|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
257/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
257/2023/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 10403/TTr-UBND
ngày 22 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng hệ số điều
chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng để áp
dụng trong các trường hợp cụ thể
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị
(tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng)
để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm
đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích
kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
đ) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
e) Xác định đơn giá
thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ
tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định đơn giá thuê đất
cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê
được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
h) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc
khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch
vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất
sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác
khoáng sản).
3. Xác định giá
khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối
với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc
chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Xử lý đối với một
số trường hợp cụ thể
Đối với các trường hợp được chuyển mục
đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở) sang
đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích vượt
hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy định
tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích đó,
nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông được áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐAM RÔNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 257/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
60
|
48
|
30
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
46
|
36
|
25
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
45
|
34
|
22
|
1,0
|
1,0
|
1,02
|
4
|
Xã Rô Men
|
56
|
45
|
29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
50
|
39
|
25
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
30
|
24
|
16
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
35
|
28
|
18
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Xã Đạ Long
|
31
|
25
|
15
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí
1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
72
|
58
|
37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
59
|
47
|
30
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
52
|
42
|
27
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
67
|
55
|
35
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
86
|
69
|
44
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
39
|
31
|
20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
42
|
34
|
21
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Xã Đạ Long
|
38
|
30
|
20
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí
1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
26
|
21
|
15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
30
|
24
|
17
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
32
|
28
|
22
|
1,0
|
1,02
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
35
|
28
|
20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
36
|
29
|
19
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
14
|
12
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
18
|
14
|
10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Đạ Long
|
13
|
11
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4. Đất nông nghiệp khác:
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí
1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
45
|
36
|
23
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
47
|
37
|
24
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
42
|
34
|
22
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
58
|
47
|
30
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
57
|
46
|
29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
30
|
24
|
15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
36
|
29
|
18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Đạ Long
|
25
|
20
|
13
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm
vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
(theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất:
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Đạ K'Nàng
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Phi Liêng
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Liêng Srônh
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Rô Men
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Đạ Rsal
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Đạ M'Rông
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Đạ Tông
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Đạ Long
|
12
|
10
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ thửa 107, TBĐ 17
(chân đèo Phú Mỹ) đến giáp thửa 334, TBĐ 16 (giáp cổng Vina cà phê).
|
286
|
1,0
|
2
|
Từ thửa 334, TBĐ 16
(cổng Vina cà phê) đến giáp thửa 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
1.540
|
1,0
|
3
|
Từ thửa 434, TBĐ 16
(giáp cây xăng bà Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn kinh tế quốc
phòng).
|
651
|
1,0
|
1.1.2
|
Đường ĐT 724:
|
|
|
1
|
Từ thửa 208, TBĐ 16
(giáp Quốc lộ 27) đến giáp thửa 125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận).
|
490
|
1,0
|
2
|
Từ thửa 125, TBĐ 21
(nhà ông Thuận) đến hết thửa 170, TBĐ 21 (hết nhà ông Trà).
|
198
|
1,17
|
3
|
Từ giáp thửa 170,
TBĐ 21 (giáp nhà ông Trà) đến hết thửa 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông
Tâm).
|
158
|
1,08
|
4
|
Từ giáp thửa 184,
TBĐ 25 (giáp ngã ba xuống nhà ông Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di
Linh.
|
258
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba đường vào
khu Di Linh đến hết thửa 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
462
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 489,
TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết thửa 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu
200).
|
574
|
1,0
|
7
|
Từ giáp thửa 513,
TBĐ 27 (ngã ba đường vào khu 200) đến hết thửa 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ
K’Nàng).
|
1.920
|
1,0
|
8
|
Từ giáp thửa 53, TBĐ
31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp thửa 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
810
|
1,0
|
9
|
Từ thửa 311, TBĐ 30
(nhà bà Nhâm) đến hết thửa 236, TBĐ 30 (giáp cống Đạ Pin).
|
216
|
1,08
|
10
|
Từ giáp thửa 236,
TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông.
|
308
|
1,0
|
11
|
Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết Trường Tiểu học
Păng Bá.
|
135
|
1,1
|
12
|
Từ ngã ba đường vào
Thác Nếp đến hết trường trung học cơ sở TBĐ 31.
|
765
|
1,0
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp thửa 262, TBĐ
17 (giáp ngã ba Lăng Tô) đến giáp thửa 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc
thôn Lăng Tô).
|
210
|
1,0
|
2
|
Từ thửa 44, TBĐ 12
(nhà ông Tỉnh) đến hết thửa 03, TBĐ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng
Tô).
|
96
|
1,0
|
3
|
Từ thửa 63, TBĐ 31 (nhà
ông Ha Thương) đến hết thửa 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ
K’Nàng).
|
245
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 464,
TBĐ 30 (giáp nhà ông Ha Juân) đến hết thửa 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông,
thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
115
|
1,0
|
5
|
Từ giáp Trường THCS
đến hết thửa 188, TBĐ 31 (hết cống K’Đai, thôn Đạ Mur)
|
540
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 188,
TBĐ 31 (giáp cống K’Đai) đến hết thửa 03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc
thôn Đạ Mur).
|
261
|
1,0
|
7
|
Từ giáp thửa 03, TBĐ
35 (giáp cầu sắt Thác Nếp) đến hết thửa 43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc
thôn Đạ Mur).
|
145
|
1,0
|
8
|
Từ thửa 211, TBĐ 16
(ngã ba trường Tiểu học Lăng Tô) đến hết thửa 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải,
thuộc thôn Trung Tâm).
|
115
|
1,0
|
9
|
Từ giáp thửa 236,
TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi khu 75 đến hết thửa 250, TBĐ 16 (hết nhà
ông Đoàn, thuộc thôn Trung Tâm).
|
144
|
1,0
|
10
|
Từ giáp thửa 250,
TBĐ 16 (giáp nhà ông Đoàn) đến hết thửa 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc
thôn Trung Tâm).
|
96
|
1,2
|
11
|
Từ thửa 364, TBĐ 16
(giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi hết thửa 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình,
thuộc thôn Trung Tâm).
|
140
|
1,1
|
12
|
Từ thửa 33, TBĐ 21
(nhà ông Luân) đến hết thửa 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo) thuộc đường bãi dâu
thôn Trung Tâm).
|
174
|
1,0
|
13
|
Từ giáp thửa 512,
TBĐ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
420
|
1,0
|
14
|
Từ thửa 249, TBĐ 27
(thuộc nông trường cà phê) đến hết thửa 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê,
thôn Đạ Mur).
|
135
|
1,0
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế
theo đường vào khu sản xuất Đạ Mur đến hết thửa 24, TBĐ 51 (hết nhà ông
Chung).
|
490
|
1,0
|
16
|
Từ thửa 38, TBĐ 51
(giáp đường vào khu sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm
Thanh Bình đến hết thửa 111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng).
|
300
|
1,0
|
17
|
Từ Trường tiểu học
Păng Bá đến hết hội Trường Thôn Păng Bá
|
100
|
1,0
|
18
|
Từ giáp thửa 43 TBĐ
37 ( giáp nhà ông Dũng) đi theo đường nhựa đến giáp ranh với xã Phúc Thọ, huyện
Lâm Hà.
|
120
|
1,0
|
19
|
Từ ngã 3 khu vực bãi
dâu, thửa 95, TBĐ 21 (nhà ông Cường) đi theo đường bê tông đến hết thửa 189,
TBĐ 21 (hết nhà bà Ngân, thôn Tân Trung).
|
96
|
1,0
|
20
|
Từ ngã 3 khu vực bãi
dâu, thửa 111, TBĐ 21 (nhà ông cảnh) đi theo đường bê tông đến hết thửa 01,
TBĐ TĐ-134-2020 (nhà bà Liên thôn Tân Trung).
|
96
|
1,0
|
21
|
Đoạn từ ngã 3 khu vực
bãi dâu thửa 145, TBĐ 21 (nhà ông Phước), đi theo đường bê tông đến nhà ông
Tâm. (thôn Tân Trung).
|
96
|
1,0
|
22
|
Từ giáp TL 724, thửa
367, TBĐ 21 (nhà ông Trung) đi theo đường đến hết nhà ông Cường (thôn Đạ
Pul).
|
96
|
1,0
|
23
|
Từ giáp TL 724, thửa
196, TBĐ 25 (nhà ông Nguyên) đi theo đường bê tông đến hết thửa 110, TBĐ 24
(thôn Đạ Pul)
|
110
|
1,0
|
24
|
Từ ngã 3 Điểm trường
Tiểu học thửa 160, TBĐ 24 đi theo đường bê tông đến hết thửa 251 TBĐ 24 (nhà
bà K’ GLòng Thôn Đạ Pul).
|
110
|
1,0
|
25
|
Đoạn từ giáp TL 724,
thửa 31, TBĐ 59 (nhà ông Tuấn) đi theo đường bê tông đến hết thửa 103, TBĐ 59
(nhà bà Thái, thôn Đạ Mun, khu Di Linh).
|
100
|
1,0
|
26
|
Từ giáp thửa 47 TBĐ
59 (nhà ông Sáng) đi theo đường bê tông đến hết thửa 27, TBĐ 59 (nhà ông Văn
Hưng) và đến hết thửa 41, TBĐ 59 (nhà ông Sáng, thôn Đạ Mun, khu Di Linh).
|
100
|
1,0
|
27
|
Từ giáp đường TL
724, giáp thửa 436, TBĐ 27, (cổng chào thôn Đạ Mun) đi theo đường bê tông đến
nhà ông Ha Pót ( thôn Đạ Mun)
|
100
|
1,0
|
28
|
Từ giáp thửa 01, TBĐ
TĐ số 05-2022, (nhà ông Cảnh) đi theo đường nhựa đến giáp cầu bê tông giáp xã
Phúc Thọ (thôn Đạ Mun).
|
100
|
1,0
|
29
|
Đoạn từ giáp Đường
ĐH thửa 334 TBĐ 31 (nhà ông Lạng), theo đường nhựa đến ngã 3, thửa 244, TBĐ
27 (nhà ông K’ Poh thôn Đạ K’ Nàng).
|
300
|
1,0
|
30
|
Từ giáp Thửa 244 TBĐ
27 (giáp nhà ông K’Poh) đi theo đường nhựa đến ngã tư thửa 89, TBĐ 27 (nhà
ông K’Đòng, thôn Đạ K’Nàng).
|
200
|
1,0
|
31
|
Từ ngã 4, thửa 88
TBĐ 27 đi theo đường nhựa (khu 200), đến giáp ranh xã Phi Liêng (thôn Đạ
Sơn).
|
170
|
1,0
|
32
|
Nhánh vào khu sản xuất
xóm 2, từ giáp đường ĐH, thửa 158, TBĐ 31 (thôn Đạ K’Nàng) đi theo đường bê
tông nối vào đường suối cạn, thửa 1043, TBĐ 30.
|
96
|
1,0
|
33
|
Từ giáp đường ĐH thửa
02 TBĐ 30, (nhà bà Danh) đi theo đường bê tông đến giáp cầu bê tông (giáp
ranh với tỉnh Đắc Nông, Thôn Đạ K’ Nàng).
|
100
|
1,0
|
34
|
Từ ngã 3 sông (nhà
ông Trung) đi theo đường bê tông đến hết nhà bà Hương. (thôn Păng Dung).
|
100
|
1,0
|
1.3
|
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã.
|
|
|
2
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
|
2.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng
(qua đoàn kinh tế quốc phòng) đến giáp thửa 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm
y tế cũ).
|
662
|
1,2
|
2
|
Từ thửa 519, TBĐ 11
(đường vào Trạm y tế cũ) đến giáp thửa 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa
bàn).
|
1.344
|
1,4
|
3
|
Từ thửa 27, TBĐ 11 (Trạm
kiểm lâm địa bàn) đến hết thửa 04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa).
|
528
|
1,2
|
4
|
Từ giáp thửa 04, TBĐ
07 (giáp đường vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
227
|
1,21
|
5
|
Từ thửa 373, TBĐ 11 (nhà
bà Cửu) đến hết thửa 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết thửa 275, TBĐ 10 (cầu
Tâm Ngựa).
|
773
|
1,1
|
6
|
Các đường nằm trong
khu trung tâm cụm xã.
|
792
|
1,2
|
2.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp thửa 275, TBĐ
10 (giáp cầu Tâm Ngựa) đến giáp thửa 125, TBĐ 14 (giáp Trường học).
|
277
|
1,3
|
2
|
Từ thửa 125, TBĐ 14
(trường học) đến hết thửa 53, TBĐ 14 (hết nhà ông K’Póh).
|
298
|
1,2
|
3
|
Từ giáp thửa 53, TBĐ
14 (giáp nhà ông K’Póh) đến hết thửa 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình
Din).
|
113
|
1,2
|
4
|
Từ giáp thửa 125,
TBĐ 14 (giáp Trường học) đến đoạn đường mới từ Phi Liêng.
|
640
|
1,2
|
5
|
Từ đoạn đường mới từ
Phi Liêng đi đến giáp thửa 359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Đờn)
|
432
|
1,08
|
6
|
Đoạn đường mới từ
Phi Liêng đi xã Đạ K’Nàng.
|
384
|
1,08
|
7
|
Từ giáp thửa 359,
TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết thửa 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
150
|
1,1
|
8
|
Từ giáp thửa 95, TBĐ
10 (giáp cầu Păng Sim) đến hết đường 135 thôn Păng Sim.
|
223
|
1,2
|
9
|
Từ thửa 178, TBĐ 11 (nhà
ông Tấn) đến hết thửa 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên).
|
244
|
1,1
|
10
|
Từ thửa 285, TBĐ 10
(nhà bà Tươi) đến hết thửa 485, TBĐ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp).
|
151
|
1,0
|
2.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
96
|
1,2
|
3.
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
|
3.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ thửa 21, TBĐ 94
(chân đèo chuối) đến giáp thửa 130, TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng).
|
180
|
1,0
|
2
|
Từ thửa 130, TBĐ 57
(đường vào Đạ Rmăng) đến hết thửa 150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện).
|
235
|
1,08
|
3
|
Từ giáp thửa 150, TBĐ
57 (giáp nhà ông Truyện) đến giáp thửa 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên).
|
156
|
1,0
|
4
|
Từ thửa 30, TBĐ 55
(nhà bà Liên) đến hết thửa 73, TBĐ 53 (hết nhà ông Kră).
|
240
|
1,08
|
5
|
Từ giáp thửa 73, TBĐ
53 (giáp nhà ông Kră) đến hết thửa 62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh).
|
336
|
1,08
|
6
|
Từ giáp thửa 62, TBĐ
53 (giáp cầu Đạ Linh) đến giáp thửa 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng).
|
190
|
1,0
|
7
|
Từ thửa 19, TBĐ 50
(nhà bà Nhàng) đến hết thửa 08, TBĐ 49 (hết nhà ông Thanh).
|
405
|
1,0
|
8
|
Từ giáp thửa 08, TBĐ
49 (giáp nhà ông Thanh) đến hết thửa 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh).
|
205
|
1,0
|
9
|
Từ giáp thửa 17, TBĐ
46 (giáp nhà ông Khánh) đến hết thửa 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng).
|
195
|
1,0
|
10
|
Từ giáp thửa 37, TBĐ
44 (giáp nhà ông Kràng) đến giáp xã Đạ Rsal.
|
200
|
1,0
|
11
|
Từ giáp Quốc lộ 27
(ngã ba Bằng Lăng) đến giáp cầu số 1.
|
825
|
1,0
|
3.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ thửa 40, TBĐ 57
(Trạm y tế) đến hết thửa 28, TBĐ 58 (hết nhà ông Phúc).
|
165
|
1,0
|
2
|
Từ giáp thửa 28, TBĐ
58 (giáp nhà ông Phúc) đến hết thửa 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu).
|
300
|
1,0
|
3
|
Từ giáp thửa 25, TBĐ
61 (giáp nhà ông Thu) đến hết thửa 106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện).
|
150
|
1,0
|
4
|
Từ thửa 83, TBĐ 79 (nhà
ông Ha Kră) đến hết thửa 465, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang).
|
120
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 465,
TBĐ 80 (giáp nhà ông K’Bang) đến hết thửa 267, TBĐ 83 (hết nhà ông K’Màng).
|
90
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 69, TBĐ
58 (cổng UBND xã) đến hết thửa 06, TBĐ 80 (hết nhà ông K Môk).
|
96
|
1,0
|
7
|
Từ thửa 184, TBĐ 57
(nhà ông K’Nhàng) đến giáp thửa 72, TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải).
|
96
|
1,0
|
8
|
Từ thửa 68, TBĐ 53
(Trạm công an xã) đến hết thửa 02, TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh).
|
135
|
1,22
|
9
|
Từ giáp thửa 02, TBĐ
87 (giáp cầu Đạ Linh) đến hết thửa 01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ).
|
96
|
1,0
|
10
|
Từ giáp thửa 01, TBĐ
74 (giáp nhà ông Lễ) đến hết thửa 63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong).
|
85
|
1,0
|
11
|
Từ thửa 68, TBĐ 50
(cổng thôn 3) đến hết thửa 76, TBĐ 49 (giáp cầu).
|
180
|
1,0
|
12
|
Từ giáp thửa 76, TBĐ
49 (từ cầu) đến hết thửa 05, TBĐ 47 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
120
|
1,0
|
13
|
Từ giáp thửa 42, TBĐ
49 (giáp nhà ông Dung) đến hết thửa 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
120
|
1,17
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông
Đường) đi vào trụ sóng đến hết thửa 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
360
|
1,17
|
15
|
Từ giáp thửa 17, TBĐ
51 (giáp đất ông Hòa) đi vào 400 mét.
|
130
|
1,0
|
16
|
Từ giáp cống (nhà
ông Đường) đi vào đường Đạ Pe Cho 800 mét.
|
360
|
1,0
|
17
|
Từ thửa 40, TBĐ 50
(nhà ông Kràng) đến hết thửa 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha).
|
265
|
1,0
|
18
|
Từ giáp thửa 31, TBĐ
44 (giáp nhà ông Mbiêng) đến hết thửa 10, TBĐ 44 (hết nhà ông K'Wăn).
|
110
|
1,0
|
19
|
Từ thửa 23, TBĐ 69
(nhà ba Minh) đến hết thửa 19, TBĐ 68 (hết đất ông K Lơng).
|
150
|
1,0
|
20
|
Từ thửa 130, TBĐ 57
(đường vào Đạ Rmăng) đến hết đường bê tông
|
85
|
1,0
|
21
|
Từ giáp cầu sắt (khu
Bon Tợp TBĐ 58) đến hết đường bê tông
|
85
|
1,0
|
22
|
Từ giáp thửa 63, TBĐ
72 (nhà ông KmBrong) đến hết đường bê tông.
|
85
|
1,0
|
23
|
Từ giáp thửa 05 TBĐ 47
(nhà ông Ha Chàng) đến hết đường bê tông.
|
85
|
1,0
|
24
|
Từ thửa 58, TBĐ số
49 (nhà ông Ha chàng) đến hết đường bê tông
|
85
|
1,0
|
25
|
Từ giáp thửa 64, TBĐ
số 46 (nhà ông Dũng) đường đi vào Dơng Ja hết đường bê tông
|
85
|
1,0
|
3.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã
|
80
|
1,0
|
4
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
|
4.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ thửa 502, TBĐ 11
(giáp cầu Krông Nô) đến hết thửa 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
3.276
|
1,0
|
2
|
Từ giáp thửa 629, TBĐ
11 (giáp cổng trường cấp II) đến hết thửa 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
1.536
|
1,0
|
3
|
Từ giáp thửa 41, TBĐ
15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết thửa 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
1.320
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 481,
TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) đến hết thửa 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường
vào sông Đắk Măng).
|
1.008
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 867,
TBĐ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) đến hết thửa 24, TBĐ 21 (hết nhà bà
Út).
|
720
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ
21 (giáp nhà bà Út) đến hết thửa 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh)
|
400
|
1,0
|
7
|
Từ giáp thửa 50, TBĐ
16 (giáp nhà ông Ninh) đến hết thửa 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín).
|
300
|
1,0
|
8
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ
30 (giáp nhà ông Chín) đến hết thửa 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San).
|
350
|
1,0
|
9
|
Từ giáp thửa 127,
TBĐ 65 (giáp cầu Đắk San) đến hết thửa 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang).
|
350
|
1,0
|
10
|
Từ giáp thửa 29, TBĐ
35 (giáp nhà ông Y Chang) đến hết thửa 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng).
|
220
|
1,02
|
11
|
Từ giáp thửa 31, TBĐ
40 (giáp nhà bà Hơ Thiêng) đến hết thửa 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh).
|
250
|
1,0
|
12
|
Từ giáp thửa 169,
TBĐ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết thửa 762, TBĐ 11 (hết hội
trường thôn).
|
1.350
|
1,0
|
13
|
Từ giáp thửa 867,
TBĐ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết thửa 45, TBĐ 20 (ngã ba
nhà ông Thanh).
|
550
|
1,0
|
4.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp thửa 762,
TBĐ 11 (giáp hội trường thôn) đến hết thửa 21, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Bông).
|
350
|
1,03
|
2
|
Từ giáp thửa 48, TBĐ
11 (giáp nhà ông Thiên) đến hết thửa 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
550
|
1,02
|
3
|
Từ thửa 170, TBĐ 11
(nha ông Yên) đến hết thửa 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa).
|
350
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 94, TBĐ
11 (giáp nhà ông Hoa) đến hết thửa 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
450
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 154,
TBĐ 10 (giáp nhà ông Tiền) đến hết thửa 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
398
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 61, TBĐ
10 (giáp nhà ông Cường) đến hết thửa 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par).
|
250
|
1,0
|
7
|
Từ thửa 565, TBĐ 11 (giáp
Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) đến hết thửa 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông).
|
540
|
1,0
|
8
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ
20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
350
|
1,0
|
9
|
Từ giáp thửa 45, TBĐ
20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết thửa 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
430
|
1,0
|
10
|
Từ giáp thửa 503,
TBĐ 11 (giáp trạm Công an) đến hết thửa 634, TBĐ 11 (hết trạm điện)
|
420
|
1,0
|
11
|
Từ giáp thửa 41, TBĐ
15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết thửa 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế).
|
250
|
1,0
|
12
|
Từ thửa 1572, TBĐ 15
(nhà ông Cường) đến hết thửa 99, TBĐ 14 (hết nhà ông Các).
|
250
|
1,0
|
13
|
Từ giáp thửa 480,
TBĐ 15 (giáp nhà ông Kha) đến hết thửa 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa).
|
250
|
1,0
|
14
|
Từ giáp thửa 481,
TBĐ 15 (giáp nhà ông Quy) đến hết thửa 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi).
|
250
|
1,0
|
15
|
Từ thửa 1588, TBĐ 15
(nhà ông Tuấn) đến hết thửa 450, TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ).
|
250
|
1,01
|
16
|
Từ giáp thửa 888,
TBĐ 15 (giáp nhà ông Hiệu) đến hết thửa 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm).
|
250
|
1,01
|
17
|
Từ thửa 41, TBĐ 82 (nhà
ông Hạnh) đến hết thửa 14, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Đong).
|
200
|
1,0
|
18
|
Từ thửa 556, TBĐ 11
(giáp nhà ông Cuông) đến hết thửa 236, TBĐ 12 (hết nhà ông Nhừ)
|
350
|
1,03
|
19
|
Từ thửa 34, TBĐ số
11 (giáp nhà ông Cẩn) đến hết thửa 190, TBĐ 13 (hết nhà ông Hưng)
|
250
|
1,0
|
20
|
Từ thửa 28 TBĐ 15
(giáp trạm truyền tải 500KV) đến hết thửa 12, TBĐ 14 ( hết nhà ông Đôn)
|
250
|
1,0
|
21
|
Từ thửa 561, TBĐ 15
(giáp nhà ông Tiến) đến hết thửa 108, TBĐ 15 (hết nhà ông Dũng) và thửa 139,
TBĐ 15 (hết nhà ông Đáp)
|
300
|
1,0
|
22
|
Từ thửa 14, TBĐ 94
(giáp nhà bà Nguyệt) đến hết thửa 1, TBĐ 94 (hết nhà ông Biện)
|
250
|
1,0
|
23
|
Từ thửa 73, TBĐ 09
(nhà ông Cường) hết thửa 112, TBĐ 09 (hết nhà ông Tịnh).
|
250
|
1,0
|
24
|
Từ thửa 62, TBĐ 10
(nhà ông Thà) đến hết thửa 106, TBĐ 10 (hết nhà ông Thư)
|
200
|
1,0
|
25
|
Từ thửa 16, TBĐ 19
(nhà ông Sỹ) đến hết thửa 06, TBĐ 13 (đến hết nhà ông Chánh)
|
250
|
1,0
|
4.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
150
|
1,0
|
5
|
XÃ RÔ MEN
|
|
|
5.1
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch
Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Bưu điện huyện
Đam Rông).
|
1.400
|
1,03
|
2
|
Từ giáp bùng binh
ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
750
|
1,3
|
3
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm Quản
lý và khai thác công trình công cộng.
|
1.512
|
1,0
|
4
|
Từ Lô LK-B1 đến lô
LK-B9
|
1.502
|
1,0
|
5
|
Từ Lô BL-B1 đến lô
BL-B9 và Lô BL-A5 đến lô BL-A7
|
1.502
|
1,0
|
6
|
Từ Lô LKA10 đến lô LK-A17;
Lô LK-A1 đến Lô LK-A9; Lô LK-E1 đến Lô LK-E9; các đường thuộc khu quy hoạch
91 lô
|
1.502
|
1,0
|
7
|
Từ Lô BL-B10 đến lô
BL-B18; Lô BL-A8 đến Lô BL-A14; Lô BL-E1 đến Lô BL-E7; Lô BL-C2 đến lô BL-C7
|
1.502
|
1,0
|
8
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 đi theo đường vào Huyện đội đến giáp Nhà Văn hóa Thiếu nhi huyện Đam
Rông.
|
1.097
|
1,3
|
9
|
Từ lô LK-G1 đến lô
LK-G24; Lô LK-K1 đến lô LK-K15
|
1.501
|
1,0
|
10
|
Các đường còn lại
thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam.
|
1.351
|
1,0
|
11
|
Từ bưu điện huyện Đam
Rông đến hết Trung tâm y tế.
|
1.400
|
1,0
|
12
|
Từ giáp nhà văn hóa
thiếu nhi huyện Đam Rông đến hết trụ sở Ngân hàng chính sách
|
1.351
|
1,0
|
5.1.2
|
Đường ĐT-724
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến hết
ngã ba đường vào Huyện đội.
|
1.668
|
1,0
|
2
|
Từ giáp thửa 132, TBĐ
20 (giáp ngã ba đường vào Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản
xuất Đạ Tồn).
|
750
|
1,21
|
3
|
Từ đường 135 (đường
vào khu sản xuất Đạ Tồn) đến hết thửa 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản
Brông rết).
|
500
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 02, TBĐ
22 (giáp ngã ba đường vào bản Brông rết) đến giáp cầu số 3.
|
146
|
1,2
|
5
|
Từ cầu số 3 đến hết
thửa 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3).
|
854
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 299,
TBĐ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) đến hết thửa 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
450
|
1,0
|
7
|
Từ giáp thửa 58, TBĐ
27 (cầu số 4) đến hết thửa 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam).
|
941
|
1,0
|
8
|
Từ giáp thửa 90, TBĐ
27 (giáp nhà ông Nam) đến giáp cầu số 6
|
153
|
1,2
|
9
|
Từ cầu số 6 đến giáp
xã Đạ M’Rông
|
134
|
1,3
|
5.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp đường TL-ĐT 724
vào đường Sóc Sơn 01 km.
|
250
|
1,01
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ
ĐT 724 vào bản Brông rết đến hết thửa 107, TBĐ 23 (hết nhà ông Y Tang).
|
150
|
1,02
|
3
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km).
|
300
|
1,02
|
4
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 vào thôn 3 đến hết thửa 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
280
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 95, TBĐ
35 (giáp nhà ông Doanh) đến hết thửa 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
120
|
1,0
|
6
|
Từ thửa 116, TBĐ 35
(nhà ông Ha Sơn) đến hết thửa 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
114
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ.
|
250
|
1,01
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến
hết thửa 374, TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng).
|
150
|
1,01
|
9
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 (đường liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
250
|
1,0
|
10
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 (đường vào thôn 5) đến hết thửa 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
114
|
1,0
|
11
|
Từ thửa 44, TBĐ 41
(nhà ông Seo Sẻng) đến hết thửa 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
95
|
1,2
|
12
|
Từ thửa 128, TBĐ 40 (nhà
ông Seo Lông) đến hết hết thửa 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
114
|
1,0
|
13
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 (giáp nhà Ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương).
|
240
|
1,0
|
14
|
Từ giáp thửa 227,
TBĐ 20 (nhà ông Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây).
|
216
|
1,0
|
15
|
Từ giáp thửa 40 TBĐ
32 (đất bà Trang) đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng.
|
120
|
1,0
|
16
|
Từ giáp đường TL-ĐT
724 (giáp nhà bà Hiền) đến giáp cống (hết nhà ông Đăng)
|
408
|
1,0
|
17
|
Từ giáp cống (nhà ông
Đăng) đến giáp thửa 290, TBĐ 20 (hết nhà ông Nam).
|
216
|
1,0
|
18
|
Đoạn từ giáp thửa
37, TBĐ 32 (từ ngã ba Trạm QLBVR Rô Men) vào suối nước mát 800m.
|
180
|
1,0
|
19
|
Đoạn từ giáp thửa
176, TBĐ số 29 (giáp đường liên thôn 2,4) đến thửa hết thửa 88, TBĐ số 66 có
chiều dài 2km (điểm nhóm tin lành thôn 2).
|
160
|
1,0
|
20
|
Đoạn từ giáp thửa
99, TBĐ 35 (ngã ba nhà ông Nhiều) đến hết thửa 49, TBĐ số 37(nhà ông Sáu
Mai).
|
140
|
1,0
|
21
|
Đoạn từ giáp thửa 89,
TBĐ số 48(nhà ông Sắc) đến thửa 25, TBĐ số 49 (nhà ông Thường, đập tràn thôn
5) có chiều dài 500m.
|
75
|
1,0
|
22
|
Đoạn từ giáp thửa
46, TBĐ 26 (ngã ba tỉnh lộ 724) đến hết thửa 122, TBĐ 26 (hết nhà ông Tạo)
|
85
|
1,0
|
5.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
92
|
1,0
|
6
|
XÃ ĐẠ M’RÔNG
|
|
|
6.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến
giáp cầu số 7.
|
110
|
1,2
|
2
|
Từ cầu số 7 đến giáp
thửa 406, TBĐ 11 (giáp ngã ba đường vào trường THCS Đạ M’Rông).
|
140
|
1,03
|
3
|
Từ thửa 406, TBĐ 11 (ngã
ba đường vào trường cấp 2 Đạ M’Rông) đến hết thửa 24, TBĐ 13 (hết nhà ông Huấn).
|
263
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 24, TBĐ
13 (giáp nhà ông Huấn) đến cầu Đa Ra Hố.
|
240
|
1,2
|
5
|
Từ giáp ngã tư đường
TL-ĐT 722 - Đạ M’Rông đến hết thửa 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên).
|
225
|
1,01
|
6
|
Từ thửa 378, TBĐ 03
(nhà ông Xuyên) đến giáp sông K’Rông Nô.
|
200
|
1,02
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ
722 (đầu cầu số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal.
|
110
|
1,2
|
8
|
Từ thửa 58, TBĐ 11
(nhà ông Noen) đến hết thửa 533, TBĐ 06 (hết nhà ông Đông).
|
168
|
1,0
|
6.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp thửa 1002,
TBĐ 06 (giáp nhà ông Biên) đến giáp thửa 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên).
|
75
|
1,2
|
2
|
Từ giáp thửa 378, TBĐ
03 (giáp nhà ông Xuyên) đến hết đập Dơng JRi.
|
110
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đập Dơng JRi
đến giáp đường Tỉnh lộ 722.
|
75
|
1,2
|
4
|
Từ thửa 29, TBĐ 14
(nhà ông Trường) đến giáp thửa 64, TBĐ 14 (hết nhà ông Tông).
|
105
|
1,2
|
5
|
Từ thửa 64, TBĐ 14 (giáp
nhà ông Tông) đến giáp cầu số 7.
|
70
|
1,2
|
6
|
Từ giáp thửa 406,
TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh lộ 722) đến hết thửa 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé).
|
85
|
1,0
|
7
|
Từ giáp cầu đi vào
thôn Cil Múp đến hết thửa 04, TBĐ 28 (hết nhà ông Ha Krênh).
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ thửa 510, TBĐ 03
(nhà ông Khe Ny) đến hết thửa 372, TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc).
|
108
|
1,0
|
9
|
Từ thửa 511, TBĐ 03
(nhà ông Ha Kra) đến hết thửa 632, TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh).
|
85
|
1,2
|
10
|
Từ giáp thửa 65, TBĐ
11 (giáp nhà ông Ha Mốc) đến hết thửa 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong).
|
85
|
1,0
|
11
|
Từ giáp thửa 317,
TBĐ 11 (giáp nhà bà Pang Ting K’ Dôn) đến hết thửa 946, TBĐ 6 (nhà ông Dơng
Jri H Bang).
|
85
|
1,2
|
12
|
Từ giáp thửa 538,
TBĐ 3 (giáp nhà ông Pang Ting Ha Cam) đến hết thửa 566, TBĐ 3 (hết nhà ông Đa
Cát Ha Dương).
|
85
|
1,0
|
13
|
Từ giáp thửa 520,
TBĐ 3 (nhà bà Bon Krong K’ Mai) đến hết thửa 542, TBĐ 3 (hết nhà ông Đơi).
|
85
|
1,0
|
6.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
66
|
1,0
|
7
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
|
7.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết
thửa 292 TBĐ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhim)
|
400
|
1,0
|
2
|
Từ giáp thửa 292,
TBĐ 13 (hết ngã 3 đường vào thôn đạ nhinh) đến hết thửa 243, TBĐ 15 (hết ngã
ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao)
|
950
|
1,0
|
3
|
Từ giáp thửa 243,
TBĐ 15 (giáp ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long
|
400
|
1,0
|
4
|
Từ thửa 362, TBĐ 14
(ngã tư) đi qua trường cấp II, III đến hết thửa 276, TBĐ 15 (hết nhà ông
Jong)
|
400
|
1,0
|
7.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ thửa 293, TBĐ 13 (ngã
ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết thửa 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ
Nhinh)
|
105
|
1,1
|
2
|
Từ giáp thửa 311,
TBĐ 14 (giáp UBND xã cũ) đến hết thửa 374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long)
|
250
|
1,2
|
3
|
Từ giáp thửa 299,
TBĐ 15 (giáp nhà bà Kham thôn Liêng Trang I) đến hết thửa 969, TBĐ 02 (hết
nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II)
|
96
|
1,1
|
4
|
Từ giáp thửa 51, TBĐ
06 (ngã ba Trường học cấp III) đến hết thửa 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K’Giong)
|
184
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 17, TBĐ
03 (đoạn đi Đa Kao 1) đến hết thửa 447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang)
|
90
|
1,2
|
6
|
Từ thửa 84, TBĐ 05
(nhà ông Ha Chương) đến thửa 209, TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao)
|
132
|
1,1
|
7
|
Từ thửa 88, TBĐ 14
(nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) đến hết thửa 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha
Dol thôn Mê Ka)
|
91
|
1,2
|
8
|
Từ thửa 143, TBĐ 03
(nhà ông Ha Sưng thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp
|
119
|
1,0
|
9
|
Từ giáp thửa 01, TBĐ
22 (giáp cầu sắt) đến hết thửa 173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang)
|
98
|
1,2
|
10
|
Từ giáp thửa 293, TBĐ
15 (giáp nhà ông Ha Wăn) đến hết thửa 440, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Pôh)
|
130
|
1,2
|
7.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
84
|
1,2
|
8
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
|
8.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết
thửa 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường).
|
391
|
1,0
|
2
|
Từ giáp thửa 290,
TBĐ 04 (giáp nhà ông Cường) đến hết thửa 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
520
|
1,0
|
3
|
Từ giáp thửa 157,
TBĐ 05 (giáp nhà ông BRơs) đến hết thửa 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
350
|
1,0
|
8.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp thửa 370, TBĐ
05 (giáp Trường Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
192
|
1,0
|
2
|
Từ giáp cầu Đạ Yar đến
hết thửa 140, TBĐ 18 (hết ngã ba Nơng Jrang).
|
98
|
1,0
|
3
|
Từ giáp thửa 140,
TBĐ 18 (giáp ngã ba Nơng Jrang) đến hết thửa 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Chiều).
|
84
|
1,0
|
4
|
Từ giáp thửa 228,
TBĐ 04 (Trường cấp II Đạ Long) đến hết thửa 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha
Ganh).
|
120
|
1,0
|
5
|
Từ giáp thửa 1344,
TBĐ 06 (giáp nhà ông Ha Ganh) đến giáp thửa 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp)
|
90
|
1,0
|
6
|
Từ giáp thửa 246, TBĐ
05 (giáp nhà ông Ha Sép) đến hết thửa 17, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Chăn)
|
90
|
1,0
|
7
|
Từ thửa 309, TBĐ 05
(nhà ông Ha Klas) đến hết thửa 40, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh)
|
98
|
1,0
|
8
|
Từ thửa 61, TBĐ 04 (nhà
ông Ha Doan) đến hết thửa 449, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương)
|
102
|
1,0
|
9
|
Từ thửa 101, TBĐ 04
(nhà ông Ha Sich) đến hết thửa 152, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh)
|
132
|
1,0
|
8.3
|
Khu vực III: Các đường
còn lại trên địa bàn xã.
|
84
|
1,0
|
III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT Ở
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II nêu
trên.
Nghị quyết 257/2023/NQ-HĐND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 257/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|