Đường
QL 70
|
Trung
tâm Nông trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450
000
|
109
|
|
Cổng
UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 300 m
|
V
|
450
000
|
110
|
|
Cổng
chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150 m, ngược Lào Cai 150 m
|
V
|
500
000
|
111
|
|
Ngã 3
đường Phong Hải - Phố Mới (Km 25) xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
500
000
|
112
|
|
Cổng
trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450
000
|
113
|
|
Cổng
chợ Km 19 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 100 m
|
V
|
450
000
|
114
|
|
Cổng
tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450
000
|
115
|
|
Các khu
vực còn lại ven QL 70
|
VI
|
300
000
|
116
|
Đường
Phong Hải- Phố Mới
|
Từ QL70
đến giáp đất Bản Phiệt
|
VII
|
200
000
|
117
|
Đường
Phong Hải - Thái Niên
|
Từ QL70
đến hết đất nhà ông Thủy
|
VII
|
200
000
|
* Thị trấn Tằng
Loỏng
|
118
|
TL 151
|
Đoạn từ
giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)
|
IV
|
800
000
|
119
|
|
Đoạn từ
cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận
|
V
|
450
000
|
120
|
|
Nhánh N1,
N2, N3, N4, N6
|
V
|
500
000
|
121
|
|
Đường
đi vào Khu Phân viện cũ
|
VII
|
250
000
|
122
|
|
Từ ngã
3 Nhà máy tuyển đến cổng Nhà máy tuyển Apatits
|
VI
|
300
000
|
123
|
Đường
đi thôn Thái Bình
|
Đoạn từ
cổng nhà máy tuyển Apatit đến cổng nhà máy Phốtpho III
|
VII
|
200
000
|
124
|
Đường
đi thôn Khe Chom, Khe Khoang
|
Đường
từ cổng công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom
|
VII
|
200
000
|
125
|
|
Đoạn từ
sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang
|
VII
|
200
000
|
126
|
Đường
Tân Thắng
|
Từ UBND
TT Tằng Loỏng đến giáp Nhà máy Gang thép
|
VI
|
300
000
|
127
|
Đường
đi thôn Cống Bản
|
Đoạn từ
nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu
|
VII
|
200
000
|
128
|
|
Từ hết
đất nhà ông Lựu đến đường sắt
|
VII
|
200
000
|
129
|
|
Đường
từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn
|
VII
|
200
000
|
130
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The
|
VII
|
200
000
|
131
|
|
Đoạn
điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản
|
VII
|
200
000
|
132
|
Đường
nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn
điểm đầu tỉnh lộ TL - 151 qua trạm Y tế đi thôn Tân Thắng đến giáp nhà máy
Gang thép
|
VI
|
300
000
|
133
|
|
Đoạn
điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến nhà máy Gang thép
|
VII
|
200
000
|
134
|
|
Đoạn từ
Bưu điện đến giáp nhà máy Gang thép
|
VII
|
200
000
|
135
|
|
Đoạn
đầu TL - 151 đi thôn Rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung
|
VII
|
220
000
|
136
|
|
Đoạn từ
hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa
|
VII
|
200
000
|
137
|
|
Đoạn
điểm đầu TL - 151 từ nhà ông Phúc đến hết đất nhà bà Yểng
|
VII
|
220
000
|
138
|
|
Đoạn từ
hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều
|
VII
|
200
000
|
139
|
|
Đoạn
điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu Xi măng
|
VII
|
220
000
|
140
|
|
Đoạn từ
cầu Xi măng đến cầu đường sắt
|
VII
|
200
000
|
141
|
|
Từ cầu
đường sắt đến cổng Nhà máy Thuỷ điện
|
VII
|
200
000
|
142
|
Khu tái
định cư khu B
|
Nhánh
D1
|
V
|
450
000
|
143
|
|
Nhánh
D2
|
V
|
450
000
|
144
|
|
Nhánh
D3
|
V
|
450
000
|
145
|
|
Đoạn
nối đường D1, N3 đến giáp đất Xuân Giao (khu vực QH bệnh viện)
|
VI
|
350
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Xã Bản Phiệt
|
1
|
Quốc lộ
70
|
Từ giáp
đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ
|
III
|
600
000
|
2
|
|
Từ cầu
Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ
|
IV
|
450
000
|
3
|
|
Từ cầu
Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm
|
IV
|
420
000
|
4
|
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc điạ phận xã
|
V
|
250
000
|
5
|
Quốc lộ
4D
|
Từ cầu
Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú
|
IV
|
350
000
|
6
|
|
Từ nhà
ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương
|
V
|
250
000
|
7
|
Đường
Phố Mới đi Phong Hải
|
Đoạn từ
nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa
|
V
|
250
000
|
8
|
|
Các vị
trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt
|
VI
|
220
000
|
9
|
Đường
Bản Phiệt Làng Chung
|
Đoạn từ
QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt
|
V
|
300
000
|
10
|
Khu tái
định cư thôn Bản Quẩn (theo quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Các
tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)
|
IV
|
400
000
|
* Xã Bản Cầm
|
11
|
QL 70
|
Đoạn
Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt
|
VI
|
200
000
|
12
|
|
Đoạn
Km187+500 đến Km188 +500
|
VI
|
200
000
|
13
|
|
Trung
tâm cụm xã Km183 đến Km183+300
|
IV
|
350
000
|
14
|
|
Các vị
trí còn lại trên đường QL.70
|
VI
|
200
000
|
* Xã Phong Niên
|
15
|
QL 70
|
Từ ngã
ba Cốc Ly Km 36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía
Cốc Ly 50 m
|
III
|
500
000
|
16
|
|
Từ cổng
chợ Km 34 đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Hà Nội 200 m
|
III
|
500
000
|
17
|
|
Từ cột
mốc Km 37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400 m
đến hết đất nhà ông Tú
|
IV
|
350
000
|
18
|
|
Đoạn QL
70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50 m, đi về phía Hà Nội 50 m
|
IV
|
350
000
|
19
|
|
Các khu
vực đất ở còn lại
|
VI
|
200
000
|
20
|
Đường
đi Bảo Nhai
|
Đoạn từ
QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà
|
V
|
250
000
|
* Xã Xuân Quang
|
21
|
QL 4E +
QL 70
|
Ngã 3
Km 5 (đi Phố Lu 100 m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km 6 200m; đi xã Trì Quang
50 m )
|
IV
|
350
000
|
22
|
|
Ngã 3
Km 6 (đi Phố Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200 m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã
hội 50 m)
|
II
|
1
100 000
|
23
|
|
Ngã ba
Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi
Hà Nội đến nhà ông Cõi)
|
II
|
1
000 000
|
24
|
|
Từ đầu
cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng
|
III
|
500
000
|
25
|
|
Từ nhà
bà Hằng đến nhà ông Vui
|
IV
|
350
000
|
26
|
|
Từ
doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km 38
|
III
|
500
000
|
27
|
|
Từ Km
38 đến giáp đất Phong Niên
|
IV
|
400
000
|
28
|
|
Từ nhà
ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà
|
III
|
500
000
|
29
|
QL 4E +
QL 70
|
Từ DN
Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46
|
V
|
300
000
|
30
|
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
VI
|
200
000
|
31
|
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 70
|
VI
|
200
000
|
32
|
Khu vực
cổng chợ Bắc Ngầm
|
Đoạn
điểm đầu QL 70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm
|
V
|
300
000
|
* Xã Thái Niên
|
33
|
Trung
tâm cụm xã
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng
|
V
|
300
000
|
34
|
|
Đoạn từ
chợ Đo đến nhà ông Thành
|
V
|
250
000
|
35
|
|
Đoạn từ
nhà Ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp
|
VI
|
200
000
|
36
|
|
Đoạn từ
nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân
|
VI
|
200
000
|
37
|
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến cửa UBND
|
V
|
300
000
|
38
|
|
Đoạn từ
cửa UBND đến trường tiểu học số 1
|
VI
|
200
000
|
39
|
|
Đoạn từ
ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành
|
VI
|
200
000
|
40
|
|
Đoạn từ
nhà ông Thành đến nhà Cương Lan
|
VI
|
200
000
|
41
|
|
Đoạn từ
trường Tiểu Học đến nhà bà Chắt
|
VI
|
200
000
|
* Xã Gia Phú
|
42
|
QL 4E
|
Từ cầu
Bến Đền đi Lào Cai 300 m
|
III
|
500
000
|
43
|
|
Từ cầu
Bến Đền đi Phố Lu đến cổng Trường Mầm non Hoa Ban
|
III
|
850
000
|
44
|
|
Đoạn từ
cổng Trường Mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200 m đi Lào Cai
|
III
|
600
000
|
45
|
|
Từ ga
Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố Lu 200 m
|
III
|
600
000
|
46
|
|
Các vị
trí còn lại trên trục đường QL 4E
|
IV
|
350
000
|
47
|
Đường
Liên thôn
|
Từ QL
4E đến nhà ông Thắng
|
III
|
700
000
|
48
|
|
Từ nhà
ông Thắng đến cầu suối Đức Ân
|
IV
|
450
000
|
49
|
|
Đường
trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long
|
III
|
700
000
|
50
|
|
Đoạn từ
QL 4E đi thôn Giao Ngay 100 m
|
V
|
300
000
|
51
|
Khu tái
định cư (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường
D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VI
|
200
000
|
52
|
|
Đường
D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VI
|
200
000
|
53
|
|
Đường
D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
150
000
|
54
|
|
Đường
D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
100
000
|
* Xã Phú Nhuận
|
55
|
TL 151
|
Đoạn từ
ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh)
|
IV
|
400
000
|
56
|
|
Các vị
trí còn lại đường TL151
|
IV
|
350
000
|
* Xã Xuân Giao
|
57
|
TL 151
|
Từ ngã
3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái
|
IV
|
400
000
|
58
|
|
Từ nhà
ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao
|
IV
|
350
000
|
59
|
|
Từ cổng
UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ khí Mỏ
|
III
|
500
000
|
60
|
|
Từ ngã
ba Cơ khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng
|
III
|
700
000
|
61
|
|
Từ giáp
đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)
|
IV
|
400
000
|
62
|
QL 4E
|
Đoạn từ
cua than nhà ông Bẩy đến hết khu tái định cư đường cao tốc
|
IV
|
400
000
|
63
|
|
Đoạn từ
khu TĐC đường cao tốc đến giáp đất Gia Phú
|
VI
|
200
000
|
64
|
Đường
đi cơ khí mỏ
|
Từ ngã
3 Cơ khí Mỏ đến đường vào thôn Làng Chành
|
V
|
300
000
|
65
|
|
Đoạn từ
ngã ba vào Làng Chành đến giáp đất Gia Phú
|
VI
|
200
000
|
66
|
Đường
nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (theo Quyết định số: 2486/ QĐ-UBND
tỉnh Lào Cai)
|
Đường
N1 (N13-D4)
|
VII
|
180
000
|
67
|
|
Đường
N10 (N1-D3)
|
VII
|
180
000
|
68
|
|
Đường N5
(N1-D4)
|
VII
|
180
000
|
69
|
|
Đường
N13 (N1-D4)
|
VI
|
200
000
|
70
|
|
Đường
M9 (N1-D4)
|
VI
|
200
000
|
71
|
|
Đường
N7 (TL151-D4)
|
VI
|
200
000
|
72
|
|
Đường
N4 (TL151-D4)
|
VI
|
200
000
|
73
|
|
Đường
D3 (N13-N11)
|
VI
|
200
000
|
74
|
|
Đường
D4 (N13-N11)
|
VI
|
200
000
|
75
|
|
Nằm
trên trục đường QL - 4E (đoạn từ cổng Trường cấp 1 đến hết khu tái định cư)
|
VII
|
150
000
|
76
|
Khu tái
định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/ QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường
nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui
hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E)
|
VII
|
120
000
|
77
|
|
Đường
nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại
mặt đường qui hoạch D1)
|
VII
|
100
000
|
* Xã Sơn Hải
|
78
|
QL 4E
|
Đoạn từ
giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ
|
IV
|
450
000
|
79
|
|
Đoạn từ
Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến
|
IV
|
350
000
|
80
|
|
Đoạn từ
Trường cấp II An Tiến đến Cống 3 thôn Đồng Tâm
|
V
|
250
000
|
81
|
|
Đoạn từ
Cống 3 đến cầu Chui
|
V
|
250
000
|
82
|
|
Đoạn từ
cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao
|
VI
|
200
000
|
83
|
Khu tái
định cư ( theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường
N1, N2, N3: Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5, CL7, CL8 (các lô đất
tại mặt đường qui hoạch N1, N2)
|
VII
|
72
000
|
* Xã Sơn Hà
|
84
|
QL 4E
|
Từ Cầu
Lu đến bảng địa phận Phố Lu
|
III
|
800
000
|
85
|
|
Từ bảng
biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải
|
III
|
700
000
|
86
|
Đường
trục xã
|
Từ
Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1
|
III
|
800
000
|
87
|
|
Từ Cầu
Khe Đền 1 đến hết đất nhà bà Nới
|
IV
|
400
000
|
88
|
|
Từ đập
An Hồng đến hết đất tái định cư
|
V
|
300
000
|
89
|
|
Từ nhà
ông Tuyến đến suối Nhù
|
VI
|
200
000
|
90
|
|
Từ nhà
bà Na đến suối Nhù
|
VII
|
170
000
|
91
|
|
Từ ngõ
nhà bà Na đến suối Nhù
|
VI
|
200
000
|
92
|
Khu tái
định cư An Hồng (theo Quyết định: Số 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Từ điểm
đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền)
|
VII
|
86
000
|
93
|
|
Khu nhà
ở nằm trên đường trục xã
|
VII
|
150
000
|
94
|
|
Khu nhà
ở nằm trên các trục đường N, D
|
VII
|
72
000
|
95
|
Khu tái
định cư An Thắng (theo Quyết định: Số 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Khu nhà
ở nằm trên đường trục xã
|
VII
|
86
000
|
96
|
|
Khu nhà
ở nằm trên các trục đường N3, D1
|
VII
|
72
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
160
000
|
Vị trí
2
|
140
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
33
000
|
Vị trí
2
|
28
000
|
Vị trí
3
|
22
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
28
000
|
Vị trí
2
|
24
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
24
000
|
Vị trí
2
|
19
000
|
Vị trí
3
|
14
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
14
000
|
Vị trí
2
|
11
000
|
Vị trí
3
|
8
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
*
Thị trấn Phố Lu
|
-
|
Đất thổ
cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và
các thôn
|
1
|
-
|
Các
nhánh rẽ nằm trong các ngõ
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh
II, Phú Cường II
|
2
|
* Thị trấn Phong
Hải
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đường
Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn thuộc Thôn 5
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Thị trấn Tằng
Lỏng
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cổng nhà máy thuỷ điện đi thôn Trát 1, Trát 2
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách
|
2
|
-
|
Đường
thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân
Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở còn lại còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Quang
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với QL 70 và QL 4E (cách mép đường QL 70, 4E >40m)
|
1
|
-
|
Cách
ngã ba Km 5 (QL 4E) 50 m đến giáp đất Trì Quang
|
1
|
-
|
Đất ở
ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cách ngã 3 Km 6 (QL 4E) 50 m đến Trung tâm lao động xã hội
|
2
|
-
|
Đường
đi Trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường
vào thôn Làng Gạo
|
1
|
-
|
Đường
vào thôn Nậm Cút
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thái Niên
|
-
|
Từ ngã
3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải
|
1
|
-
|
Từ nhà
bà Hoành đến nhà Hải Hà
|
1
|
-
|
Từ UBND
xã cũ đến cầu Khe Quan
|
1
|
-
|
Từ nhà
ông Long đến nhà ông Tiến
|
1
|
-
|
Đất
trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện
|
1
|
-
|
Từ nhà
ông Thoa đến nhà bà Lan
|
1
|
-
|
Từ nhà
bà Dung đến nhà Xuân Sơn
|
1
|
-
|
Từ ngã
3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà
ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà
bà Chắt đến ngã 3 đi Lượt
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sơn Hải
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
đỉnh dốc Đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Trì Quang
|
-
|
Đoạn từ
UBND xã qua cổng trường cấp II đến ngõ nhà ông Vũ Văn Hưng
|
1
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Vũ Văn Hưng đến khu ngã ba 200 , đi xã Xuân Quang 150 m, đi thôn Làng
Mạ 100 m
|
1
|
-
|
Đường
đi Km 5 QL 4E đoạn từ nhà ông Phạm Văn Ngoạn đến giáp đất Xuân Quang
|
1
|
-
|
Đường
đi Làng Mạ đoạn từ trạm biến áp (thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám
|
2
|
-
|
Đoạn từ
trạm Y tế xã đến nhà ông Điền
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Đức đến nhà ông Táu
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Thuấn đến nhà ông Dung
|
2
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Dung đến Trung tâm ga Cầu Nhò
|
2
|
-
|
Các
đoạn còn lại thuộc 3 tuyến đường cấp phối trên
|
2
|
-
|
Từ giáp
chợ ga Cầu Nhò đến hết tuyến đường giáp xã Phố Lu
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phong Niên
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Từ
đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm
|
1
|
-
|
Đường
Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà
|
2
|
-
|
Đường
vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50 m
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sơn Hà
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đường
vào xóm ông Nhần từ đường sắt vào cổng trường THCS số 1
|
1
|
-
|
Đường
vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân
|
1
|
-
|
Đoạn
tiếp từ nhà Tâm Xuân đến xóm nhà ông Hoành
|
2
|
-
|
Đường
làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm
|
2
|
-
|
Đường
xóm ông Khôi từ đường sắt vào Làng Chưng
|
2
|
-
|
Đoạn
tiếp từ cổng trường THCS số 1 đến đường làng Chưng
|
2
|
-
|
Đoạn
tiếp từ cầu Khe Đền đến hồ Khe Đền
|
2
|
-
|
Từ ngã
3 đường trục xã đến ngõ nhà ông Lập
|
2
|
-
|
Từ ngõ
nhà ông Lập đến nhà Văn Hoá thôn Khe Mụ
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Gia Phú
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến
|
1
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập
|
1
|
-
|
Đường
từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân
Tư
|
1
|
-
|
Đường
đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước
|
1
|
-
|
Đường
nội bộ trong thôn từ cách QL 4E 100 m đi thôn Hoà Lạc; Thái Bo; Giao Ngay
|
1
|
-
|
Đường
nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến
Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phú Nhuận
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Tuyến
Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo
|
2
|
-
|
Tuyến
từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần;
|
2
|
-
|
Tuyến
Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5
|
2
|
-
|
Tuyến
Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận;
|
2
|
-
|
Tuyến
từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền
|
2
|
-
|
Tuyến
Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4
|
2
|
-
|
Dọc 2
bên các trục đường GT liên thôn của xã
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Cầm
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40m)
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ >40 m đến 200 m;
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ > 200 m đến 400 m;
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 400 m;
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ >40 m đến 200 m
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Chủ-Làng Chung từ vị trí cách QL70 > 200 m đến 400 m
|
2
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >40 m đến 200 m
|
1
|
-
|
Đường
liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >200 m đến 400 m
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Giao
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40 m)
|
1
|
-
|
Đất thổ
cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phố Lu
|
-
|
Từ UBND
xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu
|
1
|
-
|
Từ UBND
xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành
và Đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Phiệt
|
-
|
Đất ở
có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc
tỉnh lộ >40 m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ
hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà
|
1
|
-
|
Đoạn từ
cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa
|
1
|
-
|
Đường
từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh
|
1
|
-
|
Các vị
trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)
|
2
|
-
|
Dọc hai
bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Phố Lu
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
2
|
Thị
trấn Phong Hải
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
3
|
Thị
trấn Tằng Loỏng
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
4
|
Xã Xuân
Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Thái
Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Bản
Phiệt
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Sơn
Hải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Trì
Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã
Phong Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Sơn
Hà
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Gia
Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Phú
Nhuận
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Bản
Cầm
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Xuân
Giao
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Phố
Lu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 05
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ - HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
*
Thị trấn Phố Ràng
|
1
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1:
Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng
|
I
|
2
100 000
|
2
|
|
Đoạn 2:
Từ cầu Giàng đến cống khu ông Phương Pha
|
III
|
1
400 000
|
3
|
|
Đoạn 3:
Từ cống nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu đen nối Quốc lộ 70
|
III
|
1
150 000
|
4
|
|
Đoạn 4:
Từ ngã 3 đường cầu đen Quốc lộ 70 đến cầu trắng Thiết Thúy
|
IV
|
830
000
|
5
|
|
Đoạn 5:
Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km 3)
|
V
|
460
000
|
6
|
|
Đoạn 6:
Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương ngiệp
|
I
|
2
100 000
|
7
|
|
Đoạn 7:
Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ
|
II
|
1
600 000
|
8
|
|
Đoạn 8:
Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn
|
III
|
1
100 000
|
9
|
|
Đoạn 9:
Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự II
|
IV
|
870
000
|
10
|
|
Đoạn
10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)
|
III
|
1
100 000
|
11
|
|
Đoạn
11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)
|
IV
|
700
000
|
12
|
|
Đoạn
12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6
nông trường
|
V
|
550
000
|
13
|
|
Đoạn
13: Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn.
|
IV
|
700
000
|
14
|
|
Đoạn
14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác
|
V
|
480
000
|
15
|
|
Đoạn
15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng.
|
VII
|
190
000
|
16
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh điện lực
|
I
|
2
100 000
|
17
|
|
Đoạn 2:
Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT
|
II
|
1
600 000
|
18
|
|
Đoạn 3:
Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ
|
III
|
1
300 000
|
19
|
|
Đoạn 4:
Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng
Thạc).
|
IV
|
820
000
|
20
|
|
Đoạn 5:
Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông
Tới
|
IV
|
760
000
|
21
|
|
Đoạn 6:
Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng.
|
V
|
550
000
|
22
|
|
Đoạn 7:
Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu Treo.
|
I
|
2
100 000
|
23
|
|
Đoạn 8:
Từ cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước
|
IV
|
700
000
|
24
|
|
Đoạn 9:
Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy
|
V
|
480
000
|
25
|
|
Đoạn
10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất Thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)
|
VII
|
190
000
|
26
|
Đường
rẽ Quốc lộ 279
|
Đoạn 1:
Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà.
|
III
|
1
300 000
|
27
|
|
Đoạn 2:
Từ Huyện uỷ đến hết phòng Giáo dục & đào tạo.
|
III
|
1
300 000
|
28
|
|
Đoạn 3:
Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
V
|
550
000
|
29
|
|
Đoạn 4:
Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà
Dóc)
|
V
|
550
000
|
30
|
Đường
Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)
|
Đoạn 1:
Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý
|
VII
|
292
000
|
31
|
|
Đoạn 2:
Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi
|
VII
|
292
000
|
32
|
|
Đoạn 3:
Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương
|
VII
|
292
000
|
33
|
|
Đoạn 4:
Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu
|
VII
|
292
000
|
34
|
|
Đoạn 5:
Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh
|
VII
|
292
000
|
35
|
Đường
xóm tổ 5A
|
Từ sau
đất nhà Giang Ngư đến hết nhà Út Canh
|
V
|
550
000
|
36
|
Đường
rẽ Quốc lộ 70
|
Đoạn 1:
Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền
|
IV
|
900
000
|
37
|
|
Đoạn 2:
Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô
|
VII
|
250
000
|
38
|
|
Đoạn 3:
Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543
|
VII
|
190
000
|
39
|
Đường
cây xăng trường tiểu học
|
Đoạn 1:
Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu
|
III
|
1
100 000
|
40
|
|
Đoạn 2:
Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan ( Tiếp giáp QL 279)
|
IV
|
700
000
|
41
|
Đường
cổng phụ chợ
|
Đoạn 1:
Từ sau đất nhà Thái Ba đến hết đất nhà Thành Giáo
|
II
|
1
650 000
|
42
|
|
Đoạn 2:
Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung
|
III
|
1
350 000
|
43
|
|
Đoạn 3:
Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng
|
VII
|
190
000
|
44
|
|
Đoạn 4:
Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ
|
VII
|
190
000
|
45
|
|
Đoạn 5:
Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết
|
VII
|
190
000
|
46
|
Đường
nhánh trước toà án
|
Từ đất
nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng
|
VII
|
250
000
|
47
|
Đường
nhà máy giấy
|
Đoạn 1:
Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt
|
V
|
550
000
|
48
|
|
Đoạn 2:
Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy
|
V
|
350
000
|
49
|
Đường
viện 94 cũ
|
Đoạn 1:
Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích
|
VI
|
350
000
|
50
|
|
Đoạn 2:
Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn ( tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
VII
|
180
000
|
51
|
Đường
nhánh cụt tổ 6B1
|
Từ sau
đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ ( Nhung Trọng)
|
V
|
550
000
|
52
|
|
Từ ngã
ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ
|
VII
|
250
000
|
53
|
Đường
bờ sông Tổ 6B1, B2
|
Đoạn 1:
Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Lập Hiền
|
III
|
1
350 000
|
54
|
|
Đoạn 2:
Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây
|
IV
|
870
000
|
55
|
|
Đoạn 3:
Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp trường THCS Phố Ràng I
|
IV
|
700
000
|
56
|
|
Đoạn 4:
Từ nhà ông Lạc Hoa đến đất nhà ông Tuyến Hải
|
V
|
460
000
|
57
|
Đường
Tổ 6A
|
Từ đất
nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ
|
VII
|
200
000
|
58
|
|
Từ nhà
ông Thông đến hết đất nhà ông Quế
|
VII
|
200
000
|
59
|
|
Từ nhà
bà Minh đến hết đất nhà ông Trường
|
VII
|
200
000
|
60
|
Đường
xóm Tổ 7A
|
Từ sau
nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện
|
VII
|
200
000
|
61
|
Đường
vào nhà trẻ 7B
|
Từ tiếp
giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ
|
VII
|
200
000
|
62
|
|
Từ nhà
ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lai
|
VII
|
200
000
|
63
|
|
Từ nhà
ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử
|
VII
|
200
000
|
64
|
Đường
khu gốc gạo
|
Từ ngã
ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70
|
V
|
550
000
|
65
|
Đường
xóm tổ 3B
|
Từ đất
nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt
|
VII
|
200
000
|
66
|
Đường
nội thị N2
|
Từ đất
Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn
|
III
|
1
170 000
|
67
|
Đường
cụt sau Ngân hàng
|
Từ đất
nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)
|
VII
|
250
000
|
68
|
Đường
vào xóm nhà bà Xụm
|
Từ đất
nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc)
|
VII
|
200
000
|
69
|
Đường
nhánh trường chính trị
|
Từ
trung tâm đến hết đất nhà ông Hành
|
VII
|
180
000
|
70
|
Đường
xóm Tổ 4A
|
Từ nhà
ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới
|
VII
|
200
000
|
71
|
Đường
Tổ 2D vào Tân Dương
|
Từ đất
nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu Cũ)
|
VII
|
180
000
|
72
|
Đường
vào khu đất nhà máy Chè
|
Từ đất
nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam
|
VI
|
320
000
|
73
|
Đường
xóm Tổ 9B
|
Từ đất
nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt
|
VII
|
200
000
|
74
|
Đường
nhánh Tổ 9A
|
Đoạn 1:
Từ đát nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui
|
VII
|
220
000
|
75
|
|
Đoạn 2:
Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ
|
VII
|
190
000
|
76
|
|
Đoạn 3:
Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao lượng thực cũ)
|
VII
|
220
000
|
77
|
Đương
khu I
|
Đoạn 1:
Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông chảy)
|
VII
|
180
000
|
78
|
|
Đoạn 2:
Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông chảy)
|
VII
|
180
000
|
79
|
Đường
vành đai Hồ thuỷ điện
|
Từ đất
nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)
|
VII
|
280
000
|
80
|
Đường
đi Lương Sơn
|
Từ nhà
ông Hùng đến hết đất thị trấn
|
VII
|
180
000
|
81
|
Các vị
trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT
|
Khu 3,4,5,6,7,8,9
Tổ dân phố 2A, 2B, 2C
|
VII
|
180
000
|
82
|
Các khu
vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phổ ở trên
|
- Tổ
7B, 8A, 9A, 9B, 9C,9D( những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)
|
VII
|
180
000
|
83
|
|
- Tổ
1A,1B,1C,2D,7B, 8A,9D ( những hộ nằm gần đường)
|
VII
|
170
000
|
84
|
|
-
Khu1,2,7, 9, Tổ 8A,8C, (Những hộ nằm phía trong đường di lại khó khăn)
|
VII
|
160
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
*
Thị tứ xã Bảo Hà
|
1
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)
|
VII
|
210
000
|
2
|
|
Đoạn 2:
Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ
|
VI
|
350
000
|
3
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 3:
Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)
|
VII
|
230
000
|
4
|
|
Đoạn 4:
Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông
|
VII
|
210
000
|
5
|
|
Đoạn 5:
Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền
|
VII
|
210
000
|
6
|
|
Từ
đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ
|
VII
|
210
000
|
7
|
Đường
Bảo Hà đi Kim Sơn
|
Từ nhà
ông Chiến Minh đến mốc nhà Hòa Phú
|
VII
|
180
000
|
8
|
Đường
Bảo Hà đi Hồng Bùn
|
Từ nhà
ông Thúy Lục đến ngã ba Cầu Hồ
|
VII
|
180
000
|
9
|
Đường
Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy
|
Từ ngã
ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm
|
VII
|
180
000
|
10
|
Đường
Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh
|
Từ ngã
ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm
|
VII
|
180
000
|
11
|
Các vị
trí còn lai thuộc quy hoạch thị tứ Bảo Hà
|
Bản Lâm
Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5
|
VII
|
160
000
|
* Xã Yên Sơn
|
12
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến nhà ông Chính
|
IV
|
350
000
|
13
|
|
Đoạn 2:
Từ nhà ông Chính đến Km2
|
V
|
250
000
|
14
|
|
Đoạn 3:
Từ Km2 đến Km3
|
VII
|
190
000
|
15
|
|
Đoạn 4:
Từ Km 3 đến Km6 Làng Mạ
|
VII
|
160
000
|
16
|
Đường
rẽ Quốc lộ 279
|
Từ Quốc
lộ 279 đi Quốc lộ 70
|
VII
|
190
000
|
* Xã Nghĩa Đô
|
17
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Từ Vật tư đến UBND xã
|
VII
|
190
000
|
18
|
|
Đoạn 2:
Bản Rịa đến Vật tư
|
VII
|
150
000
|
19
|
Đường
rẽ Quốc lộ 279
|
Đường
Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu Treo
|
VII
|
150
000
|
20
|
Đươờng
sau chợ
|
Đường
phía tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)
|
VII
|
150
000
|
21
|
Đường
đi Tân Tiến
|
Đường
đi Tân Tiến đến cầu Treo
|
VII
|
150
000
|
* Xã Xuân Hòa
|
22
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Từ cầu Làng Đao đến Km19
|
VII
|
150
000
|
23
|
|
Đoạn 2:
Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800
|
VII
|
150
000
|
24
|
Đường
liên xã
|
Đoạn 1:
Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ
|
VII
|
160
000
|
25
|
|
Đoạn 2:
Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng
|
VII
|
160
000
|
26
|
|
Đoạn 3:
Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân
|
VII
|
160
000
|
* Xã Tân Dương
|
27
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Từ đầu cầu cứng đến đường rẽ lên trường đoàn
|
VII
|
180
000
|
28
|
|
Đoạn 2:
Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Sách)
|
VII
|
150
000
|
29
|
|
Đoạn 3:
Từ đường vào bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo)
|
VII
|
170
000
|
* Xã Kim Sơn
|
30
|
Đường
liên xã
|
Từ cột
ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100 m
|
VII
|
190
000
|
* Xã Xuân Thượng
|
31
|
Đường
trụ sở xã
|
Từ nhà
ông Bong đến trạm Y tế xã
|
VII
|
160
000
|
* Xã Điện Quan
|
32
|
Quốc lộ
70
|
Từ Km
51 đến km 51+800
|
V
|
280
000
|
33
|
Đường
liên thôn
|
Bản 3:
Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động
|
VII
|
160
000
|
* Xã Long Khánh
|
34
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1:
Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hợp
|
V
|
280
000
|
35
|
|
Đoạn 2:
Từ nhà ông Hợp đến cầu 75
|
VI
|
210
000
|
* Xã Vĩnh Yên
|
36
|
Quốc lộ
279
|
Đoạn 1:
Cổng Uỷ ban đến trạm Thuỷ văn
|
VI
|
200
000
|
37
|
|
Đoạn 2:
Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban
|
VII
|
170
000
|
38
|
|
Đoạn 3:
Trạm Thuỷ Văn đến Chiến Xa
|
VII
|
150
000
|
* Xã Long Phúc
|
39
|
Quốc lộ
70
|
Đoạn 1:
Từ cống ông Thin đến cống ông Sáng
|
VI
|
220
000
|
40
|
|
Đoạn 2:
Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200 m
|
VII
|
190
000
|
41
|
|
Đoạn 3:
Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200 m
|
VII
|
190
000
|
42
|
|
Đoạn 4:
Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300 m, hướng Yên Bái đến hết
đất Long Phúc
|
VI
|
210
000
|
* Xã Việt Tiến
|
43
|
Trung
tâm xã Việt Tiến
|
Đoạn 1:
Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Sung
|
VII
|
190
000
|
44
|
|
Đoạn 2:
Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm
|
VII
|
170
000
|
45
|
Trung
tâm xã Việt Tiến
|
Đoạn 3:
Từ cầu Tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình
|
VII
|
190
000
|
* Xã Lương Sơn
|
46
|
Trung
tâm xã Lương Sơn
|
Đường
trung tâm xã: Từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà
ông Tấn (chiềng 3)
|
VII
|
160
000
|
* Xã Cam Cọn
|
47
|
Trung
tâm xã Cam Cọn
|
Đường
liên thôn: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Trường
|
VI
|
200
000
|
* Xã Tân Tiến
|
48
|
Trung
tâm xã Tân Tiến
|
Đoạn 1:
Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã
|
VII
|
190
000
|
49
|
|
Đoạn 2:
Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy
|
VII
|
190
000
|
* Xã Thượng Hà
|
50
|
Quốc lộ
70
|
Từ Km
5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu
|
VII
|
190
000
|
* Xã Minh Tân
|
51
|
Quốc lộ
70
|
Từ km
5,5 đến km 7,2
|
VII
|
190
000
|
52
|
Trung
tâm xã
|
Đoạn từ
nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh
|
VII
|
190
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
150
000
|
Vị trí
2
|
130
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
33
000
|
Vị trí
2
|
28
000
|
Vị trí
3
|
22
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
28
000
|
Vị trí
2
|
24
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
24
000
|
Vị trí
2
|
19
000
|
Vị trí
3
|
14
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
14
000
|
Vị trí
2
|
11
000
|
Vị trí
3
|
8
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Thị
tứ xã Bảo Hà
|
-
|
Dọc
Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp
4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc)
|
1
|
-
|
Từ ngã
ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4
|
1
|
-
|
Bản
Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường
sâu vào 50m
|
1
|
-
|
Các vị
trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm
xã)
|
1
|
-
|
Đường
279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3
|
2
|
-
|
Đường
đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2
|
2
|
-
|
Đường
Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu
vào 40m
|
2
|
-
|
Các bản
Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại, trừ các vị trí thuộc khu vực I, khu vực II
|
3
|
* Xã Yên Sơn
|
-
|
Bản
Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3
|
1
|
-
|
Bản Lự,
Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1
|
2
|
-
|
Bản Múi
2, Múi 3
|
3
|
* Xã Nghĩa Đô
|
-
|
Bản Nà
Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa
(gần trung tâm và đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa
(nằm trong bán kính 300m)
|
1
|
-
|
Bản Nà Uốt (500m):
Qua cầu Treo đi Nà Uốt
|
1
|
-
|
Bản Thâm Luông: Qua
cầu Treo đi Thâm Luông
|
1
|
-
|
Bản Nà Khương:
Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng
|
2
|
-
|
Bản Kem: Cầu Treo
bản Kem đi Tân Tiến
|
2
|
-
|
Bản Hón: Từ trường
mầm non đến đường rẽ đi bản Hón
|
2
|
-
|
Bản Ràng: QL 279 từ
cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng
|
2
|
-
|
Bản Thâm mạ: Gần
đường liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Hòa
|
-
|
Bản Lụ
|
1
|
-
|
Bản Vắc: Dọc đường
liên xã
|
1
|
-
|
Bản Cuông: Đường
lên bản Cái
|
1
|
-
|
Bản Sáo: Khu vực ngã
ba đến nhà ông Hiếu
|
1
|
-
|
Bản Đao
|
2
|
-
|
Bản Chuân: Dọc
đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân
|
2
|
-
|
Bản Mai Hạ: Dọc
theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương
|
2
|
-
|
Bản Mai Chung: Dọc
đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp
|
2
|
-
|
Bản Mai Thượng: Dọc
đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới
|
2
|
-
|
Bản Xóm Hạ: Dọc
theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường
liên xã qua bản
|
2
|
-
|
Bản Xóm Thượng: Dọc
đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng
|
2
|
-
|
Bản Kem: Dọc đường
liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao
|
2
|
-
|
Bản Bon: Dọc đường
liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon
|
2
|
-
|
Các bản: Mo 1, Mo
2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1,
Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản
trong xã
|
3
|
* Xã Tân Dương
|
-
|
Bản Khuổi Ca, Mủng,
Mỏ Đá
|
1
|
-
|
Bản Nà Đò, Qua,
Mười, Dằm, Lũng Sắc
|
2
|
-
|
Bản Cau 1, Cau 2,
Phạ, Mỏ Siêu, Pang
|
3
|
* Xã Kim Sơn
|
-
|
Bản 1AB, 2AB, 3AB,
4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang
(trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 5AB, Tân Văn 3,
Nhai Thổ 3
|
2
|
-
|
Bản Nhai Thổ 1,
Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông
|
3
|
* Xã Xuân Thượng
|
-
|
Bản 1B, 2B, 3, 4,
5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 2A Là, bản 1,
2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu
|
2
|
-
|
Bản 6, 9 Vành, bản
6 Thâu
|
3
|
* Xã Điện Quan
|
-
|
Bản 6: Trừ Km50 km
51+ 800
|
1
|
-
|
Bản 3: Trừ đoạn QLộ
70 đến hết sân vận động
|
1
|
-
|
Bản 4, 5
|
2
|
-
|
Bản 1A; 1B; bản 2;
bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B
|
3
|
* Xã Long Khánh
|
-
|
Bản 4, bản 6, bản 7
(trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)
|
1
|
-
|
Các hộ ở mặt tiền
đường bản 5
|
2
|
-
|
Bản 1, 2, 3, 9, bản
5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)
|
3
|
* Xã Vĩnh Yên
|
-
|
Bản Pác Mạc: Trừ
khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến
|
1
|
-
|
Bản Khuổi Phường từ
nhà Chiến Xạ đến cầu Treo đội 3 dọc QL 279 1,8km
|
1
|
-
|
Bản Nà Pồng: Từ cầu
Treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc Quốc lộ 279 1,0km
|
1
|
-
|
Bản Tạng Què: Từ
nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km
|
1
|
-
|
Phần còn lại của
bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què
|
2
|
-
|
Bản Khuổi Vèng: Từ
nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Khạo: Từ
nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Mược: Từ
cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu
ngầm đến nhà ông Hoành đội 8
|
2
|
-
|
Bản Nậm Pậu: Từ
quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng
|
2
|
-
|
Bản Nậm Núa: Từ nhà
ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Xoong: Từ
nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Mèng: Từ
nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim
|
3
|
-
|
Bản Lùng Ác: Từ
trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km
|
3
|
-
|
Bản Co Mặn: Từ nhà
ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Bó: Từ cầu
ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km
|
3
|
-
|
Bản Khuổi Phéc: Từ
ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử
|
3
|
-
|
Bản Lò Vôi: từ nhà
ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km
|
3
|
* Xã Long Phúc
|
-
|
Bản 3: Từ ngầm 1
đến hết đất nhà anh Tuấn
|
1
|
-
|
Bản 4: (Trừ khu vực
cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về
Yên Bái hết đất Long Phúc)
|
1
|
-
|
Bản 5: Trừ các khu
vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 4
đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 3
đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo
|
2
|
-
|
Bản 2: Từ nhà ông
Lộc đến trạm biến áp đường liên xã
|
2
|
-
|
Bản 3: Các khu vực
còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)
|
2
|
-
|
Bản 6: Đường rẽ
liên xã đến đường rẽ khe Mèo
|
2
|
-
|
Bản 7: Từ ngã ba
hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
* Xã Việt Tiến
|
-
|
Thôn Cóc, Già
Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1
|
1
|
-
|
Thôn Bèn, Khiểng,
Già Hạ 2
|
2
|
-
|
Thôn Hàm Rồng, Hòn
Nón, Việt Hải, Khai Hoang
|
3
|
* Xã Lương Sơn
|
-
|
Thôn
Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (Các hộ bám mặt
đường)
|
1
|
-
|
Thôn
Khe Pịa:Phia 1 +2 ; Chiềng 1, 2, 3 (Trừ các hộ nằm ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị
trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc
|
3
|
-
|
Thôn
Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường
|
2
|
* Xã Cam Cọn
|
-
|
Bản Lỵ
2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ
1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ
3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân
Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản
Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu
30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân
Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn
II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn
I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam
I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam
IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản
Hồng Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản
Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên
thôn ra hai bên 20m.
|
1
|
-
|
Bản Lỵ
3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích
đã tính ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tân Tiến
|
-
|
Bản
Thác Xa 1
|
2
|
-
|
Bản
Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối
tuyến, bán kính 6km)
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản
Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)
|
3
|
-
|
Bản Cán
Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.
|
3
|
-
|
Bản Nậm
Dìn cách trục đường chính là 1,2km
|
3
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thượng Hà
|
-
|
Dọc
đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường
THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu
|
1
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông
bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào
|
1
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc
đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà
ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà
Tuyết An thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc
đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57)
thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Dọc đường vào xóm
ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu
vực trường học) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường liên thôn
3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến
nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ
U) thôn 3 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ sau nhà
ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ sau nhà
ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường vào thôn
5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 3 Mai
Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 2 Vài
Siêu: từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Thôn 6, 7, 8, 4, 1,
2 Mai Đào
|
3
|
-
|
Thôn 6, 7, 8 Vài
Siêu
|
3
|
-
|
Thôn 9, 1, 3, 4, 5,
7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)
|
3
|
-
|
Thôn 5, 9, 3 Mai
Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)
|
3
|
* Xã Minh Tân
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)
|
1
|
-
|
Khu vực UBND xã từ
nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nha ông
Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)
|
2
|
-
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
* Thị trấn Phố Ràng
|
1
|
Dọc
theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường
sang 20m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Dọc
theo QL 279L Từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Máy, tính từ hai bên
đường sang 150m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Dọc QL
70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai
bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
- Dọc
theo đường xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy,
tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Dọc QL
279: Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên
đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Dọc đường
cây xăng-trường Tiểu học số 1: từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Dọc
đường vào nhà máy chè cách 200 m đường QL 70 vào nhà máy giấy, tính từ hai
bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
- Dọc
đường khu 1 từ đầu cầu Treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai
bên đường 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
- Dọc
đường khu 1 từ đầu cầu Treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính
từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Dọc
đường liên thôn: từ đất nhà ông Thuộc vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông
Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Dọc
đường liên thôn: từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu trại lợn cũ đến hết đất
nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai
bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Dọc
theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
Dọc
đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông kim Phượng đến đất kho
xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
Các vị
trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
* Xã Bảo Hà
|
15
|
Dọc
Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp
4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
Từ ngã
ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Bản
Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường
sâu vào 50m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Các vị
trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm
xã)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Đường
279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
20
|
Đường
đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
21
|
Đường
Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào
40m
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
22
|
Các bản
Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
23
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Yên Sơn
|
24
|
Bản
Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông
Đương, tính từ hai bên đường sang 300 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
25
|
Bản
Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm Y Tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường
sang 350 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
26
|
Bản Mạ
1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ
hai bên đường sang 400 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
27
|
Bản
Tổng Gia: dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai
bên đường sang 250 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
28
|
Bản Lự:
Dọc đường liên thôn tiếp gíap thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến
nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Nghĩa Đô
|
29
|
Dọc
theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự
bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
30
|
Đường
đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem,
sâu mỗi bên là 120 m (dọc đường liên xã)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
31
|
Đường
liên thôn: Từ cầu Treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
32
|
Đường
giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt,
sâu mối bên 120 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
33
|
Đường
từ nhà ông Hòang Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120
m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
34
|
Từ cầu
Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản
Nà Khương, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
35
|
Đường
từ trường mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
36
|
Đường
từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn Văn Thứ, sâu mỗi
bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
37
|
Từ nhà
ông Trần Văn Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang
trường cấp 3, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
38
|
Đường
từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mối bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
39
|
Đường
từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên
100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
40
|
Từ cầu
treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
41
|
Đường
từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến),
sâu mối bên 50 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
42
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Xuân Hòa
|
43
|
- Các
bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, đỉnh dốc
Cây Gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai
bên đường sang 300 m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
44
|
- Dọc
đường liên xã: Từ đỉnh dốc Cây Gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho
đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300 m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
45
|
Từ lều
quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ
hai bên đường sang 350 m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
46
|
Dọc
đườg QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn,
tính từ hai bên đường sang 100 m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
47
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Tân Dương
|
48
|
Bản
Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều
đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
49
|
Bản Mỏ
Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố
Ràng), tính từ hai bên đường sang 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
50
|
- Bản
Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh giáp cầu đến nhà ông Tinh, tính từ
hai bên đường sang 300 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
51
|
- Bản
Dằm: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Vụ đến nhà ông Vằng, tính từ hai bên
đường sang phía bờ sông 100m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
52
|
Bản Nà
Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường
sang mỗi bên 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
53
|
- Bản
Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Làm đến nhà ông Quyền, tính từ
hai bên đường sang 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
54
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Kim Sơn
|
55
|
Tuyến
đường liên xã Kim Sơn -Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB
sâu vào mỗi bên 150m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
56
|
Tuyến
đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt
trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1,
Bảo Ân 2, Bảo Ân 3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
57
|
Tuyến
đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến
hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
58
|
Dọc
tuyến đường liên thôn bản Nhai Thổ 3 đi Nhai Tẻn 1: từ nhà ông Phúc đến nhà
ông Thành, tính từ đường sang giáp bờ suối
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
59
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Xuân Thượng
|
60
|
Bản 1
Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai
bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
61
|
Bản 5
Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nàh ông Thắng, tính từ hai bên đường sang
100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
62
|
Bản 3,
4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ
hai bên đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
63
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Điện Quan
|
64
|
Dọc
tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), Từ Quốc lộ 70
đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
65
|
Dọc
tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện,
Trang A, Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tình từ hai bên đường sang
200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
66
|
Dọc
tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tình từ hai
bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
67
|
Dọc
tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ
hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
68
|
Dọc
tuyến đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gốm các bản 4, 6, tính từ hai bên
đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
69
|
Dọc
tuyến đường liên thôn khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên
đường sang 120 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
70
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Long Khánh
|
71
|
Bản 1:
Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Vụ, tính từ hai bên đường sang
200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
72
|
Bản 2:
Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường
sang 500 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
73
|
Bản 3:
Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đoạn đến giáp bản 9, tính từ hai bên đường
sang 300 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
74
|
Bản 4:
Dọc đường liên thôn từ cầu ngầm đến nhà Mỳ, tính từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
75
|
Bản 5:
Khu Ba Luồng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
|
76
|
Bản 6:
Dọc trục đường QL 70 từ nhà ông Cường đến nhà ông Thư, tính từ hai bên đường
sang 100 m - Dọc đường liên thôn bản 6 từ nhà bà Chiến đến nhà ông Hiếu, tính
từ hai bên đường sang 100 m - Khu bãi mầu, bãi 821
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
77
78
|
Bản 7:
Dọc theo đường QL 70 từ nhà Viện đến nhà ông Quyên, tính từ hai bên đường
sang 150m
Bản 9:
Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang
200m
|
2
2
|
2
2
|
2
2
|
3
3
|
2
2
|
79
|
Các vị
trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Vĩnh Yên
|
80
|
Bản
Tạng Què: Dọc theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng,
tính từ hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
81
|
Bản Nà
Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ
hai bên đường sang 400m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
82
|
Bản
Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
83
|
Bản
Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ
hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
84
|
Bản Pác
Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên
đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
85
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Long Phúc
|
86
|
Bản 5:
Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70
tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
87
|
Bản 6:
Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính
từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
88
|
Dọc
đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
89
|
Dọc
đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
90
|
Dọc
đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
91
|
Các vị
trí còn lại
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Việt Tiến
|
92
|
Thôn
Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính
từ hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
93
|
Thôn
Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính
từ hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
94
|
Thôn
Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
95
|
Thôn
Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên
đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
96
|
Thôn
Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ
hai bên đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
97
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Lương Sơn
|
98
|
Dọc
đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản
Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
99
|
Dọc
đường liên thôn: từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1,
tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
100
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Cam Cọn
|
101
|
Bản
Hồng Cam: Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
102
|
Đường
từ quán nhà ông Toàn đến trường học, ra bến đò
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
103
|
Bản Cam
4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu Gốc Đinh bản Cọn 2, Dọc
theo đường liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
104
|
Bản Tân
Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ
2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
105
|
Từ cầu
máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
106
|
Bản Lỵ
3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
107
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Tân Tiến
|
108
|
Bản
Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính
từ hai bên đường vào 300m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
109
|
Bản Nậm
Ngòi dọc theo trục đường liên xã từ đầu khu Kè đến nhà ông Kiền, tính từ hai
bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
110
|
Bản Nậm
Rạy: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính
từ hai bên đường sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
111
|
Bản Nà
Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến cuối
trường học, tính từ hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
112
|
Bản Nậm
Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ thôn Liên Hợp đến nhà ông Quang, tính từ
hai bên đường sang 200 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
113
|
Các vị
trí còn lại của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Thượng Hà
|
114
|
Bản 9
Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
115
|
Khu vực
còn lại của bản 9 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
116
|
Dọc
Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km8 thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
117
|
Khu vực
còn lại của bản 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
118
|
Dọc
quốc lộ70 khu vực gần UBND xã (cách 100 m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số
I thôn 3 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
119
|
Khu vực
còn lại của bản 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
120
|
Khu vực
dọc đường liên xã Thượng Hà – Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
121
|
Khu vực
dọc Quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
122
|
Khu vực
ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã)
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
123
|
Dọc
quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9
Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
124
|
Dọc
quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
125
|
Khu vực
còn lại của bản 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
126
|
Khu vực
còn lại của thôn 9 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
127
|
Từ ngã
3 thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
128
|
Khu vực
còn lại của bản 4 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
129
|
Từ ngã
3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
130
|
Khu vực
còn lại của bản 3 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
131
|
Còn lại
các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
132
|
Còn lại
các thôn: 6, 8 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Minh Tân
|
133
|
Mai 2:
Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
134
|
Mai 3:
Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt- ông Ngay
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
135
|
- Mai
4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
136
|
- Mai
5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long- ông Xiêm
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
137
|
- Minh
Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
138
|
Bon 1:
Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
139
|
Bon 2:
Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
140
|
Bon 3:
Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
141
|
Bon 4:
Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
142
|
Tất cả
các vị trí còn lại
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2010/NQ - HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Mường
Khương
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Từ ngã
ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)
|
V
|
500
000
|
2
|
|
Từ ngã
ba đường rẽ Nậm Chảy + 200 m về phía Lào Cai đến nghĩa trang
|
V
|
500
000
|
3
|
|
Từ
nghĩa Trang đến ngã ba Hải Quan
|
IV
|
600
000
|
4
|
Nội thị
|
Từ đất
nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư
|
I
|
2
500 000
|
5
|
|
Từ Cầu
Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả
|
I
|
1
600 000
|
6
|
|
Từ cống
KL 13 đến cầu Trắng
|
II
|
1
500 000
|
7
|
|
Từ Hải
Quan đến cống KL 13
|
III
|
1
200 000
|
8
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 30 m (đường vào trường cấp III mới ) đến trường
cấp III
|
III
|
1
250 000
|
9
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình
nghĩa
|
IV
|
600
000
|
10
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85 m (Ngõ nhà ông Thắng Tuyết ) đến hết đất nhà
ông Đệ Quân
|
V
|
500
000
|
11
|
|
Từ nhà
bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn
|
V
|
500
000
|
12
|
|
Từ sau
đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4
|
IV
|
600
000
|
13
|
|
Từ đất
nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà bà Lùng Già Dung
|
V
|
500
000
|
14
|
|
Từ đất
nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)
|
V
|
450
000
|
15
|
|
Từ đất
nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên
|
V
|
400
000
|
16
|
|
Từ cách
nhà ông Vân Đại ( cách đường Trung tâm huyện lỵ - Pha long 85m ) đến hết đất
nhà bà Hoà Tình
|
V
|
450
000
|
17
|
|
Đường
nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo
|
V
|
450
000
|
18
|
Nội thị
|
Từ đất
nhà bà Soáng + nhà Lung Di đến hết đất nhà ông Khay Giá
|
V
|
450
000
|
19
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển )
|
V
|
450
000
|
20
|
|
Từ Đài
truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng
|
V
|
450
000
|
21
|
|
Từ cách
nhà hàng Anh Mùi 85m ( đường Mường Khương - Pha Long ) đến hết đất nhà ông
Duyên Lèng
|
V
|
450
000
|
22
|
|
Đường
nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Giang Mến
|
V
|
550
000
|
23
|
|
Sau nhà
Văn hoá Thanh niên đến Đập tràn
|
V
|
400
000
|
24
|
Quốc lộ
4
|
Từ giao
điểm QL4 và 4D đến đường rẽ đi thôn Sa Pả 11 (thuộc đoạn tránh quốc lộ 4)
|
V
|
500
000
|
25
|
|
Từ ngã
3 đường gốc Vải và QL4 đến đập tràn Tùng Lâu (Theo trục đường QL4)
|
V
|
550
000
|
26
|
Nội thị
|
Từ
đường gốc Vải nối QL4
|
V
|
500
000
|
27
|
|
Đường
sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ
|
IV
|
600
000
|
28
|
|
Từ nhà
tình nghĩa (gần Ao cá) đến hết thôn Sảng Chải
|
VI
|
350
000
|
29
|
|
Điểm
dân cư Na Pủ Sáo
|
VI
|
300
000
|
30
|
|
Thôn
Nhân Giống
|
VI
|
300
000
|
31
|
|
Thôn
Ngam A
|
VII
|
200
000
|
32
|
|
Đường
mới mở từ nhà Hà Tài đến hết đất nhà Lục Hỷ
|
IV
|
800
000
|
33
|
|
Đường
sau nhà Hóa Bằng cách 85m đến đến ngã 3 trên bể nước cũ
|
V
|
550
000
|
34
|
|
Từ nhà
bà Thanh Huân đến hết BQL chợ
|
I
|
2
500 000
|
35
|
|
Từ hết
đất nhà bà Thanh Huân đến ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
II
|
1
500 000
|
36
|
Nội thị
|
Từ Bưu
điện Văn hoá xã Tung Chung Phố đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố
|
II
|
1
500 000
|
37
|
|
Từ ngã
tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
III
|
1
200 000
|
38
|
|
Từ Cầu
Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố
|
III
|
1
000 000
|
39
|
|
Từ hết
đất nhà bà Dùng đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ)
|
III
|
1
200 000
|
40
|
|
Từ đất
nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp III mới
|
III
|
1
200 000
|
41
|
|
Từ nhà
ông Năm đến hết đất nhà Bảo Thường (đường sau chợ huyện)
|
III
|
1
400 000
|
42
|
|
Từ hết
đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu
|
III
|
1
000 000
|
43
|
|
Từ đất
nhà ông Tráng Vản Chín đến hết đất khu chăn nuôi cũ (Nhánh nhà ông Phóng)
|
V
|
400
000
|
44
|
|
Cách
cầu đập tràn Tùng Lâu 40m đến chân Dốc Đỏ
|
V
|
400
000
|
45
|
|
Từ sân
kho Na Bủ đến hết đất nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)
|
V
|
500
000
|
46
|
|
Từ Cầu
giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu Bồ
|
V
|
400
000
|
47
|
|
Từ
Nghĩa trang đến hết thôn Na Chảy
|
V
|
400
000
|
48
|
|
Từ cách
đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi
Khoát)
|
V
|
450
000
|
49
|
|
Từ hết
đất nhà Thu Hương đến đất điểm Thương nghiệp cũ
|
V
|
450
000
|
50
|
|
Từ hết
đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)
|
VI
|
300
000
|
51
|
|
Từ chân
Dốc đỏ đến ngã ba Na Đẩy (nhà cũ Vân Trang)
|
VII
|
200
000
|
52
|
|
Từ đập
tràn Tùng Lâu đến cầu mới Na Chảy
|
IV
|
700
000
|
53
|
Nội thị
|
Vị trí
1 đường Mường Khương-Sín Tẻn thuộc thôn Tung Chung Phố mới
|
VII
|
200
000
|
54
|
|
Đoạn
nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách
|
IV
|
600
000
|
55
|
|
Thôn Na
Ản
|
VII
|
200
000
|
56
|
Thôn Sả
Hồ
|
|
VII
|
170
000
|
57
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
|
VII
|
150
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Xã
Tung Chung Phố
|
1
|
Quốc lộ
4
|
Vị trí
1 đường Mường Khương-Pha Long của các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ
|
VII
|
200
000
|
* Xã Bản Lầu
|
2
|
Quốc lộ
4D
|
Từ hết
đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển
|
III
|
1
000 000
|
3
|
|
Từ nhà
ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến Nghĩa Trang
|
V
|
400
000
|
4
|
|
Từ
đường rẽ thôn Na Pao dưới đến hết đất nhà ông Minh Lý
|
IV
|
700
000
|
5
|
|
Từ hết
đất nhà ông Khiển đến đất nhà ông Hồng Nhật (Cầu Trắng)
|
IV
|
650
000
|
6
|
|
Từ ngã
ba Na Mạ về phía Lào Cai + 100m đến phía UBND xã + 200m (đường Lào Cai -
Mường Khương)
|
V
|
450
000
|
7
|
|
Từ ngã
ba Na Mạ về phía UBND xã + 200m đến đường rẽ Na Pao dưới
|
V
|
400
000
|
8
|
|
Từ
nghĩa trang Cốc Chứ đến đường rẽ nhà ông Phiên
|
VI
|
350
000
|
9
|
|
Từ ngã
ba Cốc Chứ đi Bản Xen
|
VI
|
300
000
|
10
|
|
Từ ngã
ba Na Mạ đi Na Lốc +100m
|
VII
|
250
000
|
* Xã Bản Xen
|
11
|
Đường
liên xã
|
Từ đất
nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà
|
VII
|
250
000
|
12
|
|
Từ hết
đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng
|
VII
|
200
000
|
13
|
|
Từ hết
đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh
|
VII
|
200
000
|
14
|
|
Từ địa
giới xã Bản Lầu-Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường
|
VII
|
180
000
|
15
|
|
Từ hết
đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai
|
VII
|
180
000
|
16
|
|
Từ
đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã
|
VII
|
180
000
|
17
|
|
Từ
đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua Chè
|
VII
|
180
000
|
* Xã Lùng Vai
|
18
|
Quốc lộ
4D
|
Từ hết
mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai
|
V
|
400
000
|
19
|
|
Từ chợ
đến đường rẽ Tảo Giàng
|
IV
|
600
000
|
20
|
|
Từ ngã
ba đi Tảo Giàng đến hết đất trụ sở mới UBND xã
|
V
|
400
000
|
21
|
Quốc lộ
4D
|
Từ
đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông
Cường
|
V
|
400
000
|
22
|
|
Từ mỏ
đá đến đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình(đi NT bộ)
|
VII
|
250
000
|
23
|
|
Từ cây
Sui Đồng Căm 7 đến hết mỏ nước cạn
|
VI
|
300
000
|
24
|
|
Từ hết
đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ)
|
VI
|
350
000
|
25
|
|
Từ hết
đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ
|
VI
|
300
000
|
26
|
|
Từ giáp
danh xã Bản Lầu đến cây Sui Đồng Căm 7
|
VII
|
250
000
|
27
|
|
Từ đỉnh
dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Nông trường Thanh Bình)
|
VI
|
300
000
|
28
|
|
Từ hết
đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28
|
VII
|
200
000
|
29
|
|
Từ ngã
ba rẽ Cửa chủ đến dốc U Thài
|
VII
|
170
000
|
30
|
Đường
liên xã
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 30m (ngã ba rẽ Nông trường Thanh Bình) đến cổng nhà máy chè
và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình
|
VII
|
250
000
|
31
|
|
Từ hết
đất nhà ông Thắng Tám đến hết đất nhà ông Ngan
|
VII
|
170
000
|
32
|
Đường
liên xã
|
Từ hết
đất nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1
|
VII
|
170
000
|
33
|
|
Từ hết
đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn
|
VII
|
170
000
|
34
|
|
Từ sau
nhà ông Bình Trần đến hết đất nhà ông Dư Làn
|
VII
|
170
000
|
35
|
|
Từ hết
đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Thành
|
VII
|
170
000
|
36
|
|
Từ nhà
ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc
|
VII
|
170
000
|
37
|
Đường
liên thôn
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 40m ngã ba đường Lào Cai-Mường Khương đến trường Mầm non
Lùng Vai +100m (gần trụ sở cũ UBND xã)
|
VII
|
170
000
|
38
|
|
Từ cách
ngã ba đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ
Lùng Vai)
|
VI
|
300
000
|
* Xã Thanh Bình
|
39
|
Quốc lộ
4D
|
Từ Đập
tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m
|
VII
|
200
000
|
40
|
|
Từ cầu
Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m
|
VII
|
200
000
|
41
|
|
Từ đất
nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín ( khu vực Chợ km15 thôn
Sín Chải và thôn Tả Thền B)
|
VI
|
300
000
|
42
|
Quốc lộ
4D
|
Từ nhà
Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)
|
VII
|
200
000
|
43
|
|
Từ cách
đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết
đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài- Lùng Khấu Nhin)
|
VII
|
170
000
|
* Xã Nậm Chảy
|
44
|
Đường
liên xã
|
Từ đồn
Biên phòng đến trạm Y tế xã + 300 m
|
VII
|
200
000
|
45
|
|
Từ cổng
Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone
|
VII
|
170
000
|
46
|
|
Từ cổng
trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn
|
VII
|
170
000
|
* Xã Nấm Lư
|
47
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ cách
cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao
Cô Sỉn
|
VII
|
170
000
|
* Xã Lùng Khấu Nhin
|
48
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ nhà
ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương
|
VII
|
170
000
|
49
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ hết
đất nhà bà Lèng Thị Dương đến hết đất nhà Sùng Páo Dìn
|
VI
|
300
000
|
50
|
|
Từ
đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền
|
VII
|
170
000
|
51
|
Đường
liên xã
|
Từ ngã
ba Sùng Páo Dìn đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà
|
VII
|
170
000
|
* Xã Cao Sơn
|
52
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ mốc
giáp danh xã La Pan Tẩn đến hết đất nhà bà Sin Thị Yển
|
VII
|
170
000
|
53
|
|
Từ hết
đất nhà bà Sin Thị Yển đến hết đất nhà ông Lù Sinh
|
VII
|
180
000
|
54
|
|
Từ hết
đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Vàng Sử
|
VII
|
170
000
|
55
|
|
Từ hết
đất nhà ông Lù Sinh đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1
|
VII
|
200
000
|
* Xã La Pan Tẩn
|
56
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ danh
giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn
|
VII
|
200
000
|
57
|
Tỉnh lộ
154
|
Từ hết
đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh
|
VII
|
220
000
|
58
|
|
Từ ngã
ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử
|
VII
|
220
000
|
59
|
Đường
liên xã
|
Từ ngã
ba cống số 1 đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã
|
VII
|
170
000
|
60
|
|
Từ nhà
ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng)
|
VII
|
170
000
|
61
|
|
Từ nhà
ông Sùng Thào đến hết đất nhà ông Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã)
|
VII
|
170
000
|
* Xã Tả Thàng
|
62
|
Tỉnh lộ
154
|
Trụ sở
UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu
|
VII
|
170
000
|
* Xã Tả Ngài Chồ
|
63
|
Đường
liên xã
|
Từ mốc
Km 15 đến hết Bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương-Pha Long )
|
VII
|
250
000
|
64
|
|
Từ Bưu
điện văn hoá xã đến ngã ba rẽ Ma Cháo Sủ 2
|
VII
|
180
000
|
65
|
Đường
liên xã
|
Từ mốc
Km 13 đến mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải)
|
VII
|
170
000
|
* Xã Pha Long
|
66
|
Đường
liên xã
|
Từ Bưu
điện Văn hoá xã đến ngã ba (Vàng Sảo Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
V
|
400
000
|
67
|
|
Từ hết
đất nhà ông Thào Seo Chô đến Bưu điện Văn hoá xã
|
VI
|
300
000
|
68
|
|
Từ ngã
ba nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông
Giàng Seo Xoá)
|
VI
|
350
000
|
69
|
|
Từ ngã
ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Thào Seo Chô (nhà cũ ông Chấn)
|
VII
|
200
000
|
70
|
|
Từ ngã
ba Trường tiểu học đến đường rẽ Sín Chải
|
VI
|
300
000
|
71
|
|
Từ ngã
ba nhà ông Vàng Sảo Chín đến cầu Sả Chải
|
VII
|
200
000
|
72
|
|
Từ đất
nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo
|
VII
|
170
000
|
* Xã Dìn Chin
|
73
|
Đường
liên xã
|
Từ đất
nhà ông Vàng Seo Trơ đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn
|
VII
|
170
000
|
74
|
|
Từ hết
đất nhà ông Sùng Seo Dìn đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng
đường đi Pạc Tà)
|
VII
|
180
000
|
75
|
Đường
liên xã
|
Từ nhà
ông Thào Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải
Thầu)
|
VII
|
170
000
|
76
|
|
Từ
đường rẽ lên UBND xã đến cổng trụ sở UBND xã
|
VII
|
170
000
|
77
|
|
Từ đất
nhà ông Thào Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long
|
VII
|
170
000
|
* Xã Tả Gia Khâu
|
78
|
Đường
liên xã
|
Từ ngã
ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m về phía Dìn Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía
UBND xã (UBND cũ) Tả Gia Khâu
|
VII
|
180
000
|
79
|
|
Từ ngã
ba chợ Tả Gia Khâu +100m đi thôn Pạc Tà
|
VII
|
180
000
|
3. Bảng giá đất nông
nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
145
000
|
Vị trí
2
|
120
000
|
Vị trí
3
|
100
000
|
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
32
000
|
Vị trí
2
|
27
000
|
Vị trí
3
|
21
000
|
* Đất nuôi trồng thủy
sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
27
000
|
Vị trí
2
|
23
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
23
000
|
Vị trí
2
|
18
000
|
Vị trí
3
|
13
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
13
000
|
Vị trí
2
|
10
000
|
Vị trí
3
|
7
000
|
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Xã
Tung Chung Phố
|
-
|
Phần
còn lại của thôn các thôn: Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ, Páo Tủng, Tung Chung Phố
|
1
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Bản Lầu
|
|
-
|
Dọc
đường liên huyện; Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Na Nhung,
Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.
|
1
|
-
|
Các
thôn: Na Nhung 1; Na Mạ 1, 2; khu vực cửa khẩu mới mở; Na Lốc; Lùng Cẩu và
Nàng Ha; Dọc theo đường từ ngã 3 Na Mạ đi thôn Pạc Po đến hết thôn Na Lốc
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Bản Xen
|
|
-
|
Đường
vào sau UBND xã; đường nối UBND xã đi QL 4; đường từ trường mầm non đi Nghĩa
trang cũ
|
1
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Lùng Vai
|
|
-
|
Nông
trường Thanh Bình; Phần còn lại của thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, thôn Trung
tâm, Chợ Chậu
|
1
|
-
|
Ven
đường liên thôn từ cầu Na Hạ 1 đi thôn Cốc Cái; thôn Tảo Giàng 1, 2
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Thanh Bình
|
|
-
|
Phần
còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Sín Chải, Tả Thền B, Nậm Pản, Lao
Hầu và thôn Sín Pao Chải; Vị trí 1 thôn Tả Thền A
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Nậm Chảy
|
|
-
|
Thôn
Gia Khâu A; Cụm Ré; Cốc Ngù; Sả Lùng Phìn A, B; Sấn Pản
|
1
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Nấm Lư
|
|
-
|
Phần
còn lại của các thôn: Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Lùng Khấu Nhin
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; thôn Ma Ngán A, Ma Ngán B
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Cao Sơn
|
|
-
|
Phần
còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã La
Pan Tẩn
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn La Pan Tẩn (trừ vị trí 1)
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả
Thàng
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1,2
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả
Ngài Chồ
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Tả Lủ, Sà Khái Tủng, Máo Chóa Sủ; Vị trí 2 từ mốc km 15 đến
Bưu điện Văn hoá xã
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Pha Long
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Sả Chải; Phố Pha Long 1,2
|
1
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã
Dìn Chin
|
|
-
|
Phần
còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả
Gia Khâu
|
|
-
|
Thôn Na
Măng, Vú Sà, Lao Tô Chải
|
2
|
-
|
Các
thôn và điểm dân cư còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Mường Khương
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;3
|
1;3
|
2
|
Xã Bản
Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Bản
Xen
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Lùng
Vai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã
Thanh Bình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Nậm
Chảy
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Tung
Chung Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Nấm
Lư
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Lùng
Khấu Nhin
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Cao
Sơn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã La
Pán Tẩn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Tả
Thàng
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Tả
Ngài Chồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Pha
Long
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Dìn
Chin
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Tả
Gia Khâu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 07
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Khánh
Yên
|
1
|
Tuyến
đường Quang Trung
|
Từ giáp
cầu xi măng đường Quang Trung đến giáp đường Nà Khọ
|
I
|
2
000 000
|
2
|
|
Từ giáp
đường Nà Khọ đến hết đất Hạt Kiểm Lâm
|
III
|
1
300 000
|
3
|
|
Từ giáp
cầu xi măng đến hết đất nhà bà Đức
|
I
|
2
000 000
|
4
|
|
Từ giáp
đất nhà bà Đức đến hết đất Bệnh viện
|
I
|
2
000 000
|
5
|
|
Từ giáp
đất Bệnh viện huyện đến cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
II
|
1
700 000
|
6
|
|
Từ giáp
đất Hạt Kiểm Lâm đến cầu Ba Cô
|
IV
|
900
000
|
7
|
|
Từ giáp
cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
III
|
1
000 000
|
8
|
|
Từ giáp
cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
IV
|
800
000
|
9
|
Tuyến 4
(đường Trần Phú)
|
Từ cầu
ông Tự đến giáp đất nhà ông Minh Ngoan
|
III
|
1
300 000
|
10
|
|
Từ đất
nhà ông Minh Ngoan đến cổng huyện đội
|
II
|
1
700 000
|
11
|
Đường
Khánh Yên
|
Từ ngã
tư chợ Trung tâm đến cầu ông Tự
|
II
|
1
700 000
|
12
|
Đường
Khánh Yên (tuyến 15)
|
Từ ngã
ba Thương nghiệp đến giáp đất nhà Tâm Hùng
|
III
|
1
300 000
|
13
|
|
Từ đất
nhà ông Tâm Hùng đến cầu Nậm Lếch
|
III
|
1
000 000
|
14
|
Đường
Khánh Yên
|
Từ cầu
Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê
|
V
|
550
000
|
15
|
Đường
Minh Đăng (Tuyến 9)
|
Từ đất
nhà ông Vui Như đến hết đất nhà ông Đạt Loan
|
III
|
1
300 000
|
16
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Đạt Loan đến hết đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)
|
III
|
1
100 000
|
17
|
Đường
Minh Đăng (Tuyến 9)
|
Từ giáp
đất nhà bà Thảo Sơn đến cổng trường Trung học cơ sở
|
III
|
1
100 000
|
18
|
|
Từ cổng
trường Trung học cơ sở đến cổng Trung tâm chính trị
|
IV
|
700
000
|
19
|
Đường
Thái Quang
|
Từ giáp
đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến hết đất nhà ông Chiến
|
IV
|
700
000
|
20
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Chiến đến ngã ba Thành Công
|
V
|
550
000
|
21
|
Đường
Thanh Niên
|
Từ hết
đất nhà ông Quý đến giáp tuyến 14
|
IV
|
900
000
|
22
|
|
Từ giáp
tuyến 14 đến hết đất bà nhà Lan Hưng
|
IV
|
700
000
|
23
|
Đường
vào Làng Coóc
|
Từ chợ
trung tâm đến hết đất nhà ông Mậu (bám tuyến 17)
|
III
|
1
100 000
|
24
|
|
Từ hết
đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)
|
IV
|
450
000
|
25
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
Từ đất
nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng
|
IV
|
700
000
|
26
|
|
Tuyến
6: Từ hết đất nhà ông Hùng đến giao với tuyến 8
|
VI
|
250
000
|
27
|
Đường
vào Nà Sầm
|
Từ hết
đất truờng Chính trị đến giáp mương Pom Chom
|
VI
|
280
000
|
28
|
Đường
Điện Biên ( Tuyến 8 )
|
Từ giáp
đất nhà ông Thắng Thuyết đến hết đất nhà bà Hằng Dũng
|
V
|
350
000
|
29
|
|
Từ giáp
đất đội Thi hành án đến giáp đất nhà ông Cương Tuyết
|
V
|
350
000
|
30
|
Đường
Điện Biên
|
Tuyến
8: Từ đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7
|
VI
|
220
000
|
31
|
|
Từ giáp
đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung = 30m
|
VI
|
250
000
|
32
|
Đường
Hoàng Liên (tuyến 11)
|
Từ
phòng Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng
|
V
|
550
000
|
33
|
Tuyến
20
|
Từ cách
đường Trần Phú 20 m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1
000 000
|
34
|
|
Lô đất
có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21)
|
III
|
1
100 000
|
35
|
Tuyến
21
|
Từ hết
đất nhà Thuận Phượng đến cách tuyến 1 10m
|
III
|
1
000 000
|
36
|
|
Lô đất
có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 22 và 21)
|
III
|
1
100 000
|
37
|
Tuyến
22
|
Từ cách
đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1
000 000
|
38
|
Đường
Gia Lan
|
Từ giáp
tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân
|
IV
|
900
000
|
39
|
Đường
Gia Lan (tuyến 1)
|
Từ giáp
đất nhà Hùng Vân đến suối Đao
|
VI
|
250
000
|
40
|
|
Từ cách
đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
II
|
1
700 000
|
41
|
Đường
Gia Lan (tuyến 1)
|
Lô đất
2 mặt đường (giao giữa tuyến 1 với tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27)
|
II
|
1
800 000
|
42
|
|
Từ đất
huyện ủy đến hết đất UBND huyện
|
III
|
1
100 000
|
43
|
Đường
Nam Thái QL 279
|
Từ cầu
Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
V
|
350
000
|
44
|
Đường
Nà Trang (tuyến 16)
|
Từ giáp
đất nhà Thạnh Tho đến Hạt Bảo dưỡng đường bộ
|
VI
|
250
000
|
45
|
Đường
vào trạm Bảo vệ thực vật
|
Từ cách
đường Minh Đăng 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Cự
|
VI
|
280
000
|
46
|
Tuyến
14
|
Từ cách
đường Quang Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m
|
IV
|
700
000
|
47
|
Tuyến
37
|
Từ cách
đường QL 279 20m đến hết tuyến 37
|
V
|
550
000
|
48
|
Tuyến
39 (đường vào sân vân động)
|
Từ cách
đường QL 279 20m đến hết tuyến 39
|
V
|
450
000
|
49
|
Các vị
trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
Thôn
Năm Thái, Thôn Coóc, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công
|
VI
|
200
000
|
50
|
|
Thôn Mạ
1, 2
|
VI
|
180
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Xã
Khánh Yên Thượng:
|
1
|
Đường
Lâm Nghiệp ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất
nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm
|
IV
|
400
000
|
2
|
Trung
tâm xã Khánh Yên Thượng
|
Từ giáp
đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch
|
III
|
500
000
|
* Xã Võ Lao:
|
3
|
Tỉnh lộ
151 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Đoạn
đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất nhà ông Trần Văn Khánh
|
III
|
600
000
|
4
|
|
Đoạn
hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến hết đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao
|
III
|
600
000
|
5
|
|
Đoạn
giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu
|
IV
|
400
000
|
6
|
|
Đoạn
giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mả
|
IV
|
350
000
|
7
|
|
Đoạn
hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết
|
IV
|
350
000
|
8
|
|
Đoạn
hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đên hết đất nhà ông Lại Văn Tăng
|
IV
|
350
000
|
9
|
|
Đoạn
hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu
|
IV
|
350
000
|
10
|
Đường
đi Nậm Mả
|
Đoạn
giáp Tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200
000
|
11
|
Đường
vào UBND xã Võ Lao
|
Đoạn
giáp Tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200
000
|
12
|
Giáp
ranh TT Võ Lao
|
Đoạn
Tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
VI
|
250
000
|
* Xã Tân An
|
13
|
Quốc lộ
279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ giáp
đất đầu cầu Bảo Hà đến đường vào đền Cô Tân An
|
III
|
600
000
|
14
|
|
Từ
đường vào đền cô Tân An đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung)
|
III
|
500
000
|
15
|
|
Từ đất
nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực
|
IV
|
400
000
|
16
|
Đường
từ ngã ba đi bến phà (cũ)
|
Từ đất
nhà ông Viết đến hết đất của Bến Phà
|
V
|
250
000
|
17
|
Đường
Tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)
|
Từ điểm
giao nhau giữa Tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã
|
V
|
300
000
|
18
|
Đường
vào đền Cô Tân An (2 bên đường)
|
Từ cách
đường 279 là 20m đến hết đất nhà bà Bình (tuyến M2)
|
III
|
500
000
|
* Xã Minh Lương:
|
19
|
Đường
QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ UBND
xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn
|
IV
|
400
000
|
20
|
Trung
tâm cụm xã Minh Lương
|
Từ UBND
xã đến trường tiểu học Minh Lương
|
IV
|
350
000
|
21
|
|
Từ nhà
ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng
|
V
|
300
000
|
* Xã Dương Quỳ
|
22
|
Đường
QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân
|
III
|
500
000
|
23
|
Trung
tâm cụm xã Dương Quỳ
|
Từ giáp
đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng
|
IV
|
360
000
|
24
|
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ
|
V
|
300
000
|
25
|
|
Từ ngã
ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ
|
VII
|
180
000
|
* Xã Khánh Yên Hạ
|
26
|
Đường
Văn Bàn - Liêm Phú ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngầm
suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã
|
V
|
300
000
|
27
|
Trung
tâm xã Khánh Yên Hạ
|
Từ Trạm
xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan
|
III
|
550
000
|
28
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Hiền Trường
|
IV
|
360
000
|
29
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Hiền Trường đến suối Mên Thảo
|
V
|
250
000
|
30
|
Đường
Khánh Hạ - Nậm Tha ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp
đất nhà Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh
|
V
|
250
000
|
31
|
|
Từ giáp
đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken
|
VII
|
180
000
|
* Xã Làng Giàng
|
32
|
Đường
QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp
ranh thị trấn Khánh Yên đến suối cạn ( hết đất quy hoạch thị trấn)
|
III
|
650
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
160
000
|
Vị trí
2
|
140
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
33
000
|
Vị trí
2
|
28
000
|
Vị trí
3
|
22
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
28
000
|
Vị trí
2
|
24
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
24
000
|
Vị trí
2
|
19
000
|
Vị trí
3
|
14
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
14
000
|
Vị trí
2
|
11
000
|
Vị trí
3
|
8
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Xã Khánh Yên
Thượng:
|
-
|
Thôn
Yên Thành, Nà Lộc
|
1
|
-
|
Thôn
Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Võ Lao:
|
-
|
Đoạn
giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn.
|
1
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thuỷ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Hoà Mạc:
|
-
|
Thôn
Trung Tâm
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
2
|
* Xã Văn Sơn:
|
-
|
Đoạn từ
danh giới xã Võ Lao đến hết đất nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết
nhà ông Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT
vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Đường
đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tân An:
|
-
|
Thôn
Tân An 2; Thôn Tân An 1 từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hùng (từ hành lang ATGT
vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Từ nhà
ông Hùng đến cột mốc Tân An - Yên Bái
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Minh Lương:
|
-
|
Ven QL
279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thẩm Dương:
|
-
|
Bản
Thẳm (ven QL 279)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Xé:
|
-
|
Thôn Ta
Náng
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Dần Thàng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Xây:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Chầy:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dương Quỳ:
|
-
|
Ven QL
279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành
lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các
thôn 8, 9, 14
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Khánh Yên Hạ:
|
-
|
Thôn
Độc Lập, Văn Tâm, Trung Tâm
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Chiềng Ken:
|
-
|
Thôn
Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Chiềng
3, Ken 2, 1 (ngoài phạm vi khu vực 1)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Khánh Yên
Trung:
|
-
|
Thôn
Trung Tâm
|
1
|
-
|
Thôn
Noong Trai, Bơ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Tha:
|
-
|
Khe
Coóc
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Liêm Phú:
|
-
|
Bản
Trung Tâm
|
1
|
-
|
Bản
Giằng, Bản Ỏ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Làng Giàng:
|
-
|
Hô
Phai, Nà Tiềm
|
1
|
-
|
Nậm Bó,
Lập Thành, Nà Bay
|
2
|
-
|
Các khu
vực đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Dạng:
|
-
|
Toàn Xã
|
3
|
* Xã Nậm Mả
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Tân Thượng:
|
-
|
Từ Mốc
ranh giới Tân AnTân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng - Sơn Thuỷ (từ hành
lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Giáp QL
279 đến ranh giới xã Cam Cọn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
* Xã Sơn Thuỷ:
|
-
|
Từ nhà
ông Tài Quý đến hết trường THCS; Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán +
100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới
100m)
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
1,2
|
1
|
1;2,3
|
1;2,3
|
1;3
|
2
|
Xã
Khánh Yên Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Võ
Lao
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Hoà
Mạc
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Văn
Sơn
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Tân
An
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Minh
Lương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Thẩm
Dương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Nậm
Xé
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Dần
Thàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm
Xây
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Nậm
Chầy
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã
Dương Quỳ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã
Khánh Yên Hạ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã
Chiềng Ken
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã
Khánh Yên Trung
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Nậm
Tha
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Liêm
Phú
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã Làng
Giàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Nậm
Dạng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã Nậm
Mả
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
22
|
Xã Tân
Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
23
|
Xã Sơn
Thuỷ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 08
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ - HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Bắc Hà
|
1
|
Đường
Ngọc Uyển
|
Đất hai
bên đường từ giáp cầu trắng đến hết đất nhà ông Cường, (đối diện hết đất
Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai).
|
II
|
1
500 000
|
2
|
|
Đất hai
bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà
(sn-144).
|
II
|
1
900 000
|
3
|
|
Đất hai
bên đường từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà
Hoàng Thị Nhử(sn-166) giáp CA Huyện
|
II
|
1
600 000
|
4
|
|
Đất hai
bên đường từ Công An Huyện đến hết đất phòng Giáo Dục, ngã tư.
|
II
|
1
500 000
|
5
|
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Quang(sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu
trường Mầm non.
|
II
|
1
600 000
|
6
|
|
Đất hai
bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất khu công viên mới (đối diện hết
đất nhà ông Thúy Nguyệt, sn255)
|
II
|
1
500 000
|
7
|
|
Đất hai
bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích.
|
II
|
1
500 000
|
8
|
Phố Na
Cồ
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Thạch Dung(sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng(sn-064)
|
II
|
1
900 000
|
9
|
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ
|
V
|
550
000
|
10
|
Phố Vũ
Văn Mật
|
Đất hai
bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn
|
II
|
1
900 000
|
11
|
|
Đường
T2 (đoạn cua) Từ nhà Đông Doãn đến hết nhà bà Bốn (sn-049)
|
IV
|
600
000
|
12
|
Đường
20-9
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Tuấn Minh(sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Hợi(sn-019).
|
II
|
1
900 000
|
13
|
|
Đất hai
bên đường từ nhà bà Tý(sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính(sn-010)
|
II
|
1
600 000
|
14
|
|
Đất hai
bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên(sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.
|
II
|
1
500 000
|
15
|
|
Đất hai
bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.
|
III
|
1
000 000
|
16
|
Phố
Thanh Niên
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Kiên(sn-064) đến hết đất nhà bà Hương(sn-012).
|
III
|
1
200 000
|
17
|
|
Đất hai
bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng
|
IV
|
800
000
|
18
|
Đường
Nậm Sắt
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Miêu Huệ đến hết đất nhà ông Nga Thành
|
III
|
1
100 000
|
19
|
|
Đất một
bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ
Na Cồ)
|
III
|
1
000 000
|
20
|
Phố cũ
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải
(sn-046) (xưởng mộc).
|
IV
|
900
000
|
21
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.
|
V
|
500
000
|
22
|
Phố Dìn
Phàng
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh
|
V
|
550
000
|
23
|
Phố Tân
Hà
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp
nhà An - Lương) đối diện nhà bà Quán.
|
VI
|
350
000
|
24
|
Phố Na
Thá
|
Đất hai
bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà
Thuyết Tùng
|
VI
|
350
000
|
25
|
Phố Na
Quang
|
Đất hai
bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi
|
VI
|
350
000
|
26
|
Phố Bờ
Hồ
|
Đường
T2 (Công viên Hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà bà Bốn đến đường Nậm Sắt.
|
III
|
1
000 000
|
27
|
|
Từ ngã
ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến đập chắn nước Hồ Na Cồ
|
V
|
550
000
|
28
|
|
Đường
T3 hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên hồ Na Cồ)
|
III
|
1
000 000
|
29
|
Phố Mới
|
Đường
TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly dương)
|
VI
|
300
000
|
30
|
|
Đường
TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly âm)
|
VII
|
200
000
|
31
|
Phố Nậm
Cáy
|
Đất hai
bên đường TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ)
|
VI
|
300
000
|
32
|
Khu dân
cư số 2
|
Đất hai
bên đường Tuyến T1 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
33
|
|
Đất hai
bên đường Tuyến T2 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
34
|
|
Đất hai
bên đường Tuyến T3 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
35
|
|
Đất hai
bên đường Tuyến T4 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
36
|
|
Đất hai
bên đường Tuyến T5 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
37
|
|
Đất hai
bên đường Tuyến T6 khu dân cư số2
|
V
|
400
000
|
38
|
Đường
Pạc Kha
|
Đất hai
bên đường từ sau đất nhà ông Cổn thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà
Giang Hoa.
|
III
|
1
000 000
|
39
|
|
Đất hai
bên đường từ địa phận thị trấn Bắc Hà và xã Tà Chải đến cầu Hoàng A Tưởng
|
V
|
550
000
|
40
|
Đường
Na Hối
|
Đất hai
bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan
|
IV
|
700
000
|
41
|
|
Đất hai
bên đường Từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn
|
VI
|
300
000
|
42
|
Đường
tỉnh ĐT159
|
Đất hai
bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.
|
IV
|
900
000
|
43
|
|
Đất hai
bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và xã Na Hối
|
IV
|
700
000
|
44
|
Đường
vào UBND thị trấn
|
Đoạn
nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt
|
IV
|
900
000
|
45
|
Khu dân
cư hai bên chợ trên
|
Hai bên
sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà
Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh
|
V
|
550
000
|
46
|
Đất ở
còn lại của thị trấn
|
|
VII
|
250
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
* Xã
Bảo Nhai:
|
1
|
Đường
ĐT 153
|
- Đất
hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý
|
VI
|
200
000
|
2
|
|
- Đất
hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết đất nhà Hà Toàn
|
V
|
250
000
|
3
|
|
- Đất
hai bên đường từ giáp đất nhà Hà Toàn đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét
|
VI
|
200
000
|
4
|
|
- Đất
hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến Cầu Trung Đô
|
VII
|
160
000
|
* Xã Na Hối:
|
5
|
Đường
ĐT 153
|
- Đất
hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào
xã Bản liền
|
VI
|
200
000
|
6
|
|
- Đất
bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề
|
III
|
500
000
|
7
|
|
- Đất
bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối- Thị trấn
|
III
|
700
000
|
8
|
|
- Đất
hai bên đường từ đường 153 vào trung tâm giáo dục thường xuyên
|
VI
|
200
000
|
9
|
Đường
ĐT 159
|
- Đất
hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng trường tiểu học trường
Sín chải A
|
III
|
700
000
|
10
|
|
- Đất
hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín chải A ranh giới Na Hối- Bản
Phố
|
V
|
300
000
|
11
|
Đường
Na Hối
|
- Đất
hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng
|
V
|
300
000
|
12
|
|
- Đất
hai bên đường từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố
|
V
|
250
000
|
* Xã Tà Chải:
|
13
|
Đường
ĐT 153
|
- Đất
bên đường từ Ngã Ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà
|
III
|
500
000
|
14
|
|
- Đất
bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn
|
III
|
700
000
|
15
|
Đường
ĐT 153
|
- Đất
hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến ngầm Tả Hồ.
|
IV
|
350
000
|
16
|
Đường
Pạc Kha
|
- Đất
hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn
Bắc Hà
|
IV
|
400
000
|
* Xã Bản Phố:
|
17
|
Đường
Na Hối
|
Đất hai
bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến ngầm tràn xã Bản Phố
|
V
|
300
000
|
* Xã Lùng Phình
|
18
|
Đường
ĐT 153
|
- Đất
hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà
Giàng Thín Mìn
|
VII
|
160
000
|
19
|
|
- Đất
hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si ma cai
|
VI
|
200
000
|
20
|
Đường
trung tâm cụm xã (TĐC)
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình
(ngoài
đường ĐT 153)
|
VII
|
180
000
|
* Xã Bản Liền
|
21
|
Đất trung
tâm cụm xã
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.
|
VII
|
180
000
|
* Xã Nậm Lúc
|
22
|
Đất
trung tâm cụm xã
|
- Đất
hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.
|
VII
|
180
000
|
8. Xã Lầu Thí Ngài:
|
23
|
Đường
ĐT 153
|
Đất hai
bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí
Ngài - Lùng Phình.
|
VII
|
160
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
150
000
|
Vị trí
2
|
130
000
|
Vị trí
3
|
110
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
33
000
|
Vị trí
2
|
28
000
|
Vị trí
3
|
22
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
28
000
|
Vị trí
2
|
24
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
24
000
|
Vị trí
2
|
19
000
|
Vị trí
3
|
14
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
14
000
|
Vị trí
2
|
11
000
|
Vị trí
3
|
8
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Xã
Bảo Nhai:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo
Tân 1, 2
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cốc Lầu:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Hà Tiên
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Na Hối:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tà Chải:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Phố:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Bản phố 2
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Hoàng Thu Phố:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Mòn:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Làng Mương
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cốc Ly:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; Đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Đét:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Tống Hạ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Khánh:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Nậm Khánh
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lầu Thí Ngài:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Pờ Chồ 2
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tả Van Chư:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thải Giàng
Phố:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Sân Bay 1.
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
* Xã Bản Già:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn Bản Già
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Cải:
|
-
|
Đất hai
bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tả Củ Tỷ:
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Lúc
|
-
|
Đất ở
hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Phình
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Liền
|
-
|
Đất ở
hai bên đường thuộc thôn Đội II
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Cái
|
-
|
Đất hai
bên đường trung tâm xã Bản Cái
|
1
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
Đất hai
bên đường vào trung tâm xã (cách trung tâm 500m)
|
2
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Thị
trấn Bắc Hà
|
1;3
|
1
|
1;2
|
1;2;3
|
1;3
|
2
|
Xã Tà
Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Na
Hối
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Bản
Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã
Hoàng Thu Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Lầu
Thí Ngài
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Thải
Giàng Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Bảo
Nhai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Nậm
Mòn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Cốc
Ly
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm
Đét
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Bản
Cái
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Cốc
Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Nậm
Lúc
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Tả
Van Chư
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Bản
Già
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Lùng
Cải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Tả
Củ Tỷ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã Lùng
Phình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Nậm
Khánh
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã Bản
Liền
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Biểu
số 09
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
*
Trung tâm huyện Si Ma Cai
|
1
|
Đường
trục chính trái
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước
|
IV
|
700
000
|
2
|
|
Đất hai
bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm
|
III
|
1
000 000
|
3
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba nhánh 9
|
III
|
1
300 000
|
4
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.
|
IV
|
900
000
|
5
|
|
Đất hai
bên đường từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến ngã ba đồn Biên phòng
|
IV
|
800
000
|
6
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú
|
III
|
1
300 000
|
7
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba trường Nội trú đến nghĩa trang
|
IV
|
700
000
|
8
|
Đường
trục chính phải
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba chợ tới khe nước Plấu
|
IV
|
900
000
|
9
|
|
Đất hai
bên đường từ khe nước Plấu đến ngã tư Kiểm lâm
|
V
|
500
000
|
10
|
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã tư Huyện uỷ
|
IV
|
700
000
|
11
|
Đường
nhánh 1
|
Đất hai
bên đường nhánh 1
|
IV
|
600
000
|
12
|
Đường
nhánh 2
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư UBND Huyện đến ngã tư Huyện uỷ
|
IV
|
800
000
|
13
|
Đường
nhánh 3
|
Đất hai
bên đường nhánh 3
|
IV
|
600
000
|
14
|
Đường
nhánh 4
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án
|
IV
|
800
000
|
15
|
Đường
nhánh 5
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến chi cục thuế
|
IV
|
800
000
|
16
|
Đường
nhánh 6
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã tư Kiểm lâm
|
III
|
1
000 000
|
17
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Minh Hường
|
IV
|
800
000
|
18
|
|
Đất hai
bên đường từ giáp nhà ông Minh Hường đến đường nhánh 1
|
V
|
500
000
|
19
|
Đường
nhánh 8A
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba Bệnh viện
|
IV
|
600
000
|
20
|
Đường
nhánh 8B
|
Đất hai
bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba Bệnh viện
|
III
|
1
300 000
|
21
|
Đường
nhánh 9
|
Đất hai
bên đường nhánh 9
|
V
|
500
000
|
22
|
Đường
nhánh 10
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba bệnh viện đến Nhà thi đấu.
|
IV
|
800
000
|
23
|
|
Đất hai
bên đường từ Nhà thi đấu đến hết nhánh 10
|
V
|
500
000
|
24
|
Đường
nhánh 11
|
Đất hai
bên đường nhánh 11
|
IV
|
700
000
|
25
|
Đường
nhánh ra biên giới
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5
|
IV
|
700
000
|
26
|
|
Đất hai
bên đường từ ngã ba đi Sảng chải 5 đến hết đoạn nội thị
|
VII
|
200
000
|
27
|
Đường
trường nội trú
|
Đất hai
bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú
|
IV
|
600
000
|
28
|
Các
tuyến đường nhánh quy hoạch
|
Đất hai
bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch
|
V
|
500
000
|
29
|
Đất ở
hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở phụ lục 1) đến các
thôn thuộc xã
|
|
VII
|
180
000
|
30
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)
|
|
VII
|
160
000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
*
Trung tâm cụm xã Sín Chéng
|
1
|
Đường
nhánh 1
|
Đất hai
bên đường từ suối Giặt đến nút giao thông chợ
|
V
|
250
000
|
2
|
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối cạn)
|
V
|
250
000
|
3
|
Đường
nhánh 2
|
Đất hai
bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ
|
V
|
250
000
|
4
|
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa
|
V
|
250
000
|
5
|
|
Đất hai
bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2
|
VII
|
170
000
|
6
|
Các
đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã
|
|
VII
|
150
000
|
* Trung tâm cụm xã
Cán Cấu
|
7
|
Nhánh
trục chính
|
Đất hai
bên đường từ UBND xã tới trường THCS
|
V
|
300
000
|
8
|
|
Đất hai
bên đường từ THCS đến nút giao thông Lềnh Sui Thàng
|
VII
|
170
000
|
9
|
|
Đất hai
bên đường từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa
|
IV
|
350
000
|
10
|
|
Đất hai
bên đường từ Phòng khám đa khoa đến mương thuỷ lợi qua đường
|
VII
|
170
000
|
11
|
Các
đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã
|
|
VII
|
150
000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
145
000
|
Vị trí
2
|
120
000
|
Vị trí
3
|
100
000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
32
000
|
Vị trí
2
|
27
000
|
Vị trí
3
|
21
000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
27
000
|
Vị trí
2
|
23
000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
23
000
|
Vị trí
2
|
18
000
|
Vị trí
3
|
13
000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
13
000
|
Vị trí
2
|
10
000
|
Vị trí
3
|
7
000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị trí
1
|
6
500
|
Vị trí
2
|
5
000
|
Vị trí
3
|
2
000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
* Xã
Sín Chéng
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận
giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cán Cấu
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận
giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Sui
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng
Sán) kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến
giáp xã Lử Thẩn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nàn Sín
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín)
kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến
giáp UBND xã Nàn Sín
|
2
|
-
|
Đất ở
hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Mế
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo
dài về mỗi bên 200m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường
Khương đến giáp xã Nàn Sín
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cán Hồ
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván)
kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến
UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lử Thẩn
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải)
kéo dài về mỗi bên 100m; Đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện
Bắc Hà) đến xã Cán Cấu
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà
đến hết địa phận xã Lử Thẩn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Mản Thẩn
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn chồ)
kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến
giáp địa phận xã Bản Mế
|
2
|
-
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn xã
|
3
|
* Xã Nàn Sán
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa
phận xã (giáp xã Mản Thẩn)
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Quan Thần Sán
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải)
kéo dài về mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến
giáp ngã ba Sử Pà Phìn
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sán Chải:
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa
Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m
|
1
|
-
|
Đất ở
hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến
thôn La Chí Chải
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thào Chư Phìn
|
-
|
Đất ở
có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND xã đến
trạm xá
|
2
|
-
|
Các vị
trí đất ở nông thôn còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đất
trồng lúa nước
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
(
1 )
|
(
2 )
|
(
3 )
|
(
4 )
|
(
5 )
|
(
6 )
|
(
7 )
|
1
|
Xã Bản
Mế
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
2
|
Xã Nàn
Sín
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Sín
Chéng
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Thào
Chư Phìn
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Mản
Thẩn
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Nàn
Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Si
Ma Cai
|
1
|
1
|
1;3
|
1;3
|
1;3
|
8
|
Xã Cán
Hồ
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Quan
Thần Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Sán
Chải
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Cán
Cấu
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Lùng
Sui
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Lử
Thần
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành
2.197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|