HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2018/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án
cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt 2.735 (hai nghìn bảy trăm ba mươi lăm)
dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; diện tích đất cần thu hồi là 5.210,1
ha (có Danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018
và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL ( Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo Thái
Bình, Cổng thông tin điện tử Thái Bình,
- Lưu: VTVP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần thu hồi (m2)
|
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
|
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
11.706.319
|
9.184.585
|
|
8.800
|
2.512.934
|
1.229.163.453
|
1
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bách Tính
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
5
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
4.620.000
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
7
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Nghĩa
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Lâm
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Đại 1
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
10
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa ông Duấn An Điện
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
231.000
|
11
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa ông Hòa Đồng Đại 3
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Hương 1
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
14
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
15
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Để
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
16
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nẽ Châu
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Hồ
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
18
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đối diện chợ Mố, Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
19
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Từ gốc gạo ông Huân đến ngã ba Hàng Dĩnh, Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
20
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cạnh trường mầm non Mỹ Hòa 2
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
21
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
22
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
23
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
24
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Trung
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
189.000
|
25
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Nam
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.500
|
300
|
|
|
1.200
|
157.500
|
26
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Hộ Nam
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
27
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gia Lạc
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
28
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
29
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội Kê
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
30
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội trường cũ Thái Phú Thọ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
460
|
|
|
|
460
|
48.300
|
31
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nhà trẻ Tương Đông cũ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
290
|
|
|
|
290
|
30.450
|
32
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
33
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lại Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
34
|
Mở rộng điểm
dân cư thôn Thanh Nội Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây
|
ONT
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3.675.000
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
36
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trực Nho Khu Mét
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
37
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Uyên (khu dân cư sau trường mầm non B)
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
1.155.000
|
38
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Quản (Cửa ông Lừng, ông Bách)
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
17.000
|
7.000
|
|
|
10.000
|
1.785.000
|
39
|
Khu thương
mại dịch vụ và dân cư hai bên đường số 2 (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở
là 10,51 ha)
|
ONT
|
Trong dự án hai bên đường số 2
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
386.000
|
350.000
|
|
|
36.000
|
40.530.000
|
40
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 3,54 ha)
|
ONT
|
Trong dự án hai bên đường số 2
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
62.000
|
55.000
|
|
|
7.000
|
6.510.000
|
41
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
78.000
|
78.000
|
|
|
|
8.190.000
|
42
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
43
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
330
|
|
|
|
330
|
34.650
|
44
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
45
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
16.000
|
13.400
|
|
|
2.600
|
1.680.000
|
46
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
65.000
|
50.000
|
|
|
15.000
|
6.825.000
|
47
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
145.000
|
76.000
|
|
500
|
68.500
|
15.225.000
|
48
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hưng
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
49
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Lãng
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
50
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hội (giai đoạn 2)
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
51
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sau ông Xá, ông Lộng Thượng Điền
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
30.200
|
25.500
|
|
|
4.700
|
3.171.000
|
52
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
53
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.600
|
|
|
400
|
210.000
|
54
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
147.000
|
55
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
1.100
|
|
|
300
|
147.000
|
56
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bồng Điền Nam
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
215
|
|
|
|
215
|
22.575
|
57
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tăng Bồng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
77
|
|
|
|
77
|
8.085
|
58
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bồng Điền Nam
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
1.751
|
|
|
|
1.751
|
183.855
|
59
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mễ Sơn 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
60
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ô Mễ 4
|
Tấn Phong
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
61
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Hạnh Nam Long
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
62
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chăn nuôi Nam Long
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
1.400
|
|
|
1.600
|
315.000
|
63
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chùa Gườm thôm Đông An
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
64
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sông lấp Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
3.317
|
|
|
|
3.317
|
348.285
|
65
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lang Trung
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
66
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lang Trung
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
67
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
chợ Búng, đất ngân hàng, đất trại tằm cũ Mỹ Lộc 1,
Hương Điền
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
40.500
|
|
|
|
40.500
|
4.252.500
|
68
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận An
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
470
|
470
|
|
|
|
49.350
|
69
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Chính
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
70
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thái Hạc
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
71
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Chính (cửa chợ Mét)
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
72
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
6
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
73
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
9
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
2.600
|
2.000
|
|
|
600
|
273.000
|
74
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
5
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
75
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
76
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đức Lân
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
252.000
|
77
|
Dự án Khu
dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
36.300
|
36.300
|
|
|
|
3.811.500
|
78
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
79
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
900
|
|
|
|
900
|
94.500
|
80
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
81
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
82
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Toàn
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
83
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Toàn
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
84
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
85
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Long
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
325.500
|
86
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Việt Thắng
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
87
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
88
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
89
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Nhân
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
90
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Hòa
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
91
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Hòa
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
168.000
|
92
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại đồng
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
700
|
|
|
|
700
|
73.500
|
93
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu Đình Sinh, Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
441.000
|
94
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Chùa, Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
95
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thùng Thanh Niên, Cự Lâm
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
96
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.800
|
3.000
|
|
|
800
|
399.000
|
97
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cam Mỹ
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
220.500
|
98
|
Quy hoạch
khu dân cư (tái định cư dự án KCN chuyên NN
|
ONT
|
Lương Cầu
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
52.100
|
33.100
|
|
|
19.000
|
5.470.500
|
99
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
336.000
|
100
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
892.500
|
101
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
đồng mạ Vược, rác Vược, ven trạm điện - Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
493.500
|
102
|
Quy hoạch
dân cư vị trí sân kho Đồng Tâm; khu sau Lũy thôn Đào xá
|
ONT
|
Đồng Tâm, Đào Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
103
|
Quy hoạch
dân cư giáp cổng chào thôn Việt Thắng
|
ONT
|
Bình Minh
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
5.200
|
4.800
|
|
|
400
|
546.000
|
104
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 1
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
105
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Xá 5
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
106
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lộng Khê 1
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
107
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Các Thôn
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
108
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
109
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lương Cả
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
110
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Năm Thành
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
11.700
|
|
|
600
|
1.291.500
|
111
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
112
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lai Ổn
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
13.100
|
10.500
|
|
|
2.600
|
1.375.500
|
113
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mai Trang
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
114
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Sài
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.000
|
|
|
500
|
472.500
|
115
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái Thuần
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
18.500
|
15.500
|
|
|
3.000
|
1.942.500
|
116
|
Quy hoạch
dân cư cạnh ĐH.72 cũ
|
ONT
|
A Sào
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
117
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
118
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
119
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
120
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
121
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Trung
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
122
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5.900
|
4.100
|
|
|
1.800
|
619.500
|
123
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Gia Hòa 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
567.000
|
124
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
125
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
126
|
Quy hoạch
dân cư (đất xen kẹt)
|
ONT
|
Các Thôn
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
127
|
Quy hoạch
dân cư khu Nam Đồng Gia, Nam Bồ Trong
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
21.300
|
19.100
|
|
|
2.200
|
2.236.500
|
128
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
129
|
Quy hoạch
dân cư khu Lá Cờ, khu ven tl 4
|
ONT
|
Đồng Kỳ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
1.680.000
|
130
|
Quy hoạch
dân cư ven đường Thông Cù thôn Dụ Đại 1
|
ONT
|
Dụ Đại 1
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
131
|
Quy hoạch
dân cư Đồng Phù thôn Dụ Đại 3
|
ONT
|
Dụ Đại 3
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
1.291.500
|
132
|
Quy hoạch
dân cư đồng Vè, đồng Cừ
|
ONT
|
Đồng Cừ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
133
|
Quy hoạch đất
ở Đồng Buộm 1
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
134
|
Quy hoạch
dân cư Mạ Miếu
|
ONT
|
Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
135
|
Quy hoạch
dân cư vị trí trường tiểu học
|
ONT
|
Cao Mộc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
|
|
|
800
|
84.000
|
136
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đông Hồng
|
ONT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
4.900
|
|
|
|
4.900
|
514.500
|
137
|
Quy hoạch
dân cư thôn Nam Đài
|
ONT
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
588.000
|
138
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Chiêng
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7000
|
|
|
1.000
|
840.000
|
139
|
Quy hoạch
dân cư ven đường WB2
|
ONT
|
Mỹ Xã, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
140
|
Quy hoạch
dân cư đường đi xã Duyên Hải
|
ONT
|
Hoàng Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
141
|
Quy hoạch
dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng
|
ONT
|
Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
400
|
|
|
400
|
84.000
|
142
|
Quy hoạch đất
ở khu đồng Bái
|
ONT
|
Bến Hiệp, An Bái
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
11.900
|
9.600
|
|
|
2.300
|
1.249.500
|
143
|
Quy hoạch
dân cư (biệt thự và đất ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
113.600
|
95.000
|
|
|
18.600
|
11.928.000
|
144
|
Quy hoạch
chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
13.300
|
4.600
|
|
|
8.700
|
1.396.500
|
145
|
Quy hoạch
nhà ở cho CNCS Công An huyện Quỳnh Phụ ở cánh đồng thôn An phú 2, xã Quỳnh Hải
|
ONT
|
An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
146
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Phú
|
ONT
|
An Phú
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
1.500
|
|
|
3.000
|
472.500
|
147
|
Quy hoạch
dân cư đồng Quảng
|
ONT
|
Lê Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
2.100.000
|
148
|
Quy hoạch
dân cư tại vị trí UBND xã cũ
|
ONT
|
Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
149
|
Quy hoạch
dân cư vị trí trường mầm non cũ
|
ONT
|
Ngọc Quế 1
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
150
|
Quy hoạch
dân cư khu Chùa Bái
|
ONT
|
Ngọc Quế 2
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
151
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Lộng 1
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
152
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Hạ
|
ONT
|
Đồng Niên
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
153
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Trại Vàng
|
ONT
|
Trại Vàng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
154
|
Quy hoạch
dân cư An Lộng 2
|
ONT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
155
|
Quy hoạch
dân cư Đồng Phen
|
ONT
|
Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
156
|
Quy hoạch
dân cư Đông Xá
|
ONT
|
Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
157
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Cửa
|
ONT
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
158
|
Quy hoạch
dân cư thôn Lương Cụ Bắc
|
ONT
|
Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
31.900
|
26.400
|
|
|
5.500
|
3.349.500
|
159
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Kênh
|
ONT
|
Lương Cụ Nam
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
35.100
|
31.500
|
|
|
3.600
|
3.685.500
|
160
|
Quy hoạch
dân cư khu đồng Bến - Đồn Xá
|
ONT
|
Đồn Xá
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
2.800
|
|
|
700
|
367.500
|
161
|
Quy hoạch
khu dân cư điểm trường mầm non cũ
|
ONT
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
162
|
Quy hoạch
dân cư thôn Tài Giá
|
ONT
|
Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
53.400
|
33.400
|
|
|
20.000
|
5.607.000
|
163
|
Quy hoạch
dân cư thôn Ngẫu Khê
|
ONT
|
Ngẫu Khê
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
409.500
|
164
|
Quy hoạch
dân cư thôn Chung Linh
|
ONT
|
Chung Linh
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
115.500
|
165
|
Quy hoạch
dân cư thôn Ngọc Tiến
|
ONT
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
166
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đông Mỹ
|
ONT
|
Đồng Mỹ
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
682.500
|
167
|
Quy hoạch dân
cư thôn An Ký Tây
|
ONT
|
An Ký Tây
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
9.500
|
7.500
|
|
|
2.000
|
997.500
|
168
|
Quy hoạch
dân cư thôn Địa Linh
|
ONT
|
Địa Linh
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
169
|
Quy hoạch
dân cư thôn Giáo Thiện
|
ONT
|
Giáo Thiện
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.100
|
|
|
400
|
157.500
|
170
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Ký Đông
|
ONT
|
An Ký Đông
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
171
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
172
|
Quy hoạch
dân cư từ cổng ông Ninh đến cổng Dừa 3
|
ONT
|
Đông Châu
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.800
|
4.800
|
|
|
3.000
|
819.000
|
173
|
Quy hoạch
dân cư khu cửa Đình
|
ONT
|
Hia Hà
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
174
|
Quy hoạch
dân cư lưu không bờ Đìa cạnh ĐT.452
|
ONT
|
Bương
Thượng
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
175
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
9.600
|
|
|
400
|
1.050.000
|
176
|
Quy hoạch
dân cư thôn La Triều
|
ONT
|
La Triều, An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7.200
|
|
|
800
|
840.000
|
177
|
Quy hoạch
dân cư thôn Đại Phú
|
ONT
|
Đại Phú
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
745.500
|
178
|
Quy hoạch
dân cư thôn Thượng Thọ
|
ONT
|
Thượng Thọ
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
409.500
|
179
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Khoái
|
ONT
|
An Khoái
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
451.500
|
180
|
Quy hoạch
dân cư thôn
|
ONT
|
Cẩn Du
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
1.354.500
|
181
|
Quy hoạch
dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, cửa
ông Thắng)
|
ONT
|
Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
1.260.000
|
182
|
Quy hoạch
dân cư có tái định cư
|
ONT
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
7.000
|
|
|
1.000
|
840.000
|
183
|
Quy hoạch
dân cư đồng bờ Tử
|
ONT
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
12.600
|
11.000
|
|
|
1.600
|
1.323.000
|
184
|
Quy hoạch
dân cư đồng Đợi
|
ONT
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
185
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
186
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
19.700
|
19.700
|
|
|
|
2.068.500
|
187
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
756.000
|
188
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
700
|
400
|
|
300
|
|
73.500
|
189
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
190
|
Quy hoạch
dân cư có tái định cư
|
ONT
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
1.050.000
|
191
|
Quy hoạch
dân cư (xen kẹt)
|
ONT
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
91.400
|
22.500
|
|
|
68.900
|
9.597.000
|
192
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hòa, Tây Thuận, Nam Bình
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
840.000
|
193
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
194
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Bình
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
195
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xứ đồng Bình Xuân, An Cố Nam (2 điểm)
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
196
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Nhâm, khu cửa ông Điệp, An Cố Bắc
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
378.000
|
197
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Đỡ, An Cố Trung
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000
|
198
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa ông Thậm
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
199.500
|
199
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hạ Tập
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
399.000
|
200
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
4.300
|
1.600
|
|
|
2.700
|
451.500
|
201
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
7.300
|
5.000
|
|
|
2.300
|
766.500
|
202
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
12.000
|
5.000
|
|
|
7.000
|
1.260.000
|
203
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Miếu
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
204
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Tiêm 1
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
1.092.000
|
205
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương Man
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
2.310.000
|
206
|
Quy hoạch
khu dân cư N7
|
ONT
|
Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
207
|
Quy hoạch
khu dân cư N2
|
ONT
|
Đầm Sen
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
208
|
Quy hoạch
khu dân cư DC3
|
ONT
|
Diêm Tỉnh
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
209
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
560
|
|
|
|
560
|
58.800
|
210
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông, Đoài, Hạc Ngang
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
8.440
|
8.440
|
|
|
|
886.200
|
211
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông, Đoài
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
1.690.500
|
212
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hậu Trữ; Hóa Tài; Duyên Trử; Lễ Củ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
525.000
|
213
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trữ; Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.000
|
|
|
500
|
262.500
|
214
|
Quy hoạch
khu dân cư (trường TT giáo dục thường xuyên cũ)
|
ONT
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
577.500
|
215
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mai Diêm, Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
1.323.000
|
216
|
Quy hoạch
khu dân cư (XD nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện)
|
ONT
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
217
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Chỉ
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
661.500
|
218
|
Dự án nhà ở
thương mại
|
ONT
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
26.600
|
|
|
|
26.600
|
2.793.000
|
219
|
Quy hoạch
tái định cư đường bộ ven biển
|
ONT
|
Bắc Chùa Lan Nghĩa Chi
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
4.300
|
2.700
|
|
|
1.600
|
451.500
|
220
|
Quy hoạch
tái định cư đường bộ ven biển
|
ONT
|
Đầm sen Nghĩa Chi
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
8.700
|
2.300
|
|
|
6.400
|
913.500
|
221
|
Quy hoạch
nhà ở thương mại
|
ONT
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
99.000
|
99.000
|
|
|
|
10.395.000
|
222
|
Quy hoạch
khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Các Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Đồng Miếu, Trình Trại, Mai
Diêm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
223
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
224
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
262.500
|
225
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
210.000
|
226
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lưu Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
227
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
228
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tư Trình
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
229
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
10.300
|
|
|
|
10.300
|
1.081.500
|
230
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng,
Xá Thị, Thụy Hưng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
231
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Lệnh 2, Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
1.732.500
|
232
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
233
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xen khu dân cư các thôn: An Lệnh, Đoài, Nghĩa Chỉ,
Trung An, Trung Tỉnh, Nam Hòa, Cam Đông, Cam Đoài, Trà Bôi
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
1.155.000
|
234
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Cam Đoài
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
157.500
|
235
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
UBND cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
236
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
HTX dịch vụ cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
237
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phía Đông, Tây Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
238
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 lô còn lại ĐG 2013)
|
ONT
|
Độ Hổ 1 (ven đê 218)
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
300
|
300
|
|
|
|
31.500
|
239
|
Dự án nhà ở
thương mại tại Thụy Lương tại lô đất TT.PX 2
|
ONT
|
Hổ Đội 1, Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
7.350.000
|
240
|
Dự án nhà ở
thương mại tại Thụy Lương tại lô đất OĐT 8
|
ONT
|
Hổ Đội 2, Hổ Đội 3
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
|