Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội Thái Bình 2019

Số hiệu: 26/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành: 11/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2018/NQ-ND

Thái Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt 2.735 (hai nghìn bảy trăm ba mươi lăm) dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 5.210,1 ha (có Danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL ( Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;

- Báo Thái Bình, Công báo Thái Bình, Cổng thông tin điện tử Thái Bình,
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Mã

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rng phòng h

Đất

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

11.706.319

9.184.585

 

8.800

2.512.934

1.229.163.453

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bách Tính

Bách Thuận

Vũ Thư

6.000

6.000

 

 

 

630.000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Bách Thuận

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Bách Thuận

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

44.000

44.000

 

 

 

4.620.000

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Hồng

Duy Nhất

Vũ Thư

1.300

1.300

 

 

 

136.500

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Nghĩa

Duy Nhất

Vũ Thư

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lâm

Duy Nht

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

315.000

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Đại 1

Đng Thanh

Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ca ông Duấn An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

2.200

2.200

 

 

 

231.000

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa ông Hòa Đồng Đại 3

Đồng Thanh

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Hương 1

Đồng Thanh

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31.500

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

600

 

 

 

600

63.000

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63.000

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đ

Hiệp Hòa

Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nẽ Châu

Hòa Bình

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63.000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Hồ

Hòa Bình

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đối diện chợ Mố, Gia Lạc

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

 

 

 

5.000

525.000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Từ gốc gạo ông Huân đến ngã ba Hàng Dĩnh, Gia Lạc

Hồng Lý

Vũ Thư

5.000

 

 

 

5.000

525.000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cạnh trường mầm non Mỹ Hòa 2

Hồng Lý

Thư

400

 

 

 

400

42.000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Vũ Thư

1.500

 

 

 

1.500

157.500

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Trung

Hồng Lý

Thư

1.800

 

 

 

1.800

189.000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Nam

Hồng Lý

Vũ Thư

1.500

300

 

 

1.200

157.500

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Hộ Nam

Hng Lý

Vũ Thư

3.000

 

 

 

3.000

315.000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gia Lạc

Hng Lý

Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội Kê

Hồng Lý

Thư

700

 

 

 

700

73.500

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội Kê

Hồng Lý

Thư

400

 

 

 

400

42.000

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội trường cũ Thái Phú Thọ

Hồng Phong

Thư

460

 

 

 

460

48.300

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhà trẻ Tương Đông cũ

Hồng Phong

Vũ Thư

290

 

 

 

290

30.450

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

500

 

 

 

500

52.500

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lại Xá

Minh Lãng

Thư

600

 

 

 

600

63.000

34

Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây

ONT

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

35.000

35.000

 

 

 

3.675.000

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trực Nho Khu Mét

Minh Quang

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên (khu dân cư sau trường mầm non B)

Minh Quang

Vũ Thư

11.000

 

 

 

11.000

1.155.000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Quản (Cửa ông Lừng, ông Bách)

Minh Quang

Vũ Thư

17.000

7.000

 

 

10.000

1.785.000

39

Khu thương mại dịch vụ và dân cư hai bên đường số 2 (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 10,51 ha)

ONT

Trong dự án hai bên đường số 2

Minh Quang

Vũ Thư

386.000

350.000

 

 

36.000

40.530.000

40

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 3,54 ha)

ONT

Trong dự án hai bên đường số 2

Minh Quang

Vũ Thư

62.000

55.000

 

 

7.000

6.510.000

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

78.000

78.000

 

 

 

8.190.000

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

1.400

 

 

 

1.400

147.000

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

330

 

 

 

330

34.650

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

1.200

 

 

 

1.200

126.000

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

16.000

13.400

 

 

2.600

1.680.000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phúc

Song An

Vũ Thư

65.000

50.000

 

 

15.000

6.825.000

47

Quy hoạch khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

145.000

76.000

 

500

68.500

15.225.000

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hưng

Song Lãng

Vũ Thư

1.200

1.200

 

 

 

126.000

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lãng

Song Lãng

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

210.000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hội (giai đoạn 2)

Song Lãng

Vũ Thư

6.000

6.000

 

 

 

630.000

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau ông Xá, ông Lộng Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

30.200

25.500

 

 

4.700

3.171.000

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

3.500

 

 

 

3.500

367.500

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

2.000

1.600

 

 

400

210.000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

ng An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

 

 

 

1.400

147.000

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

1.100

 

 

300

147.000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bồng Đin Nam

Tân Lập

Vũ Thư

215

 

 

 

215

22.575

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng Bng

Tân Lập

Vũ Thư

77

 

 

 

77

8.085

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bng Điền Nam

Tân Lập

Vũ Thư

1.751

 

 

 

1.751

183.855

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ô Mễ 4

Tấn Phong

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Hạnh Nam Long

Tự Tân

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chăn nuôi Nam Long

Tự Tân

Vũ Thư

3.000

1.400

 

 

1.600

315.000

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chùa Gườm thôm Đông An

Tự Tân

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sông lấp Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Thư

3.317

 

 

 

3.317

348.285

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lang Trung

Trung An

Thư

700

 

 

 

700

73.500

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lang Trung

Trung An

Thư

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

chợ Búng, đất ngân hàng, đất trại tằm cũ Mỹ Lộc 1, Hương Điền

Việt Hùng

Thư

40.500

 

 

 

40.500

4.252.500

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận An

Việt Thuận

Vũ Thư

470

470

 

 

 

49.350

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Chính

Vit Thun

Thư

1.800

1.800

 

 

 

189.000

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hạc

Việt Thuận

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Chính (cửa chợ Mét)

Việt Thuận

Thư

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

6

Vũ Đoài

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

9

Vũ Đoài

Vũ Thư

2.600

2.000

 

 

600

273.000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

5

Vũ Đoài

Vũ Thư

200

 

 

 

200

21.000

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Thứ

Vũ Hội

Thư

1.000

 

 

 

1.000

105.000

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Lân

Vũ Hội

Vũ Thư

2.400

 

 

 

2.400

252.000

77

Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Thư

36.300

36.300

 

 

 

3.811.500

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Song Thủy

Vũ Tiến

Thư

400

 

 

 

400

42.000

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Tiên

Vũ Tiến

Thư

900

 

 

 

900

94.500

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Trạng

Vũ Tiến

Thư

300

 

 

 

300

31.500

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Toàn

Vũ Tiến

Thư

300

 

 

 

300

31.500

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Toàn

Vũ Tiến

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42.000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Trạng

Vũ Tiến

Thư

200

 

 

 

200

21.000

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Long

Vũ Tiến

Vũ Thư

3.100

 

 

 

3.100

325.500

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Thng

Vũ Vân

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung

Vũ Vân

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

367.500

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung

Vân

Thư

400

 

 

 

400

42.000

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đng Nhân

Vũ Vinh

Vũ Thư

100

 

 

 

100

10.500

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Hòa

Vũ Vinh

Thư

300

 

 

 

300

31.500

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

1.600

 

 

 

1.600

168.000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại đồng

Vũ Vinh

Thư

700

 

 

 

700

73.500

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Đình Sinh, Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Thư

4.200

4.200

 

 

 

441.000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Chùa, Phương Tảo 2

Xuân Hòa

Thư

500

 

 

 

500

52.500

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thùng Thanh Niên, Cự Lâm

Xuân Hòa

Vũ Thư

300

 

 

 

300

31.500

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc

An p

Quỳnh Phụ

3.800

3.000

 

 

800

399.000

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Mỹ

An p

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

 

220.500

98

Quy hoạch khu dân cư (tái định cư dự án KCN chuyên NN

ONT

Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

52.100

33.100

 

 

19.000

5.470.500

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

3.200

 

 

 

3.200

336.000

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

8.500

8.500

 

 

 

892.500

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

đồng mạ Vược, rác Vược, ven trạm điện - Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.700

4.700

 

 

 

493.500

102

Quy hoạch dân cư vị trí sân kho Đồng Tâm; khu sau Lũy thôn Đào xá

ONT

Đồng Tâm, Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

103

Quy hoạch dân cư giáp cổng chào thôn Việt Thắng

ONT

Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

5.200

4.800

 

 

400

546.000

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52.500

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

126.000

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các Thôn

An Khê

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Cả

An Ninh

Quỳnh Ph

1.500

 

 

 

1.500

157.500

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

12.300

11.700

 

 

600

1.291.500

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lai n

An Quý

Quỳnh Phụ

13.100

10.500

 

 

2.600

1.375.500

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mai Trang

An Quý

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

157.500

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

4.500

4.000

 

 

500

472.500

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

18.500

15.500

 

 

3.000

1.942.500

116

Quy hoạch dân cư cạnh ĐH.72 cũ

ONT

A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

1.200

 

 

 

1.200

126.000

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

273.000

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.600

3.600

 

 

 

378.000

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

An Tràng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.900

4.100

 

 

1.800

619.500

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gia Hòa 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.400

5.400

 

 

 

567.000

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

1.200

 

 

 

1.200

126.000

126

Quy hoạch dân cư (đất xen kẹt)

ONT

Các Thôn

An Vinh

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42.000

127

Quy hoạch dân cư khu Nam Đồng Gia, Nam Bồ Trong

ONT

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

21.300

19.100

 

 

2.200

2.236.500

128

Quy hoạch dân cư

ONT

Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

136.500

129

Quy hoạch dân cư khu Lá Cờ, khu ven tl 4

ONT

Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

16.000

16.000

 

 

 

1.680.000

130

Quy hoạch dân cư ven đường Thông Cù thôn Dụ Đại 1

ONT

Dụ Đại 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

131

Quy hoạch dân cư Đồng Phù thôn Dụ Đại 3

ONT

Dụ Đại 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

12.300

12.300

 

 

 

1.291.500

132

Quy hoạch dân cư đồng Vè, đồng Cừ

ONT

Đồng Cừ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

157.500

133

Quy hoạch đất ở Đồng Buộm 1

ONT

Tiến

Đông Hải

Quỳnh Ph

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

134

Quy hoạch dân cư Mạ Miếu

ONT

Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

135

Quy hoạch dân cư vị trí trường tiểu học

ONT

Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

84.000

136

Quy hoạch dân cư thôn Đông Hồng

ONT

Đông Hng

Quỳnh Bo

Quỳnh Phụ

4.900

 

 

 

4.900

514.500

137

Quy hoạch dân cư thôn Nam Đài

ONT

Nam Đài

Quỳnh Bo

Quỳnh Phụ

5.600

5.600

 

 

 

588.000

138

Quy hoạch dân cư khu đồng Chiêng

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

8.000

7000

 

 

1.000

840.000

139

Quy hoạch dân cư ven đường WB2

ONT

Mỹ , Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

140

Quy hoạch dân cư đường đi xã Duyên Hải

ONT

Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

141

Quy hoạch dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng

ONT

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

800

400

 

 

400

84.000

142

Quy hoạch đất ở khu đồng Bái

ONT

Bến Hiệp, An Bái

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

11.900

9.600

 

 

2.300

1.249.500

143

Quy hoạch dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)

ONT

Đoàn Xá, Qung Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

113.600

95.000

 

 

18.600

11.928.000

144

Quy hoạch chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương

ONT

Đoàn Xá, Qung Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

13.300

4.600

 

 

8.700

1.396.500

145

Quy hoạch nhà ở cho CNCS Công An huyện Quỳnh Phụ ở cánh đồng thôn An phú 2, xã Quỳnh Hải

ONT

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

30.000

30.000

 

 

 

3.150.000

146

Quy hoạch dân cư thôn An Phú

ONT

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.500

1.500

 

 

3.000

472.500

147

Quy hoạch dân cư đồng Quảng

ONT

Lê Xá

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

20.000

18.000

 

 

2.000

2.100.000

148

Quy hoạch dân cư tại vị trí UBND xã cũ

ONT

Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

2.500

 

 

 

2.500

262.500

149

Quy hoạch dân cư vị trí trường mầm non cũ

ONT

Ngọc Quế 1

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

105.000

150

Quy hoạch dân cư khu Chùa Bái

ONT

Ngọc Quế 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

525.000

151

Quy hoạch dân cư

ONT

An Lộng 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

152

Quy hoạch dân cư khu đồng Hạ

ONT

Đồng Niên

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

735.000

153

Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Vàng

ONT

Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

154

Quy hoạch dân cư An Lộng 2

ONT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.400

1.400

 

 

 

147.000

155

Quy hoạch dân cư Đồng Phen

ONT

Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

156

Quy hoạch dân cư Đông Xá

ONT

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

420.000

157

Quy hoạch dân cư khu đồng Cửa

ONT

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

158

Quy hoạch dân cư thôn Lương Cụ Bắc

ONT

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Qunh Phụ

31.900

26.400

 

 

5.500

3.349.500

159

Quy hoạch dân cư khu đồng Kênh

ONT

Lương Cụ Nam

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

35.100

31.500

 

 

3.600

3.685.500

160

Quy hoạch dân cư khu đồng Bến - Đồn Xá

ONT

Đồn Xá

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3.500

2.800

 

 

700

367.500

161

Quy hoạch khu dân cư điểm trường mầm non cũ

ONT

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

52.500

162

Quy hoạch dân cư thôn Tài Giá

ONT

i Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

53.400

33.400

 

 

20.000

5.607.000

163

Quy hoạch dân cư thôn Ngẫu Khê

ONT

Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

3.900

3.900

 

 

 

409.500

164

Quy hoạch dân cư thôn Chung Linh

ONT

Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

1.100

1.100

 

 

 

115.500

165

Quy hoạch dân cư thôn Ngọc Tiến

ONT

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

166

Quy hoạch dân cư thôn Đông Mỹ

ONT

Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

6.500

 

 

 

6.500

682.500

167

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Tây

ONT

An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

9.500

7.500

 

 

2.000

997.500

168

Quy hoạch dân cư thôn Địa Linh

ONT

Địa Linh

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

367.500

169

Quy hoạch dân cư thôn Giáo Thiện

ONT

Giáo Thiện

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1.500

1.100

 

 

400

157.500

170

Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông

ONT

An Ký Đông

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

462.000

171

Quy hoạch dân cư

ONT

Quang Trung

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

6.000

6.000

 

 

 

630.000

172

Quy hoạch dân cư từ cổng ông Ninh đến cổng Dừa 3

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.800

4.800

 

 

3.000

819.000

173

Quy hoạch dân cư khu cửa Đình

ONT

Hia Hà

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

462.000

174

Quy hoạch dân cư lưu không bờ Đìa cạnh ĐT.452

ONT

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

525.000

175

Quy hoạch dân cư

ONT

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Ph

10.000

9.600

 

 

400

1.050.000

176

Quy hoạch dân cư thôn La Triều

ONT

La Triều, An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

8.000

7.200

 

 

800

840.000

177

Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú

ONT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

7.100

7.100

 

 

 

745.500

178

Quy hoạch dân cư thôn Thượng Thọ

ONT

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

3.900

3.900

 

 

 

409.500

179

Quy hoạch dân cư thôn An Khoái

ONT

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

4.300

4.300

 

 

 

451.500

180

Quy hoạch dân cư thôn

ONT

Cn Du

Quỳnh Sơn

Quỳnh Ph

12.900

12.900

 

 

 

1.354.500

181

Quy hoạch dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, cửa ông Thắng)

ONT

Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

12.000

10.000

 

 

2.000

1.260.000

182

Quy hoạch dân cư có tái định cư

ONT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.000

7.000

 

 

1.000

840.000

183

Quy hoạch dân cư đồng bờ Tử

ONT

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

12.600

11.000

 

 

1.600

1.323.000

184

Quy hoạch dân cư đồng Đợi

ONT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

420.000

186

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

19.700

19.700

 

 

 

2.068.500

187

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

7.200

7.200

 

 

 

756.000

188

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Qunh Xá

Quỳnh Phụ

700

400

 

300

 

73.500

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Ph

6.000

6.000

 

 

 

630.000

190

Quy hoạch dân cư có tái định cư

ONT

 

 

Quỳnh Phụ

10.000

8.000

 

 

2.000

1.050.000

191

Quy hoạch dân cư (xen kẹt)

ONT

 

 

Quỳnh Phụ

91.400

22.500

 

 

68.900

9.597.000

192

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hòa, Tây Thuận, Nam Bình

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

840.000

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Hng Quỳnh

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

194

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Bình

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

195

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xứ đồng Bình Xuân, An Cố Nam (2 điểm)

Thụy An

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

630.000

196

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Nhâm, khu cửa ông Điệp, An Cố Bắc

Thụy An

Thái Thụy

3.600

3.600

 

 

 

378.000

197

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Đỡ, An Cố Trung

Thụy An

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

 

168.000

198

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa ông Thậm

Thụy An

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

 

199.500

199

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3.800

 

 

 

3.800

399.000

200

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Hi

Thụy Bình

Thái Thụy

4.300

1.600

 

 

2.700

451.500

201

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

7.300

5.000

 

 

2.300

766.500

202

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

12.000

5.000

 

 

7.000

1.260.000

203

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Miếu

Thụy Chính

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

420.000

204

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiêm 1

Thụy Dân

Thái Thụy

10.400

10.400

 

 

 

1.092.000

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

22.000

22.000

 

 

 

2.310.000

206

Quy hoạch khu dân cư N7

ONT

Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

207

Quy hoạch khu dân cư N2

ONT

Đm Sen

Thụy Dũng

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

208

Quy hoạch khu dân cư DC3

ONT

Diêm Tnh

Thụy Dũng

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

945.000

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Thụy Dương

Thái Thụy

560

 

 

 

560

58.800

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, Đoài, Hạc Ngang

Thụy Dương

Thái Thụy

8.440

8.440

 

 

 

886.200

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, Đoài

Thụy Dương

Thái Thụy

16.100

16.100

 

 

 

1.690.500

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu Trữ; Hóa Tài; Duyên Trử; Lễ Củ

Thụy Duyên

Thái Thụy

5.000

3.000

 

 

2.000

525.000

213

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trữ; Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2.500

2.000

 

 

500

262.500

214

Quy hoạch khu dân cư (trường TT giáo dục thường xuyên cũ)

ONT

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

5.500

 

 

 

5.500

577.500

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mai Diêm, Trình Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

12.600

12.600

 

 

 

1.323.000

216

Quy hoạch khu dân cư (XD nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện)

ONT

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

217

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Chỉ

Thụy Hà

Thái Thy

6.300

 

 

 

6.300

661.500

218

Dự án nhà ở thương mại

ONT

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thy

26.600

 

 

 

26.600

2.793.000

219

Quy hoạch tái định cư đường bộ ven biển

ONT

Bắc Chùa Lan Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

4.300

2.700

 

 

1.600

451.500

220

Quy hoạch tái định cư đường bộ ven biển

ONT

Đầm sen Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

8.700

2.300

 

 

6.400

913.500

221

Quy hoạch nhà ở thương mại

ONT

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

99.000

99.000

 

 

 

10.395.000

222

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Các Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Đồng Miếu, Trình Trại, Mai Diêm

Thụy Hà

Thái Thụy

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

223

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

2.500

 

 

 

2.500

262.500

225

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

210.000

226

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000

227

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

5.000

 

 

 

5.000

525.000

228

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tư Trình

Thụy Hồng

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

105.000

229

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

10.300

 

 

 

10.300

1.081.500

230

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng, Xá Thị, Thụy Hưng

Thụy Hưng

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

420.000

231

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

16.500

16.500

 

 

 

1.732.500

232

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

525.000

233

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xen khu dân cư các thôn: An Lệnh, Đoài, Nghĩa Chỉ, Trung An, Trung Tỉnh, Nam Hòa, Cam Đông, Cam Đoài, Trà Bôi

Thụy Liên

Thái Thụy

11.000

 

 

 

11.000

1.155.000

234

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cam Đoài

Thụy Liên

Thái Thụy

1.500

 

 

 

1.500

157.500

235

Quy hoạch khu dân cư

ONT

UBND cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10.500

236

Quy hoạch khu dân cư

ONT

HTX dịch vụ cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21.000

237

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Đông, Tây Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31.500

238

Quy hoạch khu dân cư (2 lô còn lại ĐG 2013)

ONT

Độ Hổ 1 (ven đê 218)

Thụy Lương

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31.500

239

Dự án nhà ở thương mại tại Thụy Lương tại lô đất TT.PX 2

ONT

HĐội 1, Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

70.000

70.000

 

 

 

7.350.000

240

Dự án nhà ở thương mại tại Thụy Lương tại lô đất OĐT 8

ONT

HĐội 2, Hổ Đội 3

Thụy Lương

Thái Thụy